|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2154/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 21
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022
CỦA TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 257/TTr-STC ngày 21/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn, chi tiết
như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ
chức liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP, các Phòng CV, Trung tâm TT;
- Lưu: VT, KT(MTH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Thanh Sơn
|
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP*
|
10.948.493
|
14.724.175
|
3.775.682
|
134,5
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
2.143.900
|
2.718.817
|
574.917
|
126,8
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.342.100
|
1.953.935
|
611.835
|
145,6
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
801.800
|
764.882
|
-36.918
|
95,4
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.804.593
|
9.899.615
|
1.095.022
|
112,4
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.484.019
|
7.484.019
|
0
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.320.574
|
2.415.596
|
1.095.022
|
182,9
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
90.387
|
90.387
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
1.876.091
|
1.876.091
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
3.854
|
3.854
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
135.411
|
135.411
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.970.193
|
14.676.178
|
3.705.985
|
133,8
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.970.193
|
10.280.744
|
-689.449
|
93,7
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.478.625
|
2.353.737
|
-124.888
|
95,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.193.860
|
7.915.866
|
-277.994
|
96,6
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
1.488
|
38
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
0
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
193.271
|
|
-193.271
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0
|
|
7
|
Chi viện trợ
|
|
3.854
|
3.854
|
|
8
|
Chi trả nợ gốc vay
|
4.300
|
4.399
|
99
|
102,3
|
9
|
Chi từ nguồn tăng thu
|
97.287
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
-
|
717.403
|
717.403
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
704.914
|
704.914
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
12.489
|
12.489
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
3.431.121
|
3.431.121
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
|
246.910
|
246.910
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
21.700
|
19.081
|
-2.619
|
87,9
|
D
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
-
|
67.078
|
67.078
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
4.300
|
4.399
|
99
|
102,3
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
4.300
|
4.399
|
99
|
102,3
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
26.000
|
19.081
|
-6.919
|
73,4
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.700
|
19.081
|
-2.619
|
87,9
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
4.300
|
|
-4.300
|
-
|
H
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
89.508
|
77.949
|
-11.559
|
87,1
|
Ghi chú: Tổng thu ngân sách
địa phương tại mục A chưa bao gồm vay của ngân sách địa phương để bù đắp bội
chi thể hiện tại mục C.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
7.850.000
|
2.143.900
|
9.262.221
|
4.689.149
|
118,0
|
218,7
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7.850.000
|
2.143.900
|
7.295.743
|
2.722.671
|
92,9
|
127,0
|
I
|
Thu nội địa
|
2.350.000
|
2.143.900
|
2.931.584
|
2.713.654
|
124,7
|
126,6
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
305.000
|
305.000
|
204.707
|
204.707
|
67,1
|
67,1
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
163.000
|
163.000
|
107.408
|
107.408
|
65,9
|
65,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58.000
|
58.000
|
15.033
|
15.033
|
25,9
|
25,9
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
84.000
|
84.000
|
82.266
|
82.266
|
97,9
|
97,9
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
30.000
|
30.000
|
31.467
|
31.467
|
104,9
|
104,9
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
20.900
|
20.900
|
19.672
|
19.672
|
94,1
|
94,1
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.500
|
7.500
|
10.013
|
10.013
|
133,5
|
133,5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.600
|
1.600
|
1.782
|
1.782
|
111,4
|
111,4
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000
|
2.000
|
9.627
|
9.627
|
481,4
|
481,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.300
|
1.300
|
7.302
|
7.302
|
561,7
|
561,7
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
600
|
600
|
2.255
|
2.255
|
375,8
|
375,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70,0
|
70,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
406.000
|
406.000
|
458.672
|
458.152
|
113,0
|
112,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
334.000
|
334.000
|
357.159
|
357.159
|
106,9
|
106,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
47.686
|
47.686
|
119,2
|
119,2
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.000
|
2.000
|
1.937
|
1.417
|
96,9
|
70,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
30.000
|
30.000
|
51.890
|
51.890
|
173,0
|
173,0
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
85.000
|
85.000
|
122.642
|
122.642
|
144,3
|
144,3
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
170.000
|
89.400
|
137.472
|
74.225
|
80,9
|
83,0
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
89.400
|
89.400
|
15.843
|
15.843
|
17,7
|
17,7
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
80.600
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
143.000
|
143.000
|
161.185
|
161.185
|
112,7
|
112,7
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
445.000
|
405.000
|
379.057
|
363.149
|
85,2
|
89,7
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
40.000
|
|
26.184
|
10.276
|
65,5
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
405.000
|
405.000
|
352.873
|
352.873
|
87,1
|
87,1
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
172
|
172
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
9.294
|
9.294
|
232,4
|
232,4
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
35.000
|
35.000
|
99.482
|
99.482
|
284,2
|
284,2
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
536.000
|
536.000
|
948.259
|
948.259
|
176,9
|
176,9
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
13.000
|
13.000
|
15.298
|
15.298
|
117,7
|
117,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
5.953
|
5.953
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
314
|
314
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
8.367
|
8.367
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
35.000
|
24.500
|
51.676
|
37.886
|
147,6
|
154,6
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
140.000
|
65.000
|
299.684
|
175.219
|
214,1
|
269,6
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
|
|
26
|
26
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
1.000
|
1.000
|
2.864
|
2.864
|
286,4
|
286,4
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
5.500.000
|
0
|
4.355.454
|
312
|
79,2
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
60.000
|
|
102.583
|
|
171,0
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.450.000
|
|
829.037
|
|
57,2
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
5.000
|
|
13.319
|
|
266,4
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
200
|
|
107
|
|
53,5
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
3.976.300
|
|
3.354.198
|
|
84,4
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
56.210
|
312
|
|
|
7
|
Lệ phí
|
8.500
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
3.854
|
3.854
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng
góp
|
|
|
4.851
|
4.851
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
90.387
|
90.387
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.876.091
|
1.876.091
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)
|
10.970.193
|
4.810.901
|
6.159.292
|
14.676.178
|
5.967.026
|
8.709.152
|
133,8
|
124,0
|
141,4
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.965.893
|
4.806.601
|
6.159.292
|
10.276.345
|
3.473.926
|
6.802.419
|
93,7
|
72,3
|
110,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.478.625
|
2.134.425
|
344.200
|
2.353.737
|
1.598.746
|
754.991
|
95,0
|
74,9
|
219,3
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển cho chương trình dự án theo lĩnh vực
|
2.425.144
|
2.103.895
|
321.249
|
2.293.735
|
1.568.216
|
725.519
|
94,6
|
74,5
|
225,8
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
211.119
|
55.428
|
155.691
|
457.448
|
46.067
|
411.381
|
216,7
|
83,1
|
264,2
|
-
|
Chi
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
482.519
|
274.770
|
207.749
|
608.904
|
229.937
|
378.967
|
126,2
|
83,7
|
182,4
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
13.000
|
13.000
|
|
12.679
|
12.677
|
2
|
97,5
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật.
|
51.331
|
30.530
|
20.801
|
55.034
|
30.530
|
24.504
|
107,2
|
100,0
|
117,8
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
2.150
|
|
2.150
|
4.968
|
|
4.968
|
231,1
|
|
231,1
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.193.860
|
2.501.837
|
5.692.023
|
7.915.866
|
1.868.988
|
6.046.878
|
96,6
|
74,7
|
106,2
|
1
|
Trong đó: - Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.896.346
|
1.010.213
|
2.886.133
|
3.560.014
|
667.981
|
2.892.033
|
91,4
|
66,1
|
100,2
|
2
|
- Chi Khoa học và công nghệ
|
18.330
|
18.000
|
330
|
19.088
|
18.760
|
328
|
104,1
|
104,2
|
99,4
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
1.450
|
|
1.488
|
1.488
|
|
102,6
|
102,6
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Chi từ nguồn tăng thu
|
97.287
|
97.287
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
193.271
|
70.202
|
123.069
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
3.854
|
3.304
|
550
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
-
|
-
|
717.403
|
29.167
|
688.236
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
704.914
|
18.556
|
686.358
|
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
227.237
|
8.182
|
219.055
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
105.690
|
3.100
|
102.590
|
|
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
371.987
|
7.274
|
364.713
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
-
|
12.489
|
10.611
|
1.878
|
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
1.945
|
317
|
1.628
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động
|
|
|
|
8.764
|
8.764
|
|
|
|
|
4
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
961
|
961
|
|
|
|
|
5
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
253
|
253
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình mục tiêu, dự án khác
|
|
|
|
316
|
316
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.431.121
|
2.348.035
|
1.083.086
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NS CẤP TRÊN
|
|
|
|
246.910
|
111.499
|
135.411
|
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
4.300
|
4.300
|
|
4.399
|
4.399
|
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán giao đầu năm
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)
|
10.198.043
|
12.984.129
|
2.786.086
|
127,3
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.382.842
|
7.017.103
|
1.634.261
|
130,4
|
1
|
Chi bổ sung cân đối cho ngân
sách cấp dưới
|
5.376.962
|
5.343.717
|
-33.245
|
99,4
|
2
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho
NS cấp dưới
|
5.880
|
1.673.386
|
1.667.506
|
28.458,9
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.810.901
|
3.503.093
|
-1.307.808
|
72,8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.134.425
|
1.599.711
|
-534.714
|
74,9
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.103.895
|
1.569.181
|
-534.714
|
74,6
|
-
|
Chi quốc phòng
|
74.249
|
67.177
|
-7.072
|
90,5
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
18.150
|
18.470
|
320
|
101,8
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
55.428
|
46.067
|
-9.361
|
83,1
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
32.618
|
23.043
|
-9.575
|
70,6
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
6.146
|
4.026
|
-2.120
|
65,5
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
158
|
158
|
0
|
100,0
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
21.800
|
20.577
|
-1.223
|
94,4
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.762.954
|
1.220.229
|
-542.725
|
69,2
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
130.472
|
80.620
|
-49.852
|
61,8
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
1.920
|
1.855
|
-65
|
96,6
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
86.959
|
86.959
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật.
|
30.530
|
30.530
|
0
|
100,0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.501.837
|
1.897.190
|
-604.647
|
75,8
|
-
|
Chi quốc phòng
|
93.701
|
79.780
|
-13.921
|
85,1
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
62.372
|
44.156
|
-18.216
|
70,8
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.010.213
|
667.981
|
-342.232
|
66,1
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.000
|
18.760
|
760
|
104,2
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
155.275
|
88.772
|
-66.503
|
57,2
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
107.385
|
68.877
|
-38.508
|
64,1
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
36.001
|
37.428
|
1.427
|
104,0
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
16.832
|
18.825
|
1.993
|
111,8
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.887
|
3.117
|
-2.770
|
52,9
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
335.849
|
365.660
|
29.811
|
108,9
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
409.354
|
447.003
|
37.649
|
109,2
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
82.431
|
56.810
|
-25.621
|
68,9
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
168.537
|
21
|
-168.516
|
0,0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
1.450
|
1.488
|
38
|
102,6
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
0
|
100,0
|
V
|
Chi viện trợ
|
|
3.304
|
3.304
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
70.202
|
|
-70.202
|
-
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
0
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn tăng thu
|
97.287
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
4.300
|
4.399
|
99
|
102,3
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.348.035
|
2.348.035
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
111.499
|
111.499
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình
MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Tổng số Chi chương trình MTQG
|
Chi đầu tư phát triển (MTQG)
|
Chi thường xuyên (MTQG)
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Tổng số Chi chương trình MTQG
|
Chi đầu tư phát triển (MTQ G)
|
Chi thường xuyên (MTQG )
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
cấp dưới
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG )
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Tổng số Chi chương trình MTQG
|
Chi đầu tư phát triển (MTQ G)
|
Chi thường xuyên (MTQ G)
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
cấp dưới
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=12/1
|
23=13/2
|
24=14/3
|
25=15/4
|
26=16/5
|
27=17/7
|
28=18/8
|
29=19/9
|
30=21/10
|
|
TỔNG SỐ
|
4.201.137
|
1.995.858
|
2.078.761
|
1.450
|
1.400
|
70.202
|
103.723
|
48.704
|
55.019
|
5.880
|
7.465.073
|
1.599.315
|
1.879.030
|
1.488
|
1.400
|
18.556
|
396
|
18.160
|
2.348.035
|
1.673.386
|
177,7
|
80,1
|
90,4
|
102,6
|
100,0
|
17,9
|
0,8
|
33,0
|
28.458,9
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
4.122.205
|
1.995.858
|
2.078.761
|
-
|
-
|
-
|
103.723
|
48.704
|
55.019
|
-
|
3.584.523
|
1.599.315
|
1.879.030
|
-
|
-
|
18.556
|
396
|
18.160
|
143.759
|
-
|
87,0
|
80,1
|
90,4
|
|
|
17,9
|
0,8
|
33,0
|
|
1
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
9.032
|
|
5.743
|
|
|
|
3.289
|
|
3.289
|
|
9.032
|
|
5.343
|
|
|
715
|
|
715
|
2.974
|
|
100,0
|
|
93,0
|
|
|
21,7
|
|
21,7
|
|
2
|
Tỉnh
đoàn Thanh niên
|
8.614
|
|
8.284
|
|
|
|
330
|
|
330
|
|
8.560
|
|
7.889
|
|
|
330
|
|
330
|
341
|
|
99,4
|
|
95,2
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
3
|
Uỷ
ban mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
9.900
|
|
9.491
|
|
|
|
409
|
|
409
|
|
9.845
|
|
9.087
|
|
|
409
|
|
409
|
349
|
|
99,5
|
|
95,7
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
4
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
5.115
|
|
4.688
|
|
|
|
427
|
|
427
|
|
5.115
|
|
4.685
|
|
|
426
|
|
426
|
4
|
|
100,0
|
|
99,9
|
|
|
99,8
|
|
99,8
|
|
5
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
3.274
|
|
3.164
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
3.249
|
|
2.939
|
|
|
100
|
|
100
|
210
|
|
99,2
|
|
92,9
|
|
|
90,9
|
|
90,9
|
|
6
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4.892
|
|
4.892
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.892
|
|
4.531
|
|
|
-
|
|
|
361
|
|
100,0
|
|
92,6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.861
|
|
2.861
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.861
|
|
2.861
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
Đông y
|
954
|
|
954
|
|
|
|
-
|
|
|
|
954
|
|
954
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,1
|
|
100,1
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội
liên hiệp Thanh niên
|
288
|
|
288
|
|
|
|
-
|
|
|
|
288
|
|
288
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,2
|
|
100,2
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
3.273
|
|
3.273
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.273
|
|
2.931
|
|
|
-
|
|
|
342
|
|
100,0
|
|
89,5
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Làm vườn
|
494
|
|
494
|
|
|
|
-
|
|
|
|
446
|
|
446
|
|
|
-
|
|
|
|
|
90,3
|
|
90,3
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội
Nhà báo
|
1.514
|
|
1.514
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.514
|
|
1.488
|
|
|
-
|
|
|
26
|
|
100,0
|
|
98,3
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội
Luật gia
|
500
|
|
500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban
đại diện Hội Người cao tuổi
|
645
|
|
555
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
643
|
|
553
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
99,8
|
|
99,7
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
15
|
Hội
Cựu giáo chức
|
143
|
|
143
|
|
|
|
-
|
|
|
|
143
|
|
143
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc Da cam/ Điôxin tỉnh
|
584
|
|
584
|
|
|
|
-
|
|
|
|
584
|
|
584
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,1
|
|
100,1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Liên
hiệp các hội khoa học và kỹ thuật
|
333
|
|
333
|
|
|
|
-
|
|
|
|
333
|
|
333
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
408
|
|
408
|
|
|
|
-
|
|
|
|
408
|
|
408
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
408
|
|
408
|
|
|
|
-
|
|
|
|
407
|
|
407
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99,8
|
|
99,8
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đoàn
Luật sư
|
65
|
|
65
|
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
|
61
|
|
|
-
|
|
|
|
|
93,8
|
|
93,8
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hiệp
Hội doanh nghiệp tỉnh
|
819
|
|
819
|
|
|
|
-
|
|
|
|
753
|
|
753
|
|
|
-
|
|
|
|
|
92,0
|
|
92,0
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội
Bảo vệ người tiêu dùng
|
255
|
|
255
|
|
|
|
-
|
|
|
|
255
|
|
255
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Lạng Sơn
|
476
|
|
476
|
|
|
|
-
|
|
|
|
476
|
|
476
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99,9
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội
Di sản văn hóa
|
129
|
|
129
|
|
|
|
-
|
|
|
|
129
|
|
129
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,4
|
|
100,4
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Bảo tồn dân ca các dân tộc tỉnh
|
130
|
|
130
|
|
|
|
-
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hiệp
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
120
|
|
120
|
|
|
|
-
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Liên
đoàn Bóng đá tỉnh
|
148
|
|
148
|
|
|
|
-
|
|
|
|
148
|
|
148
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,1
|
|
100,1
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên
đoàn Bóng bàn tỉnh
|
402
|
|
402
|
|
|
|
-
|
|
|
|
390
|
|
390
|
|
|
-
|
|
|
|
|
97,0
|
|
97,0
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên
đoàn Cầu lông tỉnh
|
338
|
|
338
|
|
|
|
-
|
|
|
|
317
|
|
317
|
|
|
-
|
|
|
|
|
93,8
|
|
93,8
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên
đoàn Quần vợt tỉnh
|
287
|
|
287
|
|
|
|
-
|
|
|
|
186
|
|
186
|
|
|
-
|
|
|
|
|
64,8
|
|
64,8
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Hữu nghị Việt Trung
|
138
|
|
138
|
|
|
|
-
|
|
|
|
138
|
|
138
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Kiến trúc sư
|
556
|
|
556
|
|
|
|
-
|
|
|
|
531
|
|
531
|
|
|
-
|
|
|
|
|
95,5
|
|
95,5
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Khoa học kỹ thuật cầu đường
|
107
|
|
107
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
-
|
|
|
|
|
31,8
|
|
31,8
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội
Công chứng viên
|
20
|
|
20
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
708.577
|
34.547
|
666.295
|
|
|
|
7.735
|
4.572
|
3.163
|
|
690.169
|
34.304
|
618.248
|
|
|
2.743
|
203
|
2.540
|
34.874
|
|
97,4
|
99,3
|
92,8
|
|
|
35,5
|
4,4
|
80,3
|
|
36
|
Sở
Y tế
|
186.735
|
11.951
|
168.392
|
|
|
|
6.392
|
5.667
|
725
|
|
151.816
|
13.264
|
110.889
|
|
|
25
|
|
25
|
27.638
|
|
81,3
|
111,0
|
65,9
|
|
|
0,4
|
-
|
3,4
|
|
37
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
59.011
|
32.177
|
26.834
|
|
|
|
-
|
|
|
|
59.008
|
32.177
|
26.473
|
|
|
-
|
|
|
358
|
|
100,0
|
|
98,7
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20.931
|
|
20.931
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.919
|
|
20.884
|
|
|
-
|
|
|
35
|
|
99,9
|
#DIV/0!
|
99,8
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
40.884
|
|
40.178
|
|
|
|
706
|
|
706
|
|
40.701
|
|
35.557
|
|
|
680
|
|
680
|
4.464
|
|
99,6
|
#DIV/0!
|
88,5
|
|
|
96,3
|
|
96,3
|
|
40
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.086
|
|
15.912
|
|
|
|
174
|
|
174
|
|
16.056
|
|
15.470
|
|
|
70
|
|
70
|
516
|
|
99,8
|
|
97,2
|
|
|
40,2
|
|
40,2
|
|
41
|
Thanh
tra tỉnh
|
7.456
|
|
7.446
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
7.456
|
|
7.346
|
|
|
-
|
|
|
110
|
|
100,0
|
#DIV/0!
|
98,7
|
|
|
-
|
|
-
|
|
42
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
95.523
|
1.920
|
84.721
|
|
|
|
8.882
|
1.009
|
7.873
|
|
74.772
|
1.855
|
62.263
|
|
|
3.492
|
|
3.492
|
7.162
|
|
78,3
|
|
73,5
|
|
|
39,3
|
|
44,4
|
|
43
|
Sở
Công Thương
|
19.209
|
|
18.773
|
|
|
|
436
|
|
436
|
|
17.413
|
|
16.818
|
|
|
36
|
|
36,0
|
559
|
|
90,6
|
#DIV/0!
|
89,6
|
|
|
8,3
|
|
8,3
|
|
44
|
Sở
Xây dựng
|
41.382
|
|
41.372
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
40.104
|
|
39.924
|
|
|
-
|
|
|
180
|
|
96,9
|
#DIV/0!
|
96,5
|
|
|
-
|
|
-
|
|
45
|
Sở
Tài chính
|
22.028
|
|
22.028
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21.928
|
|
21.745
|
|
|
-
|
|
|
183,0
|
|
99,5
|
#DIV/0!
|
98,7
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sở
Giao thông vận tải
|
154.978
|
32.942
|
122.000
|
|
|
|
36
|
|
36
|
|
142.615
|
22.914
|
118.929
|
|
|
-
|
|
|
772
|
|
92,0
|
|
97,5
|
|
|
-
|
|
-
|
|
47
|
Sở
Nội vụ
|
32.110
|
|
32.110
|
|
|
|
-
|
|
|
|
31.643
|
|
30.437
|
|
|
-
|
|
|
1.206
|
|
98,5
|
|
94,8
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Sở
Ngoại vụ
|
9.850
|
|
9.850
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9.847
|
|
9.823
|
|
|
-
|
|
|
24
|
|
100,0
|
|
99,7
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Sở
Tư pháp
|
18.619
|
|
17.482
|
|
|
|
1.137
|
|
1.137
|
|
18.442
|
|
17.070
|
|
|
1.082
|
|
1.082
|
290
|
|
99,0
|
#DIV/0!
|
97,6
|
|
|
95,2
|
|
95,2
|
|
50
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
146.887
|
9.900
|
131.107
|
|
|
|
5.880
|
|
5.880
|
|
141.516
|
5.222
|
110.971
|
|
|
2.157
|
|
2.157
|
23.166
|
|
96,3
|
|
84,6
|
|
|
36,7
|
|
36,7
|
|
51
|
Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
3.473
|
|
2.098
|
|
|
|
1.375
|
|
1.375
|
|
3.473
|
|
2.075
|
|
|
1.375
|
|
1.375
|
23
|
|
100,0
|
#DIV/0!
|
98,9
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
52
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
94.720
|
59.099
|
35.585
|
|
|
|
36
|
|
36
|
|
83.064
|
51.755
|
30.582
|
|
|
34
|
|
34
|
693
|
|
87,7
|
87,6
|
85,9
|
|
|
94,4
|
|
94,4
|
|
53
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
88.045
|
|
76.396
|
|
|
|
11.649
|
6.146
|
5.503
|
|
81.246
|
|
75.010
|
|
|
1.726
|
193
|
1.533
|
4.510
|
|
92,3
|
#DIV/0!
|
98,2
|
|
|
14,8
|
3,1
|
27,9
|
|
54
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
55.550
|
8.800
|
32.737
|
|
|
|
14.013
|
7.882
|
6.131
|
|
46.043
|
7.963
|
31.734
|
|
|
947
|
|
947
|
5.399
|
|
82,9
|
90,5
|
96,9
|
|
|
6,8
|
-
|
15,4
|
|
55
|
Ban
Dân tộc
|
23.332
|
|
8.124
|
|
|
|
15.208
|
|
15.208
|
|
22.892
|
|
7.631
|
|
|
949
|
|
949
|
14.312,00
|
|
98,1
|
#DIV/0!
|
93,9
|
|
|
6,2
|
|
6,2
|
|
56
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
35.045
|
28.662
|
6.383
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34.963
|
28.801
|
5.620
|
|
|
-
|
|
|
542
|
|
99,8
|
100,5
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kho
bạc Nhà nước Lạng Sơn
|
500
|
|
500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
#DIV/0!
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
253
|
|
253
|
|
|
|
-
|
|
|
|
228
|
|
228
|
|
|
-
|
|
|
|
|
90,1
|
|
90,1
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
4.329
|
|
4.329
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.269
|
|
539
|
|
|
-
|
|
|
3.730
|
|
98,6
|
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục
Thống kê
|
2.286
|
|
1.856
|
|
|
|
430
|
|
430
|
|
2.286
|
|
1.856
|
|
|
370
|
|
370
|
60
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
86,0
|
|
86,0
|
|
61
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
685
|
|
685
|
|
|
|
-
|
|
|
|
685
|
|
685
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cục
Thi hành án Dân sự
|
400
|
|
400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cục
Thuế tỉnh
|
800
|
|
800
|
|
|
|
-
|
|
|
|
597
|
|
597
|
|
|
-
|
|
|
0
|
|
74,6
|
|
74,6
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Cục
Hải quan tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
140
|
|
140
|
|
|
|
-
|
|
|
|
140
|
|
140
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cục
Quản lý thị trường
|
2.150
|
|
2.150
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.263
|
|
1.263
|
|
|
-
|
|
|
0
|
|
58,7
|
|
58,7
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường
Cao đẳng nghề Lạng Sơn
|
58.084
|
|
33.925
|
|
|
|
24.159
|
23.428
|
731
|
|
29.255
|
|
26.239
|
|
|
-
|
|
|
3.016
|
|
50,4
|
|
77,3
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
68
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
53.272
|
158
|
53.104
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
52.706
|
158
|
49.418
|
|
|
10
|
|
10,0
|
3.120
|
|
98,9
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
69
|
Trường
Chính trị Hoàng Văn Thụ
|
9.622
|
1.568
|
8.054
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.130
|
2.432
|
7.535
|
|
|
-
|
|
|
163
|
|
105,3
|
155,1
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Ban
quản lý Đầu tư xây dựng tỉnh
|
830.690
|
830.615
|
75
|
|
|
|
-
|
|
|
|
702.270
|
702.195
|
75
|
|
|
-
|
|
|
|
|
84,5
|
|
99,9
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Ban
Quản lý Xây dựng và Bảo trì hạ tầng giao thông
|
280.145
|
280.145
|
0
|
|
|
|
-
|
|
|
|
134.233
|
134.233
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban
quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
102.839
|
102.839
|
0
|
|
|
|
-
|
|
|
|
115.981
|
115.981
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Chi
cục Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
1.680
|
1.680
|
0
|
|
|
|
-
|
|
|
|
750
|
750
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
138.882
|
74.249
|
64.633
|
|
|
|
-
|
|
|
|
128.755
|
67.177
|
61.578
|
|
|
-
|
|
|
0
|
|
92,7
|
90,5
|
95,3
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng
|
20.724
|
|
20.724
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.724
|
|
20.724
|
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100,0
|
#DIV/0!
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Công
an tỉnh
|
88.526
|
18.150
|
69.696
|
|
|
|
680
|
|
680
|
|
88.756
|
18.470
|
69.606
|
|
|
680
|
|
680
|
|
|
100,3
|
|
99,9
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
77
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
103.627
|
|
103.627
|
|
|
|
-
|
|
|
|
99.737
|
|
98.850
|
|
|
90
|
|
90
|
797
|
|
96,2
|
#DIV/0!
|
95,4
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
8.197
|
|
8.197
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.197
|
|
6.947
|
|
|
-
|
|
|
1.250
|
|
100,0
|
#DIV/0!
|
84,8
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Thanh
tra giao thông vận tải tỉnh
|
1.574
|
|
1.574
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.574
|
|
1.574
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Huyện
Hữu Lũng
|
37.901
|
37.901
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.069
|
7.069
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
18,7
|
18,7
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Huyện
Chi Lăng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.613
|
5.613
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
112,3
|
112,3
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Thành
phố Lạng Sơn
|
159.164
|
159.164
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
110.062
|
110.062
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
69,2
|
69,2
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Huyện
Cao Lộc
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Huyện
Văn Lãng
|
340
|
340
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
893
|
893
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
262,6
|
262,6
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Huyện
Tràng Định
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.217
|
1.217
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10,9
|
10,9
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Huyện
Bình Gia
|
22.980
|
22.980
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22.477
|
22.477
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
97,8
|
97,8
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Huyện
Bắc Sơn
|
180
|
180
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
180
|
180
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Trung
tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
6.244
|
6.244
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.162
|
5.162
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
82,7
|
82,7
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
65.559
|
65.559
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50.038
|
50.038
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
76,3
|
76,3
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật
|
2.772
|
2.772
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.772
|
2.772
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Công
ty TNHH Huy Hoàng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Công
ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
30.209
|
22.627
|
7.582
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29.274
|
21.692
|
7.582
|
|
|
-
|
|
|
|
|
96,9
|
95,9
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
|
|
56.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Quỹ
Phát triển đất
|
30.530
|
30.530
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30.530
|
30.530
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
96
|
Bảo
hiểm xã hội
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
|
97
|
Báo
Lạng Sơn
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Công
ty cổ phần Tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng SDN
|
6.917
|
6.917
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.917
|
6.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Công
ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Lạng Sơn
|
80.042
|
80.042
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
80.042
|
80.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.450
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
1.488
|
|
|
1.488
|
|
|
|
|
|
|
102,6
|
|
|
102,6
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
70.202
|
|
|
|
|
70.202
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.880
|
1.673.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673.386
|
28.458,9
|
|
|
|
|
|
|
|
28.458,9
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.204.276
|
|
|
|
|
|
|
|
2.204.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
5.382.842
|
5.376.962
|
5.880
|
-
|
5.880
|
-
|
5.880
|
-
|
7.017.103
|
5.343.717
|
1.673.386
|
|
1.673.386
|
136.580
|
344.735
|
1.192.071
|
130,4
|
99,4
|
28.458,9
|
|
21.595,8
|
|
4.449,0
|
|
1
|
Huyện
Hữu Lũng
|
629.078
|
628.446
|
632
|
|
632
|
|
632
|
|
802.548
|
614.029
|
188.519
|
|
188.519
|
11.886
|
62.434
|
114.199
|
127,6
|
97,7
|
29.829,0
|
|
16.653,6
|
|
5.515,4
|
|
2
|
Huyện
Chi Lăng
|
535.110
|
534.632
|
478
|
|
478
|
|
478
|
|
671.329
|
530.977
|
140.352
|
|
140.352
|
19.819
|
24.228
|
96.305
|
125,5
|
99,3
|
29.362,3
|
|
28.411,3
|
|
4.904,5
|
|
3
|
Thành
phố Lạng Sơn
|
286.097
|
285.197
|
900
|
|
900
|
|
900
|
|
305.344
|
284.416
|
20.928
|
|
20.928
|
|
11.628
|
9.300
|
106,7
|
99,7
|
2.325,3
|
|
2.325,3
|
|
1.292,0
|
|
4
|
Huyện
Cao Lộc
|
523.150
|
522.542
|
608
|
|
608
|
|
608
|
|
675.093
|
521.676
|
153.417
|
|
153.417
|
7.587
|
40.567
|
105.263
|
129,0
|
99,8
|
25.233,1
|
|
12.700,1
|
|
3.358,2
|
|
5
|
Huyện
Lộc Bình
|
655.094
|
654.577
|
517
|
|
517
|
|
517
|
|
807.166
|
651.081
|
156.085
|
|
156.085
|
13.839
|
36.465
|
105.781
|
123,2
|
99,5
|
30.190,5
|
|
30.190,5
|
|
7.053,2
|
|
6
|
Huyện
Đình Lập
|
346.323
|
345.898
|
425
|
|
425
|
|
425
|
|
455.385
|
342.762
|
112.623
|
|
112.623
|
14.030
|
24.848
|
73.745
|
131,5
|
99,1
|
26.499,5
|
|
9.827,5
|
|
2.168,2
|
|
7
|
Huyện
Văn Lãng
|
392.866
|
392.377
|
489
|
|
489
|
|
489
|
|
545.792
|
392.377
|
153.415
|
|
153.415
|
25.373
|
34.196
|
93.846
|
138,9
|
100,0
|
31.373,2
|
|
31.373,2
|
|
6.993,0
|
|
8
|
Huyện
Tràng Định
|
469.939
|
469.487
|
452
|
|
452
|
|
452
|
|
658.001
|
469.487
|
188.514
|
|
188.514
|
13.173
|
31.683
|
143.658
|
140,0
|
100,0
|
41.706,6
|
|
38.977,4
|
|
6.550,8
|
|
9
|
Huyện
Văn Quan
|
502.621
|
502.097
|
524
|
|
524
|
|
524
|
|
695.783
|
501.993
|
193.790
|
|
193.790
|
9.073
|
24.173
|
160.544
|
138,4
|
100,0
|
36.982,8
|
|
36.982,8
|
|
4.613,2
|
|
10
|
Huyện
Bình Gia
|
545.566
|
545.113
|
453
|
|
453
|
|
453
|
|
779.756
|
541.682
|
238.074
|
|
238.074
|
9.195
|
30.608
|
198.271
|
142,9
|
99,4
|
52.555,0
|
|
52.555,0
|
|
6.756,7
|
|
11
|
Huyện
Bắc Sơn
|
496.998
|
496.596
|
402
|
|
402
|
|
402
|
|
620.906
|
493.237
|
127.669
|
|
127.669
|
12.605
|
23.905
|
91.159
|
124,9
|
99,3
|
31.758,5
|
|
31.758,5
|
|
5.946,5
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội Dung
|
Dự toán giao trong năm
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong đó chi tiết các chương trình
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5+6
|
5
|
6
|
7=8+11
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+1 3
|
12
|
13
|
14 = 15+18
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+2 0
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
31
|
32
|
33
|
34
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.324.897
|
951.149
|
373.748
|
704.914
|
613.015
|
91.899
|
227.237
|
180.834
|
180.834
|
-
|
46.403
|
46.403
|
-
|
371.987
|
340.722
|
340.722
|
-
|
31.265
|
31.265
|
-
|
105.690
|
91.459
|
91.459
|
-
|
14.231
|
14.231
|
-
|
-
|
53,2
|
64,4
|
24,6
|
I
|
CẤP TỈNH
|
103.723
|
48.704
|
55.019
|
18.556
|
396
|
18.160
|
8.182
|
396
|
396
|
-
|
7.786
|
7.786
|
-
|
7.274
|
-
|
-
|
-
|
7.274
|
7.274
|
-
|
3.100
|
-
|
-
|
-
|
3.100
|
3.100
|
-
|
-
|
17,9
|
-
|
33,0
|
1
|
Tỉnh
ủy
|
90
|
|
90
|
90
|
-
|
90
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
90
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
2
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.289
|
|
3.289
|
715
|
-
|
715
|
217
|
-
|
|
|
217
|
217
|
|
488
|
|
|
|
488
|
488
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
21,7
|
|
21,7
|
3
|
Tỉnh
đoàn Thanh niên
|
330
|
|
330
|
330
|
-
|
330
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
320
|
|
|
|
320
|
320
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
4
|
Uỷ
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
409
|
|
409
|
409
|
-
|
409
|
88
|
-
|
|
|
88
|
88
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
21
|
|
|
|
21
|
21
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
5
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
427
|
|
427
|
426
|
-
|
426
|
36
|
-
|
|
|
36
|
36
|
|
380
|
|
|
|
380
|
380
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
99,8
|
|
99,8
|
6
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
110
|
|
110
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
90,9
|
|
90,9
|
7
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi
|
90
|
|
90
|
90
|
-
|
90
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
90
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
8
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
174
|
|
174
|
70
|
-
|
70
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40,2
|
|
40,2
|
9
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8.882
|
1.009
|
7.873
|
3.492
|
-
|
3.492
|
756
|
-
|
|
|
756
|
756
|
|
158
|
|
|
|
158
|
158
|
|
2.578
|
|
|
|
2.578
|
2.578
|
|
|
39,3
|
|
44,4
|
10
|
Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
1.375
|
|
1.375
|
1.375
|
-
|
1.375
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.375
|
|
|
|
1.375
|
1.375
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
11
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.880
|
|
5.880
|
2.157
|
-
|
2.157
|
215
|
-
|
|
|
215
|
215
|
|
1.938
|
|
|
|
1.938
|
1.938
|
|
4
|
|
-
|
|
4
|
4
|
|
|
36,7
|
|
36,7
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
14.013
|
7.882
|
6.131
|
947
|
-
|
947
|
947
|
-
|
|
|
947
|
947
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6,8
|
|
15,4
|
13
|
Ban
Dân tộc
|
15.208
|
|
15.208
|
949
|
-
|
949
|
949
|
|
|
|
949
|
949
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6,2
|
|
6,2
|
14
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
11.649
|
6.146
|
5.503
|
1.726
|
193
|
1.533
|
1.486
|
193
|
193
|
|
1.293
|
1.293
|
|
240
|
|
|
|
240
|
240
|
0
|
-
|
|
0
|
|
-
|
0
|
|
|
14,8
|
|
27,9
|
15
|
Sở
Y tế
|
6.392
|
5.667
|
725
|
25
|
-
|
25
|
23
|
-
|
|
|
23
|
23
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
0,4
|
|
3,4
|
16
|
Cục
Thống kê
|
430
|
|
430
|
370
|
-
|
370
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
365
|
|
|
|
365
|
365
|
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
86,0
|
|
86,0
|
17
|
Sở
Công Thương
|
436
|
|
436
|
36
|
-
|
36
|
36
|
-
|
|
|
36
|
36
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8,3
|
|
8,3
|
18
|
Sở
Giao thông vận tải
|
36
|
|
36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
19
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
10
|
|
10
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
10
|
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
21
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
|
36
|
34
|
-
|
34
|
34
|
-
|
|
|
34
|
34
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
94,4
|
|
94,4
|
22
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
24.159
|
23.428
|
731
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
23
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
24
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
706
|
|
706
|
680
|
-
|
680
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
680
|
|
|
|
680
|
680
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
96,3
|
|
96,3
|
25
|
Sở
Tư pháp
|
1.137
|
|
1.137
|
1.082
|
-
|
1.082
|
1.082
|
-
|
|
|
1.082
|
1.082
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
95,2
|
|
95,2
|
26
|
Công
an tỉnh
|
680
|
|
680
|
680
|
-
|
680
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
680
|
|
|
|
680
|
680
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
27
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.735
|
4.572
|
3.163
|
2.743
|
203
|
2.540
|
2.313
|
203
|
203
|
|
2.110
|
2.110
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
430
|
|
|
|
430
|
430
|
|
|
35,5
|
|
80,3
|
28
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
10
|
|
10
|
10
|
-
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
29
|
Bảo
hiểm xã hội
|
10
|
|
10
|
10
|
-
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1.221.174
|
902.445
|
318.729
|
686.358
|
612.619
|
73.739
|
219.055
|
180.438
|
180.438
|
-
|
38.617
|
38.617
|
-
|
364.713
|
340.722
|
340.722
|
-
|
23.991
|
23.991
|
-
|
102.590
|
91.459
|
91.459
|
-
|
11.131
|
11.131
|
-
|
-
|
56,2
|
67,9
|
23,1
|
1
|
Huyện
Hữu Lũng
|
117.281
|
91.240
|
26.041
|
88.085
|
80.354
|
7.731
|
32.414
|
28.585
|
28.585
|
|
3.829
|
3.829
|
|
55.268
|
51.769
|
51.769
|
|
3.499
|
3.499
|
|
403
|
|
|
|
403
|
403
|
|
|
75,1
|
88,1
|
29,7
|
2
|
Huyện
Chi Lăng
|
99.085
|
69.433
|
29.652
|
47.612
|
37.483
|
10.129
|
6.556
|
3.302
|
3.302
|
|
3.254
|
3.254
|
|
40.086
|
34.181
|
34.181
|
|
5.905
|
5.905
|
|
970
|
-
|
-
|
|
970
|
970
|
|
|
48,1
|
54,0
|
34,2
|
3
|
Thành
phố Lạng Sơn
|
9.864
|
2.503
|
7.361
|
3.191
|
1.660
|
1.531
|
367
|
-
|
|
|
367
|
367
|
|
2.120
|
1.660
|
1.660
|
|
460
|
460
|
|
704
|
-
|
-
|
|
704
|
704
|
|
|
32,3
|
66,3
|
20,8
|
4
|
Huyện
Cao Lộc
|
107.496
|
74.605
|
32.891
|
51.074
|
40.255
|
10.819
|
8.465
|
2.475
|
2.475
|
|
5.990
|
5.990
|
|
41.271
|
37.780
|
37.780
|
|
3.491
|
3.491
|
|
1.338
|
-
|
-
|
|
1.338
|
1.338
|
|
|
47,5
|
54,0
|
32,9
|
5
|
Huyện
Lộc Bình
|
107.867
|
78.408
|
29.459
|
53.063
|
49.905
|
3.158
|
24.389
|
22.140
|
22.140
|
|
2.249
|
2.249
|
|
28.119
|
27.765
|
27.765
|
|
354
|
354
|
|
555
|
-
|
-
|
|
555
|
555
|
|
|
49,2
|
63,6
|
10,7
|
6
|
Huyện
Đình Lập
|
75.548
|
55.376
|
20.172
|
53.108
|
50.603
|
2.505
|
24.707
|
23.287
|
23.287
|
|
1.420
|
1.420
|
|
28.262
|
27.316
|
27.316
|
|
946
|
946
|
|
139
|
-
|
-
|
|
139
|
139
|
|
|
70,3
|
91,4
|
12,4
|
7
|
Huyện
Văn Lãng
|
95.541
|
63.466
|
32.075
|
59.310
|
50.277
|
9.033
|
28.446
|
22.465
|
22.465
|
|
5.981
|
5.981
|
|
29.987
|
27.812
|
27.812
|
|
2.175
|
2.175
|
|
877
|
-
|
|
|
877
|
877
|
|
|
62,1
|
79,2
|
28,2
|
8
|
Huyện
Tràng Định
|
147.580
|
108.373
|
39.207
|
56.974
|
50.595
|
6.379
|
11.483
|
7.343
|
7.343
|
|
4.140
|
4.140
|
|
44.549
|
43.252
|
43.252
|
|
1.297
|
1.297
|
|
942
|
-
|
-
|
|
942
|
942
|
|
|
38,6
|
46,7
|
16,3
|
9
|
Huyện
Văn Quan
|
164.421
|
135.356
|
29.065
|
102.662
|
96.195
|
6.467
|
30.547
|
26.498
|
26.498
|
|
4.049
|
4.049
|
|
19.027
|
18.672
|
18.672
|
|
355
|
355
|
|
53.088
|
51.025
|
51.025
|
|
2.063
|
2.063
|
|
|
62,4
|
71,1
|
22,3
|
10
|
Huyện
Bình Gia
|
203.608
|
160.004
|
43.604
|
122.093
|
113.905
|
8.188
|
41.350
|
37.842
|
37.842
|
|
3.508
|
3.508
|
|
37.717
|
35.629
|
35.629
|
|
2.088
|
2.088
|
|
43.026
|
40.434
|
40.434
|
|
2.592
|
2.592
|
|
|
60,0
|
71,2
|
18,8
|
11
|
Huyện
Bắc Sơn
|
92.883
|
63.681
|
29.202
|
49.186
|
41.387
|
7.799
|
10.331
|
6.501
|
6.501
|
|
3.830
|
3.830
|
|
38.307
|
34.886
|
34.886
|
|
3.421
|
3.421
|
|
548
|
-
|
-
|
|
548
|
548
|
|
|
53,0
|
65,0
|
26,7
|
Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn
200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|