|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021
Số hiệu:
|
226/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 226/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 01
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách với đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC
ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục,
phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT
(công khai số liệu quyết toán của
đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT
ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày
29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách
năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết
minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 như sau (đơn vị tính là triệu đồng
và đã làm tròn số):
1. Thu phí, lệ
phí
- Tổng số thu trong năm:
2.232.450.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước:
892.980.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.139.470.000 đồng.
2. Quyết toán
chi ngân sách
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong
nước
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:
|
209.155.525.126
đồng.
|
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
4.503.479.000.000
đồng.
|
(3) Kinh phí được sử dụng trong
năm:
|
4.712.634.525.126
đồng.
|
(4) Tổng số kinh phí quyết toán:
|
4.098.761.590.479
đồng.
|
(5) Kinh phí giảm trong năm:
|
231.546.847.721
đồng.
|
(6) Kinh phí chuyển năm sau:
|
382.326.086.926
đồng.
|
* Thuyết minh số liệu quyết toán
chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:
|
209.155.525.126
đồng;
|
(Theo Thông báo số 1038/TB-BTC
ngày 30/12/2021 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020 của
Bộ GD&ĐT).
|
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
4.503.479.000.000
đồng;
|
Trong đó:
|
|
2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm:
|
4.143.090.000.000
đồng;
|
(Quyết định số
1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021).
|
2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong
năm:
|
360.389.000.000
đồng;
|
(1. Quyết định số
477/QĐ-TTg ngày 29/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí tổ chức Hội
khoẻ Phù Đổng toàn quốc lần thứ X là 20.685.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1642/QĐ-TTg ngày
30/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện các chính sách
chế độ cho người học và kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ cấp thiết khác là
293.600.000.000 đồng; 3. Công văn số 8604/BTC-HCSN ngày 27/10/2020 của Bộ Tài
chính thông báo bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ của ngân sách trung ương năm 2022: 41.154.000.000 đồng; 4. Quyết định số
1379/QĐ-TTg ngày 2/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện
CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021: 1.250.000.000 đồng; 5. Quyết định số
2258/QĐ-TTg ngày 31/12/21 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí trích lại
sau thanh tra: 2.700.000.000 đồng).
|
(3) Kinh phí giảm trong năm:
|
231.546.847.721
đồng.
|
Trong đó:
|
|
3.1. Dự toán kinh phí hủy:
169.381.650.344 đồng. Bao gồm:
- Dự toán hủy do Bộ Tài chính không
thống nhất trong quá trình phân bổ dự toán NSNN năm 2021:
8.445.500.000 đồng;
- Dự toán kinh phí chi thường xuyên hủy
(cắt giảm và tiết kiệm chi trong năm do thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-CP
ngày 8/6/2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021):
2.192.000.000 đồng;
- Dự toán kinh phí không thường xuyên
hủy do thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (KTNN) tại Báo cáo kiểm toán
việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2021 tại Bộ GD&ĐT (theo công văn số 645/KTNN-TU ngày 3/11/2022 của KTNN - Phụ lục 05): 3.342.760.625 đồng;
- Dự toán hủy do hết nhiệm vụ chi theo
quy định: 155.401.389.719 đồng.
3.2. Kinh phí đã nộp NSNN, còn phải nộp
NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 57.857.037.719 đồng.
(4) Kinh phí chuyển năm sau:
|
382.326.086.926
đồng.
|
Trong đó:
|
|
4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ:
|
25.195.007.162
đồng;
|
4.2. Kinh phí không thường xuyên,
không tự chủ:
|
357.131.079.764
đồng.
|
2.2. Số liệu quyết toán vốn ngoài nước:
|
|
a) Nguồn viện trợ:
|
|
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:
|
57.710.588.787
đồng
|
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
41.620.000.000
đồng
|
(3) Tổng kinh phí đã nhận viện trợ
trong năm:
|
|
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng
|
19.814.263.372
đồng
|
- Số đã hoàn tạm ứng
|
64.944.479.639
đồng
|
- Số đã ghi thu, ghi chi
|
1.378.739.200
đồng
|
(4) Kinh phí được sử dụng trong năm
|
78.903.591.359
đồng
|
(5) Kinh phí đề nghị quyết toán:
|
66.323.218.839
đồng
|
(6) Số dư kinh phí được phép chuyển
sang năm sau sử dụng và quyết toán:
|
12.580.372.520
đồng
|
b) Nguồn vay nợ nước ngoài:
|
|
(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:
|
155.421.987.198
đồng
|
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
1.245.750.000.000
đồng
|
(3) Tổng kinh phí được sử dụng
trong năm:
|
1.401.171.987.198
đồng
|
(4) Tổng kinh phí đã vay trong năm:
|
775.329.738.501
đồng
|
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN
|
7.205.922.659
đồng
|
- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN
|
768.123.815.842
đồng
|
(5) Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết
toán:
|
920.080.948.721
đồng
|
(6) Kinh phí giảm trong năm:
|
481.091.038.477
đồng
|
(7) Số dư kinh phí được phép chuyển
sang năm sau sử dụng và quyết toán:
|
0 đồng./.
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 226/QĐ-BGDĐT ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số liệu quyết toán được duyệt
|
Tổng
số liệu báo cáo quyết toán
|
Chênh
lệch (*)
|
Trường
ĐH Giao thông vận tải
|
Trường
ĐH Kinh tế TP.HCM
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
-
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
4.098.762
|
4.204.306
|
-
105.544
|
71.724
|
8.775
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.817.977
|
1.817.977
|
-
|
58.782
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.280.784
|
2.386.329
|
-
105.544
|
12.942
|
8.775
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
3.729.318
|
3.729.318
|
-
|
61.506
|
2.078
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.696.147
|
1.696.147
|
-
|
58.782
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.033.172
|
2.033.172
|
-
|
2.724
|
2.078
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
4.109
|
4.109
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.109
|
4.109
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
107.900
|
107.900
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
90.782
|
90.782
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
17.117
|
17.117
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
4.620
|
4.620
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.620
|
4.620
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
105.544
|
-
105.544
|
5.261
|
549
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
105.544
|
-
105.544
|
5.261
|
549
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
250.915
|
250.915
|
-
|
4.957
|
6.149
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
31.048
|
31.048
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
219.866
|
219.866
|
-
|
4.957
|
6.149
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
66.323
|
66.323
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
66.323
|
66.323
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
0,00069
|
0,00069
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
920.081
|
920.081
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
919.359
|
919.359
|
-
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
722
|
722
|
-
|
|
|
Ghi chú: (*) Quyết toán kinh phí
đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được
Bộ Tài chính thẩm định.
STT
|
Nội
dung
|
Trường
CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh
|
Viện
Nghiên cứu CC về Toán
|
BQL
Dự án XD Trường ĐH Việt Đức
|
Trường
CĐSP TW Nha trang
|
Trường
DB ĐH DT TW Nha trang
|
Trường
ĐH Nha trang
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
38.680
|
15.237
|
3.649
|
26.030
|
14.235
|
23.967
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
17.435
|
13.292
|
-
|
12.423
|
11.432
|
20.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
21.245
|
1.945
|
3.649
|
13.607
|
2.803
|
3.967
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
38.552
|
1.945
|
3.649
|
26.030
|
14.235
|
21.946
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
17.435
|
-
|
-
|
12.423
|
11.432
|
20.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
21.117
|
1.945
|
3.649
|
13.607
|
2.803
|
1.946
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
422
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
422
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
128
|
13.292
|
-
|
-
|
-
|
1.599
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
13.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
128
|
-
|
-
|
|
-
|
1.599
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
5.246
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
5.246
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường ĐH Mở Hà Nội
|
Trường
CĐSP Trung ương
|
BQL
DA THCSKK N 2
|
Trường
ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh
|
Trường
ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
|
Trường
ĐH Xây dựng
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
2.915
|
82.239
|
3.626
|
1.537
|
3.523
|
72.879
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
38.870
|
-
|
-
|
-
|
57.225
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.915
|
43.369
|
3.626
|
1.537
|
3.523
|
15.655
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
2.059
|
82.139
|
3.626
|
1.437
|
881
|
58.915
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
38.870
|
-
|
-
|
-
|
57.225
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.059
|
43.269
|
3.626
|
1.437
|
881
|
1.691
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.191
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.191
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
856
|
100
|
-
|
100
|
2.642
|
5.373
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
856
|
100
|
-
|
100
|
2.642
|
5.373
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
35.759
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
35.759
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Văn
phòng HĐ QGGD và PTNL
|
Tr.tâm
Cung ứng nguồn nhân lực
|
Trường
ĐH Tây Bắc
|
BQL
các Dự án Bộ GDĐT
|
Trường
ĐH Vinh
|
Trường
ĐHSP NT Trung ương
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
1.679
|
1.144
|
59.889
|
254.170
|
154.736
|
46.688
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
845
|
1.144
|
35.370
|
114
|
83.191
|
30.885
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
834
|
-
|
24.519
|
254.055
|
71.545
|
15.803
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
834
|
1.144
|
55.317
|
231.167
|
148.939
|
44.928
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
1.144
|
35.370
|
114
|
83.191
|
30.885
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
834
|
-
|
19.947
|
231.053
|
65.748
|
14.043
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
431
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
431
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
55
|
-
|
149
|
550
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
55
|
-
|
149
|
550
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
4.517
|
23.002
|
5.217
|
811
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
|
4.517
|
23.002
|
5.217
|
811
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
42.311
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
42.311
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.467
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
14.467
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường PT VC Việt Bắc
|
Chương
trình PTGD Trung học GĐ 2
|
Trường
ĐH Việt Đức
|
Cục
Quản lý Chất lượng
|
Trường
ĐH Hà Nội
|
Trường
DB ĐH Dân tộc Trung ương
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
56.352
|
31.950
|
49.723
|
49.003
|
6.566
|
26.358
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
27.398
|
-
|
41.326
|
5.816
|
-
|
14.293
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
28.954
|
31.950
|
8.397
|
43.187
|
6.566
|
12.066
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
56.352
|
31.950
|
49.124
|
42.811
|
5.679
|
26.358
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
27.398
|
-
|
41.326
|
-
|
-
|
14.293
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
28.954
|
31.950
|
7.798
|
42.811
|
5.679
|
12.066
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
6.193
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
5.816
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
377
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
-
|
-
|
887
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
887
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
599
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
599
|
-
|
-
|
-
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
5.326
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
5.326
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
543.914
|
64.322
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
543.914
|
64.322
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Hội
đồng Giáo sư nhà nước
|
Trường
ĐH Bách khoa HN
|
BQL
DA ETEP
|
Trường
ĐH KTQD
|
Báo Giáo dục và Thời đại
|
Trường ĐHSP KT Hưng Yên
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
5.528
|
31.021
|
3.001
|
21.532
|
11.788
|
32.916
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.841
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.941
|
31.021
|
3.001
|
21.532
|
11.788
|
2.075
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
3.941
|
8.136
|
3.001
|
4.344
|
8.310
|
32.147
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
30.841
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.941
|
8.136
|
3.001
|
4.344
|
8.310
|
1.306
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
295
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
295
|
-
|
300
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
1.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.478
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
|
-
|
-
|
3.478
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
7.460
|
-
|
13.836
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
7.460
|
-
|
13.836
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
15.131
|
-
|
3.051
|
-
|
769
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
15.131
|
-
|
3.051
|
-
|
769
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
3.113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.113
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
27.846
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
27.846
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường
Hữu nghị T78
|
ĐH
Thái Nguyên
|
BQL
Đề án Ngoại ngữ quốc gia
|
BQL
Dự án RGEP
|
Văn
phòng CTKHGD
|
Thanh
tra Bộ
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
48.568
|
381.567
|
20.183
|
2.726
|
54.382
|
11.009
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
20.935
|
214.898
|
2.290
|
-
|
207
|
5.452
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
27.633
|
166.669
|
17.893
|
2.726
|
54.175
|
5.557
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
37.654
|
349.018
|
20.183
|
2.726
|
-
|
4.156
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
20.935
|
214.898
|
2.290
|
-
|
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
16.719
|
134.120
|
17.893
|
2.726
|
|
4.156
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh
phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.854
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.452
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.402
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
10.914
|
20.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
10.914
|
20.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
11.715
|
-
|
-
|
54.382
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
11.715
|
-
|
-
|
54.175
|
-
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
224
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
14.621
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
14.621
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường
CBQLGD TP. Hồ Chí Minh
|
Văn
phòng Bộ
|
Trường
ĐH Cần Thơ
|
Trường
ĐH Đồng Tháp
|
ĐH
Huế
|
Trường
ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
10.993
|
197.505
|
36.803
|
70.814
|
298.786
|
58.015
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
10.436
|
65.721
|
-
|
50.877
|
190.377
|
41.935
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
557
|
131.784
|
36.803
|
19.937
|
108.409
|
16.080
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
10.628
|
102.894
|
29.053
|
68.177
|
286.013
|
43.095
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
10.436
|
3.735
|
-
|
50.877
|
190.377
|
41.935
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
192
|
99.159
|
29.053
|
17.300
|
95.637
|
1.160
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
77.158
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
61.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
15.172
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.555
|
5.913
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.555
|
5.913
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
365
|
15.393
|
7.750
|
2.637
|
11.218
|
9.006
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
365
|
15.393
|
7.750
|
2.637
|
11.218
|
9.006
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
1.379
|
-
|
-
|
11.562
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.379
|
|
|
11.562
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
722
|
116.439
|
-
|
14.736
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
116.439
|
|
14.736
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
722
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường
ĐH Quy Nhơn
|
Trường
ĐHSP Hà Nội 2
|
Trường
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH SPTDTT Hà Nội
|
Trường
ĐH Tây Nguyên
|
Trường
ĐH Thương Mại
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
99.549
|
108.789
|
192.766
|
38.280
|
68.801
|
6.196
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
48.654
|
47.000
|
82.606
|
19.974
|
44.192
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
50.894
|
61.789
|
110.160
|
18.305
|
24.609
|
6.196
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
94.090
|
105.925
|
190.296
|
36.665
|
67.576
|
3.081
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
48.654
|
47.000
|
82.606
|
19.974
|
44.192
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
45.436
|
58.925
|
107.690
|
16.691
|
23.384
|
3.081
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh
phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
1.713
|
384
|
1.142
|
-
|
1.509
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
1.713
|
384
|
1.142
|
-
|
1.509
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
5.458
|
1.152
|
1.986
|
473
|
1.225
|
1.606
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
5.458
|
1.152
|
1.986
|
473
|
1.225
|
1.606
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
5.113
|
41.978
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
5.113
|
41.978
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trung
tâm SEMEO Cell
|
Trung
tâm SEMEO Reatrach
|
Trường
ĐH Mỹ thuật CN
|
Trường DB ĐH TP. Hồ Chí Minh
|
Trường
ĐH Ngoại thương
|
Trường
ĐHSP Hà Nội
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
839
|
6.421
|
17.614
|
13.254
|
8.865
|
220.723
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
839
|
-
|
11.460
|
9.390
|
-
|
96.896
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
6.421
|
6.154
|
3.864
|
8.865
|
123.827
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
839
|
6.421
|
16.770
|
13.254
|
4.051
|
212.954
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
839
|
-
|
11.460
|
9.390
|
-
|
96.896
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
6.421
|
5.310
|
3.864
|
4.051
|
116.058
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
-
|
544
|
-
|
1.750
|
2.873
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
544
|
-
|
1.750
|
2.873
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
299
|
-
|
3.064
|
3.686
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
299
|
-
|
3.064
|
3.686
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.409
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.409
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.800
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
17.800
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
ĐH
Đà Nẵng
|
Cục
Hợp tác Quốc tế
|
Cục
Nhà giáo và CBQLGD
|
Cục
CNTT
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Trường
ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
205.783
|
503.162
|
6.467
|
3.668
|
55.598
|
60.200
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
124.547
|
10.541
|
4.579
|
2.948
|
40.251
|
52.305
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
81.236
|
492.621
|
1.888
|
720
|
15.347
|
7.895
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
199.866
|
494.320
|
1.888
|
720
|
55.077
|
57.931
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
124.547
|
2.972
|
-
|
-
|
40.251
|
52.305
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
75.319
|
491.348
|
1.888
|
720
|
14.826
|
5.626
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
7.736
|
4.579
|
2.948
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
7.570
|
4.579
|
2.948
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
78
|
1.106
|
-
|
-
|
-
|
919
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
78
|
1.106
|
-
|
-
|
-
|
919
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
5.839
|
-
|
-
|
-
|
520
|
1.351
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
5.839
|
-
|
-
|
-
|
520
|
1.351
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
9.992
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
9.992
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Trường
ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh
|
Viện
KHGD Việt Nam
|
Trường
Hữu nghị 80
|
Trường
Dự bị ĐH Sầm Sơn
|
Trường
ĐH Kiên Giang
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
6.353
|
25.381
|
53.712
|
23.872
|
19.028
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
17.550
|
24.110
|
19.275
|
17.200
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
6.353
|
7.831
|
29.602
|
4.596
|
1.828
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
4.149
|
1.000
|
39.339
|
23.872
|
18.967
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
24.110
|
19.275
|
17.200
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.149
|
1.000
|
15.229
|
4.596
|
1.766
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
1.354
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
1.354
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
-
|
2.270
|
14.373
|
-
|
61
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
2.270
|
14.373
|
-
|
61
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
2.205
|
20.757
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
17.550
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.205
|
3.207
|
-
|
-
|
-
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
0,00069
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
0,00069
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Học
Viện QLGD
|
Tạp
Chí GD
|
BQL
DA SAHEP
|
Trường ĐHSP TDTT TP. HCM
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
20.835
|
946
|
1.794
|
31.001
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
19.428
|
946
|
-
|
17.890
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
1.407
|
-
|
1.794
|
13.111
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
19.450
|
946
|
1.794
|
31.001
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
19.428
|
946
|
-
|
17.890
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
22
|
-
|
1.794
|
13.111
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kinh phí đào tạo C-K
|
848
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
848
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
536
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
536
|
-
|
-
|
|
II
|
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
|
7.125
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
7.125
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
Quyết định 226/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 226/QĐ-BGDĐT ngày 12/01/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|