|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2196/QĐ-UBND 2020 công khai dự toán thu chi ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh 2021
Số hiệu:
|
2196/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tùng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2196/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 31 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ
mười lăm về việc phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về việc giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 204/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT. HĐND Huyện;
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
|
DANH MỤC
BIỂU
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH
1
|
Biểu số 81/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách huyện năm 2021
|
2
|
Biểu số 82/CK-NSNN
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021
|
3
|
Biểu số 83/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2021
|
4
|
Biểu số 84/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2021
|
5
|
Biểu số 85/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2021
|
6
|
Biểu số 86/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2021
|
7
|
Biểu số 88/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021
|
8
|
Biểu số 89/CK-NSNN
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng xã năm 2021
|
9
|
Biểu số 90/CK-NSNN
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2021
|
10
|
Biểu số 91/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2021
|
Biểu số 85/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
638.631
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
44.878
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
592.555
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
581.282
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
363.456
|
2
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
19.960
|
3
|
Chi văn hóa thông tin
|
5576
|
4
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2686
|
5
|
Chi thể dục thể thao
|
3.660
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
35.461
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
50 942
|
8
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
66.949
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
24.897
|
10
|
Chi khác
|
1.695
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
11.273
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
9.861
|
V
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ- HĐND
|
114.528
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
…
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể CTMT
quốc gia)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết
03/2018/NQ-HĐND
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
- CP vận
chuyển nước
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng
QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)
|
4.472
|
|
3.357
|
|
137
|
978
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
3.856
|
|
2.741
|
|
137
|
978
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
616
|
|
616
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng
Kinh tế
|
5.255
|
|
4.234
|
|
76
|
945
|
|
|
|
|
6.1
|
Quản
lý nhà nước
|
4.755
|
|
3.734
|
|
76
|
945
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
2.652
|
|
1.666
|
|
41
|
945
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
2.103
|
|
2.068
|
|
35
|
|
|
|
|
|
6.2
|
SN
nông lâm thủy lợi
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
16.338
|
|
14.819
|
|
119
|
1.400
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản
lý nhà nước
|
3.819
|
|
2.370
|
|
49
|
1.400
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
3.788
|
|
2.339
|
|
49
|
1.400
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo
|
12.519
|
|
12.449
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Giáo dục & Đào tạo
|
12.519
|
|
12.449
|
|
70
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Y
tế
|
1.444
|
|
946
|
|
33
|
465
|
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý
nhà nước
|
1.444
|
|
946
|
|
33
|
465
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.297
|
|
812
|
|
20
|
465
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
147
|
|
134
|
|
13
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
46.721
|
|
45.659
|
|
58
|
1.004
|
|
|
|
|
9.1
|
Quản
lý nhà nước
|
2.961
|
|
1.899
|
|
58
|
1.004
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
2.706
|
|
1.664
|
|
38
|
1.004
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
255
|
|
235
|
|
20
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Sự nghiệp
y tế
|
19.960
|
|
19.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSSK ban
đầu người cao tuổi
|
318
|
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chúc
thọ người cao tuổi
|
632
|
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
mua BHYT
|
19.010
|
|
19.010
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Sự nghiệp
xã hội
|
23.720
|
|
23.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự
nghiệp xã hội
|
23.420
|
|
23.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh
phí 3 giảm
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin
|
1.979
|
|
1.332
|
|
59
|
588
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.601
|
|
991
|
|
22
|
588
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
378
|
|
341
|
|
37
|
|
|
|
|
|
11
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4.995
|
|
3.236
|
|
59
|
1.700
|
|
|
|
|
11.1
|
Quản lý
nhà nước
|
4.523
|
|
2.764
|
|
59
|
1.700
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
4.485
|
|
2.726
|
|
59
|
1.700
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
38
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP xây
dựng kế hoạch sử dụng đất
|
372
|
|
372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công
tác môi trường
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Nội
vụ
|
5.062
|
|
4.008
|
|
61
|
993
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
2.722
|
|
1.687
|
|
42
|
993
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
209
|
|
190
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Thi đua
khen thưởng
|
2.131
|
|
2.131
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh
tra huyện
|
2.186
|
|
1.480
|
|
27
|
679
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.996
|
|
1.292
|
|
25
|
679
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
190
|
|
188
|
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
UB MTTQ Việt Nam
|
3.518
|
|
2.753
|
|
64
|
701
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
2.316
|
|
1.572
|
|
43
|
701
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
1.202
|
|
1.181
|
|
21
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Đoàn
|
4 143
|
|
3.567
|
|
93
|
483
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
2.155
|
|
1.608
|
|
64
|
483
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
1.988
|
|
1.959
|
|
29
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội liên
hiệp Phụ nữ
|
1.933
|
|
1.414
|
|
54
|
465
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.572
|
|
1 069
|
|
38
|
465
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
361
|
|
345
|
|
16
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Nông
dân
|
1.544
|
|
1.104
|
|
52
|
388
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.266
|
|
851
|
|
27
|
388
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
278
|
|
253
|
|
25
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội Cựu
chiến binh
|
1.183
|
|
838
|
|
32
|
313
|
|
|
|
|
|
* Tự chủ
|
1.019
|
|
685
|
|
21
|
313
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
164
|
|
153
|
|
11
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội chữ
Chữ thập đỏ
|
881
|
|
860
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
* Không
tự chủ
|
881
|
|
860
|
|
21
|
|
|
|
|
|
20
|
Công an
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
BQH Quân
sự
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ
trợ khối nội chính
|
985
|
|
985
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Viện kiểm
sát
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Chi cục
Thi hành án dân sự
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
Tòa án
|
414
|
|
414
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
Chi cục
Thống kê
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các khoản
khác
|
6.659
|
|
2.702
|
|
|
3.957
|
|
|
|
|
23.1
|
Chi
lương nghỉ việc
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
- KP
tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
|
3.957
|
|
|
|
|
3.957
|
|
|
|
|
232.1
|
+ Ban
QLDA ĐTXD KV Huyện
|
1.732
|
|
|
|
|
1.732
|
|
|
|
|
23.2.2
|
+ Ban
Bồi thường giải phóng mặt bằng
|
2.225
|
|
|
|
|
2.225
|
|
|
|
|
23.3
|
- Số
giao đơn vị
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1
|
Phòng
Kinh tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2
|
Phòng Quản
lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3
|
Phòng Y
tế (Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4
|
Phòng Tư
pháp (KP mua số, biên lai thu phí hộ tịch)
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.6
|
Phòng
Văn hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực văn hóa)
|
24
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.7
|
Còn lại
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4
|
KP hỗ trợ
BHXH tự nguyện
|
918
|
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
|
259
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
23.6
|
Kinh
phí tinh giản biên chế
|
315
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
23.7
|
Chi khác
cân đối ngân sách
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
398.141
|
|
296.126
|
|
8.407
|
93.608
|
|
|
|
|
1
|
Khối Mầm
non
|
85.566
|
|
63.388
|
|
2.023
|
20.155
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường
MN Vành Khuyên
|
6.271
|
|
4.432
|
|
116
|
1.723
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.271
|
|
4.432
|
|
116
|
1.723
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường
MN Họa Mi
|
6.364
|
|
4.667
|
|
155
|
1.542
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.364
|
|
4.667
|
|
155
|
1.542
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường
MN Sao Mai
|
5.775
|
|
4.237
|
|
118
|
1.420
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
5.775
|
|
4.237
|
|
118
|
1.420
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường
MN Đồng Xanh
|
8.492
|
|
6.247
|
|
184
|
2.061
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
8.215
|
|
5.970
|
|
184
|
2.061
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
277
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trường
MN Mạ Non
|
6.680
|
|
4.961
|
|
152
|
1.567
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.680
|
|
4.961
|
|
152
|
1.567
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường
MN Thị trấn
|
3.935
|
|
2.839
|
|
92
|
1.004
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
3.935
|
|
2.839
|
|
92
|
1.004
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường
MN Sơn Ca
|
5.345
|
|
3.924
|
|
135
|
1.286
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
5.345
|
|
3.924
|
|
135
|
1.286
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường
MN Hướng Dương
|
10.762
|
|
7.955
|
|
309
|
2.498
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
10.762
|
|
7.955
|
|
309
|
2.498
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường
MN Tuổi Ngọc
|
6.150
|
|
4.464
|
|
152
|
1.534
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.150
|
|
4.464
|
|
152
|
1.534
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường
MN Tuổi Hoa
|
8.678
|
|
6.348
|
|
169
|
2.161
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
8.678
|
|
6.348
|
|
169
|
2.161
|
|
|
|
|
1.11
|
Trường
MN Vàng Anh
|
6.521
|
|
4.871
|
|
176
|
1.474
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.521
|
|
4.871
|
|
176
|
1.474
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường
MN Hoa Sen
|
4.361
|
|
3.492
|
|
93
|
776
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
4.361
|
|
3.492
|
|
93
|
776
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường
MN Hoa Lan
|
6.232
|
|
4.951
|
|
172
|
1.109
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
6.232
|
|
4.951
|
|
172
|
1.109
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu
học
|
158.910
|
|
112.982
|
|
3.940
|
41.988
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường
TH Trần Thị Ngọc Hân
|
14.565
|
|
10.297
|
|
370
|
3.898
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
14.317
|
|
10.049
|
|
370
|
3.898
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường
TH Lâm Văn Bền
|
14.315
|
|
9.868
|
|
360
|
4.087
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
13.997
|
|
9.550
|
|
360
|
4.087
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
318
|
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường
TH Nguyễn Trực
|
13.796
|
|
9.718
|
|
319
|
3.759
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
13.260
|
|
9.182
|
|
319
|
3.759
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
536
|
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường
TH Nguyễn Bình
|
9.780
|
|
6.903
|
|
223
|
2.654
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
9.475
|
|
6.598
|
|
223
|
2.654
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
305
|
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường
TH Lê Quang Định
|
10.865
|
|
7.739
|
|
276
|
2.850
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
10.564
|
|
7.438
|
|
276
|
2.850
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH
Tạ Uyên
|
12.995
|
|
9.114
|
|
309
|
3.572
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
12.787
|
|
8.906
|
|
309
|
3.572
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
208
|
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường
TH Lê Lợi
|
9.367
|
|
6.655
|
|
228
|
2.484
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
9.168
|
|
6.456
|
|
228
|
2.484
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
199
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Trường
TH Lê Văn Lương
|
11.177
|
|
8.218
|
|
312
|
2.647
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
10.958
|
|
7.999
|
|
312
|
2.647
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
219
|
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường
TH Trang Tấn Khương
|
14.526
|
|
10.533
|
|
359
|
3.634
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
14.215
|
|
10.222
|
|
359
|
3.634
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
311
|
|
311
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường
TH Dương Văn Lịch
|
12.856
|
|
9.089
|
|
346
|
3.421
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
12.773
|
|
9.006
|
|
346
|
3.421
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường
TH Nguyễn Văn Tạo
|
11.321
|
|
8.050
|
|
229
|
3.042
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
10.875
|
|
7.604
|
|
229
|
3.042
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường
TH Bùi Thanh Khiết
|
7.449
|
|
5.358
|
|
175
|
1.916
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
7.368
|
|
5.277
|
|
175
|
1.916
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
81
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường
TH Bùi Văn Ba
|
7.811
|
|
5.620
|
|
223
|
1.968
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
7.628
|
|
5.437
|
|
223
|
1.968
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
183
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Trường
TH Nguyễn Việt Hồng
|
8.087
|
|
5.820
|
|
211
|
2.056
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
7.952
|
|
5.685
|
|
211
|
2.056
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
135
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối
THCS
|
92.286
|
|
65.311
|
|
2.193
|
24.782
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
18.677
|
|
12.735
|
|
474
|
5.468
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
18.522
|
|
12.580
|
|
474
|
5.468
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
155
|
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường
THCS Lê Văn Hưu
|
16.217
|
|
11.264
|
|
358
|
4.595
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
15.880
|
|
10.927
|
|
358
|
4.595
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
337
|
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường
THCS Nguyễn Thị Hương
|
9.258
|
|
6.942
|
|
273
|
2.043
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
9.168
|
|
6.852
|
|
273
|
2.043
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
8.708
|
|
6.543
|
|
214
|
1.951
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
8.571
|
|
6.406
|
|
214
|
1.951
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
137
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường
THCS Lê Thành Công
|
8.439
|
|
6.084
|
|
216
|
2.139
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
8.416
|
|
6.061
|
|
216
|
2.139
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường
THCS Phước Lộc
|
6.053
|
|
4.235
|
|
102
|
1.716
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
5.930
|
|
4.112
|
|
102
|
1.716
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
123
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường
THCS Hai Bà Trưng
|
12.887
|
|
8.869
|
|
269
|
3.749
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
12.683
|
|
8.665
|
|
269
|
3.749
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
204
|
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường
THCS Hiệp Phước
|
12.047
|
|
8.639
|
|
287
|
3.121
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
11.968
|
|
8.560
|
|
287
|
3.121
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
79
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
2.061
|
|
1.562
|
|
10
|
489
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
1.511
|
|
1.012
|
|
10
|
489
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
9.944
|
|
6.723
|
|
40
|
3.181
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
9.050
|
|
5.829
|
|
40
|
3.181
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
894
|
|
894
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị
|
2.090
|
|
1.767
|
|
27
|
296
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
1.116
|
|
793
|
|
27
|
296
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
974
|
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung
tâm văn hóa
|
4.149
|
|
3.036
|
|
67
|
1.046
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
3 549
|
|
2.436
|
|
67
|
1.046
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.427
|
|
1.195
|
|
33
|
199
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
1.077
|
|
845
|
|
33
|
199
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đài truyền
thanh
|
2.686
|
|
1.921
|
|
38
|
727
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
2.036
|
|
1.271
|
|
38
|
727
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung
tâm thể dục thể thao
|
3.660
|
|
2.879
|
|
36
|
745
|
|
|
|
|
|
+ Thường
xuyên
|
2.360
|
|
1.579
|
|
36
|
745
|
|
|
|
|
|
+ Không
thường xuyên
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
35.361
|
|
35.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sự nghiệp
môi trường
|
35.361
|
|
35.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản lượng
quét rác (1 năm)
|
33.844
|
|
33.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu
gom, vận chuyển rác
|
1.517
|
|
1.517
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
11.273
|
|
|
11.273
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
9.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
1.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của Cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG SỐ
|
581.282
|
363.456
|
|
19.960
|
5.576
|
2.686
|
3.660
|
35.461
|
50.942
|
18.576
|
500
|
66.949
|
24.897
|
A
|
Cơ quan
nhà nước, đoàn thể
|
183.142
|
12.599
|
|
19.960
|
|
|
|
100
|
50.942
|
18.576
|
500
|
66.949
|
24.897
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND huyện
|
11.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.525
|
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
2.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.122
|
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.450
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
3.450
|
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
49.747
|
|
|
|
|
|
|
|
45.113
|
18.576
|
|
4.634
|
|
5
|
Phòng QLĐT
(Đội quản lý trật tự đô thị)
|
4.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.472
|
|
6
|
Phòng Kinh
tế
|
5.255
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
4.755
|
|
7
|
Phòng Giáo
dục và đào tạo
|
16.338
|
12.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.819
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
1.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.444
|
|
9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
46.721
|
80
|
|
19.960
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961
|
23.720
|
10
|
Phòng Văn
hóa - Thông tin
|
1.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
4.995
|
|
|
|
|
|
|
100
|
372
|
|
|
4.523
|
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
5.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.062
|
|
13
|
Thanh tra
huyện
|
2.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.186
|
|
14
|
UB MTTQ Việt
Nam
|
3.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.518
|
|
15
|
Huyện Đoàn
|
4.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.143
|
|
16
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ
|
1.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
|
17
|
Hội Nông
dân
|
1.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.544
|
|
18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183
|
|
19
|
Hội chữ Chữ
thập đỏ
|
881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881
|
|
20
|
Công an
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
BQH Quân sự
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ
khối nội chính
|
985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Viện kiểm
sát
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
Tòa án
|
414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
Chi cục Thống
kê
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các khoản
khác
|
6.659
|
|
|
|
|
|
|
|
3.957
|
|
|
815
|
1.177
|
23.1
|
Chi lương
nghỉ việc
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
23.2
|
- KP tăng
thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
|
3.957
|
|
|
|
|
|
|
|
3.957
|
|
|
|
|
23.2.1
|
+ Ban QLDA
ĐTXD KV Huyện
|
1.732
|
|
|
|
|
|
|
|
1.732
|
|
|
|
|
23.2.2
|
+ Ban Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
2.225
|
|
|
|
|
|
|
|
2.225
|
|
|
|
|
23.3
|
- Số giao
đơn vị
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1
|
Phòng Kinh
tế (Mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2
|
Phòng Quản
lý đô thị (Biên lai thu cấp giấy phép XD)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3
|
Phòng Y tế
(Mua biên lai, Phôi GCN ATVSTP)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4
|
Phòng Tư
pháp (KP mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường (mua biên lai thu phí, lệ phí)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.6
|
Phòng Văn
hóa và thông tin (chi cho công tác kiểm tra xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực văn hóa)
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.7
|
Còn lại
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4
|
KP hỗ trợ BHXH tự
nguyện
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918
|
23.5
|
Kinh phí
Khuyến khích hỏa táng
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259
|
23.6
|
Kinh phí
tinh giản biên chế
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
23.7
|
Chi khác cân
đối ngân sách
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
398.140
|
398.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối Mầm
non
|
85.566
|
85.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
6.271
|
6.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường MN Họa
Mi
|
6.364
|
6.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường MN
Sao Mai
|
5.775
|
5.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
8.492
|
8.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường MN Mạ
Non
|
6.680
|
6.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường MN
Thị trấn
|
3.935
|
3.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường MN Sơn Ca
|
5.345
|
5.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường MN
Hướng Dương
|
10.762
|
10.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
6 150
|
6.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
8.678
|
8.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Trường MN
Vàng Anh
|
6.521
|
6.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường MN
Hoa Sen
|
4.361
|
4.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường MN
Hoa Lan
|
6.232
|
6.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu
học
|
158.910
|
158.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
14.565
|
14.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
14.315
|
14.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
13.796
|
13 796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường TH
Nguyễn Bình
|
9.780
|
9.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường TH Lê
Quang Định
|
10.865
|
10.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH Tạ Uyên
|
I2995I
|
12.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường TH
Lê Lợi
|
9.367
|
9 367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
11.177
|
11.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
14.526
|
14.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
12.856
|
12.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
11.321
|
11.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
|
7.449
|
7.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
7.811
|
7.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
8.087
|
8.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối
THCS
|
92.286
|
92.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
18.677
|
18.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
16.217
|
16.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
9.258
|
9.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
8.708
|
8.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
8.439
|
8.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
6053
|
6.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
12.887
|
12.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
12.047
|
12.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
4
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
2.061
|
2.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
9.944
|
9.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
2.090
|
2.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm
văn hóa
|
4.149
|
|
|
|
4.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.427
|
|
|
|
1.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đài truyền
thanh
|
2.686
|
|
|
|
|
2.686
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
3.660
|
|
|
|
|
|
3.660
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
35.361
|
|
|
|
|
|
|
35.361
|
|
|
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
|
Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân
đối chi thường xuyên)
|
Tổng chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
43.034
|
32.846
|
9.074
|
23.772
|
44.878
|
5.187
|
9.264
|
88.186
|
1
|
Thị trấn
Nhà Bè
|
5.411
|
4.218
|
1.435
|
2.783
|
7.569
|
1.256
|
906
|
13.239
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
16.456
|
12.379
|
2.865
|
9.514
|
|
|
1.872
|
14.405
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
2.072
|
1.590
|
466
|
1.124
|
8.473
|
1.428
|
721
|
10.833
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
6.389
|
4.842
|
1.232
|
3.610
|
5.865
|
|
1.813
|
12.576
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
5.443
|
4.200
|
1.299
|
2.901
|
7.732
|
642
|
1.478
|
13.625
|
6
|
Xã Long Thới
|
4.315
|
3.261
|
802
|
2.459
|
6.021
|
|
1.767
|
11.171
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
2.948
|
2.356
|
975
|
1.381
|
9.217
|
1.861
|
706
|
12.337
|
Biểu số 90/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.198
|
|
1.198
|
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
546
|
|
546
|
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
154
|
|
154
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
49
|
|
49
|
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
55
|
|
55
|
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
215
|
|
215
|
|
6
|
Xã Long Thới
|
121
|
|
121
|
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
58
|
|
58
|
|
Biểu số 91/CK-NSNN
Thông tư 343/2016/TT-BTC
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH
GD
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ngân
sách cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2196/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.690
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|