|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
209/2000/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ 209/2000/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 209/2000/QĐ-BTC NGÀY
25 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước đã được công bố theo Lệnh số 47 L-CTN ngày 03/04/1996 của Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước số
06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996
của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết
toán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền
hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục
lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi chung là
ngân sách cấp xã) bao gồm:
- Mã số danh mục Chương;
- Mã số danh mục Loại, Khoản;
- Mã số danh mục Nhóm, Tiểu
nhóm;
- Mã số danh mục Mục, Tiểu mục;
- Mã số danh mục các Mục tạm
thu, tạm chi chưa đưa vào cân đối ngân sách;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ năm ngân sách 2001. Những quy định và hướng dẫn trước đây về mục lục
ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã trái với Quyết định này đều bãi
bỏ.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân, cơ quan tài
chính các cấp có trách nhiệm chỉ đạo triển khai và hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu
trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
I- MÃ SỐ DANH MỤC CHƯƠNG
D
(Phân
loại tổ chức)
STT
|
Mã
số
|
Tên
chương
|
Ghi
chú
|
1
|
005D
|
Văn phòng UBND xã
|
Để hạch toán số thu nộp NS xã
và chi cho hoạt động của HĐND xã, Văn phòng UBND xã, Ban Tài chính xã, Ban
công an xã, Ban quân sự xã.
|
2
|
022D
|
Trường mầm non
|
Để phản ánh số chi hỗ trợ cho
nhà trẻ mẫu giáo, trường mầm non
|
3
|
023D
|
Trạm y tế xã
|
Để phản ánh số thu nộp NS xã,
chi hoạt động của trạm y tế xã
|
4
|
109D
|
Đảng uỷ xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đảng uỷ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu
theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có).
|
5
|
110D
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của UB mặt trận tổ quốc xã
|
6
|
111D
|
Đoàn thanh niên xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đoàn TNCS xã sau khi đã trừ đi các khoản
thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
|
7
|
112D
|
Hội Liên hiệp phụ nữ xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội liên hiệp phụ nữ xã sau khi đã trừ đi
các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
|
8
|
113D
|
Hội nông dân xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội nông dân xã sau khi đã trừ đi các
khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
|
9
|
114D
|
Hội cựu chiến binh xã
|
Để phản ánh các khoản sinh
hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội cựu chiến binh xã sau khi đã trừ đi
các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
|
10
|
150D
|
Các đơn vị khác
|
Để hạch toán số thu nộp NS xã,
số chi từ NS xã cho các đơn vị sự nghiệp do xã quản lý nhưng chưa được quy
định trong danh mục mã số chương của mục lục ngân sách xã, như: thu chênh
lệch từ các hoạt động sự nghiệp có thu, chi hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp có
thu và các tổ chức sự nghiệp kinh tế khác (ban quản lý điện, nước, chợ, thắng
cảnh du lịch, lễ hội, sự nghiệp quy hoạch, địa chính, giao thông, thuỷ lợi...
của xã).
|
11
|
154D
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài QD
|
Để hạch toán số thu nộp NS xã
của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh của các tổ chức,
cá nhân thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (ở trong nước) thuộc
cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã,
hạch toán Chương 160D).
|
12
|
155D
|
Kinh tế tư nhân
|
Để hạch toán các khoản thu
nộp NS xã của các DN tư nhân được thành lập và hoạt động theo luật doanh
nghiệp thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu Ban Tài chính xã quản lý
thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
|
13
|
156D
|
Kinh tế tập thể
|
Để hạch toán các khoản thu nộp
NS xã của các HTX nông nghiệp, HTX tiểu thủ công nghiệp, HTX vận tải, HTX xây
dựng, HTX mua bán, các tập đoàn sản xuất như đơn vị kinh tế liên doanh, liên
kết giữa các đơn vị kinh tế tập thể hoặc trên cơ sở góp vốn của các hộ và tổ
chức hiệp hội do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS
xã, hạch toán Chương 160D).
|
14
|
157D
|
Kinh tế cá thể
|
Để hạch toán các khoản thu nộp
NS xã của các hộ sản xuất kinh doanh nhỏ trực tiếp tham gia lao động chưa đủ
điều kiện thành lập doanh nghiệp tư nhân do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài
chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
|
15
|
160D
|
Các quan hệ khác của ngân sách
cấp xã
|
Để hạch toán các khoản thu,
chi của ngân sách xã mang tính chất chung, không thể hạch toán vào danh mục
mã số Chương nêu trên như: thu hoa lợi công sản theo mức thầu, khoán từ quỹ
đất 5% và quỹ đất công do xã quản lý; thu tiền đền bù thiệt hại do Nhà nước
thu hồi đất; thu tiền phạt; thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác
của NS xã do Ban Tài chính xã trực tiếp thu; thu viện trợ không hoàn lại từ
các tổ chức phi Chính phủ, cá nhân kiều bào nước ngoài trực tiếp cho xã; thu
viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức phi Chính phủ và cá nhân
kiều bào ở nước ngoài do ngân sách cấp trên chuyển về cho ngân sách cấp xã
bằng hình thức bổ sung có mục tiêu; thu bổ sung cân đối NS và bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp xã; thu kết dư ngân sách xã năm trước; thu các khoản
không xác định được chủ sở hữu; chi trả các khoản thu của năm trước cho đối
tượng đã nộp ngân sách cấp xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền; chi
trả các khoản thu do thực hiện tỷ lệ điều tiết sai cho NS cấp trên; chi tiền
thưởng theo quyết định của UBND xã; chi hỗ trợ các đơn vị không thuộc cấp xã
quản lý đóng trên địa bàn xã.
|
II- MÃ SỐ DANH MỤC LOẠI -
KHOẢN
(Phân
theo ngành KTQD)
Loại
|
Khoản
|
Tên
gọi
|
Ghi
chú
|
01
|
|
Nông nghiệp - Lâm nghiệp -
Thuỷ sản
|
|
|
01
|
Trồng trọt
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn
quả, cây dược liệu, rau, đậu, gia vị, hoa, cây cảnh và các loại cây khác.
|
|
02
|
Chăn nuôi
|
Phản ánh các khoản thu, chi NS
cho các hoạt động chăn nuôi các loại gia cầm, gia súc, khoanh nuôi, đánh bắt
thuỷ hải sản ở tất cả các nguồn nước.
|
|
04
|
Các hoạt động dịch vụ liên
quan đến trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
|
Phản ánh các hoạt động bảo vệ
chăm sóc các loại thực vật, động vật; kích thích tăng trưởng; bảo quản giống
cây trồng; bảo vệ giống gia súc, gia cầm; phân loại sản phẩm; chế biến thuỷ
hải sản ngay trên tàu thuyền, hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, điều tra bảo
vệ nguồn lợi thuỷ sản; cho thuê máy móc thiết bị và các hoạt động khoán thầu
quỹ đất công ích 5% của xã; khoán thầu quỹ đất công của xã quản lý và thu đền
bù thiệt hại khi NN thu hồi đất.
|
|
07
|
Lâm nghiệp và các hoạt động
dịch vụ có liên quan lâm nghiệp
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động trồng và quản lý rừng: công tác khuyến lâm, điều
tra, chăm sóc, bảo vệ rừng, các sản phẩm rừng, đánh giá ước lượng cây trồng,
phòng cháy rừng, khai thác, sơ chế gỗ, lâm sản tại rừng, vận chuyển gỗ ra bãi
2.
|
|
10
|
Thuỷ lợi và các hoạt động dịch
vụ liên quan đến thuỷ lợi
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động liên quan đến các công trình thuỷ lợi, tưới tiêu
phục vụ nông nghiệp và các hoạt động điều tra, bảo dưỡng, sửa chữa các tuyến
đê, kè, cống kênh mương thuộc công trình thuỷ lợi.
|
04
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
|
|
01
|
Công nghiệp khai thác
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động khai thác: đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh,
muối... và các hoạt động dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt
động khai thác.
|
|
02
|
Công nghiệp chế biến
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động xay xát, chế biến các sản phẩm từ bột, sản xuất
các sản phẩm dùng trong xây dựng, các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu dân sinh
như: hoạt động cưa, xẻ, sản xuất bàn ghế, giường, tủ, dệt vải, thảm, chăn,
đệm, dây bạt, đan, móc lưới, giấy, nến, hương vàng mã và các sản phẩm khác..
|
|
03
|
Các hoạt động khác có liên
quan đến điện, nước
|
Phản ánh các hoạt động dịch vụ
có liên quan đến điện, nước thuộc xã quản lý.
|
|
04
|
Xây dựng công trình và hạng
mục công trình
|
Phản ánh các khoản thu, chi hỗ
trợ các hợp tác xã xây dựng, tổ xây dựng do xã quản lý và các dịch vụ khác có
liên quan đến hoạt động xây dựng
|
07
|
|
Giao thông, Thương nghiệp
và Dịch vụ
|
|
|
01
|
Giao thông vận tải đường bộ,
đường sông.
|
Phản ánh các khoản thu ngân
sách từ các hoạt động về kinh doanh các loại phương tiện vận tải hành khách,
hàng hoá; dịch vụ phục vụ giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Phản ánh các khoản chi của
ngân sách về xây dựng mới, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đường xá, cầu cống,
sông, ngòi và các tài sản, phương tiện giao thông vận tải khác do xã quản lý.
|
|
02
|
Khách sạn, nhà hàng và du lịch
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách của các hoạt động của khách sạn, nhà hàng, bar, căng tin, nhà nghỉ
trọ, điểm cắm trại, cung cấp thông tin về du lịch, hướng dẫn, sắp xếp các
chuyến du lịch về ăn, ở, vé... cho khách du lịch thuộc xã quản lý.
|
|
03
|
Các hoạt động liên quan đến KD
tài sản, và hoạt động tư vấn
|
Phản ánh các khoản thu nộp
ngân sách của các hoạt động mua bán, cho thuê bất động sản, kinh doanh bến,
bãi, đất công của xã và họat động tư vấn khác.
|
|
07
|
Bán buôn, bán lẻ và đại lý
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động bán buôn, bán lẻ và bán đại lý các sản phẩm:
nông, lâm, thuỷ hải sản (kể cả các nguyên liệu tươi sống, lương thực, thực
phẩm, thuốc lá, thuốc lào...), đồ dùng cá nhân, gia đình và đồ phế thải, phế
liệu...
|
|
14
|
Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia
đình và dịch vụ khác
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho các hoạt động dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe có động
cơ, các thiết bị máy móc khác, các đồ dùng cá nhân, gia đình và các dịch vụ
khác
|
10
|
|
Tài chính tín dụng
|
|
|
05
|
Các biện pháp tài chính
|
Phản ánh thu các khoản phí, lệ
phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã thu các khoản thu về
huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân (bằng tiền hoặc hiện vật) theo
quyết định của nhà nước; thu thanh lý tài sản công do xã quản lý; các khoản
của cá nhân không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp NSNN như: nộp
thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản
phí, lệ phí khác theo chế độ quy định (trừ nộp tiền phạt, tịch được hạch toán
ở loại 10 khoản 10).
|
|
06
|
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
|
Phản ánh các khoản thu bổ sung
cân đối ngân sách xã, các khoản bổ sung có mục tiêu của cấp trên cho ngân
sách cấp xã và các khoản thu khác của ngân sách cấp trên chuyển về (trừ thu
tạm ứng quỹ dự trữ của tỉnh được hạch toán ở mục thu tạm ứng ngoài cân đối
ngân sách, không hạch toán ở khoản này).
|
|
|
|
Phản ánh các khoản chi của
ngân sách cấp xã trả NS cấp trên, các khoản thu thuộc niên độ ngân sách các
năm trước (nếu có) (trừ chi trả tạm ứng vay quỹ dự trữ TC của tỉnh, khi trả
được hạch toán giảm thu tạm ứng quỹ dự trữ TC của tỉnh ở mục thu ngoài cân
đối ngân sách).
|
|
07
|
Kết dư ngân sách
|
Phản ánh số kết dư NS xã năm
trước vào thu NS năm hiện hành
|
|
09
|
Quan hệ tài chính với các tổ chức
và các nhân nước ngoài
|
Phản ánh các khoản thu viện
trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân và kiều bào ở nước ngoài được cơ
quan có thẩm quyền cho phép.
|
|
10
|
Quan hệ tài chính khác
|
Phản ánh các khoản thu về tiền
phạt, chi thưởng theo quyết định của UBND xã; thưởng cho các đối tượng phát
hiện các trường hợp vi phạm pháp luật, các khoản chi để xử lý các vụ vi phạm
pháp luật nhưng không có thu hoặc thu không đủ chi theo quyết định của chính
quyền cấp xã theo phân cấp của tỉnh; chi hỗ trợ bầu cử HĐND cấp xã; chi trả
các khoản thu năm trước cho các đối tượng đã nộp ngân sách xã theo các quyết
định của cấp có thẩm quyền, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc cấp trên quản lý đóng
trên địa bàn xã (kể cả hỗ trợ trường tiểu học, trung học cơ sở, dạy nghề,
hướng nghiệp....)
|
|
|
|
Các khoản thu, chi khác chưa
được quy định hạch toán ở các khoản 05, 06, 09 nói trên của Loại 10.
|
13
|
|
Quản lý nhà nước và an ninh
- quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
|
|
|
01
|
Hoạt động quản lý hành chính
nhà nước cấp xã
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho hoạt động của các đơn vị quản lý Nhà nước về lĩnh vực hành
chính thuộc cấp xã quản lý như: HĐND xã, UBND xã, Ban Tài chính xã...
|
|
04
|
Hoạt động quản lý nhà nước
thuộc lĩnh vực địa chính
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho hoạt động khảo sát đo đạc địa chính
|
|
06
|
Hoạt động quản lý nhà nước
thuộc lĩnh vực quốc phòng
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách của Ban quân sự xã như: chi đảm bảo hoạt động của Ban quân sự xã để
thực hiện nhiệm vụ tuyển quân, huấn luyện quân sự, dân quân tự vệ... thuộc
nhiệm vụ cho của ngân sách xã.
|
|
07
|
Hoạt động quản lý nhà nước
thuộc lĩnh vực trật tự an ninh - xã hội
|
Phản ánh các khoản thu, chi
bảo đảm hoạt động của Ban công an xã để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an
ninh, xã hội tại xã (thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã).
|
14
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
01
|
Giáo dục mầm non
|
Phản ánh chi hỗ trợ các hoạt
động nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non của xã quản lý.
|
|
02
03
|
Giáo dục tiểu học
Giáo dục phổ thông trung học
cơ sở
|
Phản ánh chi mua sắm, sửa chữa
xây dựng trường tiểu học, phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn vốn đóng góp
được hạch toán vào thu ngân sách xã (chi hỗ trợ hoạt động của trường được
hạch toán ở Loại 10 - Khoản 10
|
|
05
|
Giáo dục thường xuyên và hoạt
động phục vụ cho giáo dục
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách hỗ trợ cho hoạt động giáo dục chống mù chữ, bổ túc văn hoá, đại hội
cháu ngoan Bác Hồ.
|
|
11
|
Đào tạo lại và bồi dưỡng cán
bộ xã
|
Phản ánh chi đào tạo lại và
bồi dưỡng cán bộ cấp xã.
|
15
|
|
Y tế và các hoạt động XH
|
|
|
01
|
Hoạt động của các trạm xá xã
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách cho hoạt động trạm xá xã.
|
|
04
|
Chương trình quốc gia dân số
kế hoạch hoá gia đình
|
Phản ánh các khoản chi hỗ trợ
cho hoạt động của chương trình quốc gia về dân số kế hoạch hoá gia đình.
|
|
05
|
Hoạt động y tế khác
|
Phản ánh các khoản thu, chi hỗ
trợ cho hoạt động y tế thôn bản,
|
|
|
|
Tiêm chủng mở rộng, phòng
bệnh, phòng dịch...
|
|
08
|
Hoạt động thực hiện chính
sách, người có công
|
Phản ánh các khoản chi ngân
sách, để hỗ trợ thực hiện công tác ưu đãi thương binh liệt sĩ và người có
công (nếu có) do ngân sách xã chi
|
|
09
|
Hoạt động xã hội khác
|
Phản ánh các khoản chi ngân
sách để cứu trợ XH cho các đối tượng xã hội do chính quyền cấp xã quyết định
theo quy định hiện hành: cứu đói, trợ cấp cho người gặp khó khăn; chi hỗ trợ
sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc trẻ em và các đối tượng XH không tập trung khác.
|
|
23
|
Chương trình 135
|
Phản ánh các khoản chi của
ngân sách xã hỗ trợ chương trình 135
|
16
|
|
Văn hoá và Thể thao
|
|
|
03
|
Hoạt động phát thanh, truyền
thanh
|
Phản ánh các khoản thu, chi NS
của đài phát thanh, truyền thanh xã.
|
|
04
|
Hoạt động truyền hình
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách của hoạt động truyền hình xã.
|
|
11
|
Hoạt động thể dục, thể thao
|
Phản ánh các khoản thu, chi NS
về thể dục, thể thao do xã tổ chức
|
|
12
|
Hoạt động văn hoá khác
|
Phản ánh các khoản thu, chi NS
của các hoạt động như: thư viện, lưu trữ, bảo tồn, công trình văn hoá, di
tích lịch sử, triển lãm, nhà văn hoá, nghệ thuật và các hoạt động văn hoá
khác của xã tổ chức và quản lý.
|
17
|
|
Hoạt động Đảng, đoàn thể và
hiệp hội
|
|
|
01
|
Hoạt động của Đảng CSVN
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách của Đảng uỷ xã.
|
|
02
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách của UB mặt trận Tổ quốc, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ
nữ xã, hội nông dân, hội cựu chiến binh.
|
|
03
|
Hoạt động của các tổ chức xã
hội
|
Phản ánh các khoản chi hỗ trợ
hoạt động của các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp như: Hội
chữ thập đỏ, hội người cao tuổi, hội nuôi ong, hội làm vườn...
|
18
|
|
Hoạt động phục vụ cá nhân và
cộng đồng
|
|
|
01
|
Kiến thiết thị chính
|
Phản ánh các khoản thu, chi
ngân sách để duy tu, bảo dưỡng vỉa hè, đường giao thông, chiếu sáng công
cộng, cấp thoát nước và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác.
|
|
03
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
Phản ánh các khoản chi ngân
sách về xây dựng, sửa chữa chợ, dọn dẹp vệ sinh công cộng, bảo vệ môi
trường, nhà tang lễ...
|
III- DANH MỤC MÃ SỐ NHÓM,
TIỂU NHÓM, MỤC VÀ TIỂU MỤC
(Phân
theo nội dung kinh tế)
A PHẦN THU
Nhóm
|
Tiểu
nhóm
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Tên
gọi
|
Ghi
chú
|
01
|
|
|
|
Thu thường xuyên
|
|
|
01
|
|
|
Thuế thu nhập và thu nhập
sau thuế thu nhập
|
|
|
|
002
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
02
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp của
các đơn vị không hạch toán toàn ngành
|
Không kể thuế thu nhập doanh
nghiệp của các hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
03
|
|
|
Thuế sử dụng tài sản nhà
nước
|
|
|
|
007
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
01
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
02
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
03
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
99
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
008
|
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
01
|
Đất ở
|
|
|
|
|
02
|
Đất xây dựng
|
|
|
|
|
03
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
04
|
Đất ngư nghiệp
|
|
|
|
|
99
|
Đất dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
009
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
01
|
Đất ở
|
|
|
|
|
02
|
Đất xây dựng
|
|
|
|
|
03
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
04
|
Đất ngư nghiệp
|
|
|
|
|
99
|
Đất dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
010
|
|
Thu giao đất trồng rừng
|
|
|
|
|
01
|
Thu giao đất trồng rừng
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
011
|
|
Thuế nhà, đất
|
|
|
|
|
01
|
Thuế nhà
|
|
|
|
|
02
|
Thuế đất ở
|
|
|
|
|
99
|
Thuế đất khác
|
|
|
|
012
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
06
|
Thuỷ, hải sản
|
|
|
|
|
07
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
99
|
Tài nguyên, khoáng sản khác
|
|
|
04
|
|
|
Thuế đối với hàng hoá và
dịch vụ
|
|
|
|
014
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
01
|
Thuế GTGT hàng SX trong nước
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
015
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
04
|
Hàng hoá sản xuất kinh doanh
và dịch vụ trong nước điều tiết giữa các cấp ngân sách của chính quyền địa
phương theo Luật NSNN.
|
Phản ánh số thu được phân cấp
cho NS xã từ nguồn thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng:
Bài lá, hàng mã, vàng mã, và các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát xa,
karaokê, kinh doanh gôn, bán vé hội viên, vé chơi gôn, kinh doanh casinô, trò
chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược, đua ngựa, đua xe.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
016
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
02
|
Từ bậc 4 đến bậc 6
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
06
|
|
|
Các khoản thu từ sở hữu tài
sản ngoài thuế
|
|
|
|
021
|
|
Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
01
|
Thu sự nghiệp
|
Phản ánh khoản chênh lệch
thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp và các hoạt động sinh lời khác của
xã, như: các hoạt động quản lý đò, chợ, đầm hồ, đất đai, tài nguyên, bến bãi,
các cơ sở văn hóa, y tế, thể dục thể thao...
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
028
|
|
Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
02
|
Tiền thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
029
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất
công
|
|
|
|
|
01
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ
đất công ích 5%
|
Phản ánh số thu từ giá trị
sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoán thầu quỹ đất công ích 5%.
|
|
|
|
02
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ
đất công
|
Phản ánh số thu từ giá trị
sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoản thầu sử dụng quỹ đất công
do xã quản lý
|
|
|
|
03
|
Thu đền bù thiệt hại khi nhà
nước thu hồi đất
|
Phản ánh số thu tiền đền bù
thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 22/1998/NĐ ngày 24/4/1998
của Chính phủ.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
08
|
|
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
032
|
|
Phí giao thông
|
|
|
|
|
02
|
Phí qua cầu, đường, đò
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
033
|
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
01
|
Nhà, đất
|
|
|
|
|
99
|
Tài sản khác
|
|
|
|
041
|
|
Phí khai thác
|
|
|
|
|
05
|
Khai thác đánh bắt hải sản
|
|
|
|
|
06
|
Khai thác vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
046
|
|
Lệ phí hành chính
|
|
|
|
|
11
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
Phản ánh các khoản: Lệ phí
chứng thư, khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn, nhận con nuôi...
|
|
|
049
|
|
Lệ phí thắng cảnh, bảo tồn di
tích
|
|
|
|
|
01
|
Thắng cảnh và bảo tồn di tích
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
050
|
|
Phí và lệ phí khác
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
Phản ánh các khoản phí, lệ phí
do xã thu nộp trực tiếp vào ngân sách (không qua khoán, thầu)
|
|
09
|
|
|
Thu tiền phạt và tịch thu
|
|
|
|
051
|
|
Thu tiền phạt, tịch
|
|
|
|
|
02
|
Phạt trật tự đô thị
|
|
|
|
|
05
|
Phạt vi phạm chế độ kế toán
thống kê
|
|
|
|
|
06
|
Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
09
|
Phạt vi phạm hành chính về bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
10
|
Phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực y tế, văn hoá
|
|
|
|
|
11
|
Phạt vi phạm hành chính về
trật tự an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
14
|
Phạt vi phạm KD trái pháp luật
|
|
|
|
|
99
|
Phạt, tịch khác
|
|
|
10
|
|
|
Các khoản huy động không
hoàn trả và đóng góp
|
|
|
|
053
|
|
Các khoản huy động theo quyết
định của Nhà nước
|
Phản ánh các khoản thu ngân
sách của các tổ chức, cá nhân theo các Pháp lệnh, quyết định của Chính phủ,
Quốc hội (kể cả huy động lao động nghĩa vụ công ích).
|
|
|
|
01
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
054
|
|
Các khoản đóng góp tự nguyện
|
Phản ánh các khoản thu đóng
góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân được HĐND các cấp quyết định đưa vào
thu ngân sách cấp xã.
|
|
|
|
01
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng tại
địa phương
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
11
|
|
|
Thu chuyển giao giữa các
cấp ngân sách
|
|
|
|
055
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
|
|
|
|
01
|
Bổ sung cân đối ngân sách xã
|
|
|
|
|
02
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn
vốn trong nước
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
12
|
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
057
|
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
01
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
062
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
02
|
Thu hồi các khoản chi năm
trước
|
|
|
|
|
03
|
Thu ngân sách cấp trên trả các
khoản thu năm trước của NS xã được hưởng.
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
Phản ánh các khoản thu khác
của ngân sách xã chưa được hạch toán ở các Mục và Tiểu mục thu cụ thể nào, kể
cả các khoản thu phân chia được phân cấp theo quy định của Khoản 2 - Điều 30
- Luật NSNN.
|
2
|
|
|
|
Thu về chuyển nhượng quyền
sử dụng và bán tài sản nhà nước
|
|
|
13
|
|
|
Thu tiền bán tài sản nhà
nước
|
|
|
|
068
|
|
Thu tiền bán tài sản khác
|
|
|
|
|
01
|
Mô tô
|
|
|
|
|
02
|
Ô tô con, ô tô tải
|
|
|
|
|
03
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
|
|
04
|
Tầu thuyền
|
|
|
|
|
05
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
99
|
Tài sản khác
|
Bao gồm cả thu tiền thanh lý
nhà làm việc, thiết bị kỹ thuận chuyên dùng, máy tính, máy phô tô, điều hoà
nhiệt độ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, tài sản vô thừa nhận, di sản khảo
cổ trong lòng đất...
|
3
|
|
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
14
|
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
073
|
|
Viện trợ cho đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
03
|
Của các tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
04
|
Của các cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
|
|
99
|
Của các tổ chức khác
|
|
|
|
074
|
|
Viện trợ cho chi thường xuyên
|
|
|
|
|
03
|
Của các tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
04
|
Của các cá nhân và kiều bào
nước ngoài
|
|
|
|
|
99
|
Của các tổ chức khác
|
|
B/ PHẦN CHI
Nhóm
|
Tiểu
nhóm
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
Tên
gọi
|
Ghi
chú
|
6
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
20
|
|
|
Chi thanh toán cho cá nhân
|
|
|
|
101
|
|
Tiền công
|
|
|
|
|
01
|
Tiền công lao động hợp đồng
theo vụ việc
|
Phản ánh chi tiền thuê lao
động theo hợp đồng vụ việc như: tạp vụ, bảo vệ, lao công, thủ quỹ, giữ kho...
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
104
|
|
Tiền thưởng
|
|
|
|
|
01
|
Thưởng thường xuyên, đột xuất
|
Phản ánh các khoản tiền thưởng
thường xuyên, đột xuất cho cán bộ xã, phường, thị trấn đương chức theo quyết
định của HĐND xã theo chế độ quy định hiện hành.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
105
|
|
Phúc lợi tập thể
|
|
|
|
|
01
02
|
Trợ cấp khó khăn thường xuyên
Trợ cấp khó khăn đột xuất
|
Phản ánh các khoản trợ cấp khó
khăn thường xuyên, đột xuất theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho cán bộ
xã đương chức.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
106
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
01
02
|
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
|
Phản ánh các khoản đóng góp
BHXH, BHYT của đơn vị sử dụng lao động cho cán bộ xã, đương chức.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
107
|
|
Chi cho cán bộ xã, thôn, bản,
đương chức
|
|
|
|
|
01
|
Sinh hoạt phí cán bộ xã đương
chức
|
Bao gồm cả lương cán bộ y tế
xã
|
|
|
|
02
|
Các khoản phụ cấp khác
|
Bao gồm cả phụ cấp đại biểu
dân cử
|
|
|
|
03
|
Hoạt động phí của phó các đoàn
thể
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
Bao gồm cả chi hoạt động phí
của bí thư chi bộ, cán bộ trưởng thôn, bản, dân phố, phụ cấp y tế thôn bản và
các chức danh khác.
|
|
|
109
|
|
Chi thanh toán dịch vụ công
cộng
|
|
|
|
|
01
|
Thanh toán tiền điện
|
|
|
|
|
02
|
Thanh toán tiền nước
|
|
|
|
|
03
|
Thanh toán tiền nhiên liệu
|
Phản ánh các khoản chi để
thanh toán tiền dầu, xăng, củi, than
|
|
|
|
99
|
Khác
|
Bao gồm các khoản chi để thanh
toán tiền vệ sinh môi trường
|
|
|
110
|
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
01
|
Văn phòng phẩm
|
Phản ánh các khoản chi mua sắm
công cụ, dụng cụ văn phòng
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
111
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên
lạc
|
|
|
|
|
01
|
Cước điện thoại trong nước
|
|
|
|
|
03
|
Cước phí bưu điện
|
|
|
|
|
06
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
|
10
|
Sách, báo, tạp chí thư viện
|
|
|
|
|
11
|
Chi tuyên truyền giáo dục pháp
luật
|
Phản ánh chi tuyên truyền giáo
dục pháp luật theo quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 7/01/1998 của Chính phủ
|
|
|
|
12
|
Chi tủ sách pháp luật ở xã,
phường, thị trấn
|
Phản ánh chi mua thành lập tủ
sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày
25/11/1998 của Chính phủ.
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
112
|
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
01
|
Tài liệu
|
Phản ánh kinh phí in, mua, phô
tô tài liệu cho hội nghị
|
|
|
|
02
|
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo
viên
|
|
|
|
|
06
|
Các khoản thuê mướn khác
|
Phản ánh các khoản thuê mướn:
Hội trường, phương tiện vận chuyển và thuê mướn khác phục vụ hội nghị
|
|
|
|
07
|
Chi bù tiền ăn
|
Phản ánh các khoản chi bù tiền
ăn hội nghị theo chế độ quy định hiện hành
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
113
|
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
01
|
Tiền vé máy bay, tàu, xe
|
|
|
|
|
02
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
|
03
|
Tiền thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
04
|
Khoán công tác phí
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
114
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
|
|
|
01
|
Thuê phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
02
|
Thuê nhà
|
|
|
|
|
99
|
Chi phí thuê mướn khác
|
|
|
|
117
|
|
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
01
|
Mô tô
|
|
|
|
|
06
|
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dụng
|
|
|
|
|
09
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
11
|
Công trình v.hoá, công viên,
thể thao
|
|
|
|
|
12
|
Đường điện, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
13
|
Đường xá, cầu cống
|
|
|
|
|
14
|
Đê điều, hồ đập, kênh mương
|
|
|
|
|
99
|
Các TSCĐ và công trình hạ tầng
cơ sở khác.
|
|
|
|
118
|
|
Chi sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ
công tác chuyên môn và sữa chữa lớn các công trình hạ tầng cơ sở
|
|
|
|
|
01
|
Mô tô
|
|
|
|
|
09
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
11
|
Công trình văn hoá, công viên,
thể thao
|
|
|
|
|
12
|
Đường điện, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
13
|
Đường xá, cầu cống
|
|
|
|
|
14
|
Đê điều, hồ đập, kênh mương
|
|
|
|
|
99
|
Các TSCĐ và công trình hạ tầng
cơ sở khác.
|
|
|
|
119
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
của từng ngành
|
|
|
|
|
01
|
Chi mua hàng hoá, vật tư dùng
cho công tác chuyên môn của từng ngành
|
|
|
|
|
02
|
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dụng (không phải là TSCĐ)
|
|
|
|
|
03
|
Chi mua, in, photo (sách, tài
liệu, ấn chỉ) dùng cho chuyên môn của ngành
|
|
|
|
|
99
|
Chi phí khác phục vụ công tác
chuyên môn ngành
|
|
|
22
|
|
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
|
|
|
120
|
|
Hỗ trợ kinh tế tập thể và dân
cư
|
|
|
|
|
03
|
Chi trợ cấp dân cư
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
122
|
|
Chi công tác người có công
cách mạng và công tác xã hội
|
|
|
|
|
01
|
Trợ cấp hàng tháng
|
Phản ánh chi trợ cấp hàng
tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ hiện hành (không kể trợ cấp hàng
tháng cho cán bộ xã nghỉ việc và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ
việc từ 1/1/1998 trở về sau do tổ chức BHXH Việt Nam chi)
|
|
|
|
07
|
Công tác nghĩa trang và mộ
liệt sĩ
|
Phản ánh chi quản trang và sửa
chữa nghĩa trang
|
|
|
|
09
|
Hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng
ưu đãi
|
|
|
|
|
10
|
Chi quà lễ tết cho các đối
tượng chính sách
|
|
|
|
|
99
|
Chi cứu tế XH và công tác XH
khác
|
Phản ánh các khoản chi mai
táng phí, cứu đói, cứu tế, khắc phục thiên tai cho dân cư sống trong xã
|
|
23
|
|
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
132
|
|
Chi trả các khoản thu năm trước
|
|
|
|
|
01
02
99
|
Hoàn trả các khoản thu về thuế
Hoàn trả các khoản thu về phí
và lệ phí
Hoàn trả các khoản thu khác
|
Phản ánh chi hoàn trả của ngân
sách cấp xã cho các đối tượng đã nộp ngân sách theo các quyết định của cấp có
thẩm quyền của ngân sách cấp xã; các khoản thu về thuế, phí, lệ phí... thuộc
ngân sách các năm trước.
|
|
|
133
|
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
01
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Phản ánh các khoản ngân sách
xã chi trả ngân sách cấp trên các khoản thu được hưởng thuộc niên độ ngân
sách năm trước theo chế độ quy định (các khoản thu NS cấp trên thuộc năm hiện
hành thì hạch toán giảm thu C.L.K.M và TM đã thực nộp NS)
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
134
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
03
|
Chi bầu cử HĐND cấp xã
|
|
|
|
|
04
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
05
|
Chi khắc phục hậu quả thiên
tai bão lụt cho các đơn vị thuộc cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
09
|
Các khoản chi về phí và lệ phí
của đơn vị thuộc cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
10
|
Chi bảo hiểm tài sản, phương
tiện của các đơn vị dự toán cấp xã
|
|
|
|
|
11
|
Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
14
|
Chi tiếp khách
|
|
|
|
|
99
|
Chi khác
|
|
7
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
26
|
|
|
Chi đầu tư vào tài sản vô
hình và hữu hình
|
|
|
|
144
|
|
Mua tài sản vô hình
|
|
|
|
|
03
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
|
|
145
|
|
Mua sắm TSCĐ dùng cho công tác
chuyên môn
|
|
|
|
|
05
|
Mua đồ gỗ, sắt, mây, tre, nhựa
cao cấp
|
|
|
|
|
06
|
Trang bị TB kỹ thuật chuyên
dụng
|
|
|
|
|
09
|
Nhà cửa
|
Phản ánh chi NS xã để mua nhà,
trụ sở làm việc...
|
|
|
|
99
|
Các TSCĐ khác
|
|
|
27
|
|
|
Chi đầu tư XDCB
|
Phản ánh chi XD các công
trình kết cấu hạ tầng KT-XH từ nguồn NS xã và nguồn đóng góp tự nguyện của các
tổ chức, cá nhân cho từng dự án, mục tiêu nhất định
|
|
|
147
|
|
Chi xây lắp
|
|
|
|
|
01
99
|
Chi XD các hạng mục công trình
Chi khác
|
|
|
|
148
|
|
Chi thiết bị
|
|
|
|
|
01
|
Chi mua sắm thiết bị
|
Chi mua thiết bị kèm theo dự
án, mục tiêu đã được phê duyệt trong dự toán của dự án, mục tiêu công trình
|
|
|
|
02
|
Chi phí gia công, lắp đặt
thiết bị
|
|
|
|
|
99
|
Chi khác
|
|
|
|
149
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
99
|
Chi phí khác
|
Phản ánh các khoản chi khác
trong đầu tư xây dựng của các dự án, công trình như: Chi theo tỷ lệ đơn giá
quy định nhà nước, chi phí điều tra, khảo sát, lệ phí cấp đất xây dựng, cấp
giấy phép xây dựng, đền bù giải phóng mặt bằng (đất đai, hoa màu và di chuyển
dân cư), chi thẩm định dự án, thiết kế kỹ thuật tổng dự toán và quyết toán
công trình và các khoản chi phí khác theo chế độ quy định.
|
|
|
150
|
|
Chi quy hoạch
|
|
|
|
|
02
|
Chi quy hoạch xây dựng đô thị,
nông thôn
|
|
|
|
|
99
|
Khác
|
|
IV- MÃ SỐ DANH MỤC MỤC
TẠM THU, MỤC TẠM CHI
(Chưa
đưa vào cân đối ngân sách xã)
A. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM THU
STT
|
Mã
số mục
|
Tên
gọi
|
Nội
dung hạch toán
|
01
|
801
|
Tạm thu
|
Phản ảnh các khoản tạm thu
chưa nộp vào ngân sách hoặc chưa xác định được MLNSNN.
|
02
|
809
|
Vay từ ngân sách cấp trên
|
Phản ảnh tiền NS xã vay quỹ dự
trữ tài chính của tỉnh; khi hoàn trả ngân sách cấp tỉnh, NS xã hạch toán giảm
thu Mục 809 không hạch toán chi ngân sách xã.
|
B. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM CHI:
STT
|
Mã
số mục
|
Tên
gọi
|
Nội
dung hạch toán
|
01
02
|
901
902
|
Tạm ứng chi thường xuyên
Tạm ứng chi XDCB
|
Phản ảnh các khoản NS xã tạm
ứng cho các đơn vị để chi thường xuyên hoặc chi XDCB... khi các đơn vị hoàn
trả, NS xã hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 không hạch toán tăng thu
NS cấp xã. Trường hợp khoản tạm ứng được cấp có thẩm quyền cho chuyển sang
cấp phát ngân sách thì hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 và tăng chi
ngân sách xã theo L.K.M.TM đã được duyệt chi.
|
PHỤ
LỤC
HƯỚNG DẪN HẠCH
TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ
(Theo hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho ngân sách cấp xã ban
hành theo Quyết định số 209 /2000/QĐ-BTC
ngày
25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Nội
dung của các khoản thu, chi NS xã
|
Hạch
toán theo MLNS
|
|
Chương
|
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu
mục
|
A. VỀ THU NGÂN SÁCH XÃ:
|
|
|
|
|
|
I/ Các khoản thu NS xã
hưởng 100%:
|
|
|
|
|
|
1. Thuế môn bài thu từ các cá
nhân, hộ SXKD, dịch vụ từ bậc 4-6, kể cả số thu khoán (không áp dụng đối với
ngân sách phường)
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
016
|
02
|
2. Các khoản phí, lệ phí thu
vào NS xã theo chế độ quy định:
|
|
|
|
|
|
- Do ngành thuế thu:
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
- Do Ban Tài chính xã thu:
|
160D
|
10
|
05
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
3. Chênh lệch thu lớn hơn chi
từ các hoạt động sự nghiệp có thu của xã
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
021
|
01
|
4. Thu đấu thầu, thu khoán
theo mùa vụ từ quỹ đất công ích 5% và hoa lợi công sản khác do xã quản lý
|
160D
|
01
|
tương
ứng
|
029
|
tương
ứng
|
5. Các khoản đóng góp của các
tổ chức, cá nhân:
- Các khoản đóng góp theo pháp
luật quy định (kể cả lao động công ích) được đưa vào thu NS xã.
|
160D
|
10
|
05
|
053
|
tương
ứng
|
- Các khoản đóng góp tự nguyện
để xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác do HĐND xã quyết định
đưa vào ngân sách xã quản lý (không áp dụng đối với phường)
|
160D
|
10
|
05
|
054
|
tương
ứng
|
6. Thu viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức và cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho ngân sách xã
|
160D
|
10
|
09
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
7. Thu kết dư ngân sách xã năm
trước
|
160D
|
10
|
07
|
057
|
01
|
8. Thu các khoản thu khác của
ngân sách xã theo quy định của pháp luật:
|
160D
|
10
|
05
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
II. Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) với ngân sách cấp trên:
|
|
|
|
|
|
1. Thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp (tối thiểu để lại cho xã 20%) tương ứng.
|
tương
ứng
|
01
|
01
|
007
|
tương
ứng
|
2. Thu chuyển quyền sử dụng
đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân có
hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường).
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
3. Thu chuyển quyền sử dụng
đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân không
hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường)
|
tương
ứng
|
10
|
05
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
4. Thu thuế GTGT (không kể
thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu), thuế TNDN (không kể thuế TNDN của
các đơn vị hạch toán toàn ngành và xổ số kiến thiết), thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao, thu sử dụng vốn ngân sách, thuế tài nguyên, lệ phí
trước bạ (nhà, đất), thuế TTĐB hàng hoá sản xuất trong nước thu vào các mặt
hàng bài lá, hàng mã, vàng mã và các dịch vụ kinh doanh vũ trường mát xa,
karaokê, kinh doanh gôn, casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé
đặt cược đua ngựa, đua xe.
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
III. Thu bổ sung của NS cấp
trên
|
|
|
|
|
|
1. Thu bổ sung cân đối ngân
sách cấp xã
|
160D
|
10
|
06
|
055
|
01
|
2. Thu bổ sung có mục tiêu
(nếu có)
|
160D
|
10
|
06
|
055
|
tương
ứng
|
B. VỀ CHI NGÂN SÁCH XÃ:
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư các công trình kết
cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ nguồn thu của NS xã và nguồn thu huy động
đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, công trình nhất
định theo phân cấp của tỉnh
|
160D
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
II. Chi thường xuyên:
|
|
|
|
|
|
1.Chi hoạt động của các cơ
quan Nhà nước xã:
|
005D
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
2. Chi các khoản sinh hoạt phí
và kinh phí hoạt động của cơ quan Đảng cộng sản Việt nam của xã sau khi đã
trừ đi khoản thu Đảng phí và các khoản thu khác (nếu có).
|
109D
|
17
|
01
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
3. Chi các khoản sinh hoạt phí
và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội của xã (bao gồm: Mặt
trận tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh)
sau khi trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
|
tương
ứng
|
17
|
02
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
4. Chi đóng bảo hiểm xã hội và
bảo hiểm y tế cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ hiện hành
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
106
|
01,02
|
5. Chi công tác dân quân tự vệ
(huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các
khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã theo quy
định về pháp lệnh dân quân tự vệ), tuyển quân (đăng ký nghĩa vụ quân sự, tiễn
đưa thanh niên đi nghĩa vụ quân sự)
|
005D
|
13
|
06
|
119
|
tương
ứng
|
6. Chi công tác trật tự an
toàn xã hội (tuyên truyền, vân động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh,
trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn xã).
|
005D
|
13
|
07
|
119
|
tương
ứng
|
7. Chi công tác văn hoá, thông
tin, TDTT do xã quản lý
|
005D
|
16
|
tương
ứng
|
119
|
tương
ứng
|
8. Chi công tác xã hội do xã
quản lý như: trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ hưu theo chế độ hiệu hành
(không kể trợ cấp hàng tháng và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ
việc từ 01/01/1998 trở về sau do tổ chức BHXH chi), chi thăm hỏi gia đình
người có công, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác.
|
160D
|
15
|
08,09
|
122
|
tương
ứng
|
9. Chi hỗ trợ các lớp bổ túc
văn hoá, trợ cấp nhà trẻ, lớp mẫu giáo kể cả trợ cấp cho giáo viên mẫu giáo,
mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ do xã, thị trấn quản lý (phường do ngân sách cấp
trên chi)
|
022D
|
14
|
01
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
10. Chi hỗ trợ hoạt động của
các trường tiểu học trung học cơ sở trên địa bàn xã
|
160D
|
10
|
10
|
134
|
11
|
11. Chi sự nghiệp y tế (sự
nghiệp y tế phường do ngân sách cấp trên chi)
|
023D
|
15
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
12. Chi quản lý sửa chữa, cải
tạo các công trình hạ tầng do xã quản lý như: trường học, trạm y tế, nhà
trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hóa, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể
thao, chợ, cầu, đường giao thông, công trình cấp thoát nước công cộng,
điện...
|
150D
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
117,118
|
tương
ứng
|
13. Chi hỗ trợ khuyến khích
phát triển các sự nghiệp kinh tế như: khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và
nuôi dưỡng phát triển nguồn thu của ngân sách xã và các hoạt động sự nghiệp
có thu của xã.
|
150D
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
134
|
11
|
14. Chi mua sắm, sửa chữa
thường xuyên, sửa chữa lớn trường giáo dục tiểu học, trường giáo dục phổ
thông trung học cơ sở bằng nguồn huy động, đóng góp được đưa vào thu ngân
sách xã theo quy định của cấp có thẩm quyền
|
160D
|
14
|
02,03
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
15. Chi các khoản khác theo
quy định của pháp luật
|
160D
|
10
|
10
|
tương
ứng
|
tương
ứng
|
Quyết định 209/2000/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
5.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|