TT
|
Đơn vị
|
Dự toán 2016 được chi (đã trừ TK
lần 1, TK lần 2)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
A
|
Quản lý hành chính
|
399.276
|
|
I
|
Quản lý nhà nước cấp tỉnh
|
340.931
|
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
29.034
|
|
2
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
2.422
|
|
3
|
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND
|
7.012
|
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
9.954
|
|
5
|
Thanh Tra tỉnh
|
6.880
|
|
6
|
Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra
|
2.275
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
12.409
|
|
8
|
Phòng công chứng số 1
|
444
|
|
9
|
Phòng công chứng số 2
|
343
|
|
10
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2.161
|
|
11
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
8.347
|
|
12
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
1.615
|
|
13
|
Sở Y tế
|
6.757
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12.947
|
|
15
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
10.163
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
6.435
|
|
17
|
Ban thi đua khen thưởng
|
2.775
|
|
18
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
9.277
|
|
19
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
14.858
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
7.090
|
|
21
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
3.139
|
|
22
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.405
|
|
23
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
3.545
|
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.096
|
|
25
|
Sở Công Thương
|
7.988
|
|
26
|
Sở Giao thông vận tải
|
4.595
|
|
27
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2.398
|
|
28
|
Thanh tra giao thông
|
6.571
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.635
|
|
30
|
Thanh tra xây dựng
|
1.480
|
|
31
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.938
|
|
32
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
3.514
|
|
33
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
6.875
|
|
34
|
KP soạn thảo VB QPPL và các đề án của tỉnh
|
1.400
|
|
35
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
3.128
|
|
36
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.480
|
|
37
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
8.956
|
|
38
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.153
|
|
39
|
Liên minh hợp tác xã
|
3.129
|
|
40
|
Sở Ngoại vụ
|
5.595
|
|
41
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản
|
2.156
|
|
42
|
Chi cục nuôi trồng thủy sản
|
2.645
|
|
43
|
KP hoạt động tôn giáo, dân tộc
|
3.614
|
|
44
|
Kinh phí trang phục thanh tra (các đơn vị)
|
840
|
|
45
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính
|
2.500
|
|
46
|
BQL Khu kinh tế Đông Nam
|
5.052
|
|
47
|
Công ty phát triển các Khu công nghiệp
|
1.153
|
|
48
|
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao
|
3.020
|
|
-
|
Cục Thống kê Nghệ An
|
250
|
|
-
|
Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ)
|
20
|
|
-
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi
hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ)
|
250
|
|
-
|
Kho bạc Nghệ An (bao gồm cả kinh phí bảo trì hệ
thống phần mềm chung)
|
500
|
|
-
|
Cục thuế tỉnh (hỗ trợ công các tuyên truyền và thu
Ngân sách)
|
1.000
|
|
-
|
Tòa án nhân dân tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách
đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)
|
1.000
|
|
49
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp
|
1.059
|
|
50
|
Chi đoàn ra, đoàn vào
|
3.000
|
|
51
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ -CP
|
51.197
|
|
52
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh
giao; dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng
|
21.978
|
|
II
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10.629
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND tỉnh
|
8.129
|
|
2
|
Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh
|
2.500
|
|
III
|
Đoàn đại biểu Quốc hội
|
2.500
|
|
1
|
Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc hội
|
2.500
|
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
45.215
|
|
a
|
Hội NN quần chúng (hỗ trợ)
|
12.778
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.124
|
|
2
|
Hội Đông y
|
341
|
|
3
|
Hội Châm cứu
|
110
|
|
4
|
Hội làm vườn
|
256
|
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
267
|
|
6
|
Hội Văn nghệ dân gian
|
57
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
1.214
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
828
|
|
9
|
Hội Tâm lý giáo dục
|
53
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
198
|
|
11
|
Hội Người mù
|
665
|
|
12
|
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật
|
1.205
|
|
13
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
349
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
495
|
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
291
|
|
16
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
346
|
|
17
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
532
|
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
57
|
|
19
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin
|
499
|
|
20
|
Hội kế hoạch hoá gia đình
|
121
|
|
21
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
482
|
|
22
|
Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia
|
134
|
|
23
|
Hội sinh vật cảnh
|
81
|
|
24
|
Hội Kinh tế trang trại
|
73
|
|
b
|
Khối đoàn thể chính trị
|
32.437
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
6.702
|
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8.021
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
7.578
|
|
4
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh
|
7.594
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.543
|
|
B
|
Sự nghiệp kinh tế
|
424.143
|
|
I
|
Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị
|
63.175
|
|
1
|
Quỹ địa chính
|
60.468
|
|
2
|
Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính
huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh
|
2.708
|
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
64.891
|
|
1
|
Sự nghiệp môi trường - quan trắc
|
35.468
|
|
2
|
Sự nghiệp nước, biển và hải đảo, biến đổi khí hậu
|
6.318
|
|
3
|
Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản
|
451
|
|
4
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
1.354
|
|
5
|
Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh
viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh
|
6.318
|
|
6
|
Chi cục Bảo vệ thực vật: Dự án Điều tra tổng thể, đánh giá
phạm vi, mức độ ô nhiệm môi trường thuốc BVTV và đề xuất phương án xử lý các
điểm ô nhiễm hóa chất BVTV cần xử lý đến năm 2025 trên địa bàn huyện Yên
Thành (800 triệu đồng); Đánh giá tổng quan về dư lượng thuốc BVTV trên rau
quả trong sản xuất kinh doanh rau quả trên địa bàn tỉnh Nghệ An (1.200 triệu
đồng)
|
2.000
|
|
7
|
Kinh phí xử lý môi trường cho các đề án không do Sở Tài
nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư; phân bổ sau
|
8.550
|
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
4.433
|
|
III
|
Khuyến nông - lâm
|
27.280
|
|
1
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
14.802
|
|
2
|
21 Trạm khuyến nông huyện
|
12.478
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Anh Sơn
|
483
|
|
-
|
Trạm khuyến nông Thành phố Vinh
|
434
|
|
-
|
Trạm khuyến nông thị xã Cửa Lò
|
457
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Nghi Lộc
|
607
|
|
-
|
Trạm khuyến nông thị xã Thái Hoà
|
530
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Nghĩa Đàn
|
519
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Quỳ Hợp
|
534
|
|
-
|
Trạm khuyến nông Yên Thành
|
719
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Quỳ Châu
|
531
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Quế Phong
|
410
|
|
-
|
Trạm khuyến nônghuyện Tân Kỳ
|
493
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Con Cuông
|
626
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Nam Đàn
|
462
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Hưng Nguyên
|
436
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Đô Lương
|
508
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Kỳ Sơn
|
513
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Diễn Châu
|
770
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Quỳnh Lưu
|
672
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Tương Dương
|
466
|
|
-
|
Trạm khuyến nông huyện Thanh Chương
|
695
|
|
-
|
Trạm khuyến nông thị xã Hoàng Mai
|
478
|
|
-
|
Kinh phí phân bổ sau
|
1.136
|
|
IV
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
5.625
|
|
1
|
Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An
|
1.531
|
|
2
|
Ban quản lý cảng cá Nghệ An
|
2.732
|
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)
|
1.362
|
|
V
|
Đối ứng các dự án
|
16.609
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng
Nghệ An
|
564
|
|
2
|
Đối ứng dự án hợp tác kỹ thuật về quy hoạch phát triển
ngành nông nghiệp (JICA)
|
1.000
|
|
3
|
Đối ứng dự án REDD+
|
1.000
|
|
4
|
Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP
|
3.000
|
|
5
|
Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ
|
1.500
|
|
6
|
Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3)
|
1.500
|
|
7
|
Đối ứng Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững
|
1.200
|
|
8
|
Đối ứng các dự án khác
|
6.845
|
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư
|
4.200
|
|
VII
|
Kinh phí xúc tiến thương mại
|
1.000
|
|
VIII
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
3.000
|
|
IX
|
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế
|
121.663
|
|
1
|
Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi
|
3.441
|
|
2
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn
|
1.349
|
|
3
|
Trung tâm kỹ thuật TNMT
|
1.952
|
|
4
|
Trung tâm giống cây trồng
|
4.798
|
|
5
|
Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)
|
1.476
|
|
6
|
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường
|
2.120
|
|
7
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT
|
1.445
|
|
8
|
Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT (NAPMU)
|
409
|
|
9
|
Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An
|
3.176
|
|
10
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên
|
705
|
|
11
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
755
|
|
12
|
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính
|
1.427
|
|
13
|
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất
|
1.492
|
|
14
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
616
|
|
15
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
436
|
|
16
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển
|
1.350
|
|
17
|
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng
|
1.507
|
|
18
|
Trung tâm kiểm định xây dựng
|
419
|
|
19
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.831
|
|
20
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
1.365
|
|
21
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An
|
985
|
|
22
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An
|
714
|
|
23
|
Cổng thông tin điện tử Nghệ An
|
2.651
|
|
24
|
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An
|
1.919
|
|
25
|
Khối tổng đội TNXP
|
9.307
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 1
|
824
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 2 - XDKT
|
1.103
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT
|
992
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 5
|
1.070
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT
|
759
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 8
|
1.736
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 9
|
1.084
|
|
-
|
Tổng đội Thanh niên xung phong 10
|
1.739
|
|
26
|
Vườn Quốc gia Pù Mát
|
18.985
|
|
27
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn
|
2.197
|
|
28
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ
|
1.667
|
|
29
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt
|
8.013
|
|
30
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu
|
1.623
|
|
31
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp
|
1.731
|
|
32
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương
|
3.205
|
|
33
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông
|
2.029
|
|
34
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương
|
1.966
|
|
35
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Nam Đàn
|
2.422
|
|
36
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc
|
1.023
|
|
37
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu
|
1.263
|
|
38
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành
|
1.008
|
|
39
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn
|
1.349
|
|
40
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù huống
|
4.747
|
|
41
|
Đoàn quy hoạch Lâm nghiệp
|
3.018
|
|
42
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão
|
7.764
|
|
43
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
2.539
|
|
44
|
Dự phòng tăng biên chế
|
7.472
|
|
X
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
46.506
|
|
1
|
Chi cục Thú y
|
14.541
|
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
19.803
|
|
3
|
Trung tâm Giống chăn nuôi
|
5.162
|
|
4
|
Kinh phí phòng dịch bệnh
|
7.000
|
|
XI
|
Chi cục kiểm lâm
|
70.193
|
|
C
|
SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh
|
813.640
|
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục
|
153.473
|
|
II
|
Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại
|
306.967
|
|
III
|
Sự nghiệp dạy nghề
|
160.609
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP
|
155.650
|
|
V
|
Phân bổ sau lĩnh vực giáo dục
|
36.942
|
|
D
|
Sự nghiệp y tế
|
818.455
|
|
I
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
318.002
|
|
II
|
Sự nghiệp phòng bệnh
|
23.314
|
|
III
|
Sự nghiệp y tế khác
|
104.195
|
|
IV
|
Kinh phí mua thẻ BHYT
|
358.927
|
|
V
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 116
|
13.153
|
|
VI
|
Kinh phí phân bổ sau
|
864
|
|
E
|
Sự nghiệp văn hoá
|
70.866
|
|
F
|
Sự nghiệp thể thao
|
1.969
|
|
G
|
Sự nghiệp PT truyền hình
|
37.861
|
|
H
|
Sự nghiệp LĐTB & xã hội
|
561.280
|
|
I
|
Các đơn vị trực thuộc
|
49.514
|
|
II
|
Hoạt động sự nghiệp ngành
|
20.422
|
|
III
|
Kp thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP về chính sách
bảo trợ xã hội
|
361.398
|
|
IV
|
Hỗ trợ người có công với CM cải thiện nhà ở
|
5.000
|
|
V
|
Kinh phí thực hiện QĐ 18/2011/QĐ-TTg
|
3.000
|
|
VI
|
Trợ cấp TNXP, hỗ trợ GĐ có 2 con bị nhiễm chất độc
HH
|
3.492
|
|
VII
|
Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán
|
15.000
|
|
VIII
|
Thăm hỏi, hỗ trợ khác
|
41.519
|
|
XIX
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
61.936
|
|
I
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
37.685
|
|
K
|
Chi thi đua khen thưởng
|
25.000
|
|
L
|
TW hỗ trợ theo mục tiêu
|
3.000
|
|
M
|
Chi quản lý CTMT
|
1.500
|
|
|
|
|
|