TT
|
Địa
phương, tên dự án
|
Quy
mô
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thời
gian, khởi công- hoàn thành
|
Vốn
NS TW giai đoạn 2021- 2025
|
Hình
thức thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng
|
|
|
|
424.370
|
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá (1)
|
|
|
|
2.292
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
768
|
|
|
Xã Phi Thông
|
|
|
|
768
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Tà Keo Vàm, xã Phi Thông
|
2.000m2
|
Ấp
Tà Keo Vàm, xã Phi Thông
|
2022
|
768
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
1.524
|
|
|
Xã Phi Thông
|
|
|
|
1.524
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tà
Keo Ngọn
|
2.000m2
|
Ấp Tà
Keo Ngọn
|
2023
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Hòa
|
2.000m2
|
Ấp
Phú Hòa
|
2023
|
762
|
XDM
|
II
|
Thành phố
Hà Tiên (2)
|
|
|
|
4.584
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
1.524
|
|
1.1
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
|
762
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Hải
|
183,6m2
|
Tổ
01 - ấp Hòn Tre - xã Tiên Hải
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.2
|
Xã Thuận Yên
|
|
|
|
762
|
|
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
xã Thuận Yên
|
300m2
|
Ấp Rạch
Núi
|
2022
|
762
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
3.060
|
|
2.1
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Sửa chữa, Nâng cấp Trung tâm Văn hóa
xã
|
473,5m2
|
Tổ
01 - ấp Hòn Tre - xã Tiên Hải
|
2023
|
550
|
XDM
|
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà máy xử lý
rác thải
|
400m2
|
Tổ
01 - ấp Hòn Tre - xã Tiên Hải
|
2024
|
380
|
NC,
SC
|
|
Xây mới Nhà văn hóa ấp
|
100m2
|
Tổ
01 - ấp Hòn Giang - xã Tiên Hải
|
2025
|
600
|
XDM
|
2.2
|
Xã Thuận Yên
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
xã Thuận Yên
|
215m2
|
Ấp Rạch
Núi
|
2023
|
1.205,10
|
XDM,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa
|
1.250m2
|
Ấp
Xoa Ảo, Rạch Vược, Rạch Núi và Nhà văn hóa đa năng xã
Thuận Yên
|
2024
|
324,9
|
NC,
SC
|
III
|
Thành phố
Phú Quốc (7)
|
|
|
|
30.242
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
7.260
|
|
1.1
|
Xã Cửa Cạn
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT số 01,
ấp 3, xã Cửa Cạn
|
Dài:
80 m Rộng: 0,5 m Dày: 0,1 m
|
Ấp 3
|
2022-2023
|
120
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Cửa
Cạn
|
Diện
tích khoảng 550m2
|
xã Cửa
Cạn
|
2022-2023
|
170
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường TH-THCS Cửa
Cạn
|
Diện
tích khoảng 1.800m2
|
Ấp
Lê Bát
|
2022-2023
|
472
|
Nâng
cấp
|
1.2
|
Xã Cửa Dương
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng, mới đường GTNT số 22-
2022 tổ 8, ấp Khu Tượng, Cửa Dương
|
Dài:
300 m Rộng: 6 m Dày: 0,18 m
|
Ấp
Khu Tượng
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.3
|
Xã Dương Tơ
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT tại tổ
8 ấp Suối Đá
|
Dài:
50m
|
Ấp Suối
Đá
|
2022
|
105
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học
Dương Tơ 1 (điểm Mầm non Suối Lớn)
|
|
Ấp Suối
Lớn
|
2022-2023
|
110
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT từ nhà
ông Tâm đến nhà ông Nguyễn Văn The
|
Dài
khoảng 300m x 3,5m x 0,15m
|
Ấp
Đường Bào
|
2022
|
525
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT trước
nhà ông Nguyễn Văn Lưu
|
Dài
khoảng 60m
|
Ấp
Đường Bào
|
2022
|
150
|
Nâng
cấp
|
|
Xây mới đường GTNT số 6, ấp Dương
Tơ
|
350m
x 4m x 0,15m
|
Ấp
Dương Tơ
|
2022
|
244
|
XDM
|
|
Nâng cấp Trường Mầm non Hồ Thị
Nghiêm
|
|
Ấp Cửa
Lấp
|
2022
|
190
|
Nâng
cấp
|
1.4
|
Xã Hàm Ninh
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp Cây
Sao, xã Hàm Ninh
|
|
Ấp
Cây Sao
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
1.5
|
Xã Gành Dầu
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng mới khu thể thao xã
|
15m
x 24m
|
Ấp Gành
Dầu
|
2022-2023
|
200
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã
Gành Dầu
|
|
Ấp
Gành Dầu
|
2022-2023
|
562
|
Nâng
cấp
|
1.6
|
Xã Bãi Thơm
|
|
|
|
762
|
|
|
Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn xã Bãi Thơm
|
Công
suất 1,3-2,2 m3/h
|
Tổ
5, ấp Bãi Thơm xã Bãi Thơm
|
2022-2023
|
500
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã
Bãi Thơm
|
|
Tổ
5, ấp Bãi Thơm xã Bãi Thơm
|
2022-2023
|
262
|
Nâng
cấp
|
1.7
|
Xã Thổ Châu
|
|
|
|
1.564
|
|
|
Nâng Cấp Trường TH-THCS Thổ Châu
|
Tổng diện tích 50m2
|
xã Thổ Châu
|
2022
|
1.364
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã Thổ Châu
|
20m2
|
xã
Thổ Châu
|
2022-2023
|
200
|
Nâng
cấp
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
22.982
|
|
2.1
|
Xã Cửa Cạn
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn
hóa xã Cửa Cạn
|
Dài
250 Cao 2,2m
|
Ấp
Lê Bát
|
2023-2025
|
1.000
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Cửa
Cạn
|
Dài
70 m Cao 2,5 m
|
Ấp
Lê Bát
|
2023-2025
|
300
|
Nâng
cấp
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi
trường nông thôn
|
Dài
150m, rộng 0,8m
|
Ấp 2
|
2023-2025
|
230
|
XDM
|
2.2
|
Xã Cửa Dương
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT số 01- 2023
tổ 3, ấp Gành Gió
|
Dài;
440m Rộng: 5m Dày: 0,20m
|
Ấp
Gành Gió
|
2023
|
1.050
|
XDM
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm văn hóa
xã Cửa Dương
|
500m2
|
Trung
tâm hành chính xã
|
2024
|
480
|
Nâng
cấp
|
2.3
|
Xã Dương Tơ
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trạm Y tế xã
Dương Tơ
|
|
Ấp C.Lấp
|
2023-2025
|
682
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Hồ
Thị Nghiêm
|
|
Ấp
C.Lấp
|
2023-2025
|
980
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Dương
Tơ
|
|
Ấp
C.Lập
|
2023-2025
|
980
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học
Dương Tơ 1
|
|
Ấp S.
Đá
|
2023-2025
|
980
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học
Dương Tơ 2
|
|
Ấp
S. Lớn
|
2023-2025
|
980
|
Nâng
cấp
|
2.4
|
Xã Hàm Ninh
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa ấp Bãi Bổn
|
|
Ấp
Bãi Bổn
|
2023-2025
|
1,470
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã Hàm Ninh
|
|
Ấp Rạch
Hàm
|
2023-2025
|
3.132
|
Nâng
cấp
|
2.5
|
Xã Gành Dầu
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp Nhà văn hóa xã Gành Dầu
|
300m2
|
Ấp
Gành Dầu
|
2023-2024
|
530
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã
Gành Dầu
|
350m2
|
Ấp Gành
Dầu
|
2023-2025
|
1.000
|
Nâng
cấp
|
2.6
|
Xã Bãi Thơm
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp Đá Chồng
|
|
Ấp Đá
Chồng
|
2023-2025
|
1.185
|
XDM
|
|
Nâng cấp Trường TH-THCS Bãi Thơm
|
|
Ấp
Bãi Thơm
|
2023-2025
|
190
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã Bãi Thơm
|
|
Ấp
Bãi Thơm
|
2023-2025
|
155
|
Nâng
cấp
|
2.7
|
Xã Thổ Châu
|
|
|
|
7.658
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi
trường nông thôn
|
1.000m2
|
Ấp Bãi
Ngự
|
2023-2025
|
7.658
|
XDM
|
IV
|
Huyện Kiên
Lương (7)
|
|
|
|
40.632
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
15.118
|
|
*
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn
thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
8.660
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa thể thao
huyện
|
300m2
|
Khu
phố Kiên Tân, TTKL
|
2022-2023
|
500
|
Nâng
cấp
|
|
Mở rộng đường GTNT kênh Cái Tre
|
7.000m
x 5m
|
xã
Kiên Bình
|
2022-2023
|
5.852
|
Nâng
cấp
|
|
Dự án Nâng cấp mở rộng đường GTNT Bãi Ớt - Hòn Heo
|
1.000m
x 3,5m
|
Ấp Bãi
Ớt, Ấp Hòn Heo
|
2022-2023
|
1.146
|
Nâng
cấp
|
|
Đường GTNT lộ ngã 3 ông Thượng đến
hồ nước ngọt
|
3,000m
x 3,5m
|
Ấp
Bình Đông, Xã Bình An
|
2022-2023
|
1.162
|
Xây
dựng mới
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
6.458
|
|
1.1
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
402
|
|
|
Đường GTNT ấp Hòn Ngang Sơn Hải
|
200m
x 3,5m
|
Ấp
Hòn Ngang
|
2022-2023
|
402
|
Xây
dựng mới
|
1.2
|
Xã Hòa Điền
|
|
|
|
1.136
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã Hòa
Điền
|
1,221m2
|
xã
Hòa Điền
|
2022-2023
|
543
|
Nâng
cấp
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi trường
nông thôn khu vực ấp Thạnh Lợi
|
300m
v 50cm
|
xã
Hòa Điền
|
2022-2023
|
593
|
Xây
dựng mới
|
1.3
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
3.820
|
|
|
Đường GTNT Núi Mây đến Moso dài 1.100m
|
1.100m x 3m
|
xã
Bình Trị
|
2022-2023
|
2.133
|
Xây
dựng mới
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi
trường nông thôn khu dân cư từ Ngã ba Rạch Đùng đến chợ xã
|
250m
x 0,8m x 0,6m
|
xã
Bình Trị
|
2022-2023
|
720
|
Xây
dựng mới
|
|
Công trình xây dựng kênh thủy lợi nội
đồng ấp Song Chinh
|
2.000m
|
xã
Bình Trị
|
2022-2023
|
967
|
Xây
dựng mới
|
1.4
|
Xã Hòn nghệ
|
|
|
|
1.100
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng bảo vệ môi
trường nông thôn quanh đảo xã Hòn Nghệ
|
400m
x 0,5m
|
xã
Hòn Nghệ
|
2022-2023
|
600
|
Xây
dựng mới
|
|
Nâng cấp Nhà văn hóa ấp Bãi Chướng
và Bãi Nam
|
500m2
|
xã
Hòn Nghệ
|
2022-2023
|
500
|
Nâng
cấp
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
25.514
|
|
*
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn
thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
8.660
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa thể thao
huyện (giai đoạn 2)
|
500m2
|
Khu
phố Kiên Tân, TTKL
|
2023-2025
|
3.460
|
Nâng
cấp
|
|
Xây dựng cầu kênh T4
|
40m x
3,5m
|
xã
Kiên Bình
|
2023
-2025
|
3.650
|
Xây
dựng mới
|
|
Xây dựng cầu kênh Thời Trang
|
25m x 3,5m
|
xã
Kiên Bình
|
2023-2025
|
1.550
|
Xây
dựng mới
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
16.854
|
|
2.1
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
1.890
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa thể thao
xã
|
300m2
|
xã
Sơn Hải
|
2023-2025
|
1.890
|
Nâng
cấp
|
2.2
|
Xã Kiên Bình
|
|
|
|
5.926
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT
kênh 15
|
5.000m
x 3,5m
|
Ấp
Kênh 9 xã Kiên Bình
|
2023-2025
|
5.926
|
Nâng
cấp
|
2.3
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
2.106
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Song Chinh
|
50m2
|
Ấp Song
Chinh, xã Bình Trị
|
2023-2025
|
300
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
|
Đường GTNT bờ Tây T5
|
500m
x 3,5m
|
Ấp Song
Chinh, xã Bình Trị
|
2023-2025
|
1.300
|
Xây
dựng mới
|
|
Đường GTNT phía tây khu hành chính
xã xuống Nhà văn hóa xã
|
200m
x 3,5m
|
Ấp Rạch
Đùng xã Bình Trị
|
2023-2025
|
506
|
Xây
dựng mới
|
2.4
|
Xã Hòn Nghệ
|
|
|
|
1.192
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT quanh
đảo
|
7.000m
x 3,5m
|
xã
Hòn Nghệ
|
2023-2025
|
1.192
|
Nâng
cấp
|
2.5
|
Xã Dương Hòa
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT Bãi Ớt
- Mũi Dừa
|
800m
x 3,5m
|
xã
Dương Hòa
|
2023-2025
|
2.292
|
Nâng
cấp
|
2.6
|
Xã Hòa Điền
|
|
|
|
1.156
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Hòa Lạc
|
50m2
|
Ấp Hòa
Lạc
|
2023-2025
|
578
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Núi Trầu
|
50m2
|
Ấp Núi
Trầu
|
2023-2025
|
578
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
2.7
|
Xã Bình An
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT Bãi Cát Xì (giai đoạn
II)
|
1.200m
x 3,5m
|
Ấp Bãi
Giếng
|
2023-2025
|
1.292
|
Xây
dựng mới
|
|
Đường GTNT kênh Lung Lớn II (Đường
ĐT 971 đến nhà Thùy Dung)
|
700m
x 3,5m
|
Ấp
Hòn Chông
|
2023-2025
|
1.000
|
Xây
dựng mới
|
V
|
Huyện An
Biên (8)
|
|
|
|
46.558
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
16.442
|
|
*
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
8.660
|
|
|
Đường GTNT Xẻo Kè - Lung Ông Đốc
|
5.200m
x 3,5m
|
Quốc
lộ 63 (thị trấn thứ 3) - Lung Ông Đốc (xã Đông Yên)
|
2022-2023
|
6.160
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh Ngang xã - kênh 30
(ấp Xẻo Đước 3)
|
3.000m
x 3,5m
|
xã
Đông Yên
|
2022-2023
|
1.800
|
XDM
|
|
Cầu kênh Đồn
|
25m x 2,5m
|
xã
Đông Yên
|
2022-2023
|
300
|
XDM
|
|
Cầu Ngã Bát
|
30m x 3,5m
|
xã
Tây Yên A
|
2022-2023
|
400
|
XDM
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
7.782
|
|
1.1
|
Xã Đông Yên
|
|
|
|
2.286
|
|
|
Đường GTNT kênh Ranh - Cây Cồng
|
3.500m
x 3,5m (mở rộng)
|
Ấp Xẻo
Đước 2
|
2022-2023
|
1.286
|
NC,
MR
|
|
Đường GTNT Cây Cồng - kênh 50
|
2.200m
x 2,5m
|
Ấp Xẻo
Đước 1
|
2022-2023
|
1.000
|
XDM
|
1.2
|
Xã Tây Yên A
|
|
|
|
1.524
|
|
|
Cầu ngang kênh Ngã Bát (nhà ông
Nguyễn Văn Thái)
|
30m x 2,5m
|
Ấp Rọc
Lá
|
2022-2023
|
624
|
XDM
|
|
Cầu ngang Tuyến lộ Đường Xuồng
(Kênh Mới)
|
25m
X 2,5m
|
Ấp
Ngã Bát
|
2022-2023
|
300
|
XDM
|
|
Cầu ngang kênh Rọc Lá-Rẫy Mới (Nhà Thờ Quý Phụng)
|
35m x 2,5m
|
Ấp Rẫy
Mới
|
2022-2023
|
600
|
XDM
|
1.3
|
Xã Hưng Yên
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Đường GTNT kênh Mới bờ Tây (kênh
3.000 - 5.000)
|
1.500m
x 2,5m
|
Ấp Kinh
Mới
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
1.4
|
Xã Tây Yên
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Đường kênh Xẻo Dinh (bờ Đông)
|
1.500m
x 2,5m
|
Ấp xẻo
Dinh
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
1.5
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Đường GTNT kênh Chống Mỹ củ (bờ
Đông) + Đường Tổ 9 ấp Xẻo Vẹt
|
1.700m
x 2m
|
Ấp Xẻo
Vẹt
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023 2025
|
|
|
|
30.116
|
|
*
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn
thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
8.660
|
|
|
Đường GTNT kênh 30 (bờ Nam)
|
2.100m
x 3,5m
|
xã
Đông Yên
|
2022-2023
|
1.500
|
XDM
|
|
Đường GTNT dọc kênh Xáng Xẻo Rô (thị
trấn)
|
3.500m
x 3,5m
|
Thị
trấn Thứ ba
|
2023-2024
|
3.000
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh Chùa Đông Yên
|
2.200m
x 3,5m
|
xã
Đông Yên
|
2023-2024
|
1.660
|
XDM
|
|
Xây dựng Trung tâm VH-TT, đài truyền
thanh huyện
|
|
Thị
trấn Thứ 3
|
2024-2025
|
2.500
|
XDM
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
21.456
|
|
2.1
|
Xã Nam Yên
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT kênh Thứ Ba
|
1.000m
x 2,5m
|
Ấp
Ba Biển B
|
2023-2024
|
1.400
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh chống mỹ (bờ Đông)
đoạn còn lại chưa đầu tư
|
800m
x 2,5m
|
Ấp
Ba Biển B
|
2024-2025
|
892
|
XDM
|
2.2
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Đường GTNT 7 Suôl bờ Đông (nhà 6 Minh đến giáp Đông Thái)
|
750m
x 2m
|
Ấp Đồng
Giữa
|
2023-2024
|
565
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh giữa Xẻo Đôi - Xẻo
Quao (đầu kênh giữa A - B đến đê canh nông)
|
2.470m
x 2m
|
Ấp Xẻo
Quao A, Xẻo Quao B
|
2023-2024
|
1795
|
XDM
|
|
Đường GTNT khu I Thái Hòa (Nhà ông
Quận đến nhà 5 Sang)
|
450m
x 2m
|
Ấp
Thái Hòa
|
2024-2025
|
400
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh nông trường dừa bờ
NJam (nhà Đoàn Văn Dũng đến Lê Hoàng Gấm)
|
1.300m
x 2m
|
Ấp 7
Biển
|
2024-2025
|
945
|
XDM
|
|
Đường GTNT tổ 6 ấp Thái Hòa (nhà
Đàm Văn Thắng đến nhà Oanh)
|
1,200m
x 2m
|
Ấp
Thái Hòa
|
2025
|
897
|
XDM
|
2.3
|
Xã Nam Thái
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT Xẻo Dừa
|
2.000m
x 2m
|
Ấp 6
Biển
|
2023-2024
|
900
|
XDM
|
|
Đường GTNT kênh Rừng
|
2.100m
x 2m
|
Ấp 6
Đình
|
2024-2025
|
1.100
|
XDM
|
|
Nhà Văn hóa ấp 5 Biển A
|
|
Ấp 5
Biển A
|
2024-2025
|
292
|
XDM
|
2.4
|
Xã Tây Yên
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Đường GTNT Kinh Láng Chim
|
3.000m
x 2,5m
|
Ấp
Thứ Nhất
|
2023-2024
|
2.950
|
XDM
|
|
Đường GTNT Cặp Sông Cái Lớn
|
800m
x 2,5m
|
Ấp
Kinh Xáng
|
2024
|
780
|
XDM
|
|
Cầu ngang Kinh Láng Chim
|
18m x 2,5m
|
Ấp
Thứ Nhất
|
2025
|
320
|
XDM
|
|
Cầu Ngã Ba Kinh Dài
|
25 m
x 3,5m
|
Ấp
Kinh Dài
|
2025
|
552
|
XDM
|
2.5
|
Xã Đông Thái
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT Kinh Bàu Hang
|
1.500m
x 2,5m
|
ấp
Nam Quí
|
2023
|
1.200
|
XDM
|
|
Đường GTNT Kinh Xáng Mới
|
800m
x 2m
|
Ấp
Đông Thành
|
2024
|
330
|
XDM
|
|
Đường GTNT Thứ Sáu (bờ Tây)
|
1.500m
x 2m
|
Ấp
Đông Thành
|
2025
|
762
|
XDM
|
2.6
|
Xã Hưng Yên
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Đường GTNT kênh Hậu 500 (bờ Tây) đoạn
Kênh 3000 - kênh 5000 + Đường kênh Thầy Cai (bờ Nam) đoạn Kênh mới - Cựa Gà A
|
2.500m
x 2,5m
|
Ấp Kinh
Mới
|
2024
|
2.000
|
XDM
|
|
Đường GTNT Kênh Mới (bờ Tây) đoạn
Kênh 5000 - nhà ông 9 Diễn
|
2,000m
x 2,5m
|
Ấp Lô
2
|
2025
|
1.522
|
XDM
|
|
Đường GTNT Kênh Đồng Nai (bờ Nam)
đoạn kênh Bào Môn - Đất ông Được
|
1.300m
x 2,5m
|
Ấp
Bào Môn
|
2025
|
1.080
|
XDM
|
2.7
|
Xã Tây Yên A
|
|
|
|
774
|
|
|
Đường GTNT Kinh Mới (bờ Tây)
|
1.000m
x 2m
|
Ấp
Ngã Bát
|
2023
|
774
|
Xây
dựng mới
|
VI
|
Huyện An Minh (10)
|
|
|
|
58.072
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
10.108
|
|
1.1
|
Xã Vân Khánh
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT kênh Chống
Mỹ (bờ Đông), Đầu tuyến Ngã Tư Kim Qui cuối tuyến Ngã Ba
Kim Qui ấp Kim Qui B
|
800m
x 3m
|
xã
Vân Khánh
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.2
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng đường GTNT Kênh Thầy Tư (bờ
Đông Bắc) ấp Ngọc Hiển (nối với đoạn đường cũ)
|
500m
x 2m
|
xã
Vân Khánh Đông
|
2022
|
360
|
XDM
|
|
Cầu Trà Che (bắc ngang kênh Chống Mỹ)
ấp Ngọc Hiển
|
45m x 2,5m
|
xã
Vân Khánh Đông
|
2022
|
402
|
XDM
|
1.3
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Cầu kênh Lung Giữa ấp Xẻo Đôi
|
25m x 3m
|
xã
Đông Hưng A
|
2022
|
274
|
XDM
|
|
XDM đường GTNT (bờ Bắc) ấp Ngọc Hòa
|
1.000m
x 3m
|
xã
Đông Hưng A
|
2022
|
1.050
|
XDM
|
1.4
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa 07 ấp
|
12m x 4m
|
xã
Thuận Hòa
|
2022
|
412
|
NC
|
|
Xây dựng cầu kênh Chống Mỹ (nhà ông
6 Liệt Oanh) ấp Bần B
|
25m x 2,8m
|
xã
Thuận Hòa
|
2022
|
350
|
XDM
|
1.5
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Đông Đê Quốc
phòng ấp Xẻo Ngát A giáp xã Thuận Hòa (nối với đường cũ)
|
750m
x 2m
|
xã Tân
Thạnh
|
2022
|
574
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT Kênh 30 xẻo
Ngát A giáp Xẻo Nhàu A (nối với đường cũ)
|
1.000m x 2m
|
xã
Tân Thạnh
|
2022
|
750
|
XDM
|
1.6
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
1.564
|
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ bắc Đê 419
(nối tiếp đoạn bê tông) ấp Cây Gõ đến ấp Kinh Năm Đất Sét
|
1.200
km x 2,5m
|
xã
Vân Khánh Tây
|
2022
|
1.064
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ đông Kênh Chống
Mỹ Mới ấp Cây Gõ (nối với đường cũ)
|
650m
x 2m
|
xã
Vân Khánh Tây
|
2022
|
500
|
XDM
|
1.7
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa 06 ấp
|
6 ấp
x 5m x 12m
|
xã
Đông Thạnh
|
2022
|
762
|
NC
|
1.8
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
|
1.324
|
|
|
XDM đường GTNT kênh Chủ Phước ấp
Minh Hòa
|
1.300
m x 2m
|
xã
Đông Hòa
|
2022
|
934
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa 7 ấp
|
7 ấp
x 6m x 12m
|
xã
Đông Hòa
|
2022
|
390
|
NC
|
1.9
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
762
|
|
|
Cầu KT3 (bờ Bắc) ấp Thành Phụng
Đông
|
2,8m
x 20m
|
xã
Đông Hưng
|
2022
|
300
|
XDM
|
|
Cầu kênh 3 ấp Thành Phụng Tây
|
2,8m
x 10m
|
xã
Đông Hưng
|
2022
|
162
|
XDM
|
|
Cầu Đầu ngàn (Chủ Vàng) ấp 10 Huỳnh
|
2,8m
x 15m
|
xã
Đông Hưng
|
2022
|
300
|
XDM
|
1.10
|
Xã Đông Hưng B
|
|
|
|
762
|
|
|
XDM đường GTNT kênh Xáng Đội II (bờ
Nam) ấp Thanh Hùng (đấu nối)
|
1.058m
x 2m
|
xã
Đông Hưng B
|
2022
|
762
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
47.964
|
|
A
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
17.320
|
|
|
Đầu tư, mở rộng Trung tâm Văn hóa
huyện An Minh (giai đoạn II)
|
|
Khu
phố 3, Thị trấn Thứ 11
|
2023
- 2023
|
15000
|
NCMR
|
|
Nâng cấp dự án xử lý rác thải huyện
An Minh
|
Đường
đổ rác (200m x 30m), bờ bao (8m x 1.320)
|
ấp
Vàm Xáng
|
2023-2023
|
2320
|
NC
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
30.644
|
|
2.1
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Rạch nằm bếp
cạn
|
1.600m
x 2,5m
|
Ấp Minh
Cơ
|
2023
|
1.530
|
XDM
|
2.2
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Kênh Chủ
Vàng (bờ Bắc)
|
1.150m
x 2m
|
Ấp 10
Chợ A
|
2023
|
730
|
XDM
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Kênh KT5
|
742m
x 2m
|
Ấp
Thành Phụng Đông
|
2024
|
520
|
XDM
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Ngọn 2 Phát
|
400m
x 2m
|
Ấp 10
Huỳnh
|
2024
|
280
|
XDM
|
2.3
|
Xã Đông Hưng B
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT kênh 5 sên
(bờ Bắc)
|
1,553m
x 2,5m
|
Ấp
Thanh Hùng
|
2023
|
1530
|
XDM
|
2.4
|
Xã Vân Khánh
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT bờ Đông
(kênh đồng giữa)
|
1.500m
x 3m
|
Ấp
Mương Đào B, MĐA
|
2023
|
1530
|
XDM
|
2.5
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Nam thuồng
luồng
|
2.300m
x 3m
|
Ấp Thuồng
Luồng
|
2023
|
3.105
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT Kênh ngang Lung
ấp Hưng Lâm giáp ấp xẻo Đôi
|
1.300m
x 2m
|
Ấp
Hưng Lâm
|
2023
|
927
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT ấp Xẻo Đôi
Lung giữa giáp xã Đông Hưng
|
800m
x 2m
|
Ấp Xẻo
Đôi
|
2023
|
570
|
XDM
|
2.6
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
7.658
|
|
|
Xây dựng đường GTNT tuyến bờ Nam
Kênh 327
|
1.000m x 2m
|
Ấp
Cây Gõ
|
2023
|
780
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT
Đoạn 1: Tuyến bờ Tây Xáng I ấp Kim
Quy A2
Đoạn 2: Tuyến bờ Nam Kênh 327
|
1.780m
x 2m
|
Ấp
Kim Qui A2
|
2023
|
1.390
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT Tuyến bờ Đông
kênh Chống Mỹ Mới
|
1.400m
x 2m
|
Ấp
Cây Gõ
|
2023
|
1.100
|
XDM
|
|
Xây dựng 02 phòng và nâng cấp, sửa
chữa dãy phòng học củ Trường Mầm Non
|
120m2
|
Ấp
Kim Qui A1
|
2023
|
1.028
|
NC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Phát Đạt
|
100m2
|
Ấp Phát
Đạt
|
2023
|
360
|
NC
|
|
Xây mới 06 phòng học Trường Tiểu học
& THCS Vân Khánh Tây (Điểm chính)
|
600m2
|
Ấp Phát
Đạt
|
2024
|
2.800
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã
|
840m2
|
Ấp
Kim Qui A1
|
2024
|
200
|
NC
|
2.7
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT (kênh
Nguyễn Văn Chiếm)
|
1.000m x 2,5m
|
Ấp
Thạnh Phong
|
2023
|
306
|
NC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT (kênh
KT 4)
|
1.000m x 2,5m
|
Ấp Thạnh
Tây B
|
2023
|
306
|
NC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT (kênh
Ông Đường)
|
1.000m x 2,5m
|
Ấp Thạnh
Tiến
|
2023
|
306
|
NC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT (kênh
KT 3)
|
1.000m x 2,5m
|
Ấp
Thạnh Tây A
|
2023
|
306
|
NC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT (kênh
Chín Rưỡi)
|
1.000m x 2,5m
|
Ấp
Thạnh Tiến
|
2023
|
306
|
NC
|
2.8
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng mới lộ
GTNT kênh 500
|
2.200m
x 2 m
|
Ấp 8
Xáng I
|
2024
|
1.850
|
XDM
|
|
Xây dựng mới đường GTNT kênh Ông Lục
|
2.200m
x 2,5m
|
Ấp 7
Xáng
|
2023
|
2.030
|
XDM
|
|
Xây dựng mới đường GTNT kênh Chủ
Phước
|
900m
x 2m
|
Ấp
Minh Hòa
|
2023
|
722
|
XDM
|
2.9
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Thứ 9 - Đê
quốc phòng (bờ Bắc)
|
1.500m
x 2m
|
Ấp
9A
|
2023
|
840
|
XDM
|
|
Xây dựng mới đường GTNT Thứ 10 giáp
xã Tân Thạnh (bờ Đông)
|
1.230m
x 2m
|
Ấp 10
Biển
|
2023
|
690
|
XDM
|
2.10
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Nam kênh Xẻo
Lá (Xẻo Lá A)
|
2.500m
x 2m
|
Ấp Xẻo
Lá A
|
2023
|
1.875
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Đông kênh Đê
Kênh Nông (ấp Xẻo Lá A)
|
1.000m
x 2m
|
Ấp Xẻo
Lá A
|
2023
|
750
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Nam kênh Cũ
(ấp Thạnh Tiên)
|
1.100m x 2m
|
Ấp
Thạnh Tiên
|
2023
|
852
|
XDM
|
|
Xây dựng đường GTNT bờ Nam kênh Cựa
Gà (ấp Thạnh Tiên)
|
1.500m
x 2m
|
Ấp
Thạnh Tiên
|
2023
|
1.125
|
XDM
|
VII
|
Huyện Kiên
Hải (4)
|
|
|
|
33.756
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
4.172
|
|
1.1
|
Xã Hòn Tre
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa kết
hợp Trụ sở ấp 2
|
180m2
|
ấp 2
|
2022
|
270
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa kết
hợp Trụ sở ấp 3
|
120m2
|
ấp 3
|
2022
|
492
|
NC,
SC
|
1.2
|
Xã Lại Sơn
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng khu thể thao xã Lại Sơn
|
2.400m2
|
Ấp
Thiên Tuế
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.3
|
Xã An Sơn
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng xã An Sơn
|
430m2
|
Ấp Củ
Tron
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
1.4
|
Xã Nam Du
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hoá kết hợp Trụ sở ấp An Phú
|
121m2
|
Ấp
An Phú
|
2022-2023
|
500
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hoá kết hợp Trụ sở ấp An Bình
|
100m2
|
Ấp
An Bình
|
2022-
2023
|
500
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa kết
hợp Trụ sở ấp Hòn Mấu
|
75m2
|
Ấp Hòn
Mấu
|
2022-2023
|
324
|
NC,
SC
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
29.584
|
|
*
|
Vốn phân bổ để tập trung hoàn
thành tiêu chí huyện NTM
|
|
|
|
17.320
|
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom
rác thải sinh hoạt, chất thải
|
500m2
|
Ấp
An Phú
|
2023-2024
|
1.700
|
XDM
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom
rác thải sinh hoạt, chất thải
|
500m2
|
Ấp
Hòn Mấu
|
2023-2024
|
1.900
|
XDM
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom
rác thải sinh hoạt, chất thải xã Hòn Tre
|
18
điểm
|
xã
Hòn Tre
|
2023-2024
|
90
|
NC,
SC, XDM
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom
rác thải sinh hoạt, chất thải xã Lại Sơn
|
36
điểm
|
xã Lại
Sơn
|
2023-2024
|
180
|
NC,
SC, XDM
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom rác
thải sinh hoạt, chất thải xã An Sơn
|
25
điểm
|
xã
An Sơn
|
2023-2024
|
125
|
NC,
SC, XDM
|
|
Xây dựng công trình xử lý, thu gom rác thải sinh hoạt, chất thải Nam
Du
|
22
điểm
|
xã
Nam Du
|
2023-2024
|
110
|
NC,
SC, XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông
đường ngang đảo
|
4.000m
x 6m
|
xã Lại
Sơn
|
2024-2025
|
5.000
|
NC,
SC
|
|
Xây dựng công trình xử lý ô nhiễm
môi trường làng nghề, Chương trình OCOP
|
1ha
|
xã
An Sơn
|
2024-2025
|
8.215
|
XDM
|
*
|
Vốn phân bổ cho xã
|
|
|
|
12.264
|
|
2.1
|
Xã Hòn Tre
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng Khu thể thao xã Hòn Tre
|
5.200m2
|
Ấp 2
|
2023
|
1.200
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hòn
Tre
|
200m2
|
Ấp 1
|
2024
|
330
|
NC,
SC
|
2.2
|
Xã Lại Sơn
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
|
204m2
|
Ấp Bãi
Nhà B
|
2023
|
400
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Lại
Sơn
|
800m2
|
Ấp
Bãi Nhà A
|
2024
|
1.130
|
NC,
SC
|
2.3
|
Xã An Sơn
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng xã An Sơn
|
|
Ấp Củ Tron
|
2023-2024
|
860
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng nhà văn
hóa ấp An Cư
|
120m2
|
ấp
An Cư
|
2022-2023
|
300
|
NC, SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng nhà văn
hóa ấp Bãi Ngự
|
120m2
|
ấp
Bãi Ngự
|
2022-2023
|
295
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ tổ
2 đến tổ 4 ấp Củ Tron
|
100m2
|
Ấp Củ
Tron
|
2023-2024
|
395
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT hẻm
khu dân cư ấp Bãi Ngự
|
150m2
|
Ấp
Bãi Ngự
|
2022-2023
|
245
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ
nhà ông Nguyễn Văn Xiền đến Ban Chỉ huy Quân sự xã An
Sơn
|
1.200m
|
Ấp Củ
Tron
|
2023-2024
|
1.195
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT tại tổ
6 ấp An Cư
|
30m2
|
Ấp
An Cư
|
2022-2023
|
150
|
Xây dựng
mới
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp
Bãi Ngự
|
1.200m2
|
Ấp
Bãi Ngự
|
2023-2025
|
1.162
|
NC,
SC
|
2.4
|
Xã Nam Du
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng mới Chợ An Phú - xã Nam Du
|
4.729m2
|
Ấp
An Phú
|
2023
|
3.322
|
XDM
|
|
Xây dựng Khu thể thao
|
612m2
|
Ấp
An Phú
|
2024
|
1.280
|
XDM
|
VIII
|
Huyện Tân
Hiệp (10)
|
|
|
|
22.920
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
7.620
|
|
1.1
|
Xã Tân Hiệp A
|
|
|
|
762
|
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hoá Ấp 3A
|
|
Ấp
3A
|
2022-2023
|
562
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
kênh 4A
|
|
Ấp
4A
|
2022-2023
|
200
|
NC,
SC
|
1.2
|
Xã Tân Hiệp B
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT 6 ấp
(mang cá cầu Kênh A, sửa chữa đường hư hỏng các ấp)
|
184m
x 3m
|
Các ấp
|
2022-2023
|
382
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Tân
Hiệp B2
|
|
xã
Tân Hiệp B
|
2022-2023
|
140
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Tân phát A; Nhà văn hóa Ấp Tân Phú
|
|
Các ấp
|
2022-2023
|
240
|
NC,
SC
|
1.3
|
Xã Tân An
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân
An
|
|
Ấp
Tân Long
|
2022-2023
|
263
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
TH&THCS Tân An
|
|
Ấp
4B
|
2022-2023
|
499
|
NC,
SC
|
1.4
|
Xã Tân Hoà
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Tân
Hòa
|
|
Ấp
Tân Hòa B
|
2022-2023
|
762
|
NC,
SC
|
1.5
|
Xã Thạnh Đông
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hoá xã Thạnh Đông
|
|
Ấp
Thạnh Tây
|
2022-2023
|
762
|
NC,
SC
|
1.6
|
Xã Thạnh Đông A
|
|
|
|
762
|
|
|
Đường GTNT bê tông Ấp 7A (tổ 2)
|
750m
x 3,5m
|
Ấp
7A
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
1.7
|
Xã Thạnh Đông B
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm Văn hóa xã (Giai
đoạn 1)
|
|
xã
Thạnh Đông B
|
2022-2023
|
762
|
NC,
SC
|
1.8
|
Xã Tân Hội
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp
|
|
Ấp Tân
Vụ
|
2022-2023
|
762
|
NC,
SC
|
1.9
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
762
|
|
|
Đường GTNT 600 từ kênh Chí Thành
qua Kênh Cả Cầm
|
1.200m
x 2,5m
|
xã
Tân Thành
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
1.10
|
Xã Thạnh Trị
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn
hóa xã Thạnh Trị (giai đoạn 1)
|
|
xã
Thạnh Trị
|
2022-2023
|
462
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường TH Thạnh
Trị (giai đoạn 1)
|
|
xã
Thạnh Trị
|
2022-2023
|
300
|
NC,
SC
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
15.300
|
|
2.1
|
Xã Tân Hiệp A
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT khu
dân cư đến Trường TH Thạnh Quới
|
600 x 3,5m
|
Ấp
Tân Quới
|
2023
|
500
|
NC,
MR
|
|
Sửa chữa các điểm trường học
|
|
xã
Tân Hiệp A
|
2023
|
262
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã,
các ấp
|
|
Ấp
4A
|
2024
|
768
|
NC,
SC
|
2.2
|
Xã Tân Hiệp B
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp
(Tân Phước, Tân Hà A, Tân An, Tân Hòa A)
|
|
Các ấp
|
2023
|
762
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa ấp
|
|
Các ấp
|
2024
|
384
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm văn hóa
xã
|
|
xã Tân Hiệp B
|
2025
|
384
|
NC,
SC
|
2.3
|
Xã Tân An
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa xã
|
|
Ấp
Tân Long
|
2023
|
762
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp 4B
|
|
Ấp
4B
|
2024
|
384
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
2B
|
|
Ấp
2B
|
2024
|
384
|
NC,
SC
|
2.4
|
Xã Tân Hoà
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Xây dựng mới cầu Đầu Ngàn
|
20 x 3,5m
|
Ấp
Tân Phát B
|
2023-2024
|
762
|
XDM
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa ấp Tân Phát B
|
|
Ấp Tân
Phát B
|
2024-2025
|
768
|
XDM
|
2.5
|
Xã Thạnh Đông
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp
|
|
Ấp
Thạnh Tây
|
2023
|
762
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã
|
|
Ấp
Thạnh Tây
|
2024
|
448
|
NC,
SC
|
|
Cầu 600 kênh KH 8
|
18m x 2,8m
|
Ấp
Thạnh Lộc
|
2024
|
320
|
XDM
|
2.6
|
Xã Thạnh Đông A
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT bê tông Ấp 7 A (giai đoạn 3)
|
750m
x 3,5m
|
Ấp
7A
|
2023
|
762
|
XDM
|
|
Đường GTNT bê tông Ấp 7B (giai đoạn 2)
|
750m
x 3,5m
|
Ấp
7B
|
2024
|
768
|
XDM
|
2.7
|
Xã Thạnh Đông B
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã (Giai
đoạn 2)
|
|
xã
Thạnh Đông B
|
2023
|
762
|
NC,
SC
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp Thạnh
Đông
|
|
Ấp
Thạnh Đông
|
2024
|
768
|
XDM
|
2.8
|
Xã Tân Hội
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp
(giai đoạn 2)
|
|
Các ấp
|
2023-2024
|
762
|
NC,
SC
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa ấp Phú Hòa
|
|
Ấp
Phú Hòa
|
2024-2025
|
768
|
XDM
|
2.9
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT cụm dân cư đấu nối đường
đan kênh Phan Chí Thành
|
700m
x 3,5m
|
Ấp
Chí Thành
|
2023-2024
|
762
|
XDM
|
|
Đường GTNT 600 kênh I (dưới nước)
|
600m
x 3,5m
|
Ấp
Tân Phú-Chí Thành
|
2024-2025
|
768
|
XDM
|
2.10
|
Xã Thạnh Trị
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường TH Thạnh
Trị (giai đoạn 2)
|
|
xã Thạnh
Trị
|
2023
|
200
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn
hóa xã Thanh Trị (giai đoạn 2)
|
|
xã
Thạnh Trị
|
2023
|
276
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp
|
|
Thạnh
Trúc, Thạnh Trị, Tàu Hơi A
|
2023
|
690
|
NC,
sc
|
|
Đường GTNT kênh Thạnh Trị đoạn từ kênh
Kiếng đến kênh Tàu Hơi
|
300m
x 3,5m
|
Ấp
Tàu Hơi A
|
2024
|
364
|
XDM
|
IX
|
Huyện Giang
Thành (5)
|
|
|
|
18.672
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
6.408
|
|
1.1
|
Xã Phú Lợi
|
|
|
|
2.236
|
|
|
Lộ bê tông bờ Đông kênh HN4 (kênh
Chụm Xây - Trà Phô)
|
2.100m
x 3m
|
Ấp
Tà Teng
|
2022-2023
|
2.236
|
XDM
|
1.2
|
Xã Vĩnh Điều
|
|
|
|
2.086
|
|
|
Lộ bê tông bờ Tây kênh Nông trường
(kênh 750-HT2)
|
2.000m
x 3m
|
Ấp Đồng
Cừ
|
2022-2023
|
2.086
|
XDM
|
1.3
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
|
|
2.086
|
|
|
Lộ bê tông bờ Tây kênh T4 (K3-kênh
Năng)
|
2.000m
x 3m
|
Ấp
T4
|
2022-2023
|
2.086
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
12.264
|
|
2.1
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường dân sinh vào chốt Hàng Bùng
|
1.500m
x 3m
|
Ấp
Trà Phô
|
2024
|
2.292
|
XDM
|
2.2
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường HN1 (bờ Tây)
|
2.300m
|
Ấp
Tân Khánh
|
2023
|
2.292
|
XDM
|
2.3
|
Xã Vĩnh Điều
|
|
|
|
3.840
|
|
|
Lộ bê tông bờ Tây kênh Nông trường
(đoạn nối tiếp)
|
3.000m
x 3m
|
Ấp Đồng
Cừ
|
2023
|
3.840
|
XDM
|
2.4
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
|
|
3.840
|
|
|
Lộ bê tông bờ Tây kênh T4 (kênh
Ranh- kênh Năng)
|
2.000m
x 3m
|
Ấp
T4
|
2023
|
2.400
|
XDM
|
|
Đường kênh hậu 1.000 (K1-K2)
|
1.000m x 3m
|
Ấp Đồng
Cơ
|
2023
|
1.440
|
XDM
|
X
|
Huyện Hòn
Đất (12)
|
|
|
|
44.886
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
14.258
|
|
1.1
|
Xã Bình Giang
|
|
|
|
2.236
|
|
|
Đường bê tông ấp Tám Ngàn
|
1500m
x 3m
|
Đoạn
Kênh 85B đến kênh Tư Hộ
|
2022
|
2.236
|
XDM
|
1.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
762
|
|
|
Cầu kênh 500 ấp Cản Đất
|
30m x 3m
|
Ấp Cản
Đất
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.3
|
Xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
762
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch đoạn kênh
13 ấp Sơn An đến kênh 17 ấp Sơn Lập tuyến bờ Đông kênh Tri Tôn
|
4.50
m
|
Ấp Sơn
An, Sơn Lập, Hòa Tiến
|
2022
|
400
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch đoạn kênh
05 ấp Sơn Thái đến kênh 1,5 ấp Sơn Nam tuyến bờ Đông kênh Tri Tôn
|
3.500m
|
Ấp
Sơn Thái, Ấp Sơn Tân, Sơn Nam
|
2022
|
362
|
XDM
|
1.4
|
Xã Lình Huỳnh
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Cây Chôm
|
120m2
|
Ấp
Cây Chôm
|
2022
|
412
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Vàm Biển
|
108m2
|
Ấp Vàm
Biển
|
2022
|
350
|
Nâng
cấp
|
1.5
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
|
|
762
|
|
|
Cầu kênh I
|
32m x 3,5m
|
Ấp Mỹ
Bình
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.6
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Cầu 750 (Hai Nhứt)
|
31m x 3m
|
Ấp
Hiệp Thành
|
2022
|
662
|
XDM
|
|
Cầu kênh Hai Lình
|
30m x 3m
|
Ấp Hiệp
Thành
|
2022
|
662
|
XDM
|
1.7
|
Xã Thổ Sơn
|
|
|
|
2.236
|
|
|
Cầu kênh Tà Keo
|
24m x 3m
|
Ấp Vạn
Thanh
|
2022
|
1.136
|
XDM
|
|
Đường bờ Nam kênh Hòn Sóc
|
480m
x 3m
|
Ấp Hòn
Sóc
|
2022
|
650
|
XDM
|
|
Nâng cấp sửa chữa nhà Văn hóa ấp Bến
Đá
|
|
Ấp Bến
Đá
|
2022
|
450
|
Nâng
cấp
|
1.8
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
1.564
|
|
|
Cầu kênh 250
|
8m x
3,5m
|
Ấp Bình
Thuận
|
2022
|
388
|
XDM
|
|
Cầu kênh 1000
|
8m x
3,5m
|
Ấp Bình
Thuận
|
2022
|
388
|
XDM
|
|
Cầu kênh 1250
|
8m x
3,5m
|
Ấp
Bình Thuận
|
2022
|
388
|
XDM
|
|
Cầu kênh 1500
|
12m x 3,5m
|
Ấp Bình
Thuận
|
2022
|
400
|
XDM
|
1.9
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
762
|
|
|
Cầu kênh 10 ấp Thái Tân
|
30m x 3m
|
Kênh
10 bờ Tây kênh Mỹ Thái
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.10
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
1.564
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Mương
Kinh
|
3.000m
|
Ấp
Mương Kinh
|
2022
|
782
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Mương Kinh A
|
3.000m
|
Ắp
Mương Kinh A
|
2022
|
782
|
XDM
|
1.11
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
|
762
|
|
|
Cầu kênh Kiên Hảo ấp Phước Tân
|
58,71m
x 3m
|
Ấp Phước
Tân, Tràm Dưỡng
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.12
|
Xã Sơn Kiên
|
|
|
|
762
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch tổ 11 ấp Vàm Răng
|
1.200m
|
Ấp
Vàm Răng
|
2022
|
762
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
30.628
|
|
2.1
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch lộ Sóc Xoài
-Ba Thê
|
2.900m
|
Ấp Cản
Đất và Ấp Sơn Thuận
|
2023
|
1.193
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch tuyến kinh
Zê Rô ấp Sơn Thuận
|
30m x 3m
|
Ấp Sơn
Thuận
|
2024
|
337
|
XDM
|
2.2
|
Xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch đoạn kênh
1,5 ấp Sơn Nam đến kênh 10 ấp Hòa Thuận tuyến đường tỉnh lộ 969
|
10.500m
|
Ấp
Sơn Nam, Sơn Tân, Sơn Thái, Sơn Thành, Sơn Hòa, Hòa Thuận
|
2024
|
1.530
|
XDM
|
2.3
|
Xã Lình Huỳnh
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Lình Huỳnh
|
40m2
|
Ấp
Lình Huỳnh
|
2023
|
207
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa ấp Huỳnh
Sơn
|
40m2
|
Ấp Huỳnh
Sơn
|
2023
|
220
|
Nâng
cấp
|
3.3
|
Đường bê tông khu dân cư ấp Vàm Biển
|
1.100m
x 2,5m
|
Tổ
11 ấp Vàm Biển,
|
2023
|
1.103
|
XDM
|
2.4
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cầu kênh 80 ấp Tân Hưng
|
22m x 3,5m
|
Ấp
Tân Hưng
|
2023
|
530
|
XDM
|
|
Cầu bờ tây Nam kênh Cũ - kênh Thần
Nông ấp Tân Điền
|
35m
x 3,5m
|
Ấp Tân
Điền
|
2023
|
1.000
|
XDM
|
2.5
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Xây dựng cầu kênh 12
|
36m x 3m
|
Kênh
12 ấp Hiệp Lợi
|
2023
|
900
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu kênh 8,5
|
36m x 3m
|
Kênh
8,5 ấp Hiệp Tân
|
2023
|
900
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu kênh Hãng
|
16m x 3m
|
Kênh
Hãng Đứng ấp Hiệp Tân
|
2024
|
402
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu kênh Bảy Đủ
|
32m x 3m
|
Kênh
Bảy Đủ ấp Kiên Hảo
|
2024
|
800
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu kênh Huế Bá
|
32m x 3m
|
Kênh
Huế Bá ấp Kiên Hảo
|
2025
|
800
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu kênh Năm vụ
|
32m x 3m
|
Kênh
Năm Vụ ấp Kiên Hảo
|
2025
|
800
|
XDM
|
2.6
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
7.658
|
|
|
Cầu kênh 200 (bờ Tây kênh 285)
|
26m x 3,5m
|
Ấp Bình
Thuận
|
2023
|
1.929
|
XDM
|
|
Cầu kênh cấp 2 (kênh 422 )
|
26m x 3,5m
|
Ấp Thuận
Tiên
|
2023
|
1.900
|
XDM
|
|
Cầu kênh 422 (KH7)
|
26m x 3,5m
|
Ấp Thuận
Tiến
|
2023
|
1.929
|
XDM
|
|
Cầu kênh cấp 1 (kênh 7)
|
26m x 3,5m
|
Ấp Thuận
Tiến
|
2023
|
1.900
|
XDM
|
2.7
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cầu Kênh 10 ấp Thái Tân
|
30m x 3m
|
Kênh
10 bờ Tây kênh Mỹ Thái
|
2023
|
667
|
XDM
|
|
Đường bờ Tây kênh Mỹ Thái thuộc ấp
Thái Hưng xã Mỹ Thái
|
900m
x 3m
|
Kênh
15- kênh 15,5 bờ Tây kênh Mỹ Thái
|
2024-2025
|
863
|
XDM
|
2.8
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
7.658
|
|
|
Xây dựng cầu Gạch Xẻo Dứa
|
12m x 3,5m
|
Ấp Xẻo
Tràm
|
2023
|
700
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu Gạch Tàu Cau
|
8m x
3,5m
|
Ấp Xẻo
Tràm
|
2023
|
504
|
XDM
|
|
Xây dựng cầu Gạch Xẻo Tràm
|
14m x 3,5m
|
Ấp Xẻo
Tràm
|
2023
|
800
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Giàn Gừa
|
3.000m
|
Từ
ngã 4 Giàn Gừa (sông Kiên Bình) - Ngã 3 Giàn Gừa (Trường Mẫu Giáo)
|
2023
|
782
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Giàn Gừa
|
1.200m
|
Từ Cống
Vàm Răng 2 - Ngã 3 Giàn Gừa
|
2024
|
313
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp xẻo Tràm
|
3.200m
|
Từ
ngã 3 Giàn Gừa - Kênh Ô Môi (bờ Đông sông Vàm Răng
|
2024
|
865
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch Ấp Mương Kinh A
|
3.100m
|
Từ
ngã 4 Mương Kinh A - Kênh Ô Môi
|
2024
|
809
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch Ấp Vàm Biển
|
3.200m
|
Từ Cầu
Gạch Tà Cóc - Cầu kênh Sóc
|
2024
|
865
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Xẻo Tràm
|
2.600m
|
Từ
ngã 4 Giàn Gừa (sông Kiên Bình) - ngã 3 Giàn Gừa (bờ Tây kênh Giàn Gừa)
|
2024
|
670
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch ấp Vàm Biển
|
2.500m
|
Từ Gạch
Tà Cóc - Cầu ngã 3 Vàm Răng
|
2024
|
650
|
XDM
|
|
Nâng cấp Nhà văn hóa ấp Mương Kinh
A
|
|
Ấp
Mương Kinh A
|
2025
|
200
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp Nhà văn hóa ấp xẻo Tràm
|
|
Ấp Xẻo
Tràm
|
2025
|
300
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp Nhà văn hóa ấp Mương Kinh
|
|
Ấp
Mương Kinh
|
2025
|
200
|
Nâng
cấp
|
2.9
|
Xã Mỹ Phước
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cầu kênh Kiên Hảo ấp Phước Tân
|
58,71m
x 3m
|
Ấp Phước
Tân, Tràm Dưỡng
|
2022
|
352
|
XDM
|
|
Cầu kênh 3 bờ Tây ấp Phước Hảo
|
50m x 30
|
Ấp
Phước Hảo
|
2023-2025
|
1.178
|
XDM
|
2.10
|
Xã Sơn Kiên
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Mở rộng đường nước sạch từ tổ 14 đến
tổ 20 ấp Số 8
|
2.000m
|
Ấp số
8
|
2023
|
900
|
XDM
|
|
Mở rộng đường nước sạch tổ 21 ấp Số 8
|
1.000m
|
Ấp số 8
|
2024
|
630
|
XDM
|
XI
|
Huyện Châu
Thành (9)
|
|
|
|
27.896
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
7.982
|
|
1.1
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Đường GTNT kênh Tà Ben (bờ Nam)
giai đoạn I
|
BTCT
660m x 3m
|
Ấp Thạnh
Yên
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
1.2
|
Xã Giục Tượng
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Sửa chữa nâng cấp 04 nhà văn
hóa
|
|
Ấp Tân
Hưng, Tân Lợi, Tân Điền, Minh Tân
|
2022
|
413
|
Nâng
cấp
|
|
Dự án Xây dựng cầu kênh 13
|
24m
x 3,5m
|
Ấp
Tân Lợi
|
2022
|
349
|
XDM
|
1.3
|
Xã Bình An
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Dự án Xây dựng mới đường GTNT, cống
và cầu trên tuyến xẻo Ông Xuyên
|
BTCT
400m x 3,5m; cầu 15m; Cống 4m
|
Ấp
An Thới
|
2022-2023
|
1.324
|
XDM
|
1.4
|
Xã Vĩnh Hoà Hiệp
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Xây dựng cầu khu dân cư
|
24m x 3,5m
|
Ấp Sua
Đũa
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.5
|
Xã Mong Thọ A
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Đường GTNT kênh ba chùa (bờ
Tây)
|
1.040m
x 3m
|
Ấp
Thạnh Lợi
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.6
|
Xã Vĩnh Hoà Phú
|
|
|
|
1.324
|
|
|
Dự án Đường GTNT ấp Vĩnh Hội
|
1.300m
x 2,5m
|
Ấp Vĩnh
Hội (Từ cầu Thanh Niên đến miếu Cây Dương)
|
2022
|
1.324
|
XDM
|
1.7
|
Xã Mong Thọ B
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm
văn hóa xã
|
|
UBND
xã
|
2022-2023
|
515
|
Nâng
cấp
|
|
Dự án Nâng cấp đường GTNT kênh Tà
Bu ấp Phước Chung bị sạt lỡ
|
120m
x 2,5m
|
Ấp Phước
Chung
|
2022-2023
|
172
|
Nâng
cấp
|
|
Dự án Nâng cấp đường GTNT kênh Công
trường ấp Phước Lợi bị sạt lỡ
|
50m
x 2,5m
|
Ấp
Phước Lợi
|
2022-2023
|
75
|
Nâng
cấp
|
1.8
|
Xã Minh Hoà
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Cầu Chùa Minh Hưng
|
20m
x 3,5m
|
Ấp
Minh Hưng
|
2022-2022
|
762
|
XDM
|
1.9
|
Xã Mong Thọ
|
|
|
|
762
|
|
|
Dự án Đường GTNT kênh số 2, bờ Đông
(đoạn từ kênh 1600 đến kênh Huyện Kiển)
|
BTCT
600m x 3m
|
Ấp
Hòa Bình
|
2022
|
762
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
19.914
|
|
2.1
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Dự án Đường GTNT kênh Tà Ben (bờ Nam)
giai đoạn II
|
BTCT
1.740m x 3m
|
Ấp
Thạnh Yên
|
2023-2023
|
1.530
|
XDM
|
2.2
|
Xã Giục Tượng
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT Kênh Bầu Thì (bờ Tây) -
Đoạn 1
|
2,200m
x 3m
|
Ấp Tân
Phước
|
2022-2023
|
1.530
|
XDM
|
2.3
|
Xã Bình An
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Đường GTNT xẻo thầy bảy (đoạn 1+2)
|
BTCT
400m x 3,5m
|
Ấp
An Thới, An Bình
|
2023-2024
|
540
|
XDM
|
|
Đường GTNT tổ 9+10 ấp xà Xiêm
|
BTCT
2.000m x 3,5m
|
Ấp
Xà Xiêm
|
2023-2024
|
2.700
|
XDM
|
|
Nâng cấp các Nhà văn hóa ấp
|
|
xã
Bình An
|
2024-2025
|
1.362
|
Nâng
cấp
|
2.4
|
Xã Vĩnh Hoà Hiệp
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Thuận
|
|
Ấp
Hoà Thuận
|
2023-2023
|
700
|
Nâng
cấp
|
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Thành
|
|
Ấp Vĩnh
Thành
|
2024-2024
|
400
|
Nâng
cấp
|
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Thành A
|
|
Ấp
Vĩnh Thành A
|
2025-2025
|
430
|
Nâng
cấp
|
2.5
|
Xã Mong Thọ A
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Dự án: Nâng cấp Trung tâm văn hóa -
thể thao xã (Cải tạo, sửa chữa, xây dựng mới)
|
|
Ấp
Hòa Ninh xã Mong Thọ A
|
2024-2024
|
576
|
Nâng
cấp
|
|
Dự án: Xây dựng mới tuyến Kênh Kênh
ba chùa, ấp Thạnh Lợi, xã Mong Thọ A, tổng chiều dài 1.200m (thực hiện giai
đoạn 2: 800m), ngang 3m)
|
800m
x 3m
|
Tuyến Kênh Ba Chùa, Ấp Thạnh Lợi
|
2023-2023
|
954
|
XDM
|
2.6
|
Xã Vĩnh Hoà Phú
|
|
|
|
4.602
|
|
|
Dự án đường GTNT Xẻo Nhỏ
|
500m
x 3,5m
|
Tổ 14
ấp Vĩnh Đằng
|
2023-2025
|
500
|
XDM
|
|
Đường GTNT Vĩnh Hoà 2
|
1.300m
x 3,5m
|
Tổ
7+8 ấp Vĩnh Hoà 2
|
2023-2025
|
1.300
|
XDM
|
|
Đường GTNT bờ Tây Kinh Cà Đao
|
500m
x 3,5m
|
Tổ
14 ấp Vĩnh Hoà 2
|
2023-2025
|
500
|
XDM
|
|
Đường GTNT bờ Bắc Sông Cà Lang
|
600m
x 3,5m
|
Tổ
14 ấp Vĩnh Hoà 2
|
2023-2025
|
602
|
XDM
|
|
Đường GTNT bờ Đông Sông Cái Bé
|
1.700m
x 3,5m
|
Tổ 10
ấp Vĩnh Hội
|
2023-2025
|
1.700
|
XDM
|
2.7
|
Xã Mong Thọ B
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT Kênh Tám Đạt (bờ Nam)
|
1.100m
x 3m
|
Ấp Phước
Ninh
|
2022-2023
|
1.530
|
XDM
|
2.8
|
Xã Minh Hoà
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cầu chung xà
đơn ấp Bình Lạc
|
35m x 3,5m
|
Ấp Bình
Lạc
|
2023-2023
|
1.530
|
XDM
|
2.9
|
Xã Mong Thọ
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã
|
|
Ấp
Hòa An
|
2023-2023
|
450
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp, duy tu, sửa chữa 05 Nhà
văn hóa ấp
|
|
Toàn
xã
|
2023-2023
|
550
|
Nâng
cấp
|
|
Nâng cấp trường TH Mong Thọ 1
|
|
Ấp
Hòa An
|
2023-2023
|
530
|
Nâng
cấp
|
XII
|
Huyện Giềng
Riềng (18)
|
|
|
|
41.256
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
13.716
|
|
1.1
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh Thầy Dòng Mới
|
1.600m
x 2m
|
Ấp
Hòa Hiệp
|
2022-2023
|
1.153
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Giáo Thình
|
3.000m
x 2m
|
Ấp
Hòa A
|
2022-2023
|
424
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Xẻo Bè
|
1.000m
x 2m
|
Ấp
Hòa Bình
|
2022-2023
|
715
|
XDM
|
1.2
|
Xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã
|
|
Xã
Thạnh Hưng
|
2022-2023
|
262
|
Nâng
cấp
|
|
Tuyến đường kênh Chòm Cao
|
600m
x 2m
|
Ấp Trương
Văn Vững
|
2022-2023
|
500
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Mò Om (bờ phụ tiếp
đoạn 2020)
|
800m
x 2m
|
Ấp
Trương Văn Vững
|
2022-2023
|
730
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Cai Trương (bờ phụ)
|
1.000m x 2m
|
Ấp Thạnh
Ngọc
|
2022-2023
|
800
|
XDM
|
1.3
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường lộ phụ ấp Cỏ Khía từ
nhà ông Danh Thảo đến nhà ông Danh Thạch
|
1.000m x 2m
|
Ấp Cỏ
Khía
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường Tà Mách - Cỏ Khía, đoạn
từ nhà Thạch Ri đến nhà bà Trần Thị Lai
|
1.000m x 2m
|
Ấp Xẻo
Chác
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường Kênh Đường Gỗ Lộ từ nhà
ông Lâm Quang Ba đến nhà ông Danh Hợi
|
600m
x 2m
|
Ấp
Đường Gỗ Lộ
|
2022-2023
|
768
|
XDM
|
1.4
|
Xã Ngọc Thuận
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh 5 tỷ (bờ Tây, đoạn
từ KH7-15 - KH7-14)
|
1.500m
x 2m
|
Ấp
Vinh Bắc
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh An Bình (đoạn từ
Giàm An Bình - Kênh thổ)
|
1.800m x 2m
|
Ấp Vinh
Thuận
|
2022-2023
|
1.530
|
XDM
|
1.5
|
Xã Thạnh Phước
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã
|
|
Ấp Thạnh
Đông
|
2022-2023
|
412
|
Nâng
cấp
|
|
Tuyến đường kênh củ sáu, đoạn từ
KH3 đến giáp ranh huyện Tân Hiệp
|
800m
x 2m
|
Ấp Thạnh
Quới
|
2022-2023
|
700
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Huỳnh Kỳ (tiếp đoạn
2021)
|
1.400m
x 3m
|
Ấp Thạnh
Phong
|
2022-2023
|
1.180
|
XDM
|
1.6
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
762
|
|
|
Tuyến đường Kênh Hội Đồng (bờ Đông)
|
800m
x 2m
|
Ấp
Hòa Kháng
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
1.7
|
Xã Hòa Hưng
|
|
|
|
762
|
|
|
Tuyến đường kênh Huế
|
700m
x 2m
|
Ấp
kênh Giữa
|
2022-2023
|
762
|
XDM
|
1.8
|
Xã Ngọc Thành
|
|
|
|
732
|
|
|
Tuyến đường kênh KH5
|
300m
x 2m
|
Ấp Ngọc
Trung
|
2022-2023
|
254
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh sáu thước (bờ phụ)
|
600m
x 2m
|
Ấp
Ngã Năm
|
2022-2023
|
478
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
27.540
|
|
2.1
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh Xẻo Sâu (bờ phụ)
|
2.500m
x 2,5m
|
Ấp Vĩnh
Lộc, Vĩnh Lợi
|
2021-2025
|
1.842
|
XDM
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa kết hợp trụ
sở ấp Vĩnh Lộc
|
1
|
Ấp Vĩnh
Lộc
|
2021-2025
|
450
|
XDM
|
2.2
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường ngõ xóm kênh Bầu Đựng
|
800m
x 2m
|
Ấp Kinh
Tắc
|
2021-2025
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh tắc từ cầu kênh Tắc
đến kênh KH3 nhà ông Trường
|
1.874m
x 2m
|
Ấp
Kinh Tắc
|
2021-2025
|
1.030
|
XDM
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa kết hợp trụ
sở ấp Tư Hạt
|
1
|
Ấp Tư
Hạt
|
2021-2025
|
500
|
XDM
|
2.3
|
Xã Hòa Hưng
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Tuyến đường kênh Cây Da (bờ Đông, từ
nhà ông nguyễn Văn Sanh đến nhà bà Nguyễn Thị Siếu)
|
1.200m
x 2m
|
Ấp
Hòa Tân
|
2021-2025
|
857
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh KH9, đoạn từ nhà
ông Nguyễn Văn Trí đến nhà ông Nguyễn Văn Hội
|
800m
x 2m
|
Ấp
Kênh Giữa
|
2021-2025
|
673
|
XDM
|
2.4
|
Xã Ngọc Thành
|
|
|
|
1.560
|
|
|
Tuyến đường kênh Xuôi
|
1.800m
x 3m
|
Ấp
Kinh Xuôi
|
2021-2025
|
1.560
|
XDM
|
2.5
|
Xã Ngọc Chúc
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Xây dựng cầu Vàm kênh 6 Thước
|
30m x 3m
|
Ấp
Ngọc Tân
|
2021-2025
|
325
|
XDM
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa kết hợp trụ
sở ấp Cái đuốc lớn
|
|
Ấp
Cái Đuốc lớn
|
2021-2025
|
441
|
XDM
|
|
Tuyến Đường kênh KH6
|
1.500m
x 2m
|
Ấp Ngọc
Tân
|
2021-2025
|
1.526
|
XDM
|
2.6
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Tuyến đường kênh Ong Vèo
|
1.500m
x 2m
|
Ấp
Mương Đào
|
2021-2025
|
1.530
|
XDM
|
2.7
|
Xã Ngọc Hòa
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh Mương Cộ (KH7 -
Sông cũ)
|
890m
x 2m
|
Ấp
Chín Ghì
|
2021-2025
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường lộ phụ kênh tỉnh lộ 963
|
1.800m
x 2m
|
Ấp
Chín Ghì
|
2021-2025
|
1.530
|
XDM
|
2.8
|
Xã Bàn Thạch
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh Láng Sơn (bờ Đông)
từ nhà ông Danh Phích đến ngã tư Lung Chót
|
1.060m
x 2m
|
Ấp
Láng Sen
|
2021-2025
|
762
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh KH3 (bờ Đông) từ
nhà ông Danh Tạnh đến khu phố Vĩnh Phước thị trấn Giồng Riềng
|
2.350m
x 2m
|
Ấp
Láng Sen
|
2021-2025
|
1.530
|
XDM
|
2.9
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường Trảng Tranh từ nhà ông
8 quang đến nhà ông giang
|
2.000m
x 2m
|
Ấp
Tràng Tranh
|
2021-2025
|
1.400
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Nhà lầu từ nhà ông
7 Lễ đến nhà Danh Đen B
|
990m
x 2,5m
|
Ấp Xẻo
Dầu
|
2021-2025
|
892
|
XDM
|
2.10
|
Xã Bàn Tân Định
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh Cây Dương từ Ngã
tư Chùa Tràm Chẹt đến Ngã ba Cây Xoài
|
2.200m
x 2m
|
Ấp Tràm
Chẹt
|
2021-2025
|
2.292
|
XDM
|
2.11
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Tuyến đường kênh ông Diệp từ cầu
nhà ông Diệp đến giáp kênh KH6
|
2.000m
x 2m
|
Ấp
Huỳnh Tố
|
2021-2025
|
2.292
|
XDM
|
2.12
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường kênh ranh từ
chợ kênh Ranh đến giáp ranh xã Ngọc Thuận
|
4.000m
x 2m
|
Ấp
Thạnh Vinh
|
2021-2025
|
2.292
|
Nâng
cấp
|
2.13
|
Xã Thạnh Bình
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Mở rộng tuyến đường Miễu
|
170m
x 1,5m
|
Ấp Thạnh
Bình
|
2021-2025
|
750
|
Nâng
cấp
|
|
Cầu kênh Bờ Chuỗi
|
20m x 3m
|
Ấp Bờ
Xáng
|
2021-2025
|
500
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh KH3
|
1.300m
x 2m
|
Ấp
Ngã Sáu
|
2021-2025
|
592
|
XDM
|
|
Tuyến đường kênh Cây Quéo (bờ phụ)
|
500m
x 2m
|
Ấp Cây
Quéo
|
2021-2025
|
450
|
XDM
|
XIII
|
Huyện Gò
Quao (10)
|
|
|
|
22.920
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
7.620
|
|
1.1
|
Xã Định Hòa
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT tuyến Bần Bé Cây Điệp
|
1.200m
x 2m
|
Ấp
Hòa Hiếu 1
|
2022-2023
|
992
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Kiểm Lâm
|
700m
x 2m
|
Ấp
Hòa Thạnh
|
2022-2023
|
580
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Ngăn Rích
|
900m
x 2m
|
Ấp
Hòa Thạnh
|
2022-2023
|
720
|
XDM
|
1.2
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT tuyến Đường Cừ (từ cầu
Đường Cừ đến nhà Nguyễn Thị Ba)
|
1.000m x 2m
|
Ấp 7
|
2022-2023
|
800
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Ba Hưởng (từ cầu
Từ Nguyên 2 đến Đặng Văn Mau 300m, nhánh Nguyễn Văn Tuấn
200m)
|
500m
x 2m
|
Ấp 7
|
2022-2023
|
400
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến Bến Cộ
|
800m
x 2m
|
Ấp 9
|
2022-2023
|
640
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến Ngang Châu
|
565m
x 2m
|
Ấp 8
|
2022-2023
|
452
|
XDM
|
1.3
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
|
|
|
2,292
|
|
|
Đường GTNT tuyến Đường Thét
|
700m
x 2m
|
Ấp
Vĩnh Hòa 3
|
2022-2023
|
560
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến Bà Chủ
|
1.150m
x 2m
|
Ấp
Vĩnh Hòa 3
|
2022-2023
|
920
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến Kênh Ngang
|
1.000m x 2m
|
Ấp 6
|
2022-2023
|
812
|
XDM
|
1.4
|
Xã Vĩnh Phước A
|
|
|
|
744
|
|
|
Đường GTNT tuyến Kênh Ba
|
930m
x 2m
|
Ấp Phước
Minh
|
2022-2023
|
744
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
15.300
|
|
2.1
|
Xã Vĩnh Phước A
|
|
|
|
1.548
|
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Đòn Dong
|
1.200m
x 2m
|
Ấp Phước
Hòa
|
2023-2025
|
960
|
XDM
|
|
NC, SC Nhà văn hóa các ấp: Phước
Hòa, Phước Lợi, Bùi Thị Thêm, Phước Bình, Phước Tân, Phước Thạnh, Phước Minh
|
|
Ấp Phước
Hòa, Phước Lợi, Bùi Thị Thêm, Phước Bình, Phước Tân, Phước Thạnh, Phước Minh
|
2023-2025
|
588
|
NC,
SC
|
2.2
|
Xã Định An
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp An Thọ
|
|
Ấp
An Thọ
|
2023-2025
|
600
|
XDM
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp An
Trung
|
|
Ấp
An Trung
|
2023-2025
|
600
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến lộ Kênh 6 Thước
|
1.300m
x 2m
|
Ấp
An Phước
|
2023-2025
|
1.092
|
XDM
|
2.3
|
Xã Thới Quản
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Lô 8
|
1720m
x 2m
|
Ấp Hòa
Bình
|
2023-2025
|
1.376
|
XDM
|
|
Đường GTNT tuyến kênh 6,7 Thới Bình bên sông
|
1.145m
x 2m
|
Ấp
Thới Bình
|
2023-2025
|
916
|
XDM
|
2.4
|
Xã Thủy Liễu
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Đường Tắc (phải
Kênh)
|
1.600m
x 3m
|
Ấp Phước
Tiên
|
2023-2025
|
2.292
|
XDM
|
2.5
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Đường GTNT tuyến Kênh II
|
1.000m
x 2m
|
Ấp Vĩnh
Minh
|
2023-2025
|
800
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp:
Vĩnh Minh, Thắng Lợi, Vĩnh Tiến, Vĩnh Thạnh
|
|
Ấp Vĩnh
Minh, Thắng Lợi, Vĩnh Tiến, Vĩnh Thạnh
|
2023-2025
|
400
|
NC,
SC
|
|
Cầu Dân Quân kênh I
|
20m
x 2,5m
|
|
2023-2025
|
1.092
|
Dàn
thép
|
2.6
|
Xã Vĩnh Phước B
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa ấp An Hòa
|
|
Ấp
An Hòa
|
2023-2025
|
600
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa ấp
Phước Thành, ấp Phước Thọ
|
|
Ấp Phước
Thọ, Phước Thọ
|
2023-2025
|
300
|
NC,
SC
|
|
Đường GTNT tuyến Sóc Sâu-Sóc Cạn
|
1.000m x 2m
|
Ấp
An Phú
|
2023-2025
|
800
|
XDM
|
|
Cầu kênh Cựa Gà
|
12m x 2,5m
|
Ấp
An Phú
|
2023-2025
|
592
|
Dàn
thép
|
2.7
|
Xã Vĩnh Tuy
|
|
|
|
2.292
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa các ấp:
Tiên Phong, Long Đời, Chiến Thắng, Vĩnh Bình, Vĩnh Phong
|
|
Ấp Tiên
Phong, Long Đời, Chiến Thắng,Vĩnh Bình,Vĩnh Phong
|
2023-2025
|
550
|
NC,
SC
|
|
Cầu kênh Hai Thông
|
30m x 3m
|
Ấp
Vĩnh Phong
|
2023-2025
|
1.142
|
Dàn
thép
|
|
Đường GTNT tuyến kênh Đường Trâu từ
nhà 5 Lắc đến cầu 9 Bàng
|
600m
x 2m
|
Ấp
Tiên Phong
|
2023-2025
|
600
|
XDM
|
XIV
|
Huyện U
Minh Thượng (6)
|
|
|
|
13.640
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
7.520
|
|
1.1
|
Xã Thạnh Yên
|
|
|
|
762
|
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Cạn Ngọn
|
|
Ấp Cạn
Ngọn
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.2
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
762
|
|
|
XDM Cầu Kênh Tư Tôn và lộ GTNT kênh
Tư Tôn
|
12m x 2,5m và 400m x 2,5m
|
Ấp
Lô 12
|
2022
|
762
|
XDM
|
1.3
|
Xã Thạnh Yên A
|
|
|
|
762
|
|
|
XDM đường nhánh Xẻo Vườn
|
150m
x 2,5m
|
Ấp Hỏa
Vàm
|
2022
|
190
|
XDM
|
|
XDM đường xẻo Đìa B
|
440m
X 2,5m
|
Ấp Xẻo
Lùng
|
2022
|
572
|
XDM
|
1.4
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
|
762
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Lập
|
|
Ấp Vĩnh
Lập
|
2022
|
262
|
NC,
SC
|
|
XDM Cầu Rọ Rùa
|
11m x
2,5m
|
Ấp
Vinh Chánh
|
2022
|
150
|
XDM
|
|
XDM đường Xẻo Cui
|
350m
x 2,5m
|
Ấp
Vĩnh Tân
|
2022
|
350
|
XDM
|
1.5
|
Xã An Minh Bắc
|
|
|
|
2.236
|
|
|
XDM Cầu 800 kênh 17B
|
28m x 3m
|
Ấp
An Hưng
|
2022-2023
|
436
|
XDM
|
|
XDM Cầu kênh 19
|
25m x 3m
|
Ấp An
Thạnh
|
2022-2023
|
400
|
XDM
|
|
XDM Nhà văn hóa
ấp Kinh 5
|
|
Ấp
Kinh Năm
|
2022-2023
|
600
|
XDM
|
|
XDM Cầu kênh 18
|
25m x 3m
|
Ấp An
Thạnh
|
2022-2023
|
400
|
XDM
|
|
XDM Cầu kênh 20
|
25m x 3m
|
Ấp
An Hòa
|
2022-2023
|
400
|
XDM
|
1.6
|
Xã Minh Thuận
|
|
|
|
2.236
|
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Minh Cường
|
|
Ấp Minh
Cường
|
2022-2023
|
600
|
XDM
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Minh Thành A
|
|
Ấp
Minh Thành A
|
2022-2023
|
600
|
XDM
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Minh Tiến
|
|
Ấp
Minh Tiến
|
2022-2023
|
600
|
XDM
|
|
Cầu Kênh 5 Huyện đội (ấp Minh Cường
- ấp Chống Mỹ)
|
24m
x 2,5m
|
Ấp Minh
Cường
|
2022-2023
|
436
|
XDM
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
6.120
|
|
2.1
|
Xã Thạnh Yên
|
|
|
|
1.530
|
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Cạn Ngọn A
|
|
Ấp Cạn
Ngọn A
|
2023
|
765
|
XDM
|
|
XDM Nhà văn hóa ấp Cạn Vàm
|
|
Ấp Cạn
Vàm
|
2024
|
765
|
XDM
|
2.2
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
1.530
|
|
|
XDM Cầu kênh Nhỏ
|
24m x 2,5m
|
Ấp
Cây Bàng
|
2023
|
400
|
XDM
|
|
XDM Cầu Lô 12
|
24m x 2,5m
|
Ấp
Lô 12
|
2023
|
450
|
XDM
|
|
XDM lộ GTNT kênh Tư Tôn
|
800m
x 2,5m
|
Ấp
Lô 12 và Ấp Vĩnh Tiến
|
2024
|
680
|
XDM
|
2.3
|
Xã Thạnh Yên A
|
|
|
|
1.530
|
|
|
XDM cầu Năm Châu
|
26m x 2,5m
|
Ấp Xẻo
Lùng A
|
2023
|
475
|
XDM
|
|
Cầu Miễu Ông Tà
|
25m x
1,5m
|
Ấp Xẻo
Lùng A
|
2024
|
395
|
NC,
SC
|
|
Cầu kênh Từ Cúc
|
20m x
1,5m
|
Ấp Hỏa
Ngọn
|
2024
|
330
|
NC,
SC
|
|
Cầu Tư Biển
|
20m x
1,5m
|
Ấp Hỏa
Ngọn A
|
2025
|
330
|
NC,
SC
|
2.4
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
|
1.530
|
|
|
XDM cầu kênh Tám Nhỏ
|
20m x 3m
|
Ấp
Dân Quân
|
2023
|
595
|
XDM
|
|
XDM cầu kênh Chín Đào
|
11m x 2,5m
|
Ấp
Vĩnh Trung
|
2023
|
275
|
XDM
|
|
XDM đường kênh Chống Mỹ
|
3m x 500m
|
Ấp Chống
Mỹ
|
2023
|
550
|
XDM
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Dân Quân
|
|
Ấp
Dân Quân
|
2023
|
35
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Hưng
|
|
Ấp
Vĩnh Hưng
|
2023
|
25
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Trung
|
|
Ấp
Vĩnh Trung
|
2023
|
25
|
NC,
SC
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà văn hóa ấp Chống Mỹ
|
|
Ấp
Chống Mỹ
|
2023
|
25
|
NC,
SC
|
XV
|
Huyện Vĩnh
Thuận (7)
|
|
|
|
16.044
|
|
1
|
GIAI ĐOẠN 2021-2022
|
|
|
|
5.334
|
|
1.1
|
Xã Vĩnh Thuận
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 3 ấp
|
|
Vĩnh
Trinh
|
2022
|
650
|
XDM
|
Kinh
14
|
2022
|
56
|
NC,
SC
|
Kinh
9
|
2022
|
56
|
NC, SC
|
1.2
|
Xã Tân Thuận
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 8 ấp
|
|
Kinh
1, Vĩnh lộc 1, Kinh 1A, Kinh 2, Kinh 2A, Lò Rèn, Vĩnh Lộc 2, Thắng lợi
|
2022
|
762
|
NC,
SC
|
1.3
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 3 ấp
|
|
Bình
Minh, Bời Lời B, Cái Nứa
|
2022
|
762
|
NC,
SC
|
1.4
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 4 ấp
|
|
Ruộng
sạ 1, Cạnh Đền, Vĩnh Tây 1, Vĩnh Tây 2
|
2022
|
762
|
NC,
SC
|
1.5
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 5 ấp
|
|
Bình
Thành, Bời Lời A, Hoà Thành, Bình Phong, Tân Phong
|
2022
|
762
|
NC,
SC
|
1.6
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 9 ấp
|
|
Tân
Bình, Bình Minh, Hoà Thạnh, Hiệp Hoà, Bình Hoà, Xẽo Gia, Ba Đình, Nước Chảy,
Đồng Tranh
|
2022
|
762
|
NC, SC
|
1.7
|
Xã Phong Đông
|
|
|
|
762
|
|
|
Nhà văn hóa 5 ấp
|
|
Ruộng
sạ 2, Vĩnh Thạnh, Cái Chanh, Cái Nhum, Thạnh Đông
|
2022
|
762
|
NC,
SC
|
2
|
GIAI ĐOẠN 2023-2025
|
|
|
|
10.710
|
|
2.1
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT Lô 12 (bờ Bắc)
|
1.400m
x 3m
|
Hòa
Thạnh
|
2023
|
1.530
|
XDM
|
2.2
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT kênh Cả Chợ (bờ Đông)
|
1.500m
x 3m
|
Bời
lời B
|
2023
|
1.530
|
XDM
|
2.3
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT kênh Xẻo Lợp (bờ trái)
|
1.000m x 3m
|
Cạnh
Đền
|
2023
|
1.000
|
XDM
|
|
Nhà văn hóa ấp 03 ấp
|
|
Cạnh
Đền 1
|
2023
|
175
|
NC,
SC
|
Cạnh
Đền 2
|
2023
|
175
|
Thị
Mỹ
|
2023
|
180
|
2.4
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT Kênh 8 Nhiễu (bờ Đông)
|
1.500m
x 3m
|
Tân
Phong
|
2023
|
1.530
|
XDM
|
2.5
|
Xã Vĩnh Thuận
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT kênh thủy lợi (bờ phải từ
3.000-4.000)
|
1.500m x 3m
|
Đòn
Dong
|
2023
|
1.530
|
XDM
|
2.6
|
Xã Phong Đông
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Cầu Chòi Mòi
|
22m x 3m
|
Cái
Nhum
|
2023
|
500
|
XDM
|
|
Cầu Ba Lường
|
22m x 3m
|
Cái
Nhum
|
2023
|
500
|
XDM
|
|
Cầu 5 Tiên
|
22m x 3m
|
Cái
Nhum
|
2023
|
530
|
XDM
|
2.7
|
Xã Tân Thuận
|
|
|
|
1.530
|
|
|
Đường GTNT kênh Cô Bạch
|
1.200m
x 3m
|
Thắng
Lợi
|
2023
|
1.530
|
XDM
|