ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2097/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-BXD
ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 443/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố Bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1392/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết
cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Đơn giá này là cơ sở để
lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng công trình từ nguồn
vốn khác tham khảo, sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng (50b);
- Đăng công báo tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN, P.KTTH;
- Lưu: VT, nvthanh.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH KIÊN GIANG PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Công
bố kèm theo Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày
14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán xây dựng công trình
- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.
- Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
28/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn
giá
Đơn giá xây dựng công trình - Phần
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (gọi tắt là đơn
giá thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí
nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, .v..v) từ khi chuẩn bị đến khi
kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy
phạm quy định.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính trực tiếp thí nghiệm kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho
máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu theo Công bố đơn giá vật
liệu xây dựng của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với
giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách
nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi
phí nhân công:
- Chi phí nhân công được tính theo mức
lương cơ sở đầu vào vùng II, LNC2 = 2.150.000 đồng/tháng. Mức lương
này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất
xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động
phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng theo Phụ lục 2 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Công nhân thí nghiệm: Nhóm I - Bảng
số 1.
+ Kỹ sư trực tiếp: Bảng số 2.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và
thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa
và chi phí khác.
3. Kết cấu đơn
giá
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên
Giang - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được
trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất, gồm 03 chương:
Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu
và công trình xây dựng
Chương III: Công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng
4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh
Kiên Giang - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
làm cơ sở lập tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể
cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm,
căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công
trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định
các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.
- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết
quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí
nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng mẫu thí nghiệm của từng
chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Đơn giá công tác thí nghiệm trong
phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí
nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.
- Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm chi
phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh
Kiên Giang - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng II, LNC2 = 2.150.000 đồng/tháng
áp dụng trên địa bàn thành phố Rạch Giá, thành phố Hà Tiên và huyện Phú Quốc.
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải,
Châu Thành thuộc vùng III, mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.000.000
đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số
sau:
Hệ số nhân công Knc =
0,93.
Hệ số máy thi công Kmtc =
1.
- Các địa bàn còn lại của tỉnh Kiên
Giang thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng,
khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc =
0,884.
Hệ số máy thi công Kmtc =
1.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ
thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và
công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của
công tác thí nghiệm.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật liệu - Quy cách
|
Đơn
vị
|
Giá
vật liệu
(đồng)
|
1
|
Bạc Nitrat AgNO3
|
gram
|
11.818
|
2
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
3.500
|
3
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
2.800
|
4
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
13.600
|
5
|
Axit benzoic (C6H5COOH)
|
kg
|
45.000
|
6
|
Axít Clohydric (HCl)
|
lít
|
2.500
|
7
|
Axít ethylendiamin tetra (EDTA)
|
kg
|
27.700
|
8
|
Axit flohydric (HF)
|
kg
|
63.600
|
9
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
2.300
|
10
|
Axít sunfosalisilic
|
lít
|
2.300
|
11
|
Axêtôn
|
lít
|
30.000
|
12
|
Bột đá granitô
|
kg
|
909
|
13
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
50.000
|
14
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
50.000
|
15
|
Bột Al2O3
|
kg
|
15.000
|
16
|
Búa 5kg
|
cái
|
50.000
|
17
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
50.000
|
18
|
Bộ mở rộng kim cương
|
bộ
|
1.300.000
|
19
|
Bình thủy tinh (100-1000)ml
|
cái
|
25.000
|
20
|
Bộ rây địa chất công trình
|
bộ
|
350.000
|
21
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
35.000
|
22
|
Bộ rây sỏi (6 cái)
|
bộ
|
1.000.000
|
23
|
Bát sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
24
|
Bút lông cỡ nhỏ fi 5, 2, 1
|
bộ
|
5.000
|
25
|
Bình bóp nước
|
cái
|
8.000
|
26
|
Bộ gá kẹp mẫu
|
bộ
|
50.000
|
27
|
Bộ truyền tải
|
bộ
|
50.000
|
28
|
Bi thép
|
kg
|
15.000
|
29
|
Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W
|
cái
|
300.000
|
30
|
Bóng tạo tia UV
|
cái
|
100.000
|
31
|
Bột Capping màu
|
kg
|
10.000
|
32
|
Cát chuẩn
|
kg
|
250
|
33
|
Cát thạch anh
|
kg
|
500
|
34
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
181.818
|
35
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
25.000
|
36
|
Cọc mốc đo lún
|
cái
|
35.000
|
37
|
Cốc thủy tinh chia độ dung tích
25ml
|
cái
|
5.000
|
38
|
Cần khoan
|
m
|
120.000
|
39
|
Cốc thủy tinh (50-1000)ml
|
cái
|
16.000
|
40
|
Chén sứ 25ml
|
cái
|
3.500
|
41
|
Cối chày đồng
|
bộ
|
240.000
|
42
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
43
|
Cối chày sứ
|
cái
|
35.000
|
44
|
Cối chế bị KT 152,4x116,43mm
|
bộ
|
70.000
|
45
|
Cối giã đá
|
bộ
|
200.000
|
46
|
Cốc đất luyện, càng Vaxili
|
bộ
|
30.000
|
47
|
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)
|
cái
|
15.000
|
48
|
Chày đầm đất
|
cái
|
90.000
|
49
|
Chậu nhôm fi 30cm
|
cái
|
35.000
|
50
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
900
|
51
|
Clorua Bari (BaCl2)
|
kg
|
25.000
|
52
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính
50mm
|
cái
|
3.000
|
53
|
Cốt sắt
|
cái
|
2.000
|
54
|
Cacbon dioxit
|
kg
|
5.000
|
55
|
Cọc thép
|
cọc
|
15.000
|
56
|
Cối chế bị nhỏ KT 101,6x116,43mm
|
bộ
|
50.000
|
57
|
Đất đèn
|
kg
|
25.000
|
58
|
Điện năng
|
kWh
|
1.622
|
59
|
Đá mài
|
viên
|
35.000
|
60
|
Dầu hỏa
|
lít
|
12.155
|
61
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
13.155
|
62
|
Đá cắt D180mm
|
viên
|
20.000
|
63
|
Đĩa cắt kim loại
|
cái
|
35.000
|
64
|
Dầu AK15
|
lít
|
25.000
|
65
|
Dầu cặn
|
lít
|
9.040
|
66
|
Dầu chống dính
|
lít
|
25.000
|
67
|
Đầu đo
|
cái
|
5.000
|
68
|
Đầu đo inox
|
cái
|
10.000
|
69
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
35.000
|
70
|
Đĩa sâu có đáy bằng D45mm, cao
127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
10.000
|
71
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính
115 và 150mm
|
cái
|
8.000
|
72
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
50.000
|
73
|
Điện cực sắt
|
kg
|
20.000
|
74
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
20.000
|
75
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
10.000
|
76
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
10.000
|
77
|
Dung môi hữu cơ
|
lít
|
58.000
|
78
|
Dây thép không gỉ
|
kg
|
25.000
|
79
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
150.000
|
80
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
5.000
|
81
|
Dụng cụ xác định độ tan rã
|
cái
|
305.000
|
82
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
60.000
|
83
|
Dao vòng
|
cái
|
45.000
|
84
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
45.000
|
85
|
Đe ghè đá
|
cái
|
50.000
|
86
|
Dụng cụ xác định trương nở
|
bộ
|
350.000
|
87
|
Dao gạt đất
|
cái
|
15.000
|
88
|
Dao luyện đất
|
cái
|
15.000
|
89
|
Dao rựa chặt đất
|
cái
|
15.000
|
90
|
Dây cao su fi 8ml (để làm thấm)
|
m
|
1.500
|
91
|
Dây điện đôi
|
m
|
4.526
|
92
|
Dầu công nghiệp 20
|
lít
|
22.727
|
93
|
Đĩa từ (CD)
|
cái
|
3.000
|
94
|
Dung dịch chuẩn pH 4,0
|
lít
|
3.000
|
95
|
Dung dịch chuẩn pH 7,0
|
lít
|
3.500
|
96
|
Dung dịch chuẩn pH 10,0
|
lít
|
4.500
|
97
|
Đá khô
|
kg
|
40.000
|
98
|
Dầu FO
|
lít
|
13.155
|
99
|
Dao tiện
|
con
|
25.000
|
100
|
Dao bào
|
con
|
25.000
|
101
|
Dao nén, dao cắt
|
cái
|
45.000
|
102
|
Dao thấm
|
cái
|
45.000
|
103
|
Eriocrom T (ETOO)
|
kg
|
50.000
|
104
|
Etoxyetan
|
kg
|
50.000
|
105
|
Etanol nguyên chất
|
kg
|
30.000
|
106
|
Etanol cấp kỹ thuật
|
kg
|
25.000
|
107
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gram
|
2.000
|
108
|
Fe(NH4)(SO4)2,12H2O
|
kg
|
25.000
|
109
|
Giấy nhám
|
m2
|
15.000
|
110
|
Gas
|
kg
|
21.212
|
111
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
6.363.636
|
112
|
Giấy (kẻ ly cao 0,3m)
|
m
|
1.200
|
113
|
Giá gỗ làm thấm
|
cái
|
35.000
|
114
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000
|
115
|
Giá kéo
|
cái
|
6.000
|
116
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
1.500
|
117
|
Giấy lọc
|
hộp
|
15.000
|
118
|
Giấy nhám
|
tờ
|
1.000
|
119
|
Giấy nhám số 0
|
tờ
|
1.000
|
120
|
Glixerin (C3H8O3)
|
kg
|
16.800
|
121
|
Glixerin (C3H8O3)
|
lít
|
15.300
|
122
|
Grafit
|
kg
|
50.600
|
123
|
Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)
|
lít
|
20.000
|
124
|
Hạt mài
|
kg
|
2.500
|
125
|
Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x40
|
cái
|
20.000
|
126
|
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
|
cái
|
35.000
|
127
|
Hóa chất màu
|
lít
|
10.000
|
128
|
Hộp ngâm mẫu
|
hộp
|
5.000
|
129
|
Axit sunfuric
(H2SO4)
|
lít
|
2.500
|
130
|
Axit flohydric (HF)
|
lít
|
63.600
|
131
|
Axit nitric (HNO3)
|
gram
|
150
|
132
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
20.000
|
133
|
Hydroperoxit
|
lít
|
9.200
|
134
|
Axit nitric 2N (HNO3)
|
lít
|
9.200
|
135
|
Axit sunfuric
(H2SO4)
|
kg
|
2.500
|
136
|
Hạt kích thước chuẩn
|
gram
|
25
|
137
|
Hóa chất (HCl,
axetic...)
|
kg
|
50.000
|
138
|
K2BrO4
|
gram
|
500
|
139
|
K2S2O5
|
kg
|
50.000
|
140
|
Katri Cacbonat
(K2CO3)
|
kg
|
14.100
|
141
|
Kbo
|
kg
|
15.000
|
142
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gram
|
190
|
143
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
10.000
|
144
|
KHSO4
|
kg
|
220.000
|
145
|
Kali thioxyanat KSCN
|
kg
|
50.000
|
146
|
Keo Epoxy
|
hộp
|
10.000
|
147
|
Khăn bông
|
cái
|
5.000
|
148
|
Keo dính chuyên dụng
|
hộp
|
20.000
|
149
|
Kali Thiocyarat
|
gram
|
50
|
150
|
Khay men
|
cái
|
20.000
|
151
|
Khay ủ đất
|
cái
|
20.000
|
152
|
Khay men to + nhỏ (20x60)cm
|
cái
|
25.000
|
153
|
Kính vuông 16x16
|
cái
|
3.600
|
154
|
Kính dày 10mm
(20x40)cm
|
cái
|
16.000
|
155
|
Keo dán silicon
|
hộp
|
15.000
|
156
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.000
|
157
|
Lưỡi cưa máy
|
cái
|
35.000
|
158
|
Mastic (Ma tít)
|
kg
|
7.000
|
159
|
Mỡ
|
kg
|
32.000
|
160
|
Mỡ các loại
|
kg
|
31.818
|
161
|
Mũi khoan kim cương
|
cái
|
850.000
|
162
|
Muôi xúc đất
|
cái
|
3.500
|
163
|
Mũi xuyên
|
cái
|
250.000
|
164
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
25.000
|
165
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
25.000
|
166
|
Mút xốp dày 10cm
|
m2
|
75.000
|
167
|
Magie sunfat (MgSO4)
|
kg
|
25.000
|
168
|
Methyl đỏ
|
mg
|
1.000
|
169
|
Mia
|
cái
|
500.000
|
170
|
Nhựa bitum; Bitum
|
kg
|
10.864
|
171
|
Nước
|
lít
|
9
|
172
|
Nước rửa kính
|
lít
|
60.000
|
173
|
Nhiệt kế
|
cái
|
60.000
|
174
|
Nồi áp suất hút chân không
|
cái
|
450.000
|
175
|
Nitro benzel
tinh khiết
|
gr
|
50
|
176
|
Nước cất
|
lít
|
50
|
177
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
90.000
|
178
|
Natri Cabonat (Na2CO3)
|
kg
|
80.000
|
179
|
Natri florua (NaF)
|
ml
|
176
|
180
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
69.000
|
181
|
Amoni clorua (NHCl)
|
kg
|
3.800
|
182
|
Amoni cacbonnat (NH4)2CO3
|
kg
|
100.000
|
183
|
Nhựa đường polime
|
kg
|
15.000
|
184
|
Nhớt
|
lít
|
31.818
|
185
|
Nhớt (Dầu) thủy lực
|
lít
|
50.000
|
186
|
Nitrat bạc (AgNO3)
|
gram
|
1.400
|
187
|
Natri florua (NaF)
|
gram
|
5.000
|
188
|
NH4NO3
|
kg
|
150.000
|
189
|
Natri clorua (NaCl)
|
kg
|
3.500
|
190
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
10.000
|
191
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
cái
|
30.000
|
192
|
Ống thủy tinh fi 8ml dài 1m
|
cái
|
25.000
|
193
|
Ống thủy tinh chữ T fi 8ml
|
cái
|
12.000
|
194
|
Ống lấy mẫu
|
cái
|
15.000
|
195
|
Ống khoan
|
cái
|
50.000
|
196
|
Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml,
200ml
|
bộ
|
50.000
|
197
|
Parafin
|
kg
|
132.000
|
198
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
8.000
|
199
|
Phao tỷ trọng kế
|
cái
|
60.000
|
200
|
Phèn sắt
|
gr
|
20
|
201
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
50.000
|
202
|
Phiến điện trở (sensor)
|
cái
|
1.000
|
203
|
Phớt đánh bóng
|
viên
|
20.000
|
204
|
Phễu sắt D5cm
|
cái
|
3.500
|
205
|
Que khuấy đất
|
cái
|
4.500
|
206
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
20.000
|
207
|
Sơn màu; Sơn đỏ
|
kg
|
73.708
|
208
|
Sạn Mg
|
kg
|
2.500
|
209
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
70.000
|
210
|
Axit Silicic (H2SiO3)
|
kg
|
50.000
|
211
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
84.000
|
212
|
Sắt (III) amoni sunfat
|
kg
|
4.000
|
213
|
Thuổng đào đất
|
cái
|
20.000
|
214
|
Tấm kẹp ngâm bảo hòa
|
cái
|
14.000
|
215
|
Thùng ngâm bảo hòa
|
cái
|
120.000
|
216
|
Thước dây thép 5m
|
cái
|
10.000
|
217
|
Tấm sắt tây
|
tấm
|
5.000
|
218
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
45.000
|
219
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
3.000
|
220
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
30.000
|
221
|
Thạch cao
|
kg
|
3.000
|
222
|
Vải phin trắng
|
m
|
8.000
|
223
|
Vữa không co ngót
|
kg
|
9.990
|
224
|
Vít nở D16
|
cái
|
3.500
|
225
|
Xi măng PC30
|
kg
|
1.182
|
226
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.291
|
227
|
Xăng E5 RON92
|
lít
|
16.641
|
228
|
Xoong nhôm đun sáp
|
cái
|
15.000
|
229
|
Xylenola da cam
|
ml
|
2.000
|
230
|
Xylenon da cam
|
gram
|
2.000
|
231
|
Kẽm oxit (ZnO)
|
kg
|
2.327
|
232
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
95.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản
xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng.
* Mức lương đầu vào LNC2 =
2.150.000 đồng/tháng.
* HCB: hệ số lương theo cấp
bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
TT
|
Chức
danh
|
Hệ số
lương (HCB)
|
Đơn
giá (đồng/công)
|
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
|
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện,
đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại
máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc,
máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
2,55
|
210.865
|
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
|
|
|
2
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8
|
2,96
|
244.769
|
3
|
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8
|
3,27
|
270.404
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Stt
|
Loại
máy và thiết bị thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Giá
ca máy
(đồng)
|
2
|
Máy khoan XY-1A
|
ca
|
763.750
|
19
|
Máy thủy bình NA 720
|
-
|
15.947
|
20
|
Máy toàn đạc điện tử
|
-
|
159.467
|
23
|
Kính hiển vi
|
-
|
7.722
|
24
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
-
|
2.500.900
|
27
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
-
|
129.824
|
28
|
TRL Profile Beam
|
-
|
356.142
|
29
|
Máy FWD
|
-
|
1.794.000
|
30
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
-
|
87.764
|
35
|
Cân phân tích
|
-
|
10.989
|
37
|
Cân thủy tĩnh
|
-
|
4.851
|
38
|
Lò nung
|
-
|
13.640
|
39
|
Tủ sấy
|
-
|
12.038
|
40
|
Tủ hút độc
|
-
|
11.770
|
41
|
Tủ lạnh
|
-
|
5.984
|
42
|
Máy hút chân không
|
-
|
3.713
|
43
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
-
|
9.900
|
44
|
Bếp điện
|
-
|
2.357
|
45
|
Bếp cát
|
-
|
3.030
|
46
|
Máy chưng cất nước
|
-
|
7.095
|
47
|
Máy trộn đất
|
-
|
5.913
|
48
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
-
|
18.705
|
50
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
-
|
6.188
|
51
|
Máy cắt (phẳng) đất
|
-
|
2.415
|
52
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
-
|
15.750
|
54
|
Máy nén 3 trục
|
-
|
618.982
|
55
|
Máy ép Litvinốp
|
-
|
16.380
|
56
|
Kích tháo mẫu
|
-
|
6.868
|
57
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
-
|
136.864
|
58
|
Máy cát, mài mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
-
|
63.617
|
59
|
Máy khoan mẫu đá
|
-
|
58.793
|
60
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
-
|
9.990
|
61
|
Máy nén 1 trục
|
ca
|
16.380
|
62
|
Máy nén Marshall
|
-
|
217.046
|
63
|
Máy CBR
|
-
|
65.800
|
66
|
Máy nén thủy lực 10T
|
-
|
20.103
|
67
|
Máy nén thủy lực (Máy gia tải) 50T
|
-
|
31.256
|
68
|
Máy nén thủy lực 125T
|
-
|
41.808
|
69
|
Máy nén thủy lực 200T
|
-
|
66.933
|
70
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
-
|
45.728
|
71
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
-
|
27.090
|
73
|
Máy gia tải (Máy nén thủy lực) 20T
|
-
|
32.663
|
74
|
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
-
|
5.913
|
75
|
Máy xác định hệ số thấm
|
-
|
72.007
|
76
|
Máy đo pH
|
-
|
8.708
|
77
|
Máy đo âm thanh
|
-
|
7.848
|
78
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
-
|
89.770
|
80
|
Máy đo vết nứt
|
-
|
15.265
|
81
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
-
|
109.886
|
82
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
-
|
157.263
|
83
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
-
|
11.288
|
84
|
Máy đo gia tốc
|
-
|
81.939
|
85
|
Máy ổn nhiệt (ghi nhiệt ổn định)
|
-
|
15.803
|
86
|
Máy đo chuyển vị
|
-
|
50.615
|
87
|
Máy xác định mô đun
|
-
|
28.665
|
88
|
Máy so màu ngọn lửa
|
-
|
35.672
|
90
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
-
|
52.143
|
91
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
-
|
8.278
|
92
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
-
|
13.653
|
93
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
-
|
1.360
|
94
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
-
|
14.835
|
95
|
Bàn dằn
|
-
|
25.155
|
96
|
Bàn rung
|
-
|
9.138
|
97
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
-
|
14.298
|
98
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
-
|
8.493
|
99
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
-
|
7.848
|
100
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
ca
|
68.951
|
101
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
-
|
55.868
|
102
|
Tenxômét
|
-
|
7.418
|
104
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
-
|
6.988
|
105
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
-
|
1.835.803
|
106
|
Bộ phận cần ép chỉ tiêu thử gạch chịu
lửa
|
-
|
4.208
|
107
|
Côn thử độ sụt
|
-
|
2.946
|
108
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
-
|
4.208
|
109
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
-
|
2.946
|
110
|
Chén bạch kim
|
-
|
21.120
|
111
|
Kẹp niken
|
-
|
7.821
|
112
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
-
|
36.162
|
113
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
-
|
55.868
|
114
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
-
|
125.866
|
115
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
-
|
53.480
|
116
|
Súng bi
|
-
|
8.063
|
118
|
Bình hút ẩm
|
-
|
215
|
119
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
-
|
323
|
126
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
-
|
1.103
|
127
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
1.225
|
128
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
-
|
1.103
|
129
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
-
|
613
|
130
|
Dụng cụ Vica
|
-
|
735
|
133
|
Khuôn Capping mẫu
|
-
|
613
|
137
|
Kính phóng đại đo lường
|
-
|
3.588
|
139
|
Máy bộ đàm
|
-
|
1.435
|
141
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
-
|
1.230
|
142
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo
dao động 3 chiều)
|
-
|
311.521
|
143
|
Máy đo độ bóng
|
-
|
34.762
|
145
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
-
|
11.288
|
146
|
Thiết bị đo độ dày
|
ca
|
11.288
|
147
|
Máy đo độ giãn nở bêtông (Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài)
|
-
|
29.025
|
148
|
Máy dò khuyết tật
|
-
|
58.793
|
149
|
Máy đo kích thước
|
-
|
7.036
|
150
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
-
|
15.803
|
151
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
-
|
41.808
|
152
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
-
|
232.055
|
153
|
Máy Hveem
|
-
|
47.750
|
154
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
-
|
25.830
|
155
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
-
|
43.453
|
156
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
-
|
25.625
|
157
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
-
|
25.625
|
158
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
-
|
25.625
|
159
|
Máy mài mòn bề mặt
|
-
|
9.225
|
161
|
Máy nén cố kết
|
-
|
5.125
|
162
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
-
|
76.400
|
163
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh
sáng
|
-
|
55.868
|
164
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
-
|
57.300
|
166
|
Máy soi kim tương
|
-
|
25.250
|
167
|
Máy thấm (Máy thử độ chống thấm)
|
-
|
20.200
|
168
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
-
|
42.770
|
169
|
Máy thử độ bục
|
-
|
24.750
|
170
|
Máy thử độ rơi côn
|
-
|
27.027
|
172
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
-
|
11.288
|
173
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
-
|
53.265
|
174
|
Thiết bị đo điểm sương
|
-
|
16.125
|
175
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
-
|
16.125
|
176
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
-
|
45.225
|
177
|
Thiết bị đo độ dày
|
-
|
94.470
|
178
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
-
|
45.225
|
179
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
-
|
45.225
|
181
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của
sứ vệ sinh
|
-
|
26.000
|
182
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
-
|
26.000
|
183
|
Tủ chiếu UV
|
ca
|
5.200
|
184
|
Tủ khí hậu
|
-
|
5.200
|
186
|
Vi kế
|
-
|
1.976
|
189
|
Máy vi tính
|
-
|
10.182
|
202
|
Máy đo độ nhớt
|
-
|
125.737
|
205
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
-
|
51.120
|
209
|
Máy đo vạn năng
|
-
|
126.504
|
228
|
Xe chuyên dùng
|
-
|
418.923
|
242
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
7.128
|
243
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
-
|
6.417
|
244
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
-
|
50.740
|
245
|
Máy nghiền rung
|
-
|
7.848
|
246
|
Bình thử bọt khí
|
-
|
215
|
247
|
Máy kéo nén thủy lực 50T
|
-
|
31.155
|
248
|
Đồng hồ đo co ngót
|
-
|
303
|
249
|
Dụng cụ thử xuyên
|
-
|
1.103
|
250
|
Máy bơm nước 7kW
|
-
|
16.554
|
251
|
Khoáng chuẩn
|
-
|
8.900
|
252
|
Thiết bị thử tải trọng
|
-
|
26.875
|
253
|
Tenxômet
|
-
|
968
|
254
|
Máy đo độ đàn hồi
|
-
|
52.143
|
255
|
Thiết bị gia nhiệt vòng bi
|
-
|
5.375
|
256
|
Bếp ga công nghiệp
|
-
|
1.075
|
257
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm
(ELE)
|
-
|
13.653
|
258
|
Thiết bị Wheel tracking
|
-
|
356.142
|
259
|
Máy đầm xoay
|
-
|
19.382
|
260
|
Dụng cụ đo độ bền va uốn
|
-
|
1.103
|
261
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
-
|
11.288
|
262
|
Máy nén thủy lực 100T
|
-
|
38.190
|
263
|
Máy khoan bê tông cầm tay công suất
0,62kW
|
-
|
16.600
|
264
|
Máy nén khí động cơ điện, năng suất
5m3/h
|
-
|
3.867
|
265
|
Máy bơm nước động cơ điện, công suất
2,8kW
|
-
|
5.933
|
266
|
Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công
suất 1kW
|
-
|
5.563
|
267
|
Máy bào gỗ công suất 1kW
|
ca
|
4.172
|
268
|
Máy cưa kim loại công suất 1,7kW
|
-
|
22.803
|
269
|
Máy tiện công suất 10kW
|
-
|
103.876
|
270
|
Máy bào thép công suất 7,5kW
|
-
|
68.592
|
271
|
Máy sàng hạt
|
-
|
6.953
|
272
|
Máy kéo nén thủy lực 0,5T
|
-
|
3.763
|
273
|
Máy kéo nén thủy lực 10T
|
-
|
20.425
|
274
|
Máy phân tích hàm lượng cát
|
-
|
47.955
|
275
|
Cần trục ô tô sức nâng 5T
|
-
|
570.775
|
276
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
-
|
20.750
|
277
|
Máy mài công suất 2,7kW
|
-
|
11.658
|
278
|
Máy đo đường kính cốt thép
|
-
|
12.040
|
279
|
Máy nâng 5T
|
-
|
52.824
|
280
|
Máy phát điện lưu động công suất
5kW
|
-
|
41.097
|
281
|
Dụng cụ đo nhám
|
-
|
4.208
|
282
|
Máy Giragang
|
-
|
11.825
|
283
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất
rời
|
-
|
14.835
|
284
|
Máy cắt nhỏ
|
-
|
2.415
|
285
|
Máy bơm nước 0,75kW
|
-
|
3.708
|
Ghi chú: Cột Stt lấy theo số thứ tự (Chương II - Máy và thiết bị chuyên dùng khảo
sát, thí nghiệm) của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang công bố kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM
XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí
nghiệm
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm tỷ diện
|
chỉ
tiêu
|
3.883
|
74.646
|
8.850
|
DA.01002
|
Thí nghiệm ổn định thể tích
|
-
|
2.129
|
176.916
|
841
|
DA.01003
|
Thí nghiệm thời gian đông kết
|
-
|
647
|
211.708
|
1.759
|
DA.01004
|
Thí nghiệm cường độ theo phương
pháp chuẩn
|
-
|
17.089
|
369.014
|
21.148
|
DA.01005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
11.150
|
53.349
|
4.913
|
DA.01006
|
Thí nghiệm độ mịn
|
-
|
4.547
|
64.736
|
4.340
|
DA.01007
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung
|
-
|
26.823
|
49.342
|
51.889
|
DA.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
79.426
|
260.629
|
68.659
|
DA.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
và cặn không tan
|
-
|
102.280
|
168.692
|
46.897
|
DA.01010
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
hòa tan
|
-
|
28.246
|
95.522
|
29.214
|
DA.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
12.087
|
173.964
|
12.492
|
DA.01012
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3
|
-
|
4.931
|
69.164
|
309
|
DA.01013
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
|
-
|
10.504
|
76.122
|
510
|
DA.01014
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
5.080
|
86.455
|
804
|
DA.01015
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
chỉ
tiêu
|
6.627
|
87.298
|
651
|
DA.01016
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
chỉ
tiêu
|
17.881
|
156.884
|
12.600
|
DA.01017
|
Thí nghiệm hàm lượng Cl-
|
-
|
40.046
|
100.793
|
|
DA.01018
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O
và Na2O
|
-
|
31.378
|
162.366
|
43.707
|
DA.01019
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
2.228
|
90.250
|
4.869
|
DA.01020
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
157.833
|
90.250
|
1.643
|
DA.01021
|
Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn
|
-
|
647
|
79.074
|
1.805
|
DA.01022
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa
|
-
|
163.941
|
1.187.170
|
72.268
|
DA.01023
|
Thí nghiệm độ nở sunphat
|
-
|
32.703
|
579.879
|
5.355
|
DA.02000 THÍ NGHIỆM
CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cát,
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
|
chỉ
tiêu
|
21.374
|
64.525
|
19.571
|
DA.02002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
21.374
|
55.457
|
19.571
|
DA.02003
|
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun
độ lớn
|
-
|
34.352
|
156.884
|
31.326
|
DA.02004
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét
bẩn
|
-
|
21.374
|
147.606
|
19.571
|
DA.02005
|
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch
học)
|
-
|
34.352
|
230.686
|
33.353
|
DA.02006
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
-
|
28.980
|
92.359
|
232
|
DA.02007
|
Thí nghiệm hàm lượng mica
|
-
|
13.965
|
167.849
|
12.872
|
DA.02008
|
Thí nghiệm hàm lượng sét cục
|
-
|
14.847
|
46.179
|
12.872
|
DA.02009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
38.132
|
3.163
|
33.746
|
DA.02010
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp tỷ trọng kế
|
-
|
21.953
|
97.841
|
20.322
|
DA.02011
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
phương pháp lazer
|
-
|
511
|
197.791
|
54.299
|
DA.02012
|
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm
|
-
|
174.842
|
588.102
|
81.350
|
DA.02013
|
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt
|
-
|
12.653
|
184.507
|
2.343
|
DA.02014
|
Thí nghiệm hàm lượng sunfat và
sunfit
|
-
|
138.484
|
223.517
|
30.614
|
DA.02015
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Clorua
|
-
|
175.184
|
111.758
|
15.320
|
DA.03000 THÍ NGHIỆM
ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đá dăm (sỏi),
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
chỉ tiêu
|
25.423
|
80.129
|
23.237
|
DA.03002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
25.410
|
52.716
|
23.395
|
DA.03003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng
phương pháp đơn giản
|
-
|
25.410
|
52.716
|
23.237
|
DA.03004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp
|
-
|
38.132
|
31.630
|
34.665
|
DA.03005
|
Thí nghiệm thành phần hạt
|
-
|
38.132
|
137.062
|
34.739
|
DA.03006
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn
|
-
|
38.541
|
25.304
|
35.118
|
DA.03007
|
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt
|
-
|
13.965
|
124.410
|
12.872
|
DA.03008
|
Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm
và hạt bị phong hóa
|
-
|
38.541
|
88.563
|
35.118
|
DA.03009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
25.700
|
29.521
|
23.489
|
DA.03010
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
-
|
26.109
|
47.445
|
22.731
|
DA.03011
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
-
|
26.109
|
44.282
|
22.731
|
DA.03012
|
Thí nghiệm cường độ nén của đá
nguyên khai
|
-
|
21.595
|
263.581
|
66.902
|
DA.03013
|
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá
nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
-
|
58.893
|
453.360
|
110.619
|
DA.03014
|
Thí nghiệm độ nén dập trong xi lanh
|
-
|
37.281
|
103.324
|
36.048
|
DA.03015
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
chỉ
tiêu
|
50.582
|
309.972
|
45.420
|
DA.03016
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu
cơ
|
-
|
28.980
|
137.062
|
472
|
DA.03017
|
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên
khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
19.279
|
105.433
|
17.443
|
DA.03018
|
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá
(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
-
|
19.279
|
137.062
|
17.601
|
DA.03019
|
Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô
định hình
|
-
|
81.138
|
305.754
|
86.259
|
DA.03020
|
Thí nghiệm hàm lượng ion Cl-
|
-
|
182.046
|
111.758
|
28.018
|
DA.04000 THÍ NGHIỆM
MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.04001
|
Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt
liệu bê tông
|
chỉ
tiêu
|
29.528
|
131.791
|
4.539
|
DA.05000 THÍ NGHIỆM
PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM
CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05101
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ
tiêu
|
252.589
|
378.292
|
131.053
|
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG
ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05201
|
Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu
đá, cát (phương pháp thanh vữa)
|
chỉ tiêu
|
611.242
|
1.269.407
|
551.317
|
DA.06000 THÍ NGHIỆM
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích thành phần hóa
học vật liệu cát, đá, gạch
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Mẫu thí nghiệm
|
chỉ
tiêu
|
|
337.384
|
1.407
|
DA.06002
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
-
|
10.388
|
73.803
|
7.702
|
DA.06003
|
Thí nghiệm độ mất khi nung
|
-
|
33.516
|
66.422
|
51.187
|
DA.06004
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
-
|
193.111
|
379.557
|
112.536
|
DA.06005
|
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
|
-
|
4.931
|
73.803
|
309
|
DA.06006
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
-
|
6.848
|
94.889
|
4.212
|
DA.06007
|
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
|
-
|
11.154
|
73.803
|
3.917
|
DA.06008
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
-
|
8.725
|
94.889
|
4.058
|
DA.06009
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
-
|
117.263
|
1.792.353
|
13.555
|
DA.06010
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
-
|
525
|
99.107
|
1.143
|
DA.06011
|
Thí nghiệm hàm lượng K2Na2O
|
-
|
22.488
|
175.018
|
20.682
|
DA.06012
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan
|
-
|
18.631
|
173.964
|
11.994
|
DA.06013
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do
|
-
|
25.298
|
99.107
|
2.913
|
DA.06014
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
LAZER
|
-
|
|
395.372
|
18.100
|
DA.06015
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
-
|
34.914
|
222.884
|
31.600
|
DA.06016
|
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính
|
-
|
26.806
|
120.193
|
23.349
|
DA.06017
|
Thí nghiệm Al2O3
hoạt tính
|
-
|
23.496
|
101.215
|
19.835
|
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích
thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm
công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ
MÁC BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần
thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí
nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu
kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt
khí, độ co ... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu
chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8.
Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bêtông thông thường
bao gồm:
- Phần xi măng:
DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát:
DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá:
DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
DA.08000 THIẾT KẾ
MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng:
DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000 XÁC ĐỊNH
ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông
|
chỉ
tiêu
|
|
39.537
|
552
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể
để xác định đơn giá phù hợp
DA.10000 ÉP MẪU
BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép mẫu bê tông lập phương
|
|
|
|
|
DA.10001A
|
-
100x100x100
|
chỉ
tiêu
|
3.114
|
40.064
|
4.217
|
DA.10001B
|
- 150x150x150
|
-
|
3.455
|
44.282
|
4.428
|
DA.10001C
|
-
200x200x200
|
-
|
3.974
|
50.608
|
4.920
|
|
Ép mẫu bê tông trụ
|
|
|
|
|
DA.10002A
|
-
100x200
|
chỉ
tiêu
|
4.606
|
48.499
|
5.622
|
DA.10002B
|
-
150x300
|
-
|
5.109
|
52.716
|
6.606
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600
|
chỉ
tiêu
|
1.379
|
83.081
|
3.930
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương
70,7x70,7x70,7
|
-
|
584
|
18.556
|
2.344
|
DA.11000 THÍ NGHIỆM
BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của
bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở
cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền
kề.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.11101
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
chỉ
tiêu
|
6.046
|
257.888
|
7.607
|
DA.11102
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê
tông
|
-
|
2.044
|
137.062
|
1.804
|
DA.11103
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp bê tông
|
-
|
1.056
|
90.672
|
2.846
|
DA.11104
|
Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp
bê tông
|
-
|
2.044
|
262.105
|
3.675
|
DA.11105
|
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
|
-
|
2.725
|
39.643
|
2.426
|
DA.11106
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê
tông
|
-
|
45.228
|
131.791
|
37.136
|
DA.11107
|
Thí nghiệm độ hút nước của bê tông
|
-
|
40.585
|
200.322
|
38.603
|
DA.11108
|
Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông
|
-
|
6.159
|
261.473
|
6.235
|
DA.11109
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
bê tông
|
-
|
60.622
|
31.419
|
25.381
|
DA.11110
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê
tông
|
-
|
11.922
|
145.497
|
6.793
|
DA.11111
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
|
-
|
16.588
|
181.344
|
8.205
|
DA.11112
|
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép
|
-
|
15.481
|
262.105
|
23.078
|
DA.11113
|
Thí nghiệm độ co ngót của bê tông
|
mẫu
|
5.427.765
|
405.915
|
2.064.119
|
DA.11114
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén
tĩnh của bê tông
|
-
|
62.207
|
396.426
|
73.723
|
DA.11115
|
Thí nghiệm độ chống thấm nước của
bê tông
|
-
|
72.416
|
463.903
|
198.752
|
DA.11116
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa
của bê tông
|
-
|
9.942
|
187.670
|
10.964
|
DA.11117
|
Xác định hàm lượng ion clorua trong
bê tông
|
-
|
175.449
|
111.758
|
16.255
|
DA.11118
|
Xác định hàm lượng sunfat trong bê
tông
|
chỉ
tiêu
|
145.296
|
223.517
|
31.549
|
DA.11119
|
Xác định độ PH của bê tông
|
-
|
3.877
|
131.791
|
1.143
|
DA.11120
|
Thí nghiệm nhiệt thủy hóa bê tông
|
-
|
41.556
|
579.879
|
2.589
|
DA.11121
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
|
-
|
|
396.426
|
363
|
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM
LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.11201
|
Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực
tiếp mẫu bê tông đầm lăn RCC
|
chỉ
tiêu
|
17.189
|
548.249
|
16.982
|
DA.11202
|
Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông đầm lăn
|
-
|
|
42.173
|
8.686
|
DA.12000 THÍ NGHIỆM
VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vôi xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Xác định lượng nước cần thiết để
tôi vôi
|
chỉ
tiêu
|
6.284
|
98.896
|
5.688
|
DA.12002
|
Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi
1kg vôi sống
|
-
|
6.284
|
114.711
|
5.688
|
DA.12003
|
Xác định khối lượng riêng của vôi
đã tôi
|
|
15.121
|
113.656
|
11.376
|
DA.12004
|
Xác định lượng hạt không tôi được
|
-
|
34.038
|
128.417
|
4.588
|
DA.12005
|
Xác định độ nghiền mịn của vôi
|
-
|
5.058
|
96.998
|
4.614
|
DA.12006
|
Xác định độ ẩm của vôi Hydrat
|
-
|
12.569
|
49.342
|
11.376
|
DA.12007
|
Xác định độ hút vôi
|
-
|
15.638
|
395.372
|
10.077
|
DA.13000 THÍ NGHIỆM
VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp
vữa
|
chỉ
tiêu
|
|
26.358
|
1.664
|
DA.13002
|
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn
nhất
|
-
|
8.550
|
112.180
|
9.354
|
DA.13003
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích của
hỗn hợp vữa
|
-
|
|
88.985
|
472
|
DA.13004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu động của
vữa tươi
|
-
|
681
|
39.643
|
11.854
|
DA.13005
|
Thí nghiệm độ hút nước của vữa
|
-
|
13.965
|
49.342
|
12.640
|
DA.13006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa
|
-
|
766
|
217.402
|
1.984
|
DA.13007
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa
|
-
|
1.022
|
128.417
|
2.639
|
DA.13008
|
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào
nền trát
|
-
|
10.500
|
306.387
|
2.644
|
DA.13009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
-
|
528
|
223.306
|
1.351
|
DA.13010
|
Xác định khối lượng riêng
|
-
|
19.058
|
88.985
|
17.253
|
DA.13011
|
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa
|
-
|
5.246
|
79.074
|
6.650
|
DA.13012
|
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan
trong nước
|
-
|
53.022
|
107.963
|
18.409
|
DA.14000 THÍ NGHIỆM
GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch xây đất sét nung
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
852
|
166.162
|
3.446
|
DA.14002
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
|
-
|
1.277
|
147.606
|
4.466
|
DA.14003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
41.896
|
92.359
|
38.391
|
DA.14004
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
13.965
|
107.119
|
13.111
|
DA.14005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
16.518
|
106.065
|
13.111
|
DA.15000 THÍ NGHIỆM
GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch lát xi măng
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên
|
chỉ
tiêu
|
1.073
|
166.162
|
4.299
|
DA.15002
|
Thí nghiệm lực xung kích
|
-
|
|
46.179
|
1.105
|
DA.15003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
28.108
|
49.342
|
26.346
|
DA.15004
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
-
|
18.172
|
212.130
|
23.956
|
DA.16000 THÍ NGHIỆM
GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
chỉ
tiêu
|
21.800
|
212.974
|
9.766
|
DA.16002
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1
mẫu
|
-
|
177.272
|
267.799
|
11.458
|
DA.16003
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥
2 mẫu
|
-
|
98.600
|
185.561
|
6.445
|
DA.16004
|
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng
|
-
|
489.210
|
314.189
|
38.299
|
DA.16005
|
Thí nghiệm độ xốp
|
-
|
6.983
|
55.457
|
6.791
|
DA.16006
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
<1350°C
|
-
|
36.564
|
332.112
|
26.726
|
DA.16007
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ
≥1350°C
|
-
|
53.918
|
415.193
|
40.075
|
DA.16008
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
19.745
|
73.803
|
6.320
|
DA.16009
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
-
|
15.121
|
106.065
|
11.376
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu
lửa làm lạnh bằng nước
|
-
|
394.249
|
770.290
|
73.778
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh
bằng không khí
|
-
|
436.495
|
847.466
|
40.234
|
DA.16012
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
-
|
204.253
|
369.014
|
184.859
|
DA.16013
|
Thí nghiệm hàm lượng các ô xít
trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
-
|
467.082
|
1.254.647
|
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM
NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
346.500
|
83.081
|
|
DA.17002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
3.958
|
147.606
|
4.982
|
DA.17003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
-
|
14.459
|
83.081
|
13.554
|
DA.17004
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
83.081
|
472
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM
NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.18001
|
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng
cát
|
chỉ
tiêu
|
15.720
|
83.081
|
14.691
|
DA.18002
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
|
83.081
|
472
|
DA.18003
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
ngói xi măng cát
|
-
|
346.500
|
83.081
|
|
DA.18004
|
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng
cát
|
-
|
3.958
|
118.084
|
4.982
|
DA.19000 THÍ NGHIỆM
GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ
CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch
men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
|
|
|
|
DA.19001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
51.238
|
138.327
|
71.279
|
DA.19002
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
|
-
|
51.710
|
132.845
|
93.515
|
DA.19003
|
Thí nghiệm độ bóng bề mặt
|
-
|
45.891
|
154.986
|
58.019
|
DA.19004
|
Thí nghiệm độ bền uốn
|
-
|
51.451
|
147.606
|
90.385
|
DA.19005
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt
|
-
|
33.084
|
328.949
|
53.570
|
DA.19006
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu
|
-
|
23.822
|
189.779
|
37.501
|
DA.19007
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
9.853
|
89.618
|
24.188
|
DA.19008
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(< 100°C)
|
-
|
45.709
|
210.865
|
87.238
|
DA.19009
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt
(100°C đến 800°C)
|
-
|
50.434
|
210.865
|
97.905
|
DA.19010
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
43.342
|
240.386
|
74.878
|
DA.19011
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
-
|
7.526
|
774.929
|
51.178
|
DA.19012
|
Thí nghiệm sai lệch kích thước
|
-
|
2.214
|
110.704
|
14.283
|
DA.19013
|
Thí nghiệm hệ số giãn nở ẩm
|
-
|
61.567
|
411.187
|
66.491
|
DA.19014
|
Thí nghiệm độ bền va đập
|
-
|
3.789
|
137.062
|
20.185
|
DA.19015
|
Thí nghiệm hệ số ma sát động
|
-
|
4.258
|
253.038
|
43.782
|
DA.19016
|
Thí nghiệm độ bền hóa học (axit -
kiềm)
|
-
|
79.433
|
320.515
|
6.320
|
DA.20000 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông,
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Kiểm tra kích
thước và mức khuyết tật ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
|
120.193
|
|
DA.20002
|
Xác định cường độ chịu nén
|
-
|
2.058
|
132.845
|
3.446
|
DA.20003
|
Xác định độ rỗng
|
-
|
|
113.867
|
2.620
|
DA.20004
|
Xác định độ thấm nước
|
-
|
2.033
|
110.072
|
170
|
DA.20005
|
Xác định độ hút nước
|
-
|
41.896
|
101.637
|
516
|
DA.21000 THÍ NGHIỆM
NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi
ca day
|
|
|
|
|
DA.21001
|
Thí nghiệm thời gian không xuyên nước
|
chỉ
tiêu
|
415.800
|
73.803
|
|
DA.21002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
-
|
1.925
|
156.884
|
4.982
|
DA.21003
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
-
|
6.983
|
42.384
|
7.578
|
DA.22000 THÍ NGHIỆM
SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm sứ vệ sinh,
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
chỉ
tiêu
|
49.415
|
101.426
|
49.006
|
DA.22002
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
-
|
26.453
|
156.884
|
41.479
|
DA.22003
|
Thử độ bền rạn men
|
-
|
6.812
|
775.983
|
17.779
|
DA.22004
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
|
-
|
7.077
|
210.865
|
26.359
|
DA.22005
|
Thí nghiệm độ thấm mực
|
-
|
47.620
|
274.125
|
79.998
|
DA.22006
|
Xác định khả năng chịu tải
|
-
|
1.107
|
379.557
|
16.367
|
DA.22007
|
Xác định tính năng sử dụng của sản
phẩm sứ vệ sinh
|
-
|
3.263
|
115.976
|
6.825
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM
KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm kính xây dựng,
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Khuyết tật ngoại quan
|
chỉ
tiêu
|
18.900
|
168.692
|
|
DA.23002
|
Độ cong vênh
|
-
|
18.900
|
147.606
|
|
DA.23003
|
Chiều dày và sai lệch chiều dày
|
-
|
18.900
|
179.235
|
|
DA.23004
|
Độ truyền sáng
|
-
|
20.262
|
231.952
|
42.116
|
DA.23005
|
Xác định hệ số phản xạ
|
-
|
17.112
|
242.495
|
41.063
|
DA.23006
|
Xác định hệ số truyền năng lượng bức
xạ mặt trời
|
-
|
17.112
|
253.038
|
42.116
|
DA.23007
|
Xác định hệ số phản xạ năng lượng
ánh sáng mặt trời
|
-
|
17.112
|
231.952
|
41.063
|
DA.23008
|
Xác định độ bền va đập con lắc
|
-
|
|
126.519
|
637
|
DA.23009
|
Xác định độ bền va đập bi rơi
|
-
|
|
105.433
|
637
|
DA.23010
|
Xác định ứng suất bề mặt
|
-
|
32.352
|
94.889
|
21.949
|
DA.23011
|
Xác định độ vỡ mảnh
|
-
|
|
126.519
|
579
|
DA.23012
|
Xác định độ bền nhiệt ẩm
|
-
|
11.239
|
337.384
|
24.485
|
DA.23013
|
Xác định độ bền nhiệt khô
|
-
|
23.059
|
337.384
|
15.168
|
DA.23014
|
Xác định độ bền chịu ẩm
|
-
|
82.940
|
590.422
|
711.113
|
DA.23015
|
Xác định độ bền chịu bức xạ
|
-
|
8.357.895
|
5.524.663
|
120.330
|
DA.23016
|
Xác định độ bền axít của kính phủ
phản quang
|
|
16.864
|
253.038
|
27.074
|
DA.23017
|
Xác định độ bền kiềm của kính phủ
phản quang
|
-
|
107.637
|
253.038
|
27.074
|
DA.23018
|
Xác định độ bền mài mòn của kính phủ
phản quang
|
-
|
13.622
|
358.471
|
34.926
|
DA.23019
|
Xác định độ bền nước của kính màu hấp
thụ nhiệt
|
-
|
61.397
|
421.730
|
24.753
|
DA.23020
|
Xác định điểm sương
|
-
|
40.397
|
337.384
|
33.863
|
DA.23021
|
Phương pháp gia tốc thử độ kín
|
-
|
1.462.056
|
2.741.245
|
3.798.900
|
DA.24000 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý gỗ,
|
|
|
|
|
DA.24001
|
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ
|
chỉ
tiêu
|
|
110.704
|
|
DA.24002
|
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý
|
-
|
12.342
|
147.606
|
11.502
|
DA.24003
|
Thí nghiệm độ hút ẩm
|
-
|
12.342
|
165.529
|
11.502
|
DA.24004
|
Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn
dài
|
-
|
14.807
|
221.408
|
13.803
|
DA.24005
|
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ
|
-
|
132.192
|
405.915
|
66.145
|
DA.24006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ
|
-
|
18.513
|
124.621
|
17.253
|
DA.24007
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của
gỗ
|
-
|
496
|
147.606
|
1.330
|
DA.24008
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của
gỗ
|
-
|
496
|
126.519
|
1.330
|
DA.24009
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
tĩnh của gỗ
|
-
|
496
|
124.410
|
1.330
|
DA.24010
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va
đập của gỗ
|
-
|
4.550
|
193.785
|
10.964
|
DA.24011
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt
và cắt của gỗ
|
-
|
5.956
|
147.606
|
24.614
|
DA.24012
|
Thí nghiệm sức chống tách của gỗ
|
-
|
10.342
|
166.162
|
24.614
|
DA.24013
|
Thí nghiệm độ cứng của gỗ
|
-
|
3.569
|
184.507
|
290
|
DA.24014
|
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
của gỗ
|
-
|
21.061
|
147.606
|
15.692
|
DA.25000 THÍ NGHIỆM
PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm phân tích vật liệu bi tum
|
|
|
|
DA.25001
|
Phân tích độ kéo dài
|
chỉ
tiêu
|
9.351
|
212.130
|
14.306
|
DA.25002
|
Phân tích nhiệt độ hóa mềm
|
-
|
17.033
|
230.686
|
7.772
|
DA.25003
|
Phân tích nhiệt độ bắt lửa
|
-
|
2.276
|
276.866
|
156
|
DA.25004
|
Phân tích độ kim lún
|
-
|
140.539
|
179.235
|
73.298
|
DA.25005
|
Phân tích độ bám dính với đá
|
-
|
2.970
|
285.933
|
4.403
|
DA.25006
|
Phân tích khối lượng riêng
|
-
|
2.253
|
413.295
|
2.110
|
DA.25007
|
Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt
ở 163°C trong 5 giờ
|
-
|
20.991
|
202.430
|
2.230
|
DA.25008
|
Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi
đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C
|
-
|
58.516
|
129.260
|
47.739
|
DA.25009
|
Phân tích hàm lượng hòa tan trong Benzen
|
-
|
44.272
|
221.408
|
20.961
|
DA.25010
|
Phân tích độ nhớt của nhựa đường
|
-
|
1.018
|
369.014
|
1.220
|
DA.25011
|
Phân tích chất thu được sau khi
chưng cất
|
-
|
29.631
|
230.686
|
27.606
|
DA.25012
|
Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của
nhũ tương nhựa đường
|
-
|
44.438
|
210.443
|
41.408
|
DA.25013
|
Phân tích tốc độ phân tách của nhũ
tương nhựa đường
|
|
15.296
|
428.899
|
7.547
|
DA.25014
|
Phân tích lượng mất sau khi nung ở
163°C
|
-
|
13.846
|
129.260
|
19.444
|
DA.25015
|
Phân tích hàm lượng paraphin
|
-
|
80.061
|
578.019
|
1.769
|
DA.25016
|
Phân tích điện tích hạt
|
-
|
8.568
|
333.250
|
242
|
DA.26000 THÍ NGHIỆM
NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm nhựa đường polime
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Phân tích độ đàn hồi
|
chỉ
tiêu
|
40.084
|
40.908
|
16.613
|
DA.26002
|
Phân tích độ ổn định lưu trữ
|
-
|
136.104
|
378.503
|
93.426
|
DA.26003
|
Phân tích độ nhớt Brookfield
|
-
|
40.084
|
17.080
|
42.356
|
DA.27000 THÍ NGHIỆM
MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm mastic,
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Phân tích khối lượng riêng
|
chỉ
tiêu
|
35.969
|
66.844
|
3.694
|
DA.27002
|
Phân tích độ côn lún
|
-
|
37.308
|
98.896
|
4.381
|
DA.27003
|
Phân tích độ khôi phục đàn hồi
|
-
|
37.308
|
100.793
|
4.397
|
DA.27004
|
Phân tích độ chảy dẻo ở 60°C
|
-
|
49.474
|
118.717
|
8.155
|
DA.27005
|
Phân tích điểm hóa mềm
|
-
|
36.781
|
65.157
|
623
|
DA.28000 PHÂN
TÍCH BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phân tích bê tông nhựa,
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Phân tích trọng lượng riêng của bê
tông nhựa
|
chỉ
tiêu
|
496
|
309.972
|
1.694
|
DA.28002
|
Phân tích trọng lượng riêng của các
phối liệu trong bê tông nhựa
|
-
|
133.226
|
29.521
|
114.238
|
DA.28003
|
Phân tích độ bão hòa nước của bê tông nhựa
|
-
|
744
|
83.503
|
2.427
|
DA.28004
|
Phân tích độ trương nở sau khi bão
hòa nước
|
-
|
132.192
|
2.109
|
66.377
|
DA.28005
|
Phân tích cường độ chịu nén
|
-
|
13.103
|
153.931
|
3.163
|
DA.28006
|
Phân tích hệ số ổn định nước và ổn
định nhiệt
|
-
|
61.049
|
55.668
|
56.880
|
DA.28007
|
Phân tích độ ổn định, chỉ số dẻo, độ
cứng quy ước
|
-
|
34.743
|
387.570
|
71.332
|
DA.28008
|
Phân tích hàm lượng Bitum trong bê
tông nhựa
|
-
|
63.123
|
323.889
|
47.087
|
DA.28009
|
Phân tích thành phần cốt liệu của hỗn
hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
-
|
3.873
|
217.191
|
472
|
DA.28010
|
Phân tích độ sâu vệt hằn bánh xe
|
-
|
120.871
|
1.332.998
|
845.125
|
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn
bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường
không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày
29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp
thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị
Wheeltracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
DA.29000 THÍ NGHIỆM
CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột
khoáng trong bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thí nghiệm thành phần hạt bột
khoáng
|
chỉ
tiêu
|
10.277
|
531.380
|
16.500
|
DA.29002
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung
|
-
|
32.559
|
129.260
|
34.555
|
DA.29003
|
Thí nghiệm hàm lượng nước
|
-
|
16.958
|
793.485
|
16.271
|
DA.29004
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của bột
khoáng chất
|
-
|
54.291
|
140.225
|
50.560
|
DA.29005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn
hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
-
|
99.896
|
210.443
|
93.030
|
DA.29006
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ
rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
156.149
|
239.964
|
93.030
|
DA.29007
|
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp
bột khoáng và nhựa đường
|
-
|
71.770
|
405.915
|
66.865
|
DA.29008
|
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa
và bột khoáng
|
-
|
3.779
|
177.127
|
5.503
|
DA.30000 THÍ NGHIỆM
BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế,
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Thí nghiệm đầm xoay
|
chỉ
tiêu
|
2.623
|
198.213
|
10.438
|
DA.30002
|
Thí nghiệm Hveem
|
-
|
511
|
95.100
|
7.203
|
DA.30003
|
Thí nghiệm cường độ ép chẻ
|
-
|
14.817
|
158.149
|
29.910
|
DA.31000 THÍ NGHIỆM
TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm tính năng cơ lý màng
sơn,
|
|
|
|
|
DA.31001
|
Độ bền va đập
|
chỉ
tiêu
|
9.240
|
184.507
|
1.332
|
DA.31002
|
Độ bền va uốn
|
-
|
9.240
|
147.606
|
10.656
|
DA.31003
|
Độ bám dính
|
-
|
10.290
|
147.606
|
|
DA.31004
|
Độ nhớt
|
-
|
6.090
|
184.507
|
7.789
|
DA.31005
|
Độ bền trong bazơ
|
-
|
36.225
|
295.211
|
|
DA.31006
|
Thời gian khô
|
-
|
15.656
|
230.686
|
19.082
|
DA.31007
|
Độ phủ màng sơn
|
chỉ
tiêu
|
6.090
|
184.507
|
3.742
|
DA.31008
|
Độ bền axít
|
-
|
7.403
|
267.588
|
|
DA.31009
|
Độ mịn
|
-
|
6.090
|
90.672
|
|
DA.31010
|
Hàm lượng chất không bay hơi
|
-
|
39.218
|
101.426
|
20.402
|
DA.31011
|
Độ cứng của màng sơn
|
-
|
18.270
|
184.507
|
59.358
|
DA.31012
|
Độ bóng của màng sơn
|
-
|
18.270
|
181.133
|
|
DA.31013
|
Độ bền nước của màng sơn
|
-
|
27.038
|
110.282
|
20.402
|
DA.31014
|
Độ rửa trôi của màng sơn
|
-
|
6.090
|
200.322
|
14.816
|
DA.32000 THÍ NGHIỆM
CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ
lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến
hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính: đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.32001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên
bê tông, gỗ, thép, tôn
|
chỉ
tiêu
|
16.878
|
29.732
|
11.782
|
DA.33000
THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn
vị tính : đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết
dính,
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Xác định cường độ kháng ép
|
chỉ
tiêu
|
4.282
|
240.386
|
16.409
|
DA.33002
|
Xác định modun
đàn hồi
|
-
|
|
312.502
|
2.314
|
DA.33003
|
Xác định độ ổn định với nhiệt và nước
|
|
5.121
|
409.922
|
6.145
|
DA.34000
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí
nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị
thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị
tính : đồng/chỉ tiêu
Mã
hiệu
|
Công
tác thí nghiệm
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
|