|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2155/QĐ-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Mai Thanh Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2155/QĐ-CTUBND
|
Bình Định, ngày 03
tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG
MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày
06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định
số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 106/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bảng
danh sách và mức chi trả trợ cấp một lần cho 92 người trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng
Chính phủ với tổng số tiền là: 352.450.000
đồng (Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm năm mươi ngàn đồng). Cụ
thể:
1. Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách
(I):
- Tổng số : 08 người Số tiền: 42.950.000 đồng
+ Sống : 07 người Số tiền: 37.550.000 đồng
+ Từ trần : 01 người Số tiền: 5.400.000 đồng
2. Đối tượng B, C, K (II):
- Tổng số : 84 người Số tiền: 309.500.000 đồng
+ Sống : 50 người Số tiền: 187.050.000 đồng
+ Từ trần : 17 người Số tiền: 67.200.000 đồng
+ Liệt sỹ : 17 người Số tiền: 55.250.000 đồng
Nguồn kinh phí chi trả do ngân sách Trung ương
đảm bảo.
Điều 2. Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm phối hợp với Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chi trả theo đúng qui định
hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã
hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thanh Thắng
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG B,C,K (I)
ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên đối tượng
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Chổ ở hiện nay
|
Sống hay từ trần
|
Thời gian ở chiến
trường B,C,K
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
Năm
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Nguyễn Lam
|
1930
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
|
6
|
3
|
1.500.000
|
ĐT 2
|
3
|
1
|
3
|
1.200.000
|
ĐT 3
|
9
|
0
|
9,0
|
5.400.000
|
ĐT 1
|
2
|
Đinh Thị Neo
|
1947
|
xã An Tường, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Sống
|
1
|
8
|
1,5
|
600.000
|
ĐT 3
|
6
|
5
|
6,5
|
3.250.000
|
ĐT 2
|
7
|
2
|
7,5
|
4.500.000
|
ĐT 1
|
3
|
Huỳnh Thị Tư
|
1952
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
4
|
4
|
4,5
|
2.700.000
|
|
4
|
Phạm Đình Ba
|
1954
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
3
|
11
|
4,0
|
2.400.000
|
|
5
|
Phan Trâm
|
1932
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
5
|
11
|
6
|
2.400.000
|
ĐT 3
|
4
|
9
|
5,0
|
3.000.000
|
ĐT 1
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
26.950.000
|
|
6
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
1948
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
6
|
8
|
6,5
|
2.600.000
|
ĐT 3
|
5
|
7
|
6,0
|
3.600.000
|
ĐT 1
|
7
|
Phạm Thị Thủy
|
1950
|
phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
8
|
11
|
9,0
|
5.400.000
|
|
8
|
Lê Thị Khải (Khanh)
|
1952
|
xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh
|
xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
5
|
0
|
5
|
2.000.000
|
ĐT 3
|
3
|
10
|
4,0
|
2.400.000
|
ĐT 1
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
42.950.000
|
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên đối tượng
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Chỗ ở hiện nay
|
Sống hay từ trần
|
Thời gian ở chiến
trường B,C,K
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
Năm
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đỗ Thị Ánh Tuyết
|
1935
|
xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
14
0
|
6
4
|
15,0
|
7.500.000
|
|
2
|
Phan Thị Ba
|
1949
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
2
|
10
|
3,0
|
1.500.000
|
|
3
|
Nguyễn Mười
|
1935
|
xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
0
2
|
11
3
|
3,5
|
1.400.000
|
ĐT 3
|
3
|
5
|
3,5
|
1.750.000
|
ĐT 2
|
4
|
Phan Thị Mỹ
|
1952
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
|
2
|
2
|
800.000
|
ĐT 3
|
2
|
10
|
3
|
1.500.000
|
ĐT 2
|
5
|
Phạm Văn Sung
|
1936
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
|
1
|
2
|
800.000
|
ĐT 3
|
1
|
9
|
2
|
1.000.000
|
ĐT 2
|
6
|
Huỳnh Dấn
|
1945
|
xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
8
|
3
|
8,5
|
3.400.000
|
ĐT 3
|
3
|
4
|
3,5
|
1.750.000
|
ĐT 2
|
7
|
Bành Trọng Sơn
|
1955
|
xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
1
|
7
|
2,0
|
1.000.000
|
|
8
|
Nguyễn Thị Liên
|
1953
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
8
|
9
|
9,0
|
4.500.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
26.900.000
|
|
9
|
Lê Văn Kết
|
1943
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
3
|
7
|
4
|
1.600.000
|
ĐT 3
|
1
|
0
|
1
|
500.000
|
ĐT 2
|
10
|
Nguyễn Thị Cảnh
|
1953
|
xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
|
7
|
3
|
1.200.000
|
ĐT 3
|
3
|
0
|
3
|
1.500.000
|
ĐT 2
|
11
|
Trần Thị Phú
|
1949
|
xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
1
|
3
|
1,5
|
600.000
|
ĐT 3
|
6
|
4
|
6,5
|
3.250.000
|
ĐT 2
|
12
|
Nguyễn Thị Xuân
|
1953
|
xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
8
|
1
|
8,5
|
4.250.000
|
|
13
|
Phan Thị Thự
|
1933
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
10
|
4
|
10,5
|
5.250.000
|
|
14
|
Nguyễn Bá Cát
|
1942
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
11
|
4
|
11,5
|
5.750.000
|
|
15
|
Phan Thị Hồi
|
1945
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
2
|
1
|
2
|
800.000
|
ĐT 3
|
7
|
3
|
7,5
|
3.750.000
|
ĐT 2
|
16
|
Trần Thị Đàng
|
1952
|
xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn
|
phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn
|
Sống
|
2
|
4
|
2,5
|
1.250.000
|
|
17
|
Lê Phước Long
|
1939
|
xã An Tân, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Sống
|
6
|
7
|
6,5
|
2.600.000
|
ĐT 3
|
4
|
6
|
5
|
2.500.000
|
ĐT 2
|
18
|
Phạm Thị Hồng Phượng
|
1953
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
xã An Tân, huyện An Lão
|
Sống
|
6
|
2
|
6,5
|
3.250.000
|
|
19
|
Nguyễn Hoàng Khánh
|
1932
|
xã Ân Tín, huyện Hoài Ân
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
Sống
|
0
12
0
|
11
7
4
|
14,0
|
7.000.000
|
|
20
|
Đặng Đình Cường
|
1958
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
0
|
2
|
|
1.000.000
|
|
21
|
Phan Thị Lan
|
1949
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
4
|
0
|
4
|
1.600.000
|
ĐT 3
|
7
|
4
|
7,5
|
3.750.000
|
ĐT 2
|
22
|
Lê Tiến Dũng
|
1952
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
4
|
4
|
4,5
|
2.250.000
|
|
23
|
Huỳnh Thị Đậu
|
1953
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
6
|
6
|
7,0
|
3.500.000
|
|
24
|
Lê Thị Kim Đính
|
1949
|
xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
9
|
0
|
9
|
3.600.000
|
ĐT 3
|
1
|
1
|
1,5
|
750.000
|
ĐT 2
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
61.500.000
|
|
25
|
Nguyễn Thị Hồng Hiếu
|
1953
|
xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
Sống
|
2
|
3
|
2,5
|
1.250.000
|
|
26
|
Mai Văn Dũng
|
1954
|
xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn
|
xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn
|
Sống
|
3
|
1
|
3,5
|
1.750.000
|
|
27
|
Hồ Thị Kim Liên
|
1945
|
xã Bình Quang, huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
Sống
|
7
|
1
|
7,5
|
3.000.000
|
ĐT 3
|
4
|
9
|
5
|
2.500.000
|
ĐT 2
|
28
|
Đinh Thị Đơng
|
1948
|
xã Bók Tới, huyện Hoài Ân
|
xã Bók Tới, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
9
|
2
|
9,5
|
4.750.000
|
|
29
|
Lê Văn Nhúc (Nhất)
|
1951
|
xã Bók Tới, huyện Hoài Ân
|
xã Bók Tới, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
7
|
4
|
7,5
|
3.750.000
|
|
30
|
Võ Ngọc An
|
1931
|
xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn
|
xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
14
|
0
|
14,0
|
7.000.000
|
|
31
|
Lê Thị Tạo
|
1950
|
xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
5
|
1
|
5,5
|
2.200.000
|
ĐT 3
|
3
|
0
|
3
|
1.500.000
|
ĐT 2
|
32
|
Nguyễn Thị Kim Long
|
1947
|
xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
10
|
4
|
10,5
|
5.250.000
|
|
33
|
Trần Thị Sen
|
1953
|
xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân
|
Sống
|
4
|
2
|
4,5
|
2.250.000
|
|
34
|
Đinh Thị Xam
|
1945
|
xã An Toàn, huyện An Lão
|
xã An Vinh, huyện An Lão
|
Sống
|
7
|
3
|
7,5
|
3.750.000
|
|
35
|
Nguyễn Văn Chắc
|
1946
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
Sống
|
4
1
|
2
4
|
6,0
|
3.000.000
|
|
36
|
Nguyễn Thị Hẳng
|
1921
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
Sống
|
14
|
10
|
15,0
|
7.500.000
|
|
37
|
Hà Thị Mai
|
1955
|
xã Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn
|
xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
4
|
6
|
5,0
|
2.500.000
|
|
38
|
Hồ Ngọc Thanh
|
1956
|
xã Phước Quang, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Quang, huyện Tuy Phước
|
Sống
|
0
|
10
|
1,0
|
1.000.000
|
|
39
|
Trần Trinh
|
1933
|
xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
6
|
10
|
7,0
|
3.500.000
|
|
40
|
Trần Thị Thông
|
1950
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ
|
Sống
|
1
|
8
|
2,0
|
1.000.000
|
|
41
|
Huỳnh Tuồng
|
1930
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
3
|
11
|
4
|
1.600.000
|
ĐT 3
|
7
|
0
|
7
|
3.500.000
|
ĐT 2
|
42
|
Nguyễn Văn Ký
|
1936
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
3
|
9
6
|
6,5
|
3.250.000
|
|
43
|
Ngô Văn Chính
|
1940
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
3
|
0
|
3
|
1.200.000
|
ĐT 3
|
10
|
4
|
10,5
|
5.250.000
|
ĐT 2
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
72.250.000
|
|
44
|
Võ My
|
1953
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
5
|
3
|
5,5
|
2.200.000
|
ĐT 3
|
1
|
0
|
10,5
|
5.250.000
|
ĐT 2
|
45
|
Nguyễn Thị Ân
|
1952
|
xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
4
|
4
|
4,5
|
2.250.000
|
|
46
|
Tạ Thị Thọ
|
1946
|
Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Sống
|
2
|
10
|
3,0
|
1.500.000
|
|
47
|
Trương Thị Ngọc Thức
|
1955
|
xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn
|
Phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn
|
Sống
|
7
|
2
|
7,5
|
3.750.000
|
|
48
|
Vũ Ngọc Anh
|
1942
|
xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn
|
Sống
|
5
|
8
|
6,0
|
3.000.000
|
|
49
|
Lê Văn Bộn
|
1944
|
xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn
|
xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn
|
Sống
|
14
|
3
|
14,5
|
7.250.000
|
|
50
|
Nguyễn Quang Thuận
|
1943
|
xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
Sống
|
2
|
11
|
3,0
|
1.200.000
|
ĐT 3
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
26.400.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
187.050.000
|
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên đối tượng
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Chổ ở hiện nay
|
Sống hay từ trần
|
Thời gian ở chiến
trường B,C,K
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
Năm
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Văn Quý
|
1925
|
xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
Chết
|
7
3
|
8
3
|
11,0
|
5.500.000
|
NĐ 23
|
2
|
Nguyễn Khẩn
|
1944
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
4
|
11
|
5
|
2.000.000
|
ĐT 3
|
4
|
4
|
4,5
|
2.250.000
|
ĐT 2
|
3
|
Nguyễn Xiêm
|
1930
|
xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
2
|
6
|
2,5
|
1.000.000
|
ĐT 3
|
9
|
3
|
9,5
|
4.750.000
|
ĐT 2
|
4
|
Huỳnh Xuân Đức
|
1956
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
2
|
11
|
3,0
|
1.500.000
|
|
5
|
Lê Văn Thật
|
1939
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
7
|
1
|
7,5
|
3.750.000
|
|
6
|
Trần Hữu Mai
|
1927
|
Phước Ninh, Hải Châu, Đà Nẵng
|
xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
7
|
0
|
7,0
|
3.500.000
|
|
7
|
Đinh Bá Liêng
|
1942
|
xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
Chết
|
1
|
0
|
1
|
400.000
|
ĐT 3
|
1
1
|
2
4
|
3
|
1.500.000
|
ĐT 2
|
8
|
Đinh Văn Thiêu
|
1946
|
xã An Vinh, huyện An Lão
|
xã An Vinh, huyện An Lão
|
Chết
|
6
|
5
|
6,5
|
3.250.000
|
|
9
|
Đinh Văn Đanh
|
1938
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
Chết
|
8
|
0
|
8
|
3.200.000
|
ĐT 3
|
0
|
9
|
1
|
500.000
|
ĐT 2
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
33.100.000
|
|
10
|
Đinh Văn Lôi
|
1934
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
Chết
|
1
|
10
|
1,5
|
600.000
|
ĐT 3
|
12
|
2
|
12,5
|
6.250.000
|
ĐT 2
|
11
|
Phạm Thảo
|
1919
|
xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn
|
xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn
|
Chết
|
7
|
10
|
8,0
|
4.000.000
|
|
12
|
Đinh Văn Rậu
|
1948
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Chết
|
1
1
2
6
|
8
0
8
5
|
12,0
|
6.000.000
|
|
13
|
Đinh Minh Thức
|
1945
|
xã An Hưng, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Chết
|
4
|
7
|
5,0
|
2.500.000
|
|
14
|
Võ Kim Oanh
|
1922
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Chết
|
14
|
2
|
14,5
|
7.250.000
|
NĐ 23
|
15
|
Trần Văn Hiên
|
1941
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Chết
|
2
1
|
3
0
|
3,5
|
1.750.000
|
|
16
|
Nguyễn Văn Dưỡng
|
1940
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Chết
|
2
|
3
|
2,5
|
1.000.000
|
ĐT 3
|
2
|
4
|
2,5
|
1.250.000
|
ĐT 2
|
17
|
Trịnh Mười
|
1952
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Chết
|
6
|
9
|
7,0
|
3.500.000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
34.100.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
67.200.000
|
|
Đợt XXIII - 9/2012
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (II)
ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên đối tượng
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Chổ ở hiện nay
|
Sống hay từ trần
|
Thời gian ở chiến
trường B,C,K
|
Số năm được hưởng
|
Mức hưởng (đồng)
|
Ghi chú
|
Năm
|
Tháng
|
1
|
Tô Tế
|
1921
|
xã Phước Quang, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Quang, huyện Tuy Phước
|
Liệt sỹ
|
2
|
1
|
2,5
|
1.250.000
|
|
2
|
Trần Ngôn
|
1938
|
xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
13
|
10
|
14,0
|
7.000.000
|
|
3
|
Đinh Văn Mạnh
|
1920
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
4
|
1
|
4,5
|
2.250.000
|
|
4
|
Nguyễn Phiến
|
1926
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
11
|
8
|
12,0
|
6.000.000
|
|
5
|
Võ Đình An
|
1940
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
3
|
2
|
3,5
|
1.750.000
|
|
6
|
Trần Đựng
|
1935
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
5
|
4
|
5,5
|
2.750.000
|
|
7
|
Trần Thiền (An)
|
1921
|
xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
Liệt sỹ
|
6
|
5
|
6,5
|
3.250.000
|
|
8
|
Nguyễn Thành
|
1917
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
xã An Hòa, huyện An Lão
|
Liệt sỹ
|
12
|
5
|
12,5
|
6.250.000
|
|
9
|
Trần Ngọc Tân
|
1937
|
xã Ân Hảo, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân
|
Liệt sỹ
|
4
|
11
|
5,0
|
2.500.000
|
|
10
|
Võ Đình Minh
|
1934
|
xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân
|
Liệt sỹ
|
4
|
9
|
5,0
|
2.500.000
|
|
11
|
Huỳnh Thị Xuân
|
1949
|
xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân
|
xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân
|
Liệt sỹ
|
3
|
10
|
4,0
|
2.000.000
|
|
12
|
Trương Văn Hưu
|
1938
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Liệt sỹ
|
6
|
9
|
7,0
|
3.500.000
|
|
13
|
Phan Thanh Tra
|
1934
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Liệt sỹ
|
4
|
2
|
4,5
|
2.250.000
|
|
14
|
Trần Văn Chương
|
1928
|
xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước
|
xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước
|
Liệt sỹ
|
9
|
3
|
9,5
|
4.750.000
|
NĐ 23
|
15
|
Phan Văn Đính
|
1945
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn
|
Liệt sỹ
|
6
|
0
|
6,0
|
3.000.000
|
|
16
|
Nguyễn Cảnh
|
1932
|
xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
|
Liệt sỹ
|
1
|
2
|
1,5
|
1.000.000
|
|
17
|
Phạm Ngọc Anh
|
1930
|
xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn
|
Liệt sỹ
|
6
|
4
|
6,5
|
3.250.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
55.250.000
|
|
Quyết định 2155/QĐ-CTUBND năm 2012 về chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 về chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
6.660
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|