|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
21/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU SỐ 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
18/2017/QĐ-UBND NGÀY 15/6/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Tài chính; Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 203/TTr-STC ngày 09/05/2022 về việc Sửa đổi, bổ sung Biểu
số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc và Báo cáo kết quả
thẩm định số 309/BC-STP ngày 19/12/2019 của Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu số
01 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có biểu kèm
theo).
Điều 2. Quyết định
này bãi bỏ một số nội dung sau
Bãi bỏ mục III giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên
địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại Biểu số 01 ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Căn cứ quy định
tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, Ban,
ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thành phố gửi về Sở
Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05/7/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &
Phát triển nông thôn, Tài nguyên & Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c):
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- CPCT, CPVP;
- Sở Tư pháp;
- Báo VP, Đài PTTH VP, UBMTTQ và các đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 2;
- CV: Khối NCTH;
- Lưu: VT,
(L15b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
Biểu số 01
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Danh
mục dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
Theo
QĐ số 18/2017/QĐ-UBND
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
I
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt
|
|
|
|
|
A
|
Đối với
vùng nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả
người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
2.000
|
6.000
|
Mức
thu tối đa 25.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo, hộ thuộc xã miền
núi
|
đồng/người/tháng
|
|
4.000
|
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học, Trung học
cơ sở, TH phổ thông
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
100.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở
các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
150.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, trung học
dạy nghề, cơ sở ĐT khác
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
200.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ
quan, trường học
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
50.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ
quan, trường học
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
60.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
300.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
250.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
150.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi
sáng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
100.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải khát các
loại
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
100.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
100.000
|
300.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
350.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
120.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất
ngoài khu công nghiệp có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
450.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản xuất
còn lại
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược
phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện
dân dụng, thực phẩm khô; cây chống cốt pha, gia công và
kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh
doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
100.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc
1
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
250.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc
2
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê - cà phê quầy
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
150.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
15.000
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi,
vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công
hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa
hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp.
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
15.000
|
100.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ
số, cắt tóc lưu động...
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
3.000
|
10.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình
xây dựng
|
%
giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
30.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
1.000
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện, trung tâm y tế tuyến huyện
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
200.000
|
Không
bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân, phòng
khám đa khoa khu vực
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
200.000
|
16
|
Trạm y tế xã
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
100.000
|
B
|
Đối với
vùng đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú (kể cả
người lao động, học sinh, sinh viên thuê phòng trọ)
|
đồng/người/tháng
|
3.000
|
8.000
|
Mức
thu tối đa 30.000 đ/hộ/tháng
|
|
Đối với hộ nghèo
|
đồng/người/tháng
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,TH cơ sở,
TH phổ thông
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
150.000
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở
các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
200.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng, cơ sở đào
tạo và dạy nghề
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
250.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ
quan, trường học
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
60.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn
tập thể tại cơ quan, trường học
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
70.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
350.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
130.000
|
300.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
200.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 và hàng ăn buổi
sáng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
150.000
|
|
6
|
Kinh doanh bia hơi và giải khát các
loại
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
200.000
|
|
7
|
Khách sạn
|
|
150.000
|
400.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
200.000
|
450.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
150.000
|
|
9
|
Công ty, doanh nghiệp sản xuất
trong khu công nghiệp và công ty doanh nghiệp sản xuất ngoài khu công nghiệp
có diện tích đất từ 5000 m2 trở lên
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
500.000
|
|
10
|
Các công ty, doanh nghiệp sản xuất
còn lại
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở kinh doanh: Bánh mứt kẹo, dược
phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm
khô; cây chống cốt pha, gia công và kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản
xuất kinh doanh hương; cửa hàng khác
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
150.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc
1
|
đồng/người/tháng
|
150.000
|
300.000
|
|
|
- Gia công và kinh doanh đồ mộc bậc
2
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
130.000
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
250.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
70.000
|
200.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
120.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm
tươi, vật liệu xây dựng chất đốt,
trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt
tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo, cửa hàng bán hoa, rửa xe ô tô,
xe máy, xe đạp.
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
120.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa
xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động...
|
|
4.000
|
15.000
|
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với công trình
xây dựng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
0,04%
giá trị xây lắp công trình
|
0,04%
giá trị xây lắp công trình
|
|
13
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
|
- Hộ kinh
doanh cố định tại chợ
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
15.000
|
50.000
|
|
|
- DV vệ sinh
tiểu tiện nơi công cộng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
1.000
|
2.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi công cộng
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
2.000
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh viện tuyến tỉnh, Bệnh viện khu
vực
|
|
200.000
|
400.000
|
Không
bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
15
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế thành phố
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
200.000
|
300.000
|
16
|
Phòng khám chữa bệnh tư nhân
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
250.000
|
17
|
Trạm y tế phường, thị trấn và trạm
y tế các xã thuộc thành phố
|
|
100.000
|
150.000
|
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 sửa đổi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
4.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|