|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2235/QĐ-UBND 2020 phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong y tế Quảng Nam
Số hiệu:
|
2235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Tùng
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2235/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số
24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của
Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số
1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về ban hành định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 269/TTr-STC ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong
lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam, như sau:
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm:
a) Thực hiện việc kê khai, đăng
ký, quản lý sử dụng và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản
nhà nước 50 (năm mươi) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý
"Tiếp tục sử dụng" theo đúng quy định.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và
các cơ quan, đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 (ba) xe ô tô chuyên dùng
đã phê duyệt hình thức xử lý "Hình thức còn lại" và tổ chức thanh lý
19 (mười chín) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý "Thanh
lý" theo đúng quy định.
c) Thực hiện theo dõi tài sản,
giá trị tài sản trên sổ sách kế toán và hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài
sản nhà nước; thực hiện việc công khai việc quản lý sử dụng, thu hồi, điều chuyển
và thanh lý xe tô theo quy định tại Điều 122, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ; báo cáo kết quả thanh lý tài sản về Sở Tài chính để
theo dõi.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc Sở Y tế thực hiện việc kê khai, đăng ký, quản lý sử dụng và cập
nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước 50 (năm mươi) xe ô
tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý “Tiếp tục sử dụng” theo đúng
quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế
và các đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt
theo hình thức xử lý “Hình thức còn lại” và tổ chức thanh lý 19 (mười chín) xe
ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý “Thanh lý” theo đúng quy định.
c) Phối hợp với Sở Y tế theo
dõi, kiểm tra việc sắp xếp, xử lý để tổng hợp báo cáo và đề xuất UBND tỉnh xem
xét quản lý, xử lý xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn định mức quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y
tế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Phụ lục
đính kèm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế (b/c);
- TTTU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KGVX, TH, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đơn vị
|
Xe ô tô chuyên dùng hiện có
|
Định mức theo Quyết định số
1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh
|
Hình thức xử lý
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Chủng loại xe, nhãn hiệu, biển số xe
|
Năm sản xuất
|
Năm sử dụng
|
Số chỗ ngồi
|
Số Km đã sử dụng
|
Nguyên giá (1.000 đồng)
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Loại xe
|
Chủng loại
|
Tiếp tục sử dụng
|
Thanh lý
|
Hình thức còn lại
|
|
|
TỔNG
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
|
|
50
|
19
|
3
|
|
1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
2
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
1
|
TOYOTA-92E-0294
|
1997
|
1998
|
9
|
441.749
|
760.000
|
-
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
x
|
|
|
3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực
phẩm
|
Xe chuyên dụng, đặc thù
|
|
|
|
|
4
|
TT kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FORD Ranger 92A-006.53
|
2008
|
2009
|
5
|
170.667
|
1.060.663
|
-
|
2
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
sx 2008
|
|
|
|
TOYOTA PRADO 92DA.0016
|
2007
|
2007
|
8
|
242.911
|
432.453
|
-
|
|
|
x
|
Ban QL DAQTC PCSR Quảng Nam
|
|
|
|
MITSUBISHI (pickup) 92A- 006.13
|
2017
|
2018
|
5
|
17.146
|
878.000
|
760.875
|
1
|
Xe chở vắc xin
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
sx 2017
|
|
|
|
NISSAN PATROL GL 92M-000.93
|
2013
|
2013
|
7
|
134.667
|
658.665
|
385.067
|
1
|
Xe chở Methadone
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA PRADO 92A-005.98
|
2008
|
2009
|
8
|
225.874
|
1.235.235
|
-
|
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
x
|
Điều chuyển về văn phòng Sở Y tế
|
|
|
|
TOYOTA LAND CRUISER 92A-005.60
|
1997
|
1998
|
7
|
389.187
|
1.111.959
|
370.282
|
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch
|
Xe 7 chỗ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
TOYOTA LAND CRUISER 92A-006.04
|
2002
|
2002
|
9
|
240.500
|
374.266
|
-
|
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch
|
Xe 7 chỗ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
TOYOTA 92A-006.38
|
1994
|
1994
|
5
|
375.525
|
146.113
|
-
|
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
x
|
|
|
5
|
TT cấp cứu 115
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92A - 00488
|
2016
|
2017
|
7 ngồi, 1 chỗ nằm
|
248.623
|
1.199.100
|
959.160
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 00372
|
2015
|
2016
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
196.168
|
653.000
|
478.779
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 00391
|
2015
|
2016
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
120.640
|
653.000
|
478.779
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-00002
|
2010
|
2010
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
448.710
|
588.500
|
156.835
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0762
|
2005
|
2005
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
918.898
|
370.680
|
-
|
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1022
|
2007
|
2007
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
802.212
|
418.000
|
-
|
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-0248
|
1997
|
1998
|
4 chỗ đứng, 1 chỗ nằm
|
|
284.212
|
|
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
Đã tổ chức thanh lý nhưng chưa bán được
|
6
|
Trung tâm giám định y khoa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe giám định lưu động
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
7
|
TT Pháp Y
|
1
|
NISSAN-92E-0579
|
1993
|
1995
|
5
|
250.000
|
185.000
|
-
|
1
|
Xe cứu thương vận chuyển tử thi
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
Cavet Tổ chức giám định Y khoa Quảng Nam
|
8
|
Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe lấy mẫu, kiểm nghiệm
|
Xe chuyên dụng, đặc thù
|
|
|
|
|
9
|
BV Đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-1657
|
2002
|
2002
|
4
|
170.962
|
613.452
|
-
|
6
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-1161
|
2005
|
2006
|
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
302.413
|
396.572
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92E-0562
|
2008
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
172.447
|
500.585
|
100.067
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán
tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe lấy và vận chuyển máu
|
Xe chuyên dụng, đặc thù
|
|
|
|
|
10
|
BV ĐKKV Quảng Nam
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0989
|
2003
|
2003
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
476.321
|
300.000
|
-
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
|
x
|
Điều chuyển về BV MNPB Quảng Nam. Cavet
trung tâm Y tế huyện Điện Bàn
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-000.46
|
2012
|
2012
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
241.720
|
904.925
|
519.319
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M - 001.54
|
2013
|
2014
|
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
226.525
|
1.032.693
|
688.393
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-005.80
|
2018
|
2019
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
32.000
|
664.000
|
619.711
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-006.39
|
2018
|
2019
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
16.673
|
664.000
|
619.711
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
11
|
BV ĐKKV miền núi phía Bắc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI 92E-000.44
|
2012
|
2012
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
374.000
|
905.768
|
400.741
|
5
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA 92E-0396
|
2002
|
2002
|
8 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
603.233
|
331.666
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
12
|
BV Nhi
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92E-006.43
|
2003
|
2004
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
226.940
|
236.675
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
Biển cũ 92E-0874
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A- 005.45
|
2014
|
2014
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
52.093
|
639.000
|
383.272
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
13
|
BV Phạm Ngọc Thạch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92A-004.76
|
2015
|
2016
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
10.378
|
1.011.198
|
809.483
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI - 92A-006.27
|
2018
|
2020
|
3
|
1.000
|
2.550.000
|
2.550.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
14
|
BV Tâm Thần
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0663
|
1998
|
2004
|
5
|
97.370
|
435.000
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
15
|
BV Y học cổ truyền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0589
|
2000
|
2000
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
381.100
|
314.500
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
16
|
BV Mắt Quảng Nam
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-005.57
|
2000
|
2001
|
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
307.823
|
564.850
|
-
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
17
|
BV Da liễu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1141
|
1998
|
2005
|
5
|
130.000
|
435.000
|
-
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
18
|
TTYT Tam Kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN-92E-0506
|
2001
|
2002
|
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
99.000
|
302.000
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
19
|
BVĐK Hội An
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A-004.45
|
2014
|
2015
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
90.796
|
639.000
|
468.515
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI- 92E-0580
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
144.230
|
573.188
|
229.103
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán
tải
|
|
|
|
|
20
|
TTYT Hội An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
|
|
|
|
|
|
MAZDA-92M-000.70
|
2012
|
2013
|
5
|
59.848
|
700.000
|
326.830
|
1
|
Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
|
21
|
TTYT Điện Bàn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-000.10
|
2009
|
2011
|
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
97.491
|
699.000
|
256.184
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
22
|
TTYT Đại Lộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 004.54
|
2015
|
2016
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
65.184
|
653.000
|
522.334
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
23
|
TTYT Duy Xuyên
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI - 92E - 0524
|
2003
|
2003
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
371.784
|
404.000
|
80.800
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI - 92E - 2445
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
205.139
|
559.000
|
354.033
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA Landcruiser - 92E - 0539
|
1995
|
1996
|
7
|
300.011
|
200.450
|
-
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
x
|
|
Cavet Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Nam
|
24
|
TTYT Quế Sơn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 003.04
|
2018
|
2018
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
40.000
|
700.000
|
653.310
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI- 92E-0607
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
450.000
|
559.000
|
223.432
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA Hilux - 92E - 001.49
|
2013
|
2013
|
5
|
150.000
|
654.436
|
369.942
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
|
25
|
TTYT Thăng Bình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0729
|
2008
|
2008
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
210.000
|
418.000
|
83.433
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
cavet Bệnh viện ĐK huyện Thăng Bình
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 002.98
|
2014
|
2015
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
60.000
|
425.893
|
468.515
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
26
|
TTYT Phú Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92K-0890
|
2008
|
2008
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
83.000
|
418.000
|
41.716
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
cavet Bệnh viện ĐK Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
27
|
TTYT Núi Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92M-000.54
|
2012
|
2013
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
55.564
|
643.000
|
235.659
|
1
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
28
|
TTYT Tiên Phước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0606
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
210.000
|
750.000
|
250.000
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
29
|
TTYT Hiệp Đức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN - 92M -001.22
|
2013
|
2013
|
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
298.000
|
850.000
|
450.000
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
30
|
TTYT Nông Sơn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI-92E-1359
|
2008
|
2008
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
348.315
|
443.418
|
88.506
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 006.43
|
2018
|
2018
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
30.180
|
672.000
|
582.355
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA Landcruiser-92A-004.29
|
2012
|
2013
|
10
|
190.449
|
700.641
|
420.244
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
x
|
|
|
|
31
|
TTYT Phước Sơn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1357
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
353.000
|
559.000
|
186.258
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A - 003.07
|
2015
|
2016
|
6
|
79.000
|
653.000
|
522.334
|
x
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-0525
|
|
2000
|
5
|
297.000
|
528.788
|
-
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
x
|
|
|
32
|
TTYT Bắc Trà My
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M - 001.24
|
2013
|
2013
|
7
|
15.350
|
1.032.693
|
653.901
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN - 92M - 001.10
|
2000
|
2013
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
90.835
|
360.924
|
228.537
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
33
|
TTYT Nam Trà My
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FORD-92M-000.30
|
2010
|
2012
|
3 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
176.000
|
1.197.960
|
319.256
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
UAZ-92E-0573
|
1989
|
1989
|
7
|
380.000
|
41.300
|
-
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
x
|
|
Cavet TT Phòng chống rối loạn I ốt Quảng
Nam
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-0654
|
1998
|
2004
|
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
320.660
|
435.210
|
-
|
|
x
|
|
|
34
|
TTYT Nam Giang
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E-0365
|
1998
|
2000
|
8
|
500.020
|
480.000
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92A-004.12
|
2010
|
2010
|
6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
128.902
|
560.000
|
373.520
|
x
|
|
|
Biển số cũ 92E-0604
|
|
|
|
HUYNDAI - 92A- 005.06
|
2015
|
2016
|
5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
354.832
|
653.000
|
174.264
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
35
|
TTYT Đông Giang
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA-92E- 0319
|
1998
|
1999
|
7
|
635.000
|
274.368
|
-
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
|
Cavet Trung tâm Y tế huyện Hiên
|
|
|
|
TOYOTA - 92M -001.31
|
2013
|
2013
|
7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
220.000
|
1.032.693
|
550.529
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
36
|
TTYT Tây Giang
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA - 92M -000.27
|
2011
|
2011
|
8
|
240.587
|
809.000
|
377.479
|
2
|
Xe cứu thương
|
Xe cứu thương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
FORD - 92M -000.45
|
2011
|
2012
|
4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
|
107.090
|
1.162.000
|
541.956
|
x
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI-92E-1008
|
|
2004
|
5
|
230.325
|
435.000
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe phòng chống dịch
|
Xe bán tải
|
|
|
|
|
Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2235/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam
1.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|