Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/QĐ-UBND 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
22/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (M01.01) (01b), VL22/01.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
CÔNG
KHAI TÀI CHÍNH
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
10.610.073
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
5.019.600
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.102.060
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.917.540
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.354.350
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.325.428
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương đầu năm
|
337.756
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.691.166
|
4
|
Thu bổ sung cân đối tăng thêm
|
0
|
III
|
Thu từ nguồn vay
|
90.000
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
146.123
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.610.073
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
8.918.907
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.452.097
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.287.956
|
3
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
2.973
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
174.881
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.691.166
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.691.166
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
90.000
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
0
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
90.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
90.000
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.924.328
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
4.333.855
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.354.350
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.325.428
|
-
|
Thu bổ sung nguồn cải
cách tiền lương đầu năm
|
337.756
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.691.166
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
tăng thêm
|
0
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
146.123
|
6
|
Thu từ nguồn vay
|
90.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.924.328
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.678.232
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.246.096
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
2.969.914
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
276.181
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.931.841
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
685.745
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.246.096
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.969.914
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
276.181
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.931.841
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
5.478.700
|
5.019.600
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.462.700
|
5.019.600
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.740.000
|
1.740.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.298.000
|
1.298.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
438.000
|
438.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
80.000
|
80.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
43.000
|
43.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.200
|
29.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
300
|
300
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
25.000
|
25.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10.000
|
10.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.900
|
14.900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
540.000
|
540.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
382.645
|
382.645
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.800
|
150.800
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
995
|
995
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.560
|
5.560
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
355.000
|
355.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
550.000
|
204.600
|
|
- Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
204.600
|
204.600
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
345.400
|
0
|
10
|
Phí, lệ phí
|
92.700
|
60.000
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước Trung ương thu
|
32.700
|
0
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu
|
60.000
|
60.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
|
- Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
400.000
|
400.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
13
|
Thu tiền sử dụng
khu vực biển
|
0
|
0
|
14
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
0
|
0
|
15
|
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
16
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
160.000
|
95.000
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách trung ương
|
55.000
|
0
|
18
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
5.000
|
5.000
|
|
- Giấy phép do
Trung ương cấp
|
0
|
0
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
5.000
|
5.000
|
19
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
20
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
10.000
|
10.000
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
1.300.000
|
1.300.000
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
0
|
0
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
16.000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
15.000
|
0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
0
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
0
|
0
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
0
|
0
|
6
|
Thu khác
|
|
0
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ
|
0
|
0
|
Ghi chú: (1) bao gồm các khoản thu
NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
6.678.232
|
3.931.841
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.918.907
|
4.987.066
|
3.931.841
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(1)
|
2.452.097
|
2.097.700
|
354.397
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.215.397
|
1.861.000
|
354.397
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn XDCB tập trung
|
702.097
|
471.000
|
231.097
|
-
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
123.300
|
0
|
123.300
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
90.000
|
90.000
|
0
|
2
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ
nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
236.700
|
236.700
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.287.956
|
2.782.192
|
3.505.764
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.400.065
|
438.128
|
1.961.937
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
34.736
|
28.772
|
5.964
|
III
|
Chi trả lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.973
|
2.973
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.881
|
103.197
|
71.683
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.691.166
|
1.691.166
|
0
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.691.166
|
1.691.166
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
265.000
|
265.000
|
0
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.122.626
|
1.122.626
|
0
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách
|
303.540
|
303.540
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.233.162
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.246.096
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.987.066
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.097.700
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.861.000
|
2
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ
nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
236.700
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
2.782.192
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
438.128
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.772
|
3
|
Chi quốc phòng
|
68.857
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
20.734
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
563.095
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
38.647
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.780
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
20.040
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
33.409
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
995.668
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
413.020
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
123.950
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
29.091
|
III
|
Chi trả lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.973
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
103.201
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
6.678.232
|
2.097.700
|
2.782.192
|
2.973
|
1.000
|
103.201
|
0
|
1.691.166
|
1.387.626
|
303.540
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
|
4.879.892
|
2.097.700
|
2.782.192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57.773
|
50.000
|
7.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công thương
|
13.069
|
|
13.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
299.581
|
122.800
|
176.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59.499
|
|
59.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục Và Đào tạo
|
374.737
|
|
374.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
75.718
|
|
75.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
70.754
|
|
70.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
7.498
|
|
7.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
34.223
|
10.000
|
24.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
14.678
|
|
14.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
68.500
|
|
68.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
24.046
|
|
24.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
13.972
|
|
13.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
226.734
|
3.000
|
223.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40.039
|
5.624
|
34.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
49.825
|
|
49.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
25.675
|
18.000
|
7.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao thông
|
2.871
|
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.649
|
|
16.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
72.885
|
|
72.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.346
|
|
9.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
5.082
|
|
5.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
5.870
|
|
5.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.390
|
|
2.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.439
|
|
2.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau
|
1.730
|
|
1.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.894
|
|
1.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.660
|
|
2.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
7.314
|
|
7.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
tỉnh
|
2.421
|
|
2.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
7.798
|
|
7.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau
|
5.863
|
|
5.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
97.128
|
10.000
|
87.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
51.667
|
1.000
|
50.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
25.890
|
7.700
|
18.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Công an tỉnh Cà Mau
|
31.734
|
11.000
|
20.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai
và TKCN tỉnh
|
4.534
|
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu
Quốc hội
|
2.301
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ kinh phí các Hội
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Các khoản chi khác
|
26.091
|
|
26.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Mua sắm, sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Vườn quốc gia U Minh Hạ
|
9.069
|
|
9 069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau
|
9.007
|
|
9.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
5.892
|
|
5.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
18.780
|
10.000
|
8.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
14.156
|
|
14.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn
Quốc
|
9.102
|
|
9.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Chính trị
|
10.694
|
|
10.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ
trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
338.326
|
|
338.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Tết Nguyên đán
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình
thương, trẻ khuyết tật
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kinh phí bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân
dân nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực
ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn
2018 - 2020
|
114
|
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP
|
72.712
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Kiến thiết thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vốn duy tu công trình giao thông
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ
chi do ngân sách địa phương đảm bảo
|
175.526
|
|
175.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
236.700
|
236.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban quản lý dự án công trình xây dựng
|
153.910
|
153.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban quản lý dự án công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban quản lý dự án công trình Giao
thông
|
349.200
|
349.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Ban quản lý dự án ODA và NGO
|
20.795
|
20.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Dự phòng đầu tư
|
170.100
|
170.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Dự phòng chung lĩnh vực y tế
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Các dự án Ủy ban nhân dân cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
807.871
|
807.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Chi các Chương trình mục tiêu
|
1.691.166
|
|
|
|
|
|
|
1.691.166
|
1.387.626
|
303.540
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.973
|
|
|
2.973
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
103.201
|
|
|
|
|
103.201
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.097.700
|
545.046
|
5.624
|
8.700
|
11.000
|
112.000
|
29.000
|
10.000
|
0
|
125.000
|
36.000
|
23.200
|
12.800
|
162.800
|
0
|
1.052.710
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
2
|
Sở Tài chính
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
122.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
12.800
|
|
12.800
|
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.624
|
|
5.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
9
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
7.700
|
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Công an tỉnh Cà Mau
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
236.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236.700
|
17
|
Ban QLDA công trình xây dựng
|
153.910
|
|
|
|
|
89.000
|
|
|
|
|
|
|
|
48.300
|
|
16.610
|
18
|
Ban QLDA công trình Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QLDA công trình giao
thông
|
349.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
4.000
|
|
330.200
|
20
|
Ban quản lý dự án ODA và NGO
|
20.975
|
20.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
22
|
Dự phòng đầu tư
|
190.100
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.100
|
23
|
Các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
807.871
|
524.071
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|
8.200
|
8.200
|
|
110.500
|
|
136.100
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2.782.192
|
438.128
|
28.772
|
68.857
|
20.734
|
563.095
|
38.647
|
8.780
|
20.040
|
33.409
|
995.668
|
164.800
|
320.166
|
413.020
|
123.950
|
29.091
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
7.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.213
|
|
|
6.560
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
5.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.204
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn
mới và xúc tiến đầu tư
|
335
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
70
|
|
|
|
- Kinh phí Ban chỉ đạo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp
luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp
ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017-2021
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ
|
948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được
giao
|
932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
932
|
|
|
2
|
Sở Công
thương
|
13.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.519
|
|
|
7.550
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
6.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.551
|
|
|
5.131
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
120
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn
mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Phạt hành chính
|
184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
|
|
|
- Chương trình xúc tiến thương mại,
chương trình khuyến công
|
3.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.910
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
Ban chỉ đạo 389/CM
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được
giao
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
176.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.344
|
|
164.792
|
11.437
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
119.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.325
|
|
110.325
|
9.274
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161
|
1.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
203
|
|
|
|
- Trang thông tin điện tử, xây dựng
nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phi hoạt động theo nhiệm vụ
được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
53.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.205
|
|
53.205
|
|
|
|
|
- Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm hiệu quả
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành chính
|
1.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
59.499
|
|
|
|
|
449
|
29.066
|
-
|
20.040
|
-
|
2.000
|
|
|
7.944
|
|
-
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
26.911
|
|
|
|
|
|
15.779
|
|
3.884
|
|
|
|
|
7.248
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161
|
1.958
|
|
|
|
|
|
1.568
|
|
189
|
|
|
|
|
201
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn
mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được
giao
|
28.455
|
|
|
|
|
449
|
11.719
|
|
15.967
|
-
|
|
|
|
320
|
|
|
|
- Phạt hành chính
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Vốn quy hoạch
|
2.000
|
|
|
|
|
| | |