|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
Số hiệu:
|
21/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 260/TTr-STC ngày 28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau
năm 2019, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (M01-02) (01b), VL21/01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
CÔNG KHAI
TÀI CHÍNH
VỀ
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU
Biểu
số: 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
năm 2019
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.696.251
|
13.283.986
|
137,00
|
I
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
4.143.352
|
5.378.617
|
129,81
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.522.095
|
2.203.318
|
144,76
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.621.257
|
3.175.298
|
121,14
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.531.899
|
5.825.665
|
105,31
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.514.957
|
3.514.957
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.016.942
|
2.310.708
|
114,56
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
0
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
119.652
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
1.937.172
|
-
|
VI
|
Thu từ nguồn vay
|
21.000
|
0
|
-
|
VII
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
20.129
|
-
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
0
|
2.751
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.696.251
|
13.162.839
|
135,75
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.919.605
|
9.115.420
|
115,10
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
2.745.906
|
153,12
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
6.368.149
|
106,72
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.090
|
366
|
11,83
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
5
|
Dự phòng
|
155.286
|
0
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
-
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.776.646
|
997.306
|
56,13
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
186.410
|
174.259
|
93,48
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.590.236
|
823.047
|
51,76
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
2.986.430
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính
quyền địa phương vay
|
0
|
55.660
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
0
|
7.022
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.000
|
-
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
0
|
121.147
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
56.189
|
55.660
|
99,06
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
0
|
0
|
-
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
56.189
|
55.660
|
99,06
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
-
|
0
|
-
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
-
|
0
|
-
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
0
|
-
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
111.893
|
56.233
|
50,26
|
Biểu
số: 63/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
2019
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
4.569.000
|
4.143.352
|
7.796.411
|
7.435.441
|
170,6
|
179,5
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NSNN
|
4.569.000
|
4.143.352
|
5.739.587
|
5.378.617
|
125,6
|
129,8
|
I
|
Thu nội địa
|
4.519.000
|
4.143.352
|
5.719.340
|
5.378.617
|
126,6
|
129,8
|
1
|
Thu từ DNNN do
Trung ương quản lý
|
1.417.000
|
1.417.000
|
1.934.338
|
1.934.338
|
136,5
|
136,5
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.138.000
|
1.138.000
|
1.449.006
|
1.449.006
|
127,3
|
127,3
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
275.000
|
275.000
|
481.305
|
481.305
|
175,0
|
175,0
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.027
|
4.027
|
100,7
|
100,7
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa
phương quản lý
|
85.000
|
85.000
|
79.731
|
79.731
|
93,8
|
93,8
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
48.000
|
48.000
|
34.306
|
34.306
|
71,5
|
71,5
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.400
|
32.400
|
38.420
|
38.420
|
118,6
|
118,6
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
600
|
383
|
383
|
63,9
|
63,9
|
2.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
6.621
|
6.621
|
165,5
|
165,5
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
8.000
|
8.000
|
54.134
|
54.134
|
676,7
|
676,7
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
6.000
|
6.000
|
37.196
|
37.196
|
619,9
|
619,9
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
16.934
|
16.934
|
846,7
|
846,7
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.4
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.5
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.6
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
4
|
4
|
-
|
-
|
3.7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
610.000
|
609.420
|
581.015
|
580.499
|
95,2
|
95,3
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
410.310
|
410.310
|
400.316
|
400.316
|
97,6
|
97,6
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
188.500
|
188.500
|
173.189
|
173.189
|
91,9
|
91,9
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.515
|
1.515
|
1.609
|
1.092
|
106,2
|
72,1
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
9.095
|
9.095
|
5.901
|
5.901
|
64,9
|
64,9
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4.6
|
Thu khác
|
580
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
138.000
|
138.000
|
182.515
|
182.515
|
132,3
|
132,3
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
232
|
232
|
0,0
|
0,0
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
5.777
|
5.777
|
192,6
|
192,6
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
340.000
|
340.000
|
385.914
|
385.914
|
113,5
|
113,5
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
481.000
|
178.932
|
422.881
|
157.316
|
87,9
|
87,9
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
80.000
|
62.000
|
78.711
|
55.029
|
98,4
|
88,8
|
10.1
|
Phí, lệ phí Trung ương
|
18.000
|
0
|
23.913
|
232
|
132,9
|
0,0
|
10.2
|
Phí, lệ phí địa phương
|
62.000
|
62.000
|
54.797
|
54.797
|
88,4
|
88,4
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
260.000
|
260.000
|
376.394
|
376.394
|
144,8
|
144,8
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
30.000
|
30.000
|
28.623
|
28.623
|
95,4
|
95,4
|
13
|
Thu tiền sử dụng
khu vực biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
14
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
15
|
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0,0
|
16
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
763
|
763
|
0,0
|
0,0
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
157.000
|
102.000
|
231.539
|
180.579
|
147,5
|
177,0
|
18
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
1.000
|
1.000
|
2.728
|
2.728
|
272,8
|
272,8
|
19
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sán khác
|
0
|
0
|
6.908
|
6.908
|
0,0
|
0,0
|
20
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
9.000
|
9.000
|
24.322
|
24.322
|
270,2
|
270,2
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
900.000
|
900.000
|
1.322.816
|
1.322.816
|
147,0
|
147,0
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
50.000
|
50.000
|
20.247
|
0
|
40,5
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
-
|
-
|
2.468
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
48
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
do cơ quan Hải quan thực hiện
|
-
|
-
|
5
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
17.720
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Thu khác
|
-
|
-
|
6
|
0
|
-
|
-
|
III
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
1.937.172
|
1.937.172
|
-
|
-
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
119.652
|
119.652
|
-
|
-
|
Biểu
mẫu: 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
CHI
|
Dự toán năm
2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
chi năm 2019
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện (bao gồm cấp xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.696.251
|
5.928.285
|
3.767.966
|
13.099.156
|
8.105.366
|
4.993.791
|
135,1
|
136,7
|
132,5
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
7.919.605
|
4.151.639
|
3.767.966
|
9.115.420
|
4.628.832
|
4.486.588
|
115,1
|
111,5
|
119,1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.793.270
|
1.465.970
|
327.300
|
2.745.906
|
2.214.813
|
531.093
|
153,1
|
151,1
|
162,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.793.270
|
1.465.970
|
327.300
|
2.665.385
|
2.135.258
|
530.127
|
148,6
|
145,7
|
162,0
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
20.512
|
20.444
|
68
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
-
|
-
|
-
|
6.067
|
4.604
|
1.464
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
456.090
|
261.450
|
196.640
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
5.607
|
5.607
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
146.182
|
145.930
|
252
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
23.107
|
15.885
|
7.222
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
19.837
|
19.837
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
2.175
|
43
|
2.132
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
2.998
|
715
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
1.635.104
|
1.354.422
|
280.682
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
-
|
-
|
273.044
|
235.223
|
37.821
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
17.809
|
12.677
|
5.132
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
-
|
-
|
56.138
|
56.138
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...
|
-
|
-
|
-
|
79.555
|
79.555
|
0
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
-
|
-
|
966
|
0
|
966
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.966.959
|
2.595.510
|
3.371.449
|
6.368.149
|
2.412.654
|
3.955.494
|
106,7
|
93,0
|
117,3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.234.365
|
389.737
|
1.844.628
|
2.281.760
|
397.878
|
1.883.882
|
102,1
|
102,1
|
102,1
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.324
|
20.360
|
5.964
|
21.759
|
17.183
|
4.576
|
82,7
|
84,4
|
76,7
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.090
|
3.090
|
0
|
366
|
366
|
0
|
11,8
|
11,8
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
155.286
|
86.069
|
69.217
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.776.646
|
1.776.646
|
0
|
997.306
|
771.744
|
225.563
|
56,1
|
43,4
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu
|
633.274
|
633.274
|
0
|
871.608
|
712.864
|
158.744
|
137,6
|
1 12.6
|
-
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
55.310
|
55.310
|
0
|
53.754
|
2.398
|
51.356
|
97,2
|
4,3
|
-
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn
mới
|
131.100
|
131.100
|
0
|
120.506
|
13.127
|
107.378
|
91,9
|
10,0
|
-
|
1.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
43
|
43
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chương trình hỗ trợ chất lượng giáo
dục trường học
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
6.195
|
6.195
|
0
|
6.593
|
6.593
|
0
|
106,4
|
106.4
|
-
|
1.7
|
Chương trình mục tiêu phát triển thủy
sản bền vững
|
30.564
|
30.564
|
0
|
12.500
|
12.500
|
0
|
40,9
|
40,9
|
-
|
1.8
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
48.946
|
48.946
|
0
|
31.856
|
31.856
|
0
|
65,1
|
65,1
|
-
|
1.9
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
47.000
|
47.000
|
0
|
43.090
|
43.090
|
0
|
91,7
|
91,7
|
-
|
1.10
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự
an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.480
|
1.480
|
0
|
1.480
|
1.480
|
0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
1.11
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
6.690
|
6.690
|
0
|
6.074
|
6.074
|
0
|
90,8
|
90,8
|
-
|
1.12
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
6.386
|
6.386
|
0
|
6.802
|
6.802
|
0
|
106,5
|
106,5
|
-
|
1.13
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn
hóa
|
815
|
815
|
0
|
15
|
15
|
0
|
1,8
|
1,8
|
-
|
1.14
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
0
|
234.573
|
234.573
|
0
|
58.643,2
|
58.643,2
|
-
|
1.15
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
158.396
|
158.396
|
0
|
143.953
|
143.953
|
0
|
90,9
|
90,9
|
-
|
1.16
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
59.200
|
59.200
|
0
|
58.888
|
58.888
|
0
|
99,5
|
99,5
|
-
|
1.17
|
Chương mục tiêu đtư hạ tầng khu kinh
tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu CNC,
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
15.000
|
15.000
|
0
|
1 10.127
|
110.127
|
0
|
734,2
|
734,2
|
-
|
1.18
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ
tầng du lịch
|
29.960
|
29.960
|
0
|
30.141
|
30.141
|
0
|
100,6
|
100,6
|
-
|
1.19
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
10.000
|
10.000
|
0
|
41
|
41
|
0
|
0,4
|
0,4
|
-
|
1.20
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
8.200
|
8.200
|
0
|
9.642
|
9.642
|
0
|
117,6
|
117,6
|
-
|
1.21
|
Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn
2016-2020
|
17.632
|
17.632
|
0
|
1.522
|
1.522
|
0
|
8,6
|
8,6
|
-
|
2
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.143.372
|
1.143.372
|
0
|
125.698
|
58.879
|
66.819
|
11,0
|
5,1
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
2.986.430
|
2.704.790
|
281.640
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số: 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
CHI
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
chi năm 2019
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NS CẤP TỈNH
(A+B+C)
|
7.275.995
|
12.103.422
|
166,35
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.124.356
|
3.998.056
|
127,96
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.151.638
|
5.400.576
|
130,08
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.465.970
|
2.886.104
|
196,87
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.465.970
|
2.806.549
|
191,45
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
20.444
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
4.604
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
261.450
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
5.607
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
145.971
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
15.885
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
19.837
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
43
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.041
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
1.992.465
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
263.308
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
17.756
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
56.138
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...
|
-
|
79.555
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
0
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.595.509
|
2.513.107
|
96,83
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
389.737
|
405.637
|
104.08
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.360
|
17.183
|
84,40
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
614.597
|
689.517
|
112,19
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
43.893
|
43.626
|
99,39
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
10.135
|
10.044
|
99,10
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
14.070
|
12.837
|
91,23
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
43.945
|
35.613
|
81,04
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
901.208
|
731.460
|
81,16
|
9
|
Chi hoạt động của các cơ quan QLNN,
Đảng, đoàn thể
|
360.805
|
324.539
|
89,95
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
104.843
|
86.979
|
82,96
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
theo quy định
|
3.090
|
366
|
11,83
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
86.069
|
0
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
2.704.790
|
-
|
Biểu
số: 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể CT MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể CT MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi thực hiện
một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
12.112.479
|
2.158.674
|
2.527.672
|
366
|
1.000
|
712.864
|
671.291
|
41.573
|
4.007.113
|
2.704.790
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.569.245
|
-
|
2.527.672
|
-
|
-
|
41.573
|
0
|
41.573
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Cà Mau
|
19.130
|
-
|
16.809
|
-
|
-
|
2.320
|
-
|
2.320
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
Tỉnh Cà Mau
|
49457
|
-
|
48.057
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
3
|
Nhà Thiếu Nhi tỉnh Cà Mau
|
1.147
|
-
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà
nước
|
4.668
|
-
|
4.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau
|
33.332
|
-
|
32.393
|
-
|
-
|
939
|
-
|
939
|
-
|
-
|
6
|
Trường Chính trị tỉnh Cà Mau
|
14.265
|
-
|
14.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Cà
Mau
|
4.672
|
-
|
4.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
Cà Mau
|
25.539
|
-
|
22.595
|
-
|
-
|
2.944
|
-
|
2.944
|
-
|
-
|
9
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
13.468
|
-
|
13.468
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
10
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đất Mũi
|
4.249
|
-
|
3.999
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
11
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sào Lưới
|
3.559
|
-
|
3.445
|
-
|
-
|
114
|
-
|
114
|
-
|
-
|
12
|
Ban Quan lý Rừng phòng hộ Kiến Vàng
|
3.202
|
-
|
2489
|
-
|
-
|
714
|
-
|
714
|
-
|
-
|
13
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đầm Dơi
|
6.418
|
-
|
5.972
|
-
|
-
|
446
|
-
|
446
|
-
|
-
|
14
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tam Giang 1
|
4.210
|
-
|
4.081
|
-
|
-
|
128
|
-
|
128
|
-
|
-
|
15
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
6.497
|
-
|
5.801
|
-
|
-
|
696
|
-
|
696
|
-
|
-
|
16
|
Trường trung học phổ thông Viên
An
|
8.129
|
-
|
8429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Trường Trung học phổ thông Phú Tân
|
7.324
|
-
|
7.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
VP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà
Mau
|
12.460
|
-
|
12.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Vườn Quốc Gia U Minh Hạ
|
1 1.853
|
-
|
9.153
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
20
|
Trường Trung học phổ thông Tân Đức
|
2.243
|
-
|
2.243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà
Mau
|
15.337
|
-
|
15.025
|
-
|
-
|
312
|
-
|
312
|
-
|
-
|
22
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
Cà Mau
|
2.295
|
-
|
2.595
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trường Trung học phổ thông Thái
Thanh Hòa
|
8.921
|
-
|
8.921
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi
|
1 1.258
|
-
|
11.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trường Trung học phổ thông Tắc Vân
|
10.438
|
-
|
10.438
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
Cà Mau
|
2.183
|
-
|
2.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Trường Trung học Phổ Thông Thới Bình
|
10.211
|
-
|
10.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác
xã tỉnh Cà Mau
|
3.497
|
-
|
3.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường Trung học phổ thông U Minh
|
5.508
|
-
|
5208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc
Hiển
|
10.251
|
-
|
10.251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi
Hùng
|
5.719
|
-
|
5.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường Trung học phổ thông Trần Văn
Thời
|
8.375
|
-
|
8.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường Trung học phổ thông Cái Nước
|
9.886
|
-
|
9.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng
|
8.385
|
-
|
8.385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn
Mai
|
3.631
|
-
|
3.631
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị
Minh Khai
|
6.753
|
-
|
6.753
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt
Khái
|
12.276
|
-
|
12.276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường Trung học phổ thông chuyên
Phan Ngọc Hiển
|
15.497
|
-
|
15.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường Trung học phổ thông Cà Mau
|
22.184
|
-
|
22.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ
|
23.254
|
-
|
23.354
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Cà Mau
|
102.528
|
-
|
102.528
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước
|
12.263
|
-
|
12.263
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
1.124
|
-
|
1.124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
2.342
|
-
|
2.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau
|
9.864
|
-
|
7.074
|
-
|
-
|
2.791
|
-
|
2.791
|
-
|
-
|
46
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khỏe Cà Mau
|
2.942
|
-
|
2.792
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
47
|
Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
|
10.752
|
-
|
10.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
1.922
|
-
|
1.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh
Cà Mau
|
2.767
|
-
|
2.167
|
-
|
-
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
50
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau
|
9.032
|
-
|
9.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Chi cục Thủy sản
|
21.064
|
-
|
20.574
|
-
|
-
|
490
|
-
|
490
|
-
|
-
|
52
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh
Cà Mau
|
15.693
|
-
|
15.693
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
30.048
|
-
|
29.797
|
-
|
-
|
251
|
-
|
251
|
-
|
-
|
54
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Cà
Mau
|
11.557
|
-
|
11.301
|
-
|
-
|
256
|
-
|
256
|
-
|
-
|
55
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã,
DN vừa và nhỏ
|
327
|
-
|
327
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Văn phòng Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.623
|
-
|
9.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Bảo tàng tỉnh Cà Mau
|
4.258
|
-
|
4.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà
Mau
|
6.444
|
-
|
6.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Thư viện tỉnh Cà Mau
|
3.141
|
-
|
2.977
|
-
|
-
|
164
|
-
|
164
|
-
|
-
|
60
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Cà Mau
|
25.141
|
-
|
24.963
|
-
|
-
|
178
|
-
|
178
|
-
|
-
|
61
|
Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà
Mau
|
6.120
|
-
|
5.920
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
62
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh
Cà Mau
|
107.961
|
-
|
107.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
63
|
Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Cà Mau
|
10.113
|
-
|
10.015
|
-
|
-
|
98
|
-
|
98
|
-
|
-
|
64
|
Báo ảnh Đất Mũi Cà Mau
|
5.845
|
-
|
5.795
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
65
|
Hội Đông y tỉnh Cà Mau
|
1.041
|
-
|
1.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn
Nguyễn
|
6.943
|
-
|
6.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Trường Trung học phổ thông Sông Đốc
|
5.934
|
-
|
5.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và
Xã hội tỉnh Cà Mau
|
23.014
|
-
|
18.994
|
-
|
-
|
4.021
|
-
|
4.021
|
-
|
-
|
69
|
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
13.876
|
-
|
13.876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Văn phòng Sở Y tế tỉnh Cà Mau
|
41.643
|
-
|
41.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
28.910
|
-
|
28.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Năm Căn
|
3.294
|
-
|
3.294
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhung Miên
|
4.867
|
-
|
4.575
|
-
|
-
|
292
|
-
|
292.4
|
-
|
-
|
74
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau
|
7.154
|
-
|
7.154
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
16.629
|
-
|
16.629
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Văn phòng Hội Nông dân tỉnh Cà Mau
|
4.668
|
-
|
4.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Trường Trung học phổ thông Phú Hưng
|
8.967
|
-
|
8.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Cà Mau
|
10.347
|
-
|
10.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Thanh Tra tỉnh Cà Mau
|
7.816
|
-
|
7.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
|
11.556
|
-
|
11.556
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội
tỉnh Cà Mau
|
7.175
|
-
|
7429
|
-
|
-
|
46
|
-
|
46
|
-
|
-
|
82
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau
|
13.108
|
-
|
12.318
|
-
|
-
|
790
|
-
|
790
|
-
|
-
|
83
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
34.917
|
-
|
34.573
|
-
|
-
|
344
|
-
|
344
|
-
|
-
|
84
|
Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản
|
4.969
|
-
|
4.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm
|
9.080
|
-
|
9.080
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi
|
17.558
|
-
|
17.237
|
-
|
-
|
320
|
-
|
320
|
-
|
-
|
87
|
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm
Dơi
|
6.779
|
-
|
6.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88
|
Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời
|
23.971
|
-
|
23.660
|
-
|
-
|
311
|
-
|
311
|
-
|
-
|
89
|
Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển
|
14.890
|
-
|
14.670
|
-
|
-
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
90
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cà Mau
|
7.298
|
-
|
7.298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
8.945
|
-
|
8.301
|
-
|
-
|
644
|
-
|
644
|
-
|
-
|
92
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.805
|
-
|
10.448
|
-
|
-
|
4.756
|
-
|
4.756
|
-
|
-
|
93
|
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh
Cà Mau
|
10.225
|
-
|
10.225
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
3.573
|
-
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.281
|
-
|
2.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Văn phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau
|
7.270
|
-
|
7.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Văn Phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và
Hội đồng nhân dân Tỉnh Cà Mau
|
17.892
|
-
|
17.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Cà Mau
|
19.344
|
-
|
19.344
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa
học Công nghệ
|
2.683
|
-
|
2.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh
Cà Mau
|
4.563
|
-
|
4.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Cà
Mau
|
26.672
|
-
|
26.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
tỉnh Cà Mau
|
7.220
|
-
|
7.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn Cà Mau
|
1.463
|
-
|
1.463
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104
|
Văn phòng Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà
Mau
|
10.379
|
-
|
10.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
6.217
|
-
|
6.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106
|
Trung tâm Y tế
Huyện U Minh
|
15.201
|
-
|
14.970
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
-
|
-
|
107
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm
Căn
|
5.959
|
-
|
5.959
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108
|
Trung tâm Y tế Huyện Năm Căn
|
10.978
|
-
|
10.798
|
-
|
-
|
179
|
-
|
179
|
-
|
-
|
109
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau
|
2.318
|
-
|
2318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
49.229
|
-
|
49.229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111
|
Trung tâm Pháp y
tỉnh Cà Mau
|
1.726
|
-
|
1.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Trung tâm Y tế Huvện Thới Bình
|
20.392
|
-
|
20.090
|
-
|
-
|
302
|
-
|
302
|
-
|
-
|
113
|
Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước
|
12.350
|
-
|
12.090
|
-
|
-
|
259
|
-
|
259
|
-
|
-
|
114
|
Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau
|
18.586
|
-
|
18.252
|
-
|
-
|
334
|
-
|
334
|
-
|
-
|
115
|
Trung tâm Y tế Huyện Phú Tân
|
17.437
|
-
|
17.185
|
-
|
-
|
252
|
-
|
252
|
-
|
-
|
116
|
Đội Thông tin văn nghệ Khmer Cà Mau
|
4.426
|
-
|
4.426
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
Trung tâm Thông tin và Quảng bá Du lịch
tỉnh Cà Mau
|
345
|
-
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118
|
Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà
Mau
|
12.760
|
-
|
12.562
|
-
|
-
|
198
|
-
|
198
|
-
|
-
|
119
|
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
Cà Mau
|
5.094
|
-
|
4.794
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
120
|
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh
Cà Mau
|
2.064
|
-
|
2.064
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau
|
3.633
|
-
|
3.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Trần
Văn Thời
|
6.559
|
-
|
6.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
tỉnh Cà Mau
|
3.197
|
-
|
2.425
|
-
|
-
|
772
|
-
|
772
|
-
|
-
|
124
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình
TP.Cà Mau
|
1.901
|
-
|
1.829
|
-
|
-
|
71
|
-
|
71
|
-
|
-
|
125
|
Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia
đình Huyện Trần Văn Thời
|
2.078
|
-
|
1.998
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
126
|
Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình
huyện Cái Nước
|
1.721
|
-
|
1.670
|
-
|
-
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
127
|
Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia
đình huyện Đầm Dơi
|
1.987
|
-
|
1.914
|
-
|
-
|
73
|
-
|
73
|
-
|
-
|
128
|
Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia
đình huyện Năm Căn
|
1.194
|
-
|
1.149
|
-
|
-
|
44
|
-
|
44
|
-
|
-
|
129
|
Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển
|
2.456
|
-
|
2.456
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm
|
3.529
|
-
|
2.544
|
-
|
-
|
985
|
-
|
985
|
-
|
-
|
131
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
14.016
|
-
|
14.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
2.538
|
-
|
2.538
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133
|
Trường Trung học phổ thông Khánh An
|
3.785
|
-
|
3.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
134
|
Ban quản lý khu sinh quyển Mũi Cà
Mau
|
812
|
-
|
812
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
Hạt Quản lý đê điều
|
2.542
|
-
|
2.542
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
136
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh Cà Mau
|
1.067
|
-
|
1.067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137
|
Ban Tôn Giáo
|
1.907
|
-
|
1.907
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
138
|
Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau
|
10.031
|
-
|
9.951
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
139
|
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng
|
7.073
|
-
|
7.073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
1.728
|
-
|
1.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
1.699
|
-
|
1.699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142
|
Trung tâm trợ giúp phát triển doanh
nghiệp tỉnh Cà Mau
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143
|
Hội Người mù tỉnh Cà Mau
|
222
|
-
|
222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144
|
Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu
kinh tế tỉnh Cà Mau
|
1.016
|
-
|
1.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145
|
Ban Quản lý Di tích tỉnh Cà Mau
|
4.571
|
-
|
4.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146
|
Ban An toàn giao thông
|
3.940
|
-
|
3.940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147
|
Văn phòng điều phối Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
3.254
|
-
|
1.062
|
-
|
-
|
2.191
|
-
|
2.191
|
-
|
-
|
148
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học
phổ thông Lý Văn Lâm
|
12.951
|
-
|
12.951
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
trung học cơ sở Danh Thị Tươi
|
7.256
|
-
|
7.256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
5.777
|
-
|
5.747
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
151
|
Ban Tiếp công dân tỉnh Cà Mau
|
1.241
|
-
|
1.241
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152
|
Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau
|
7.946
|
-
|
7.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153
|
Trường Trung học phổ thông Quách Văn
Phẩm
|
3.670
|
-
|
3.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc Cà Mau
|
13.480
|
-
|
9.784
|
-
|
-
|
3.697
|
-
|
3.697
|
-
|
-
|
155
|
Trung tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh
Cà Mau
|
9.342
|
-
|
9.342
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà
Mau
|
2.729
|
-
|
2.729
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157
|
Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Cà Mau
|
1.778
|
-
|
1.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158
|
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ -
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.383
|
-
|
1.383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học
phổ thông Vàm Đình
|
6.371
|
-
|
6.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
Trường Trung học phổ thông Tân Bằng
|
3.427
|
-
|
3.427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161
|
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau
|
4.709
|
-
|
4.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cà
Mau
|
7.329
|
-
|
7.329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163
|
Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh
Cà Mau
|
4.070
|
-
|
4.070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp tỉnh Cà Mau
|
6.391
|
-
|
6.391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
Trường Trung học cơ sở và Trung học
phổ thông Tân Lộc
|
2.618
|
-
|
2.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh
Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167
|
Hội khuyến học tỉnh Cà Mau
|
270
|
-
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
168
|
Hội Y học tỉnh Cà Mau
|
106
|
-
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169
|
Hội Luật gia tỉnh Cà Mau
|
427
|
-
|
427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170
|
Hội Thủy sản Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh
Cà Mau
|
266
|
-
|
266
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
229
|
-
|
229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173
|
Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà
Mau
|
230
|
-
|
230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
Cà Mau
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng tỉnh Cà Mau
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi
|
1.143
|
-
|
1.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177
|
Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau
|
82.092
|
-
|
81.892
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
178
|
Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường
thủy nội địa Cà Mau
|
90
|
-
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà
Mau
|
544
|
-
|
544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180
|
Trung tâm Quản lý, khai thác công
trình thủy lợi Cà Mau
|
152.600
|
-
|
152.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181
|
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai
và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Cà Mau
|
1.796
|
-
|
1.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
Ban Quản lý Chương trình UN - REDD
Cà Mau
|
66
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183
|
Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu
phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau
|
127
|
-
|
127
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184
|
Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực
ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn
2018-2020
|
110
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà
Mau
|
1.313
|
-
|
1.236
|
-
|
-
|
77
|
-
|
77
|
-
|
-
|
186
|
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo
389 tỉnh Cà Mau
|
295
|
-
|
295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187
|
Văn phòng đại diện thanh tra, Kiểm
soát nghề cá
|
149
|
-
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188
|
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng
tỉnh Cà Mau
|
601
|
-
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189
|
Ban quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh
Cà Mau
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
35
|
-
|
35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau
|
89.401
|
-
|
89.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
193
|
Công an tỉnh
|
45.892
|
-
|
44.412
|
-
|
-
|
1.480
|
-
|
1.480
|
-
|
-
|
194
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
15.977
|
-
|
15.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195
|
Làng trẻ em SOS Cà Mau
|
1.345
|
-
|
1.345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
62.682
|
-
|
62.634
|
-
|
-
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
197
|
Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau
|
401.784
|
-
|
401.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
198
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau
|
850
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
Liên Đoàn Lao Động tỉnh Cà Mau
|
246
|
-
|
246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh
Cà Mau
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201
|
Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
202
|
Văn phòng Cục Thuế tỉnh Cà Mau - Cục
Thuế tỉnh Cà Mau
|
550
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
203
|
Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau
|
61
|
-
|
61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
204
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
Cà Mau
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
205
|
Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206
|
Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207
|
Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau
|
238
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
208
|
Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
209
|
Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh
Cà Mau
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210
|
Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho
người nghèo tỉnh Cà Mau
|
4.880
|
-
|
4.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
211
|
Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà
Mau
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
212
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh
Cà Mau
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
213
|
Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (TH)
|
56
|
-
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
214
|
Chi cục Thuế huyện Năm Căn - Cục thuế
tỉnh Cà Mau
|
157
|
-
|
157
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
215
|
Chi cục Thuế huyện Phú Tân - Cục thuế
tỉnh Cà Mau
|
325
|
-
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
216
|
Chi cục Thuế Thành phố Cà Mau
|
203
|
-
|
203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
217
|
Cục Thuế tỉnh Cà Mau
|
12
|
-
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218
|
Chi cục Thuế huyện Trần Văn Thời
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
219
|
Chi cục Thuế huyện Cái Nước - Cục
Thuế tỉnh Cà Mau
|
437
|
-
|
437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
220
|
Chi cục Thuế huyện Thới Bình
|
139
|
-
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
221
|
Chi cục Thuế huyện U Minh
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222
|
Chi cục Thuế huyện Đầm Dơi
|
335
|
-
|
335
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
223
|
Chi cục Thuế huyện Ngọc Hiển
|
88
|
-
|
88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
2.829.966
|
2.158.674
|
-
|
0
|
-
|
671.291
|
671.291
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án
|
2.552.482
|
1.881.190
|
-
|
-
|
-
|
671.291
|
671.291
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp hoạt động công ích....
|
79.555
|
79.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Dự án Nâng cấp Đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau
|
186.871
|
186.871
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi
tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà
Mau
|
11.058
|
11.058
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
366
|
-
|
-
|
366
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
3.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.785
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
2.704.790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.704.790
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.998.056
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.998.056
|
-
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
4.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.271
|
-
|
IX
|
CHI VIỆN TRỢ
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
Biểu
số: 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
năm 2019
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục
tiêu
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung mục
tiêu
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.124.356
|
2.918.736
|
205.620
|
205.620
|
-
|
3.998.056
|
2.916.801
|
1.081.256
|
1.081.256
|
-
|
128,0
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
354.754
|
325.333
|
29.421
|
29.421
|
-
|
485.930
|
325.333
|
160.597
|
160.597
|
-
|
137,0
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
383.842
|
358.918
|
24.924
|
24.924
|
-
|
495.086
|
356.983
|
138.103
|
138.103
|
-
|
129.0
|
3
|
Huyện U Minh
|
313.809
|
292.714
|
21.095
|
21.095
|
-
|
424.600
|
292.714
|
131.886
|
131.886
|
-
|
135,3
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
489.406
|
459.557
|
29.849
|
29.849
|
-
|
605.839
|
459.557
|
146.282
|
146.282
|
-
|
123,8
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
378.082
|
361.219
|
16.863
|
16.863
|
-
|
455.286
|
361.219
|
94.067
|
94.067
|
-
|
120,4
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
283.575
|
268.043
|
15.532
|
15.532
|
-
|
354.702
|
268.043
|
86.659
|
86.659
|
-
|
125,1
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
478.665
|
454.814
|
23.851
|
23.851
|
-
|
599.052
|
454.814
|
144.238
|
144.238
|
-
|
125,2
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
232.001
|
204.952
|
27.049
|
27.049
|
-
|
304.828
|
204.952
|
99.876
|
99.876
|
-
|
131,4
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
210.222
|
193.186
|
17.036
|
17.036
|
-
|
272.733
|
193.186
|
79.547
|
79.547
|
-
|
129,7
|
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
859
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|