ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
21/2020/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 21 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10
tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường,
bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 6
tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07
tháng 03 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự
nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo
chuyên đề về môi trường cấp tỉnh, gồm 02 bộ đơn giá:
- Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi
trường cấp tỉnh.
- Đơn giá sản phẩm lập báo cáo chuyên đề về môi
trường cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá lập báo
cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng
để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án lập báo cáo hiện trạng
môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng đơn
giá này để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án lập báo cáo hiện
trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long, sử dụng nguồn vốn sự nghiệp môi trường.
Điều 3. Tổ chức thực hiện và
hiệu lực thi hành
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách
nhiệm áp dụng đơn giá này để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự
án lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh
theo quy định; thường xuyên cập nhật các quy định pháp luật có liên quan để báo
cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
31 tháng 7 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, 6.14.05.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC I
MỤC 1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị
tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường
xuyên, doanh nghiệp)
A. ĐƠN GIÁ
THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Đơn giá
(có tính khấu hao)
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1)
|
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)
|
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(5)+ (6)+(7)+( 8)+(9)
|
(11)=(10) *20%
|
(12)=(11)+( 10)
|
(13)=(12)* 0,82
|
(14)=(12) *0,75
|
1
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo
cáo
|
|
|
1.592.438
|
212.366
|
16.779
|
23.446
|
83.125
|
1.928.154
|
385.631
|
2.313.785
|
1.897.304
|
1.735.339
|
2
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
Tập thông tin, số liệu
|
01 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
46.640.719
|
38.245.390
|
34.980.539
|
2.1
|
Tổ chức thu
thập thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.359.909
|
2.755.126
|
2.519.932
|
a
|
Tại đơn vị triển
khai
|
|
|
372.312
|
26.272
|
4.750
|
3.886
|
17.011
|
424.231
|
84.846
|
509.077
|
417.443
|
381.808
|
b
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
|
|
744.624
|
52.544
|
9.501
|
7.772
|
34.022
|
848.462
|
169.692
|
1.018.154
|
834.887
|
763.616
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
|
|
446.774
|
31.527
|
5.700
|
4.663
|
20.413
|
509.077
|
101.815
|
610.893
|
500.932
|
458.169
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
|
|
521.237
|
36.781
|
6.651
|
5.440
|
23.815
|
593.923
|
118.785
|
712.708
|
584.421
|
534.531
|
e
|
Đặt hàng các
chuyên gia
|
|
|
372.312
|
26.272
|
4.750
|
3.886
|
17.011
|
424.231
|
84.846
|
509.077
|
417.443
|
381.808
|
2.2
|
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
|
13.850.002
|
960.810
|
173.728
|
142.109
|
622.108
|
15.748.757
|
3.149.751
|
18.898.509
|
15.496.777
|
14.173.881
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.531.797
|
105.089
|
19.002
|
15.543
|
68.043
|
1.739.474
|
347.895
|
2.087.369
|
1.711.642
|
1.565.526
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
4.595.392
|
322.772
|
58.362
|
47.740
|
208.989
|
5.233.255
|
1.046.651
|
6.279.906
|
5.149.523
|
4.709.930
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
5.850.615
|
405.342
|
73.292
|
59.952
|
262.452
|
6.651.653
|
1.330.331
|
7.981.983
|
6.545.226
|
5.986.487
|
d
|
Thông tin tác động
|
|
|
936.098
|
63.804
|
11.537
|
9.437
|
41.312
|
1.062.188
|
212.438
|
1.274.625
|
1.045.193
|
955.969
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
936.098
|
63.804
|
11.537
|
9.437
|
41.312
|
1.062.188
|
212.438
|
1.274.625
|
1.045.193
|
955.969
|
2.3
|
Xử lý thông
tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
|
17.870.971
|
1.238.544
|
223.946
|
183.187
|
801.936
|
20.318.584
|
4.063.717
|
24.382.301
|
19.993.487
|
18.286.726
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
2.425.346
|
168.892
|
30.538
|
24.980
|
109.355
|
2.759.112
|
551.822
|
3.310.934
|
2.714.966
|
2.483.200
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
5.531.491
|
382.823
|
69.220
|
56.621
|
247.871
|
6.288.026
|
1.257.605
|
7.545.631
|
6.187.418
|
5.659.223
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
6.807.989
|
472.899
|
85.507
|
69.944
|
306.194
|
7.742.532
|
1.548.506
|
9.291.039
|
7.618.652
|
6.968.279
|
d
|
Thông tin tác động
|
|
|
1.553.072
|
108.842
|
19.680
|
16.098
|
70.473
|
1.768.166
|
353.633
|
2.121.799
|
1.739.875
|
1.591.349
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
1.553.072
|
105.089
|
19.002
|
15.543
|
68.043
|
1.760.749
|
352.150
|
2.112.899
|
1.732.577
|
1.584.674
|
3
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.551.668
|
254.652.368
|
239.794.432
|
3.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266.287.414
|
218.355.679
|
206.596.241
|
3.1. 1
|
Tổng quan về điều
kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.987.153
|
27.049.465
|
24.740.365
|
a
|
Tổng quan đặc điểm
điều kiện tự nhiên
|
Báo cáo
|
|
2.245.846
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.449.601
|
489.920
|
2.939.521
|
2.410.407
|
2.204.641
|
b
|
Tình hình phát
triển KT-XH
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.078.657
|
22.204.499
|
20.308.993
|
b.1
|
Tình hình phát
triển kinh tế
|
|
|
13.143.724
|
182.238
|
146.214
|
207.679
|
720.356
|
14.400.211
|
2.880.042
|
17.280.253
|
14.169.807
|
12.960.190
|
-
|
Phát triển công
nghiệp
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.290.060
|
458.012
|
2.748.072
|
2.253.419
|
2.061.054
|
-
|
Phát triển xây dựng
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.290.060
|
458.012
|
2.748.072
|
2.253.419
|
2.061.054
|
-
|
Phát triển năng
lượng
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.290.060
|
458.012
|
2.748.072
|
2.253.419
|
2.061.054
|
-
|
Phát triển giao
thông vận tải
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.290.060
|
458.012
|
2.748.072
|
2.253.419
|
2.061.054
|
-
|
Phát triển nông
- lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
1.356.099
|
19.701
|
15.807
|
22.452
|
77.876
|
1.491.935
|
298.387
|
1.790.322
|
1.468.064
|
1.342.741
|
-
|
Hoạt động y tế
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.290.060
|
458.012
|
2.748.072
|
2.253.419
|
2.061.054
|
-
|
Phát triển du lịch,
dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
|
|
|
1.356.099
|
14.776
|
11.855
|
16.839
|
58.407
|
1.457.976
|
291.595
|
1.749.571
|
1.434.648
|
1.312.178
|
b.2
|
Tình hình xã hội
|
|
|
7.486.155
|
98.507
|
79.034
|
112.259
|
389.382
|
8.165.337
|
1.633.067
|
9.798.404
|
8.034.691
|
7.348.803
|
-
|
Bối cảnh xã hội
trong nước
|
|
|
2.245.846
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.449.601
|
489.920
|
2.939.521
|
2.410.407
|
2.204.641
|
-
|
Dân số và vấn đề
di cư
|
|
|
2.245.846
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.449.601
|
489.920
|
2.939.521
|
2.410.407
|
2.204.641
|
-
|
Phát triển đô thị
|
|
|
2.994.462
|
39.403
|
31.614
|
44.904
|
155.753
|
3.266.135
|
653.227
|
3.919.362
|
3.213.877
|
2.939.521
|
c
|
Vấn đề hội nhập
quốc tế
|
Báo cáo
|
|
2.270.391
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.474.146
|
494.829
|
2.968.975
|
2.434.559
|
2.226.731
|
3.1. 2
|
Sức ép của
phát triển KT-XH đối với môi trường
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.777.783
|
58.037.782
|
53.083.338
|
-
|
Sức ép của dân số,
vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa
|
|
|
7.252.980
|
108.358
|
86.938
|
123.485
|
428.320
|
8.000.080
|
1.600.016
|
9.600.095
|
7.872.078
|
7.200.072
|
-
|
Sức ép của hoạt
động công nghiệp
|
|
|
8.173.408
|
108.358
|
86.938
|
123.485
|
428.320
|
8.920.508
|
1.784.102
|
10.704.610
|
8.777.780
|
8.028.458
|
-
|
Sức ép của hoạt
động xây dựng
|
|
|
8.173.408
|
108.358
|
86.938
|
123.485
|
428.320
|
8.920.508
|
1.784.102
|
10.704.610
|
8.777.780
|
8.028.458
|
-
|
Sức ép của hoạt
động phát triển năng lượng
|
|
|
5.945.971
|
78.806
|
63.228
|
89.807
|
311.505
|
6.489.316
|
1.297.863
|
7.787.179
|
6.385.487
|
5.840.384
|
-
|
Sức ép của hoạt
động giao thông vận tải
|
|
|
6.314.142
|
83.731
|
67.179
|
95.420
|
330.974
|
6.891.447
|
1.378.289
|
8.269.736
|
6.781.183
|
6.202.302
|
-
|
Sức ép hoạt động
nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
6.314.142
|
83.731
|
67.179
|
95.420
|
330.974
|
6.891.447
|
1.378.289
|
8.269.736
|
6.781.183
|
6.202.302
|
-
|
Sức ép của hoạt
động y tế
|
|
|
7.252.980
|
98.507
|
79.034
|
112.259
|
389.382
|
7.932.161
|
1.586.432
|
9.518.594
|
7.805.247
|
7.138.945
|
-
|
Sức ép của hoạt
động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
|
|
|
4.528.510
|
59.104
|
47.421
|
67.355
|
233.629
|
4.936.019
|
987.204
|
5.923.223
|
4.857.043
|
4.442.417
|
3.1. 3
|
Hiện trạng
môi trường nước
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.342.949
|
17.501.218
|
18.141.507
|
a
|
Nước mặt lục địa
|
|
|
9.057.020
|
118.208
|
94.841
|
134.711
|
467.258
|
9.872.038
|
1.974.408
|
11.846.446
|
9.714.086
|
10.069.479
|
b
|
Nước dưới đất
|
|
|
7.234.571
|
98.507
|
79.034
|
112.259
|
389.382
|
7.913.753
|
1.582.751
|
9.496.503
|
7.787.133
|
8.072.028
|
3.1. 4
|
Hiện trạng
môi trường không khí
|
Báo cáo
|
|
10.861.061
|
147.760
|
118.552
|
168.388
|
584.072
|
11.879.833
|
2.375.967
|
14.255.800
|
11.689.756
|
12.117.430
|
3.1. 5
|
Hiện trạng
môi trường đất
|
Báo cáo
|
|
10.861.061
|
147.760
|
118.552
|
168.388
|
584.072
|
11.879.833
|
2.375.967
|
14.255.800
|
11.689.756
|
12.117.430
|
3.1. 6
|
Hiện trạng đa
dạng sinh học
|
Báo cáo
|
|
6.332.551
|
83.731
|
67.179
|
95.420
|
330.974
|
6.909.855
|
1.381.971
|
8.291.826
|
6.799.298
|
7.048.052
|
3.1. 7
|
Quản lý chất
thải
|
Báo cáo
|
|
8.136.591
|
108.358
|
86.938
|
123.485
|
428.320
|
8.883.691
|
1.776.738
|
10.660.430
|
8.741.552
|
9.061.365
|
3.1. 8
|
Biến đổi khí
hậu, thiên tai, sự cố môi trường
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.430.232
|
7.732.791
|
7.072.674
|
a
|
Biến đổi khí hậu
|
|
|
2.706.061
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.943.775
|
588.755
|
3.532.529
|
2.896.674
|
2.649.397
|
b
|
Thiên tai
|
|
|
2.264.255
|
29.552
|
23.710
|
33.678
|
116.814
|
2.468.010
|
493.602
|
2.961.612
|
2.428.521
|
2.221.209
|
c
|
Sự cố môi trường
|
|
|
2.209.029
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.446.743
|
489.349
|
2.936.092
|
2.407.595
|
2.202.069
|
3.1. 9
|
Tác động của ô
nhiễm của môi trường
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.784.828
|
16.223.559
|
14.838.621
|
a
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.511.590
|
11.079.503
|
10.133.692
|
-
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.814.914
|
562.983
|
3.377.897
|
2.769.876
|
2.533.423
|
-
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.814.914
|
562.983
|
3.377.897
|
2.769.876
|
2.533.423
|
-
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm môi trường đất
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.814.914
|
562.983
|
3.377.897
|
2.769.876
|
2.533.423
|
-
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm từ chất thải rắn
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.814.914
|
562.983
|
3.377.897
|
2.769.876
|
2.533.423
|
b
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT- XH
|
|
|
1.656.772
|
24.627
|
19.759
|
28.065
|
97.345
|
1.826.567
|
365.313
|
2.191.881
|
1.797.342
|
1.643.911
|
c
|
Tác động của ô nhiễm
môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
|
|
|
1.472.686
|
14.776
|
11.855
|
16.839
|
58.407
|
1.574.563
|
314.913
|
1.889.476
|
1.549.370
|
1.417.107
|
d
|
Phát sinh xung đột
môi trường
|
|
|
1.656.772
|
24.627
|
19.759
|
28.065
|
97.345
|
1.826.567
|
365.313
|
2.191.881
|
1.797.342
|
1.643.911
|
3.1.10
|
Quản lý môi
trường
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.005.680
|
42.644.657
|
39.004.260
|
a
|
Tình hình thực hiện
các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa
phương
|
|
|
2.730.606
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.968.319
|
593.664
|
3.561.983
|
2.920.826
|
2.671.487
|
b
|
Hệ thống chính
sách và văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
3.344.225
|
44.328
|
35.565
|
50.516
|
175.222
|
3.649.857
|
729.971
|
4.379.828
|
3.591.459
|
3.284.871
|
c
|
Các vấn đề về quản
lý môi trường
|
|
|
15.635.018
|
211.790
|
169.924
|
241.357
|
837.170
|
17.095.259
|
3.419.052
|
20.514.311
|
16.821.735
|
15.385.733
|
d
|
Vấn đề tài
chính, đầu tư cho công tác BVMT
|
|
|
3.792.167
|
49.253
|
39.517
|
56.129
|
194.691
|
4.131.758
|
826.352
|
4.958.109
|
4.065.650
|
3.718.582
|
e
|
Triển khai các
công cụ trong quản lý môi trường
|
|
|
5.614.616
|
78.806
|
63.228
|
89.807
|
311.505
|
6.157.962
|
1.231.592
|
7.389.554
|
6.059.434
|
5.542.165
|
f
|
Hoạt động nghiên
cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới
|
|
|
2.884.010
|
39.403
|
31.614
|
44.904
|
155.753
|
3.155.683
|
631.137
|
3.786.820
|
3.105.192
|
2.840.115
|
g
|
Nâng cao nhận thức
cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
2.724.469
|
34.477
|
27.662
|
39.291
|
136.284
|
2.962.183
|
592.437
|
3.554.620
|
2.914.788
|
2.665.965
|
h
|
Hợp tác quốc tế về
bảo vệ môi trường
|
|
|
2.945.372
|
39.403
|
31.614
|
44.904
|
155.753
|
3.217.045
|
643.409
|
3.860.454
|
3.165.572
|
2.895.341
|
3.1.1 1
|
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.494.932
|
10.245.844
|
9.371.199
|
-
|
Các thách thức về
môi trường
|
|
|
4.080.568
|
54.179
|
43.469
|
61.742
|
214.160
|
4.454.118
|
890.824
|
5.344.942
|
4.382.852
|
4.008.706
|
-
|
Phương hướng và giải
pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới
|
|
|
5.448.939
|
73.880
|
59.276
|
84.194
|
292.036
|
5.958.325
|
1.191.665
|
7.149.990
|
5.862.992
|
5.362.493
|
3.2
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.264.255
|
36.296.689
|
33.198.191
|
a
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 1
|
Báo cáo
|
01
|
15.340.481
|
206.865
|
165.972
|
235.744
|
817.701
|
16.766.763
|
3.353.353
|
20.120.116
|
16.498.495
|
15.090.087
|
b
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 2
|
Báo cáo
|
01
|
12.272.385
|
165.492
|
132.778
|
188.595
|
654.161
|
13.413.410
|
2.682.682
|
16.096.093
|
13.198.796
|
12.072.069
|
c
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 3
|
Báo cáo
|
01
|
9.204.289
|
124.119
|
99.583
|
141.446
|
490.621
|
10.060.058
|
2.012.012
|
12.072.069
|
9.899.097
|
9.054.052
|
d
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 4
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
82.746
|
66.389
|
94.297
|
327.081
|
6.706.705
|
1.341.341
|
8.048.046
|
6.599.398
|
6.036.035
|
e
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 5
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
82.746
|
66.389
|
94.297
|
327.081
|
6.706.705
|
1.341.341
|
8.048.046
|
6.599.398
|
6.036.035
|
4
|
Tham vấn các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.201.283
|
2.625.052
|
2.160.866
|
4.1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức Hội thảo
|
Lần
|
01
|
453.526
|
652.058
|
5.600
|
13.152
|
35.548
|
1.159.885
|
231.977
|
1.391.862
|
1.141.327
|
939.507
|
4.2
|
Tham vấn bằng
gửi văn bản
|
Lần
|
01
|
272.116
|
391.235
|
3.360
|
7.891
|
21.329
|
695.931
|
139.186
|
835.117
|
684.796
|
563.704
|
4.3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
Lần
|
01
|
317.468
|
456.441
|
3.920
|
9.206
|
24.884
|
811.920
|
162.384
|
974.303
|
798.929
|
657.655
|
5
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
|
01
|
377.939
|
45.092
|
4.004
|
1.136
|
11.150
|
439.321
|
87.864
|
527.185
|
432.292
|
395.389
|
6
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
|
01
|
1.772.914
|
2.685.029
|
19.224
|
8.431
|
61.247
|
4.546.845
|
909.369
|
5.456.214
|
4.474.095
|
4.092.160
|
6.1
|
Cung cấp báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
531.874
|
802.022
|
5.742
|
2.518
|
18.295
|
1.360.451
|
272.090
|
1.632.541
|
1.338.684
|
1.224.406
|
6.2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
Lần
|
|
1.241.040
|
1.883.007
|
13.482
|
5.913
|
42.952
|
3.186.394
|
637.279
|
3.823.673
|
3.135.412
|
2.867.754
|
6.2. 1
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
|
|
531.874
|
802.022
|
5.742
|
2.518
|
18.295
|
1.360.451
|
272.090
|
1.632.541
|
1.338.684
|
1.224.406
|
6.2. 2
|
Công khai báo cáo
bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
|
|
709.166
|
1.080.986
|
7.740
|
3.394
|
24.658
|
1.825.943
|
365.189
|
2.191.132
|
1.796.728
|
1.643.349
|
B. CÁC NỘI
DUNG CHI KHÁC CÓ LIÊN QUAN THỰC HIỆN THEO ĐỊNH MỨC, MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
VỀ TÀI CHÍNH HIỆN HÀNH:
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề
cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng
hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu
thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông
tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo hiện
trạng môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp,
công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ,
dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm
vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng
môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự
án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức
thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện
tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị
loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh áp dụng
tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì
áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có
định mức thì áp dụng theo “Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện
theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
PHỤ LỤC I
MỤC 2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị
tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là các đơn vị sự nghiệp công lập không thuộc
trường hợp quy định tại Mục 1, Phụ lục I)
A. ĐƠN
GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị (năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Đơn giá
(không tính khấu hao)
|
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1)
|
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)
|
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(5)+(6) +(7)+(8)
|
(10)=(9)* 20%
|
(11)=(10)+ (9)
|
(12)=(11)* 0,82
|
(13)=(11) *0,75
|
1
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo
cáo
|
|
|
1.592.438
|
212.366
|
16.779
|
83.125
|
1.904.708
|
380.942
|
2.285.650
|
1.874.233
|
1.714.237
|
2
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
46.216.090
|
37.897.194
|
34.662.067
|
2.1
|
Tổ chức thu
thập thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.328.878
|
2.729.680
|
2.496.659
|
a
|
Tại đơn vị triển
khai
|
|
|
372.312
|
26.272
|
4.718
|
17.011
|
420.313
|
84.063
|
504.375
|
413.588
|
378.282
|
b
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
|
|
744.624
|
52.544
|
9.436
|
34.022
|
840.626
|
168.125
|
1.008.751
|
827.176
|
756.563
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
|
|
446.774
|
31.527
|
5.662
|
20.413
|
504.375
|
100.875
|
605.251
|
496.305
|
453.938
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
|
|
521.237
|
36.781
|
6.605
|
23.815
|
588.438
|
117.688
|
706.126
|
579.023
|
529.594
|
e
|
Đặt hàng các
chuyên gia
|
|
|
372.312
|
26.272
|
4.718
|
17.011
|
420.313
|
84.063
|
504.375
|
413.588
|
378.282
|
2.2
|
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
13.850.002
|
960.810
|
172.548
|
622.108
|
15.605.468
|
3.121.094
|
18.726.561
|
15.355.780
|
14.044.921
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.531.797
|
105.089
|
18.872
|
68.043
|
1.723.802
|
344.760
|
2.068.562
|
1.696.221
|
1.551.421
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
4.595.392
|
322.772
|
57.965
|
208.989
|
5.185.119
|
1.037.024
|
6.222.143
|
5.102.157
|
4.666.607
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
5.850.615
|
405.342
|
72.793
|
262.452
|
6.591.202
|
1.318.240
|
7.909.443
|
6.485.743
|
5.932.082
|
d
|
Thông tin tác động
|
|
|
936.098
|
63.804
|
11.458
|
41.312
|
1.052.672
|
210.534
|
1.263.207
|
1.035.830
|
947.405
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
936.098
|
63.804
|
11.458
|
41.312
|
1.052.672
|
210.534
|
1.263.207
|
1.035.830
|
947.405
|
2.3
|
Xử lý thông
tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
17.870.971
|
1.238.544
|
222.425
|
801.936
|
20.133.875
|
4.026.775
|
24.160.651
|
19.811.733
|
18.120.488
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
2.425.346
|
168.892
|
30.331
|
109.355
|
2.733.924
|
546.785
|
3.280.709
|
2.690.181
|
2.460.532
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
5.531.491
|
382.823
|
68.749
|
247.871
|
6.230.934
|
1.246.187
|
7.477.121
|
6.131.239
|
5.607.841
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
6.807.989
|
472.899
|
84.926
|
306.194
|
7.672.007
|
1.534.401
|
9.206.408
|
7.549.255
|
6.904.806
|
d
|
Thông tin tác động
|
|
|
1.553.072
|
108.842
|
19.546
|
70.473
|
1.751.934
|
350.387
|
2.102.321
|
1.723.903
|
1.576.740
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
1.553.072
|
105.089
|
18.872
|
68.043
|
1.745.076
|
349.015
|
2.094.092
|
1.717.155
|
1.570.569
|
3
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.177.071
|
251.065.198
|
236.416.856
|
3.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262.537.180
|
215.280.487
|
203.686.938
|
3.1.1
|
Tổng quan về
điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.520.908
|
26.667.144
|
24.390.681
|
a
|
Tổng quan đặc điểm
điều kiện tự nhiên
|
Báo cáo
|
1
|
2.245.846
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.415.815
|
483.163
|
2.898.978
|
2.377.162
|
2.174.234
|
b
|
Tình hình phát
triển KT-XH
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
26.693.498
|
21.888.668
|
20.020.123
|
b.1
|
Tình hình phát
triển kinh tế
|
|
|
13.143.724
|
182.238
|
145.546
|
720.356
|
14.191.864
|
2.838.373
|
17.030.237
|
13.964.795
|
12.772.678
|
-
|
Phát triển công
nghiệp
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.256.274
|
451.255
|
2.707.529
|
2.220.174
|
2.030.647
|
-
|
Phát triển xây dựng
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.256.274
|
451.255
|
2.707.529
|
2.220.174
|
2.030.647
|
-
|
Phát triển năng
lượng
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.256.274
|
451.255
|
2.707.529
|
2.220.174
|
2.030.647
|
-
|
Phát triển giao
thông vận tải
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.256.274
|
451.255
|
2.707.529
|
2.220.174
|
2.030.647
|
-
|
Phát triển nông
- lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
1.356.099
|
19.701
|
15.735
|
77.876
|
1.469.411
|
293.882
|
1.763.293
|
1.445.900
|
1.322.470
|
-
|
Hoạt động y tế
|
|
|
2.086.305
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.256.274
|
451.255
|
2.707.529
|
2.220.174
|
2.030.647
|
-
|
Phát triển du lịch,
dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
|
|
|
1.356.099
|
14.776
|
11.801
|
58.407
|
1.441.083
|
288.217
|
1.729.299
|
1.418.026
|
1.296.975
|
b.2
|
Tình hình xã hội
|
|
|
7.486.155
|
98.507
|
78.674
|
389.382
|
8.052.717
|
1.610.543
|
9.663.260
|
7.923.874
|
7.247.445
|
-
|
Bối cảnh xã hội
trong nước
|
|
|
2.245.846
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.415.815
|
483.163
|
2.898.978
|
2.377.162
|
2.174.234
|
-
|
Dân số và vấn đề
di cư
|
|
|
2.245.846
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.415.815
|
483.163
|
2.898.978
|
2.377.162
|
2.174.234
|
-
|
Phát triển đô thị
|
|
|
2.994.462
|
39.403
|
31.469
|
155.753
|
3.221.087
|
644.217
|
3.865.304
|
3.169.549
|
2.898.978
|
c
|
Vấn đề hội nhập
quốc tế
|
Báo cáo
|
1
|
2.270.391
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.440.360
|
488.072
|
2.928.432
|
2.401.314
|
2.196.324
|
3.1.2
|
Sức ép của
phát triển KT-XH đối với môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
69.777.721
|
57.217.731
|
52.333.291
|
-
|
Sức ép của dân số,
vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa
|
|
|
7.252.980
|
108.358
|
86.541
|
428.320
|
7.876.198
|
1.575.240
|
9.451.438
|
7.750.179
|
7.088.578
|
-
|
Sức ép của hoạt
động công nghiệp
|
|
|
8.173.408
|
108.358
|
86.541
|
428.320
|
8.796.627
|
1.759.325
|
10.555.952
|
8.655.881
|
7.916.964
|
-
|
Sức ép của hoạt
động xây dựng
|
|
|
8.173.408
|
108.358
|
86.541
|
428.320
|
8.796.627
|
1.759.325
|
10.555.952
|
8.655.881
|
7.916.964
|
-
|
Sức ép của hoạt
động phát triển năng lượng
|
|
|
5.945.971
|
78.806
|
62.939
|
311.505
|
6.399.220
|
1.279.844
|
7.679.064
|
6.296.833
|
5.759.298
|
-
|
Sức ép của hoạt
động giao thông vận tải
|
|
|
6.314.142
|
83.731
|
66.873
|
330.974
|
6.795.720
|
1.359.144
|
8.154.864
|
6.686.988
|
6.116.148
|
-
|
Sức ép hoạt động
nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
6.314.142
|
83.731
|
66.873
|
330.974
|
6.795.720
|
1.359.144
|
8.154.864
|
6.686.988
|
6.116.148
|
-
|
Sức ép của hoạt
động y tế
|
|
|
7.252.980
|
98.507
|
78.674
|
389.382
|
7.819.542
|
1.563.908
|
9.383.450
|
7.694.429
|
7.037.588
|
-
|
Sức ép của hoạt
động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
|
|
|
4.528.510
|
59.104
|
47.204
|
233.629
|
4.868.447
|
973.689
|
5.842.137
|
4.790.552
|
4.381.603
|
3.1.3
|
Hiện trạng
môi trường nước
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
21.045.633
|
17.257.419
|
17.888.788
|
a
|
Nước mặt lục địa
|
|
|
9.057.020
|
118.208
|
94.408
|
467.258
|
9.736.895
|
1.947.379
|
11.684.274
|
9.581.104
|
9.931.633
|
b
|
Nước dưới đất
|
|
|
7.234.571
|
98.507
|
78.674
|
389.382
|
7.801.133
|
1.560.227
|
9.361.360
|
7.676.315
|
7.957.156
|
3.1.4
|
Hiện trạng
môi trường không khí
|
Báo cáo
|
|
10.861.061
|
147.760
|
118.010
|
584.072
|
11.710.904
|
2.342.181
|
14.053.085
|
11.523.530
|
11.945.122
|
3.1.5
|
Hiện trạng
môi trường đất
|
Báo cáo
|
|
10.861.061
|
147.760
|
118.010
|
584.072
|
11.710.904
|
2.342.181
|
14.053.085
|
11.523.530
|
11.945.122
|
3.1.6
|
Hiện trạng đa
dạng sinh học
|
Báo cáo
|
|
6.332.551
|
83.731
|
66.873
|
330.974
|
6.814.129
|
1.362.826
|
8.176.954
|
6.705.102
|
6.950.411
|
3.1.7
|
Quản lý chất
thải
|
Báo cáo
|
|
8.136.591
|
108.358
|
86.541
|
428.320
|
8.759.810
|
1.751.962
|
10.511.772
|
8.619.653
|
8.935.006
|
3.1.8
|
Biến đổi khí
hậu, thiên tai, sự cố môi trường
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
9.295.089
|
7.621.973
|
6.971.317
|
a
|
Biến đổi khí hậu
|
|
|
2.706.061
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.904.358
|
580.872
|
3.485.229
|
2.857.888
|
2.613.922
|
b
|
Thiên tai
|
|
|
2.264.255
|
29.552
|
23.602
|
116.814
|
2.434.224
|
486.845
|
2.921.068
|
2.395.276
|
2.190.801
|
c
|
Sự cố môi trường
|
|
|
2.209.029
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.407.326
|
481.465
|
2.888.791
|
2.368.809
|
2.166.593
|
3.1.9
|
Tác động của
ô nhiễm của môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19.507.783
|
15.996.382
|
14.630.837
|
a
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.322.389
|
10.924.359
|
9.991.791
|
-
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.775.498
|
555.100
|
3.330.597
|
2.731.090
|
2.497.948
|
-
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.775.498
|
555.100
|
3.330.597
|
2.731.090
|
2.497.948
|
-
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm môi trường đất
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.775.498
|
555.100
|
3.330.597
|
2.731.090
|
2.497.948
|
-
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm từ chất thải rắn
|
|
|
2.577.201
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.775.498
|
555.100
|
3.330.597
|
2.731.090
|
2.497.948
|
b
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT- XH
|
|
|
1.656.772
|
24.627
|
19.668
|
97.345
|
1.798.413
|
359.683
|
2.158.095
|
1.769.638
|
1.618.571
|
c
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
|
|
|
1.472.686
|
14.776
|
11.801
|
58.407
|
1.557.671
|
311.534
|
1.869.205
|
1.532.748
|
1.401.903
|
d
|
Phát sinh xung đột
môi trường
|
|
|
1.656.772
|
24.627
|
19.668
|
97.345
|
1.798.413
|
359.683
|
2.158.095
|
1.769.638
|
1.618.571
|
3.1.10
|
Quản lý môi
trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
51.275.904
|
42.046.242
|
38.456.928
|
a
|
Tình hình thực
hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa
phương
|
|
|
2.730.606
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.928.902
|
585.780
|
3.514.683
|
2.882.040
|
2.636.012
|
b
|
Hệ thống chính
sách và văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
3.344.225
|
44.328
|
35.403
|
175.222
|
3.599.178
|
719.836
|
4.319.013
|
3.541.591
|
3.239.260
|
c
|
Các vấn đề về quản
lý môi trường
|
|
|
15.635.018
|
211.790
|
169.148
|
837.170
|
16.853.127
|
3.370.625
|
20.223.753
|
16.583.477
|
15.167.814
|
d
|
Vấn đề tài
chính, đầu tư cho công tác BVMT
|
|
|
3.792.167
|
49.253
|
39.337
|
194.691
|
4.075.448
|
815.090
|
4.890.538
|
4.010.241
|
3.667.903
|
e
|
Triển khai các
công cụ trong quản lý môi trường
|
|
|
5.614.616
|
78.806
|
62.939
|
311.505
|
6.067.866
|
1.213.573
|
7.281.439
|
5.970.780
|
5.461.079
|
f
|
Hoạt động nghiên
cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới
|
|
|
2.884.010
|
39.403
|
31.469
|
155.753
|
3.110.635
|
622.127
|
3.732.762
|
3.060.865
|
2.799.572
|
g
|
Nâng cao nhận thức
cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
2.724.469
|
34.477
|
27.536
|
136.284
|
2.922.766
|
584.553
|
3.507.319
|
2.876.002
|
2.630.490
|
h
|
Hợp tác quốc tế
về bảo vệ môi trường
|
|
|
2.945.372
|
39.403
|
31.469
|
155.753
|
3.171.997
|
634.399
|
3.806.397
|
3.121.245
|
2.854.798
|
3.1.11
|
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
12.319.245
|
10.101.781
|
9.239.434
|
-
|
Các thách thức về
môi trường
|
|
|
4.080.568
|
54.179
|
43.271
|
214.160
|
4.392.177
|
878.435
|
5.270.613
|
4.321.902
|
3.952.959
|
-
|
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới
|
|
|
5.448.939
|
73.880
|
59.005
|
292.036
|
5.873.861
|
1.174.772
|
7.048.633
|
5.779.879
|
5.286.475
|
3.2
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.639.891
|
35.784.711
|
32.729.918
|
a
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 1
|
Báo cáo
|
01
|
15.340.481
|
206.865
|
165.215
|
817.701
|
16.530.262
|
3.306.052
|
19.836.314
|
16.265.778
|
14.877.236
|
b
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 2
|
Báo cáo
|
01
|
12.272.385
|
165.492
|
132.172
|
654.161
|
13.224.209
|
2.644.842
|
15.869.051
|
13.012.622
|
11.901.789
|
c
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 3
|
Báo cáo
|
01
|
9.204.289
|
124.119
|
99.129
|
490.621
|
9.918.157
|
1.983.631
|
11.901.789
|
9.759.467
|
8.926.341
|
d
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 4
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
82.746
|
66.086
|
327.081
|
6.612.105
|
1.322.421
|
7.934.526
|
6.506.311
|
5.950.894
|
e
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 5
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
82.746
|
66.086
|
327.081
|
6.612.105
|
1.322.421
|
7.934.526
|
6.506.311
|
5.950.894
|
4
|
Tham vấn các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.164.984
|
2.595.287
|
2.136.364
|
4.1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức Hội thảo
|
Lần
|
1
|
453.526
|
652.058
|
5.600
|
35.548
|
1.146.733
|
229.347
|
1.376.080
|
1.128.386
|
928.854
|
4.2
|
Tham vấn bằng
gửi văn bản
|
Lần
|
1
|
272.116
|
391.235
|
3.360
|
21.329
|
688.040
|
137.608
|
825.648
|
677.031
|
557.312
|
4.3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
Lần
|
1
|
317.468
|
456.441
|
3.920
|
24.884
|
802.713
|
160.543
|
963.256
|
789.870
|
650.198
|
5
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
|
01
|
377.939
|
45.092
|
4.004
|
11.150
|
438.185
|
87.637
|
525.822
|
431.174
|
394.367
|
6
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
|
01
|
1.772.914
|
2.685.029
|
19.224
|
61.247
|
4.538.414
|
907.683
|
5.446.097
|
4.465.799
|
4.084.572
|
6.1
|
Cung cấp báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
531.874
|
802.022
|
5.742
|
18.295
|
1.357.933
|
271.587
|
1.629.519
|
1.336.206
|
1.222.139
|
6.2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
Lần
|
1
|
1.241.040
|
1.883.007
|
13.482
|
42.952
|
3.180.481
|
636.096
|
3.816.577
|
3.129.593
|
2.862.433
|
6.2.1
|
Công khai báo cáo
bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
|
|
531.874
|
802.022
|
5.742
|
18.295
|
1.357.933
|
271.587
|
1.629.519
|
1.336.206
|
1.222.139
|
6.2.2
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
|
|
709.166
|
1.080.986
|
7.740
|
24.658
|
1.822.549
|
364.510
|
2.187.058
|
1.793.388
|
1.640.294
|
B. CÁC
NỘI DUNG CHI KHÁC CÓ LIÊN QUAN THỰC HIỆN THEO ĐỊNH MỨC, MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT VỀ TÀI CHÍNH HIỆN HÀNH:
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề
cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng
hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu
thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông
tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo hiện
trạng môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp,
công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ,
dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm
vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng
môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự
án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức
thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện
tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị
loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh áp dụng
tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì
áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có
định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện
theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
PHỤ LỤC II
MỤC 1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị
tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường
xuyên, doanh nghiệp)
A. ĐƠN GIÁ
THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Đơn giá
(có tính khấu hao)
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1)
|
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)
|
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)=(5)+(6) +(7)+(8)
|
(10)=(9)* 20%
|
(11)=(10)+( 9)
|
(12)=(11)* 0,82
|
(13)=(11)* 0,75
|
1
|
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề
|
|
|
254.790
|
19.421
|
2.424
|
732
|
6.508
|
283.875
|
56.775
|
340.651
|
279.333
|
255.488
|
2
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo
cáo
|
|
|
1.135.939
|
299.189
|
13.018
|
18.004
|
62.994
|
1.529.144
|
305.829
|
1.834.973
|
1.504.678
|
1.376.230
|
3
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
31.516.979
|
25.843.923
|
23.637.734
|
3.1
|
Tổ chức thu
thập thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.265.121
|
1.857.400
|
1.698.841
|
a
|
Tại đơn vị triển
khai
|
|
|
253.527
|
18.980
|
2.908
|
1.520
|
9.065
|
286.000
|
57.200
|
343.200
|
281.424
|
257.400
|
b
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
|
|
507.053
|
37.960
|
5.817
|
3.041
|
18.130
|
572.000
|
114.400
|
686.400
|
562.848
|
514.800
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
|
|
304.232
|
22.776
|
3.490
|
1.824
|
10.878
|
343.200
|
68.640
|
411.840
|
337.709
|
308.880
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
|
|
354.937
|
26.572
|
4.072
|
2.128
|
12.691
|
400.400
|
80.080
|
480.480
|
393.994
|
360.360
|
e
|
Đặt hàng các
chuyên gia
|
|
|
253.527
|
18.980
|
2.908
|
1.520
|
9.065
|
286.000
|
57.200
|
343.200
|
281.424
|
257.400
|
3.2
|
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
9.414.172
|
718.074
|
110.038
|
57.519
|
342.951
|
10.642.753
|
2.128.551
|
12.771.304
|
10.472.469
|
9.578.478
|
3.2.1
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.038.927
|
79.083
|
12.119
|
6.335
|
37.770
|
1.174.234
|
234.847
|
1.409.081
|
1.155.446
|
1.056.810
|
3.2.2
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
3.127.420
|
240.412
|
36.841
|
19.257
|
114.821
|
3.538.751
|
707.750
|
4.246.501
|
3.482.131
|
3.184.876
|
3.2.3
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
3.978.418
|
303.679
|
46.536
|
24.325
|
145.036
|
4.497.995
|
899.599
|
5.397.594
|
4.426.027
|
4.048.195
|
3.2.4
|
Thông tin tác động
|
|
|
634.703
|
47.450
|
7.271
|
3.801
|
22.662
|
715.887
|
143.177
|
859.064
|
704.433
|
644.298
|
3.2.5
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
634.703
|
47.450
|
7.271
|
3.801
|
22.662
|
715.887
|
143.177
|
859.064
|
704.433
|
644.298
|
3.3
|
Xử lý thông
tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
12.148.005
|
926.853
|
142.031
|
74.242
|
442.663
|
13.733.795
|
2.746.759
|
16.480.554
|
13.514.054
|
12.360.415
|
3.3.1
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.648.810
|
126.533
|
19.390
|
10.135
|
60.432
|
1.865.300
|
373.060
|
2.238.360
|
1.835.455
|
1.678.770
|
3.3.2
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
3.758.577
|
287.862
|
44.112
|
23.058
|
137.482
|
4.251.092
|
850.218
|
5.101.311
|
4.183.075
|
3.825.983
|
3.3.3
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
4.627.305
|
354.292
|
54.292
|
28.379
|
169.209
|
5.233.477
|
1.046.695
|
6.280.173
|
5.149.742
|
4.710.129
|
3.3.4
|
Thông tin tác động
|
|
|
1.056.657
|
79.083
|
12.119
|
6.335
|
37.770
|
1.191.963
|
238.393
|
1.430.355
|
1.172.891
|
1.072.767
|
3.3.5
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
1.056.657
|
79.083
|
12.119
|
6.335
|
37.770
|
1.191.963
|
238.393
|
1.430.355
|
1.172.891
|
1.072.767
|
4
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233.047.076
|
191.098.603
|
183.610.170
|
4.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.094.396
|
154.237.405
|
149.895.660
|
4.1.1
|
Tổng quan về
vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.550.851
|
16.851.698
|
15.413.139
|
a
|
Đặc điểm tự
nhiên
|
|
|
1.061.561
|
34.833
|
12.181
|
16.898
|
58.782
|
1.184.256
|
236.851
|
1.421.107
|
1.165.308
|
1.065.830
|
b
|
Phát triển KT-XH
|
|
|
14.377.099
|
444.120
|
155.310
|
215.454
|
749.470
|
15.941.454
|
3.188.291
|
19.129.744
|
15.686.390
|
14.347.308
|
4.1.2
|
Sức ép ô nhiễm
môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
42.581.717
|
34.917.008
|
31.936.288
|
a
|
Thải lượng các
chất ô nhiễm
|
|
|
4.467.148
|
139.332
|
48.725
|
67.593
|
235.128
|
4.957.926
|
991.585
|
5.949.511
|
4.878.599
|
4.462.133
|
b
|
Nguyên nhân trực
tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
|
|
|
4.835.320
|
148.040
|
51.770
|
71.818
|
249.823
|
5.356.771
|
1.071.354
|
6.428.125
|
5.271.063
|
4.821.094
|
c
|
So sánh sự phát
thải của các chất gây ô nhiễm
|
|
|
11.824.443
|
365.746
|
127.902
|
177.433
|
617.211
|
13.112.735
|
2.622.547
|
15.735.282
|
12.902.931
|
11.801.462
|
d
|
So sánh diễn biến
các nguồn gây ô nhiễm
|
|
|
10.861.061
|
339.621
|
118.766
|
164.759
|
573.124
|
12.057.332
|
2.411.466
|
14.468.798
|
11.864.415
|
10.851.599
|
4.1.3
|
Hiện trạng
môi của chủ đề môi trường được lựa chọn
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
88.248.633
|
72.363.879
|
75.011.338
|
a
|
Diễn biến (xu hướng)
của những thông số đặc trưng
|
|
|
23.992.513
|
748.909
|
261.895
|
363.315
|
1.263.813
|
26.630.444
|
5.326.089
|
31.956.533
|
26.204.357
|
27.163.053
|
b
|
So sánh giá trị
các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
|
|
18.531.301
|
574.744
|
200.989
|
278.823
|
969.903
|
20.555.760
|
4.111.152
|
24.666.912
|
20.226.868
|
20.966.876
|
c
|
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
|
|
23.747.065
|
740.200
|
258.850
|
359.090
|
1.249.117
|
26.354.323
|
5.270.865
|
31.625.187
|
25.932.654
|
26.881.409
|
4.1.4
|
Tác động của
ô nhiễm của môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9.719.500
|
7.969.990
|
7.289.625
|
a
|
Sức khỏe con người
thể hiện qua các bệnh liên quan
|
|
|
4.638.962
|
139.332
|
48.725
|
67.593
|
235.128
|
5.129.739
|
1.025.948
|
6.155.687
|
5.047.664
|
4.616.766
|
b
|
Phát triển kinh
tế - xã hội
|
|
|
1.331.554
|
43.541
|
15.226
|
21.123
|
73.477
|
1.484.922
|
296.984
|
1.781.906
|
1.461.163
|
1.336.430
|
c
|
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
|
|
1.331.554
|
43.541
|
15.226
|
21.123
|
73.477
|
1.484.922
|
296.984
|
1.781.906
|
1.461.163
|
1.336.430
|
4.1.5
|
Thực trạng quản
lý môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
19.277.004
|
15.807.143
|
14.457.753
|
a
|
Những thành công
|
|
|
11.069.691
|
348.330
|
121.812
|
168.984
|
587.820
|
12.296.636
|
2.459.327
|
14.755.963
|
12.099.890
|
11.066.973
|
b
|
Những tồn tại,
thách thức
|
|
|
3.399.451
|
104.499
|
36.544
|
50.695
|
176.346
|
3.767.534
|
753.507
|
4.521.041
|
3.707.254
|
3.390.781
|
4.1.6
|
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7.716.691
|
6.327.686
|
5.787.518
|
a
|
Các thách thức về
môi trường
|
|
|
2.577.201
|
78.374
|
27.408
|
38.021
|
132.259
|
2.853.263
|
570.653
|
3.423.916
|
2.807.611
|
2.567.937
|
b
|
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường
|
|
|
3.209.229
|
104.499
|
36.544
|
50.695
|
176.346
|
3.577.312
|
715.462
|
4.292.775
|
3.520.075
|
3.219.581
|
4.2
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.952.680
|
36.861.198
|
33.714.510
|
a
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 1
|
Báo cáo
|
01
|
15.340.481
|
478.953
|
167.491
|
232.352
|
808.252
|
17.027.530
|
3.405.506
|
20.433.036
|
16.755.090
|
15.324.777
|
b
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 2
|
Báo cáo
|
01
|
12.272.385
|
383.163
|
133.993
|
185.882
|
646.602
|
13.622.024
|
2.724.405
|
16.346.429
|
13.404.072
|
12.259.822
|
c
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 3
|
Báo cáo
|
01
|
9.204.289
|
287.372
|
100.495
|
139.411
|
484.951
|
10.216.518
|
2.043.304
|
12.259.822
|
10.053.054
|
9.194.866
|
d
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 4
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
191.581
|
66.996
|
92.941
|
323.301
|
6.811.012
|
1.362.202
|
8.173.215
|
6.702.036
|
6.129.911
|
e
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 5
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
191.581
|
66.996
|
92.941
|
323.301
|
6.811.012
|
1.362.202
|
8.173.215
|
6.702.036
|
6.129.911
|
5
|
Tham vấn các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.738.932
|
3.065.924
|
2.523.779
|
5.1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức Hội thảo
|
|
01
|
408.174
|
910.966
|
4.818
|
6.644
|
23.098
|
1.353.700
|
270.740
|
1.624.440
|
1.332.040
|
1.096.497
|
5.2
|
Tham vấn bằng
hình thức gửi văn bản
|
|
01
|
245.660
|
546.580
|
2.891
|
3.986
|
13.859
|
812.976
|
162.595
|
975.571
|
799.968
|
658.510
|
5.3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
|
01
|
287.233
|
637.676
|
3.373
|
4.651
|
16.169
|
949.101
|
189.820
|
1.138.922
|
933.916
|
768.772
|
6
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
|
01
|
302.351
|
37.290
|
3.223
|
1.093
|
7.340
|
351.298
|
70.260
|
421.557
|
345.677
|
316.168
|
7
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
|
01
|
1.418.331
|
2.164.563
|
17.412
|
7.944
|
49.326
|
3.657.576
|
731.515
|
4.389.091
|
3.599.055
|
3.291.819
|
7.1
|
Cung cấp báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
425.499
|
646.558
|
5.201
|
2.373
|
14.734
|
1.094.365
|
218.873
|
1.313.238
|
1.076.855
|
984.928
|
7.2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
|
|
425.499
|
646.558
|
5.201
|
2.373
|
14.734
|
1.094.365
|
218.873
|
1.313.238
|
1.076.855
|
984.928
|
7.2.2
|
Công khai báo cáo
bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
|
|
567.332
|
871.448
|
7.010
|
3.198
|
19.858
|
1.468.847
|
293.769
|
1.762.616
|
1.445.345
|
1.321.962
|
B. CÁC NỘI
DUNG CHI KHÁC CÓ LIÊN QUAN THỰC HIỆN THEO ĐỊNH MỨC, MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
VỀ TÀI CHÍNH HIỆN HÀNH:
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề
cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng
hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu
thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông
tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo
chuyên đề về môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên
gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp,
công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ,
dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm
vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên
đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện
nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức
thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện
tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị
loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh áp dụng
tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì
áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có
định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện
theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
PHỤ LỤC II
MỤC 2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị
tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là các đơn vị sự nghiệp công lập không thuộc
trường hợp quy định tại Mục 1, Phụ lục II)
A. ĐƠN GIÁ
THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị (năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (20%)
|
Đơn giá
(không tính khấu hao)
|
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1)
|
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)
|
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(5)+(6) +(7)+(8)
|
(10)=(9)* 20%
|
(11)=(9)+ (10)
|
(12)=(11)* 0,82
|
(13)=(11)* 0,75
|
1
|
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề
|
|
|
254.790
|
19.421
|
2.424
|
6.508
|
283.143
|
56.629
|
339.772
|
278.613
|
254.829
|
2
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo
cáo
|
|
|
1.135.939
|
299.189
|
13.018
|
62.994
|
1.511.141
|
302.228
|
1.813.369
|
1.486.962
|
1.360.026
|
3
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
31.346.822
|
25.704.394
|
23.510.116
|
3.1
|
Tổ chức thu
thập thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.253.080
|
1.847.526
|
1.689.810
|
a
|
Tại đơn vị triển
khai
|
|
|
253.527
|
18.980
|
2.908
|
9.065
|
284.480
|
56.896
|
341.376
|
279.928
|
256.032
|
b
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
|
|
507.053
|
37.960
|
5.817
|
18.130
|
568.960
|
113.792
|
682.752
|
559.856
|
512.064
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
|
|
304.232
|
22.776
|
3.490
|
10.878
|
341.376
|
68.275
|
409.651
|
335.914
|
307.238
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
|
|
354.937
|
26.572
|
4.072
|
12.691
|
398.272
|
79.654
|
477.926
|
391.899
|
358.445
|
e
|
Đặt hàng các
chuyên gia
|
|
|
253.527
|
18.980
|
2.908
|
9.065
|
284.480
|
56.896
|
341.376
|
279.928
|
256.032
|
3.2
|
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
9.414.172
|
718.073
|
110.038
|
342.951
|
10.585.233
|
2.117.047
|
12.702.280
|
10.415.870
|
9.526.710
|
3.2.1
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.038.927
|
79.083
|
12.119
|
37.770
|
1.167.899
|
233.580
|
1.401.479
|
1.149.213
|
1.051.109
|
3.2.2
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
3.127.420
|
240.412
|
36.841
|
114.821
|
3.519.493
|
703.899
|
4.223.392
|
3.463.181
|
3.167.544
|
3.2.3
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
3.978.418
|
303.678
|
46.536
|
145.036
|
4.473.669
|
894.734
|
5.368.403
|
4.402.090
|
4.026.302
|
3.2.4
|
Thông tin tác động
|
|
|
634.703
|
47.450
|
7.271
|
22.662
|
712.086
|
142.417
|
854.503
|
700.693
|
640.877
|
3.2.5
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
634.703
|
47.450
|
7.271
|
22.662
|
712.086
|
142.417
|
854.503
|
700.693
|
640.877
|
3.3
|
Xử lý thông
tin
|
Tập thông tin, số liệu
|
1
|
12.148.005
|
926.851
|
142.031
|
442.663
|
13.659.551
|
2.731.910
|
16.391.461
|
13.440.998
|
12.293.596
|
3.3.1
|
Thông tin về động
lực
|
|
|
1.648.810
|
126.533
|
19.390
|
60.432
|
1.855.164
|
371.033
|
2.226.197
|
1.825.482
|
1.669.648
|
3.3.2
|
Thông tin về sức
ép
|
|
|
3.758.577
|
287.862
|
44.112
|
137.482
|
4.228.033
|
845.607
|
5.073.640
|
4.160.385
|
3.805.230
|
3.3.3
|
Thông tin về hiện
trạng
|
|
|
4.627.305
|
354.291
|
54.292
|
169.209
|
5.205.097
|
1.041.019
|
6.246.117
|
5.121.816
|
4.684.588
|
3.3.4
|
Thông tin tác động
|
|
|
1.056.657
|
79.083
|
12.119
|
37.770
|
1.185.628
|
237.126
|
1.422.754
|
1.166.658
|
1.067.065
|
3.3.5
|
Thông tin về đáp
ứng
|
|
|
1.056.657
|
79.083
|
12.119
|
37.770
|
1.185.628
|
237.126
|
1.422.754
|
1.166.658
|
1.067.065
|
4
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229.873.566
|
188.496.324
|
181.109.890
|
4.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.534.295
|
152.138.122
|
147.855.438
|
4.1.1
|
Tổng quan về
vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
20.272.029
|
16.623.063
|
15.204.021
|
a
|
Đặc điểm tự
nhiên
|
|
|
1.061.561
|
34.833
|
12.181
|
58.782
|
1.167.357
|
233.471
|
1.400.829
|
1.148.680
|
1.050.622
|
b
|
Phát triển KT-XH
|
|
|
14.377.099
|
444.120
|
155.310
|
749.470
|
15.726.000
|
3.145.200
|
18.871.200
|
15.474.384
|
14.153.400
|
4.1.2
|
Sức ép ô nhiễm
môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
42.003.793
|
34.443.111
|
31.502.845
|
a
|
Thải lượng các
chất ô nhiễm
|
|
|
4.467.148
|
139.332
|
48.725
|
235.128
|
4.890.333
|
978.067
|
5.868.399
|
4.812.087
|
4.401.299
|
b
|
Nguyên nhân trực
tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
|
|
|
4.835.320
|
148.040
|
51.770
|
249.823
|
5.284.953
|
1.056.991
|
6.341.944
|
5.200.394
|
4.756.458
|
c
|
So sánh sự phát
thải của các chất gây ô nhiễm
|
|
|
11.824.443
|
365.746
|
127.902
|
617.211
|
12.935.302
|
2.587.060
|
15.522.363
|
12.728.337
|
11.641.772
|
d
|
So sánh diễn biến
các nguồn gây ô nhiễm
|
|
|
10.861.061
|
339.621
|
118.766
|
573.124
|
11.892.573
|
2.378.515
|
14.271.088
|
11.702.292
|
10.703.316
|
4.1.3
|
Hiện trạng
môi của chủ đề môi trường được lựa chọn
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
87.047.160
|
71.378.671
|
73.990.086
|
a
|
Diễn biến (xu hướng)
của những thông số đặc trưng
|
|
|
23.992.513
|
748.909
|
261.895
|
1.263.813
|
26.267.129
|
5.253.426
|
31.520.555
|
25.846.855
|
26.792.472
|
b
|
So sánh giá trị
các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
|
|
18.531.301
|
574.744
|
200.989
|
969.903
|
20.276.938
|
4.055.388
|
24.332.325
|
19.952.507
|
20.682.476
|
c
|
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
|
|
23.747.065
|
740.200
|
258.850
|
1.249.117
|
25.995.233
|
5.199.047
|
31.194.279
|
25.579.309
|
26.515.137
|
4.1.4
|
Tác động của
ô nhiễm của môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
9.587.693
|
7.861.908
|
7.190.770
|
a
|
Sức khỏe con người
thể hiện qua các bệnh liên quan
|
|
|
4.638.962
|
139.332
|
48.725
|
235.128
|
5.062.146
|
1.012.429
|
6.074.575
|
4.981.152
|
4.555.931
|
b
|
Phát triển kinh
tế - xã hội
|
|
|
1.331.554
|
43.541
|
15.226
|
73.477
|
1.463.799
|
292.760
|
1.756.559
|
1.440.378
|
1.317.419
|
c
|
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
|
|
1.331.554
|
43.541
|
15.226
|
73.477
|
1.463.799
|
292.760
|
1.756.559
|
1.440.378
|
1.317.419
|
4.1.5
|
Thực trạng quản
lý môi trường
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19.013.390
|
15.590.980
|
14.260.042
|
a
|
Những thành công
|
|
|
11.069.691
|
348.330
|
121.812
|
587.820
|
12.127.653
|
2.425.531
|
14.553.183
|
11.933.610
|
10.914.887
|
b
|
Những tồn tại,
thách thức
|
|
|
3.399.451
|
104.499
|
36.544
|
176.346
|
3.716.839
|
743.368
|
4.460.207
|
3.657.370
|
3.345.155
|
4.1.6
|
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT
|
Báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.610.231
|
6.240.389
|
5.707.673
|
a
|
Các thách thức về
môi trường
|
|
|
2.577.201
|
78.374
|
27.408
|
132.259
|
2.815.242
|
563.048
|
3.378.291
|
2.770.198
|
2.533.718
|
b
|
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường
|
|
|
3.209.229
|
104.499
|
36.544
|
176.346
|
3.526.617
|
705.323
|
4.231.940
|
3.470.191
|
3.173.955
|
4.2
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.339.270
|
36.358.201
|
33.254.453
|
a
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 1
|
Báo cáo
|
01
|
15.340.481
|
478.953
|
167.491
|
808.252
|
16.795.178
|
3.359.036
|
20.154.214
|
16.526.455
|
15.115.660
|
b
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 2
|
Báo cáo
|
01
|
12.272.385
|
383.163
|
133.993
|
646.602
|
13.436.142
|
2.687.228
|
16.123.371
|
13.221.164
|
12.092.528
|
c
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 3
|
Báo cáo
|
01
|
9.204.289
|
287.372
|
100.495
|
484.951
|
10.077.107
|
2.015.421
|
12.092.528
|
9.915.873
|
9.069.396
|
d
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 4
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
191.581
|
66.996
|
323.301
|
6.718.071
|
1.343.614
|
8.061.685
|
6.610.582
|
6.046.264
|
e
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo lần 5
|
Báo cáo
|
01
|
6.136.193
|
191.581
|
66.996
|
323.301
|
6.718.071
|
1.343.614
|
8.061.685
|
6.610.582
|
6.046.264
|
5
|
Tham vấn các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.720.595
|
3.050.888
|
2.511.402
|
5.1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức Hội thảo
|
|
|
408.174
|
910.966
|
4.818
|
23.098
|
1.347.056
|
269.411
|
1.616.467
|
1.325.503
|
1.091.115
|
5.2
|
Tham vấn bằng
hình thức gửi văn bản
|
|
|
245.660
|
546.580
|
2.891
|
13.859
|
808.989
|
161.798
|
970.787
|
796.045
|
655.281
|
5.3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
|
|
287.233
|
637.676
|
3.373
|
16.169
|
944.451
|
188.890
|
1.133.341
|
929.340
|
765.005
|
6
|
Trình và phê duyệt báo cáo
|
|
|
302.351
|
37.290
|
3.223
|
7.340
|
350.204
|
70.041
|
420.245
|
344.601
|
315.184
|
7
|
Cung cấp, công khai báo cáo
|
|
|
1.418.331
|
2.164.563
|
17.412
|
49.326
|
3.649.632
|
729.926
|
4.379.558
|
3.591.238
|
3.284.669
|
7.1
|
Cung cấp báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
425.499
|
646.558
|
5.201
|
14.734
|
1.091.992
|
218.398
|
1.310.390
|
1.074.520
|
982.793
|
7.2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
|
|
425.499
|
646.558
|
5.201
|
14.734
|
1.091.992
|
218.398
|
1.310.390
|
1.074.520
|
982.793
|
7.2.2
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
|
|
567.332
|
871.448
|
7.010
|
19.858
|
1.465.648
|
293.130
|
1.758.778
|
1.442.198
|
1.319.083
|
B. CÁC NỘI
DUNG CHI KHÁC CÓ LIÊN QUAN THỰC HIỆN THEO ĐỊNH MỨC, MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH PHÁP
LUẬT VỀ TÀI CHÍNH HIỆN HÀNH:
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề
cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng
hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu
thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông
tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo
chuyên đề về môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên
gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp,
công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ,
dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm
vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên
đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện
nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức
thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện
tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị
loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh áp dụng
tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì
áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có
định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện
theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.