|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 207/QĐ-SNN dự toán kinh phí phân bổ cây giống địa phương trồng cây phân tán Điện Biên 2016
Số hiệu:
|
207/QĐ-SNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Quang Chiêu
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-SNN
|
Điện Biên, ngày 23 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT CÂY GIỐNG CHO CÁC ĐỊA
PHƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ CUNG ỨNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số
57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011
- 2020;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày
18/02/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Dự án trồng cây phân tán tỉnh
Điện Biên giai đoạn
2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành
quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày
06/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt đơn giá
năm 2016 của một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày
21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp
lần thứ nhất năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày
27/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ
chi tiết chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2016;
Xét đề nghị của
Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 383/TTr-CCKL
ngày 22/6/2016 về việc phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây
giống cho các huyện, các đơn vị cung ứng để thực hiện trồng cây phân tán năm
2016, trên địa bàn tỉnh Điện Biên và đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch tài
chính Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt dự toán kinh phí thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên với tổng kinh phí thực hiện là 2.610.000.000 đồng (bằng chữ: Hai tỷ,
sáu trăm mười triệu đồng chẵn), trong đó:
- Chi phí mua cây giống: 2.310.266.000
đồng
- Chi phí quản lý (6% chi phí mua cây
giống): 138.616.000
đồng
- Cước vận chuyển cây giống đến UBND
xã: 157.250.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 3.867.000 đồng
(Có dự toán
chi tiết
kèm theo)
- Nguồn kinh phí:
+ Kinh phí của Kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng năm 2016 theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của
UBND tỉnh là:
1.610.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 8 đơn vị cấp huyện
gồm: Điện Biên Đông, Mường Ảng,
Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, thị xã Mường Lay, thành
phố Điện Biên Phủ).
+ Kinh phí hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản
lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016 là:
1.000.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 2
huyện gồm: Điện Biên và Mường Nhé).
Điều 2. Phân
bổ chi tiết cây giống cho các địa phương và phân bổ chi tiết cây giống cho các
đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 (Có biểu chi tiết
kèm theo).
Điều 3. Chi
cục Kiểm lâm có trách nhiệm phối hợp với các địa phương, các đơn vị cung ứng
cây giống và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện trồng cây phân tán năm
2016 theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các ông/bà Chánh Văn phòng Sở; Trưởng
phòng Tài chính Kế hoạch Sở; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục
Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBND tỉnh (b/c);
- Sở Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Lãnh đạo Sở;
- Lưu; VT, KHTC, CCKL.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lò Quang Chiêu
|
BIỂU
1:
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG LOÀI CÂY TRỒNG NĂM 2016 THEO CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết
định
số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: nghìn đồng
STT
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Tổng cộng
|
Số lượng
loài cây
|
Ghi chú
|
Thông
|
Keo
|
Mỡ
|
Vối thuốc
|
Lát hoa
|
Bạch đàn
|
Sa Mộc
|
Táo mèo
|
|
Giá cây
|
|
2.404
|
1,533
|
1,743
|
2,312
|
2,302
|
2,309
|
2,219
|
2,398
|
|
I
|
TX. Mường Lay
|
17.500
|
|
3.500
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
34.839
|
|
5.366
|
8.715
|
9.248
|
11.510
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Mường Nhé
|
25.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Kinh phí
|
58.030
|
|
|
|
|
46.040
|
|
|
11.990
|
|
III
|
Huyện Tuần Giáo
|
464.000
|
|
225.000
|
220.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
772.313
|
|
344.925
|
383.460
|
43.928
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Điện Biên
|
511.050
|
9.000
|
332.000
|
170.000
|
|
|
|
50
|
|
|
|
Kinh phí
|
827.013
|
21.636
|
508.956
|
296.310
|
|
|
|
111
|
|
|
V
|
TP Điện Biên Phủ
|
13.500
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
500
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
24.467
|
|
7.665
|
8.715
|
6.936
|
1.151
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Điện Biên Đông
|
14.500
|
4.000
|
|
1.000
|
2.500
|
|
1.500
|
5.500
|
|
|
|
Kinh phí
|
32.807
|
9.616
|
|
1.743
|
5.780
|
|
3.464
|
12.205
|
|
|
VII
|
Huyện Mường Chà
|
118.000
|
|
59.000
|
25.000
|
4.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
212.330
|
|
90.447
|
43.575
|
9.248
|
69.060
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Nậm Pồ
|
25.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
49.215
|
|
|
26.145
|
11.560
|
11.510
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Tủa Chùa
|
46.000
|
25.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
104.674
|
60.100
|
7.665
|
|
|
11.510
|
25.399
|
|
|
|
X
|
Huyện Mường Ảng
|
108.000
|
|
10.000
|
83.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
194.579
|
|
15.330
|
144.669
|
11.560
|
23.020
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(cây)
|
1.342.550
|
38.000
|
639.500
|
524.000
|
42.500
|
75.500
|
12.500
|
5.550
|
5.000
|
|
|
Tổng kinh phí
mua cây
|
2.310.266
|
91.352
|
980.354
|
913.332
|
98.260
|
173.801
|
28.863
|
12.315
|
11.990
|
|
BIỂU
2: ĐƠN VỊ CUNG ỨNG SỐ LƯỢNG, LOÀI CÂY THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định
số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên)
TT
|
Đơn vị cung ứng/Loài
cây
|
Tổng số cây
|
Trong đó
|
TP. Điện Biên Phủ
|
Tuần Giáo
|
Tủa Chùa
|
Mường Ảng
|
Nậm Pồ
|
Mường Lay
|
Mường Chà
|
Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Điện Biên
Đông
|
1. Công ty THHH
Nguyễn Minh Hoàng
|
270.000
|
|
209.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
26.000
|
-
|
1
|
Keo
|
147.000
|
-
|
90.000
|
-
|
10.000
|
|
-
|
25.000
|
|
22.000
|
|
2
|
Mỡ
|
100.000
|
-
|
100.000
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Vối thuốc
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Thông mã vĩ
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
5
|
Lát hoa
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL
RDTLS&CQMT Mường Phăng
|
80.000
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
|
1
|
Keo
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
2
|
Mỡ
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
3
|
Ban gốc
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3. Ban QLRPH huyện
Tuần Giáo
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Keo
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mỡ
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4. CN Công ty CP giống
LN TW tại Điện Biên
|
215.500
|
-
|
35.000
|
-
|
13.000
|
|
12.500
|
15.000
|
5.000
|
135.000
|
|
1
|
Keo
|
173.500
|
|
25.000
|
|
|
|
3.500
|
15.000
|
|
130.000
|
|
2
|
Mỡ
|
28.000
|
|
10.000
|
|
13.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Vối thuốc
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Thông mã vĩ
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Giổi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Táo Mèo
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5. Công ty CP giống
NN Điện Biên
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
Bạch đàn
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc
|
125.000
|
10.000
|
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
|
100.000
|
|
1
|
Keo
|
45.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
2
|
Mỡ
|
80.000
|
5.000
|
|
-
|
-
|
15.000
|
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
7. Ban quản lý rừng
PH huyện Điện Biên
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
170.000
|
-
|
1
|
Keo
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
2
|
Mỡ
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
8. DN tư nhân Bình
Minh Sáng Điện Biên
|
137.050
|
3.500
|
-
|
35.000
|
15.000
|
10.000
|
-
|
39.000
|
20.000
|
50
|
14.500
|
1
|
Keo
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10.000
|
|
-
|
|
2
|
Mỡ
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
-
|
1.000
|
3
|
Vối thuốc
|
19.500
|
3.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
4.000
|
|
|
2.500
|
4
|
Thông mã vĩ
|
29.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
5
|
Lát hoa
|
40.500
|
500
|
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
20.000
|
|
|
6
|
Sa mộc
|
5.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
5.500
|
7
|
Bạch đàn
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
9. DNTN Tuấn Anh Mường
Ảng
|
90.000
|
|
20.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỡ
|
90.000
|
-
|
20.000
|
-
|
70.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
10. Ban quản lý rừng
PH huyện
Mường
Chà
|
44.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
39.000
|
|
|
|
1
|
Lát
|
35.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Keo
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
11. CT CP Rừng Việt
Tây bắc
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo
|
75.000
|
-
|
75.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.342.550
|
13.500
|
464.000
|
46.000
|
108.000
|
25.000
|
17.500
|
118.000
|
25.000
|
511.050
|
14.500
|
BIỂU
03: TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết
định
số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng (cây)
|
Chi phí mua cây giống
|
Chi phí hỗ
trợ vận chuyển,
bốc, xếp cây
|
Chi phí quản lý (6%)
|
Chi phí dự
phòng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=4+5+6+7
|
9
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
1.342.550
|
2.310.266
|
157.250
|
138.616
|
-
|
2.606.133
|
|
1
|
H. Tuần giáo
|
464.000
|
772.313
|
30.787
|
46.339
|
|
849.439
|
|
2
|
H. Tủa chùa
|
46.000
|
104.674
|
11.069
|
6.280
|
|
122.023
|
|
3
|
TX Mường Lay
|
17.500
|
34.839
|
1.911
|
2.090
|
|
38.840
|
|
4
|
H. Mường Chà
|
118.000
|
212.330
|
22.682
|
12.740
|
|
247.752
|
|
5
|
H. Điện Biên
|
511.050
|
827.013
|
53.100
|
49.621
|
|
929.733
|
|
6
|
H. Mường Ảng
|
108.000
|
194.579
|
18.122
|
11.675
|
|
224.376
|
|
7
|
H. Điện Biên Đông
|
14.500
|
32.807
|
3.266
|
1.968
|
|
38.041
|
|
8
|
H. Mường Nhé
|
25.000
|
58.030
|
7.250
|
3.482
|
|
68.762
|
|
9
|
H. Nậm Pồ
|
25.000
|
49.215
|
8.390
|
2.953
|
|
60.558
|
|
10
|
TP Điện Biên Phủ
|
13.500
|
24.467
|
674
|
1.468
|
|
26.609
|
|
II
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
2.532
|
2.532
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.310.266
|
157.250
|
138.616
|
2.532
|
2.608.665
|
|
BIỂU
04: KINH PHÍ ĐƠN VỊ CUNG ỨNG CÂY GIỐNG THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM
2016
(Kèm theo Quyết
định
số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: cây
TT
|
Loài cây
|
Tổng tiền
|
Thành tiền cây giống
|
Thành tiền vận chuyển
(đ)
|
Đơn vị nhận cây
|
Tổng tiền cây giống
(đ)
|
Đơn giá (cây)
|
Tổng (cây)
|
TP. Điện Biên Phủ
|
Tuần Giáo
|
Tủa Chùa
|
Mường Ảng
|
Nậm Pồ
|
Mường Lay
|
Mường Chà
|
Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Điện Biên Đông
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
Tổng (cây)
|
giá 1 cây
|
Tiền
|
1. Công ty THHH Nguyễn
Minh Hoàng
|
476.654
|
453.195
|
|
270.000
|
23.459
|
|
|
|
209.000
|
|
14.212
|
|
|
|
10.000
|
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
4.725
|
|
|
|
26.000
|
|
2.882
|
|
|
|
1
|
Keo
|
239.832
|
225.351
|
1,533
|
147.003
|
14.481
|
|
|
|
90.000
|
0,065
|
5.850
|
.
|
|
|
10.000
|
0,164
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0,189
|
4.725
|
|
|
|
22.000
|
0,103
|
2.266
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
180.800
|
174.300
|
1,743
|
100.000
|
6.500
|
.
|
|
|
100.000
|
0,065
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vối thuốc
|
45.790
|
43.928
|
2,312
|
19.000
|
1.862
|
|
|
|
19.000
|
0,098
|
1.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông mã vĩ
|
10.232
|
9.616
|
2,404
|
4.000
|
616
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
0,154
|
616
|
|
|
|
5
|
Lát hoa
|
|
|
2,302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL
RDTLS&CQMT Mường Phăng
|
139.280
|
131.040
|
|
80.000
|
8.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
8.240
|
|
|
|
1
|
Keo
|
65.440
|
61.320
|
1,533
|
40.000
|
4.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0,103
|
4.120
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
73.840
|
69.720
|
1,743
|
40.000
|
4.120
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0,103
|
4.120
|
|
|
|
3
|
Ban gốc
|
|
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
3. Ban QLRPH huyện
Tuần Giáo
|
218.650
|
210.525
|
|
125.000
|
8.125
|
|
|
|
125.000
|
|
8.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo
|
55.930
|
53.655
|
1,533
|
35.000
|
2.275
|
|
|
|
35.000
|
0
|
2.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mỡ
|
163.720
|
156.870
|
1,743
|
90.000
|
5.850
|
|
|
|
90.000
|
0
|
5.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CN Công ty CP giống
LN TW tại Điện
Biên
|
372.311
|
348.038
|
|
215.500
|
24.273
|
|
|
|
35.000
|
|
2.275
|
|
|
|
13.000
|
|
2.132
|
|
|
|
12.500
|
|
1.421
|
15.000
|
|
2.835
|
5.000
|
|
1.450
|
135.000
|
|
14.160
|
|
|
|
1
|
Keo
|
284.169
|
265.976
|
1,533
|
173.500
|
18.193
|
|
|
|
25 000
|
0
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
0
|
343
|
15.000
|
0,189
|
2.835
|
|
|
|
130.000
|
0,103
|
13.390
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
52.076
|
48.804
|
1,743
|
28.000
|
3.272
|
|
|
|
10.000
|
0
|
650
|
|
|
|
13.000
|
0
|
2.132
|
|
|
|
5.000
|
0
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vối thuốc
|
9.836
|
9.248
|
2,312
|
4.000
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
0
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thông mã vĩ
|
12.790
|
12.020
|
2,404
|
5.000
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0,154
|
770
|
|
|
|
6
|
Giổi xanh
|
|
|
18,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Táo Mèo
|
13.440
|
11.990
|
2,398
|
5.000
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
5. Công ty CP giống NN
Điện Biên
|
27.478
|
25.399
|
|
11.000
|
2.079
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
2.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn mô
|
22.478
|
25.399
|
2,309
|
11.000
|
2.079
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
0,189
|
2.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc
|
223.750
|
208.425
|
|
125.000
|
15.325
|
10.000
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
4.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
10.300
|
|
|
|
1
|
Keo
|
73.330
|
68.985
|
1,533
|
45.000
|
4.345
|
5.000
|
0
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0,103
|
4.120
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
150.420
|
139.440
|
1,743
|
80.000
|
10.980
|
5.000
|
0
|
225
|
|
|
|
.
|
|
|
.
|
|
|
15.000
|
0
|
4.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
0,103
|
6.180
|
0
|
|
|
7. Ban quản lý rừng
PH huyện Điện Biên
|
292.820
|
275.310
|
|
170.000
|
17.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
17.510
|
|
|
|
1
|
Keo
|
163.600
|
153.300
|
1,533
|
100.000
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
0,103
|
10.300
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
129.220
|
122.010
|
1,743
|
70.000
|
7.210
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
0,103
|
7.210
|
|
|
|
3
|
Ban gốc
|
|
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Muổng HY
|
|
|
5,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. DN tư nhân Bình
Minh Sáng
Điện
Biên
|
324.846
|
292.123
|
|
137.050
|
32.723
|
3.500
|
|
224
|
|
|
|
35.000
|
|
8.990
|
15.000
|
|
2.870
|
10.000
|
|
3.815
|
|
|
|
39.000
|
|
7.751
|
20.000
|
0
|
5.800
|
50
|
|
8
|
14.500
|
1,10
|
3.266
|
1
|
Keo
|
25.830
|
22.995
|
1,533
|
15.000
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0,189
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
0,189
|
1.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mỡ
|
50.227
|
45.318
|
1,743
|
26.000
|
4.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0,189
|
4.725
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0,184
|
184
|
3
|
Vối thuốc
|
50.631
|
45.084
|
2,312
|
19.500
|
5.547
|
3.000
|
0
|
201
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
1.230
|
5.000
|
0
|
2.290
|
|
|
|
4.000
|
0,284
|
1.136
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
0,276
|
690
|
4
|
Thông mã vĩ
|
77.920
|
60.716
|
2,404
|
29.000
|
8.204
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0,284
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
0,276
|
1.104
|
5
|
Lát hoa
|
103.164
|
93.231
|
2,302
|
40.500
|
9.933
|
500
|
0
|
23
|
|
|
|
5.000
|
0,189
|
945
|
10.000
|
0
|
1.640
|
5.000
|
0
|
1.525
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sa mộc
|
13.335
|
12.315
|
2,219
|
5.550
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
0,154
|
8
|
5.500
|
0,184
|
1.012
|
7
|
Bạch đàn
|
3.740
|
3.464
|
2,309
|
1.500
|
276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
0,184
|
276
|
9. DNTN Tuấn Anh Mường Ảng
|
169.650
|
156.870
|
|
90.000
|
12.780
|
|
|
|
20.000
|
|
1.300
|
|
|
|
70.000
|
|
11.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỡ
|
169.550
|
156.870
|
1,743
|
90.000
|
12.780
|
|
|
|
20.000
|
0
|
1.300
|
|
|
|
70.000
|
0
|
11.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ban quản lý rừng
PH huyện
Mường
Chà
|
102.228
|
94.367
|
|
44.000
|
7.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
490
|
39.000
|
|
7.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lài
|
86.730
|
80.570
|
2,302
|
35.000
|
6.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
490
|
30.000
|
0,189
|
5.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Keo
|
15.498
|
13.797
|
1,533
|
9.000
|
1.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
0,189
|
1.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Rừng việt
|
119.850
|
114.975
|
|
75.000
|
4.875
|
|
|
|
75.000
|
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Keo
|
119.850
|
114.975
|
1,533
|
75.000
|
4.875
|
|
|
|
75.000
|
0
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.467.517
|
2.310.266
|
|
1.342.560
|
157.250
|
13.500
|
|
674
|
464.000
|
|
30.787
|
46.000
|
|
11.069
|
108.000
|
|
18.122
|
25.000
|
|
8.390
|
17.500
|
|
1.911
|
118.000
|
-
|
22.682
|
25.000
|
0
|
7.250
|
511.050
|
|
53.100
|
14.500
|
|
3.266
|
Quyết định 207/QĐ-SNN phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho địa phương, đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 do Sở Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-SNN phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho địa phương, đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán ngày 23/06/2016 do Sở Nông nghiệp và Phát triển tỉnh Điện Biên ban hành
2.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|