|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2190/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2190/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2009
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các
quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp
của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2011/QH13 ngày 06/8/2011 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2009 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và
các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định
này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1) 629.187
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc hội
|
454.786
|
1
|
Thu nội địa từ sản xuất, kinh
doanh
|
236.435
|
2
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
43.677
|
3
|
Thu từ dầu thô
|
61.137
|
4
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu
|
105.629
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
7.908
|
II
|
Thu hồi tiền cho vay của ngân
sách trung ương
|
1.598
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
4
|
IV
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản
3 Điều 8 Luật NSNN
|
9.898
|
V
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008
sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương
|
12.331
|
VI
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định
|
125.617
|
VII
|
Thu kết dư ngân sách địa
phương năm 2008
|
24.953
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
715.216
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
561.273
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
181.363
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
74.328
|
3
|
Chi thường xuyên
|
(2)
303.371
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
247
|
5
|
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh
doanh dầu
|
1.964
|
II
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009
sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương
|
17.351
|
III
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 209 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định
|
136.592
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-114.442
|
|
Bội chi ngân sách nhà nước
|
-114.442
|
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP
|
6,90%
|
D
|
NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN
|
114.442
|
1
|
Vay trong nước
|
78.150
|
2
|
Vay ngoài nước
|
36.292
|
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN
không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách trung ương
|
358.202
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng
theo phân cấp
|
283.603
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản
thu khác
|
276.331
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không
hoàn lại
|
7.272
|
2
|
Thu hồi tiền cho vay của ngân
sách trung ương
|
1.598
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008
sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương
|
12.331
|
4
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định.
|
60.670
|
II
|
Chi ngân sách trung ương
|
472.644
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
272.688
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
134.118
|
|
- Bổ sung cân đối
|
38.754
|
|
- Bổ sung có mục tiêu (1)
|
95.364
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009
sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương
|
17.351
|
4
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định
|
48.487
|
III
|
Bội chi ngân sách nhà nước
|
114.442
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
405.103
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
171.183
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản
thu khác
|
170.547
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không
hoàn lại
|
636
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
134.118
|
|
- Bổ sung cân đối
|
38.754
|
|
- Bổ sung có mục tiêu (1)
|
95.364
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
4
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
|
9.898
|
5
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định
|
64.947
|
6
|
Thu kết dư ngân sách địa phương
năm 2008
|
24.953
|
II
|
Chi ngân sách địa phương (gồm
cả chi chuyển nguồn)
|
376.690
|
III
|
Chênh lệch thu chi ngân sách
địa phương
|
28.413
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.
PHỤ LỤC SỐ 03/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
A
|
Thu theo dự toán của Quốc hội
|
454.786
|
I
|
Thu nội địa từ sản xuất, kinh
doanh
|
236.435
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
84.049
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
50.785
|
3
|
Thu từ khu vực sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
47.903
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
67
|
5
|
Thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao
|
14.318
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
9.670
|
7
|
Thu phí xăng dầu
|
8.962
|
8
|
Các loại phí, lệ phí khác
|
9.363
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
9.276
|
10
|
Thu sử dụng quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản tại xã
|
2.042
|
II
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
43.677
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1.203
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
260
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
2.626
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
37.695
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.893
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
61.137
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu
|
105.629
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
76.996
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
Trong đó: - Tổng số thu
|
66.633
|
|
- Số hoàn thuế
giá trị gia tăng
|
-
38.000
|
|
- Số thu cân
đối NSNN
|
28.633
|
V
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
7.908
|
B
|
Thu hồi tiền cho vay của ngân
sách trung ương
|
1.598
|
C
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
4
|
D
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản
3 Điều 8 Luật NSNN
|
9.898
|
E
|
Thu chuyển nguồn từ năm 2008
sang năm 2009
|
137.948
|
F
|
Thu kết dư ngân sách địa
phương năm 2008
|
24.953
|
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009
|
629.187
|
PHỤ LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
Chia
ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
561.273
|
272.688
|
288.585
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
181.363
|
62.712
|
118.651
|
II
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
74.328
|
65.419
|
8.909
|
III
|
Chi thường xuyên
|
303.371
|
142.593
|
160.778
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
69.320
|
7.162
|
62.158
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
3.811
|
2.926
|
885
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
247
|
|
247
|
V
|
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh
doanh dầu
|
1.964
|
1.964
|
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009
sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương
|
17.351
|
17.351
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2009 chưa quyết toán chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định
|
136.592
|
48.487
|
88.105
|
|
Tổng
số (A+B+C)
|
715.216
|
338.526
|
376.690
|
D
|
Chi từ các khoản thu quản lý
qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
88.269
|
61.583
|
26.686
|
|
Tổng
số (A+B+C+D)
|
803.485
|
400.109
|
403.376
|
E
|
Rút vốn viện trợ và vay ngoài
nước về cho vay lại
|
23.675
|
23.675
|
|
|
Tổng
số (A+B+C+D+E)
|
827.160
|
423.784
|
403.376
|
PHỤ LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
|
Tổng
số
|
88.269
|
I
|
Các khoản phí, lệ phí và các khoản
đóng góp quản lý qua NSNN
|
32.578
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
732
|
2
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng
|
24.127
|
|
- Học phí
|
3.481
|
|
- Viện phí
|
17.704
|
|
- Huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng và phí khác
|
2.941
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
7.719
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
55.691
|
PHỤ LỤC SỐ 06/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
|
272.688
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
62.712
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
53.188
|
2
|
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư,
du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế
|
171
|
3
|
Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó
khăn và các đối tượng chính sách
|
1.510
|
4
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng
nhà nước
|
4.622
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng
hóa, dịch vụ công ích
|
200
|
6
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
3.021
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
65.419
|
1
|
Trả nợ trong nước
|
54.993
|
2
|
Trả nợ ngoài nước
|
9.868
|
3
|
Viện trợ
|
558
|
III
|
Chi thường xuyên
|
142.593
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
7.162
|
2
|
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa
gia đình
|
3.823
|
3
|
Chi khoa học, công nghệ
|
2.926
|
4
|
Chi văn hóa thông tin; phát thanh
truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao
|
1.515
|
5
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
43.159
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi
trường
|
8.127
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
15.444
|
8
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
124
|
9
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
và tinh giản biên chế
|
5.756
|
IV
|
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp
kinh doanh dầu
|
1.964
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009
sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương
|
17.351
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn
năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định
|
48.487
|
D
|
Các khoản thu, chi quản lý qua
NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
61.583
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D)
|
400.109
|
E
|
Chi từ nguồn viện trợ và vay
ngoài nước về cho vay lai
|
23.675
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D+E)
|
423.784
|
PHỤ LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI TRƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2009
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
12.608.657
|
5.359.332
|
7.249.325
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
8.573.766
|
2.186.788
|
6.386.978
|
1
|
Chương trình xóa đói giảm nghèo
|
422.368
|
214.860
|
207.508
|
2
|
Chương trình việc làm
|
402.551
|
358.311
|
44.240
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
945.049
|
835.253
|
109.796
|
4
|
Chương trình dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
617.641
|
9.193
|
608.448
|
5
|
Chương trình phòng chống một số
bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
960.903
|
221.949
|
738.954
|
6
|
Chương trình văn hóa
|
527.123
|
339.174
|
187.949
|
7
|
Chương trình giáo dục đào tạo
|
4.002.810
|
|
4.002.810
|
8
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
191.311
|
90.456
|
100.855
|
9
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
346.690
|
99.041
|
247.649
|
10
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
123.425
|
3.500
|
119.925
|
11
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
33.895
|
15.051
|
18.844
|
II
|
Chương trình 135
|
3.169.757
|
2.307.410
|
862.347
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng
|
865.134
|
865.134
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
tỉnh, Thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Tỷ
lệ phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Bổ
sung từ NSTW cho NSĐP
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng
số
|
(1)524.488.358
|
|
376.690.394
|
134.117.473
|
38.753.980
|
95.363.493
|
I
|
Đông Bắc
|
38.879.662
|
|
48.537.594
|
27.028.209
|
9.496.963
|
17.531.246
|
1
|
Hà Giang
|
1.334.690
|
100
|
4.687.607
|
3.561.087
|
1.262.580
|
2.298.507
|
2
|
Tuyên Quang
|
1.225.757
|
100
|
3.201.917
|
2.030.053
|
866.056
|
1.163.997
|
3
|
Cao Bằng
|
1.137.146
|
100
|
3.654.556
|
2.613.720
|
914.216
|
1.699.504
|
4
|
Lạng Sơn
|
2.665.968
|
100
|
3.459.896
|
2.314.136
|
1.004.856
|
1.309.280
|
5
|
Lào Cai
|
2.545.325
|
100
|
4.513.172
|
2.651.604
|
862.695
|
1.788.909
|
6
|
Yên Bái
|
1.279.574
|
100
|
3.482.976
|
2.287.980
|
904.530
|
1.383.451
|
7
|
Thái Nguyên
|
2.360.239
|
100
|
4.402.978
|
2.199.506
|
849.586
|
1.349.920
|
8
|
Bắc Cạn
|
878.687
|
100
|
2.730.968
|
1.906.983
|
594.980
|
1.312.003
|
9
|
Phú Thọ
|
2.489.243
|
100
|
5.493.729
|
3.161.089
|
945.158
|
2.215.931
|
10
|
Bắc Giang
|
2.443.849
|
100
|
5.354.577
|
3.288.161
|
1.292.306
|
1.995.854
|
11
|
Quảng Ninh
|
20.519.182
|
76
|
7.555.219
|
1.013.889
|
|
1.013.889
|
II
|
Tây Bắc
|
5.474.681
|
|
15.706.118
|
10.615.299
|
3.998.947
|
6.616.352
|
12
|
Hòa Bình
|
1.750.994
|
100
|
4.186.509
|
2.518.741
|
981.848
|
1.536.893
|
13
|
Sơn La
|
1.557.554
|
100
|
4.784.009
|
3.274.642
|
1.345.317
|
1.929.325
|
14
|
Điện Biên
|
1.028.693
|
100
|
3.299.939
|
2.295.348
|
858.174
|
1.437.174
|
15
|
Lai Châu
|
1.137.441
|
100
|
3.435.662
|
2.526.568
|
813.608
|
1.712.960
|
III
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
157.171.615
|
|
94.588.111
|
18.276.955
|
4.202.830
|
14.074.124
|
16
|
Hà Nội
|
86.972.567
|
45
|
47.145.401
|
4.096.716
|
|
4.096.716
|
17
|
Hải Phòng
|
33.244.247
|
90
|
6.767.819
|
1.330.734
|
|
1.330.734
|
18
|
Hải Dương
|
5.215.435
|
100
|
5.313.249
|
764.134
|
78.068
|
686.066
|
19
|
Hưng Yên
|
3.320.860
|
100
|
3.234.155
|
859.086
|
467.303
|
391.783
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
13.806.933
|
67
|
9.298.765
|
374.201
|
|
374.201
|
21
|
Bắc Ninh
|
4.355.570
|
100
|
4.312.301
|
815.614
|
293.189
|
522.425
|
22
|
Hà Nam
|
1.566.445
|
100
|
2.987.403
|
1.633.275
|
426.933
|
1.206.342
|
23
|
Nam Định
|
2.247.289
|
100
|
4.999.022
|
3.053.439
|
1.234.963
|
1.818.476
|
24
|
Ninh Bình
|
3.848.381
|
100
|
6.087.953
|
2.878.005
|
588.326
|
2.289.679
|
25
|
Thái Bình
|
2.593.888
|
100
|
4.442.044
|
2.471.751
|
1.114.048
|
1.357.703
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
19.491.113
|
|
41.313.584
|
25.186.493
|
7.456.635
|
17.729.858
|
26
|
Thanh Hóa
|
4.829.480
|
100
|
11.512.324
|
7.232.715
|
2.438.754
|
4.793.960
|
27
|
Nghệ An
|
5.421.845
|
100
|
10.184.461
|
6.039.322
|
2.253.804
|
3.785.518
|
28
|
Hà Tĩnh
|
2.548.953
|
100
|
8.245.745
|
5.857.496
|
1.148.216
|
4.709.280
|
29
|
Quảng Bình
|
1.612.883
|
100
|
3.567.322
|
2.179.060
|
704.952
|
1.474.108
|
30
|
Quảng Trị
|
1.456.784
|
100
|
3.115.656
|
2.258.388
|
599.716
|
1.658.672
|
31
|
Thừa Thiên - Huế
|
3.621.168
|
100
|
4.688.076
|
1.619.513
|
311.193
|
1.308.320
|
V
|
Duyên Hải Miền Trung
|
43.106.096
|
|
41.591.378
|
15.034.259
|
3.436.476
|
11.597.782
|
32
|
Đà Nẵng
|
12.961.844
|
90
|
9.720.649
|
486.862
|
|
486.862
|
33
|
Quảng Nam
|
4.241.071
|
100
|
7.144.414
|
3.544.323
|
1.180.926
|
2.363.398
|
34
|
Quảng Ngãi
|
5.380.203
|
100
|
5.264.633
|
2.751.940
|
376.482
|
2.375.459
|
35
|
Bình Định
|
3.353.323
|
100
|
4.719.667
|
2.119.327
|
480.092
|
1.639.235
|
36
|
Phú Yên
|
1.718.155
|
100
|
3.364.782
|
1.890.610
|
507.985
|
1.382.625
|
37
|
Khánh Hòa
|
8.278.694
|
53
|
5.081.129
|
1.012.285
|
|
1.012.285
|
38
|
Ninh Thuận
|
851.956
|
100
|
2.365.863
|
1.689.629
|
398.976
|
1.290.654
|
39
|
Bình Thuận
|
6.320.849
|
100
|
3.930.240
|
1.539.281
|
492.016
|
1.047.265
|
VI
|
Tây Nguyên
|
13.396.975
|
|
22.192.832
|
9.591.325
|
3.739.876
|
5.851.448
|
40
|
Đắk Lắk
|
4.373.957
|
100
|
6.588.049
|
2.444.488
|
1.312.649
|
1.131.839
|
41
|
Đắk Nông
|
1.480.691
|
100
|
2.849.319
|
1.534.117
|
568.859
|
965.258
|
42
|
Gia Lai
|
2.891.339
|
100
|
4.789.250
|
2.013.748
|
808.365
|
1.205.382
|
43
|
Kon Tum
|
1.612.945
|
100
|
3.747.617
|
2.213.326
|
553.104
|
1.660.221
|
44
|
Lâm Đồng
|
3.038.043
|
100
|
4.218.596
|
1.385.647
|
496.898
|
888.748
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
212.762.348
|
|
65.819.216
|
9.467.302
|
362.873
|
9.104.429
|
45
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
135.056.192
|
26
|
40.191.696
|
6.585.649
|
|
6.585.649
|
46
|
Đồng Nai
|
17.098.672
|
45
|
7.058.467
|
207.546
|
|
207.546
|
47
|
Bình Dương
|
16.601.222
|
40
|
5.432.518
|
262.120
|
|
262.120
|
48
|
Bình Phước
|
2.286.024
|
100
|
2.895.681
|
891.597
|
178.994
|
712.603
|
49
|
Tây Ninh
|
2.369.022
|
100
|
2.795.190
|
671.844
|
183.879
|
487.966
|
50
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
39.351.215
|
46
|
7.445.664
|
848.547
|
|
848.547
|
VIII
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
34.205.869
|
|
46.941.561
|
18.917.631
|
6.059.378
|
12.858.254
|
51
|
Long An
|
4.420.432
|
100
|
4.499.523
|
882.757
|
439.660
|
443.097
|
52
|
Tiền Giang
|
2.520.177
|
100
|
3.587.023
|
1.282.881
|
382.140
|
900.741
|
53
|
Bến Tre
|
1.191.650
|
100
|
2.656.063
|
1.524.753
|
550.631
|
974.122
|
54
|
Trà Vinh
|
1.361.851
|
100
|
3.040.528
|
1.858.821
|
692.279
|
1.166.542
|
55
|
Vĩnh Long
|
2.481.714
|
100
|
2.414.670
|
1.157.330
|
412.725
|
744.605
|
56
|
Cần Thơ
|
6.180.626
|
96
|
5.226.019
|
804.682
|
|
804.682
|
57
|
Hậu Giang
|
1.426.795
|
100
|
3.123.607
|
1.883.327
|
517.284
|
1.366.043
|
58
|
Sóc Trăng
|
1.536.726
|
100
|
3.298.802
|
2.050.155
|
610.666
|
1.439.489
|
59
|
An Giang
|
3.195.709
|
100
|
4.538.864
|
1.547.928
|
492.643
|
1.055.285
|
60
|
Đồng Tháp
|
3.485.596
|
100
|
4.545.342
|
1.770.288
|
658.310
|
1.111.978
|
61
|
Kiên Giang
|
2.798.241
|
100
|
4.385.082
|
1.869.242
|
621.071
|
1.248.171
|
62
|
Bạc Liêu
|
1.312.356
|
100
|
2.543.096
|
1.264.893
|
357.786
|
907.107
|
63
|
Cà Mau
|
2.293.995
|
100
|
3.082.943
|
1.020.574
|
324.183
|
696.392
|
Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản
thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và các
khoản thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
QUYẾT TOÁN
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Quyết
toán
|
I.
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II.
CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
III.
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
IV.
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CT 135, DA TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư XDCB
|
Chi
bổ sung dự trữ quốc gia và chi đầu tư phát triển khác
|
Chi
bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước và chi cho vay hộ đồng bào dân tộc
thiểu số đặc biệt khó khăn
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
Chi
giáo dục - đào tạo dạy, nghề
|
Chi
y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Chi
khoa học công nghệ
|
Chi
văn hóa thông tin, PTTH, thông tấn, TDTT
|
Chi
lương hưu và đảm bảo xã hội
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Chi
quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
TỔNG
SỐ
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
chương trình 135
|
Chi
dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
A
|
B
|
1
|
2
= 3+6+7
|
3=
4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
= 10+ 11+…+18
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
= 20+21+22
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Các Bộ, cơ quan Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
71.314
|
|
|
|
|
|
|
|
71.314
|
127
|
|
|
|
|
|
|
71.187
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
548.539
|
53.803
|
53.803
|
53.803
|
|
|
|
|
494.736
|
2.481
|
|
1.191
|
|
|
|
|
491.063
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
823.754
|
126.616
|
126.616
|
126.616
|
|
|
|
|
697.138
|
71.986
|
|
17.659
|
5.789
|
|
2.226
|
|
599.478
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
304.830
|
31.055
|
31.055
|
31.055
|
|
|
|
|
273.775
|
1.242
|
|
21
|
|
|
|
|
272.513
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương
về phòng, chống tham nhũng
|
17.444
|
|
|
|
|
|
|
|
17.444
|
45
|
|
|
|
|
|
|
17.399
|
|
|
|
|
|
6
|
Học viện Chính trị - Hành chính
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
435.422
|
67.533
|
67.533
|
67.320
|
213
|
|
|
|
367.889
|
322.682
|
|
30.579
|
|
|
14.474
|
54
|
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
1.274.433
|
385.640
|
385.640
|
385.640
|
|
|
|
|
888.393
|
6.884
|
|
1.069
|
|
360
|
|
|
880.081
|
|
400
|
400
|
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
1.307.532
|
361.299
|
361.299
|
361.299
|
|
|
|
|
945.683
|
24.426
|
|
3.117
|
|
180
|
|
|
917.960
|
|
550
|
550
|
|
|
9
|
Bộ Ngoại giao
|
1.165.353
|
185.054
|
185.054
|
185.054
|
|
|
|
|
980.299
|
11.003
|
|
3.730
|
|
|
16.987
|
|
948.481
|
99
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
9.349.071
|
6.578.286
|
6.386.530
|
3.414.175
|
2.972.356
|
191.756
|
|
14.536
|
2.608.917
|
441.906
|
38.465
|
620.215
|
|
|
1.296.883
|
31.155
|
164.780
|
15.513
|
147.332
|
122.027
|
|
25.305
|
11
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
13.385
|
|
|
|
|
|
|
|
13.385
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
8.885
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Giao thông vận tải
|
21.816.473
|
17.900.557
|
17.900.557
|
9.702.266
|
8.198.291
|
|
|
|
3.886.439
|
246.799
|
61.961
|
37.633
|
|
|
3.436.874
|
7.311
|
95.761
|
100
|
29.477
|
29.477
|
|
|
13
|
Bộ Công Thương
|
2.653.220
|
1.642.469
|
301.627
|
301.627
|
|
1.340.842
|
|
|
952.565
|
308.177
|
5.812
|
145.606
|
|
|
154.707
|
21.782
|
316.381
|
15.513
|
58.186
|
58.186
|
|
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
803.824
|
403.542
|
403.542
|
313.286
|
90.255
|
|
|
|
387.573
|
138.525
|
21.742
|
62.313
|
|
|
117.727
|
14.100
|
33.166
|
|
12.709
|
12.709
|
|
|
15
|
Bộ Y tế
|
5.204.917
|
1.088.693
|
1.088.693
|
755.442
|
333.251
|
|
|
|
3.581.912
|
346.614
|
3.087.534
|
58.525
|
|
|
3.261
|
28.233
|
57.625
|
120
|
534.311
|
534.311
|
|
|
16
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5.363.865
|
1.609.481
|
1.609.481
|
801.420
|
808.061
|
|
|
|
3.462.203
|
3.156.957
|
|
240.965
|
|
|
4.074
|
17.180
|
42.977
|
50
|
292.181
|
292.181
|
|
|
17
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
819.267
|
91.558
|
91.558
|
91.588
|
|
|
|
|
727.428
|
2.494
|
|
681.039
|
|
|
4.000
|
4.065
|
35.831
|
|
280
|
280
|
|
|
18
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.073.020
|
758.254
|
758.254
|
756.791
|
1.464
|
|
|
|
1.176.739
|
263.197
|
12.959
|
20.613
|
758.185
|
2.891
|
36.599
|
7.596
|
74.699
|
|
138.027
|
138.027
|
|
|
19
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
16.800.204
|
243.656
|
243.656
|
239.358
|
4.298
|
|
|
|
16.371.590
|
132.665
|
7.319
|
13.124
|
|
16.131.088
|
10.106
|
2.992
|
73.926
|
370
|
184.958
|
184.958
|
|
|
20
|
Bộ Tài chính
|
10.209.092
|
1.793.104
|
485.379
|
481.658
|
3.691
|
1.307.755
|
|
|
8.410.831
|
70.728
|
|
21.417
|
|
|
481.151
|
776
|
7.836.599
|
160
|
5.157
|
5.157
|
|
|
21
|
Bộ Tư pháp
|
917.265
|
218.381
|
218.381
|
216.689
|
1.692
|
|
|
|
698.614
|
19.079
|
1.038
|
6.963
|
|
|
1.926
|
1.291
|
668.196
|
120
|
270
|
270
|
|
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
365.875
|
23.387
|
23.387
|
15.094
|
8.293
|
|
|
|
342.488
|
41.619
|
|
|
|
|
300.004
|
|
864
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1.177.154
|
125.527
|
125.527
|
123.425
|
2.102
|
|
|
|
1.047.629
|
24.857
|
|
27.747
|
|
|
70.376
|
4.281
|
920.207
|
160
|
3.999
|
3.999
|
|
|
24
|
Bộ Nội vụ
|
752.158
|
370.901
|
367.241
|
366.833
|
408
|
3.660
|
|
|
373.610
|
64.608
|
|
8.045
|
|
|
16.962
|
|
116.655
|
120
|
7.647
|
7.647
|
|
|
25
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.605.158
|
331.433
|
331.433
|
331.433
|
|
|
|
|
1.265.828
|
34.680
|
1.747
|
62.491
|
|
|
903.485
|
192.684
|
70.691
|
50
|
7.897
|
7.897
|
|
|
26
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
573.432
|
189.130
|
189.130
|
185.841
|
3.289
|
|
|
|
383.820
|
20.320
|
|
11.483
|
65.101
|
528
|
82.740
|
|
203.648
|
|
482
|
482
|
|
|
27
|
Ủy ban Dân tộc
|
140.079
|
|
|
|
|
|
|
|
134.815
|
3.278
|
852
|
2.234
|
|
645
|
1.988
|
1.667
|
25.765
|
98.387
|
5.264
|
395
|
4.869
|
|
28
|
Thanh tra Chính phủ
|
129.263
|
66.825
|
66.825
|
66.825
|
|
|
|
|
62.438
|
3.164
|
|
4.269
|
|
|
|
|
54.924
|
80
|
|
|
|
|
29
|
Kiểm toán Nhà nước
|
164.478
|
14.501
|
14.501
|
14.501
|
|
|
|
|
149.977
|
1.940
|
|
539
|
|
|
|
|
147.498
|
|
|
|
|
|
30
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
280.828
|
75.330
|
75.330
|
75.330
|
|
|
|
|
205.498
|
850
|
288
|
|
203.610
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
31
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
139.510
|
98.830
|
98.830
|
27.842
|
70.988
|
|
|
|
40.480
|
7.592
|
|
|
32.888
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
32
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
540.362
|
270.991
|
270.991
|
270.991
|
|
|
|
|
269.171
|
9.661
|
|
1.560
|
257.801
|
150
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
33
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
472.017
|
80.965
|
80.965
|
80.965
|
|
|
|
|
390.102
|
4.903
|
|
362.565
|
770
|
|
6.226
|
15.338
|
|
300
|
950
|
950
|
|
|
34
|
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
241.340
|
56.805
|
56.805
|
56.805
|
|
|
|
|
184.353
|
4.132
|
|
174.099
|
4.026
|
262
|
1.222
|
794
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
404.703
|
90.071
|
90.071
|
90.071
|
|
|
|
|
314.632
|
265.681
|
|
46.612
|
|
|
400
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
643.978
|
390.787
|
390.787
|
390.787
|
|
|
|
|
253.191
|
186.211
|
|
64.291
|
|
|
|
2.689
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
|
52.012
|
|
|
|
|
|
|
|
49.876
|
201
|
|
530
|
|
237
|
643
|
2.305
|
45.760
|
200
|
2.136
|
2.136
|
|
|
38
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh
|
191.874
|
131.419
|
131.419
|
131.419
|
|
|
|
|
49.478
|
10.094
|
|
3.590
|
|
600
|
500
|
4.960
|
29.359
|
375
|
10.976
|
9.199
|
|
1.777
|
39
|
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam
|
107.188
|
52.624
|
52.624
|
52.624
|
|
|
|
|
44.679
|
9.299
|
|
535
|
3.163
|
1.212
|
99
|
700
|
29.320
|
350
|
9.885
|
9.885
|
|
|
40
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
151.999
|
73.197
|
73.197
|
73.197
|
|
|
|
|
68.851
|
4.288
|
|
3.060
|
|
200
|
1.000
|
8.000
|
52.204
|
100
|
9.950
|
9.950
|
|
|
41
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
23.234
|
5.132
|
5.132
|
5.132
|
|
|
|
|
14.502
|
70
|
|
|
|
2.534
|
|
800
|
10.948
|
150
|
3.599
|
3.599
|
|
|
42
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
169.293
|
88.751
|
88.751
|
88.751
|
|
|
|
|
63.981
|
23.738
|
|
23.200
|
|
|
6.600
|
8.288
|
1.906
|
250
|
16.560
|
16.560
|
|
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
110.516
|
68.417
|
68.417
|
68.417
|
|
|
|
|
34.656
|
15.534
|
|
2.210
|
|
|
2.049
|
2.750
|
12.112
|
|
7.442
|
7.442
|
|
|
44
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
3.217.896
|
3.217.896
|
6.766
|
6.766
|
|
|
3.211.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3.208.382
|
2.895.382
|
39.022
|
39.022
|
|
|
2.856.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.000
|
313.000
|
|
|
46
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Đối
tượng do NSNN đảm bảo)
|
26.280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
26.280.000
|
|
|
|
|
26.280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản lý khu
công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa
Lạc
|
148.074
|
134.453
|
134.453
|
134.453
|
|
|
|
|
13.621
|
|
|
3.034
|
|
|
6.078
|
|
4.509
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Làng VH-DL các dân
tộc VN
|
320.432
|
310.025
|
310.025
|
310.025
|
|
|
|
|
10.408
|
|
|
|
6.234
|
|
977
|
|
3.196
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị - xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
Việt Nam
|
32.112
|
14.826
|
14.826
|
14.826
|
|
|
|
|
17.286
|
131
|
|
|
|
|
|
|
16.930
|
225
|
|
|
|
|
2
|
Tổng hội y dược học Việt Nam
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
|
1.390
|
50
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông y Việt Nam
|
1.520
|
|
|
|
|
|
|
|
1.520
|
|
|
|
|
|
|
|
1.520
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
51.567
|
25.111
|
25.111
|
25.111
|
|
|
|
|
26.455
|
1.636
|
214
|
|
44
|
13.684
|
223
|
|
10.604
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam/
DIOXIN Việt Nam
|
4.102
|
|
|
|
|
|
|
|
4.102
|
|
|
|
|
|
|
|
4.102
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù Việt Nam
|
7.387
|
|
|
|
|
|
|
|
5.387
|
1.800
|
436
|
|
12
|
|
|
|
3.089
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học Việt Nam
|
3.228
|
|
|
|
|
|
|
|
3.228
|
2.488
|
|
600
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
8
|
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
|
16.483
|
|
|
|
|
|
|
|
16.483
|
|
|
|
16.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
24.335
|
10.960
|
10.960
|
10.960
|
|
|
|
|
13.376
|
225
|
|
1.800
|
10.351
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam
|
5.822
|
79
|
79
|
79
|
|
|
|
|
5.743
|
|
|
|
5.293
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
11
|
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em
mồ côi Việt Nam
|
5.453
|
|
|
|
|
|
|
|
3.816
|
|
30
|
|
|
2.302
|
|
|
1.485
|
|
1.637
|
1.637
|
|
|
12
|
Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
7.955
|
|
|
|
|
|
|
|
7.705
|
|
|
|
|
|
600
|
|
6.975
|
130
|
250
|
250
|
|
|
13
|
Hội Mỹ thuật Việt Nam
|
6.422
|
|
|
|
|
|
|
|
6.422
|
|
|
|
6.022
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
14
|
Hội Nhạc sỹ Việt Nam
|
5.371
|
|
|
|
|
|
|
|
5.371
|
|
|
|
5.331
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
15
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
8.820
|
|
|
|
|
|
|
|
8.820
|
|
|
|
3.928
|
|
4.842
|
|
|
50
|
|
|
|
|
16
|
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam
|
17.256
|
12.200
|
12.200
|
12.200
|
|
|
|
|
5.056
|
|
|
|
5.006
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
17
|
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các
Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
|
9.322
|
4.036
|
4.036
|
4.036
|
|
|
|
|
5.286
|
110
|
|
|
5.126
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
18
|
Hội Văn học, nghệ thuật các dân
tộc thiểu số Việt Nam
|
2.932
|
73
|
73
|
73
|
|
|
|
|
2.859
|
|
|
|
2.809
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
19
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
12.255
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
9.755
|
225
|
|
|
8.643
|
|
797
|
|
|
90
|
|
|
|
|
20
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
15.259
|
819
|
819
|
819
|
|
|
|
|
14.440
|
|
1.846
|
|
|
|
|
|
12.334
|
260
|
|
|
|
|
21
|
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam
|
2.597
|
|
|
|
|
|
|
|
2.597
|
|
|
|
2.547
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
22
|
Hội Kiến trúc sư Việt Nam
|
3.154
|
|
|
|
|
|
|
|
3.154
|
|
|
|
3.104
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
23
|
Hội Làm vườn Việt Nam
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
24
|
Hội Châm cứu Việt Nam
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Ngôn ngữ Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
26
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
27
|
Hội Sinh vật cảnh Việt Nam
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
28
|
Liên đoàn bóng đá Việt Nam
|
20.182
|
18.701
|
18.701
|
18.701
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hiệp hội doanh nghiệp của thương
binh và người khuyết tật Việt Nam
|
5.865
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
5.405
|
5.405
|
|
|
30
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình Việt
Nam
|
2.685
|
2.279
|
2.279
|
2.279
|
|
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt
Nam
|
782
|
|
|
|
|
|
|
|
782
|
|
|
|
|
542
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
Việt Nam
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội liên lạc với người Việt Nam ở
nước ngoài
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
35
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ
thuật Việt Nam
|
46.716
|
|
|
|
|
|
|
|
46.716
|
225
|
|
26.371
|
|
521
|
2.818
|
13.060
|
3.620
|
100
|
|
|
|
|
36
|
Hội Xuất bản - In - Phát hành
sách Việt Nam
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp
Việt Nam
|
80.744
|
1.910
|
1.910
|
1.910
|
|
|
|
|
78.834
|
201
|
|
777
|
|
3.668
|
42.557
|
|
31.632
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Dạy nghề Việt Nam
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Khoa học Đông Nam Á Việt Nam
|
1.548
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548
|
|
1.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Thể thao học sinh Việt Nam
|
4.795
|
|
|
|
|
|
|
|
4.795
|
4.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty
thành lập theo Quyết định số 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại Nhà nước
|
7.202.887
|
7.178.905
|
7.150.388
|
6.911.032
|
239.356
|
|
28.517
|
|
20.882
|
142
|
|
436
|
|
|
20.304
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
Quyết định 2190/QĐ-BTC năm 2011 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2190/QĐ-BTC ngày 13/09/2011 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.701
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|