STT
|
TÊN
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM
XÂY DỰNG
|
THỜI
GIAN KC-HT
|
NĂNG
LỰC THIẾT KẾ
|
TỔNG
DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ
TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015
|
GIÁ
TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
3.663.229
|
A
|
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
2.163.983
|
1
|
Đường tỉnh 921 (cầu Ngã Tư - Cờ Đỏ)
|
Cờ Đỏ
|
2003-
2012
|
B
|
89.196
|
63.051
|
69.335
|
23
|
2
|
Tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức
|
Bình
Thủy
|
2010-
2014
|
B
|
152.743
|
34.834
|
40.520
|
158
|
3
|
Di dời các công trình công cộng đường
3/2 (phần bổ sung)
|
Ninh
Kiều
|
2005-
2006
|
C
|
8.598
|
7.921
|
7.921
|
28
|
4
|
Khu tái định cư đường tỉnh 923
|
Phong
Điền
|
-
|
C
|
11.228
|
8.579
|
8.579
|
67
|
5
|
Đường tỉnh 922 (đoạn từ Thị trấn Cờ
Đỏ - Nông Trường Cờ Đỏ)
|
Ô
Môn, Cờ Đỏ
|
-
|
C
|
291
|
252
|
252
|
5
|
6
|
Trung tâm kiểm định phương tiện cơ
giới đường bộ
|
TPCT
|
-
|
C
|
4.636
|
3.924
|
3.924
|
0,289
|
7
|
12 cầu trên đường tỉnh 921 (đoạn Thốt
Nốt đến cầu Ngã Tư)
|
Thốt
Nốt
|
1995-
2003
|
B
|
65.959
|
63.604
|
63.604
|
122
|
8
|
Đường dân sinh hai bên cầu Rau Răm thuộc
Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh
923)
|
Ninh
Kiều
|
2014
|
C
|
4.837
|
4.568
|
4.568
|
98
|
9
|
Đường tỉnh 923 đoạn từ cầu Cái Răng
đến cầu Phong Điền (Hương lộ 04)
|
Cái
Răng-PĐ
|
-
|
B
|
-
|
74.209
|
74.209
|
1.452
|
10
|
Mở rộng mặt đường Đường tỉnh 922
(đoạn từ Thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Thới
Lai -Cờ Đỏ
|
2013-
2015
|
C
|
31.081
|
26.965
|
26.965
|
550
|
11
|
Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng -
kênh Xáng Mới)
|
Phong
Điền
|
2002-
2009
|
C
|
46.606
|
37.119
|
37.119
|
43
|
12
|
Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu
Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1
|
Cái
Răng
|
-
|
B
|
607.850
|
513.077
|
513.077
|
1.170
|
13
|
Các cầu trên đường tỉnh 923 (đoạn Cái
Răng - Phong Điền)
|
Cái
Răng - Phong Điền
|
2004-
2005
|
B
|
-
|
1.712
|
1.712
|
1.712
|
14
|
Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh,
huyện Thới Lai
|
Thới
Lai
|
-
|
B
|
138.153
|
115.938
|
115.938
|
90.292
|
15
|
Đường ô tô vào trung tâm xã Trường Thắng,
huyện Vĩnh Thạnh
|
Thới
Lai
|
-
|
B
|
61.435
|
51.401
|
51.401
|
35.107
|
16
|
Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm-Thới
An-QL 91A). Đoạn từ Rạch Chôm đến Thới An
|
TPCT
|
-
|
B
|
-
|
1.625
|
1.625
|
1.625
|
17
|
ĐT 926 (cầu Phong Điền - Trường Long
Tây)
|
TPCT
|
2004-2009
|
B
|
-
|
736
|
736
|
736
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ
Khánh - Phong Điền)
|
Phong
Điền
|
2010-2015
|
B
|
995.830
|
127.834
|
127.834
|
2.515
|
19
|
Dự án mở rộng đường Quang Trung -
Cái Cui
|
Cái
Răng
|
2009-2014
|
B
|
1.097.218
|
344.300
|
384.757
|
40.000
|
20
|
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, GĐ2,
Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long
(WB5)
|
Thốt
Nốt - Vĩnh Thạnh
|
2014-2015
|
B
|
128.927
|
87.612
|
87.879
|
42.857
|
21
|
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Hợp
phần C- WB5)
|
TPCT
|
-
|
B
|
129.620
|
122.263
|
122.263
|
7.097
|
22
|
Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến
xe khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ, quận cái Răng
|
Cái
Răng
|
2014-2006
|
C
|
17.844
|
5.526
|
5.526
|
6.500
|
23
|
Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo
quy mô 04 làn xe thuộc dự án Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với
thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ)
|
Cái
Răng
|
2014-2016
|
C
|
19.660
|
8.461
|
8.461
|
8.461
|
24
|
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn
Cái Khế
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
49.771
|
32.803
|
32.925
|
33.002
|
25
|
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm
đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2
|
Ô
Môn
|
2014-2017
|
C
|
33.017
|
4.699
|
6.000
|
6.000
|
26
|
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết
nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km
2+163,12
|
Bình
Thủy
|
2014-2017
|
B
|
73.311
|
27.084
|
33.398
|
33.328
|
27
|
Lắp đặt đèn cảnh báo giao thông trên
địa bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai
|
Phong
Điền - Thới Lai
|
2015-2016
|
C
|
757
|
718
|
718
|
742
|
28
|
Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự
thành phố Cần Thơ
|
Cái
Răng
|
2016-2018
|
C
|
48.187
|
|
-
|
100
|
29
|
Dự án Phát triển trạm bơm điện nhỏ,
giai đoạn 1: mô hình trạm bơm nhỏ F2 - G2 thành phố Cần Thơ
|
H.
Vĩnh Thạnh
|
-
|
C
|
1.334
|
414
|
414
|
414
|
30
|
Dự án Nâng cấp hệ thống thủy nông nội
đồng
|
H.
Vĩnh Thạnh
|
2010-2011
|
C
|
3.348
|
373
|
373
|
373
|
31
|
Nạo vét kênh Thốt Nốt (từ sông Hậu
đến kênh Ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
Quận
Thốt Nốt, Huyện Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
B
|
168.352
|
54.393
|
83.976
|
388
|
32
|
Nạo vét kênh 1 Đường Trục - Lòng Ống
(giai đoạn 1)
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
1.294
|
1.141
|
1.141
|
9
|
33
|
Nạo vét kênh 4 đường trục Lòng Ống
(giai đoạn 1)
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
1.274
|
1.121
|
1.121
|
9
|
34
|
Nạo vét kênh 6 đường trục Lòng Ống
(giai đoạn 1)
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
1.419
|
1.258
|
1.258
|
9
|
35
|
Nạo vét kênh 500 Lô 6, kênh 5 qua
kênh 6 đoạn Đường Trục Lòng Ống
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
966
|
171
|
380
|
23
|
36
|
Nạo vét kênh 500 Lô 8, kênh 7 qua
kênh 8 đoạn Đường trục Lòng Ống
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
927
|
834
|
834
|
22
|
37
|
Nạo vét kênh 500 Lô 3, kênh 2 qua
kênh 3 (đường Trục - KH)
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
1.101
|
152
|
398
|
8
|
38
|
Nạo vét kênh Cây Sao
|
Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
1.760
|
209
|
609
|
37
|
39
|
Nạo vét kênh Vạn Lịch 2
|
Q.
Thốt Nốt, H. Cờ Đỏ
|
2013
|
C
|
2.993
|
1.524
|
1.524
|
84
|
40
|
Kè chống sạt lỡ
sông ô Môn
|
Ô
Môn
|
2009-2015
|
B
|
91.802
|
75.020
|
91.802
|
21.298
|
41
|
Bờ kè sông Cần Thơ
|
Ninh
Kiều - Cái Răng
|
2013-2014
|
A
|
1.554.508
|
42.124
|
42.124
|
30.000
|
42
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi
khí hậu
|
NK-CR-PĐ
|
-
|
A
|
810.743
|
1.800
|
1.800
|
400
|
43
|
Đê bảo bảo vệ vườn cây ăn trái
thành phố Cần Thơ
|
Phong
Điền
|
-
|
B
|
137.982
|
17.932
|
22.774
|
6.471
|
44
|
Mua sắm trang thiết bị nâng cao chất
lượng nước cho các trạm cấp nước nông thôn
|
TPCT
|
2015
|
C
|
3.379
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
45
|
Trạm bơm điện E2-D2 xã Thạnh Lợi,
huyện Vĩnh Thạnh, TPCT
|
Vĩnh
Thạnh
|
-
|
C
|
4.148
|
50
|
50
|
50
|
46
|
Nạo vét kênh Vàm Bi
|
Phong
Điền
|
-
|
C
|
6.894
|
354
|
2.171
|
354
|
47
|
Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy
lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6)
|
TPCT
|
2015-2017
|
B
|
67.403
|
1.444
|
1.444
|
1.444
|
48
|
Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá
|
Cờ Đỏ
|
-
|
C
|
4.492
|
2.142
|
2.142
|
1.389
|
49
|
Nạo vét kênh KH1 xã Thạnh Phú, huyện
Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh
|
xã
Thành Phú - Cờ Đỏ và xã Thạnh Qưới - Vĩnh Thạnh
|
-
|
C
|
5.121
|
2.250
|
2.250
|
961
|
50
|
Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn
Dông từ B-H, xã Thạnh Lợi - xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh
|
xã
Thạnh Lợi-xã Thạnh An
|
-
|
C
|
7.455
|
2.311
|
2.311
|
452
|
51
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ
- hạng mục: Trang bị máy phát điện 350KVA
|
Ninh
Kiều
|
2008-2009
|
C
|
1.716
|
1.359
|
1.359
|
5
|
52
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp công
trình Bệnh viện 30/4 thành Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2007-2008
|
C
|
6.982
|
6.545
|
6.541
|
16
|
53
|
Trang bị và lắp đặt máy CT Scanner 64
lát cắt - Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ (dự án không tiếp tục thực hiện)
|
Ninh
Kiều
|
2008
|
C
|
22.734
|
732
|
732
|
3
|
54
|
Trang thiết bị thụ tinh trong ống
nghiệm thuộc Bệnh viện Đa khoa thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2009-2010
|
C
|
9.798
|
7.434
|
7.381
|
47
|
55
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2008-2015
|
B
|
215.374
|
47.398
|
70.772
|
14.970
|
56
|
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa
thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
A
|
605.005
|
4.940
|
108.843
|
3.573
|
57
|
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần
Thơ (500 giường)
|
Ninh
Kiều
|
2010-2015
|
A
|
921.093
|
289.453
|
410.042
|
173.476
|
58
|
Cải tạo bệnh viện Ung Bướu
|
Ninh
Kiều
|
2012-2015
|
C
|
8.948
|
16.946
|
17.123
|
8.380
|
59
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
Ninh
Kiều
|
2010-2015
|
B
|
218.058
|
87.099
|
109.951
|
51.808
|
60
|
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần
Thơ
|
Cờ Đỏ
|
2013-2017
|
B
|
122.604
|
33.992
|
38.105
|
23.547
|
61
|
Mua sắm mới giúp thở và máy monitor
thực hiện phòng, chống bệnh sởi năm 2014
|
TPCT
|
-
|
C
|
8.946
|
8.400
|
8.400
|
400
|
62
|
Xây dựng và mở rộng Trường cao đẳng
Y tế Cần Thơ, HM: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
TPCT
|
-
|
C
|
3.751
|
-
|
9
|
9
|
63
|
Lắp đặt đường dây trung hạ áp 3 pha
Trung tâm y tế dự phòng
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
854
|
555
|
555
|
555
|
64
|
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố
Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
33.043
|
4.181
|
11.854
|
6.394
|
65
|
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện Phụ sản
thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
2.666
|
1.134
|
1.134
|
1.104
|
66
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe Lao động và Môi trường
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
4.307
|
3.810
|
3.810
|
3.762
|
67
|
Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại
vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và
Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2015-2017
|
C
|
4.077
|
-
|
-
|
1
|
68
|
Mở rộng Trung tâm Đại học Tại chức
Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ)
|
Ninh
Kiều
|
2013
|
C
|
4.923
|
330
|
330
|
330
|
69
|
Trường THPT Diện chính sách
|
Cái
Răng
|
2007-2010
|
B
|
48.403
|
39.246
|
39.246
|
46
|
70
|
Nhà công vụ giáo viên Trường THCS
và THPT Trường Xuân
|
Thới
Lai
|
2014
|
C
|
2.056
|
1.843
|
1.843
|
8
|
71
|
Thư viện điện tử thuộc Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật
|
Ninh
Kiều
|
2010-2011
|
C
|
18.208
|
17.778
|
17.778
|
22
|
72
|
Khu giáo dục thể chất Quốc phòng An
ninh Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2011-2013
|
C
|
8.639
|
6.020
|
6.020
|
25
|
73
|
Cải tạo, xây dựng, mở rộng Trường
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2009-2010
|
C
|
-
|
131
|
131
|
131
|
74
|
Cải tạo, mở rộng thư viện Trung tâm
Đại học Tại chức Cần Thơ (nay là Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2007-2010
|
C
|
21.706
|
4.618
|
4.618
|
155
|
75
|
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: xd
hàng rào, cổng trường, nâng nền, cải tạo mặt tiền
|
Ninh
Kiều
|
2014
|
C
|
2.606
|
2.332
|
2.332
|
279
|
76
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ, hạng mục
Nhà thi đấu đa năng
|
Ninh
Kiều
|
2011-
2012
|
C
|
14.709
|
11.208
|
11.608
|
37
|
77
|
Trường THCS An Nghiệp - thành phố Cần
Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ), hạng mục: dãy
phòng học chính, hạng rào, sân đường, thoát nước, cầu nối, cột cờ, nhà bảo vệ,
thiết bị
|
Ninh
Kiều
|
2004-2005
|
C
|
3.952
|
3.501
|
3.501
|
14
|
78
|
Trường Mẫu giáo An Bình, xã An
Bình, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ (nay là phường An Bình, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ)
|
Ninh
Kiều
|
2003-2004
|
C
|
540
|
486
|
486
|
2
|
79
|
Trường Mầm non Hướng Dương, huyện Ô
Môn, tỉnh Cần Thơ (nay là quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ)
|
Ô
Môn
|
2003-2004
|
C
|
2.975
|
2.509
|
2.509
|
11
|
80
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Cần Thơ, Hạng mục Nhà thi đấu đa năng
|
Ninh
Kiều
|
2011-2012
|
C
|
14.989
|
19
|
19
|
19
|
81
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh
viên
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
4.823
|
4.752
|
4.752
|
352
|
82
|
Sửa chữa, cải tạo và mua sắm trang
thiết bị trường Chính trị TPCT
|
Ninh
Kiều
|
2012-2013
|
C
|
2.406
|
2.166
|
2.166
|
66
|
83
|
Trường THPT Thới Long; HM: 04 căn
Nhà Công vụ
|
Ô
Môn
|
-
|
C
|
-
|
693
|
693
|
693
|
84
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú;
HM: 04 căn Nhà Công vụ
|
Ô
Môn
|
-
|
C
|
-
|
578
|
578
|
578
|
85
|
Trường THPT Trung An; HM: 06 căn
Nhà Công vụ
|
Cờ Đỏ
|
-
|
C
|
-
|
893
|
893
|
893
|
86
|
Trường THPT Thốt Nốt; HM: 06 căn
Nhà Công vụ
|
Thốt
Nốt
|
-
|
C
|
-
|
838
|
838
|
838
|
87
|
Trường THPT bán công Thạnh An; HM:
05 căn Nhà Công vụ
|
Vĩnh
Thạnh
|
-
|
C
|
-
|
754
|
754
|
754
|
88
|
Trường THPT Thạnh An; HM: 04 căn
Nhà Công vụ
|
Vĩnh
Thạnh
|
-
|
C
|
-
|
623
|
623
|
623
|
89
|
Trường THPT Trần Ngọc Hoằng; HM: 06
căn Nhà Công vụ
|
Cờ Đỏ
|
-
|
C
|
-
|
969
|
969
|
969
|
90
|
Trường THPT Thới Lai (Trường Xuân
A); HM: 04 căn Nhà Công vụ
|
Thới
Lai
|
-
|
C
|
-
|
624
|
624
|
624
|
91
|
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
B
|
76.822
|
67.430
|
67.430
|
21.000
|
92
|
Trường THPT An Khánh
|
Ninh
Kiều
|
2013-2017
|
B
|
65.965
|
47.109
|
52.255
|
32.040
|
93
|
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực
hành thuộc trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2018
|
B
|
47.865
|
30.953
|
35.003
|
19.284
|
94
|
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM:
khối xưởng 04 tầng và thư viện
|
Bình
Thủy
|
2010-
2015
|
B
|
73.793
|
65.211
|
68.300
|
3.000
|
95
|
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)
|
Cái
Răng
|
2011-
2016
|
B
|
80.087
|
65.850
|
69.482
|
33.738
|
96
|
Trường trung cấp nghề Thới Lai
|
Thới
Lai
|
2009-
2015
|
B
|
69.798
|
48.665
|
53.087
|
12.084
|
97
|
Trường Trung học phổ thông Châu Văn
Liêm, HM: Sửa chữa, thay mới phần mái nhà 02 dãy phòng học và dãy nhà truyền
thống
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
1.149
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
98
|
Tăng cường kỹ năng nghề
|
Bình
Thủy
|
-
|
B
|
43.643
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
99
|
Khối nhà ở sinh viên trường Cao đẳng
Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2012-2015
|
C
|
29.229
|
23.418
|
23.528
|
1.000
|
100
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và
giới thiệu việc làm thanh niên
|
Ninh
Kiều
|
-
|
B
|
68.000
|
44.969
|
44.969
|
2.237
|
101
|
Trường THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh
Kiều
|
2014-2018
|
B
|
104.891
|
1.847
|
1.847
|
1.627
|
102
|
Trường THPT Phan Văn Trị
|
Phong
Điền
|
2014-2018
|
B
|
72.736
|
19.770
|
22.000
|
19.770
|
103
|
Trường THPT Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
2014-2018
|
C
|
28.636
|
7.952
|
10.000
|
7.952
|
104
|
Trường Mầm non thực hành Trường Cao
Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
8.630
|
3.384
|
3.840
|
7.506
|
105
|
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng
Y tế Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
B
|
61.019
|
252
|
252
|
252
|
106
|
Trường chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015-2019
|
B
|
175.545
|
3.056
|
3.056
|
65
|
107
|
Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm,
Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật,
thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
18.825
|
14.336
|
15.878
|
9.193
|
108
|
Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ
các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
18.000
|
-
|
-
|
96
|
109
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần
Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2016-2020
|
B
|
89.757
|
-
|
-
|
100
|
110
|
09 block chung cư 91B (thanh toán
lãi vay ngân hàng)
|
Ninh
Kiều
|
-
|
B
|
93.476
|
9.368
|
9.368
|
9.368
|
111
|
Lắp đặt hệ thống thùng rác ép kín và
đầu tư xây dựng điểm trung chuyển rác tại hẻm 190 đường 30 tháng 4, phường
Hưng Lợi, quận Ninh Kiều
|
Ninh
Kiều
|
2009-2010
|
C
|
12.182
|
10.379
|
11.070
|
47
|
112
|
Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai
bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường
tỉnh 923) giai đoạn 1
|
NK-BT-
PĐ
|
2006-2008
|
B
|
349.013
|
317.069
|
317.069
|
150
|
113
|
Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (phục vụ
dự án khai thác quỹ đất 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài)
|
Phong
Điền
|
2007-2012
|
B
|
49.534
|
32.756
|
32.756
|
3
|
114
|
Khu tái định cư rạch Cái Sơn (LK23)
thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Cái Sơn - Hàng bàng đến đường
tỉnh 923)
|
Bình
Thủy
|
-
|
C
|
1.466
|
870
|
870
|
15
|
115
|
Hoàn trả chi phí xây dựng cho Công
ty TNHH MTV Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ đối với phần tài sản tiếp nhận
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
7.445
|
6.791
|
6.791
|
6.791
|
116
|
Hệ thống thiết bị tiền kỳ
|
Ninh
Kiều
|
2012-2014
|
C
|
5.754
|
5.502
|
5.502
|
502
|
117
|
04 camera thu hình không dây
|
Ninh
Kiều
|
2011-2014
|
C
|
14.697
|
13.336
|
13.336
|
26
|
118
|
Xe thu hình lưu động và thiết bị
truyền dẫn tín hiệu trực tiếp
|
Ninh
Kiều
|
2012-2014
|
C
|
16.283
|
15.634
|
15.634
|
1.408
|
119
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối
tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)
|
Ô
Môn
|
2008-2015
|
B
|
41.128
|
38.517
|
38.517
|
12.317
|
120
|
Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn
1)
|
Cái Răng
|
2011-2015
|
B
|
48.524
|
47.132
|
47.132
|
11.377
|
121
|
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần
Thơ
|
NK-BT-
OM
|
2012-2017
|
A
|
1.486.425
|
928.121
|
1.014.780
|
91.683
|
122
|
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự
án TP. Cần Thơ
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
A
|
1.853.208
|
545.013
|
752.532
|
355.296
|
123
|
Dự án Phát triển đô thị thích ứng với
biến đổi khí hậu (dự án 3)
|
TPCT
|
-
|
A
|
7.339.334
|
-
|
-
|
10.770
|
124
|
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định,
cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố
Cần Thơ
|
Nông
trường sông Hậu
|
2014-2016
|
C
|
1.383
|
-
|
415
|
-
|
125
|
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định,
cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ
Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
2014-2016
|
C
|
680
|
-
|
230
|
-
|
126
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất
đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
2014-2016
|
C
|
9.123
|
-
|
2.220
|
-
|
127
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính
và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014-2018
|
B
|
108.250
|
745
|
17.800
|
745
|
128
|
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới
Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
13.197
|
6.425
|
6.425
|
6.500
|
129
|
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí
thành Nhà tang lễ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
4.044
|
1.987
|
1.987
|
1.998
|
130
|
Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn
hóa Tây Đô - Giai đoạn 1
|
Ninh
Kiều
|
-
|
B
|
291.221
|
179.086
|
179.086
|
358
|
131
|
Trung tâm văn hóa Tây Đô - Giai đoạn
1
|
TPCT
|
-
|
A
|
402.148
|
174.762
|
221.368
|
221.366
|
132
|
Gia cố, bảo dưỡng Trụ ănten cao
130m và di dời thiết bị Đài Phát thanh Truyền hình thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015
|
C
|
487.500
|
485
|
457
|
10
|
133
|
Dự án mua nhà Công vụ
|
TPCT
|
-
|
C
|
11.751
|
11.550
|
11.550
|
11.750
|
134
|
Khu hành chính tập trung TPCT (Thi
tuyển phương án thiết kế kiến trúc - quy hoạch
|
TPCT
|
2014-2015
|
C
|
1.967
|
1.289
|
1.139
|
1.139
|
135
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối
tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B
|
Ô
Môn
|
2015-2017
|
C
|
8.733
|
-
|
-
|
100
|
136
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường
Long
|
Phong
Điền
|
2013-2014
|
C
|
5.395
|
146
|
146
|
1
|
137
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã
Trung Kiên
|
Thốt
Nốt
|
2013-2014
|
C
|
5.629
|
150
|
150
|
1
|
138
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Vĩnh
Bình
|
Vĩnh
Thạnh
|
2013-2014
|
C
|
3.878
|
138
|
138
|
1
|
139
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định
Môn
|
Thới
Lai
|
2010-2013
|
C
|
11.849
|
471
|
471
|
2
|
140
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường
Thành
|
Thới
Lai
|
2013-2014
|
C
|
3.693
|
86
|
86
|
1
|
141
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
trên địa bàn phường Tân Lộc, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt; phường Thới
An, phường Long Hưng, phường Thới Hoa, quận Ô Môn
|
Thốt
Nốt, Ô Môn
|
2014-2016
|
C
|
5.403
|
4.850
|
4.850
|
150
|
142
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn
Ái
|
Phong
Điền
|
2010-
2011
|
C
|
11.656
|
352
|
352
|
26
|
143
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh
Phú
|
Cờ Đỏ
|
2013-2014
|
C
|
4.627
|
191
|
191
|
91
|
144
|
Hệ thống cấp nước khu vực Thới Thạnh,
phường Thới An Đông, quận Bình Thủy
|
Bình
Thủy
|
2013-2014
|
C
|
4.337
|
3.831
|
3.831
|
76
|
145
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
trên địa bàn phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, phường Phú Thứ, phường Thường
Thạnh, quận Cái Răng và xã Trường Long, xã Tân Thới, xã Nhơn Nghĩa, huyện
Phong Điền
|
Bình
Thủy, Cái Răng, Phong Điền
|
2014-2016
|
C
|
5.543
|
4.904
|
4.904
|
104
|
146
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
trên địa bàn xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, xã Trường Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới
Lai và xã Thạnh Mỹ xã Thạnh Lộc và Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh
|
Cờ Đỏ,
Thới Lai, Vĩnh Thạnh
|
2014-2016
|
C
|
5.597
|
4.976
|
4.976
|
176
|
147
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thới
Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
2013-2015
|
C
|
3.888
|
3.145
|
3.145
|
64
|
148
|
Hệ thống cấp nước tập trung phường
Long Tuyền
|
Bình
Thủy
|
2014
|
C
|
4.296
|
3.760
|
3.760
|
16
|
149
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân
Thới
|
Phong
Điền
|
2009
|
C
|
4.312
|
109
|
109
|
1
|
150
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thạnh
Xuân - xã Thạnh Phú
|
Cờ Đỏ
|
2013-2014
|
C
|
6.841
|
6.240
|
6.240
|
924
|
151
|
Hệ thống cấp nước tập trung Khu tái
định cư phường Thới An
|
Ô
Môn
|
2014-2015
|
C
|
4.746
|
4.233
|
4.233
|
4.233
|
152
|
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải
TPCT
|
NK-CR
|
2003-2014
|
B
|
494.278
|
265.183
|
301.366
|
34.993
|
153
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
phường Phước Thới và phường Thới An
|
Ô
Môn
|
2014-2015
|
C
|
4.865
|
4.470
|
4.506
|
4.509
|
154
|
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh
Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014-2015
|
C
|
54.410
|
29.242
|
29.242
|
21.976
|
155
|
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ
phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)
|
TPCT
|
2011-2014
|
B
|
117.628
|
19.630
|
19.767
|
2.650
|
156
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông
Thuận
|
Thới
Lai
|
2013-2015
|
C
|
5.456
|
7.186
|
7.489
|
656
|
157
|
Khu đổ rác tạm tại phường Phước Thới,
quận Ô Môn, TPCT
|
Ô
Môn
|
2014-2015
|
C
|
14.824
|
10.516
|
10.516
|
651
|
158
|
Khu xử lý rác tạm (giai đoạn 2) nằm
trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn 47Ha tại phường Phước Thới, quận Ô
Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2014-2015
|
B
|
96.175
|
16.557
|
16.557
|
3.886
|
159
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh
Lộc
|
Vĩnh
Thạnh
|
2013-
2015
|
C
|
5.996
|
4.892
|
4.892
|
4.742
|
160
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai
Xuân
|
Phong
Điền
|
2014-2016
|
C
|
6.788
|
5.941
|
5.941
|
5.941
|
161
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới
Xuân
|
Cờ Đỏ
|
2014-2017
|
C
|
8.588
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
162
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới
Thạnh
|
Thới
Lai
|
2014-2017
|
C
|
16.482
|
11.879
|
11.879
|
11.879
|
163
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh
Mỹ
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014-2017
|
C
|
19.967
|
13.099
|
13.099
|
13.099
|
164
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
tại phường Trường Lạc và Thới An, quận Ô Môn (thí điểm mô hình thử nghiệm cơ
chế phối hợp ngành cấp nước) thuộc dự án "nâng cao khả năng chống chịu của
thành phố Cần Thơ để ứng phó với xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu gây
ra"
|
Ô
Môn
|
2015
|
C
|
4.999
|
2.948
|
2.948
|
2.948
|
165
|
Cung cấp trang thiết bị xử lý nước
cho hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi, huyện Vĩnh Thạnh
thành phố Cần Thơ
|
Vĩnh
Thạnh
|
2015
|
C
|
9.460
|
200
|
200
|
200
|
166
|
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc
dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu
Long (dự án WB6)
|
Thới
Lai
|
-
|
C
|
9.537
|
500
|
500
|
500
|
167
|
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông
thôn
|
TPCT
|
2015-2016
|
C
|
14.994
|
-
|
-
|
100
|
168
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông
Thắng
|
Cờ Đỏ
|
2015-2017
|
C
|
14.578
|
-
|
-
|
120
|
169
|
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện
Lao và Bệnh Phổi
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
23.391
|
-
|
-
|
-
|
170
|
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện
Phụ sản Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
13.081
|
-
|
-
|
-
|
171
|
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện
Y học cổ truyền
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
4.908
|
-
|
-
|
-
|
172
|
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện
Đa khoa quận Ô Môn
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
6.473
|
-
|
-
|
-
|
173
|
Nhà hát Hậu Giang thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2008-2009
|
C
|
2.878
|
225
|
225
|
225
|
174
|
Nâng cấp Thư viện thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2011-
2013
|
C
|
8.670
|
573
|
573
|
573
|
175
|
Cầu qua cồn Khương
|
Ninh
Kiều
|
2005-
2011
|
B
|
104.084
|
274
|
274
|
278
|
176
|
Đường nội bộ (giai đoạn 2) Khu liên
hợp Thể dục thể thao tỉnh Cần Thơ (nay là thành phố Cần Thơ)
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
13.414
|
10
|
10
|
10
|
177
|
Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao Cần
Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2005-2008
|
C
|
20.764
|
290
|
290
|
406
|
178
|
Cải tạo, sửa chữa Bảo Tàng thành phố
Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2009-2010
|
C
|
3.387
|
386
|
390
|
390
|
179
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích lịch sử văn hóa Chùa Nam Nhã
|
Bình
Thủy
|
2013-2014
|
C
|
930
|
-
|
-
|
7
|
180
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích nhà thờ họ Dương, phường Bình Thủy
|
Bình
Thủy
|
2013
|
C
|
1.304
|
-
|
-
|
12
|
181
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích lịch sử văn hóa mộ nhà thơ Phan Văn Trị
|
Phong
Điền
|
2013
|
C
|
880
|
-
|
-
|
8
|
182
|
Chống xuống cấp và tôn tạo di tích
lịch sử văn hóa cơ quan đặc ủy An Nam cộng sản Đảng
|
Bình
Thủy
|
2012-2013
|
C
|
2.932
|
-
|
-
|
27
|
183
|
Xây dựng khán đài A và trang thiết
bị điền kinh sân vận động Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2011-2012
|
B
|
72.191
|
764
|
764
|
764
|
184
|
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu
niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2013-2016
|
C
|
13.909
|
9.974
|
9.974
|
6.974
|
185
|
Trùng tu di tích đình Thới An, quận
Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2014-2015
|
C
|
6.723
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
186
|
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh
sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
7.443
|
3.980
|
3.980
|
3.980
|
187
|
Mái che khu mộ Thủ khoa Bùi Hữu
Nghĩa
|
Bình
Thủy
|
2014-2015
|
C
|
1.151
|
45.654
|
52.921
|
400
|
188
|
Xây dựng khu nhà ở cho vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tại Khu liên hợp Thể dục thể
thao, thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
2.738
|
2.381
|
2.381
|
2.381
|
189
|
Sân vận động Cần Thơ, hạng mục 04 phòng
chức năng, mái che xếp và sơn lại khán đài khu vực ghế VIP
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
832
|
800
|
800
|
800
|
190
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa Lao động
thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015
|
C
|
886
|
800
|
800
|
800
|
191
|
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô
|
Phong
Điền
|
2014-2017
|
C
|
23.195
|
6.976
|
6.998
|
6.998
|
192
|
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán
Nguyễn Trọng Quyền
|
Thốt
Nốt
|
2015-2018
|
C
|
36.492
|
-
|
-
|
200
|
193
|
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới
Lai
|
Thới
Lai
|
2015-2018
|
C
|
27.258
|
-
|
-
|
96
|
194
|
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân
bóng đá quận Ô Môn
|
Ô
Môn
|
2016-2018
|
C
|
10.230
|
-
|
-
|
-
|
195
|
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân
bóng đá quận Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
2016-2018
|
C
|
9.238
|
-
|
-
|
-
|
196
|
Trụ sở làm việc Công an phường An
Khánh
|
Ninh
Kiều
|
2011-
2014
|
C
|
4.562
|
4.141
|
4.141
|
4.141
|
197
|
Trụ sở làm việc Công an phường Thới
Hòa
|
Ô
Môn
|
2011-2014
|
C
|
4.042
|
3.340
|
3.340
|
3.340
|
198
|
Trụ sở làm việc Công an phường Long
Hưng
|
Bình
Thủy
|
2011-2014
|
C
|
3.973
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
199
|
Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ
|
Phong
Điền
|
2013
|
C
|
3.967
|
33
|
33
|
33
|
200
|
Cơ sở làm việc Công an phường Long
Tuyền
|
Bình
Thủy
|
-
|
C
|
2.182
|
1.777
|
1.777
|
6
|
201
|
Cơ sở làm việc Công an phường An
Nghiệp
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
2.287
|
1.996
|
1.996
|
22
|
202
|
Cơ sở làm việc Công an phường An Cư
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
2.214
|
2.085
|
2.085
|
177
|
203
|
Cơ sở làm việc Công an phường Thường
Thạnh
|
Cái
Răng
|
-
|
C
|
2.272
|
2.119
|
2.119
|
5
|
204
|
Lắp đặt hệ thống định vị GPRS
|
TPCT
|
2013-2014
|
C
|
2.300
|
2.160
|
2.160
|
167
|
205
|
Trụ sở làm việc Công an phường An
Thới
|
Bình
Thủy
|
2014
|
C
|
4.472
|
4.344
|
4.344
|
23
|
206
|
Hồ bơi khởi động
|
Ninh
Kiều
|
2012
|
C
|
11.113
|
11.100
|
11.100
|
10.564
|
207
|
GPMB- Xây dựng kho vũ khí thành phố
|
TPCT
|
2008-2010
|
B
|
33.614
|
1.539
|
1.689
|
1.539
|
208
|
Cải tạo Hội trường Công an thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2011-2012
|
C
|
19.864
|
15.023
|
15.023
|
5.000
|
209
|
Đầu tư mua sắm xe chữa cháy trang bị
cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy huyện Phong Điền (nay là phòng cảnh sát
phòng cháy chữa cháy số 5)
|
TPCT
|
2014-2016
|
C
|
7.997
|
149
|
149
|
149
|
210
|
Trường quân sự địa phương TPCT
|
Ô
Môn
|
2005-2006
|
C
|
12.632
|
21
|
21
|
21
|
211
|
Trụ sở làm việc Công an phường Trà
An
|
Bình
Thủy
|
2014
|
C
|
4.244
|
4.210
|
4.210
|
66
|
212
|
Đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin
chỉ huy Công an thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2011-2013
|
C
|
20.006
|
19.045
|
19.045
|
138
|
213
|
Mua sắm công cụ hỗ trợ cho lực lượng
Công an xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2013
|
C
|
1.601
|
1.367
|
1.367
|
5
|
214
|
Tiểu đoàn Tây Đô
|
Cái
Răng
|
2010-2015
|
B
|
120.835
|
80.533
|
92.343
|
2.437
|
215
|
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)
|
Cờ Đỏ
|
2010-2015
|
B
|
48.860
|
40.137
|
41.287
|
5.181
|
216
|
Trường bắn ĐBSCL
|
Cờ Đỏ
|
2009-2015
|
A
|
142.669
|
86.549
|
97.726
|
20.000
|
217
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
Cần Thơ
|
Cái
Răng
|
-
|
B
|
464.159
|
160.354
|
161.044
|
239.018
|
218
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc
dự án Di tích lịch sử Lộ Vòng Cung giai đoạn 1: Khu A (Khu tưởng niệm)
|
Phong
Điền
|
2010-2018
|
C
|
56.476
|
11.957
|
21.000
|
11.957
|
219
|
Trạm cảnh sát giao thông đường thủy
Vàm Thới An
|
Ô
Môn
|
2014-2016
|
C
|
2.848
|
2.477
|
2.477
|
2.500
|
220
|
Đại đội tăng thiết giáp
|
Cái
Răng
|
2015-2017
|
C
|
14.580
|
7.900
|
7.900
|
7.900
|
221
|
Đầu tư 01 xe chữa cháy trang bị cho
Phòng Cảnh sát phòng cháy và Chữa cháy quận Ninh Kiều
|
Ninh
Kiều
|
2015
|
C
|
6.983
|
6.471
|
6.471
|
6.471
|
222
|
Đầu tư 05 máy khí nén khí thở và 02
xe tải nâng cho Cảnh sát PCCC thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2015
|
C
|
6.012
|
5.574
|
5.574
|
5.574
|
223
|
Doanh trại đại đội trinh sát
|
Cái
Răng
|
2014-2016
|
C
|
13.537
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
224
|
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
2015-2017
|
B
|
47.831
|
11.087
|
11.309
|
13.496
|
225
|
Cải tạo trụ sở làm việc các ban Đảng
của Thành ủy Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2013
|
C
|
7.257
|
63
|
63
|
63
|
226
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2014
|
C
|
414
|
17
|
17
|
17
|
227
|
Sửa chữa, mở rộng trụ sở Thanh tra
thành phố
|
Q.Ninh
Kiều
|
2014
|
C
|
2.267
|
2.040
|
2.040
|
9
|
228
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Trung
tâm Bảo trợ xã hội; hạng mục: Khu C2 nam, khu C1 nữ, khu D, phòng làm việc,
căn tin, nhà bảo vệ, hội trường, xây dựng mới hàng rào
|
TPCT
|
2014-2015
|
C
|
2.788
|
224
|
224
|
235
|
229
|
Sửa chữa trụ sở Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Ninh
Kiều
|
2014
|
C
|
1.692
|
8
|
8
|
8
|
230
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Ngoại vụ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
1.012
|
13
|
13
|
13
|
231
|
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ
thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
13.388
|
2.894
|
4.417
|
4.916
|
232
|
Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2013-2015
|
C
|
16.060
|
1.833
|
1.833
|
2.009
|
233
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban
QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
1.798
|
1.498
|
1.498
|
1.498
|
234
|
Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc
thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2012-2015
|
C
|
2.181
|
2.124
|
2.124
|
396
|
235
|
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần
Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng
Nông, Lâm sản và Thủy sản thành phố Cần Thơ)
|
NinhKiều
|
2014-2016
|
C
|
5.320
|
1.814
|
1.814
|
1.814
|
236
|
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc Sở
Giáo dục và Đào tạo TP Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
1.870
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
237
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
4.255
|
3.798
|
3.798
|
3.798
|
238
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
2.194
|
1.999
|
1.999
|
1.999
|
239
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
Báo Cần Thơ. HM: Nhà làm việc, hàng rào và hội trường 200 chỗ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
475
|
441
|
441
|
441
|
240
|
Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết
Công giáo thành phố
|
TPCT
|
2014-2016
|
C
|
475
|
2.039
|
2.078
|
1.998
|
241
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015
|
C
|
850
|
-
|
-
|
20
|
242
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm tư vấn
hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài và Trụ sở Trung tâm dạy nghề cho phụ nữ
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
1.729
|
1.518
|
1.518
|
674
|
243
|
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày
của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015-2017
|
C
|
6.195
|
-
|
-
|
60
|
244
|
Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài
nguyên và Môi Trường
|
Ninh
Kiều
|
2016-2018
|
C
|
6.720
|
-
|
-
|
80
|
245
|
Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện
rộng của Đảng
|
Ninh
Kiều
|
2013-2014
|
C
|
3.935
|
3.304
|
3.304
|
10
|
246
|
Mua sắm trang thiết bị Công nghệ
thông tin và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê thành phố Cần Thơ (giai
đoạn 2003-2005)
|
TPCT
|
-
|
C
|
575
|
501
|
501
|
17
|
247
|
Hệ thống thoát nước thải Khu công
nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1)
|
Bình
Thủy
|
2012-2013
|
B
|
141.960
|
38.856
|
38.856
|
9.000
|
248
|
Tăng cường năng lực Trung tâm Kiểm định
và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
18.047
|
9.155
|
9.155
|
10.865
|
249
|
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I
|
Vĩnh
Thạnh
|
2008-2015
|
B
|
155.321
|
97.398
|
108.578
|
15.082
|
250
|
Dự án thiết kế mua sắm trang thiết
bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu dịch hại trên các loại cây trồng
|
TPCT
|
2013-2015
|
C
|
8.745
|
7.823
|
7.823
|
39
|
251
|
Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật
hiện đại & cây ăn quả TPCT (WB6)
|
TPCT
|
2014-2016
|
C
|
23.265
|
-
|
-
|
500
|
252
|
Dự án tăng cường năng lực quan trắc
và phân tích chất lượng môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
45.307
|
46.893
|
46.893
|
5.947
|
253
|
Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị
công nghệ thông tin cho các Sở, Ban ngành thành phố, UBND Quận, Huyện
|
TPCT
|
2013-2014
|
C
|
14.659
|
13.243
|
13.243
|
878
|
254
|
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt
Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ
|
Bình
Thủy
|
2014-2018
|
B
|
440.536
|
4.439
|
4.439
|
2.372
|
255
|
Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ
quản lý ngành thông tin và truyền thông
|
Ninh
Kiều
|
2013-2015
|
C
|
495
|
414
|
414
|
400
|
256
|
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp
phục vụ quản lý công tác ngoại vụ
|
Ninh
Kiều
|
2013-2015
|
C
|
400
|
408
|
408
|
400
|
257
|
Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ
quản lý hoạt động công chứng
|
Ninh
Kiều
|
2015
|
C
|
496
|
445
|
445
|
445
|
258
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học
và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2016-2020
|
B
|
141.607
|
-
|
-
|
381
|
259
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở BQL các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2013
|
C
|
1.603
|
-
|
-
|
50
|
260
|
Cầu từ đường Trần Phú bắc qua Cồn Khương,
NSTW đầu tư
|
TPCT
|
-
|
B
|
-
|
-
|
-
|
300
|
261
|
Cấp điện nông thôn thành phố Cần
Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2016-2020
|
B
|
557.534
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
262
|
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, hạng mục:
san lấp mặt bằng và xây dựng hàng rào phần diện tích mở rộng
|
Ninh
Kiều
|
2012
|
C
|
782
|
778
|
778
|
3
|
263
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
Hậu
Giang
|
2014-2015
|
C
|
2.788
|
2.550
|
2.550
|
500
|
264
|
Đường tỉnh 921 (đoạn từ km14+79 -
km20+59) thuộc dự án Khắc phục hậu quả bão lụt năm 2000 - tỉnh Cần Thơ
|
TPCT
|
-
|
C
|
-
|
23
|
23
|
-
|
265
|
Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều
- cầu Cái Sơn và đoạn Quang Trung - cầu Cái Răng
|
Ninh
Kiều - Cái Răng
|
-
|
-
|
|
-
|
12.000
|
-
|
266
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị để
làm bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung Bướu TPCT
|
TPCT
|
-
|
C
|
4.939
|
-
|
-
|
-
|
267
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
TPCT
|
-
|
B
|
8.948
|
-
|
-
|
-
|
268
|
Trung tâm phòng chống AIDS
|
TPCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
269
270
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
-
|
A
|
853.258
|
306.743
|
397.822
|
-
|
Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
-
|
B
|
133.259
|
7.890
|
11.741
|
-
|
271
|
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh
và sơ sinh, hạng mục: bồi thường, hỗ trợ đất đối với Trường Tương Lai, quận
Ninh Kiều, TPCT
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
689
|
-
|
-
|
-
|
272
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho
công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2015-2016
|
C
|
10.595
|
-
|
-
|
-
|
273
|
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT
Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
-
|
C
|
1.996
|
1.860
|
1.860
|
-
|
274
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật
|
Ninh
Kiều
|
2012-2013
|
C
|
6.735
|
5.274
|
5.274
|
-
|
275
|
Trường THPT Thạnh An
|
Vĩnh
Thạnh
|
2016-2018
|
C
|
1.998
|
|
|
-
|
276
|
Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô
thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
-
|
C
|
6.682
|
-
|
-
|
-
|
277
|
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang
thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy
|
Ninh
Kiều
|
2015-2017
|
C
|
14.792
|
119
|
119
|
-
|
278
|
Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao
2
|
Cờ Đỏ
|
-
|
C
|
71.400
|
-
|
-
|
-
|
279
|
Nâng cao năng lực SX, chế biến, bảo
quản hạt giống lúa của TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT
|
TPCT
|
-
|
C
|
709
|
-
|
-
|
-
|
280
|
Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer
|
TPCT
|
-
|
B
|
-
|
-
|
-
|
-
|
281
|
Xây dựng 02 trạm quan trắc nước mặt
tự động, liên tục trên địa bàn TPCT
|
TPCT
|
-
|
C
|
5.694
|
-
|
-
|
-
|
282
|
Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện
thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
-
|
C
|
4.037
|
-
|
-
|
-
|
283
|
Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần
Thơ
|
TPCT
|
2004-2005
|
C
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
284
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
TPCT
|
2011
|
C
|
1.784
|
-
|
-
|
-
|
285
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa
thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
-
|
C
|
2.223
|
-
|
-
|
-
|
286
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp Thể
dục Thể thao TPCT
|
TPCT
|
-
|
C
|
4.297
|
-
|
-
|
-
|
287
|
Đường Nguyền Văn Cừ nối dài (Cái
Sơn Hàng Bàng - ĐT 923)
|
Ninh
Kiều - Phong Điền
|
2006-2009
|
B
|
186.519
|
-
|
-
|
-
|
288
|
QH ký túc xá học sinh tại TP HCM
|
TPCT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
1.499.246
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
187.611
|
2
|
Quận Bình thủy
|
|
|
|
|
|
|
137.771
|
3
|
Quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
|
93.617
|
4
|
Quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
171.600
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
159.371
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
160.170
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
179.699
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
220.154
|
9
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
189.253
|