|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 212/QĐ-UBND 2018 kinh phí sự nghiệp Nông thôn mới Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 212/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
07 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH
TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 02/9/2016
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017
của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
02/9/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
và chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện dự toán ngân sách
địa phương năm 2018;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực
HĐND tỉnh tại Công văn số 32/HĐND-KTNS ngày 28/02/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 217/STC-NS ngày 26/01/2018 về việc đề xuất phân bổ kinh phí sự nghiệp
năm 2018 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện
thành phố là 102.000 triệu đồng (gồm vốn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách tỉnh là 58.800 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh là 43.200 triệu đồng)
(Chi tiết theo phụ lục số: 01,02,03,04,05).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ kinh phí được UBND tỉnh giao tại Điều 1
Quyết định này, theo yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện xây dựng nông thôn mới
của địa phương, UBND các huyện, thành phố quyết định giao chi tiết nhiệm vụ và
kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và các xã để triển khai các mục tiêu, nhiệm vụ
được giao. Ngoài nguồn kinh phí sự nghiệp được phân bổ tại Quyết định này, các
sở, ngành, huyện, thành phố sử dụng nguồn kinh phí của đơn vị và lồng ghép với
các nguồn kinh phí hợp lý khác để thực hiện các nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
Quyết định giao dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp
của các huyện, thành phố gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan trước ngày 15/3/2018.
Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả thực
hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp
đúng mục đích, đạt hiệu quả và đúng quy định hiện hành của nhà nước.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định, hướng dẫn, kiểm tra quyết toán nguồn kinh
phí sự nghiệp theo quy định của nhà nước.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn
phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới có trách
nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các huyện, thành phố
và các cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả cho UBND tỉnh để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Văn
phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.Ng/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN (Vũ 67).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Cơ quan, đơn vị
thực hiện
|
Tổng cộng
|
Nguồn vốn trung
ương
|
Nguồn vốn ngân
sách địa phương
|
Ghi chú
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình
|
Tuyên truyền, vận
động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai
chương trình
|
Hỗ trợ phát triển
sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập
|
Kinh phí duy tu bảo
dưỡng
|
Kinh phí hỗ trợ
khác (Hỗ trợ KDC nông thôn kiểu mẫu đối với huyện)
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập
|
Kinh
phí duy tu bảo dưỡng
|
Kinh phí quy hoạch
|
I
|
Các cơ quan tỉnh
|
10.184
|
224
|
300
|
-
|
-
|
9.660
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.124
|
224
|
300
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động, TB và Xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
960
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.600
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố
|
91.816
|
656
|
2.788
|
35.200
|
8.472
|
1.500
|
19.800
|
12.513
|
10.887
|
|
1
|
Huyện Đức Phổ
|
8.519
|
56
|
238
|
3.600
|
2.602
|
|
1.200
|
-
|
823
|
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
7.554
|
48
|
204
|
3.800
|
1.650
|
|
|
-
|
1.852
|
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
10.272
|
52
|
221
|
4.100
|
3.050
|
500
|
|
-
|
2.349
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hành
|
6.075
|
44
|
187
|
3.300
|
1.170
|
500
|
|
380
|
494
|
|
5
|
Huyện Sơn Tịnh
|
4.331
|
44
|
187
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
11.366
|
96
|
408
|
6.800
|
-
|
500
|
1.800
|
766
|
996
|
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
7.597
|
76
|
323
|
1.000
|
-
|
|
5.100
|
600
|
498
|
|
8
|
Huyện Minh Long
|
3.215
|
20
|
85
|
1.000
|
-
|
|
900
|
1.210
|
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
4.573
|
52
|
221
|
1.000
|
|
|
3.300
|
|
|
|
10
|
Huyện Sơn Tây
|
3.789
|
36
|
153
|
|
-
|
|
2.700
|
900
|
|
|
11
|
Huyện Trà Bồng
|
5.689
|
36
|
153
|
800
|
-
|
|
2.100
|
2.600
|
|
|
12
|
Huyện Tây Trà
|
4.299
|
36
|
153
|
|
-
|
|
2.700
|
1.410
|
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
1.963
|
12
|
51
|
1.500
|
-
|
|
|
400
|
|
|
14
|
TP.Quảng Ngãi
|
12.574
|
48
|
204
|
4.200
|
-
|
|
|
4.247
|
3.875
|
|
|
Tổng cộng
|
102.000
|
880
|
3.088
|
35.200
|
8.472
|
11.160
|
19.800
|
12.513
|
10.887
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Cơ quan, đơn vị
thực hiện
|
Mục tiêu, nhiệm
vụ
|
Tổng số xã
|
Mức phân bổ/xã
|
Số tiền (triệu
đ)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
58.800
|
|
A
|
Phân bổ ra các
nhiệm vụ
|
1. Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
164
|
1,5%
|
880
|
|
2. Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới;
tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
164
|
17 trđ/xã
|
3.088
|
Tỉnh 300 triệu đồng,
Huyện xã 17 triệu đồng/xã
|
3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao
thu nhập
|
98
|
|
35.200
|
Trong đó: 69 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã),
29 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
4. Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã
|
|
|
1.000
|
|
5. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
|
3.000
|
|
6. Phát triển giáo dục nông thôn
|
|
|
2.000
|
|
7. Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
3
|
500 trđ/xã
|
1.500
|
Công văn số 12/UBND-NNTN ngày 03/01/2018 của UBND
tỉnh
|
8. Chương trình mỗi xã một sản phẩm
|
|
|
500
|
|
9. Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát
đánh giá thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
600
|
|
10. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
960
|
|
11. Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh
|
|
|
1.600
|
|
12. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình
đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã
|
|
|
8.472
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 4
|
B
|
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện
|
|
|
|
58.800
|
|
I
|
Các cơ quan tỉnh
|
|
|
|
10.184
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
|
|
224
|
Văn phòng Điều phối
CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
|
|
300
|
Văn phòng Điều phối
CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã
|
|
|
1.000
|
Chi Cục Phát triển
nông thôn
|
Chương trình mỗi xã một sản phẩm
|
|
|
500
|
Chi Cục Phát triển
nông thôn
|
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn
|
|
|
1.500
|
Chi Cục Phát triển
nông thôn
|
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá
thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
600
|
Trung tâm Nước sạch
VSMT nông thôn tỉnh
|
2
|
Sở Lao động, TB và Xã hội
|
Đào tạo nghề phi nông nghiệp cho lao động nông
thôn
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
960
|
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống
tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo
dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh
|
|
|
1.600
|
|
II
|
Các huyện, thành phố, xã
|
|
164
|
|
40.144
|
|
1
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
12
|
|
4.452
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới thành phố, UBND-BQL nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
12
|
4 trđ/xã
|
48
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
12
|
17 trđ/xã
|
204
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
12
|
|
4.200
|
9 xã đạt TC số
10(300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
|
24
|
|
7.804
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
24
|
4 trđ/xã
|
96
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
24
|
17 trđ/xã
|
408
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
18
|
|
6.800
|
11 xã đạt TC số
10(300 triệu đồng/xã) + 7 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
|
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
1
|
|
500
|
Thôn Mỹ Huệ 1, Xã
Bình Dương
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
11
|
|
4.331
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
|
4 trđ/xã
|
44
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
|
17 trđ/xã
|
187
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
11
|
|
4.100
|
7 xã đạt TC số 10 (300
triệu đồng/xã) + 4 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
13
|
|
4.873
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
13
|
4 trđ/xã
|
52
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
13
|
17 trđ/xã
|
221
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
13
|
|
4.100
|
12 xã đạt TC số 10
(300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu/xã)
|
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
1
|
|
500
|
Thôn 2, xã Nghĩa
Lâm
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
11
|
|
4.031
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
11
|
4 trđ/xã
|
44
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
11
|
17 trđ/xã
|
187
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
11
|
|
3.300
|
11 xã đạt TC số 10
(300 triệu đồng/xã)
|
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
1
|
|
500
|
Thôn Long Bàng Bắc,
xã Hành Minh
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
|
12
|
|
4.052
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
12
|
4 trđ/xã
|
48
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
12
|
17 trđ/xã
|
204
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
12
|
|
3.800
|
11 xã đạt TC số 10
(300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
|
14
|
|
3.894
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
14
|
4 trđ/xã
|
56
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
14
|
17 trđ/xã
|
238
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
10
|
|
3.600
|
7 xã đạt TC số 10
(300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
|
19
|
|
1.399
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
19
|
4 trđ/xã
|
76
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
19
|
17 trđ/xã
|
323
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
2
|
|
1.000
|
2 xã chưa đạt TC số
10 (500 triệu đồng/xã)
|
9
|
Huyện Minh Long
|
|
5
|
|
1.105
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
5
|
4 trđ/xã
|
20
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
5
|
17 trđ/xã
|
85
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
2
|
|
1.000
|
2 xã chưa đạt TC số
10 (500 triệu đồng/xã)
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
|
13
|
|
1.273
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
13
|
4 trđ/xã
|
52
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
13
|
17 trđ/xã
|
221
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
2
|
|
1.000
|
2 xã chưa đạt TC số
10 (500 triệu đồng/xã)
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
|
9
|
|
189
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
9
|
4 trđ/xã
|
36
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
9
|
17 trđ/xã
|
153
|
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
|
9
|
|
989
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
9
|
4 trđ/xã
|
36
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
9
|
17 trđ/xã
|
153
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
2
|
|
800
|
1 xã đạt TC số 10
(300 triệu đồng/xã) +1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã)
|
13
|
Huyện Tây Trà
|
|
9
|
|
189
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
9
|
4 trđ/xã
|
36
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
9
|
17 trđ/xã
|
153
|
|
14
|
Huyện Lý Sơn
|
|
3
|
|
1.563
|
|
|
BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới
xã,...
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện
chương trình
|
3
|
4 trđ/xã
|
12
|
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập
huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình
|
3
|
17 trđ/xã
|
51
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
3
|
|
1.500
|
3 xã chưa đạt TC số
10 (500 triệu đồng/xã)
|
III
|
Vốn duy tu bảo dưỡng
|
Khoảng 6% tổng vốn xây dựng cơ bản
được phân bổ cho xã để thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng và vận hành các
công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã
|
|
|
8.472
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số xã
|
Mức phân bổ/xã
|
Số tiền (triệu
đ)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
43.200
|
|
A
|
Phân bổ ra các
nhiệm vụ
|
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao
thu nhập
|
66
|
300 trđ/xã
|
19.800
|
Các xã chưa không đăng
ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về
trước
|
|
|
10.887
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 5
|
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu
tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã
|
|
|
12.513
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 4
|
B
|
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện
|
|
|
|
19.800
|
Các xã chưa không
đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
|
24
|
|
1.800
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
6
|
300 trđ/xã
|
1.800
|
|
2
|
Huyện Đức Phổ
|
|
14
|
|
1.200
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
4
|
|
1.200
|
|
3
|
Huyện Ba Tơ
|
|
19
|
|
5.100
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
17
|
|
5.100
|
|
4
|
Huyện Minh Long
|
|
5
|
|
900
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,…
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
3
|
|
900
|
|
5
|
Huyện Sơn Hà
|
|
13
|
|
3.300
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
11
|
|
3.300
|
|
6
|
Huyện Sơn Tây
|
|
9
|
|
2.700
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
9
|
|
2.700
|
|
7
|
Huyện Trà Bồng
|
|
9
|
|
2.100
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
7
|
|
2.100
|
|
8
|
Huyện Tây Trà
|
|
9
|
|
2.700
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
9
|
|
2.700
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số xã
|
Mức phân bổ/xã
|
Số tiền (triệu
đ)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
43.200
|
|
A
|
Phân bổ ra các
nhiệm vụ
|
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao
thu nhập
|
66
|
300 trđ/xã
|
19.800
|
Các xã chưa không
đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về
trước
|
|
|
10.887
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 5
|
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu
tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã
|
|
|
12.513
|
Chi tiết tại Phụ lục
số 4
|
B
|
Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện
|
|
|
|
19.800
|
Các xã chưa không
đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
|
24
|
|
1.800
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
6
|
300 trđ/xã
|
1.800
|
|
2
|
Huyện Đức Phổ
|
|
14
|
|
1.200
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
4
|
|
1.200
|
|
3
|
Huyện Ba Tơ
|
|
19
|
|
5.100
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
17
|
|
5.100
|
|
4
|
Huyện Minh Long
|
|
5
|
|
900
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
3
|
|
900
|
|
5
|
Huyện Sơn Hà
|
|
13
|
|
3.300
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
11
|
|
3.300
|
|
6
|
Huyện Sơn Tây
|
|
9
|
|
2.700
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
9
|
|
2.700
|
|
7
|
Huyện Trà Bồng
|
|
9
|
|
2.100
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
7
|
|
2.100
|
|
8
|
Huyện Tây Trà
|
|
9
|
|
2.700
|
|
|
UBND-BQL Nông thôn mới xã,...
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu
nhập
|
9
|
|
2.700
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG TỪ NGUỒN VỐN SỰ
NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quy mô đã đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kinh phí duy tu bảo dưỡng năm 2018
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Ngày khởi công
|
Hoàn thành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách ĐP
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
78.435
|
20.432
|
48.468
|
20.985
|
8.472
|
12.513
|
I
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
17.448
|
5.517
|
13.449
|
2.602
|
2.602
|
-
|
1
|
Đường GTNT tuyến Thạnh
Đức 1 - Thạnh Đức 2
|
Xã Phổ Thạnh
|
2.021 m
|
6/2007
|
9/2007
|
495/QĐ-UBND ngày 15/5/2007
|
1.140
|
0
|
1.140
|
300
|
300
|
|
2
|
Đường GTNT xã Phổ
Cường Tuyến Nga Mân - Huân Phong:
|
Xã Phổ Cường
|
L=1.553 m
|
11/2003
|
3/2004
|
873/QĐ-UB ngày 19/9/2003
|
810
|
|
810
|
84
|
84
|
|
3
|
Đường GTNT xã Phổ
Cường Tuyến đường Thanh Sơn - Huân Phong
|
Xã Phổ Cường
|
L=1.000 m
|
7/2004
|
9/2004
|
287/QĐ-UB ngày 24/5/2004
|
653
|
|
653
|
58
|
58
|
|
4
|
Tuyến đường từ Quốc
lộ 1A đi Nhà bà Xuân
|
Xã Phổ Hòa
|
BTH L=499 m
|
05/2012
|
07/2012
|
38/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
1.042
|
0
|
1.042
|
100
|
100
|
|
5
|
Tuyến đường từ Quốc
lộ 1A đi Phổ Vinh nối dài
|
Xã Phổ Hòa
|
BTH L=576,7 m
|
05/2012
|
08/2012
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
1.443
|
0
|
1.443
|
100
|
100
|
|
6
|
Đường GTNT bằng
BTXM từ Phi Hiển - Phổ Hòa
|
Xã Phổ Vinh
|
1.205 m
|
7/2011
|
9/2011
|
4391/QĐ-UBND ngày 01/7/2011
|
1.443
|
|
1.443
|
100
|
100
|
|
7
|
Công trình: Điểm du
lịch dịch vụ bãi tắm Nam Phước; HM: San nền, kè đá
|
Xã Phổ Vinh
|
857 m
|
5/2013
|
7/2013
|
5075/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
1.143
|
0
|
1.143
|
150
|
150
|
|
8
|
Tuyến đường từ Tân
Mỹ (Phổ Minh) đi TDP1 Thị trấn Đức Phổ
|
Xã Phổ Minh
|
1.150,5 m
|
03/2012
|
8/2012
|
9620/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
2.187
|
|
2.187
|
250
|
250
|
|
9
|
Tuyến đường trường
cấp III - An Ninh(giai đoạn 1)
|
Xã Phổ Ninh
|
1.361,1 m
|
2003
|
2004
|
Số 693/QĐ-CT ngày 09/8/2004
|
773
|
0
|
773
|
300
|
300
|
|
10
|
Tuyến đường trường
cấp III - An Ninh (giai đoạn 3)
|
Xã Phổ Ninh
|
1.521 m
|
2007
|
2008
|
Số 1134/QĐ-UBND ngày 28/8/2007
|
1.171
|
0
|
1.171
|
200
|
200
|
|
11
|
Tuyến đường An Thạch-
Phổ Quang (ĐX45)
|
Xã Phổ An
|
|
8/2009
|
01/2010
|
Số 1779/QĐ-UBND ngày 06/8/2009
|
1.061
|
|
1.061
|
100
|
100
|
|
12
|
Đường bê tông xi
măng tuyến đường từ chợ An ra bến cá Hội An
|
Xã Phổ An
|
1.456m
|
7/2008
|
12/2008
|
Số 3038/QĐ-UBND ngày 23/5/2008
|
999
|
700
|
299
|
100
|
100
|
|
13
|
Tuyến đường Bàn An
- Mỹ Á (Giai đoạn 2)
|
Xã Phổ Quang
|
1.053m
|
5/2009
|
8/2009
|
Số 424/QĐ-UBND ngày 10/4/2009
|
809
|
800
|
9
|
200
|
200
|
|
14
|
Tuyến đường Bàn An
- Mỹ Á (đoạn vùng 5 đi vùng 1)
|
Xã Phổ Quang
|
1.036m
|
4/2010
|
8/2010
|
Số 379/QĐ-UBND ngày 08/4/2010
|
1.051
|
1.000
|
51
|
200
|
200
|
|
15
|
Tuyến đường Vĩnh
Xuân - Gia An - Km2 QL24
|
Xã Phổ Phong
|
|
07/2004
|
11/2004
|
Số 217/QĐ-UBND ngày 16/4/2004
|
1.117
|
893
|
224
|
150
|
150
|
|
16
|
Đường Liên Chiểu - Vùng
5 (GĐ 1, 2)
|
Xã Phổ Thuận
|
1.947m
|
2004
|
2007
|
1333/QĐ-UBND ngày 07/12/2006
|
|
1.518
|
|
160
|
160
|
|
17
|
Đường Liên Chiểu-
Vùng 5 (Nối dài)
|
Xã Phổ Thuận
|
630m
|
12/2009
|
03/2010
|
3200/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
606
|
606
|
|
50
|
50
|
|
II
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
9.166
|
430
|
8.736
|
1.650
|
1.650
|
-
|
1
|
Đường GTNT: Tuyên
Thôn 2- Cống thợ xưa
|
Xã Đức Chánh
|
156,1 m
|
28/10/2004
|
15/7/2006
|
1200/QĐ-BND, ngày 21/7/2004
|
729
|
|
729
|
280
|
280
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh
S18-2.1.1.1
|
Xã Đức Chánh
|
930 m
|
12/10/2010
|
28/6/2011
|
104/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
|
837
|
|
837
|
115
|
115
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh
S18-6-1
|
Xã Đức Chánh
|
818,87 m
|
2/2011
|
8/2011
|
117/QĐ-UBND, ngày 31/12/2010
|
900
|
|
900
|
50
|
50
|
|
4
|
Kiên cố hóa Kênh Trạm
Bơm Gò Mèn (gđ2)
|
Xã Đức Lân
|
757m
|
10/8/2007
|
31/10/2008
|
106/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007
|
524
|
|
524
|
200
|
200
|
|
5
|
Đường GTNT: Tuyến Đức
Tân- Đôn Lương
|
Xã Đức Thạnh
|
500m
|
10/9/2007
|
29/12/2007
|
676/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007
|
266
|
|
266
|
130
|
130
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh
S18-1-4C
|
Xã Đức Thạnh
|
863m
|
25/6/2009
|
17/7/2009
|
52/QĐ-UBND, ngày 18/6/2009
|
950
|
|
950
|
125
|
125
|
|
7
|
Đường GTNT: Tuyến Phước
Xã - Phước Điền
|
Xã Đức Hòa
|
734m
|
08/12/2010
|
10/01/2011
|
6138/QĐ-UBND, ngày 02/12/2010
|
626
|
|
626
|
75
|
75
|
|
8
|
Kiên cố hóa Kênh
S20 - 1
|
Xã Đức Hòa
|
541m
|
10/2009
|
12/2009
|
112/QĐ-UBND, ngày 15/10/2009
|
950
|
|
950
|
50
|
50
|
|
9
|
Đường GTNT: Tuyến
Ngõ Hương- Trước Viên
|
Xã Đức Nhuận
|
752m
|
16/11/2007
|
28/02/2008
|
1094/QĐ-UBND, ngày 17/10/2007
|
375
|
|
375
|
95
|
95
|
|
10
|
Đường GTNT: Tuyến Dốc
ông Dợn - Ngã tư Kỳ Tân
|
Xã Đức Lợi
|
278m
|
10/01/2008
|
05/02/2008
|
1790/QĐ-UBND, ngày 29/11/2007
|
149
|
|
149
|
60
|
60
|
|
11
|
Đường GTNT: Tuyến Bờ
Tràn - Trạm Biến áp
|
Xã Đức Lợi
|
827,8m
|
3/28/2007
|
7/9/2007
|
3524/QĐ-UBND, ngày 21/12/2006
|
556
|
430
|
126
|
100
|
100
|
|
12
|
Đường GTNT: Tuyến
Phước Sơn-Phú An
|
Xã Đức Hiệp
|
800m
|
09/6/2005
|
25/12/2005
|
889/QĐ-UBND, ngày 01/6/2004
|
352
|
|
352
|
50
|
50
|
|
13
|
Đường GTNT: Tuyến
ngã 3 bà Thành - Tân An
|
Xã Đức Phong
|
704 m
|
12/3/2003
|
1/12/2004
|
1230/QĐ-CT, ngày 24/10/2003
|
316
|
|
316
|
50
|
50
|
|
14
|
Đường GTNT: Tuyến
Kinh tế mới (Gò Rộc)
|
Xã Đức Minh
|
1007,8 m
|
9/20/2010
|
5/25/2011
|
3107/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010
|
987
|
|
987
|
170
|
170
|
|
15
|
Kiên cố hóa Kênh
S18-2-9
|
Xã Đức Thắng
|
643 m
|
10/10/2007
|
8/10/2008
|
85/QĐ-UBND, ngày 19/9/2007
|
650
|
|
650
|
100
|
100
|
|
III
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
15.031
|
1.385
|
12.262
|
3.050
|
3.050
|
|
1
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Thọ, tuyến Cầu Tà Măn - Xóm Tà Măn
|
Xã Nghĩa Thọ
|
500 m
|
01/2010
|
5/2010
|
2851/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009
|
384
|
293
|
91
|
150
|
150
|
|
2
|
Đường GTNT thôn 1,
xã Nghĩa Thọ, tuyến Trạm Y tế xã đi cầu Phên
|
Xã Nghĩa Thọ
|
223 m
|
11/2008
|
4/2009
|
2352/QĐ-UBND, ngày 24/11/2008
|
145
|
145
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Trung; tuyến Thôn An Hà 3 - Thôn La Châu
|
Xã Nghĩa Trung
|
750 m
|
12/2009
|
02/2010
|
2854/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009
|
685
|
342
|
343
|
200
|
200
|
|
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Trung; tuyến Cầu La Châu - Ngõ Trần Đình Thái
|
Xã Nghĩa Trung
|
1.028 m
|
9/2011
|
10/2011
|
1166/QĐ-UBND, ngày 11/7/2011
|
1.100
|
550
|
550
|
200
|
200
|
|
5
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N2-VC3A
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
6/2004
|
3/2007
|
483/QĐ-UBND, ngày 04/6/2004
|
469
|
|
469
|
150
|
150
|
|
6
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Điền, tuyến Điền An - Quảng Phú
|
Xã Nghĩa Điền
|
|
12/2009
|
02/2010
|
1516/QĐ-UBND, ngày 25/9/2009
|
944
|
|
944
|
150
|
150
|
|
7
|
Đường GTNT BTXM xã
Nghĩa Sơn, tuyến: Ngõ ông Thôi - Trung tâm Gò Thần
|
Xã Nghĩa Sơn
|
315 m
|
10/2010
|
01/2011
|
1411/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010
|
356
|
|
356
|
100
|
100
|
|
8
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Sơn, tuyến: Ngõ chị Bắc - Ngõ ông Vinh
|
Xã Nghĩa Sơn
|
441 m
|
12/2009
|
02/2010
|
2037/QĐ-UBND, ngày 09/11/2009
|
417
|
|
417
|
100
|
100
|
|
9
|
Đường GTNT BTXM xã
Nghĩa Mỹ, tuyến: Ngõ Huỳnh Văn Bôn - Cầu Mống
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
1.396 m
|
11/2010
|
3/2011
|
1264/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010
|
945
|
|
945
|
200
|
200
|
|
10
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Thuận, tuyến Tỉnh lộ 623B-Trạm Y Tế
|
Xã Nghĩa Thuận
|
148 m
|
12/2010
|
12/2010
|
3501/QĐ-UBND, ngày 14/12/2010
|
155
|
55
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N2-VC7
|
Xã Nghĩa Thuận
|
600 m
|
02/2009
|
7/2009
|
2112/QĐ-UBND, ngày 03/11/2008
|
1.696
|
|
1.696
|
200
|
200
|
|
12
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Lâm, tuyến ĐT623B - Dốc Vườn Biển
|
Xã Nghĩa Lâm
|
176 m
|
11/2009
|
12/2009
|
2341/QĐ-UBND, ngày 10/11/2009
|
141
|
|
141
|
100
|
100
|
|
13
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Lâm, tuyến ngõ ông Rậm - ngõ Bảy Cát
|
Xã Nghĩa Lâm
|
601 m
|
11/2010
|
3/2011
|
1931/QĐ-UBND, ngày 25/10/2010
|
501
|
|
501
|
150
|
150
|
|
14
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N2-8-1
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
|
8/2007
|
5/2009
|
2732/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006
|
1.298
|
|
1.298
|
200
|
200
|
|
15
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Kỳ, tuyến Ngõ ông Phạm Hồng Sơn - Xưởng SX vũ khí Phan Điệt
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
737 m
|
12/2009
|
02/2010
|
1713/QĐ-UBND, ngày 12/10/2009
|
566
|
|
566
|
150
|
150
|
|
16
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N8-VC7
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
9/2011
|
10/2011
|
61b/QĐ-UBND, ngày 25/6/2011
|
937
|
|
937
|
150
|
150
|
|
17
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N10-12-4
|
Xã Nghĩa Thương
|
|
9/2011
|
4/2012
|
85/QĐ-UBND, ngày 27/10/2010
|
902
|
|
|
150
|
150
|
|
18
|
KCH kênh và công
trình trên kênh N26-3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
3/2007
|
01/2009
|
2731/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006
|
1.495
|
|
1.495
|
200
|
200
|
|
19
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Hòa, tuyến Mai Xuân Lâm - Trần Thị Dương
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
9/2012
|
11/2012
|
1645/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011
|
1.495
|
|
1.013
|
150
|
150
|
|
20
|
Đường GTNT xã Nghĩa
Hiệp, tuyến Đông Mỹ - Năng Xã
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
9/2006
|
7/2007
|
|
400
|
|
400
|
150
|
150
|
|
IV
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
3.936
|
-
|
3.936
|
1.550
|
1.170
|
380
|
1
|
Đường BTXM nông
thôn xã Hành Minh, tuyến Núi Trụi Hành Đức - Hành Nhân
|
Xã Hành Minh
|
798 m
|
2010
|
2011
|
300/QĐ-UBND 28/12/2009, 225/QĐ-UBND 07/12/2010
|
709
|
|
709
|
250
|
250
|
|
2
|
Đường BTXM nông
thôn xã Hành Minh, tuyến Cầu Dài - Gò Quán
|
Xã Hành Minh
|
340 m
|
2012
|
2012
|
125b/QĐ-UBND 29/11/2012
|
507
|
|
507
|
150
|
150
|
|
3
|
BTXM Đường GTNT xã
Hành Thịnh, 6 tuyến
|
Xã Hành Thịnh
|
1.513 m
|
2003
|
2003
|
54/QĐ-UBND 29/4/2002
|
463
|
|
463
|
300
|
300
|
|
4
|
BTXM đường GTNT xã
Hành Thịnh; tuyến An Ba - Châu Me
|
Xã Hành Thịnh
|
510 m
|
2003
|
2003
|
147/QĐ-CT ngày 26/8/2002
|
299
|
|
299
|
100
|
100
|
|
5
|
BTXM đường GTNT xã
Hành Thịnh; tuyến Cầu Đập - Xuân Hòa
|
Xã Hành Thịnh
|
2.978 m
|
2003
|
2003
|
148/QĐ-CT ngày 26/8/2003
|
1.432
|
|
1.432
|
370
|
370
|
|
6
|
Đường TL 628-Nguyễn
Tượng
|
Xã Hành Thịnh
|
329 m
|
2005
|
2005
|
71/QĐ-UBND
|
142
|
|
142
|
80
|
|
80
|
7
|
Đường BTNT xã Hành
Thịnh; tuyến 1: Ngã ba An Bình - kênh S18, tuyến 2: Đường Tỉnh Lộ - Chợ Bến
Đò
|
Xã Hành Thịnh
|
500m
|
2009
|
2009
|
80/QĐ-UBND 06/5/2009
|
384
|
|
384
|
100
|
|
100
|
8
|
Đường BTNT xã Hành
Thịnh; tuyến 1: Nhà ông Toản - Nhà rể Nở
|
Xã Hành Thịnh
|
|
2009
|
2010
|
44/QĐ-UBND 19/6/2009, 88/QĐ-UBND 14/6/2010
|
785
|
|
785
|
200
|
|
200
|
V
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
3.162
|
1.120
|
2.042
|
766
|
-
|
766
|
1
|
Đường BTXM xã Bình
Thạnh, tuyến: Xóm Phước An-Biển
|
Xã Bình Thạnh
|
1.393 m
|
2006
|
2006
|
2720/QĐ-UBND ngày 01/12/2006
|
697
|
|
697
|
60
|
|
60
|
2
|
Đường giao thông
tuyến TL621 (Ngõ ông số) - thôn Châu Thuận biển
|
Xã Bình Châu
|
1.366 m
|
6/2010
|
8/2010
|
1288/QĐ-UBND ngày 24/5/2010
|
1.187
|
|
1.187
|
180
|
|
180
|
3
|
Công trình: Cầu
khoán cát thôn Châu Me, xã Bình Châu
|
Xã Bình Châu
|
12 m
|
4/2006
|
8/2006
|
1263/QĐ-CT ngày 06/7/2005
|
504
|
454
|
50
|
150
|
|
150
|
4
|
Trường Mẫu giáo
thôn Tân Đức
|
Xã Bình Châu
|
77,22 m2
|
05/2006
|
8/2006
|
1237/QĐ-CT ngày 01/7/2005
|
96
|
87
|
10
|
76
|
|
76
|
5
|
Trường THCS Bình Trị;
Hạng mục: 03 phòng chức năng
|
Xã Bình Trị
|
335,34 m2
|
24/9/2010
|
20/10/2010
|
367/QĐ-UBND ngày 08/3/2010
|
678
|
580
|
98
|
300
|
|
300
|
VI
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
1.290
|
1.255
|
35
|
600
|
-
|
600
|
1
|
Nâng sinh hoạt tự
chảy thôn Nước Lô I
|
Xã Ba Dinh
|
32 hộ
|
5/2005
|
7/2005
|
169/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
186
|
178
|
8
|
150
|
|
150
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn Nước Nẻ 1
|
Xã Ba Vinh
|
BTXM, L = 214m
|
10/2012
|
11/2012
|
1127/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
400
|
400
|
|
200
|
|
200
|
3
|
Nâng cấp kênh Nước Tiên,
xã Ba Dinh
|
Xã Ba Dinh
|
BTXM, L =1.135 m
|
3/2007
|
08/2007
|
23/QĐ-UBND, ngày 11/01/2007
|
704
|
677
|
28
|
250
|
|
250
|
VII
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
4.127
|
4.127
|
-
|
1.210
|
-
|
1.210
|
1
|
Công trình: nối dài
đường Gò reo thôn Dục Ái
|
Xã Long Hiệp
|
310 m
|
2012
|
2012
|
752/QĐ -UBND ngày 24/09/2012
|
199
|
199
|
|
200
|
|
200
|
2
|
Đường GTNT xã Long
Hiệp, tuyến Long Hiệp-Thiệp Xuyên
|
Xã Long Hiệp
|
789,6 m
|
6/2009
|
7/2009
|
361/QĐ -UBND ngày 10/6/2009
|
601
|
601
|
|
250
|
|
250
|
3
|
Công trình kiên cố
hóa kênh mương Cà Xen
|
Xã Long Mai
|
|
2011
|
2011
|
384/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
|
963
|
963
|
|
350
|
|
350
|
4
|
Công trình Đập và
kênh mương Đồng Ông Mẫn
|
Xã Long Mai
|
|
2012
|
2012
|
1218/QĐ -UBND ngày 02/10/2012
|
300
|
300
|
|
150
|
|
150
|
5
|
Công trình Đường Gò
Rây - Diệp Thương
|
Xã Thanh An
|
|
2012
|
2012
|
656/QĐ -UBND ngày 06/9/2012
|
1000
|
1000
|
|
20
|
|
20
|
6
|
Công trình hệ thống
nước sinh hoạt từ ống dẫn nước Thác Trắng đến ấp Gò Bắc
|
Xã Thanh An
|
|
2011
|
2011
|
656/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
319
|
319
|
|
60
|
|
60
|
7
|
Công trình hệ thống
nước sinh hoạt tập trung tự chảy suối Pà Giang
|
Xã Thanh An
|
|
2011
|
2012
|
786/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
500
|
500
|
|
150
|
|
150
|
8
|
Công trình đường Đồng
Cần đi xóm Tà Huynh
|
Xã Thanh An
|
281,6 m
|
2011
|
2012
|
459/QĐ-UBND ngày 13/7/2009
|
245
|
245
|
|
30
|
|
30
|
VIII
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
9.668
|
-
|
-
|
900
|
-
|
900
|
1
|
Sửa chữa NSH cộng đồng
thôn Nước Vương
|
Xã Sơn Liên
|
|
2010
|
2010
|
951/QĐ-UBND ngày 30/6/2010
|
517
|
|
|
150
|
|
150
|
2
|
Công trình: Trạm y
tế xã Sơn Long
|
Xã Sơn Long
|
|
2010
|
2011
|
2235/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
2.525
|
|
|
90
|
|
90
|
3
|
Duy tu bảo dưỡng
công trình nước sinh hoạt KDC A Xăng.
|
Xã Sơn Long
|
|
2011
|
2012
|
1014/QĐ-UBND ngày 2/11/2011
|
509
|
|
|
45
|
|
45
|
4
|
Sửa chữa NSH cộng đồng
thôn Xà Ruông
|
Xã Sơn Tinh
|
|
15/9/2012
|
15/11/2012
|
408/QĐ-UBND ngày 25/5/2012
|
521
|
|
|
180
|
|
180
|
5
|
Sửa chữa đường BTXM
Mẹ Sua nhà ông Đía
|
Xã Sơn Dung
|
|
14/11/2012
|
14/12/2012
|
1130/QĐ-UBND ngày 23/9/2012
|
398
|
|
|
200
|
|
200
|
6
|
Sửa chữa Ntường
rào, cổng ngõ trụ sở làm việc UBND xã
|
Xã Sơn Màu
|
|
2009
|
2010
|
960/QĐ-UBND ngày 5/10/2009
|
4.825
|
|
|
105
|
|
105
|
7
|
Sửa chữa nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn Mang Rễ
|
Xã Sơn Lập
|
|
7/2009
|
9/2009
|
500/QĐ-UBND ngày 8/7/2009
|
372
|
|
|
130
|
|
130
|
IX
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
4.428
|
2.599
|
1.829
|
2.600
|
-
|
2.600
|
1
|
Chợ Trà Bình
|
Xã Trà Bình
|
1.450 m2
|
2009
|
2010
|
Số 1698/QĐ-UBND ngày 02/12/2009
|
1.829
|
|
1.829
|
500
|
|
500
|
2
|
Hệ thống nước sạch
tổ 15,16 thôn Trường Giang
|
Xã Trà Tân
|
Phục vụ cho 55 hộ
|
2011
|
2011
|
Số 526/QĐ-UBND ngày 28/4/2011
|
557
|
557
|
|
400
|
|
400
|
3
|
Nối tiếp hệ thống nước
sinh hoạt tổ 2 thôn 1 và tổ 5 thôn 3, xã Trà Giang
|
Xã Trà Giang
|
Phục vụ cho 12 hộ
|
12/2007
|
01/2008
|
Số 913/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
68
|
68
|
|
150
|
|
150
|
4
|
Hệ thống nước sinh
hoạt Bờ Gieo
|
Xã Trà Giang
|
Phục vụ cho 23 hộ dân
|
9/2008
|
12/2008
|
số 520/QĐ-UBND ngày 26/6/2008
|
491,5
|
491,5
|
|
200
|
|
200
|
5
|
Hệ thống nước sinh
hoạt tổ 2 thôn Sơn Thành
|
Xã Trà Sơn
|
Phục vụ cho 45 hộ
|
9/2011
|
11/2011
|
Số 1272/QĐ- UBND ngày 25/8/2011
|
650
|
650
|
|
250
|
|
250
|
6
|
Hệ thống nước sinh
hoạt thôn 2
|
Xã Trà Thủy
|
Phục vụ cho 27 hộ
|
2005
|
2005
|
số 452/QĐ-UBND ngày 18/8/2004
|
185
|
185
|
|
200
|
|
200
|
7
|
Hệ thống nước sinh
hoạt TTCX cụm xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Hiệp
|
Phục vụ cho 38 hộ
|
2007
|
2008
|
số 649/QĐ-UBND ngày 05/9/2007
|
430
|
430
|
|
250
|
|
250
|
8
|
Duy tu, bảo dưỡng
đường Phú An đi Hố Dầu
|
Xã Trà Phú
|
|
2006
|
2006
|
số 850/QĐ-UBND ngày 30/8/2005
|
368
|
368
|
|
150
|
|
150
|
9
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt thôn Trà Khương
|
Xã Trà Lâm
|
|
2006
|
2006
|
số 1030/QĐ-UBND ngày 27/11/2006
|
102
|
102
|
|
250
|
|
250
|
10
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Hoa
|
Xã Trà Lâm
|
|
2007
|
2008
|
số 571/QĐ-UBND ngày 21/8/2007
|
239
|
239
|
|
250
|
|
250
|
X
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
2.821
|
2.821
|
-
|
1.410
|
-
|
1.410
|
1
|
Hệ thống nước sinh
hoạt đội 3, thôn Trà Veo
|
Xã Trà Xinh
|
Cấp nước 50 hộ dân
|
8/2011
|
9/2011
|
467/QĐ-UBND ngày 27/5/2011
|
584
|
584
|
|
300
|
|
300
|
2
|
Công trình Trường
THCS Trà Thanh, hạng mục Nhà công vụ giáo viên 05 phòng thôn Trà Vuông
|
Trà Thanh
|
5 phòng
|
10/2009
|
12/2009
|
556/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
625
|
625
|
|
350
|
|
350
|
3
|
Công trình trường mẫu
giáo Trà Quân, hạng mục Nhà lớp học: 01 phòng Làng Gấm, 01 phòng thôn Trà Ong
|
Trà Quân
|
2 phòng
|
12/2009
|
04/2010
|
932/QĐ-UBND ngày 05/10/2009
|
644
|
644
|
|
360
|
|
360
|
4
|
Công trình trường
Tiểu học Trà Lãnh, hạng mục nhà lớp học: thôn Trà Lương, thôn Trà ích
|
Trà Lãnh
|
5 phòng
|
11/2010
|
5/2011
|
392/QĐ-UBND ngày 17/5/2010
|
968
|
968
|
|
400
|
|
400
|
XI
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
328
|
259
|
69
|
400
|
-
|
400
|
1
|
Công trình giao
thông nông thôn Nguyễn Thành Hưng - Trần Hữu Vinh
|
Xã An Vĩnh
|
BTXM; dài 157,68m
|
10/2006
|
10/2006
|
Số 431/QĐ-UBND ngày 03/10/2006
|
69
|
0
|
69
|
200
|
|
200
|
2
|
Công trình Đường Trạm
Biên phòng - Bãi Hang
|
Xã An Bình
|
L=214m
|
10/2006
|
11/2006
|
428/QĐ-UBND ngày 29/9/2006
|
259
|
259
|
0
|
200
|
|
200
|
XIII
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
7.029
|
919
|
6.110
|
4.247
|
|
4.247
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
GTNT xã Tịnh Hòa năm 2009: tuyến QL 24B - Thôn Đông Thuận và QL24B - thôn
Đông Bình
|
Xã Tịnh Hòa
|
473 m
|
7/2009
|
8/2009
|
822/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
309
|
309
|
|
150
|
|
150
|
2
|
Kiên cố hóa kênh Đồng
Gò Xốp - Gò Liêu - Diêm Điền
|
Xã Tịnh Hòa
|
418,3m
|
9/2012
|
12/2012
|
59/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
|
613
|
|
613
|
60
|
|
60
|
3
|
Đường GTNT bằng
BTXM xã Tịnh Châu năm 2008; tuyến Cầu Lệ Thủy-Trường Mẫu Giáo thôn Lê Thủy
|
Xã Tịnh Châu
|
500 m
|
8/2008
|
12/2008
|
1408/QĐ-UBND, ngày 07/8/2008
|
421
|
|
421
|
200
|
|
200
|
4
|
Đường GTNT bằng
BTXM xã Tịnh Châu năm 2011, Tuyến 1: Nhà ông Đỗ Ngọc Thanh - ngõ nhà ông Lê
Phúc, Tuyến 2: cửa hàng xăng dầu số 6
|
Xã Tịnh Châu
|
1.049 m
|
20/5/2012
|
20/8/2012
|
727/QĐ-UBND, ngày 06/4/2012
|
1.506
|
-
|
1.506
|
270
|
|
270
|
5
|
Trường Tiểu học Tịnh
Châu, hạng mục: Dãy phòng học tầng 02 (giai đoạn 2)
|
Xã Tịnh Châu
|
|
24/10/2010
|
18/2/2011
|
40a/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010
|
712
|
-
|
712
|
200
|
|
200
|
6
|
Sửa chữa dãy lớp họp
8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía nam)
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
667,72 m2
|
10/12/2003
|
06/12/2004
|
2091/QĐ-UBND ngày 20/12/2005
|
780
|
|
780
|
500
|
|
500
|
7
|
Sửa chữa dãy lớp họp
8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía bắc)
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
561 m2
|
03/8/2006
|
22/01/2007
|
894/QĐ-UBND 05/7/2006
|
934
|
|
934
|
500
|
|
500
|
8
|
Đường liên thôn Tư
Cung - Mỹ Lại
|
Xã Tịnh Khê
|
1.050 m
|
7/2007
|
9/2007
|
749/QĐ-UBND ngày 17/5/2007
|
635
|
610
|
25
|
500
|
|
500
|
9
|
Đường GTNT tuyến:
Ngõ ông Nguyễn Phương đến ngõ ông Mười Hơn
|
Xã Tịnh An
|
350 m
|
01/2007
|
9/2008
|
1922/QĐ-UBND ngày 15/11/2006
|
874
|
|
874
|
100
|
|
100
|
10
|
Đường GTNT tuyến:
Quốc lộ 24B - xóm 2 Long Bàn
|
Xã Tịnh An
|
398 m
|
02/2004
|
9/2004
|
733/QĐ-CT ngày 22/9/2003
|
132
|
|
132
|
150
|
|
150
|
11
|
Đường GTNT tuyến:
Quốc lộ 24B - An phú nối dài đoạn II (km0 - km0 + 285)
|
Xã Tịnh An
|
285 m
|
12/2003
|
7/2004
|
733/QĐ-CT ngày 22/9/2003
|
113
|
|
113
|
150
|
|
150
|
12
|
Trụ sở UBND xã Tịnh
Long
|
Xã Tịnh Long
|
Cấp III, cao 02 tầng, DT sàn 448 m2
|
8/2002
|
01/2003
|
932/QĐ-UB ngày 24/7/2002
|
500
|
|
500
|
67
|
|
67
|
13
|
Đường BTXM liên xã
|
Xã Tịnh Long
|
L=1.940m, rộng 5,5m, bằng BTXM M300
|
10/2012
|
12/2012
|
Do Sở GTVT làm chủ đầu tư
|
9.000
|
|
9.000
|
100
|
|
100
|
14
|
Đường GTNT tuyến:
Vĩnh Thọ - Làng Cá.
|
Xã Nghĩa Phú
|
1650,3 m
|
7/2004
|
9/2004
|
449/QĐ-UBND ngày 26/5/2004
|
708
|
425
|
283
|
400
|
|
400
|
15
|
Trạm y tế xã Nghĩa
Phú
|
Xã Nghĩa Phú
|
Diện tích XD: 254,5 m2, Cấp 4A, 1 tầng
|
8/2008
|
01/2009
|
24/QĐ-UBND ngày 01/8/2008
|
897
|
897
|
|
400
|
|
400
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường
từ Bưu điện đi ra Bến Đò
|
Xã Tịnh Kỳ
|
1.232 m
|
9/6/2002
|
12/2002
|
899/QĐ-UB ngày 22/7/2002
|
588
|
|
588
|
500
|
|
500
|
PHỤ LỤC 5
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY HOẠCH CHI TIẾT CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên xã
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quy hoạch sản
xuất nông nghiệp và hạ tầng chi tiết phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Quy hoạch chi
tiết trung tâm xã
|
Số quyết định,
ngày tháng năm phê duyệt
|
Kinh phí được
duyệt
|
Số quyết định,
ngày tháng năm phê duyệt
|
Kinh phí được
duyệt
|
|
TỔNG CỘNG
|
10.887
|
|
3.812
|
|
7.075
|
A
|
TP. Quảng Ngãi
|
3.875
|
|
1.477
|
|
2.398
|
1
|
Xã Nghĩa Hà
|
411
|
Quyết định số
5935/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
111
|
Quyết định số
5620/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
2
|
Xã Nghĩa An
|
393
|
Quyết định số
6831/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
93
|
Quyết định số
5616/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
3
|
Xã Nghĩa Phú
|
124
|
Quyết định số
5622/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
124
|
|
|
4
|
Xã Tịnh Kỳ
|
423
|
Quyết định số
6832/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
125
|
Quyết định số
5615/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
298
|
5
|
Xã Tịnh Long
|
500
|
Quyết định số
5608/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
200
|
Quyết định số
5614/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
6
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
200
|
Quyết định số 5610/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
200
|
|
|
7
|
Xã Tịnh An
|
500
|
Quyết định số
5611/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
200
|
Quyết định số
5621/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
8
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
500
|
Quyết định số
5613/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
200
|
Quyết định số
5618/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
9
|
Xã Tịnh Hòa
|
424
|
Quyết định số 5609/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
124
|
Quyết định số
5617/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
10
|
Xã Tịnh Thiện
|
400
|
Quyết định số
5623/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
100
|
Quyết định số 5619/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi
|
300
|
B
|
Huyện Bình Sơn
|
996
|
|
396
|
|
600
|
1
|
Xã Bình Trị
|
500
|
Quyết định số
1029/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn
|
200
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn
|
300
|
2
|
Xã Bình Long
|
496
|
Quyết định số
973/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn
|
196
|
Quyết định số
1252/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Bình Sơn
|
300
|
C
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2.349
|
|
916
|
|
1.433
|
1
|
Xã Nghĩa Thuận
|
408
|
Quyết định số
2324/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
108
|
Quyết định số
13561/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
300
|
2
|
Xã Nghĩa Thắng
|
140
|
Quyết định số
2246/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
140
|
|
|
3
|
Xã Nghĩa Thọ
|
157
|
Quyết định số
1151/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
157
|
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
395
|
Quyết định số 2006/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
95
|
Quyết định số
11755/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
300
|
5
|
Xã Nghĩa Trung
|
381
|
Quyết định số
2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
103
|
Quyết định số 12198/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
278
|
6
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
395
|
Quyết định số
2005/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
125
|
Quyết định số
12098/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
270
|
7
|
Xã Nghĩa Điền
|
473
|
Quyết định số
2081/QĐ-UBND ngày 9/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
188
|
Quyết định số
3778/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
285
|
D
|
Huyện Nghĩa Hành
|
494
|
|
194
|
|
300
|
1
|
Xã Hành Tín Tây
|
494
|
Quyết định số
234/QĐ ngày 08/09/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
194
|
Quyết định số
261/QĐ ngày 26/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
300
|
E
|
Huyện Mộ Đức
|
1.852
|
|
392
|
|
1.460
|
1
|
Xã Đức Hiệp
|
462
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND,
ngày 7/03/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
200
|
Quyết định số
2256/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
262
|
2
|
Xã Đức Phú
|
492
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND, ngày 05/04/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
192
|
Quyết định số
1369/QĐ-UBND, ngày 12/6/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
300
|
3
|
Xã Đức Chánh
|
300
|
|
|
Quyết định số
2254/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
300
|
4
|
Xã Đức Phong
|
300
|
|
|
Quyết định số 2257/QĐ-UBND,
ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
300
|
5
|
Xã Đức Thắng
|
298
|
|
|
Quyết định số
2255/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
|
298
|
F
|
Huyện Đức Phổ
|
823
|
|
238
|
|
585
|
1
|
Xã Phổ An
|
413
|
Quyết định số
9057/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ
|
127
|
Quyết định số
451/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ
|
286
|
2
|
Xã Phổ Thuận
|
410
|
Quyết định
9056/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ
|
111
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND
ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ
|
299
|
G
|
Huyện Ba Tơ
|
498
|
|
199
|
|
299
|
1
|
Xã Ba Động
|
498
|
Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND huyện Ba Tơ
|
199
|
Quyết định số 1122/QĐ-UBND
ngày 10/10/2012 của UBND huyện Ba Tơ
|
299
|
Ghi chú:
Theo Hướng dẫn số 1494/HDLN-XD-TNMT-NNPTNT ngày
29/8/2013 của liên Sở: Xây dựng, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định:
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu
trung tâm xã và các điểm dân cư không vượt quá 300 triệu đồng/xã.
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết phát triển sản
xuất nông nghiệp và hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất không vượt quá 200 triệu
đồng/xã
Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới ngày 07/03/2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|