Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2191/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 15/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2191/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Thông báo số 209/HĐND-VP ngày 10/11/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến đối với các Công văn số: 6962/UBND-TH ngày 18/10/2021; 7325, 7336, 7337/UBND-TH ngày 01/11/2021; 7367/UBND-TH ngày 02/11/2021; 7392/UBND-TH ngày 03/11/2021; 7417/UBND-TH ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3416/TTr-SYT ngày 19/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo 12 biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Băc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (Ô. Nguyên);
- Lưu: VT, M.Anh, Hồng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

5

 

1.3

Máy X quang C Arm

Máy

4

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hường từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

 

5

Siêu âm

 

 

 

5.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

 

5.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

7

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

4

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

3

 

8

Máy thận nhân tạo

Máy

20

 

9

Máy thở

Máy

65

 

10

Máy gây mê

Máy

9

 

11

Dao mổ

 

 

 

11.1

Máy hàn mạch máu tích hợp dao mổ điện cao tần

Máy

1

 

11.2

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

 

11.3

Dao mổ siêu âm

Cái

1

 

12

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

7

 

13

Đèn mổ treo trần

Bộ

8

 

14

Đèn mổ di động

Bộ

7

 

15

Bàn mổ

Cái

12

 

16

Máy điện não

Máy

3

 

17

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

17.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

6

 

17.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

17.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

 

17.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

18

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy X quang răng hàm mặt

Máy

4

 

2

Máy X quang chụp vú

Máy

1

 

3

Máy đo độ loãng xương

Máy

2

 

4

Máy điện di huyết sắc tố

Máy

2

 

5

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Máy

2

 

6

Máy tách thành phần máu tự động

Máy

1

 

7

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

3

 

8

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

5

 

9

Máy phân tích tiểu cầu tự động

Máy

2

 

10

Máy xác định nhóm máu tự động

Máy

2

 

11

Kính hiển vi huỳnh quang có camera

Cái

3

 

12

Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 5 người đọc

Hệ thống

2

 

13

Kính hiển vi nền đen cho 5 người đọc

Cái

2

 

14

Hệ thống ELISA tự động

Hệ thống

3

 

15

Máy định danh vi khuẩn+kháng sinh đồ

Máy

1

 

16

Máy nuôi cấy vi khuẩn lao

Máy

1

 

17

Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động

Máy

3

 

18

Máy xét nghiệm khí máu nhanh

Máy

3

 

19

Máy lọc máu liên tục

Máy

2

 

20

Máy lọc máu HDF online

Máy

1

 

21

Máy giặt 50kg

Máy

5

 

22

Nồi hấp 500L

Cái

3

 

23

Nồi hấp 300L

Cái

2

 

24

Nồi hấp nhiệt độ thấp

Cái

2

 

25

Thiết bị hấp tiệt trùng nhanh

Cái

1

 

26

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

1

 

27

Máy khoan cắt xương sọ

Máy

1

 

28

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Máy

3

 

29

Máy mổ pha cô

Máy

3

 

30

Máy laser Yag

Máy

1

 

31

Máy chụp và quay video mạch huỳnh quang đáy mắt tự động

Máy

1

 

32

Kính hiển vi phẫu thuật

Cái

3

 

33

Máy siêu âm AB

Máy

2

 

34

Máy vi sóng xung và liên tục

Máy

2

 

35

Hệ thống nước RO

Hệ thống

2

 

36

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

2

 

37

Holter huyết áp

Cái

4

 

38

Holter điện tim

Cái

4

 

39

Máy điện cơ vi tính

Máy

1

 

40

Máy lưu huyết não

Máy

3

 

41

Máy rửa dụng cụ nội soi

Máy

2

 

42

Máy điện tim gắng sức

Máy

1

 

43

Lò đốt rác thải rắn

Hệ thống

2

 

44

Hệ thống xử lý nước thải lỏng

Hệ thống

1

 

45

Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế

Hệ thống

1

 

46

Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm

Hệ thống

2

 

47

Hệ thống phẫu thuật đại thể

Máy

1

 

48

Máy thử phản ứng ngưng kết

Máy

1

 

49

Máy thủy liệu điều trị

Máy

1

 

50

Máy lắc tiểu cầu

Máy

2

 

51

Máy đốt u bằng sóng cao tần

Máy

1

 

52

Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng công nghệ laser

Hệ thống

2

 

53

Hệ thống Telemedicine

Hệ thống

1

 

54

Hệ thống Real time PCR chức năng gradient

Hệ thống

2

 

55

Khoan xương điện

Cái

1

 

56

Ghế răng

Cái

3

 

57

Máy đo vòng bụng thai

Máy

2

 

58

Máy cắt lạnh

Máy

2

 

59

Máy đúc bệnh phẩm

Máy

2

 

60

Máy nhuộm tiêu bản tự động

Máy

2

 

61

Máy xử lý mô tự động

Máy

2

 

62

Hệ thống khí nén trung tâm

Hệ thống

1

 

63

Hệ thống khí hút trung tâm

Hệ thống

1

 

64

Hệ thống thiết bị đầu cuối

Hệ thống

1

 

65

Hệ thống thiết bị ngoại vị

Hệ thống

1

 

66

Máy theo dõi trung tâm cho 16 giường

Máy

1

 

67

Máy tách chiết ADN tự động

Máy

1

 

68

Máy siêu âm đàn hồi mô

Máy

1

 

69

Máy lai DNA (giải trình tự gen)

Máy

1

 

70

Máy ly tâm 12 túi máu

Máy

4

 

71

Bộ dụng cụ soi treo thanh quản

Máy

1

 

72

Máy đo kết hợp nhĩ lượng và thính lực

Máy

1

 

73

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi xoang

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

4

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

1

 

6

Máy thở

Máy

5

 

7

Máy gây mê

Máy

3

 

8

Dao mổ

 

 

 

8.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

 

8.2

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

2

 

9

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

10

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

 

11

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

12

Bàn mổ

Cái

3

 

13

Máy điện não

Máy

1

 

14

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

14.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

14.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

14.3

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

15

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

2

 

2

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống Labo răng giả

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

1

 

6

Máy cấy vi khuẩn

Máy

1

 

7

Máy điều trị nội nha

Máy

1

 

8

Máy điều trị siêu âm đa tần

Máy

2

 

9

Máy đo độ đông máu

Máy

1

 

10

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

11

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

 

12

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Máy

1

 

13

Máy sốc điện

Máy

2

 

14

Máy điều trị bệnh từ trường

Cái

1

 

15

Máy gây mê kèm máy thở

Máy

2

 

16

Hệ thống khí oxy

Hệ thống

1

 

17

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống

1

 

18

Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế (lò đứng 2 cấp)

Hệ thống

2

 

19

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Cái

3

 

20

Máy hấp tiệt trùng

Cái

3

 

21

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Cái

2

 

22

Hệ thống Realtime RT- PCR tự động

Hệ thống

1

 

 

PHỤ LỤC 03

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống chụp cộng hường từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

3

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

2

 

6

Máy thận nhân tạo

Máy

3

 

7

Máy thở

Máy

6

 

8

Máy gây mê

Máy

2

 

9

Dao mổ

 

 

 

9.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

9.2

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

 

10

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

 

11

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

12

Đèn mổ di động

Cái

2

 

13

Bàn mổ

Cái

2

 

14

Máy điện não

Cái

2

 

15

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

16

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

 

1

 

17

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Cái

2

 

18

Hệ thống nội soi tiết niệu

Cái

1

 

19

Máy soi cổ tử cung

Cái

2

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy đo độ loãng xương bằng tia X

Máy

1

 

2

Máy X quang răng

Máy

1

 

3

Máy X quang răng kỹ thuật số

Máy

1

 

4

Máy đo độ đông máu

Máy

2

 

5

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Cái

2

 

6

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

2

 

7

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống khí o xy y tế trung tâm

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

2

 

10

Hệ thống Labo răng giả

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco)

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống phẫu thuật bằng laser

Hệ thống

1

 

13

Hệ thống rửa quả lọc tự động

Hệ thống

2

 

14

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

1

 

15

Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể

Hệ thống

1

 

16

Hệ thống xử lý chất thải rắn bàng công nghệ không đốt

Hệ thống

1

 

17

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống

1

 

18

Máy điều trị nội nha

Máy

1

 

19

Máy điều trị siêu âm đa tần

Máy

1

 

20

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Máy

1

 

21

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Máy

1

 

22

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

23

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Máy

1

 

24

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Máy

2

 

25

Máy sốc điện

Máy

1

 

26

Tủ ấm (từ 37-52 độ)

Cái

2

 

27

Tủ âm sâu

Cái

4

 

28

Máy siêu âm đen trắng 2 đầu dò, máy in

Máy

1

 

29

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

3

 

30

Máy hấp tiệt trùng

Máy

4

 

31

Máy Genexpert

Máy

1

 

32

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 04

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

4

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

1

 

6

Máy thận nhân tạo

Máy

6

 

7

Máy thở

Máy

10

 

8

Máy gây mê

Máy

2

 

9

Dao mổ

Cái

 

 

9.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

9.2

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

 

10

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

11

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

12

Đèn mổ di động

Cái

2

 

13

Bàn mổ

Cái

2

 

14

Máy điện não

Máy

2

 

15

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

15.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

15.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

15.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

15.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

16

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Cái

2

 

2

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

2

 

3

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống khí o xy y tế trung tâm

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

2

 

6

Hệ thống Labo răng giả

Hệ thống

1

 

7

Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco)

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống phẫu thuật bằng laser

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống rửa quả lọc tự động

Hệ thống

2

 

10

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống xử lý chất thải rắn bằng công nghệ không đốt

Hệ thống

1

 

13

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống

1

 

14

Máy cấy máu

Máy

1

 

15

Máy cấy vi khuẩn

Máy

1

 

16

Máy điều trị điện từ trường

Máy

3

 

17

Máy điều trị laser nội mạch 2 đầu phát

Máy

4

 

18

Máy điều trị nội nha

Máy

1

 

19

Máy điều trị siêu âm đa tần

Máy

1

 

20

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Máy

1

 

21

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Máy

1

 

22

Máy đo độ đông máu

Máy

1

 

23

Máy đo độ loáng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

24

Máy đo độ pH

Máy

1

 

25

Máy đo hàm lượng Nitrat

Máy

1

 

26

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Máy

T

 

27

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Máy

2

 

28

Máy sốc điện

Máy

1

 

29

Tủ ấm (từ 37-52 độ)

Cái

3

 

30

Tủ âm sâu

Cái

2

 

31

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

1

 

32

Máy hấp tiệt trùng

Máy

2

 

33

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 05

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Hệ thống

1

 

2

Hệ thống CT Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

5

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

 

6

Máy thận nhân tạo

Máy

2

 

7

Máy thở

Máy

9

 

8

Máy gây mê

Máy

3

 

9

Dao mổ

Cái

 

 

9.1

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

 

10

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

 

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

 

12

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

13

Bàn mổ

Cái

3

 

14

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

14.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

14.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

14.3

Hệ thống nội soi Tai - Mũi - Họng

Hệ thống

1

 

14.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

15

Máy soi cổ tử cung

Máy

2 .

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy chụp X quang răng toàn cảnh kỹ thuật số

Cái

1

 

2

Hệ thống máy ghế răng

Hệ thống

1

 

3

Lò đốt rác thải Y tế

Cái

2

 

4

Máy hấp tiệt trùng

Máy

2

 

5

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Cái

1

 

6

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

7

Máy đo độ pH

Máy

1

 

8

Máy đo hàm lượng Nitrat

Máy

1

 

9

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

 

10

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Máy

1

 

11

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống phẫu thuật bằng laser

Hệ thống

1

 

13

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

1

 

14

Hệ thống tán sỏi laser ngoài cơ thể

Hệ thống

1

 

15

Hệ thống khí y tế (oxy, nén, hút)

Hệ thống

1

 

16

Máy đo độ loãng xương bằng tia X

Máy

1

 

17

Máy Genexpert

Máy

1

 

18

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

2

 

19

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

 

20

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt hùng)

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 06

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Na Rì
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

Hệ thống

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

4

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Chiếc

1

 

6

Máy thở

Máy

4

 

7

Máy gây mê

Máy

2

 

8

Dao mổ

Cái

 

 

8.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

 

8.2

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

 

9

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

10

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

11

Đèn mổ di động

Cái

2

 

12

Bàn mổ

Cái

2

 

13

Máy điện não

Cái

1

 

14

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

14.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

14.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

15

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

2

 

2

Hệ thống khí o xy y tế trung tâm

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco)

Hệ thống

1

 

4

Máy điều trị nội nha

Máy

1

 

5

Máy điều trị siêu âm đa tần

Máy

1

 

6

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Máy

1

 

7

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Máy

1

 

8

Máy đo độ đông máu

Máy

1

 

9

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

10

Máy đo độ pH

Máy

1

 

11

Máy đo hàm lượng Nitrat

Máy

1

 

12

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

 

13

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Máy

1

 

14

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Máy

2

 

15

Máy sốc điện

Máy

1

 

16

Tủ âm sâu

Cái

2

 

17

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

1

 

18

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

2

 

19

Máy hấp tiệt trùng

Máy

3

 

20

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Máy

1

 

21

Máy chụp X quang thường quy

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 07

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống TC - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống TC - Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

3.2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

 

4

Máy xét nghiệm sinh hoá các loại

Hệ thống

1

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

3

 

6

Máy chạy thận

Máy

1

 

7

Máy thở

Máy

7

 

8

Máy gây mê

Máy

1

 

9

Dao mổ

 

 

 

9.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

 

9.2

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

1

 

10

Máy tim phổi nhân tạo (hệ thống ECMO)

Máy

1

 

11

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

12

Đèn mổ treo trần

Cái

1

 

13

Đèn mổ di động

Cái

2

 

14

Bàn mổ

Cái

1

 

15

Máy điện não

Máy

1

 

16

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

16.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

16.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

16.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

16.4

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

17

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Hệ thống máy PCR

Hệ thống

1

 

2

Hệ thống bồn chứa khí Oxy lỏng

Hệ thống

1

 

3

Ghế RHM + lấy cao răng bằng siêu âm

Hệ thống

2

 

4

Máy đo độ loãng xương

Máy

1

 

5

Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế

Hệ thống

1

 

6

Máy X.quang răng kỹ thuật số

Hệ thống

1

 

7

Siêu âm mầu 4D

Cái

1

 

8

Máy xét nghiệm HbA1C

Máy

1

 

9

Bộ khám điều trị TMH + ghế khám

Hệ thống

1

 

10

Máy sấy đồ vải

Cái

2

 

11

Máy giặt vắt công nghiệp

Cái

2

 

12

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Cái

2

 

13

Máy Genexpert

Cái

1

 

14

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Cái

2

 

15

Tủ sấy chai lọ

Cái

1

 

16

Nồi hấp tiệt trùng nhiệt

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 08

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Hệ thống

1

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

6

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

1

 

6

Máy thở

Máy

4

 

7

Máy gây mê

Máy

2

 

8

Dao mổ

 

 

 

8.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

 

9

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

10

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

11

Đèn mổ di động

Cái

1

 

12

Máy điện não

Máy

2

 

13

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

13.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

13.2

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

 

13.3

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

 

14

Bàn mổ

Cái

2

 

15

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Ghế răng HM

Cái

3

 

2

Máy Xquang thường quy cao tần

Máy

1

 

3

Hệ thống máy phân tích HbA1c

Hệ thống

1

 

4

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

1

 

5

Máy điều trị từ trường

Máy

1

 

6

Máy laser

Máy

1

 

7

Máy CO2

Máy

1

 

8

Máy Genexpert

Máy

1

 

9

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

4

 

10

Máy hấp tiệt trùng

Máy

1

 

11

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC 09

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

 

1.2

Máy X quang di động

Máy

1

 

2

Hệ thống CT - Scanner

 

 

 

2.1

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Máy siêu âm

 

 

 

3.1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

3.2

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

2

 

5

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

1

 

6

Máy thở

Máy

4

 

7

Máy gây mê

Máy

3

 

8

Dao mổ

Cái

 

 

8.1

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

 

8.2

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

2

 

9

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

 

10

Đèn mổ treo trần

Cái

2

 

11

Đèn mổ di động

Cái

2

 

12

Bàn mổ

Cái

2

 

13

Máy điện não

Máy

1

 

14

Hệ thống khám nội soi

Hệ thống

 

 

14.1

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

 

14.2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

 

14.3

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

 

14.4

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

 

B

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm

Cái

2

 

2

Hệ thống khí o xy y tế trung tâm

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống mổ mắt phaco (Hệ thống phẫu thuật Phaco)

Hệ thống

1

 

4

Máy điều trị nội nha

Máy

2

 

5

Máy điều trị siêu âm đa tần

Máy

1

 

6

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ

Máy

1

 

7

Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng

Máy

1

 

8

Máy đo độ đông máu

Máy

1

 

9

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Máy

1

 

10

Máy đo độ pH

Máy

1

 

11

Máy đo hàm lượng Nitrat

Máy

1

 

12

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

 

13

Máy đốt khối u bằng vi sóng

Máy

1

 

14

Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động

Máy

2

 

15

Máy sốc điện

Máy

2

 

16

Tủ âm sâu

Cái

2

 

17

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Cái

1

 

18

Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng

Hệ thống

1

 

19

Máy điều trị từ trường

Máy

1

 

20

Máy siêu âm màu 4D

Cái

2

 

21

Hệ thống khí y tế (oxy, nén, hút)

Hệ thống

1

 

22

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

2

 

23

Máy Genexpert

Máy

1

 

24

Máy hấp tiệt trùng

Máy

1

 

25

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Máy

1

 

26

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mò

Cái

2

 

27

Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ

Hệ thống

1

 

28

Hệ thống khử khuẩn không khí

Hệ thống

1

 

29

Hệ thống Labo răng giả

Hệ thống

1

 

30

Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động

Hệ thống

1

 

31

Máy cấy vi khuẩn

Máy

1

 

32

Máy điều trị bệnh từ trường

Cái

1

 

33

Máy gây mê kèm máy thở

Máy

2

 

34

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Hệ thống

1

 

35

Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế (lò đứng 2 cấp)

Hệ thống

2

 

36

Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng)

Cái

2

 

37

Hệ thống Realtime RT- PCR tự động

Hệ thống

1

 

 

PHỤ LỤC 10

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống X - quang

 

 

 

1.1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

 

B

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

I

Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

 

 

 

1

Máy xét nghiệm/phân tích huyết học

Máy

1

 

2

Hệ thống Realtime PCR

Hệ thống

2

 

3

Hệ thống máy Genexpert

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống hấp thụ nguyên tử

Hệ thống

2

 

5

Hệ thống HPLC

Hệ thống

1

 

6

Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn toàn

Máy

2

 

7

Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic

Máy

1

 

8

Máy xét nghiệm đông máu tự động hòan toàn

Máy

1

 

9

Máy giải trình tự gen

Máy

1

 

10

Máy sắc ký khí khối phổ GC-MS

Máy

1

 

11

Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh đồ tự động

Máy

1

 

12

Máy quang phổ ICP - OES tự động hoàn toàn

Máy

1

 

13

Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn toàn

Hệ thống

1

 

14

Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn

Hệ thống

1

 

15

Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn

Hệ thống

1

 

16

Máy Xét nghiệm TCD4

Máy

1

 

17

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

3

 

II

Phòng khám đa khoa

 

 

 

18

Máy đo đô xơ gan Fibroscan

Máy

1

 

19

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 11

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Pháp Y và Giám định y khoa tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy chụp X-Quang cao tần

Hệ thống

1

 

2

Máy điện não vi tính

Máy

1

 

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

 

 

PHỤ LỤC 12

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

 

Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

 

1

Điện di mao quản (CE)

Cái

1

 

2

Hệ thống đo độ hòa tan tự động kết nối sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống Elisa

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma ICP/MS (Hệ thống quang phổ phát xạ nguyên tử ICP/MS)

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống quang phổ plasma kết hợp cảm ứng ICP-OES

Hệ thống

1

 

6

Hệ thống sắc ký khí, đầu dò FID-ECD

Hệ thống

1

 

7

Hệ thống sắc ký lỏng điều chế

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC)

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống xác định tồn dư SO2

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1

 

12

Máy đếm tiểu phân không khí

Máy

1

 

13

Máy kiểm tra phòng sạch di động

Máy

1

 

14

Máy quang phổ cận hồng ngoại

Máy

1

 

15

Máy quang phổ hấp thụ phân tử UV-VIS

Máy

3

 

16

Máy quang phổ hồng ngoại

Máy

1

 

17

Máy sắc ký ion

Máy

1

 

18

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Detector DAD

Hệ thống

2

 

19

Máy thử độ hòa tan

Máy

3

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2191/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.51.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!