BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2137/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG BÁO SỐ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI CÁC KHOẢN CHI THƯỜNG
XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày
08/6/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/QH15
ngày 28/7/2021 Kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-CP ngày
06/8/2021 về các giải pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 để thực hiện Nghị
quyết số 30/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-CP
ngày 11/9/2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN
ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị
quyết số 58/NQ-CP ;
Căn cứ Công văn số 9910/BTC-HCSN
ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính về việc cắt giảm, tiết kiệm chi thường xuyên
năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi các khoản chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị dự toán
thuộc Bộ Tài chính để bổ sung dự phòng ngân sách trung ương theo phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Căn cứ số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi
ngân sách nhà nước năm 2021 được thông báo tại Quyết định này, Thủ trưởng các
đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài
chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ
Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Cục THTK (để công khai);
- Kho bạc nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Kiểm toán nhà nước;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ
THU HỒI NĂM 2021 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 58/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 86/NQ-CP CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1 000 đồng
STT
|
Nội dung/Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Kinh phí cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội nghị,
công tác phí và tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên còn lại theo Công
văn số 6299/BTC-NSNN và kinh phí thu hồi do chưa phân bổ theo quy định tại ý
(2) tiết c điểm 2 mục I Nghị quyết 58/NQ-CP
|
Kinh phí thu hồi theo Nghị quyết 86/NQ-CP
|
Tổng cộng
|
Quản lý hành chính (Khoản 341)
|
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)
|
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)
|
Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)
|
Tổng cộng
|
Quản lý hành chính (Khoản 341)
|
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331)
|
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)
|
Sự nghiệp GDDT (Khoản 081,085)
|
Tổng cộng
|
Quản lý hành chính (Khoản 341)
|
Sự nghiệp KHCN (Khoản 102)
|
Sự nghiệp GDĐT (Khoản 081, 085)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.496.412.642,125
|
1.477.135.697,874
|
3.450.000
|
3.456.924,251
|
12.370.020
|
1.417.891.370
|
1.409.632.870
|
3.450.000
|
2.941.500
|
1.867.000
|
78.521.272,125
|
67.502.827,874
|
515.424,251
|
10.503.020
|
A
|
Kinh phí
Bộ Tài chính đã phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ
|
570.067.642,125
|
556.445.697,874
|
0
|
1.251.924,251
|
12.370.020
|
491.546.370
|
488.942.870
|
0
|
736.500
|
1.867.000
|
78.521.272,125
|
67.502.827,874
|
515.424,251
|
10.503.020
|
I
|
Nguồn
NSNN
|
462.113.462,125
|
448.491.517,874
|
0
|
1.251.924,251
|
12.370.020
|
383.592.190
|
380.988.690
|
0
|
736.500
|
1.867.000
|
78.521.272,125
|
67.502.827,874
|
515.424,251
|
10.503.020
|
1
|
Tổng cục Thuế
|
168 865.095
|
168 865 095
|
|
|
|
125.022 000
|
125.022 000
|
|
|
|
43 843.095
|
43.843 095
|
|
|
2
|
Tổng cục Hải quan
|
224 419 610
|
224 419 610
|
|
|
|
224.419.610
|
224.419.610
|
|
|
|
0.0
|
|
|
|
3
|
Tổng cục Dự
trữ nhà nước
|
8 259 220
|
8 259 220
|
|
|
|
8.259 220
|
8.259 220
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Chứng
khoán nhà nước
|
59.500
|
0
|
|
|
59.500
|
59.500
|
|
|
|
59.500
|
0
|
|
|
0
|
5
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
40 289 712,874
|
40.289.712,874
|
|
|
|
20.016.500
|
20.016.500
|
|
|
|
20.273 212,874
|
20.273.212,874
|
|
|
6
|
Cục Tin học
và Thống kê tài chính
|
386 030
|
386.030
|
|
|
|
386.030
|
386 030
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Cục Quản lý
nợ và Tài chính đối ngoại
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Cục Quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Cục Quản lý giá
|
601 480
|
601 480
|
|
|
|
601.480
|
601.480
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Cục Quản lý công sản
|
493.460
|
493 460
|
|
|
|
396.940
|
396 940
|
|
|
|
96.520
|
96.520
|
|
|
11
|
Cục Tài chính doanh nghiệp
|
67.000
|
67 000
|
|
|
|
67.000
|
67.000
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
12
|
Cơ quan Đại
diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
83.000
|
83 000
|
|
|
|
83 000
|
83 000
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
13
|
Văn phòng
389
|
5.026.910
|
5 026 910
|
|
|
|
1 736.910
|
1.736.910
|
|
|
|
3.290.000
|
3 290.000
|
|
|
14
|
Trường Đạt
học Tài chính - Kế toán
|
3.562.830
|
|
|
|
3.562.830
|
0
|
|
|
|
|
3.562 830
|
|
|
3.562.830
|
15
|
Trường Đại
học Tài chính - QTKD
|
940 190
|
|
|
|
940.190
|
0
|
|
|
|
|
940 190
|
|
|
940 190
|
16
|
Trường Bồi
dưỡng cán bộ tài chính
|
7 807.500
|
|
|
|
7.807.500
|
1 807 500
|
|
|
|
1 807.500
|
6.000.000
|
|
|
6.000.000
|
17
|
Viện Chiến
lược và chính sách tài chính
|
1.251 924,251
|
|
|
1 251.924,251
|
|
736 500
|
|
|
736.500
|
|
515.424,251
|
|
515.474,251
|
|
II
|
Nguồn
thu phí được để lại sử dụng
|
33.553.500
|
33.553.500
|
|
|
|
33.553.500
|
33.553.500
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tổng cục Hải quan
|
18 105 000
|
18.105 000
|
|
|
|
18.105.000
|
18.105 000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Chứng khoán nhà nước
|
7 538 000
|
7.538 000
|
|
|
|
7 538 000
|
7.538.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
814.500
|
814.500
|
|
|
|
814 500
|
814.500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Cục Quản lý
nợ và Tài chính đối ngoại
|
7 096 000
|
7.096.000
|
|
|
|
7 096.000
|
7.09.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
đã giao
|
5.445.000
|
5.445.000
|
|
|
|
5 445.000
|
5.445.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
chưa giao nội dung sử dụng
|
1 651.000
|
1.651.000
|
|
|
|
1 651 000
|
1.651.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Nguồn
thu hoạt động nghiệp vụ được để lại sử dụng
|
74.400.680
|
74.400.680
|
|
|
|
74.400.680
|
74.400.680
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Kho bạc nhà
nước
|
74.400.680
|
74 400.680
|
|
|
|
74.400.680
|
74.400.680
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Kinh
phí đã giao
|
51 815 680
|
51 815.680
|
|
|
|
51 815.680
|
51.815.680
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí
chưa giao nội dung sử dụng
|
22.585.000
|
22.585.000
|
|
|
|
22.585.000
|
22.585.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
B
|
Kinh phí
Bộ Tài chính chưa phân bổ cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ sau ngày 30/6/2021
|
926.345.000
|
920.690.000
|
3.450.000
|
2.205.000
|
0
|
926.345.000
|
920.690.000
|
3.450.000
|
2.205.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tổng cục Thuế
|
892 937.000
|
892.937.000
|
|
|
|
892.937.000
|
892 937.000
|
|
|
|
0
|
|
|
-
|
2
|
Tổng cục Hải quan
|
27 753.000
|
27.753 000
|
|
|
|
27 753 000
|
27.753 000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Tổng cục Dự
trữ nhà nước
|
3.450.000
|
|
3.450.000
|
|
|
3 450 000
|
|
3 450.000
|
|
|
|
|
|
....
|
4
|
Kinh phí sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
2 205 000
|
|
|
2 205 000
|
|
2.205.000
|
|
|
2.205 000
|
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC IIa
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Vốn
viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Các nội dung chi được tính tiết
kiệm
|
-107.467.106
|
-107.467.106
|
0
|
1.2
|
Các nội dung chi không tính tiết
kiệm
|
-46.343.095
|
-46.343.095
|
0
|
a
|
Chi thuê trụ sở
|
-2.484.234
|
-2.484.234
|
0
|
b
|
Chi ủy nhiệm thu thuế
|
-22.097.831
|
-22.097.831
|
0
|
c
|
Chi trang phục
|
-1.132.554
|
-1.132.554
|
0
|
d
|
Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở
|
-2.673.000
|
-2.673.000
|
0
|
đ
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
nghiệp vụ
|
-13.955.476
|
-13.955.476
|
0
|
e
|
Chi đoàn công tác nước ngoài
|
-4.000.000
|
-4.000.000
|
0
|
1.3
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và
thu hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
153.810.201
|
153.810.201
|
|
2
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ
thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
-10.028.721
|
-10.028.721
|
0
|
2.2
|
Chi mua sắm tài sản
|
-1.837.653
|
-1.837.653
|
0
|
2.3
|
Chi sửa chữa tài sản
|
-3.188.520
|
-3.188.520
|
0
|
2.4
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
15.054.894
|
15.054.894
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2.1. Danh mục chi tiết
theo Phụ lục II.b đính kèm.
2. Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và
thu hồi năm 2021 thông báo tại Phụ lục này: Không bao gồm dự toán chi NSNN chưa
phân bổ là 892.937 triệu đồng tại phần B của Phụ lục I.
3. Tổng cục Thuế ban hành quyết định
thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC II.b
DANH MỤC DỰ TOÁN CHI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN XÁC ĐỊNH CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM
2021 CỦA TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán điều chỉnh giảm
|
|
Tổng
cộng
|
-10.028.721
|
1
|
Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống
máy chủ cho hệ thống ảo hoá năm 2015
|
-613.000
|
2
|
Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống xử
lý tập trung cho máy trạm ảo hóa tại TTDL năm 2015
|
-864.000
|
3
|
Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống
cân bằng tải tại TTDL dự phòng
|
-235.000
|
4
|
Dịch vụ bảo hành mở rộng hệ thống
Voice IP
|
-158.000
|
5
|
Bảo dưỡng máy tính
|
-5.825.921
|
6
|
Vật tư thay thế, duy trì mạng LAN
toàn ngành
|
-2.176.000
|
7
|
Xây dựng trung tâm kết nối dịch vụ,
xây dựng CSDL phục vụ trao đổi thông tin
|
-156.800
|
PHỤ LỤC III
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Các nội dung chi được tính tiết
kiệm
|
-135.032.439
|
-116.927.439
|
-18.105.000
|
1.2
|
Các nội dung chi không tính tiết
kiệm
|
-11.182.290
|
-11.182.290
|
0
|
a
|
Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống
buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi
trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ
|
0
|
|
0
|
b
|
Chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ,
chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc thù khác
|
-1.275.774
|
-1.275.774
|
0
|
c
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
nghiệp vụ
|
-6.610.216
|
-6.610.216
|
0
|
d
|
Chi đoàn công tác nước ngoài
|
-3.296.300
|
-3.296.300
|
0
|
1.3
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
146.214.729
|
128.109.729
|
18.105.000
|
2
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ
thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi mua sắm tài sản
|
-77.149.970
|
-77.149.970
|
0
|
2.2
|
Chi sửa chữa tài sản
|
-19.159.911
|
-19.159.911
|
0
|
2.3
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
96.309.881,0
|
96.309.881
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và
thu hồi năm 2021 thông báo tại Phụ lục này: Không bao gồm dự toán chi NSNN chưa
phân bổ là 27.753 triệu đồng tại phần B của Phụ lục I.
2. Tổng cục Hải quan ban hành quyết định
thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN .
PHỤ LỤC IV
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
thu nghiệp vụ
|
Nguồn
Quỹ phát triển hoạt động ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
22.585.000
|
0
|
22.585.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
22.585.000
|
0
|
22.585.000
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi đảm bảo hoạt động thường xuyên
|
-51.815.680
|
0
|
-51.815.680
|
0
|
b
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
51.815.680
|
0
|
51.815.680
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
22.585.000
|
0
|
22.585.000
|
0
|
2.1
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
22.585.000
|
0
|
22.585.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kho bạc Nhà nước ban hành quyết định
thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC V
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-8.259.220
|
-8.259.220
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
8.259.220
|
8.259.220
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng cục Dự trữ Nhà nước ban hành quyết
định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự
toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC VI
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính và nghiệp vụ
chuyên môn
|
-7.538.000
|
|
-7.538.000
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
7.538.000
|
0
|
7.538.000
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (Khoản
085)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức trong nước
|
-59.500
|
-59.500
|
0
|
2.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
59.500
|
59.500
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Ủy ban Chứng khoán nhà nước ban hành
quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự
toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC VIIa
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-4.244.980
|
-4.244.980
|
0
|
a
|
Chi hành chính phục vụ hoạt động
thường xuyên bộ máy cơ quan
|
-3.665.580
|
-3.665.580
|
|
b
|
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
-150.000
|
-150.000
|
0
|
c
|
Chi khác
|
-429.400
|
-429.400
|
0
|
1.2
|
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
|
-2.135.480
|
-2.135.480
|
0
|
1.3
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
6.380.460
|
6.380.460
|
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi khác
|
-26.932.752,874
|
-26.932.752,874
|
0
|
2.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
26.932.752,874
|
26.932.752,874
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
Cục Kế hoạch - Tài chính thực hiện cắt
giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục
3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC VIIb
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-6.976.500
|
-6.976.500
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đoàn ra
|
-6.976.500
|
-6.976.500
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
6.976.500
|
6.976.500
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-386.030
|
-386.030
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
386.030
|
386.030
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1.1 bao gồm: Chi nhuận
bút, viết bài, biên tập, cập nhật dữ liệu trên Cổng thông tin điện tử Bộ Tài
chính và Chuyên trang Tin học Tài chính 233,03 triệu đồng; kiểm tra hoạt động
cơ sở dữ liệu hạ tầng toàn ngành Tài chính, quản trị vận hành hệ thống cơ sở dữ
liệu ngân sách quốc gia và hạ tầng truyền thông ngành Tài chính 107 triệu đồng;
công tác phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin tại phía Nam 46 triệu đồng.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính
ban hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự
toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn
các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán
chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC IX
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110609
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức:
|
-396.940
|
-396.940
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi công tác phí cho các đoàn thanh
tra, kiểm tra
|
-86.215
|
-86.215
|
0
|
b
|
Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
-220.725
|
-220.725
|
0
|
c
|
Chi hội nghị, hội thảo
|
-90.000
|
-90.000
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
396.940
|
396.940
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
-96.520
|
-96.520
|
0
|
2.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
96.520
|
96.520
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2.1. Danh mục "Bảo
trì phần mềm quản lý tài sản là công trình cấp nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn" 38 triệu đồng; Danh mục "Bảo trì Trang thông tin điện tử về
tài sản nhà nước" 58,52 triệu đồng.
2. Cục Quản lý công sản ban hành quyết
định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn các đơn vị dự
toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường
xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC X
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-601.480
|
-601.480
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi phục vụ hoạt động Ban chỉ đạo
điều hành giá
|
-45.400
|
-45.400
|
0
|
c
|
Chi vận hành trang điện tử của Cục
Quản lý giá
|
-10.000
|
-10.000
|
0
|
b
|
Chi công tác phí và chi phí phục vụ
cho các đoàn thanh tra, kiểm tra giá
|
-495.080
|
-495.080
|
0
|
d
|
Chi hội nghị, hội thảo
|
-51.000
|
-51.000
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
601.480
|
601.480
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý giá ban hành quyết định
thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự
toán chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn
các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán
chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XI
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tài chính doanh nghiệp
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức:
|
-67.000
|
-67.000
|
0
|
a
|
Chi hành chính phục vụ hoạt động
thường xuyên bộ máy cơ quan
|
-37.000
|
-37.000
|
0
|
b
|
Chi công tác phí cho các đoàn thanh
tra, kiểm tra
|
-30.000
|
-30.000
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
67.000
|
67.000
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Tài chính doanh nghiệp thực hiện
cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm
c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XII
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057527
Mã số KBNN giao dịch: 0112
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản
341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-83.000
|
-83.000
|
0
|
a
|
Chi hành chính phục vụ hoạt động
thường xuyên bộ máy cơ quan
|
-19.100
|
-19.100
|
0
|
b
|
Chi bảo đảm hoạt động của Đội xe
|
-48.500
|
-48.500
|
0
|
c
|
Chi phí duy trì hoạt động thường
xuyên của một số đơn vị thuộc Bộ Tài chính đang làm việc tại Trụ sở 138 Nguyễn
Thị Minh Khai
|
-15.400
|
-15.400
|
0
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
83.000
|
83.000
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Tài
chính tại Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự
toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số
6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XIII
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận
thương mại và hàng giả
Mã số đơn vị QHNSNN: 1120462
Mã số KBNN giao dịch: 0023
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn khác
|
-1.736.910
|
-1.736.910
|
0
|
2.2
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
-1.500.000
|
-1.500.000
|
0
|
2.3
|
Chi mua sắm tài sản
|
-1.790.000
|
-1.790.000
|
0
|
2.4
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
5.026.910
|
5.026.910
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2.2. Danh mục chi ứng dụng
công nghệ thông tin theo Khoản 2, Công văn số 198/VPTT-KT ngày 27/9/2021 của
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại
và hàng giả.
2. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo
quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả thực hiện cắt giảm, tiết
kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công
văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XIV
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.651.000
|
0
|
1.651.000
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.651.000
|
0
|
1.651.000
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
-5.445.000
|
0
|
-5.445.000
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
5.445.000
|
0
|
5.445.000
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
1.651.000
|
0
|
1.651.000
|
2.1
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
1.651.000
|
0
|
1.651.000
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định
tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XV
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính, nghiệp vụ
chuyên môn, tăng cường cơ sở vật chất
|
-814.500
|
0
|
-814.500
|
a
|
Chi nhiệm vụ chuyên môn đặc thù
|
-814.500
|
|
-814.500
|
1.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
814.500
|
|
814.500
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm ban
hành quyết định thông báo số kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán
chi thường xuyên năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc và hướng dẫn
các đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán
chi thường xuyên theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XVI
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Viện Chiến lược và Chính sách tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Vốn
viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Khoản 102)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Chi đoàn ra
|
-736.500
|
-736.500
|
0
|
3.2
|
Chi khác
|
-515.424,251
|
-515.424,251
|
0
|
3.3
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
1.251.924,251
|
1.251.924,251
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Viện Chiến lược và Chính sách tài
chính thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo
quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XVII
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản
081)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi sửa chữa tài sản
|
-3.562.830
|
-3.562.830
|
0
|
2.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
3.562.830
|
3.562.830
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2.1. Hạng mục "Sửa chữa
nhà ký túc xá 1B".
2. Trường Đại học Tài chính - Kế toán
thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định
tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XVIII
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (khoản
081)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
-80.190
|
-80.190
|
0
|
2.2
|
Chi miễn, giảm học phí
|
-200.000
|
-200.000
|
0
|
2.3
|
Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân giai đoạn 20217-2025
|
-660.000
|
-660.000
|
0
|
2.4
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
940.190
|
940.190
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.2.1.
Danh mục "Mua thay thế máy in các Phòng, Ban, Khoa".
2. Trường Đại học Tài chính - Quản trị
kinh doanh thực hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên
theo quy định tại điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.
PHỤ LỤC XIX
KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM VÀ THU HỒI
CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản
085)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức trong nước
|
-7.807.500
|
-7.807.500
|
0
|
2.2
|
Kinh phí cắt giảm, tiết kiệm và thu
hồi dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2021
|
7.807.500
|
7.807.500
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính thực
hiện cắt giảm, tiết kiệm và thu hồi dự toán chi thường xuyên theo quy định tại
điểm c, mục 3 Công văn số 6299/BTC-NSNN ./.