ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2175/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 04 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-BXD
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự
toán dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1989/TTr-SXD ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng
công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công
trình xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong việc
xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển
khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14
tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán
xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng;
- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá
nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
- Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá xây dựng công trình - Phần
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (gọi tắt là đơn giá
thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm
để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và
công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, .v..v) từ khi chuẩn bị đến khi kết
thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm
quy định.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính trực tiếp thí nghiệm kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho
máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu
xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với
giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách
nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công được tính theo mức
lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 =
2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị
trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I - Bảng số 1; kỹ sư trực tiếp - Bảng số 2)
công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và
thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa
và chi phí khác.
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá thí nghiệm được trình bày
theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất, gồm 03 chương:
Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng.
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng.
Chương III: Công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng.
4. Hướng dẫn sử
dụng
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến
Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được
công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng làm cơ
sở lập tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể
cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm,
căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công
trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định
các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết
quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí
nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm của từng
chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Đơn giá công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí
nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
- Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm chi
phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến
Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được
tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng
áp dụng trên địa bàn thành phố Bến tre và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc
vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp
dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 =
0,951.
Hệ số máy thi công Kmtc4 =
1,0.
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử
dụng trên, trong từng chương của đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc,
yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật liệu - Quy cách
|
Đơn
vị
|
Giá
vật liệu (đồng)
|
1
|
Bạc Nitrat AgNO3
|
gram
|
11.818
|
2
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
3.500
|
3
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
2.800
|
4
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
13.600
|
5
|
Axit benzoic (C6H5COOH)
|
kg
|
45.000
|
6
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
2.500
|
7
|
Axít ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
27.700
|
8
|
Axit flohydric (HF)
|
kg
|
63.600
|
9
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
2.300
|
10
|
Axít sunfosalisilic
|
lít
|
2.300
|
11
|
Axêtôn
|
lít
|
30.000
|
12
|
Bột đá granitô
|
kg
|
2.727
|
13
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
50.000
|
14
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
50.000
|
15
|
Bột Al2O3
|
kg
|
15.000
|
16
|
Búa 5kg
|
cái
|
50.000
|
17
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
50.000
|
18
|
Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
1.300.000
|
19
|
Bình thủy tinh (100-1000)ml
|
cái
|
25.000
|
20
|
Bộ rây địa chất công trình
|
bộ
|
350.000
|
21
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
35.000
|
22
|
Bộ rây sỏi (6 cái)
|
bộ
|
1.000.000
|
23
|
Bát sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
24
|
Bút lông cỡ nhỏ fi 5, 2, 1
|
bộ
|
5.000
|
25
|
Bình bóp nước
|
cái
|
8.000
|
26
|
Bộ gá kẹp mẫu
|
bộ
|
50.000
|
27
|
Bộ truyền tải
|
bộ
|
50.000
|
28
|
Bi thép
|
kg
|
15.000
|
29
|
Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W
|
cái
|
300.000
|
30
|
Bóng tạo tia UV
|
cái
|
100.000
|
31
|
Bột Capping màu
|
kg
|
10.000
|
32
|
Cát chuẩn
|
kg
|
300
|
33
|
Cát thạch anh
|
kg
|
300
|
34
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
259.091
|
35
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
20.000
|
36
|
Cọc mốc đo lún
|
cái
|
35.000
|
37
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích
25ml
|
cái
|
5.000
|
38
|
Cần khoan
|
m
|
120.000
|
39
|
Cốc thủy tinh (50-1000)ml
|
cái
|
16.000
|
40
|
Chén sứ 25ml
|
cái
|
3.500
|
41
|
Cối chày đồng
|
bộ
|
240.000
|
42
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
43
|
Cối chày sứ
|
cái
|
35.000
|
44
|
Cối chế bị KT 152,4x116,43mm
|
bộ
|
70.000
|
45
|
Cối giã đá
|
bộ
|
200.000
|
46
|
Cốc đất luyện, càng Vaxili
|
bộ
|
30.000
|
47
|
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)
|
cái
|
15.000
|
48
|
Chày đầm đất
|
cái
|
90.000
|
49
|
Chậu nhôm fi 30cm
|
cái
|
35.000
|
50
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
900
|
51
|
Clorua Bari (BaCl2)
|
kg
|
25.000
|
52
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính
50mm
|
cái
|
3.000
|
53
|
Cacbon dioxit
|
kg
|
5.000
|
54
|
Cọc thép
|
cọc
|
15.000
|
55
|
Cối chế bị nhỏ KT 101,6x116,43mm
|
bộ
|
50.000
|
56
|
Đất đèn
|
kg
|
13.636
|
57
|
Điện năng
|
kWh
|
1.720,65
|
58
|
Đá mài
|
viên
|
35.000
|
59
|
Dầu hỏa
|
lít
|
14.764
|
60
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
16.027
|
61
|
Đá cắt D180mm
|
viên
|
20.000
|
62
|
Đĩa cắt kim loại
|
cái
|
35.000
|
63
|
Dầu AK15
|
lít
|
25.000
|
64
|
Dầu cặn
|
lít
|
11.927
|
65
|
Dầu chống dính
|
lít
|
25.000
|
66
|
Đầu đo
|
cái
|
5.000
|
67
|
Đầu đo inox
|
cái
|
10.000
|
68
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
35.000
|
69
|
Đĩa sâu có đáy bằng D45mm, cao
127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
10.000
|
70
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính
115 và 150mm
|
cái
|
8.000
|
71
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
50.000
|
72
|
Điện cực sắt
|
kg
|
20.000
|
73
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
20.000
|
74
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
10.000
|
75
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
10.000
|
76
|
Dung môi hữu cơ
|
lít
|
58.000
|
77
|
Dây thép không gỉ
|
kg
|
25.000
|
78
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
150.000
|
79
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
80
|
Dụng cụ xác định độ tan rã
|
cái
|
305.000
|
81
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
60.000
|
82
|
Dao vòng
|
cái
|
45.000
|
83
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
45.000
|
84
|
Đe ghè đá
|
cái
|
50.000
|
85
|
Dụng cụ xác định trương nở
|
bộ
|
350.000
|
86
|
Dao gạt đất
|
cái
|
15.000
|
87
|
Dao luyện đất
|
cái
|
15.000
|
88
|
Dao rựa chặt đất
|
cái
|
15.000
|
89
|
Dây cao su fi 8ml (để làm thấm)
|
m
|
1.500
|
90
|
Dây điện đôi
|
m
|
4.526
|
91
|
Dầu công nghiệp 20
|
lít
|
22.727
|
92
|
Đĩa từ (CD)
|
cái
|
3.000
|
93
|
Dung dịch chuẩn pH 4,0
|
lít
|
3.000
|
94
|
Dung dịch chuẩn pH 7,0
|
lít
|
3.500
|
95
|
Dung dịch chuẩn pH 10,0
|
lít
|
4.500
|
96
|
Đá khô
|
kg
|
40.000
|
97
|
Dầu FO
|
lít
|
16.027
|
98
|
Dao tiện
|
con
|
25.000
|
99
|
Dao bào
|
con
|
25.000
|
100
|
Dao nén, dao cắt
|
cái
|
45.000
|
101
|
Dao thấm
|
cái
|
45.000
|
102
|
Eriocrom T (ETOO)
|
kg
|
50.000
|
103
|
Etoxyetan
|
kg
|
50.000
|
104
|
Etanol nguyên chất
|
kg
|
30.000
|
105
|
Etanol cấp kỹ thuật
|
kg
|
25.000
|
106
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gram
|
2.000
|
107
|
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
|
kg
|
25.000
|
108
|
Giấy nhám
|
m2
|
15.000
|
109
|
Gas
|
kg
|
21.212
|
110
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
3.454.545
|
111
|
Giấy (kẻ ly cao 0,3m)
|
m
|
1.200
|
112
|
Giá gỗ làm thấm
|
cái
|
35.000
|
113
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000
|
114
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1.500
|
115
|
Giấy lọc
|
hộp
|
15.000
|
116
|
Giấy nhám
|
tờ
|
1.000
|
117
|
Giấy nhám số 0
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Glixerin (C3H8O3)
|
kg
|
16.800
|
119
|
Glixerin (C3H8O3)
|
lít
|
16.800
|
120
|
Grafit
|
kg
|
50.600
|
121
|
Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)
|
lít
|
20.000
|
122
|
Hạt mài
|
kg
|
2.500
|
123
|
Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x40
|
cái
|
20.000
|
124
|
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
cái
|
35.000
|
125
|
Hóa chất màu
|
lít
|
10.000
|
126
|
Hộp ngâm mẫu
|
hộp
|
5.000
|
127
|
Axit sunfuric (H2SO4)
|
lít
|
2.500
|
128
|
Axit flohydric (HF)
|
lít
|
63.600
|
129
|
Axit nitric (HNO3)
|
gram
|
150
|
130
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
20.000
|
131
|
Hydroperoxit
|
lít
|
9.200
|
132
|
Axit nitric 2N (HNO3)
|
lít
|
9.200
|
133
|
Hạt kích thước chuẩn
|
gram
|
25
|
134
|
Hóa chất (HCl,
axetic...)
|
kg
|
50.000
|
135
|
HNO3
|
ml
|
9
|
136
|
K2BrO4
|
gram
|
500
|
137
|
K2S2O5
|
kg
|
50.000
|
138
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
14.100
|
139
|
Kbo
|
kg
|
15.000
|
140
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gram
|
190
|
141
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
10.000
|
142
|
KHSO4
|
kg
|
220.000
|
143
|
Kali thioxyanat KSCN
|
kg
|
50.000
|
144
|
Keo Epoxy
|
hộp
|
10.000
|
145
|
Khăn bông
|
cái
|
5.000
|
146
|
Keo dính chuyên dụng
|
hộp
|
20.000
|
147
|
Kali Thiocyarat
|
gram
|
50
|
148
|
Khay men
|
cái
|
20.000
|
149
|
Khay men to + nhỏ (20x60)cm
|
cái
|
25.000
|
150
|
Kính vuông 16x16
|
cái
|
3.500
|
151
|
Kính dày 10mm
(20x40)cm
|
cái
|
16.000
|
152
|
Keo dán silicon
|
hộp
|
15.000
|
153
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.000
|
154
|
Lưỡi cưa máy
|
cái
|
35.000
|
155
|
Mastic (Ma tít)
|
kg
|
7.273
|
156
|
Mỡ
|
kg
|
30.200
|
157
|
Mỡ các loại
|
kg
|
30.200
|
158
|
Mũi khoan kim cương
|
cái
|
850.000
|
159
|
Muôi xúc đất
|
cái
|
3.500
|
160
|
Mũi xuyên
|
cái
|
250.000
|
161
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
25.000
|
162
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
25.000
|
163
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
75.000
|
164
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
25.000
|
165
|
Methyl đỏ
|
mg
|
1.000
|
166
|
Mia
|
cái
|
500.000
|
167
|
Nhựa bitum;
Bitum
|
kg
|
11.182
|
168
|
Nước
|
lít
|
11
|
169
|
Nước rửa kính
|
lít
|
60.000
|
170
|
Nhiệt kế
|
cái
|
60.000
|
171
|
Nồi áp suất hút chân không
|
cái
|
450.000
|
172
|
Nitro benzel tinh khiết
|
gr
|
50
|
173
|
Nước cất
|
lít
|
50
|
174
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
90.000
|
175
|
Natri Cabonat (Na2CO3)
|
kg
|
80.000
|
176
|
Natri florua
(NaF)
|
ml
|
176
|
177
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
69.000
|
178
|
Amoni clorua (NHCl)
|
kg
|
3.800
|
179
|
Amoni cacbonnat (NH4)2CO3
|
kg
|
100.000
|
180
|
Nhựa đường polime
|
kg
|
15.000
|
181
|
Nhớt
|
lít
|
31.818
|
182
|
Nhớt (Dầu) thủy lực
|
lít
|
50.000
|
183
|
Nitrat bạc (AgNO3)
|
gram
|
1.400
|
184
|
Natri florua (NaF)
|
gram
|
5.000
|
185
|
NH4NO3
|
kg
|
150.000
|
186
|
Natri clorua (NaCl)
|
kg
|
3.500
|
187
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
10.000
|
188
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
30,000
|
189
|
Ống thủy tinh fi 8ml dài 1m
|
cái
|
25.000
|
190
|
Ống thủy tinh chữ T fi 8ml
|
cái
|
12.000
|
191
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
15.000
|
192
|
Ống khoan
|
cái
|
50.000
|
193
|
Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml
|
bộ
|
50.000
|
194
|
Parafin
|
kg
|
132.000
|
195
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
8.000
|
196
|
Phao tỷ trọng kế
|
cái
|
60.000
|
197
|
Phèn sắt
|
gr
|
20
|
198
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
50.000
|
199
|
Phiến điện trở (sensor)
|
cái
|
1.000
|
200
|
Phớt đánh bóng
|
viên
|
20.000
|
201
|
Phễu sắt D5cm
|
cái
|
3.500
|
202
|
Que khuấy đất
|
cái
|
4.500
|
203
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
20.000
|
204
|
Sơn màu; Sơn đỏ
|
kg
|
75.758
|
205
|
Sạn Mg
|
kg
|
2.500
|
206
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
70.000
|
207
|
Axit Silicic (H2SiO3)
|
kg
|
50.000
|
208
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
84.000
|
209
|
Sắt (III) amoni sunfat
|
kg
|
4.000
|
210
|
Thuổng đào đất
|
cái
|
20.000
|
211
|
Tấm kẹp ngâm bão hòa
|
cái
|
14.000
|
212
|
Thùng ngâm bão
hòa
|
cái
|
120.000
|
213
|
Thước dây thép 5m
|
cái
|
10.000
|
214
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
45.000
|
215
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
3.000
|
216
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
30.000
|
217
|
Thạch cao
|
kg
|
3.000
|
218
|
Vải phin trắng
|
m
|
8.000
|
219
|
Vữa không co ngót
|
kg
|
1.000
|
220
|
Vít nở D16
|
cái
|
3.500
|
221
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.491
|
222
|
Xăng E5 RON92
|
lít
|
16.927
|
223
|
Xoong nhôm đun sáp
|
cái
|
15.000
|
224
|
Xylenola da cam
|
ml
|
2.000
|
225
|
Xylenon da cam
|
gram
|
2.000
|
226
|
Kẽm oxit (ZnO)
|
kg
|
2.327
|
227
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
95.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng;
* Mức lương đầu vào LNC =
2.077.000 đồng/tháng.
* HCB: Hệ số lương theo cấp
bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 - Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Stt
|
Chức
danh
|
Hệ số
lương (HCB)
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện,
đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại
máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc,
máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
2,55
|
203.706
|
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
|
|
|
2
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
|
2,96
|
236.458
|
3
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
|
3,27
|
261.223
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Stt
|
Loại
máy và thiết bị thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Giá
ca máy (đồng)
|
2
|
Máy khoan XY-1A
|
ca
|
763.750
|
19
|
Máy thủy bình NA 720
|
-
|
15.947
|
20
|
Máy toàn đạc điện tử
|
-
|
159.467
|
23
|
Kính hiển vi
|
-
|
7.722
|
24
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
-
|
2.500.900
|
27
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
-
|
129.824
|
28
|
TRL Profile Beam
|
-
|
356.142
|
29
|
Máy FWD
|
-
|
1.794.000
|
30
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
-
|
87.764
|
35
|
Cân phân tích
|
-
|
10.989
|
37
|
Cân thủy tĩnh
|
-
|
4.851
|
38
|
Lò nung
|
-
|
13.640
|
39
|
Tủ sấy
|
-
|
12.038
|
40
|
Tủ hút độc
|
-
|
11.770
|
41
|
Tủ lạnh
|
-
|
5.984
|
42
|
Máy hút chân không
|
-
|
3.713
|
43
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
-
|
9.900
|
44
|
Bếp điện
|
-
|
2.357
|
45
|
Bếp cát
|
-
|
3.030
|
46
|
Máy chưng cất nước
|
-
|
7.095
|
47
|
Máy trộn đất
|
-
|
5.913
|
48
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
-
|
18.705
|
50
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
-
|
6.188
|
51
|
Máy cắt (phẳng) đất
|
-
|
2.415
|
52
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
-
|
15.750
|
54
|
Máy nén 3 trục
|
-
|
618.982
|
55
|
Máy ép Litvinốp
|
-
|
16.380
|
56
|
Kích tháo mẫu
|
-
|
6.868
|
57
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
-
|
136.864
|
58
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
-
|
63.617
|
59
|
Máy khoan mẫu đá
|
-
|
58.793
|
60
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
-
|
9.990
|
61
|
Máy nén 1 trục
|
ca
|
16.380
|
62
|
Máy nén Marshall
|
-
|
217.046
|
63
|
Máy CBR
|
-
|
65.800
|
66
|
Máy nén thủy lực 10T
|
-
|
20.103
|
67
|
Máy nén thủy lực (Máy gia tải) 50T
|
-
|
31.256
|
68
|
Máy nén thủy lực 125T
|
-
|
41.808
|
69
|
Máy nén thủy lực 200T
|
-
|
66.933
|
70
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
-
|
45.728
|
71
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
-
|
27.090
|
73
|
Máy gia tải (Máy nén thủy lực) 20T
|
-
|
32.663
|
74
|
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
-
|
5.913
|
75
|
Máy xác định hệ số thấm
|
-
|
72.007
|
76
|
Máy đo pH
|
-
|
8.708
|
77
|
Máy đo âm thanh
|
-
|
7.848
|
78
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
-
|
89.770
|
80
|
Máy đo vết nứt
|
-
|
15.265
|
81
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
-
|
109.886
|
82
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
-
|
157.263
|
83
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
-
|
11.288
|
84
|
Máy đo gia tốc
|
-
|
81.939
|
85
|
Máy ổn nhiệt (ghi nhiệt ổn định)
|
-
|
15.803
|
86
|
Máy đo chuyển vị
|
-
|
50.615
|
87
|
Máy xác định mô đun
|
-
|
28.665
|
88
|
Máy so màu ngọn lửa
|
-
|
35.672
|
90
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
-
|
52.143
|
91
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
-
|
8.278
|
92
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
-
|
13.653
|
93
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
-
|
1.360
|
94
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
-
|
14.835
|
95
|
Bàn dằn
|
-
|
25.155
|
96
|
Bàn rung
|
-
|
9.138
|
97
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
-
|
14.298
|
98
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
-
|
8.493
|
99
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
-
|
7.848
|
100
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
ca
|
68.951
|
101
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
-
|
55.868
|
102
|
Tenxômét
|
-
|
7.418
|
104
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
-
|
6.988
|
105
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích
thành phần hóa lý của vật liệu)
|
-
|
1.835.803
|
106
|
Bộ phận cần ép chỉ tiêu thử gạch chịu
lửa
|
-
|
4.208
|
107
|
Côn thử độ sụt
|
-
|
2.946
|
108
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
-
|
4.208
|
109
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
-
|
2.946
|
110
|
Chén bạch kim
|
-
|
21.120
|
111
|
Kẹp niken
|
-
|
7.821
|
112
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
-
|
36.162
|
113
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
-
|
55.868
|
114
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
-
|
125.866
|
115
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
-
|
53.480
|
116
|
Súng bi
|
-
|
8.063
|
118
|
Bình hút ẩm
|
-
|
215
|
119
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
-
|
323
|
126
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
-
|
1.103
|
127
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
1.225
|
128
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
-
|
1.103
|
129
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
-
|
613
|
130
|
Dụng cụ Vica
|
-
|
735
|
133
|
Khuôn Capping mẫu
|
-
|
613
|
137
|
Kính phóng đại đo lường
|
-
|
5.125
|
139
|
Máy bộ đàm
|
-
|
1.435
|
141
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
-
|
1.230
|
142
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo
dao động 3 chiều)
|
-
|
512.167
|
143
|
Máy đo độ bóng
|
-
|
47.750
|
145
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
-
|
26.875
|
146
|
Thiết bị đo độ dày
|
ca
|
26.875
|
147
|
Máy đo độ giãn nở bêtông (Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài)
|
-
|
50.250
|
148
|
Máy dò khuyết tật
|
-
|
80.702
|
149
|
Máy đo kích thước
|
-
|
7.036
|
150
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
-
|
15.803
|
151
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
-
|
41.808
|
152
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
-
|
362.303
|
153
|
Máy Hveem
|
-
|
47.750
|
154
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
-
|
25.830
|
155
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
-
|
43.453
|
156
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
-
|
25.625
|
157
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
-
|
25.625
|
158
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
-
|
47.750
|
159
|
Máy mài mòn bề mặt
|
-
|
9.225
|
161
|
Máy nén cố kết
|
-
|
15.990
|
162
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
-
|
76.973
|
163
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh
sáng
|
-
|
55.868
|
164
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
-
|
76.400
|
166
|
Máy soi kim tương
|
-
|
47.000
|
167
|
Máy thấm (Máy thử độ chống thấm)
|
-
|
47.000
|
168
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
-
|
42.770
|
169
|
Máy thử độ bục
|
-
|
24.750
|
170
|
Máy thử độ rơi côn
|
-
|
27.027
|
172
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
-
|
11.288
|
173
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
-
|
53.265
|
174
|
Thiết bị đo điểm sương
|
-
|
16.125
|
175
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
-
|
16.125
|
176
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
-
|
45.225
|
177
|
Thiết bị đo độ dày
|
-
|
94.470
|
178
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
-
|
45.225
|
179
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
-
|
45.225
|
181
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của
sứ vệ sinh
|
-
|
48.500
|
182
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
-
|
48.500
|
183
|
Tủ chiếu UV
|
ca
|
10.400
|
184
|
Tủ khí hậu
|
-
|
10.400
|
186
|
Vi kế
|
-
|
1.976
|
189
|
Máy vi tính
|
-
|
10.182
|
202
|
Máy đo độ nhớt
|
-
|
125.737
|
205
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
-
|
51.120
|
209
|
Máy đo vạn năng
|
-
|
126.504
|
242
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
7.128
|
243
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
-
|
6.417
|
244
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
-
|
50.740
|
245
|
Máy nghiền rung
|
-
|
7.848
|
246
|
Bình thử bọt khí
|
-
|
215
|
247
|
Máy kéo nén thủy lực 50T
|
-
|
31.155
|
248
|
Đồng hồ đo co ngót
|
-
|
303
|
249
|
Dụng cụ thử xuyên
|
-
|
1.103
|
250
|
Máy bơm nước 7kW
|
-
|
16.554
|
251
|
Khoáng chuẩn
|
-
|
8.900
|
252
|
Thiết bị thử tải trọng
|
-
|
26.875
|
253
|
Tenxômet
|
-
|
968
|
254
|
Máy đo độ đàn hồi
|
-
|
52.143
|
255
|
Thiết bị gia nhiệt vòng bi
|
-
|
5.375
|
256
|
Bếp ga công nghiệp
|
-
|
1.075
|
257
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm
(ELE)
|
-
|
13.653
|
258
|
Thiết bị Wheel tracking
|
-
|
356.142
|
259
|
Máy đầm xoay
|
-
|
19.382
|
260
|
Dụng cụ đo độ bền va uốn
|
-
|
1.103
|
261
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
-
|
11.288
|
262
|
Máy nén thủy lực 100T
|
-
|
38.190
|
263
|
Máy khoan bê tông cầm tay công suất
0,62kW
|
-
|
16.600
|
264
|
Máy nén khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
|
-
|
3.867
|
265
|
Máy bơm nước động cơ điện, công suất
2,8kW
|
-
|
5.933
|
266
|
Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công
suất 1kW
|
-
|
5.563
|
267
|
Máy bào gỗ công suất 1kW
|
-
|
4.172
|
268
|
Máy cưa kim loại công suất 1,7kW
|
ca
|
22.803
|
269
|
Máy tiện công suất 10kW
|
-
|
103.876
|
270
|
Máy bào thép công suất 7,5kW
|
-
|
68.592
|
271
|
Máy sàng hạt
|
-
|
6.953
|
272
|
Máy kéo nén thủy lực 0,5T
|
-
|
3.763
|
273
|
Máy kéo nén thủy lực 10T
|
-
|
20.425
|
274
|
Máy phân tích hàm lượng cát
|
-
|
47.955
|
275
|
Cần trục ô tô sức nâng 5T
|
-
|
570.775
|
276
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
-
|
20.750
|
277
|
Máy mài công suất 2,7kW
|
-
|
11.658
|
278
|
Máy đo đường kính cốt thép
|
-
|
12.040
|
279
|
Máy nâng 5T
|
-
|
52.824
|
280
|
Máy phát điện lưu động công suất
5kW
|
-
|
41.097
|
281
|
Dụng cụ đo nhám
|
-
|
4.208
|
282
|
Máy Giragang
|
-
|
11.825
|
283
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất
rời
|
-
|
14.835
|
284
|
Máy cắt nhỏ
|
-
|
2.415
|
285
|
Máy bơm nước 0,75kW
|
-
|
3.708
|
286
|
Xe chuyên dùng
|
-
|
418.923
|
Ghi chú :
Cột Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thí nghiệm lấy theo số thứ tự của Bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre công bố kèm theo Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
STT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số
ca năm
|
Định
mức (%/)
|
Nguyên
giá (1000 đồng)
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi
phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá
ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu
hao
|
Sửa
chữa
|
Chi
phí khác
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (bổ
sung):
|
|
242
|
Cân kỹ
thuật (Cân điện tử)
|
200
|
14
|
1,8
|
4
|
7.200
|
|
|
7.128
|
243
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
180
|
14
|
3
|
4
|
5.500
|
|
|
6.417
|
244
|
Máy
cắt bê tông 7,5kW
|
100
|
20
|
5,5
|
4
|
17.200
|
|
|
50.740
|
245
|
Máy
nghiền rung
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
7.300
|
|
|
7.848
|
246
|
Bình
thử bọt khí
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
200
|
|
|
215
|
247
|
Máy
kéo nén thủy lực 50T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
31.000
|
|
|
31.155
|
248
|
Đồng
hồ đo co ngót
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
300
|
|
|
303
|
249
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
900
|
|
|
1.103
|
250
|
Máy
bơm nước 7kW
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
9.300
|
|
|
16.554
|
251
|
Khoáng
chuẩn
|
150
|
17
|
4,7
|
5
|
5.000
|
|
|
8.900
|
252
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
25.000
|
|
|
26.875
|
253
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
900
|
|
|
968
|
254
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
200
|
14
|
2,5
|
4
|
54.600
|
|
|
52.143
|
255
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng bi
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
5.000
|
|
|
5.375
|
256
|
Bếp
ga công nghiệp
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
1.000
|
|
|
1.075
|
257
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
12.700
|
|
|
13.653
|
258
|
Thiết
bị Wheel tracking
|
180
|
14
|
1,8
|
4
|
348.400
|
|
|
356.142
|
259
|
Máy
đầm xoay
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
6.500
|
|
|
19.382
|
260
|
Dụng
cụ đo độ bền va uốn
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
900
|
|
|
1.103
|
261
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
10.500
|
|
|
11.288
|
262
|
Máy
nén thủy lực 100T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
38.000
|
|
|
38.190
|
263
|
Máy
khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kW
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
4.800
|
|
|
16.600
|
264
|
Máy nén
khí động cơ điện, năng suất 5m3/h
|
150
|
13
|
5,2
|
5
|
2.500
|
|
|
3.867
|
265
|
Máy
bơm nước động cơ điện, công suất 2,8kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4.000
|
|
|
5.933
|
266
|
Máy
cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2.000
|
|
|
5.563
|
267
|
Máy
bào gỗ công suất 1kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
1.500
|
|
|
4.172
|
268
|
Máy
cưa kim loại công suất 1,7kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
22.700
|
|
|
22.803
|
269
|
Máy
tiện công suất 10kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
110.400
|
|
|
103.876
|
270
|
Máy
bào thép công suất 7,5kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
72.900
|
|
|
68.592
|
271
|
Máy
sàng hạt
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
2.500
|
|
|
6.953
|
272
|
Máy
kéo nén thủy lực 0,5T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
3.500
|
|
|
3.763
|
273
|
Máy
kéo nén thủy lực 10T
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
19.000
|
|
|
20.425
|
274
|
Máy
phân tích hàm lượng cát
|
220
|
14
|
3,5
|
5
|
50.000
|
|
|
47.955
|
275
|
Cần
trục ô tô sức nâng 5T
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
671.500
|
|
|
570.775
|
276
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
120
|
30
|
7,5
|
4
|
6.000
|
|
|
20.750
|
277
|
Máy
mài công suất 2,7kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
11.200
|
|
|
11.658
|
278
|
Máy
đo đường kính cốt thép
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
11.200
|
|
|
12.040
|
279
|
Máy
nâng 5T
|
230
|
17
|
4,2
|
4
|
51.700
|
|
|
52.824
|
280
|
Máy phát
điện lưu động công suất 5kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
24.800
|
|
|
41.097
|
281
|
Dụng
cụ đo nhám
|
120
|
40
|
6,5
|
4
|
1.000
|
|
|
4.208
|
282
|
Máy
Giragang
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
11.000
|
|
|
11.825
|
283
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
14
|
3,5
|
4
|
13.800
|
|
|
14.835
|
284
|
Máy cắt
nhỏ
|
200
|
14
|
3
|
4
|
2.300
|
|
|
2.415
|
285
|
Máy
bơm nước 0,75kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
2.500
|
|
|
3.708
|
286
|
Xe
chuyên dùng
|
200
|
18
|
4,5
|
6
|
313.800
|
|
|
418.923
|
Chương I
THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí
nghiệm
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm tỷ diện
|
chỉ
tiêu
|
4.119
|
72.112
|
8.850
|
DA.01002
|
Thí nghiệm ổn định thể tích
|
-
|
2.258
|
170.909
|
841
|
DA.01003
|
Thí nghiệm thời gian đông kết
|
-
|
687
|
204.521
|
1.759
|
DA.01004
|
Thí nghiệm cường độ theo phương
pháp chuẩn
|
-
|
18.277
|
356.486
|
21.148
|
DA.01005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
12.810
|
51.538
|
4.913
|
DA.01006
|
Thí nghiệm độ mịn
|
-
|
4.824
|
62.538
|
4.340
|
DA.01007
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung
|
-
|
28.263
|
47.667
|
51.889
|
DA.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
80.439
|
251.781
|
68.659
|
DA.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
và cặn không tan
|
-
|
103.345
|
162.965
|
46.897
|
DA.01010
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
hòa tan
|
-
|
28.897
|
92.279
|
29.214
|
DA.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
12.713
|
168.057
|
12.492
|
DA.01012
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3
|
-
|
4.968
|
66.816
|
309
|
DA.01013
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
-
|
10.567
|
73.538
|
510
|
DA.01014
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
5.177
|
83.519
|
804
|
DA.01015
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
-
|
6.706
|
84.334
|
651
|
DA.01016
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
-
|
18.662
|
151.557
|
12.600
|
DA.01017
|
Thí nghiệm hàm lượng Cl-
|
-
|
39.521
|
97.371
|
|
DA.01018
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O
và Na2O
|
chỉ
tiêu
|
28.763
|
156.854
|
43.707
|
DA.01019
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
2.332
|
87.186
|
4.869
|
DA.01020
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
158.586
|
87.186
|
1.643
|
DA.01021
|
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn
|
-
|
687
|
76.390
|
1.805
|
DA.01022
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa
|
-
|
172.280
|
1.146.865
|
72.268
|
DA.01023
|
Thí nghiệm độ nở sunphat
|
-
|
34.772
|
560.192
|
5.355
|
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cát,
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
|
chỉ
tiêu
|
22.674
|
62.334
|
19.571
|
DA.02002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
22.674
|
53.575
|
19.571
|
DA.02003
|
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun
độ lớn
|
-
|
36.441
|
151.557
|
31.326
|
DA.02004
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét
bẩn
|
-
|
22.674
|
142.594
|
19.571
|
DA.02005
|
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch
học)
|
-
|
36.441
|
222.854
|
33.353
|
DA.02006
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
-
|
28.980
|
89.223
|
232
|
DA.02007
|
Thí nghiệm hàm lượng mica
|
-
|
14.815
|
162.150
|
12.872
|
DA.02008
|
Thí nghiệm hàm lượng sét cục
|
-
|
15.697
|
44.612
|
12.872
|
DA.02009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
40.452
|
3.056
|
33.746
|
DA.02010
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp tỷ trọng kế
|
-
|
23.288
|
94.520
|
20.322
|
DA.02011
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp lazer
|
-
|
542
|
191.076
|
54.299
|
DA.02012
|
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm
|
-
|
178.454
|
568.136
|
81.350
|
DA.02013
|
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt
|
-
|
12.653
|
178.243
|
2.343
|
DA.02014
|
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và
sunfit
|
-
|
140.543
|
215.928
|
30.614
|
DA.02015
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Clorua
|
-
|
176.184
|
107.964
|
15.320
|
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đá dăm (sỏi),
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
chỉ
tiêu
|
26.969
|
77.408
|
23.237
|
DA.03002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
26.956
|
50.927
|
23.395
|
DA.03003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng
phương pháp đơn giản
|
-
|
26.956
|
50.927
|
23.237
|
DA.03004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
40.452
|
30.556
|
34.665
|
DA.03005
|
Thí nghiệm thành phần hạt
|
-
|
40.452
|
132.409
|
34.739
|
DA.03006
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn
|
-
|
40.885
|
24.445
|
35.118
|
DA.03007
|
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt
|
-
|
14.815
|
120.187
|
12.872
|
DA.03008
|
Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm
và hạt bị phong hóa
|
-
|
40.885
|
85.557
|
35.118
|
DA.03009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
27.263
|
28.519
|
23.489
|
DA.03010
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
27.696
|
45.834
|
22.731
|
DA.03011
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
|
27.696
|
42.778
|
22.731
|
DA.03012
|
Thí nghiệm cường độ nén của đá
nguyên khai
|
-
|
22.909
|
254.633
|
66.902
|
DA.03013
|
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá
nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
-
|
62.475
|
437.968
|
110.619
|
DA.03014
|
Thí nghiệm độ nén dập trong xi lanh
|
-
|
39.548
|
99.816
|
36.048
|
DA.03015
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
-
|
53.658
|
299.448
|
45.420
|
DA.03016
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
chỉ
tiêu
|
28.980
|
132.409
|
472
|
DA.03017
|
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên
khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
101.853
|
17.443
|
DA.03018
|
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá
(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
20.452
|
132.409
|
17.601
|
DA.03019
|
Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô
định hình
|
-
|
82.857
|
295.374
|
86.259
|
DA.03020
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Cl-
|
-
|
183.452
|
107.964
|
28.018
|
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT
CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.04001
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt
liệu bê tông
|
chỉ
tiêu
|
29.584
|
127.316
|
4.539
|
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM
VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM
CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05101
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ
tiêu
|
256.954
|
365.449
|
131.053
|
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05201
|
Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ
tiêu
|
643.620
|
1.226.310
|
623.079
|
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa
học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Mẫu thí nghiệm
|
chỉ
tiêu
|
|
325.930
|
1.407
|
DA.06002
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
10.828
|
71.297
|
7.702
|
DA.06003
|
Thí nghiệm độ mất khi nung
|
-
|
35.363
|
64.167
|
51.187
|
DA.06004
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
197.593
|
366.671
|
112.536
|
DA.06005
|
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
|
-
|
4.968
|
71.297
|
309
|
DA.06006
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
7.053
|
91.668
|
4.212
|
DA.06007
|
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
|
-
|
11.322
|
71.297
|
3.917
|
DA.06008
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
-
|
8.910
|
91.668
|
4.058
|
DA.06009
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
-
|
118.070
|
1.731.501
|
13.555
|
DA.06010
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
525
|
95.742
|
1.143
|
DA.06011
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O,
Na2O
|
-
|
19.235
|
169.076
|
20.682
|
DA.06012
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
19.708
|
168.057
|
11.994
|
DA.06013
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
24.811
|
95.742
|
2.913
|
DA.06014
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
LAZER
|
-
|
|
381.949
|
18.100
|
DA.06015
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
-
|
37.037
|
215.317
|
31.600
|
DA.06016
|
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính
|
-
|
28.148
|
116.112
|
23.349
|
DA.06017
|
Thí nghiệm Al2O3
hoạt tính
|
-
|
24.637
|
97.779
|
19.835
|
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích
thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu
thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần
thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí
nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu
kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt
khí, độ co ... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu
chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8.
Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bêtông thông thường
bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá : DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP
BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ
mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông
|
chỉ
tiêu
|
|
38.195
|
552
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể
để xác định đơn giá phù hợp
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép mẫu bê tông lập phương
|
|
|
|
|
DA.10001A
|
- 100x100x100
|
chỉ
tiêu
|
3.304
|
38.704
|
4.217
|
DA.10001B
|
- 150x150x150
|
-
|
3.665
|
42.778
|
4.428
|
DA.10001C
|
- 200x200x200
|
-
|
4.216
|
48.889
|
4.920
|
|
Ép mẫu bê tông trụ
|
|
|
|
|
DA.10002A
|
- 100x200
|
chỉ
tiêu
|
4.887
|
46.852
|
5.622
|
DA.10002B
|
- 150x300
|
-
|
5.420
|
50.927
|
6.606
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600
|
chỉ
tiêu
|
1.463
|
80.260
|
3.930
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương
70,7x70,7x70,7
|
-
|
619
|
17.926
|
2.344
|
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của
bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở
cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền
kề.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
chỉ
tiêu
|
6.414
|
249.132
|
7.607
|
DA.11102
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê
tông
|
-
|
2.168
|
132.409
|
1.804
|
DA.11103
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp bê tông
|
|
1.120
|
87.594
|
2.846
|
DA.11104
|
Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp
bê tông
|
|
2.168
|
253.207
|
3.675
|
DA.11105
|
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
|
|
2.891
|
38.297
|
2.426
|
DA.11106
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê
tông
|
-
|
48.959
|
127.316
|
37.136
|
DA.11107
|
Thí nghiệm độ hút nước của bê tông
|
-
|
43.053
|
193.521
|
38.603
|
DA.11108
|
Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông
|
-
|
6.050
|
252.595
|
6.235
|
DA.11109
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
bê tông
|
-
|
62.202
|
30.352
|
25.381
|
DA.11110
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê
tông
|
-
|
12.647
|
140.557
|
6.793
|
DA.11111
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
|
-
|
17.597
|
175.187
|
8.205
|
DA.11112
|
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê
tông và cốt thép
|
-
|
16.423
|
253.207
|
23.078
|
DA.11113
|
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông
|
chỉ
tiêu
|
5.754.050
|
392.134
|
4.127.999
|
DA.11114
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén
tĩnh của bê tông
|
-
|
66.442
|
382.967
|
73.723
|
DA.11115
|
Thí nghiệm độ chống thấm nước của
bê tông
|
-
|
76.820
|
448.153
|
423.872
|
DA.11116
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa
của bê tông
|
-
|
10.792
|
181.298
|
10.964
|
DA.11117
|
Xác định hàm lượng ion clorua trong
bê tông
|
-
|
176.449
|
107.964
|
16.255
|
DA.11118
|
Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông
|
-
|
147.770
|
215.928
|
31.549
|
DA.11119
|
Xác định độ PH của bê tông
|
-
|
3.980
|
127.316
|
1.143
|
DA.11120
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa bê tông
|
-
|
44.083
|
560.192
|
2.589
|
DA.11121
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
|
-
|
|
382.967
|
363
|
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM
LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.11201
|
Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp
mẫu bê tông đầm lăn RCC
|
chỉ tiêu
|
18.107
|
529.636
|
16.982
|
DA.11202
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông đầm lăn
|
-
|
|
40.741
|
8.686
|
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vôi xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Xác định lượng nước cần thiết để
tôi vôi
|
chỉ
tiêu
|
6.667
|
95.538
|
5.688
|
DA.12002
|
Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi
1kg vôi sống
|
-
|
6.667
|
110.816
|
5.688
|
DA.12003
|
Xác định khối lượng riêng của vôi
đã tôi
|
-
|
16.434
|
109.798
|
11.376
|
DA.12004
|
Xác định lượng hạt không tôi được
|
-
|
34.346
|
124.057
|
4.588
|
DA.12005
|
Xác định độ nghiền mịn của vôi
|
-
|
5.366
|
93.705
|
4.614
|
DA.12006
|
Xác định độ ẩm của vôi Hydrat
|
-
|
13.333
|
47.667
|
11.376
|
DA.12007
|
Xác định độ hút vôi
|
-
|
15.457
|
381.949
|
10.077
|
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp
vữa
|
chỉ
tiêu
|
|
25.463
|
1.664
|
DA.13002
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn
nhất
|
-
|
9.070
|
108.372
|
9.354
|
DA.13003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp vữa
|
-
|
|
85.964
|
472
|
DA.13004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu động của
vữa tươi
|
-
|
723
|
38.297
|
11.854
|
DA.13005
|
Thí nghiệm độ hút nước của vữa
|
-
|
14.815
|
47.667
|
12.640
|
DA.13006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa
|
-
|
813
|
210.021
|
1.984
|
DA.13007
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa
|
-
|
1.084
|
124.057
|
2.639
|
DA.13008
|
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào
nền trát
|
-
|
10.500
|
295.985
|
2.644
|
DA.13009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
-
|
560
|
215.725
|
1.351
|
DA.13010
|
Xác định khối lượng riêng
|
-
|
20.217
|
85.964
|
17.253
|
DA.13011
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
|
-
|
5.565
|
76.390
|
6.650
|
DA.13012
|
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
|
-
|
53.980
|
104.297
|
18.409
|
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT
SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung,
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
903
|
160.520
|
3.446
|
DA.14002
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
|
-
|
1.355
|
142.594
|
4.466
|
DA.14003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
44.444
|
89.223
|
38.391
|
DA.14004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
14.815
|
103.483
|
13.111
|
DA.14005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
17.915
|
102.464
|
13.111
|
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI
MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng,
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên
|
chỉ
tiêu
|
1.138
|
160.520
|
4.299
|
DA.15002
|
Thí nghiệm lực xung kích
|
-
|
|
44.612
|
1.105
|
DA.15003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
29.697
|
47.667
|
26.346
|
DA.15004
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
-
|
19.277
|
204.928
|
23.956
|
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa,
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
23.126
|
205.743
|
9.766
|
DA.16002
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1
mẫu
|
-
|
164.108
|
258.707
|
11.458
|
DA.16003
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥
2 mẫu
|
-
|
91.294
|
179.261
|
6.445
|
DA.16004
|
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng
|
-
|
490.916
|
303.522
|
38.299
|
DA.16005
|
Thí nghiệm độ xốp
|
-
|
7.407
|
53.575
|
6.791
|
DA.16006
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
<1350°C
|
-
|
38.676
|
320.837
|
26.726
|
DA.16007
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
≥1350°C
|
-
|
57.086
|
401.097
|
40.075
|
DA.16008
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
22.910
|
71.297
|
6.320
|
DA.16009
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
16.434
|
102.464
|
11.376
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu
lửa làm lạnh bằng nước
|
-
|
398.631
|
744.138
|
73.778
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh
bằng không khí
|
-
|
441.919
|
818.694
|
40.234
|
DA.16012
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
-
|
216.675
|
356.486
|
184.859
|
DA.16013
|
Thí nghiệm hàm lượng các ô xít
trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
-
|
461.616
|
1.212.051
|
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói sét nung,
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
346.500
|
80.260
|
|
DA.17002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
4.390
|
142.594
|
4.982
|
DA.17003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
15.339
|
80.260
|
13.554
|
DA.17004
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
80.260
|
472
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG
CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.18001
|
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng
cát
|
chỉ
tiêu
|
16.676
|
80.260
|
14.691
|
DA.18002
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
80.260
|
472
|
DA.18003
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
ngói xi măng cát
|
-
|
346.500
|
80.260
|
|
DA.18004
|
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng
cát
|
-
|
4.390
|
114.075
|
4.982
|
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP
LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT
DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch
men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu
cơ,
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
54.506
|
133.631
|
71.279
|
DA.19002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
55.084
|
128.335
|
101.288
|
DA.19003
|
Thí nghiệm độ bóng bề mặt
|
-
|
46.690
|
149.724
|
65.793
|
DA.19004
|
Thí nghiệm độ bền uốn
|
-
|
54.580
|
142.594
|
90.385
|
DA.19005
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt
|
-
|
34.992
|
317.781
|
53.570
|
DA.19006
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu
|
-
|
25.145
|
183.335
|
37.501
|
DA.19007
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
10.468
|
86.575
|
24.188
|
DA.19008
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(< 100°C)
|
-
|
50.014
|
203.706
|
106.181
|
DA.19009
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(100°C đến 800°C)
|
-
|
55.789
|
203.706
|
124.648
|
DA.19010
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
46.143
|
232.225
|
74.878
|
DA.19011
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
-
|
7.983
|
748.620
|
51.178
|
DA.19012
|
Thí nghiệm sai lệch kích thước
|
-
|
2.349
|
106.946
|
14.283
|
DA.19013
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
65.312
|
397.227
|
66.491
|
DA.19014
|
Thí nghiệm độ bền va đập
|
-
|
3.924
|
132.409
|
26.091
|
DA.19015
|
Thí nghiệm hệ số ma sát động
|
-
|
4.517
|
244.447
|
43.782
|
DA.19016
|
Thí nghiệm độ bền hóa học (axit -
kiềm)
|
|
79.857
|
309.633
|
6.320
|
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ
TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông,
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật
ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
|
116.112
|
|
DA.20002
|
Xác định cường độ chịu nén
|
-
|
2.297
|
128.335
|
3.446
|
DA.20003
|
Xác định độ rỗng
|
-
|
|
110.001
|
2.620
|
DA.20004
|
Xác định độ thấm nước
|
-
|
2.348
|
106.335
|
170
|
DA.20005
|
Xác định độ hút nước
|
-
|
44.444
|
98.186
|
516
|
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI
MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thí nghiệm thời gian không xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
415.800
|
71.297
|
|
DA.21002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
2.042
|
151.557
|
4.982
|
DA.21003
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
7.407
|
40.945
|
7.578
|
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh,
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
52.573
|
97.983
|
49.006
|
DA.22002
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
28.291
|
151.557
|
41.479
|
DA.22003
|
Thử độ bền rạn men
|
-
|
7.227
|
749.638
|
17.779
|
DA.22004
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
7.523
|
203.706
|
26.359
|
DA.22005
|
Thí nghiệm độ thấm mực
|
-
|
50.547
|
264.818
|
79.998
|
DA.22006
|
Xác định khả năng chịu tải
|
-
|
1.174
|
366.671
|
16.367
|
DA.22007
|
Xác định tính năng sử dụng của sản
phẩm sứ vệ sinh
|
-
|
3.576
|
112.038
|
12.731
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kính xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Khuyết tật ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
18.900
|
162.965
|
|
DA.23002
|
Độ cong vênh
|
-
|
18.900
|
142.594
|
|
DA.23003
|
Chiều dày và sai lệch chiều dày
|
-
|
18.900
|
173.150
|
|
DA.23004
|
Độ truyền sáng
|
-
|
20.345
|
224.077
|
56.154
|
DA.23005
|
Xác định hệ số phản xạ
|
-
|
17.195
|
234.262
|
41.063
|
DA.23006
|
Xác định hệ số truyền năng lượng bức
xạ mặt trời
|
-
|
17.195
|
244.447
|
56.154
|
DA.23007
|
Xác định hệ số phản xạ năng lượng
ánh sáng mặt trời
|
-
|
17.195
|
224.077
|
41.063
|
DA.23008
|
Xác định độ bền va đập con lắc
|
-
|
|
122.224
|
637
|
DA.23009
|
Xác định độ bền va đập bi rơi
|
-
|
|
101.853
|
637
|
DA.23010
|
Xác định ứng suất bề mặt
|
-
|
32.403
|
91.668
|
21.949
|
DA.23011
|
Xác định độ vỡ mảnh
|
-
|
|
122.224
|
579
|
DA.23012
|
Xác định độ bền nhiệt ẩm
|
-
|
11.539
|
325.930
|
24.485
|
DA.23013
|
Xác định độ bền nhiệt khô
|
-
|
24.078
|
325.930
|
15.168
|
DA.23014
|
Xác định độ bền chịu ẩm
|
-
|
87.601
|
570.377
|
711.113
|
DA.23015
|
Xác định độ bền chịu bức xạ
|
-
|
8.404.507
|
5.337.097
|
160.440
|
DA.23016
|
Xác định độ bền axít của kính phủ
phản quang
|
-
|
16.916
|
244.447
|
36.099
|
DA.23017
|
Xác định độ bền kiềm của kính phủ
phản quang
|
-
|
107.688
|
244.447
|
36.099
|
DA.23018
|
Xác định độ bền mài mòn của kính phủ
phản quang
|
-
|
13.684
|
346.300
|
44.953
|
DA.23019
|
Xác định độ bền nước của kính màu hấp
thụ nhiệt
|
-
|
61.459
|
407.412
|
36.368
|
DA.23020
|
Xác định điểm sương
|
-
|
37.834
|
325.930
|
33.863
|
DA.23021
|
Phương pháp gia tốc thử độ kín
|
-
|
1.550.732
|
2.648.178
|
3.798.900
|
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ,
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ
|
chỉ
tiêu
|
|
106.946
|
|
DA.24002
|
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý
|
-
|
13.093
|
142.594
|
11.502
|
DA.24003
|
Thí nghiệm độ hút ẩm
|
-
|
13.093
|
159.909
|
11.502
|
DA.24004
|
Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn
dài
|
-
|
15.708
|
213.891
|
13.803
|
DA.24005
|
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ
|
-
|
136.510
|
392.134
|
66.145
|
DA.24006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ
|
-
|
19.639
|
120.390
|
17.253
|
DA.24007
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của
gỗ
|
-
|
527
|
142.594
|
1.330
|
DA.24008
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của
gỗ
|
-
|
527
|
122.224
|
1.330
|
DA.24009
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
tĩnh của gỗ
|
-
|
527
|
120.187
|
1.330
|
DA.24010
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập
của gỗ
|
-
|
4.826
|
187.206
|
10.964
|
DA.24011
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt
và cắt của gỗ
|
-
|
6.318
|
142.594
|
24.614
|
DA.24012
|
Thí nghiệm sức chống tách của gỗ
|
-
|
10.704
|
160.520
|
24.614
|
DA.24013
|
Thí nghiệm độ cứng của gỗ
|
-
|
3.578
|
178.243
|
290
|
DA.24014
|
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
của gỗ
|
-
|
22.342
|
142.594
|
15.692
|
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT
LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích vật liệu bi
tum,
|
|
|
|
|
DA.25001
|
Phân tích độ kéo dài
|
chỉ
tiêu
|
9.679
|
204.928
|
14.306
|
DA.25002
|
Phân tích nhiệt độ hóa mềm
|
-
|
17.411
|
222.854
|
7.772
|
DA.25003
|
Phân tích nhiệt độ bắt lửa
|
-
|
3.109
|
267.466
|
156
|
DA.25004
|
Phân tích độ kim lún
|
-
|
145.383
|
173.150
|
73.298
|
DA.25005
|
Phân tích độ bám dính với đá
|
-
|
3.169
|
276.225
|
4.403
|
DA.25006
|
Phân tích khối lượng riêng
|
-
|
2.402
|
399.264
|
2.110
|
DA.25007
|
Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt
ở 163°C trong 5 giờ
|
-
|
21.263
|
195.558
|
2.230
|
DA.25008
|
Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi
đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C
|
-
|
61.703
|
124.872
|
47.739
|
DA.25009
|
Phân tích hàm lượng hòa tan trong
Benzen
|
-
|
45.326
|
213.891
|
20.961
|
DA.25010
|
Phân tích độ nhớt của nhựa đường
|
-
|
1.036
|
356.486
|
1.220
|
DA.25011
|
Phân tích chất thu được sau khi
chưng cất
|
-
|
31.433
|
222.854
|
27.606
|
DA.25012
|
Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của
nhũ tương nhựa đường
|
-
|
47.141
|
203.299
|
41.408
|
DA.25013
|
Phân tích tốc độ phân tách của nhũ
tương nhựa đường
|
-
|
15.606
|
414.338
|
7.547
|
DA.25014
|
Phân tích lượng mất sau khi nung ở
163°C
|
-
|
14.316
|
124.872
|
19.444
|
DA.25015
|
Phân tích hàm lượng paraphin
|
-
|
80.587
|
558.393
|
1.769
|
DA.25016
|
Phân tích điện tích hạt
|
-
|
9.086
|
321.935
|
242
|
DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG
POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nhựa đường polime,
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Phân tích độ đàn hồi
|
chỉ
tiêu
|
40.606
|
39.519
|
16.613
|
DA.26002
|
Phân tích độ ổn định lưu trữ
|
-
|
142.274
|
365.652
|
93.426
|
DA.26003
|
Phân tích độ nhớt Brookfield
|
-
|
40.606
|
16.500
|
42.356
|
DA.27000
THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành
phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm mastic,
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Phân tích khối lượng riêng
|
chỉ
tiêu
|
36.952
|
64.575
|
3.694
|
DA.27002
|
Phân tích độ côn lún
|
-
|
38.348
|
95.538
|
4.381
|
DA.27003
|
Phân tích độ khôi phục đàn hồi
|
-
|
38.348
|
97.371
|
4.397
|
DA.27004
|
Phân tích độ chảy dẻo ở 60°C
|
-
|
50.989
|
114.686
|
8.155
|
DA.27005
|
Phân tích điểm hóa mềm
|
-
|
37.764
|
62.945
|
623
|
DA.28000 PHÂN TÍCH BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao
kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phân tích bê tông nhựa,
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Phân tích trọng lượng riêng của bê
tông nhựa
|
chỉ
tiêu
|
527
|
299.448
|
1.694
|
DA.28002
|
Phân tích trọng lượng riêng của các
phối liệu trong bê tông nhựa
|
-
|
145.141
|
28.519
|
114.238
|
DA.28003
|
Phân tích độ bão hòa nước của bê
tông nhựa
|
-
|
790
|
80.668
|
2.427
|
DA.28004
|
Phân tích độ trương nở sau khi bão
hòa nước
|
|
136.510
|
2.037
|
66.377
|
DA.28005
|
Phân tích cường độ chịu nén
|
-
|
13.900
|
148.705
|
3.163
|
DA.28006
|
Phân tích hệ số ổn định nước và ổn
định nhiệt
|
-
|
64.762
|
53.778
|
56.880
|
DA.28007
|
Phân tích độ ổn định, chỉ số dẻo, độ
cứng quy ước
|
-
|
36.856
|
374.412
|
71.332
|
DA.28008
|
Phân tích hàm lượng Bitum trong bê
tông nhựa
|
-
|
68.870
|
312.892
|
47.087
|
DA.28009
|
Phân tích thành phần cốt liệu của hỗn
hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
-
|
5.110
|
209.817
|
472
|
DA.28010
|
Phân tích độ sâu vệt hằn bánh xe
|
-
|
121.173
|
1.287.740
|
845.125
|
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn
bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường
không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày
29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp
thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị
Wheeltracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU
BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột
khoáng trong bê tông nhựa,
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thí nghiệm thành phần hạt bột
khoáng
|
chỉ
tiêu
|
10.896
|
513.339
|
16.500
|
DA.29002
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung
|
-
|
34.353
|
124.872
|
34.555
|
DA.29003
|
Thí nghiệm hàm lượng nước
|
-
|
17.989
|
766.546
|
16.271
|
DA.29004
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của bột
khoáng chất
|
-
|
57.592
|
135.464
|
50.560
|
DA.29005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn
hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
-
|
105.969
|
203.299
|
93.030
|
DA.29006
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ
rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
162.222
|
231.817
|
93.030
|
DA.29007
|
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp
bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
76.135
|
392.134
|
66.865
|
DA.29008
|
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa
và bột khoáng
|
-
|
3.985
|
171.113
|
5.503
|
DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế,
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Thí nghiệm đầm xoay
|
chỉ
tiêu
|
2.782
|
191.484
|
10.438
|
DA.30002
|
Thí nghiệm Hveem
|
-
|
542
|
91.871
|
7.203
|
DA.30003
|
Thí nghiệm cường độ ép chẻ
|
-
|
15.718
|
152.780
|
29.910
|
DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ
LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm tính năng cơ lý màng
sơn,
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Độ bền va đập
|
chỉ
tiêu
|
9.240
|
178.243
|
1.332
|
DA.31002
|
Độ bền va uốn
|
-
|
9.240
|
142.594
|
10.656
|
DA.31003
|
Độ bám dính
|
-
|
10.290
|
142.594
|
|
DA.31004
|
Độ nhớt
|
-
|
6.090
|
178.243
|
7.789
|
DA.31005
|
Độ bền trong bazơ
|
-
|
36.225
|
285.188
|
|
DA.31006
|
Thời gian khô
|
-
|
16.173
|
222.854
|
19.082
|
DA.31007
|
Độ phủ màng sơn
|
-
|
6.090
|
178.243
|
3.742
|
DA.31008
|
Độ bền axít
|
-
|
7.403
|
258.503
|
|
DA.31009
|
Độ mịn
|
-
|
6.090
|
87.594
|
|
DA.31010
|
Hàm lượng chất không bay hơi
|
-
|
40.492
|
97.983
|
20.402
|
DA.31011
|
Độ cứng của màng sơn
|
-
|
18.270
|
178.243
|
59.358
|
DA.31012
|
Độ bóng của màng sơn
|
-
|
18.270
|
174.983
|
|
DA.31013
|
Độ bền nước của màng sơn
|
-
|
28.312
|
106.538
|
20.402
|
DA.31014
|
Độ rửa trôi của màng sơn
|
-
|
6.090
|
193.521
|
14.816
|
DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG
SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ
lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.32001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên
bê tông, gỗ, thép, tôn
|
chỉ
tiêu
|
16.899
|
28.723
|
11.782
|
DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG
CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết
dính,
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Xác định cường độ kháng ép
|
chỉ
tiêu
|
4.543
|
232.225
|
16.409
|
DA.33002
|
Xác định modun đàn hồi
|
-
|
|
301.892
|
7.219
|
DA.33003
|
Xác định độ ổn định với nhiệt và nước
|
-
|
5.432
|
396.004
|
6.145
|
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN,
THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,
cường độ, độ dãn đài
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết
diện So ≤ 100mm2
|
chỉ
tiêu
|
1.739
|
61.112
|
1.680
|
DA.34002
|
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết
diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
1.984
|
61.112
|
2.016
|
DA.34003
|
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết
diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
2.090
|
61.112
|
2.142
|
DA.34004
|
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết
diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
2.511
|
81.482
|
2.731
|
DA.34005
|
Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết
diện So > 800mm2
|
-
|
2.634
|
81.482
|
2.899
|
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN
THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối
hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết
diện So ≤ 100mm2
|
chỉ
tiêu
|
1.739
|
61.112
|
1.680
|
DA.35002
|
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết
diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
1.984
|
61.112
|
2.016
|
DA.35003
|
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết
diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
2.090
|
61.112
|
2.142
|
DA.35004
|
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết
diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
2.476
|
81.482
|
2.689
|
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN,
THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn
thép tròn, dẹt, góc uốn
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có
ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm
|
chỉ
tiêu
|
1.739
|
61.112
|
1.680
|
DA.36002
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có
ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm
|
-
|
1.861
|
61.112
|
1.848
|
DA
36003
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có
ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm
|
-
|
1.984
|
61.112
|
2.016
|
DA.36004
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có
ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm
|
-
|
2.248
|
81.482
|
2.353
|
DA.36005
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có
ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm
|
-
|
3.020
|
81.482
|
3.403
|
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG
CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn
độ bền uốn
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤
50mm
|
chỉ
tiêu
|
2.090
|
61.112
|
2.142
|
DA.37002
|
Ống hàn có đường kính ngoài 50 <
Dng ≤ 100mm
|
-
|
2.370
|
61.112
|
2.521
|
DA.37003
|
Ống hàn có đường kính ngoài 100
< Dng ≤ 150mm
|
-
|
2.669
|
61.112
|
2.941
|
DA.37004
|
Ống hàn có đường kính ngoài 150
< Dng ≤ 200mm
|
-
|
2.827
|
81.482
|
3.151
|
DA.37005
|
Ống hàn có đường kính ngoài Dng
> 200mm
|
-
|
3.020
|
81.482
|
3.403
|
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG
NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và
thép ống có mối hàn
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Ống có thiết diện So ≤ 100mm2
|
chỉ
tiêu
|
1.739
|
61.112
|
1.680
|
DA.38002
|
Ống có thiết diện 100 < So ≤
200mm2
|
-
|
1.861
|
61.112
|
1.848
|
DA.38003
|
Ống có thiết diện 250 < So ≤
500mm2
|
-
|
1.984
|
61.112
|
2.016
|
DA.38004
|
Ống có thiết diện 500 < Fo ≤
800mm2
|
-
|
2.248
|
81.482
|
2.353
|
DA.38005
|
Ống có thiết diện So > 800mm2
|
-
|
2.441
|
81.482
|
2.647
|
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI
THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép
tròn, thép dẹt
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Cốt thép ø6-12 hoặc thép dẹt có thiết
diện So ≤ 100mm2
|
chỉ
tiêu
|
6.039
|
61.112
|
6.847
|
DA.39002
|
Cốt thép ø12-18 hoặc thép dẹt có
thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
|
-
|
7.198
|
61.112
|
8.402
|
DA.39003
|
Cốt thép ø20-25 hoặc thép dẹt có
thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
-
|
8.356
|
61.112
|
9.998
|
DA.39004
|
Cốt thép ø28-32 hoặc thép dẹt có
thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
-
|
11.253
|
81.482
|
13.233
|
DA.39005
|
Cốt thép ø36-45 hoặc thép dẹt có
thiết diện So > 1000mm2
|
-
|
13.043
|
81.482
|
15.669
|
DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.40001
|
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực
|
chỉ
tiêu
|
92.959
|
542.017
|
24.144
|
DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU
LÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.41001
|
Thí nghiệm phá hủy bu lông
|
chỉ
tiêu
|
4.357
|
44.612
|
3.529
|
DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.42001
|
Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường
|
chỉ
tiêu
|
17.015
|
356.486
|
18.804
|
DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA
ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ,
bằng kim loại, bằng nhựa
|
|
|
|
|
DA.43001
|
Độ lọt khí
|
chỉ
tiêu
|
32.206
|
101.853
|
508
|
DA.43002
|
Độ kín nước
|
-
|
13.588
|
101.853
|
779
|
DA.43003
|
Độ bền áp lực gió
|
-
|
687
|
52.964
|
652
|
DA.43004
|
Cơ lý
|
-
|
47.420
|
203.706
|
3.798
|
DA.43005
|
Già hóa nhiệt
|
-
|
66.486
|
203.706
|
52.242
|
DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ
TÙNG BẰNG GANG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng
gang,
|
|
|
|
|
DA.44001
|
Sức bền nén, nén dẹt ống
|
chỉ
tiêu
|
381.803
|
203.706
|
116.581
|
DA.44002
|
Độ đồng nhất vật liệu đúc
|
-
|
7.020
|
101.853
|
56.166
|
DA.44003
|
Độ cứng
|
-
|
1.316
|
101.853
|
3.363
|
DA.44004
|
Kích thước tương quan hình học
|
-
|
|
25.463
|
|
DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật,
|
|
|
|
|
DA.45001
|
Độ dày danh định
|
chỉ
tiêu
|
|
63.149
|
11.407
|
DA.45002
|
Khối lượng đơn vị thể tích
|
-
|
|
38.093
|
936
|
DA.45003
|
Cường độ chịu kéo
|
-
|
7.310
|
127.316
|
17.110
|
DA.45004
|
Cường độ kháng xuyên CBR
|
-
|
6.876
|
127.316
|
14.258
|
DA.45005
|
Độ dẫn nước
|
-
|
2.258
|
382.967
|
35.273
|
DA.45006
|
Lực xuyên thủng CBR
|
-
|
2.222
|
407.412
|
20.727
|
DA.45007
|
Lực kháng rơi côn
|
-
|
16.260
|
305.559
|
21.153
|
DA.45008
|
Độ thấm xuyên
|
-
|
1.445
|
814.824
|
28.417
|
DA.45009
|
Cường độ chịu kéo/nén và độ giãn
dài
|
-
|
16.621
|
631.489
|
22.454
|
DA.45010
|
Độ xé rách hình thang
|
-
|
16.621
|
611.118
|
22.454
|
DA.45011
|
Kích thước lỗ
|
-
|
22.334
|
407.412
|
18.572
|
DA.45012
|
Bề dày
|
-
|
14.743
|
203.706
|
18.528
|
DA.45013
|
Trọng lượng
|
-
|
14.743
|
203.706
|
10.062
|
DA.45014
|
Độ kháng bục
|
-
|
16.549
|
305.559
|
15.260
|
DA.45015
|
Độ dẫn nước
|
-
|
1.191
|
835.195
|
60.924
|
DA.45016
|
Độ hư hỏng (chiếu UV)
|
-
|
2.427.376
|
12.833.478
|
1.091.990
|
DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM,
HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định
hình,
|
|
|
|
|
DA.46001
|
Thành phần hóa
|
chỉ
tiêu
|
7.020
|
101.853
|
20.936
|
DA.46002
|
Cơ tính
|
-
|
61.793
|
203.706
|
39.185
|
DA.46003
|
Độ cứng
|
-
|
1.316
|
50.927
|
1.682
|
DA.46004
|
Khả năng chịu uốn
|
-
|
17.633
|
101.853
|
2.681
|
DA.46005
|
Kích thước tương quan hình học
|
-
|
|
50.927
|
673
|
DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM
THẠCH CAO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm thạch cao,
|
|
|
|
|
DA.47001
|
Hàm lượng mất khi nung
|
chỉ
tiêu
|
25.697
|
43.593
|
18.377
|
DA.47002
|
Hàm lượng CaO
|
-
|
3.545
|
150.742
|
785
|
DA.47003
|
Hàm lượng SO3
|
-
|
12.188
|
128.742
|
7.351
|
DA.47004
|
Độ cứng gờ, cạnh, lõi
|
-
|
45.167
|
305.559
|
29.833
|
DA.47005
|
Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm
|
-
|
45.167
|
285.188
|
29.833
|
DA.47006
|
Độ kháng nhổ đinh
|
-
|
45.167
|
254.633
|
29.833
|
DA.47007
|
Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ
vuông góc
|
-
|
|
101.853
|
|
DA.47008
|
Độ hút nước
|
-
|
5.775
|
203.706
|
3.742
|
DA.47009
|
Độ hấp thụ nước bề mặt
|
-
|
1.155
|
203.706
|
3.742
|
DA.47010
|
Độ biến dạng ẩm
|
-
|
90.334
|
1.324.089
|
77.969
|
DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích than
|
|
|
|
|
DA.48001
|
Phân tích độ ẩm của than
|
chỉ
tiêu
|
17.188
|
74.964
|
13.635
|
DA.48002
|
Phân tích hàm lượng tro của than
|
-
|
5.939
|
156.039
|
2.341
|
DA.48003
|
Phân tích hàm lượng chất bốc của
than
|
-
|
1.518
|
142.187
|
9.735
|
DA.48004
|
Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần
của than
|
-
|
80.850
|
285.188
|
15.198
|
DA.48005
|
Phân tích cỡ hạt của than
|
-
|
7.828
|
196.780
|
7.089
|
DA.48006
|
Phân tích tổng số lưu huỳnh của
than
|
-
|
17.915
|
203.502
|
12.121
|
DA.49000 THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN
NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm
của vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
DA.49001
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt
độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
chỉ
tiêu
|
243.450
|
381.949
|
223.654
|
DA.49002
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một
mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
-
|
4.336
|
362.800
|
28.634
|
DA.49003
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt
độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
-
|
365.185
|
572.923
|
335.470
|
DA.49004
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một
mẫu con ở nhiệt độ cao
|
-
|
6.504
|
544.302
|
42.950
|
DA.49005
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu
rời ở nhiệt độ không khí
|
-
|
2.168
|
171.928
|
14.317
|
DA.49006
|
Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu
|
-
|
157.500
|
458.339
|
2.060
|
Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm
nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu
con cùng đo một đợt thì chi phí của đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn
cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bentonite,
|
|
|
|
|
DA.50001
|
Thí nghiệm độ nhớt
|
chỉ
tiêu
|
|
232.225
|
|
DA.50002
|
Thí nghiệm xác định khối lượng
riêng
|
-
|
|
154.817
|
3.967
|
DA.50003
|
Thí nghiệm xác định độ pH
|
-
|
|
110.001
|
2.620
|
DA.50004
|
Thí nghiệm xác định hàm lượng cát
|
-
|
|
106.335
|
25.176
|
Chương II
THÍ NGHIỆM CẤU
KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI
HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.01001
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
|
chỉ
tiêu
|
10.114
|
171.113
|
57.886
|
DB.02000 THÍ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG KIM
LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.02001
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng
quang phổ
|
chỉ
tiêu
|
53.174
|
458.339
|
1.734.834
|
DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU
DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.03001
|
Siêu âm chiều dày kim loại
|
chỉ
tiêu
|
15.963
|
71.297
|
15.188
|
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN
MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.04001
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt
thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
chỉ
tiêu
|
89.973
|
317.285
|
161.684
|
DB.04002
|
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê
tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
-
|
88.561
|
62.334
|
40.918
|
DB.05000 KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP
XÚC MŨI CỌC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị khoan
trước khi tiến hành khoan;
- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị
khoan;
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm
và mẫu lưu;
- Mô tả trong quá trình khoan;
- Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng
sản phẩm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/md khoan
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.05001
|
Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra
tiếp xúc mũi cọc
|
md
khoan
|
103.170
|
1.629.648
|
801.938
|
Ghi chú:
1. Khi khoan các cọc dưới nước thì
chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,2;
2. Những công việc chưa tính trong đơn
giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung
chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ
sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục vụ thi
công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng
đơn giá DA.10000.
DB.06000 THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN PANEN HỘP
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.06001
|
Thí nghiệm độ bền panen hộp trong
phòng thí nghiệm
|
chỉ
tiêu
|
282.540
|
6.987.116
|
839.424
|
Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến
hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác định chỉ tiêu độ bền (định
mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được tính
thêm 0,5 lần đơn giá cơ sở.
DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG
ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí
bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.07001
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng
thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
chỉ
tiêu
|
81.572
|
285.188
|
10.292
|
DB.07002
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy
siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
chỉ
tiêu
|
86.822
|
407.412
|
53.211
|
DB.07003
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện BTCT
|
chỉ
tiêu
|
187.296
|
611.118
|
63.504
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo
lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn ...). Cấu kiện
thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6 m.
DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG
ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng khoan; dò sơ bộ
tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan, kiểm tra thiết bị
khoan trước khi khoan;
- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy
trình;
- Gia công cắt thẳng đầu mẫu, capping
2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.08001
|
Thí nghiệm xác định cường độ bê
tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu
|
chỉ
tiêu
|
33.106
|
886.121
|
57.445
|
Ghi chú:
- Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ
hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng
dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU
DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí
bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy
trình;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.09001
|
Thí nghiệm xác định chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
|
chỉ
tiêu
|
|
407.412
|
58.785
|
DB.09002
|
Thí nghiệm xác định đường kính cốt
thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
-
|
|
509.265
|
79.301
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính chi phí vận
chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện
trường thí nghiệm.
DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM
ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO
TRONG BÊ TÔNG
DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM
ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung
quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.10101
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông
|
chỉ
tiêu
|
219.849
|
178.243
|
167.015
|
DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ
KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung
quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.10201
|
Thí nghiệm xác định hệ số khuếch
tán ion CL- trong bê tông
|
chỉ
tiêu
|
177.162
|
445.709
|
378.433
|
DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG
ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, đặt mẫu vào trong
bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.11001
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của
bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
chỉ
tiêu
|
166.452
|
1.069.457
|
620.692
|
DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT
NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí
bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.12001
|
Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng
phương pháp đếm phóng xạ
|
chỉ
tiêu
|
9.200
|
35.649
|
7.270
|
Ghi chú: Những công việc chưa tính
vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất
và độ ẩm tối ưu.
DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU
VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí
bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.13001
|
Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng
thiết bị FWD
|
điểm
|
66.575
|
15.625
|
44.666
|
DB.14000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP
PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, lựa chọn đoạn định
chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình
(đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị
đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.14001
|
Định chuẩn thiết lập phương trình
tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
chỉ
tiêu
|
1.004.554
|
731.904
|
647.122
|
DB.15000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG
THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, hiệu chỉnh khoảng
cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình
(đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.15001
|
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản
ứng (Romdas)
|
chỉ
tiêu
|
148.082
|
29.276
|
18.974
|
DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG
CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên
động DCP
|
|
|
|
|
DB.16001
DB.16002
|
Đất, đá cấp 1 - 3
Đất, đá cấp 4 - 6
|
chỉ
tiêu
-
|
10.395
14.280
|
21.389
21.389
|
67
67
|
DB.17000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG
ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.17001
|
Thí nghiệm xác định cường độ vữa
trát bằng súng bật nẩy
|
chỉ
tiêu
|
19.500
|
30.556
|
847
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các
công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa tính tới các công việc
tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn...).
DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG
ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.18001
|
Thí nghiệm xác định cường độ gạch
xây bằng súng bật nẩy
|
chỉ
tiêu
|
19.500
|
40.741
|
847
|
Ghi chú: Đơn giá chưa tính tới các
công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn...).
DB.19000 THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ
TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp gối giá, đưa
cấu kiện vào vị trí;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt
thép đúc sẵn, đường kính
|
|
|
|
|
DB.19001
|
- D ≤ 800mm
|
chỉ
tiêu
|
282.540
|
3.263.370
|
936.052
|
DB.19002
|
- 800mm < D ≤ 1500mm
|
-
|
282.540
|
6.416.739
|
936.052
|
DB.19003
|
- D > 1500mm
|
-
|
282.540
|
9.981.594
|
936.052
|
DB.19004
|
Độ thấm nước của ống cống BTCT
|
-
|
283.053
|
305.559
|
74.072
|
DB.19005
|
Thử tải ống cống BTCT
|
-
|
38.249
|
77.408
|
77.539
|
Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống cống bê
tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.
DB.20000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI
HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.20001
|
Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường
|
chỉ
tiêu
|
17.014
|
509.265
|
83.018
|
DB.21000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC
CHỊU TẢI NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.21001
|
Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp
hố ga
|
chỉ
tiêu
|
2.248
|
77.408
|
12.372
|
DB.22000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG
TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết
bị;
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa
các mốc chuẩn);
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm
trên công trình;
- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các
điểm dựng mia;
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới
khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết;
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo,
bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn
chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Những công việc chưa tính vào
đơn giá:
- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà
nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi > 300m).
Đơn vị
tính: đồng/chu kỳ đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đo lún công trình, số điểm đo của một
chu kỳ (n)
|
|
|
|
|
DB.22001
|
- n < 10
|
chu
kỳ đo
|
462.792
|
2.003.461
|
221.180
|
DB.22002
|
- 10 < n ≤
15
|
-
|
693.792
|
2.971.879
|
275.696
|
DB.22003
|
- 15 < n ≤
20
|
-
|
925.056
|
4.093.101
|
330.212
|
DB.22004
|
- 20 < n ≤
25
|
-
|
1.156.056
|
5.216.935
|
384.728
|
DB.22005
|
- 25 < n ≤
30
|
-
|
1.387.320
|
6.493.572
|
439.244
|
DB.22006
|
- 30 < n ≤ 35
|
-
|
1.618.320
|
7.617.406
|
493.760
|
DB.22007
|
- 35 < n ≤
40
|
-
|
1.849.320
|
8.741.240
|
548.276
|
DB.22008
|
- 40 < n ≤
45
|
-
|
2.080.320
|
9.865.074
|
602.792
|
DB.22009
|
- 45 < n ≤
50
|
-
|
2.311.320
|
10.988.908
|
657.309
|
3. Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3
và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
- Hệ số cấp địa hình
Cấp địa hình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hệ số
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
- Hệ số cấp hạng đo lún:
Cấp hạng đo lún
|
III
|
II
|
I
|
Đặc biệt
|
Hệ số
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
3
|
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì
chi phí nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh
chi phí vật liệu).
DB.23000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT
HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/hệ thống
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.23001
|
Đo điện trở nối đất hệ thống chống
sét công trình
|
hệ
thống
|
330
|
305.559
|
38.340
|
DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí
đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết
cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở
và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các
thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và
lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu
số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn
hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.24001
|
Đo ứng suất dầm
|
điểm đo
|
17.675
|
128.862
|
520.374
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 30 điểm đo/mặt cắt. Khi
thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục
thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới
30 điểm đo/mặt cắt: k = 1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới
20 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5
- Trường hợp thực hiện từ < 10 điểm
đo/mặt cắt: k = 2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết
cấu nhịp liên tục: k = 3
2. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ
đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến
dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng
thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN
MẶT CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí
đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết
cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở
và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các
thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và
lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu
số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn
hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.25001
|
Đo ứng suất bản mặt cầu
|
điểm
đo
|
18.436
|
134.973
|
545.750
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi
thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục
thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo
/ mặt cắt: k = 1,2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết
cấu nhịp liên tục: k = 1,5
2. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ
đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến
dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng
thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô...
phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.26000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA
DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo,
đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.26001
|
Xác định độ võng tĩnh của dầm
|
điểm
đo
|
6.045
|
6.686
|
175
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì chi phí
nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới
30 điểm đo/nhịp: k = 1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới
20 điểm đo/nhịp: k = 1,5
- Trường hợp thực hiện từ < 10 điểm
đo/nhịp: k = 1,8
2. Trong đơn giá chưa bao gồm dàn
giáo, ca nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT
TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí
đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở
và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các
thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và
lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu
số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn
hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.27001
|
Xác định độ võng
do hoạt tải đặt tĩnh của dầm
|
điểm
đo
|
17.850
|
26.877
|
71.199
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi
thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu
nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k
như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới
10 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5
- Trường hợp thực hiện từ < 5 điểm
đo/mặt cắt: k = 2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết
cấu nhịp liên tục: k = 3
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng
thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca
nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.28000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT
CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo
dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy
ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.28001
|
Đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
điểm
đo
|
15.042
|
200.591
|
98.037
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu
nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k =
1,2.
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng
thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca
nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ
CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí
đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy
ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/điểm đo
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.29001
|
Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu
|
điểm
đo
|
15.305
|
276.920
|
74.551
|
Ghi chú:
1. Đơn giá được xác định với điều kiện
thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu
nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k =
1,2.
2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng
thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca
nô,... phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ
NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính:
đồng/mặt cắt ngang
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.30001
|
Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường
bằng phương pháp rắc cát
|
mặt
cắt ngang
|
18
|
101.853
|
4.418
|
Chương III
CÔNG TÁC THÍ
NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích nước,
|
|
|
|
|
DC.01001
|
Độ pH
|
chỉ tiêu
|
3.851
|
47.667
|
1.143
|
DC.01002
|
Tổng lượng muối hòa tan
|
-
|
22.912
|
114.686
|
22.731
|
DC.01003
|
Hàm lượng SO2-4
|
-
|
18.822
|
145.242
|
23.470
|
DC.01004
|
Hàm lượng ion Cl-
|
-
|
42.053
|
99.409
|
6.179
|
DC.01005
|
Màu sắc, mùi vị
|
-
|
18.700
|
91.668
|
18.180
|
DC.01006
|
Hàm lượng Clorua
|
-
|
17.596
|
191.076
|
12.991
|
DC.01007
|
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
|
-
|
128.719
|
64.982
|
21.610
|
DC.01008
|
Hàm lượng amoniac
|
-
|
6.256
|
128.946
|
775
|
DC.01009
|
Hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt
và chất hữu cơ tự do khác
|
-
|
230.351
|
595.840
|
3.462
|
DC.01010
|
Lượng cặn không tan
|
-
|
8.580
|
126.094
|
7.813
|
DC.01011
|
Hàm lượng hữu cơ
|
-
|
14.443
|
101.853
|
12.654
|
DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA
ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong
phòng thí nghiệm,
|
|
|
|
|
DC.02001
|
Khối lượng riêng
|
chỉ
tiêu
|
34.466
|
154.817
|
27.718
|
DC.02002
|
Độ ẩm, độ hút ẩm
|
-
|
15.763
|
26.685
|
12.959
|
DC.02003
|
Giới hạn dẻo, giới hạn chảy
|
-
|
15.820
|
56.019
|
13.423
|
DC.02004
|
Thành phần hạt
|
-
|
16.776
|
85.557
|
15.556
|
DC.02005
|
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung
|
-
|
37.047
|
174.780
|
51.187
|
DC.02006
|
Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
-
|
198.205
|
20.371
|
631
|
DC.02007
|
Tính nén lún trong điều kiện không
nở hông
|
|
4.653
|
193.521
|
52.069
|
DC.02008
|
Độ chặt tiêu chuẩn
|
-
|
29.967
|
305.559
|
17.296
|
DC.02009
|
Khối thể tích (dung trọng)
|
-
|
201.880
|
17.315
|
4.433
|
DC.02010
|
Xác định góc nghỉ tự nhiên của đất
rời
|
-
|
|
50.927
|
1.947
|
DC.02011
|
Nén 1 trục trong điều kiện có nở
hông
|
-
|
5.561
|
232.225
|
62.493
|
DC.02012
|
Nén 3 trục trong điều kiện có nở
hông
|
-
|
17.512
|
1.247.699
|
531.676
|
DC.02013
|
Xác định sức chống cắt của đất bằng
máy nén 3 trục theo sơ đồ UU
|
-
|
24.004
|
1.782.428
|
758.640
|
DC.02014
|
Xác định sức chống cắt của đất bằng
máy nén 3 trục theo sơ đồ CU
|
-
|
45.675
|
3.564.855
|
1.517.206
|
DC.02015
|
Xác định sức chống cắt của đất bằng
máy nén 3 trục theo sơ đồ CD
|
-
|
89.018
|
7.129.710
|
3.040.910
|
DC.02016
|
Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)
|
-
|
36.622
|
62.334
|
1.401
|
DC.02017
|
Hàm lượng sắt III (Fe2O3)
|
chỉ
tiêu
|
5.205
|
62.334
|
931
|
DC.02018
|
Hàm lượng ôxít canci (CaO)
|
-
|
5.334
|
80.260
|
2.332
|
DC.02019
|
Hàm lượng ôxít Magie (MgO)
|
-
|
6.816
|
80.260
|
1.862
|
DC.02020
|
Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2)
trong đất sét
|
-
|
73.995
|
258.503
|
73.377
|
Ghi chú: Mã hiệu DC.02007 quy định
cho nén chậm, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh hoặc nén cố kết thì chi
phí được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
+ Nén nhanh: K = 0,25;
+ Nén cố kết: K = 5,0.
DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG
NỞ MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.03001
|
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở
của mẫu đất
|
chỉ
tiêu
|
26.795
|
374.412
|
14.510
|
DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ
THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.04001
|
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của
mẫu đất
|
chỉ
tiêu
|
12.409
|
133.631
|
10.585
|
DC.04002
|
Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
-
|
5.959
|
115.909
|
6.105
|
DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đầm nén,
|
|
|
|
|
DC.05001
|
- Đầm nén tiêu chuẩn PP I-A
|
chỉ
tiêu
|
4.431
|
252.595
|
8.773
|
DC.05002
|
- Đầm nén tiêu chuẩn PP I-D
|
-
|
8.443
|
280.707
|
10.404
|
DC.05003
|
- Đầm nén cải tiến PP II-A
|
-
|
5.317
|
265.836
|
9.039
|
DC.05004
|
- Đầm nén cải tiến PP II-D
|
-
|
11.150
|
295.374
|
11.003
|
Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.
DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.06001
|
Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất,
đá dăm (California Bearing Ratio)
|
chỉ
tiêu
|
46.192
|
4.277.826
|
77.287
|
DC.07000 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN
LỚN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.07001
|
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn
|
chỉ
tiêu
|
200.883
|
3.666.708
|
354.404
|
DC.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ
TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.08001
|
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý
của mẫu đá
|
chỉ
tiêu
|
49.174
|
1.364.830
|
245.791
|
DC.09000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU
TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.09001
|
Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu
bằng kính hiển vi điện tử quét
|
chỉ tiêu
|
3.126
|
612.307
|
7.885.112
|
DC.10000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG
TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích khoáng của vật
liệu trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ
|
|
|
|
|
DC.10001
|
- > 1000°C
|
chỉ
tiêu
|
69.493
|
502.071
|
39.726
|
DC.10002
|
- < 1000°C
|
-
|
49,404
|
465.238
|
27.808
|
DC.10003
|
Thí nghiệm thành phần hóa lý bằng
Rơn ghen
|
-
|
78.978
|
612.307
|
3.468.565
|
DC.11000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU
Clo TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DC.11001
|
Thí nghiệm phân tích mẫu Clo trong
nguyên liệu làm xi măng
|
chỉ
tiêu
|
194.469
|
653.058
|
118.136
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị thí
nghiệm
Chương I: Thí nghiệm vật liệu
|
|
DA.01000
|
Thí nghiệm xi măng
|
|
DA.02000
|
Thí nghiệm cát
|
|
DA.03000
|
Thí nghiệm đá dăm, sỏi
|
|
DA.04000
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt
liệu bê tông
|
|
DA.05100
|
Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu
đá cát
|
|
DA.05200
|
Thí nghiệm phản ứng alkali của cốt
liệu đá cát bằng phương pháp thanh vữa
|
|
DA.06000
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa
học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
DA.07000
|
Thiết kế mác bê tông
|
|
DA.08000
|
Thiết kế mác vữa
|
|
DA.09000
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
|
|
DA.10000
|
Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
|
|
DA.11100
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
DA.11200
|
Thí nghiệm bê tông đầm lăn
|
|
DA.12000
|
Thí nghiệm vôi xây dựng
|
|
DA.13000
|
Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
DA.14000
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung
|
|
DA.15000
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng
|
|
DA.16000
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
DA.17000
|
Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
DA.18000
|
Thí nghiệm ngói xi măng cát
|
|
DA.19000
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch
men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sơ chất kết dính hữu cơ
|
|
DA.20000
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông
|
|
DA.21000
|
Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day
|
|
DA.22000
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh
|
|
DA.23000
|
Thí nghiệm kính xây dựng
|
|
DA.24000
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
|
DA.25000
|
Thí nghiệm phân tích vật liệu bi
tum
|
|
DA.26000
|
Thí nghiệm nhựa đường polime
|
|
DA.27000
|
Thí nghiệm mastic
|
|
DA.28000
|
Thí nghiệm bê tông nhựa
|
|
DA.29000
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột
khoáng trong bê tông nhựa
|
|
DA.30000
|
Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế
|
|
DA.31000
|
Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn
|
|
DA.32000
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên
bê tông, gỗ, thép, tôn
|
|
DA.33000
|
Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết
dính
|
|
DA.34000
|
Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt,
cường độ, độ dãn dài
|
|
DA.35000
|
Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối
hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
DA.36000
|
Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt,
mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
|
|
DA.37000
|
Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn
độ bền uốn
|
|
DA.38000
|
Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và
thép ống có mối hàn
|
|
DA.39000
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn,
thép dẹt
|
|
DA.40000
|
Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực
|
|
DA.41000
|
Thí nghiệm bu lông
|
|
DA.42000
|
Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường
|
|
DA.43000
|
Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ,
bằng kim loại, bằng nhựa
|
|
DA.44000
|
Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng
gang
|
|
DA.45000
|
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật
|
|
DA.46000
|
Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định
hình
|
|
DA.47000
|
Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch
cao
|
|
DA.48000
|
Thí nghiệm phân tích than
|
|
DA.49000
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm
của vật liệu xây dựng
|
|
DA.50000
|
Thí nghiệm bentonite
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện,
kết cấu và công trình xây dựng
|
|
DB.01000
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
|
|
DB.02000
|
Phân tích chất lượng kim loại bằng
quang phổ
|
|
DB.03000
|
Siêu âm chiều dày kim loại
|
|
DB.04000
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt
thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
|
DB.05000
|
Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra
tiếp xúc mũi cọc
|
|
DB.06000
|
Thí nghiệm độ bền panen hộp trong
phòng thí nghiệm
|
|
DB.07000
|
Kiểm tra cường độ bê tông của cấu
kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
|
|
DB.08000
|
Thí nghiệm xác định cường độ bê
tông bằng p.pháp khoan lấy mẫu
|
|
DB.09000
|
Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
|
|
DB.10000
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl-
và hệ số khuếch tán ion Cl-
trong bê tông
|
|
DB.11000
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của
bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
|
DB.12000
|
Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng
phương pháp đếm phóng xạ
|
|
DB.13000
|
Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng
thiết bị FWD
|
|
DB.14000
|
Định chuẩn thiết lập phương trình
tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
|
DB.15000
|
Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản
ứng (Romdas)
|
|
DB.16000
|
Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên
động DCP
|
|
DB.17000
|
Thí nghiệm xác định cường độ vữa
trát bằng súng bật nẩy
|
|
DB.18000
|
Thí nghiệm xác định cường độ gạch
xây bằng súng bật nẩy
|
|
DB.19000
|
Thí nghiệm ống cống bê tông cốt
thép đúc sẵn
|
|
DB.20000
|
Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường
|
|
DB.21000
|
Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp
hố ga
|
|
DB.22000
|
Đo lún công trình
|
|
DB.23000
|
Đo điện trở nối đất hệ thống chống
sét công trình
|
|
DB.24000
|
Đo ứng suất dầm
|
|
DB.25000
|
Đo ứng suất bản mặt cầu
|
|
DB.26000
|
Xác định độ võng tĩnh của dầm
|
|
DB.27000
|
Xác định độ võng do hoạt tải đặt
tĩnh của dầm
|
|
DB.28000
|
Đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
|
DB.29000
|
Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu
|
|
DB.30000
|
Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường
bằng phương pháp rắc cát
Chương III - Công tác thí nghiệm
trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
|
|
DC.01000
|
Thí nghiệm phân tích nước
|
|
DC.02000
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong
phòng thí nghiệm
|
|
DC.03000
|
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở
của mẫu đất
|
|
DC.04000
|
Thí nghiệm xác định hệ số thấm của
mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
|
DC.05000
|
Thí nghiệm đầm nén
|
|
DC.06000
|
Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của
đất, đá dăm (California Bearing Ratio)
|
|
DC.07000
|
Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn
|
|
DC.08000
|
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý
của mẫu đá
|
|
DC.09000
|
Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu
bằng kính hiển vi điện tử quét
|
|
DC.10000
|
Thí nghiệm phân tích khoáng trên
máy vi nhiệt
|
|
DC.11000
|
Thí nghiệm phân tích mẫu Clo trong
nguyên liệu làm xi măng
|
|
|
Mục lục
|
|