|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 220/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX - kỳ họp
thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cơ quan các đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
15.899.462
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
5.203.834
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
10.695.628
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
8.153.643
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.541.985
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi
ngân sách
|
15.897.062
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
9.149.289
|
2
|
Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
6.747.773
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối
|
5.720.723
|
-
|
Chi bổ sung có
mục tiêu
|
1.027.050
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội thu NSĐP
|
2.400
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.274.939
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
2.527.166
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh
|
6.747.773
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.720.723
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.027.050
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.274.939
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
9.274.939
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có
mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV)
|
8.480.000
|
7.745.960
|
I
|
Thu nội địa
|
8.325.000
|
7.745.960
|
1
|
Thu từ khu vực DNNTS do trung ương
quản lý
|
635.000
|
635.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
430.000
|
430.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.000
|
35.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
170.000
|
170.000
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
1.171.430
|
1.171.430
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
211.110
|
211.110
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
110.300
|
110.300
|
-
|
Thuế TTĐB
|
840.000
|
840.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10.020
|
10.020
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
41.000
|
41.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
19.000
|
19.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000
|
22.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.343.986
|
1.343.986
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.022.890
|
1.022.890
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
170.402
|
170.402
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
142.694
|
142.694
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
530.000
|
530.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
680.000
|
252.960
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
440.000
|
440.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
142.000
|
105.000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
27.610
|
27.610
|
-
|
Các loại phí,
lệ phí khác
|
114.390
|
77.390
|
+
|
Phí và lệ phí trung ương
|
37.000
|
0
|
+
|
Phí và lệ phí địa phương
|
77.390
|
77.390
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.428
|
13.428
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
90.000
|
90.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ
số kiến thiết
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
48.156
|
48.156
|
-
|
Giấy phép do
Trung ương cấp
|
|
|
-
|
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC
ATGT)
|
185.000
|
185.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt
vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
|
|
22
|
Thu tại xã
|
10.000
|
10.000
|
23
|
Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng
QLTT thực hiện
|
35.000
|
0
|
24
|
Thu phạt VPHC
ATGT
|
80.000
|
0
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
155.000
|
0
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NS
CẤP TỈNH
|
NS
CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
18.424.228
|
10.176.339
|
8.247.889
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15.882.243
|
7.634.354
|
8.247.889
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.950.782
|
3.045.182
|
905.600
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
0
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
196.252
|
196.252
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
8.793
|
8.793
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
0
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.700.000
|
1.794.400
|
905.600
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.581.830
|
4.398.241
|
7.183.589
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
5.638.294
|
1.261.117
|
4.377.177
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.269
|
40.269
|
0
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
140.878
|
69.354
|
71524
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.400
|
1.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
1.440
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
296.791
|
138.091
|
158.700
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
50.000
|
50.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.541.985
|
2.541.985
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
679.707
|
679.707
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
201.077
|
201.077
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
478.630
|
478.630
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.862.278
|
1.862.278
|
0
|
1
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ (vốn đầu tư)
|
961.584
|
961.584
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
393.352
|
393.352
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
568.232
|
568.232
|
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ (vốn sự nghiệp)
|
900.694
|
900.694
|
0
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
23.250
|
23.250
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
877.444
|
877.444
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các hội
|
828
|
828
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
2.060
|
2.060
|
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
117.670
|
117.670
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
68.831
|
68.831
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh
dân tộc rất ít người
|
157
|
157
|
|
-
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc
thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội
trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
33.296
|
33.296
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
3.747
|
3.747
|
|
-
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng
Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
12.715
|
12.715
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở
vùng KTXH khó khăn
|
186.769
|
186.769
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
41.845
|
41.845
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung
phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể
người)
|
76.505
|
76.505
|
|
-
|
Hỗ trợ
thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền
điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu
số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
125.225
|
125.225
|
|
-
|
Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ
rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; kinh phí hỗ trợ giá
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
5.565
|
5.565
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.050
|
1.050
|
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
1.100
|
1.100
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
62.958
|
62.958
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
|
78.078
|
78.078
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của
UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
13.355.077
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.720.723
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
7.634.354
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
3.045.182
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.312.688
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
196.252
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
8.793
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
36.176
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14.960
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
17.015,00
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
17.922
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
0
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
981.363
|
-
|
Chi đầu tư
khác
|
1.040.207
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
732.494
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.560.283
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
994.008
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
40.629
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.205.309
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
71.849
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
14.412
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
51.871
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
69.354
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
214.637
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
564.187
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
100.735
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
57.000
|
III
|
Chi trả nợ lai các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.440
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
138.091
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
50.000
|
VII
|
Chi
bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ
|
837.958
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ, thông tin truyền thông
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo hiểm xã hội
|
Chi Quốc phòng
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Hạ tầng đô thị
|
Điện công nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E)
|
3.045.182
|
196.252
|
8.793
|
14.960
|
17.015
|
17.922
|
0
|
0
|
981.363
|
507.340
|
306.668
|
48.130
|
119.225
|
1.040.207
|
0
|
36.176
|
732.494
|
|
A
|
Trung ương cân đối
vốn ĐTPT trong nước
|
975.782
|
66.000
|
8.793
|
0
|
3.815
|
0
|
0
|
0
|
692.128
|
327.874
|
225.529
|
29.103
|
109.622
|
30.000
|
0
|
16.525
|
158.521
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4.740
|
|
4.740
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP UBND tỉnh
|
5.124
|
|
624
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
3.712
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712
|
|
3.712
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Đầu
tư
|
49.850
|
|
|
|
|
|
|
|
19.850
|
|
|
|
19.850
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800
|
|
|
|
5.800
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
36.502
|
|
|
|
|
|
|
|
36.502
|
|
|
|
36.502
|
|
|
|
|
|
7
|
BCHQS tỉnh
|
11.600
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11.600
|
|
|
8
|
UBND thành phố Buôn Ma Thuột
|
20.446
|
|
|
|
|
|
|
|
20.446
|
6.402
|
|
1.862
|
12.182
|
|
|
|
|
|
9
|
UBND thị trấn Buôn Trấp
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty
TNHH MTV QLCT Thủy lợi
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty PTHT KCN
Hòa Phú
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
271
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
70.689
|
0
|
3.429
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63.152
|
39.498
|
1.579
|
16.485
|
5.590
|
0
|
0
|
4.108
|
0
|
|
13
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển
nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
299.287
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
299.287
|
186.908
|
102.179
|
0
|
10.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Ban QLDA
ĐTXD thị xã Buôn Hồ
|
15.426
|
|
|
|
|
|
|
|
15.426
|
10.426
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Ea Hleo
|
13.964
|
|
|
|
|
|
|
|
13.310
|
5.560
|
7.750
|
|
|
|
|
654
|
|
|
16
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ea Súp
|
15.140
|
|
|
|
|
|
|
|
13.791
|
6.356
|
7.182
|
253
|
|
|
|
|
1.349
|
|
17
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Buôn Đôn
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
|
2.860
|
2.500
|
360
|
|
|
|
|
163
|
339
|
|
18
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Cư M'gar
|
19.331
|
|
|
|
|
|
|
|
19.236
|
12.122
|
6.120
|
994
|
|
|
|
|
95
|
|
19
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Búk
|
12.930
|
|
|
|
|
|
|
|
12.605
|
|
7.855
|
|
4.750
|
|
|
|
325
|
|
20
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Krông Năng
|
7.766
|
|
|
|
|
|
|
|
7.496
|
7.496
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
21
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Ea Kar
|
19.420
|
|
|
|
|
|
|
|
19.315
|
9.900
|
8.550
|
|
865
|
|
|
|
105
|
|
22
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện M'Drắk
|
14.144
|
|
|
|
|
|
|
|
14.144
|
9.161
|
4.983
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Bông
|
16.616
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.079
|
8.636
|
7.443
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
537
|
|
24
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc
|
11.235
|
|
|
|
|
|
|
|
11.235
|
5.950
|
5.285
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Krông Ana
|
14.313
|
|
|
|
|
|
|
|
14.271
|
|
12.801
|
|
1.470
|
|
|
|
42
|
|
26
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Lắk
|
54.142
|
|
|
|
3.815
|
|
|
|
48.761
|
9.772
|
38.989
|
|
|
|
|
|
1.566
|
|
27
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Cư Kuin
|
23.901
|
|
|
|
|
|
|
|
22.056
|
7.187
|
5.360
|
9.509
|
|
|
|
|
1.845
|
|
28
|
Bổ sung có mục tiêu
cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thông báo sau
|
159.690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.642
|
0
|
0
|
0
|
7.642
|
0
|
0
|
0
|
152.048
|
|
B
|
Nguồn thu Sử dụng
đất
|
1.794.400
|
53.619
|
0
|
0
|
13.200
|
17.922
|
0
|
0
|
255.536
|
179.466
|
47.440
|
19.027
|
9.603
|
913.866
|
0
|
19.651
|
520.606
|
|
I
|
Đo đạc, đăng ký
quản lý đất đai
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
270.000
|
|
|
|
|
II
|
Bổ sung Quỹ phát
triển
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
270.000
|
|
|
|
|
III
|
Đối ứng để thực hiện
mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện
|
346.049
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
346.049
|
|
|
|
|
IV
|
Bố trí đầu tư
cho các dự án mở mới năm 2020
|
387.745
|
53.619
|
0
|
0
|
13.200
|
17.922
|
0
|
0
|
255.536
|
179.466
|
47.440
|
19.027
|
9.603
|
27.817
|
0
|
19.651
|
0
|
0
|
1
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
99.337
|
41.555
|
|
|
|
|
|
|
29.965
|
24.600
|
|
|
5.365
|
27.817
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Buôn Đôn
|
13.817
|
|
|
|
|
|
|
|
13.817
|
7.696
|
6.121
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Cư M’gar
|
4.565
|
|
|
|
|
|
|
|
4.565
|
4.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Ea Kar
|
11.667
|
|
|
|
|
|
|
|
11.667
|
9.064
|
2.603
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Ea Súp
|
4.598
|
|
|
|
|
|
|
|
4.598
|
4.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Kr. Năng
|
19.189
|
|
|
|
|
|
|
|
19.189
|
11.984
|
7.205
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng Krông Ana
|
11.200
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Bông
|
8.625
|
|
|
|
|
|
|
|
8.625
|
2.579
|
6.046
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Pắc
|
23.787
|
|
|
|
|
|
|
|
23.787
|
5.500
|
18.287
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng M’Drắk
|
7.821
|
|
|
|
|
|
|
|
7.821
|
3.583
|
|
|
4.238
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng TP. BMT
|
35.002
|
2.590
|
|
|
|
|
|
|
32.412
|
8.315
|
5.070
|
19.027
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
92.982
|
|
|
|
|
|
|
|
92.982
|
92.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Búk
|
19.175
|
2.593
|
|
|
|
14.474
|
|
|
2.108
|
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở TT&TT
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Lắk
|
3.448
|
|
|
|
|
3.448
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Công an tỉnh
|
19.651
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19.651
|
|
|
17
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Cư Kuin
|
6.881
|
6.881
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phân bổ sau
|
520.606
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
520.606
|
|
C
|
Nguồn Xổ số kiến
thiết
|
130.000
|
76.633
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53.367
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
16.931
|
16.931
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng sư
phạm Đắk Lắk
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND Thị Xã Buôn Hồ
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Ea Súp
|
684
|
684
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Ea Kar
|
455
|
455
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Pắc
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Búk
|
1.970
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Năng
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Ana
|
5.849
|
5.849
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Buôn Đôn
|
1.899
|
1.899
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
47.205
|
47.205
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đối ứng Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ
|
28.718
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.718
|
|
13
|
Đối ứng để thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày
22/4/2017 của Thủ tướng chính phủ
|
23.531
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
23.531
|
|
14
|
Phân bổ sau (bổ
sung cho các dự án hoặc bố trí chuẩn bị đầu tư
|
1.118
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.118
|
|
D
|
Tiết kiệm chi
Thường xuyên theo NQ 38/ND-HĐND của HĐND tỉnh
|
100.000
|
0
|
0
|
14.960
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.699
|
0
|
33.699
|
0
|
0
|
51.341
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
33.900
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
33.900
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
2.860
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2.860
|
|
|
|
|
4
|
Tỉnh đoàn Đắk Lắk
|
9.106
|
|
|
|
|
|
|
|
8.614
|
|
8.614
|
|
|
492
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Krông
Búk
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
19.076
|
|
|
14.620
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4.456
|
|
|
|
|
7
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Buôn Đôn
|
1.093
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.093
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Lắk
|
2.121
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2.121
|
|
|
|
|
9
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện M’Drắk
|
3.443
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3.443
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Cư Kuin
|
1.576
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.576
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Ea H’leo
|
6.251
|
|
|
|
|
|
|
|
6.251
|
|
6.251
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Cư M’gar
|
5.768
|
|
|
|
|
|
|
|
5.768
|
|
5.768
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Ea Súp
|
5.614
|
|
|
|
|
|
|
|
5.614
|
|
5.614
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng huyện Krông Bông
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105
|
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thông báo sau
|
6.347
|
|
|
|
|
|
|
|
6.347
|
|
6.347
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Thu từ bán tài sản
để đầu tư Trụ sở Sở Xây dựng
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
39.173
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
39.173
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo sau
|
5.827
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5.827
|
|
|
|
|
biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG,
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát than, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.560.283
|
994.008
|
40.629
|
1.205.309
|
71.849
|
14.412
|
51.871
|
69.354
|
214.637
|
564.187
|
100.735
|
57.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI KHỐI AN NINH
QUỐC PHÒNG
|
2.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.394
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
2.163
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.163
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
213
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI KHỐI ĐẢNG
|
120.448
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.948
|
-
|
-
|
1
|
Báo Đắk Lắk
|
18.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.237
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
96.533
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
93.033
|
|
|
3
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
(kinh phí phát động quần chúng)
|
5.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.678
|
|
|
III
|
CHI KHỐI SỞ,
BAN, NGÀNH
|
2.503.877
|
991.008
|
40.629
|
664.622
|
71.849
|
14.412
|
51.871
|
44.140
|
149.221
|
403.390
|
72.735
|
-
|
1
|
Ban an toàn giao thông
tỉnh
|
3.665
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
1.565
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.068
|
|
|
3
|
Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.074
|
2.926
|
|
|
4
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
5
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
14.412
|
|
|
|
|
14.412
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công thương
|
16.864
|
|
|
|
|
|
|
|
7.220
|
9.644
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
868.930
|
856.621
|
|
|
|
|
|
|
|
12.309
|
|
|
8
|
Sở Giao thông và vận
tải
|
14.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.116
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và đầu
tư
|
12.245
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529
|
9.716
|
|
|
10
|
Sở khoa học và công
nghệ
|
48.497
|
|
40.629
|
|
|
|
|
|
|
7.868
|
|
|
11
|
Sở Lao Động -
thương binh và Xã hội
|
100.669
|
12.521
|
|
|
|
|
|
|
3.014
|
12.399
|
72.735
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
10.847
|
|
|
|
|
|
|
|
635
|
10.212
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
29.581
|
|
|
|
|
|
|
|
1.610
|
27.971
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
235.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.874
|
90.944
|
105.557
|
-
|
-
|
15
|
Sở Tài chính
|
14.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.448
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
45.241
|
|
|
|
|
|
|
5.266
|
26.512
|
13.463
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
45.817
|
|
|
|
|
|
|
|
3.475
|
42.342
|
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
13.201
|
|
|
|
|
|
|
|
4.838
|
8.363
|
|
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
152.597
|
22.173
|
|
|
69.686
|
|
51.871
|
|
|
8.867
|
|
|
20
|
Sở Xây dựng
|
15.076
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
14.646
|
|
|
21
|
Sở Y tế
|
679.628
|
|
|
664.622
|
|
|
|
|
|
15.006
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
11.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.056
|
|
|
23
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
13.421
|
1.128
|
|
|
2.163
|
|
|
|
|
10.130
|
|
|
24
|
Trường cao đẳng
Công nghệ Tây Nguyên
|
31.947
|
31.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường cao đẳng Kỹ
thuật Đắk Lắk
|
21.103
|
21.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường cao đẳng Văn
hóa Nghệ thuật
|
17.669
|
17.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường cao đẳng Y tế
Đắk Lắk
|
10.634
|
10.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Chính trị
|
17.212
|
17.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc Việt Nam
|
5.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231
|
|
|
30
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
13.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.993
|
|
|
31
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
25.374
|
|
|
|
|
|
|
|
880
|
24.494
|
|
|
IV
|
CHI CHO CÁC
ĐOÀN, HỘI
|
43.449
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.449
|
-
|
-
|
1
|
Đoàn đại biểu quốc
hội
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
2
|
Đoàn luật sư
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
3
|
Hiệp hội Cà phê
Buôn Ma Thuột
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
|
|
4
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
tỉnh
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
|
5
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
|
|
6
|
Hội bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
|
|
7
|
Hội bảo vệ thiên nhiên
môi trường
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
3.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.006
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324
|
|
|
10
|
Hội Cựu giáo chức
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554
|
|
|
12
|
Hội Đông Y tỉnh
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003
|
|
|
13
|
Hội hữu nghị Việt Nam
- Campuchia
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
|
|
14
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
|
15
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Nhật Bản
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
16
|
Hội Kế hoạch hóa và
gia đình
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
|
|
17
|
Hội Khoa học
kỹ thuật lâm nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
|
|
19
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
6.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.069
|
|
|
20
|
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
|
21
|
Hội Luật gia
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
|
|
22
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
885
|
|
|
23
|
Hội người
cao tuổi
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
24
|
Hội người tù yêu nước
|
821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
821
|
|
|
25
|
Hội Nhà báo
|
1.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
7.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.158
|
|
|
27
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
2.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.046
|
|
|
28
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
3.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.701
|
|
|
29
|
Liên hiệp các Tổ chức
Hữu nghị tỉnh
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.771
|
|
|
30
|
Liên minh hợp tác
xã tỉnh
|
6.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.970
|
|
|
31
|
Ủy ban đoàn kết
công giáo
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
V
|
CHI HỖ
TRỢ CÁC CÔNG TY
|
54.236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.820
|
31.416
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công ty TNHH MTV cao
su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
|
9.453
|
|
|
|
|
|
|
9.453
|
-
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp
Đắk Lắk
|
3.836
|
|
|
|
|
|
|
3.256
|
580
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
642
|
2.835
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
2.258
|
1.342
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
6.426
|
|
|
|
|
|
|
4.486
|
1.940
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ea H’leo
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
270
|
980
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
1.280
|
|
|
|
|
|
|
250
|
1.030
|
|
|
|
8
|
Công ty TNHH MTV
lâm nghiệp Ea Wy
|
3.704
|
|
|
|
|
|
|
244
|
3.460
|
|
|
|
9
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
4.185
|
|
|
|
|
|
|
600
|
3.585
|
|
|
|
10
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp M’Đrắk
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
500
|
1.100
|
|
|
|
11
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
1.661
|
|
|
|
|
|
|
861
|
800
|
|
|
|
12
|
Công ty cổ phần đô
thị và môi trường Đắk Lắk
|
764
|
|
|
|
|
|
|
|
764
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH MTV quản
lý công trình thủy lợi
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
MỘT SỐ NHIỆM VỤ
CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH
|
659.587
|
3.000
|
-
|
537.187
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.000
|
400
|
28.000
|
57.000
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Số
bổ sung có mục tiêu
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
1.643.798
|
1.458.086
|
26.040
|
1.432.046
|
51.205
|
91.130
|
43.377
|
1.643.798
|
2
|
Huyện Ea H'Leo
|
572.690
|
91.963
|
5.513
|
86.450
|
362.277
|
48.676
|
69.774
|
572.690
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
476.419
|
35.681
|
3.511
|
32.170
|
310.852
|
59.824
|
70.062
|
476.419
|
4
|
Huyện Krông Năng
|
601.355
|
67.184
|
4.504
|
62.680
|
391.343
|
59.715
|
83.113
|
601.355
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
479.426
|
104.013
|
4.413
|
99.600
|
269.123
|
51.278
|
55.012
|
479.426
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
404.831
|
41.262
|
3.062
|
38.200
|
261.128
|
42.615
|
59.826
|
404.831
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
704.859
|
130.896
|
5.296
|
125.600
|
472.718
|
37.891
|
63.354
|
704.859
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
657.548
|
119.642
|
4.572
|
115.070
|
370.903
|
87.098
|
79.905
|
657.548
|
9
|
Huyện M'Đrắk
|
514.700
|
97.640
|
1.546
|
96.094
|
290.244
|
42.805
|
84.011
|
514.700
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
921.678
|
139.084
|
6.854
|
132.230
|
635.706
|
75.935
|
70.953
|
921.678
|
11
|
Huyện Krông Ana
|
463.657
|
57.065
|
3.665
|
53.400
|
294.810
|
35.667
|
76.115
|
463.657
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
535.388
|
47.501
|
2.521
|
44.980
|
338.634
|
70.810
|
78.443
|
535.388
|
13
|
Huyện Lắk
|
458.182
|
25.952
|
1.722
|
24.230
|
287.296
|
67.316
|
77.618
|
458.182
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
498.817
|
62.963
|
2.703
|
60.260
|
332.132
|
47.866
|
55.856
|
498.817
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
341.591
|
48.234
|
2.614
|
45.620
|
195.651
|
38.075
|
59.631
|
341.591
|
|
Tổng cộng
|
9.274.939
|
2.527.166
|
78.536
|
2.448.630
|
4.864.022
|
856.701
|
1.027.050
|
9.274.939
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
|
Tổng số
|
1.018.955
|
1.018.955
|
1
|
TP. Buôn Ma Thuột
|
43377
|
43.377
|
2
|
Huyện Ea H’Leo
|
69.774
|
69.774
|
3
|
Huyện Ea Súp
|
70.062
|
70.062
|
4
|
Huyện Krông
Năng
|
83.113
|
83.113
|
5
|
Thị xã Buôn Hồ
|
46.917
|
46.917
|
6
|
Huyện Buôn Đôn
|
59.826
|
59.826
|
7
|
Huyện Cư M'gar
|
63.354
|
63.354
|
8
|
Huyện Ea Kar
|
79.905
|
79.905
|
9
|
Huyện M’Đrắk
|
84.011
|
84.011
|
10
|
Huyện Krông Pắc
|
70.953
|
70.953
|
11
|
Huyện Krông
Ana
|
76.115
|
76.115
|
12
|
Huyện Krông
Bông
|
78.443
|
78.443
|
13
|
Huyện Lắk
|
77.618
|
77.618
|
14
|
Huyện Cư Kuin
|
55.856
|
55.856
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
59.631
|
59.631
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
679.707
|
538.454
|
141.253
|
201.077
|
144.624
|
68.074
|
76.548
|
56.453
|
56.453
|
0
|
478.630
|
393.830
|
223.830
|
170.000
|
84.800
|
84.800
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
43.053
|
0
|
43.053
|
8.618
|
0
|
0
|
|
8.618
|
8.618
|
0
|
34.435
|
0
|
0
|
0
|
34.435
|
34.435
|
0
|
1
|
Ban Dân tộc
|
4.028
|
0
|
4.028
|
4.028
|
|
|
|
4 028
|
4.028
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
12.230
|
0
|
12.230
|
3.160
|
|
|
|
3.160
|
3.160
|
|
9.070
|
|
|
|
9.070
|
9.070
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6.200
|
0
|
6.200
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
6.150
|
|
|
|
6.150
|
6.150
|
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1.480
|
0
|
1.480
|
1.330
|
|
|
|
1.330
|
1.330
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
5
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
250
|
0
|
250
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
6
|
Văn phòng điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
3.010
|
0
|
3.010
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.010
|
|
|
|
3.010
|
3.010
|
|
7
|
Đài Phát
thanh truyền hình tỉnh
|
180
|
0
|
180
|
0
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
180
|
180
|
|
8
|
Ban Tuyên giáo
Tỉnh ủy
|
70
|
0
|
70
|
0
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
0
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
250
|
0
|
250
|
0
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
11
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
50
|
0
|
50
|
0
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
12
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
550
|
0
|
550
|
0
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
13
|
Tỉnh đoàn Đắk Lắk
|
230
|
0
|
230
|
0
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
230
|
230
|
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
5.300
|
0
|
5.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5.300
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
|
15
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
320
|
0
|
320
|
0
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
|
320
|
320
|
|
17
|
Sở Tư
pháp
|
55
|
0
|
55
|
0
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
55
|
55
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
750
|
0
|
750
|
0
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
750
|
|
19
|
Sở Công thương
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
20
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
500
|
0
|
500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
21
|
Công an tỉnh
|
300
|
0
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
636.654
|
538.454
|
98.200
|
192.459
|
144.624
|
68.076
|
76.548
|
47.835
|
47.835
|
0
|
444.195
|
393.830
|
223.830
|
170.000
|
50.365
|
50.365
|
0
|
1
|
Thành phố
Buôn Ma Thuột
|
5.328
|
130
|
5.198
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
5.328
|
130
|
130
|
|
5.198
|
5.198
|
|
2
|
Thị xã Buôn
Hồ
|
14.643
|
11.212
|
3.431
|
266
|
0
|
|
|
266
|
266
|
|
14.377
|
11.212
|
134
|
11.078
|
3.165
|
3.165
|
|
3
|
Huyện Buôn Đôn
|
27.513
|
21.653
|
5.860
|
10.987
|
7.353
|
|
7.353
|
3.634
|
3.634
|
|
16.526
|
14.300
|
10.300
|
4.000
|
2.226
|
2.226
|
|
4
|
Huyện Cư
M'gar
|
30.373
|
22.012
|
8.361
|
2.859
|
1.916
|
|
1.916
|
943
|
943
|
|
27.514
|
20.096
|
2.518
|
17.578
|
7.418
|
7.418
|
|
5
|
Huyện Cư
Kuin
|
12.397
|
9.438
|
2.959
|
1.170
|
0
|
|
|
1.170
|
1.170
|
|
11.227
|
9.438
|
|
9.438
|
1.789
|
1.789
|
|
6
|
Huyện Ea H’leo
|
31.080
|
25.613
|
5.467
|
8.992
|
6.657
|
|
6.657
|
2.335
|
2.335
|
|
22.088
|
18.956
|
9.878
|
9.078
|
3.132
|
3.132
|
|
7
|
Huyện Ea
Kar
|
50.194
|
43.673
|
6.521
|
11.973
|
8.651
|
|
8.651
|
3.322
|
3.322
|
|
38.221
|
35.022
|
15.444
|
19.578
|
3.199
|
3.199
|
|
8
|
Huyện Ea
Súp
|
32.895
|
27.837
|
5.058
|
11.144
|
8.737
|
|
8.737
|
2.407
|
2.407
|
|
21.751
|
19.100
|
19.100
|
|
2.651
|
2.651
|
|
9
|
Huyện Krông
Ana
|
18.608
|
15.197
|
3.411
|
5.639
|
4.644
|
|
4.644
|
995
|
995
|
|
12.969
|
10.553
|
1.475
|
9.078
|
2.416
|
2.416
|
|
10
|
Huyện Krông Bông
|
28.569
|
24.141
|
4.428
|
2.075
|
0
|
|
|
2.075
|
2.075
|
|
26.494
|
24.141
|
16.483
|
7.658
|
2.353
|
2.353
|
|
11
|
Huyện Krông
Búk
|
21.927
|
17.723
|
4.204
|
5.407
|
3.635
|
|
3.635
|
1.772
|
1.772
|
|
16.520
|
14.088
|
5.650
|
8.438
|
2.432
|
2.432
|
|
12
|
Huyện Krông
Năng
|
39.013
|
31.991
|
7.022
|
10.270
|
6.565
|
|
6.565
|
3.705
|
3.705
|
|
28.743
|
25.426
|
1.696
|
23.730
|
3.317
|
3.317
|
|
13
|
Huyện Krông
Păc
|
53.891
|
45.620
|
8.271
|
7.382
|
5.925
|
|
5.925
|
1.457
|
1.457
|
|
46.509
|
39.695
|
8.195
|
31.500
|
6.814
|
6.814
|
|
14
|
Huyện Lắk
|
88.179
|
74.554
|
13.625
|
54.967
|
43.401
|
33.890
|
9.511
|
11.566
|
11.566
|
|
33.212
|
31.153
|
23.707
|
7.446
|
2.059
|
2.059
|
|
15
|
Huyện M’Drắk
|
102.024
|
87.640
|
14.384
|
59.328
|
47.140
|
34.186
|
12.954
|
12.188
|
12.188
|
|
42.696
|
40.500
|
29.100
|
11.400
|
2.196
|
2.196
|
|
16
|
Chưa phân khai
|
80.020
|
80.020
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
80.020
|
80.020
|
80.020
|
|
0
|
|
|
Biểu
số 58A/CK-NSNN
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
(*)
|
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Kế hoạch năm 2020
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCM
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thu hồi ứng trước NS tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3.583.399
|
2.876.724
|
474.060
|
463.285
|
368.530
|
357.755
|
1.502.146
|
1.502.146
|
209.000
|
5.948
|
263.810
|
263.810
|
55.454
|
26.000
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
|
|
|
3.583.399
|
2.876724
|
474.060
|
463.285
|
368.530
|
357.755
|
1.502.146
|
1.502.146
|
209.000
|
5.948
|
263.810
|
263.810
|
55.454
|
26.000
|
I
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
559.428
|
491.828
|
142.036
|
142.036
|
142.036
|
142.036
|
273.043
|
273.043
|
-
|
5.948
|
42.560
|
42.560
|
0
|
0
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GT liên huyện
Ea H’leo - Ea Súp
|
Ea H’leo-Ea Sup
|
2011-2016
|
1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; CV 6315/UBND-CN, 11/8/2016;
3662/QĐ-UBND, 10/12/2019
|
245.343
|
223.039
|
134.671
|
134.671
|
134.671
|
134.671
|
86.138
|
86.138
|
|
2.000
|
13.400
|
13.400
|
|
|
2
|
Lưới điện THA và
TBA xã Ea Toh, H. Krông Năng (GĐ2)
|
Kr. Năng
|
2009-2011
|
3284/QĐ-UBND, 03/12/2008; 1812/QĐ-UBND, 11/7/2019
|
14.841
|
13.492
|
7.365
|
7.365
|
7.365
|
7.365
|
5.992
|
5.992
|
|
|
992
|
992
|
|
|
3
|
Khu tái định cư số
3, xã Cư Nê, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
2016-2020
|
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
70.947
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.400
|
50.400
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
4
|
Khai hoang và xây dựng
đồng ruộng trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Ra Súp
|
Ea Súp
|
2016-2020
|
2884/QĐ-UBND 29/10/2015
|
58.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.000
|
27.000
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
5
|
Đường giao thông từ
xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Hiệp huyện Cư M’gar
|
Cư M’gar-Buôn Đôn
|
2016-2020
|
2836b/QĐ-UBND 26/10/2015
|
34.571
|
34.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.114
|
31.114
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông
từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km8+400 -
km14+548 (thuộc địa bàn huyện Cư M’Gar)
|
Cư M’Gar
|
|
2316/QĐ-UBND 08/8/2016
|
23.255
|
23.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
256
|
|
|
|
Đường giao thông
từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km0+00 -
km8+400 (thuộc địa bàn huyện Buôn Đôn)
|
Buôn Đôn
|
|
2315/QĐ-UBND 08/8/2017
|
8.694
|
8.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.544
|
3.544
|
|
|
6
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Ea Na, huyện Kr Ana
|
Kr. Ana
|
2016-2020
|
2845b/QĐ-UBND 26/10/2015
|
31.551
|
31.551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.396
|
28.396
|
|
|
2.950
|
2.950
|
|
|
7
|
Đường giao thông
liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
2016-2020
|
2884b/QĐ-UBND 26/10/2015
|
31.156
|
31.156
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.040
|
28.040
|
|
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1)
|
TP. BMT
|
2016-2020
|
2931b/QĐ-UBND 30/10/2015
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.000
|
36.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
9
|
Đường giao thông
liên xã Ya Tờ Mốt - Ea Rốk
|
Ea Súp
|
|
448/QĐ-UBND 18/2/2011
|
35.641
|
34.641
|
|
|
|
|
11.077
|
11.077
|
|
3.948
|
1.718
|
1.718
|
|
|
II
|
Chương trình tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
|
|
870.118
|
680.439
|
189.568
|
182.793
|
189.568
|
182.793
|
369.072
|
369.072
|
100.000
|
-
|
29.632
|
29.632
|
7.504
|
0
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
670.118
|
480.439
|
189.568
|
182.793
|
189.568
|
182.793
|
239.072
|
239.072
|
100.000
|
-
|
14.632
|
14.632
|
7.504
|
0
|
1
|
Ổn định DDCTD xã
Krông Nô, H.Lắk
|
Lắk
|
2011-2015
|
3160/QĐ-UBND, 18/11/08
|
54.430
|
38.101
|
18.042
|
18.042
|
18.042
|
18.042
|
16.000
|
16.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh, MR, DA
phát triển KT-XH, sắp xếp tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp
|
Ea Súp
|
2008-2012
|
3075/QĐ-UB, 20/11/11
|
70.930
|
49.651
|
21.815
|
21.815
|
21.815
|
21.815
|
28.500
|
28.500
|
17.000
|
|
0
|
0
|
|
|
3
|
DA QH sắp xếp, ổn định
DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
2010-2014
|
3197/QĐ-UBND, 12/11/09
|
22.277
|
15.594
|
10.755
|
10.755
|
10.755
|
10.755
|
3.280
|
3.280
|
-
|
|
700
|
700
|
|
|
4
|
DA QH sắp xếp dân
cư xã Ea Kiết, H. Cư M’gar
|
Cư M’gar
|
|
163/QĐ-UBND 21/01/09
|
33.873
|
23.717
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
DA QH sắp xếp dân
cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Súp
|
Ea Súp
|
2010-2015
|
3178/QĐ-UBND 19/11/08
|
51.675
|
36.173
|
5.264
|
5.264
|
5.264
|
5.264
|
25.000
|
25.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
Xây dựng vùng dân
di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M’Đrắk
|
M’Đrắk
|
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014
|
145.000
|
101.500
|
3.466
|
3.466
|
3.466
|
3.466
|
61.000
|
61.000
|
14.000
|
|
7.606
|
7.606
|
4.510
|
|
7
|
Ổn định dân DCTD xã
Krông Á, huyện M’Đrắk
|
M’Đrắk
|
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008
|
18.960
|
14.717
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Bố trí dân cư tại
các tiểu khu 249, 265 và 271 thuốc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea
Súp
|
Ea Súp
|
2010-2017
|
2147/QĐ-UBND 148/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012
|
39.934
|
37.859
|
25.148
|
25.148
|
25.148
|
25.148
|
8.925
|
8.925
|
|
|
618
|
618
|
|
|
9
|
Điều chỉnh, mở rộng
DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui H.Krông Bông
|
Kr Bông
|
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012
|
75.156
|
52.609
|
18.212
|
13.174
|
18.212
|
13.174
|
42.294
|
42.294
|
30.000
|
|
714
|
714
|
|
|
11
|
Ổn định dân DCTD xã
Cư KRóa, MĐrắk
|
M’Đrắk
|
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014
|
48.192
|
33.734
|
19.398
|
19.398
|
19.398
|
19.398
|
17.000
|
17.000
|
14.000
|
|
0
|
0
|
|
|
12
|
QH bố trí, sắp xếp
DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và
1388 xã Đắk Nuê, H.Lắk
|
Lắk
|
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012
|
49.871
|
34.910
|
25.291
|
23.554
|
25.291
|
23.554
|
9.365
|
9.365
|
3.000
|
|
2.994
|
2.994
|
2.994
|
|
13
|
Ổn định dân DCTD xã
Ea Mdoal, MĐrắk
|
MĐrắk
|
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND, 20/02/2014
|
24.117
|
19.882
|
13.392
|
13.392
|
13.392
|
13.392
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
200.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130.000
|
130.000
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
14
|
Đê bao ngăn lũ phía
Nam sông Krông Ana
|
Lắk
|
|
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ-UBND, 04/6/2019
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản
|
|
|
|
22.000
|
20.000
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
22.000
|
20.000
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm giống thủy
sản cấp tỉnh (giai đoạn 1)
|
Kr. Pắc
|
|
1961/QĐ-UBND 25/8/2014
|
22.000
|
20.000
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
9.926
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
442.024
|
200.861
|
95.464
|
95.464
|
5.000
|
5.000
|
94.500
|
94.500
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và
phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin
|
Kr. Bông
|
2009-2013
|
2529/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
357.326
|
155.861
|
90.464
|
90.464
|
-
|
-
|
59.000
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng
và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin (Giai đoạn 2: 2016-2020)
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
-
|
|
41.500
|
41.500
|
|
|
2
|
Dự án khẩn cấp bảo
tồn voi tỉnh Đắk Lắk
|
B. Đôn, Lắk
|
2015-2010
|
2362/QĐ-UBND, ngày 12/11/2013
|
84.698
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5 000
|
35.500
|
35.500
|
10.000
|
|
10.000
|
10 000
|
10.000
|
|
V
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư hạ tầng kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
140.000
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98.000
|
98.000
|
-
|
-
|
18.250
|
18.250
|
0
|
0
|
V.1
|
Hỗ trợ khu
công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
|
80.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54.000
|
54.000
|
-
|
-
|
5.750
|
5.750
|
0
|
|
1
|
Hệ thống giao thông
trong hàng rào KCN Hòa Phú
|
TP. BMT
|
2016-2018
|
2930/QĐ-UBNĐ; 31/10/2015
|
80.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54.000
|
54.000
|
|
|
5.750
|
5.750
|
|
|
V.2
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế xã hội
khó khăn
|
|
|
|
60.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.000
|
44.000
|
-
|
-
|
12.500
|
12.500
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tại Tân An 1, Tân An 2
|
TP. BMT
|
2016-2020
|
833/QĐ-UBND; 31/3/2016
|
60.000
|
50.000
|
|
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
71.648
|
71.648
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.483
|
64.483
|
-
|
-
|
17.000
|
17.000
|
0
|
|
1
|
Cơ sở bảo trợ xã hội,
chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk
Lắk (GĐ 1)
|
TP. BMT
|
2016-2020
|
2929/QĐ-UBND 30/10/2015
|
71.648
|
71.648
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.483
|
64.483
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.500
|
103.500
|
-
|
-
|
22.000
|
22.000
|
0
|
20.000
|
1
|
Nâng cấp đường từ
QL 14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, TPBMT.
|
TP.BMT
|
2016-2020
|
837/QĐ-UBND 31/3/2016
|
115.000
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.500
|
103.500
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
20.000
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và An toàn lao động
|
|
|
|
48.998
|
48.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.099
|
44.099
|
-
|
-
|
13.300
|
13.300
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm văn hóa,
điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1)
|
TP.BMT
|
2016-2020
|
2931/QĐ-UBND 30/10/2015
|
48.998
|
48.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.099
|
44.099
|
|
|
13.300
|
13.300
|
|
|
IX
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.500
|
40.500
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
0
|
6.000
|
1
|
Trung tâm văn hóa,
điện ảnh đã chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1)
|
TP. BMT
|
2016-2020
|
2930b/QĐ-UBND 30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.500
|
40.500
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
6.000
|
X
|
Chương trình mục
tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
268.554
|
240.000
|
22.000
|
18.000
|
22.000
|
18.000
|
182.049
|
182.049
|
-
|
-
|
35.500
|
35.500
|
0
|
|
a
|
Quản lý, bảo vệ
biên giới
|
|
|
|
188.554
|
160.000
|
22.000
|
18.000
|
22.000
|
18.000
|
110.049
|
110.049
|
-
|
-
|
21.700
|
21.700
|
0
|
0
|
1
|
Đường GT từ xã Ea H’leo
(km613-Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây Bắc, huyện Ea Súp
|
Ea H’leo-Ea Súp
|
|
2577/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
108.554
|
80.000
|
22.000
|
18.000
|
22.000
|
18.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ
vườn quốc gia Yok Đôn đi đồn biên phòng số 5 (đồn 743), huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
|
2933/QĐ-UBND 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56.049
|
56.049
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
b
|
Chương trình
229
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72.000
|
72.000
|
-
|
-
|
13.800
|
13.800
|
0
|
|
1
|
Đường từ trung tâm
xã Krông Nô đi buôn Rơ Chai A, xã Krông Nô, Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Lắk
|
|
155b/QĐ-UBND 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72.000
|
72.000
|
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
XI
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
|
887.000
|
753.950
|
15.066
|
15.066
|
-
|
-
|
123.900
|
123.900
|
-
|
-
|
16.932
|
16.932
|
0
|
0
|
1
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015
|
887.000
|
753.950
|
15.066
|
15.066
|
-
|
-
|
123.900
|
123.900
|
|
|
16.932
|
16.932
|
|
|
XII
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.933
|
4.933
|
|
|
XIII
|
Các dự án không
thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBNTVQH13 và
Quyết định 10/2015/QĐ-TTg
|
|
|
|
113.629
|
99.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
-
|
43.703
|
73.703
|
37.950
|
0
|
1
|
Kiên cố hóa các tuyến
kênh nhánh kênh N9
|
Ea Súp
|
|
1253/QĐ-UBND, 09/9/2010
|
9.620
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Hồ chứa nước Ea
Tir, xã Ea Tir
|
Ea H’leo
|
|
453/QĐ-UBND 13/3/2017
|
12.837
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
2.576
|
2.576
|
|
0
|
3
|
Hồ Đắk Minh
|
Buôn Đôn
|
|
510/QĐ-UBND
|
8.680
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
0
|
4
|
Hồ chứa nước Nam
Kar
|
Lắk
|
|
100/QĐ-UBND, 27/4/2016
|
10.500
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Công trình thủy lợi
tại xã Ea H’mlay, huyện M’Drắk
|
M’Đrắk
|
|
425/QĐ-SKHĐT, 12/8/2008
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Công trình thủy lợi
Sơn Phong: Nâng cấp đập và Kiên cố hóa kênh mương
|
Krông Bông
|
|
2904/QĐ-UBND, 29/9/2011
|
11.140
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
6.860
|
6.860
|
6.859
|
0
|
7
|
Hồ Ea Tul 2
|
Krông Ana
|
|
363/QĐ-KHĐT, 08/4/2010
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
8.000
|
8.000
|
6.058
|
0
|
8
|
Thủy lợi Ea Kueh,
xã Cư Pơng, huyện Krông Búk
|
Krông Búk
|
|
89/QĐ-SKHĐT, 27/5/2011
|
14.000
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
TL hồ buôn Tah 1,
xã Ea Drơng
|
Cư M’gar
|
|
83/QĐ-KHĐT, 06/4/2010
|
11.352
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
8.767
|
0
|
10
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt xã Ea Yiêng
|
Krông Pắk
|
|
271/QĐ-SNN, 30/6/2017
|
7.500
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
6.594
|
6.594
|
6.593
|
0
|
11
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt xã Cư M’gar
|
Cư M’gar
|
|
848/QĐ-UBND, 28/10/2011; 17/QĐ-UBND, 12/01/2012
|
12.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9.673
|
9.673
|
9.673
|
0
|
12
|
Đầu tư nâng cấp, sửa
chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
13
|
Hỗ trợ đồng bào dân
tộc miền núi theo quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.032
|
32.032
|
|
|
Biểu
số 58b/CK-NSNN
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN VAY ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định
số 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều
chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm
|
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch 2020
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó;
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Trong đó
|
NSNN
|
Tổng cộng
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
NSNN
|
Tổng cộng
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng
|
Tổng số
|
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng
|
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó cấp phát từ trung ương
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
Tổng số
|
|
|
|
4.105.316
|
804.497
|
194.538
|
0
|
3.156.612
|
2.857.618
|
298.994
|
2.106.208
|
108.746
|
108.746
|
40.300
|
1.893.078
|
1.234.550
|
0
|
398.285
|
4.933
|
4.933
|
0
|
393.352
|
393.352
|
0
|
|
Các dự án được
giao kế hoạch năm 2020
|
|
|
|
4.105.316
|
804.497
|
194.538
|
0
|
3.156.612
|
2.857.618
|
298.994
|
2.106.208
|
108.746
|
108.746
|
40.300
|
1.893.078
|
1.234.550
|
0
|
326.019
|
4.933
|
4.933
|
0
|
321.086
|
321.086
|
0
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
3.758.668
|
746.589
|
194.538
|
0
|
3.012.080
|
2.713.086
|
298.994
|
2.001.824
|
108.746
|
108.746
|
40.300
|
1.893.078
|
1.234.550
|
0
|
326.019
|
4.933
|
4.933
|
0
|
321.086
|
321.086
|
0
|
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
636.557
|
102.978
|
3.009
|
0
|
533.579
|
384.102
|
149.477
|
56.865
|
2.933
|
2.933
|
0
|
53.932
|
53.932
|
0
|
27.091
|
933
|
933
|
0
|
26.158
|
26.158
|
0
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
|
39.081
|
3.758
|
3.006
|
0
|
35.323
|
35.323
|
|
4.549
|
2.933
|
2.933
|
0
|
1.616
|
1.616
|
0
|
933
|
933
|
933
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường giao thông
liên huyện Ea H’leo – Krông Năng
|
Ea H’leo
|
2013-2014
|
2660/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
39.081
|
3.758
|
3.006
|
|
35.323
|
35.323
|
-
|
4.549
|
2.933
|
2.933
|
|
1.616
|
1.616
|
|
933
|
933
|
933
|
0
|
0
|
0
|
|
(2)
|
Danh mục dự
án khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
597.476
|
99.220
|
0
|
0
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
52.316
|
0
|
0
|
0
|
52.316
|
52.316
|
0
|
26.158
|
0
|
0
|
0
|
026.158
|
26.158
|
0
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
597.476
|
99.220
|
0
|
0
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
52.316
|
0
|
0
|
0
|
52.316
|
52.316
|
0
|
26.158
|
0
|
0
|
0
|
26.158
|
26.158
|
0
|
1
|
Dự án hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
2017-2020
|
3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
597.476
|
99.220
|
0
|
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
52.316
|
|
|
|
52.316
|
52.316
|
|
26.158
|
0
|
0
|
0
|
26.158
|
26.158
|
|
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
|
70.590
|
10.590
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
36.000
|
0
|
0
|
0
|
36.000
|
36.000
|
0
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau
|
|
|
|
70.590
|
10.590
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
36.000
|
0
|
0
|
0
|
36.000
|
36.000
|
0
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020
|
Toàn tỉnh
|
|
2897/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
70.590
|
10.590
|
-
|
|
60.000
|
60.000
|
-
|
60.000
|
0
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
36.000
|
0
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
0
|
45.000
|
45.000
|
0
|
29.284
|
390
|
390
|
0
|
28.894
|
28.894
|
0
|
5.791
|
0
|
0
|
0
|
5.791
|
5.791
|
0
|
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
0
|
45.000
|
45.000
|
0
|
29.284
|
390
|
390
|
0
|
28.894
|
28.894
|
0
|
5.791
|
0
|
0
|
0
|
5.791
|
5.791
|
0
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
0
|
45.000
|
45.000
|
0
|
29.284
|
390
|
390
|
0
|
28.894
|
28.894
|
0
|
5.791
|
0
|
0
|
0
|
5.791
|
5.791
|
0
|
1
|
Dự án giáo dục THCS
khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Toàn tỉnh
|
2015-2017
|
2176/QĐ-BDGĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND
17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015;
3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
55.000
|
10.000
|
7.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
29.284
|
390
|
390
|
|
28.894
|
28.894
|
|
5.791
|
0
|
0
|
0
|
5.791
|
5.791
|
|
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
|
977.275
|
318.747
|
142.557
|
0
|
658.528
|
658.528
|
0
|
735.376
|
76.848
|
76.848
|
40.300
|
658.528
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau
|
|
|
|
977.275
|
318.747
|
142.557
|
0
|
658.528
|
658.528
|
0
|
735.376
|
76.848
|
76.848
|
40.300
|
658.528
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
977.275
|
318.747
|
142.557
|
0
|
658.528
|
658.528
|
0
|
735.376
|
76.848
|
76.848
|
40.300
|
658.528
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
1
|
Dự án Phát triển
các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk - Tiểu dự án Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
|
143/QĐ-UBND 14/01/2016; 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2018
|
977.275
|
318.747
|
142.557
|
|
658.528
|
658.528
|
|
735.376
|
76.848
|
76.848
|
40.300
|
658.528
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Hợp phần BMT 3: Xây
dựng đường chiến lược - Đường Mai Thị Lựu
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Lĩnh vực nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
1.911.496
|
286.419
|
41.975
|
0
|
1.625.078
|
1.502.530
|
122.548
|
1.076.656
|
28.575
|
28.575
|
0
|
1.048.081
|
1.048.081
|
0
|
232.137
|
4.000
|
4.000
|
0
|
228.137
|
228.137
|
0
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
659.613
|
59.965
|
41.975
|
0
|
599.648
|
599.648
|
0
|
644.656
|
28.575
|
28.575
|
0
|
616.081
|
616.081
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án giảm nghèo
khu vực Tây Nguyên
|
B. Đôn Lắk, Kr. Bông, Ea Súp, M’Đrắk
|
2014-2018
|
3012/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
659.613
|
59.965
|
41.975
|
|
599.648
|
599.648
|
-
|
644.656
|
28.575
|
28.575
|
|
616.081
|
616.081
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án Giảm nghèo
Khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Lắk
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo
Khu vực Tây Nguyên huyện Buôn Đôn
|
Buôn Đôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo
Khu vực Tây Nguyên huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo
Khu vực Tây Nguyên huyện Krông Bông
|
Krông Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo
Khu vực Tây Nguyên huyện M’Đrắk
|
M’Đrắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1.251.883
|
226.454
|
0
|
0
|
1.025.430
|
902.882
|
122.548
|
432.000
|
0
|
0
|
0
|
432.000
|
432.000
|
0
|
228.137
|
0
|
0
|
0
|
228.137
|
228.137
|
0
|
2
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
Toàn tỉnh
|
2016-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 2309/QĐ-UBND
21/9/2018
|
188.913
|
18.120
|
|
|
170.794
|
158.838
|
11.956
|
150.000
|
0
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
|
3
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán
|
Toàn tỉnh
|
|
770/QĐ-UBND ngày 8/4/2019
|
545.274
|
80.862
|
|
|
464.412
|
371.530
|
92.882
|
|
|
|
|
|
|
|
36.137
|
|
|
|
36.137
|
36.137
|
|
4
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Toàn tỉnh
|
2016-2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
247.032
|
19.692
|
|
|
227.340
|
209.630
|
17.710
|
180.000
|
0
|
|
|
180.000
|
180.000
|
|
65.000
|
0
|
0
|
0
|
65.000
|
65.000
|
|
4.1
|
Hợp phần 1: Cấp nước
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Tiểu HP 1: Cấp
nước cho cộng đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Tiểu Hp 2: Cấp
nước và vệ sinh cho trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
4.2
|
Hợp phần 2: Vệ sinh
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Tiểu HP 2: Cấp
nước và vệ sinh cho trạm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Dự án Chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (VnSat)
|
Toàn tỉnh
|
|
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
270.664
|
107.780
|
|
|
162.884
|
162.884
|
|
102.000
|
|
|
|
102.000
|
102.000
|
|
57.000
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
Lĩnh vực tài
nguyên môi trường
|
|
|
|
107.750
|
17.855
|
0
|
0
|
89.895
|
62.926
|
26.969
|
43.643
|
0
|
0
|
0
|
43.643
|
43.643
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
107.750
|
17.855
|
0
|
0
|
89.895
|
62.926
|
26.969
|
43.643
|
0
|
0
|
0
|
43.643
|
43.643
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
107.750
|
17.855
|
0
|
0
|
89.895
|
62.926
|
26.969
|
43.643
|
0
|
0
|
0
|
43.643
|
43.643
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
1
|
Dự án Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 208/BTNMT-TH ngày
13/01/2017; 615/QĐ-UBND 17/3/2017
|
107.750
|
17.855
|
|
|
89.895
|
62.926
|
26.969
|
43.643
|
0
|
|
|
43.643
|
43.643
|
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
346.648
|
57.908
|
0
|
0
|
144.532
|
144.532
|
0
|
104.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.266
|
0
|
0
|
0
|
72.266
|
72.266
|
0
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
346.648
|
57.908
|
0
|
0
|
144.532
|
144.532
|
0
|
104.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.266
|
0
|
0
|
0
|
72.266
|
72.266
|
0
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
346.648
|
1.000
|
0
|
0
|
40.148
|
40.148
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.074
|
0
|
0
|
0
|
20.074
|
20.074
|
0
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp và
đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao
|
TP. BMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018
|
41.148
|
1.000
|
|
|
40.148
|
40.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.074
|
|
|
|
20.074
|
20.074
|
|
2
|
Xây dựng hồ chứa nước
Yên Ngựa
|
Huyện: Cư Kuin, Lắk
|
|
2888/QĐ-UBND 30/10/2018
|
305.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
-
|
162.192
|
56.908
|
|
|
104.384
|
104.384
|
|
104.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.192
|
0
|
0
|
0
|
52.192
|
52.192
|
-
|
-
|
Hạng mục hồ Yên
Ngựa
|
Cư Kuin
|
|
|
86.529
|
17.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.437
|
34.437
|
|
-
|
Hạng mục hồ Buôn
Biếp
|
Lắk
|
|
|
75.663
|
39.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.755
|
17.755
|
|
Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 05/02/2020 của tỉnh Đắk Lắk
1.503
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|