|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2005/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2005/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24/10/2022 của Chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 07/12/2022
của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 4734/QĐ-BGDĐT ngày
30/12/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BGDĐT ngày 17/3/2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1846/QĐ-BGDĐT ngày
26/6/2023 của Bộ dục và Đào tạo về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2004/QĐ-BGDĐT ngày
11/7/2023 của Bộ dục và Đào tạo về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ
trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc/
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-BGDĐT ngày 11/7/2023 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trường Đại học Mở TP.HCM
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
|
Trường Đại học Thương mại
|
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
Trường Đại học Luật TP.HCM
|
Trường Đại học Mở Hà Nội
|
Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN
|
Báo Giáo dục Thời đại
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
1
|
A
|
2
|
3=4+...+73
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Tổng số thu, chi
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
2.660,0
|
2.660,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế
độ tự chủ
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp ngân
sách nhà nước
|
840,0
|
840,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
4.035.020,0
|
4.034.669,2
|
4.745,0
|
16.536,0
|
6.472,0
|
11.713,0
|
8.803,0
|
6.445,0
|
26.701,5
|
9.769,0
|
2.829,0
|
4.439,0
|
10.304,0
|
12.280,0
|
90.096,0
|
62.574,5
|
I
|
Nguồn ngân sách
trong nước
|
3.916.500,0
|
3.916.149,2
|
4.745,0
|
16.024,0
|
6.472,0
|
11.713,0
|
5.637,0
|
6.445,0
|
26.701,5
|
9.769,0
|
2.829,0
|
4.439,0
|
10.304,0
|
12.280,0
|
47.676,0
|
62.574,5
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.487.560,0
|
3.487.560,0
|
1.345,0
|
15.051,0
|
4.490,0
|
8.239,0
|
2.374,0
|
4.813,0
|
9.398,0
|
4.402,0
|
1.802,0
|
2.922,0
|
10.304,0
|
5.000,0
|
37.202,0
|
61.074,5
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.487.560,0
|
1.345,0
|
15.051,0
|
4.490,0
|
8.239,0
|
2.374,0
|
4.813,0
|
9.398,0
|
4.402,0
|
1.802,0
|
2.922,0
|
10.304,0
|
5.000,0
|
37.202,0
|
61.074,5
|
2
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
5.400,0
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.200,0
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.200,0
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
213.840,0
|
213.489,2
|
3.400,0
|
973,0
|
1.682,0
|
3.474,0
|
3.263,0
|
1.632,0
|
17.303,5
|
5.367,0
|
1.027,0
|
1.517,0
|
-
|
-
|
10.474,0
|
1.500,0
|
4.1
|
KP thực hiện nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ
|
|
176.138,0
|
3.400,0
|
973,0
|
1.682,0
|
3.474,0
|
3.263,0
|
1.632,0
|
16.303,5
|
5.367,0
|
1.027,0
|
1.517,0
|
|
|
10.474,0
|
1.500,0
|
4.2
|
KP nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
37.351,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
-
|
300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
3.000,0
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
126.450,0
|
126.450,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
108.906,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
17.544,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,0
|
-
|
-
|
8.1
|
Thành phần 2
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thành phần 11
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,0
|
|
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
54.850,0
|
54.850,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Dự án 5
|
|
53.263,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án 10
|
|
1.587,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
17.500,0
|
17.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000,0
|
-
|
-
|
10.1
|
Dự án 2
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án 6
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,0
|
|
|
10.3
|
Dự án 7
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện
trợ
|
88.300,0
|
88.300,0
|
-
|
512,0
|
-
|
-
|
3.166,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.530,0
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
88.300,0
|
-
|
512,0
|
-
|
-
|
3.166,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.530,0
|
-
|
III
|
Nguồn vay nợ nước
ngoài
|
30.220,0
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.890,0
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.890,0
|
-
|
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trường Đại học Tây nguyên
|
Trường Đại học Đà lạt
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM
|
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Trường Đại học Xây dựng
|
Trường Đại học Giao thông vận tải
|
Trường Đại học Mở - Địa chất
|
Đại học Thái Nguyên
|
Đại học Huế
|
Đại học Đà Nẵng
|
1
|
A
|
2
|
3=4+...+73
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
A
|
Tổng số thu, chi
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
2.660,0
|
2.660,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
phí được đi lại
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp ngân
sách nhà nước
|
840,0
|
840,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
4.035.020,0
|
4.034.669,2
|
68.439,0
|
58.044,0
|
12.134,5
|
31.486,5
|
32.663,5
|
47.613,5
|
21.476,0
|
65.407,0
|
24.786,0
|
56.814,5
|
58.941,5
|
49.753,0
|
354.825,5
|
264.521,5
|
224.898,5
|
I
|
Nguồn ngân sách
trong nước
|
3.916.500,0
|
3.916.149,2
|
68.439,0
|
58.044,0
|
12.134,5
|
31.486,5
|
32.663,5
|
47.613,5
|
21.476,0
|
65.407,0
|
24.212,0
|
56.814,5
|
58.941,5
|
49.753,0
|
354.825,5
|
250.965,5
|
215.612,5
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.487.560,0
|
3.487.560,0
|
65.823,0
|
54.513,0
|
11.754,5
|
30.986,5
|
32.463,5
|
46.888,5
|
19.603,0
|
63.348,0
|
20.885,0
|
50.804,0
|
52.119,0
|
41.219,0
|
339.590,5
|
234.704,5
|
203.211,5
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.487.560,0
|
65.823,0
|
54.513,0
|
11.754,5
|
30.986,5
|
32.463,5
|
46.888,5
|
19.603,0
|
63.348,0
|
20.885,0
|
50.804,0
|
52.119,0
|
41.219,0
|
339.590,5
|
234.704,5
|
203.211,5
|
2
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
5.400,0
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
213.840,0
|
213.489,2
|
2.616,0
|
3.531,0
|
380,0
|
500,0
|
200,0
|
725,0
|
1.873,0
|
2.059,0
|
3.327,0
|
6.010,5
|
6.822,5
|
8.534,0
|
14.235,0
|
14.961,0
|
12.401,0
|
4.1
|
KP thực hiện nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ
|
|
176.138,0
|
2.616,0
|
3.531,0
|
380,0
|
500,0
|
200,0
|
725,0
|
1.873,0
|
2.059,0
|
3.327,0
|
6.010,5
|
6.822,5
|
8.534,0
|
14.235,0
|
12.679,5
|
12.401,0
|
4.2
|
KP nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
37.351,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.281,5
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.300,0
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300,0
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
126.450,0
|
126.450,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
108.906,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
17.544,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Thành phần 2
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thành phần 11
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
54.850,0
|
54.850,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Dự án 5
|
|
53.263,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án 10
|
|
1.587,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
17.500,0
|
17.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.1
|
Dự án 2
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án 6
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Dự án 7
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện
trợ
|
88.300,0
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
574,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.556,0
|
9.286,0
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
574,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.556,0
|
9.286,0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước
ngoài
|
30.220,0
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội II
|
Trường Đại học Vinh
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
Trường Cao đẳng Sư phạm TW
|
Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang
|
Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM
|
Trường Đại học Việt Đức
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP HCM
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Trường THPT chuyên Đại học sư phạm
|
1
|
A
|
2
|
3=4+...+73
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
A
|
Tổng số thu, chi
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
2.660,0
|
2.660,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp ngân
sách nhà nước
|
840,0
|
840,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
4.035.020,0
|
4.034.669,2
|
242.885,3
|
4.690,0
|
116.269,0
|
168.066,0
|
94.577,0
|
193.333,0
|
37.042,0
|
99.205,5
|
64.748,0
|
20.719,2
|
40.593,0
|
55.969,5
|
22.162,5
|
10.135,5
|
I
|
Nguồn ngân sách
trong nước
|
3.916.500,0
|
3.916.149,2
|
242.885,3
|
4.690,0
|
116.269,0
|
168.066,0
|
94.577,0
|
193.333,0
|
37.042,0
|
99.205,5
|
64.748,0
|
20.719,2
|
40.593,0
|
55.969,5
|
22.162,5
|
10.135,5
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.487.560,0
|
3.487.560,0
|
234.661,8
|
4.690,0
|
112.424,0
|
163.764,0
|
90.590,0
|
189.490,0
|
34.955,0
|
96.501,5
|
64.363,0
|
20.344,2
|
40.343,0
|
53.648,0
|
21.649,0
|
9.750,0
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.487.560,0
|
234.661,8
|
4.690,0
|
112.424,0
|
163.764,0
|
90.590,0
|
189.490,0
|
34.955,0
|
96.501,5
|
64.363,0
|
20.344,2
|
40.343,0
|
53.648,0
|
21.649,0
|
9.750,0
|
2
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
5.400,0
|
5.400,0
|
700,0
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
5.400,0
|
700,0
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
213.840,0
|
213.489,2
|
7.223,5
|
-
|
3.845,0
|
3.802,0
|
3.987,0
|
3.743,0
|
2.087,0
|
2.704,0
|
385,0
|
375,0
|
250,0
|
2.321,5
|
513,5
|
385,5
|
4.1
|
KP thực hiện nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ
|
|
176.138,0
|
7.223,5
|
|
2.845,0
|
3.802,0
|
3.987,0
|
3.743,0
|
2.087,0
|
2.704,0
|
385,0
|
375,0
|
250,0
|
2.321,5
|
513,5
|
385,5
|
4.2
|
KP nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
37.351,2
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.000,0
|
300,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
126.450,0
|
126.450,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
108.906,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
17.544,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Thành phần 2
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thành phần 11
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
54.850,0
|
54.850,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Dự án 5
|
|
53.263,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án 10
|
|
1.587,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
17.500,0
|
17.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.1
|
Dự án 2
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án 6
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Dự án 7
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện
trợ
|
88.300,0
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Nguồn vay nợ nước
ngoài
|
30.220,0
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Tạp chí giáo dục
|
TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN
|
Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực
|
Trường Hữu nghị 80
|
Trường Hữu nghị T78
|
Viện Khoa học Giáo dục VN
|
Viện Nghiên cứu thiết kế trường học
|
Viện nghiên cứu cao cấp về Toán
|
Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020
|
Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT)
|
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam
|
Trung tâm truyền thông
|
1
|
A
|
2
|
3=4+...+73
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
A
|
Tổng số thu, chi
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
2.660,0
|
2.660,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp ngân
sách nhà nước
|
840,0
|
840,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
4.035.020,0
|
4.034.669,2
|
2.877,0
|
975,0
|
1.462,5
|
41.006,0
|
41.611,0
|
25.891,7
|
275,0
|
38.470,0
|
14.900,0
|
56.541,0
|
305.761,0
|
2.437,5
|
11.400,0
|
I
|
Nguồn ngân sách
trong nước
|
3.916.500,0
|
3.916.149,2
|
2.877,0
|
975,0
|
1.462,5
|
41.006,0
|
41.611,0
|
25.891,7
|
275,0
|
38.470,0
|
14.900,0
|
16.993,0
|
300.633,0
|
2.437,5
|
11.400,0
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.487.560,0
|
3.487.560,0
|
1.797,0
|
975,0
|
1.462,5
|
41.006,0
|
41.611,0
|
2.000,0
|
-
|
18.990,0
|
14.900,0
|
16.599,0
|
139.362,0
|
2.437,5
|
11.300,0
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.487.560,0
|
1.797,0
|
975,0
|
1.462,5
|
41.006,0
|
41.611,0
|
2.000,0
|
-
|
18.990,0
|
14.900,0
|
16.599,0
|
139.362,0
|
2.437,5
|
11.300,0
|
2
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900,0
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.900,0
|
-
|
-
|
3
|
3. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
5.400,0
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
213.840,0
|
213.489,2
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.891,7
|
275,0
|
19.480,0
|
-
|
-
|
8.433,0
|
-
|
-
|
4.1
|
KP thực hiện nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ
|
|
176.138,0
|
|
|
|
|
|
6.422,0
|
275,0
|
3.880,0
|
|
|
8.433,0
|
|
|
4.2
|
KP nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
37.351,2
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.469,7
|
-
|
15.600,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
126.450,0
|
126.450,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.779,0
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
108.906,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.695,0
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
17.544,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.084,0
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.000,0
|
4.000,0
|
80,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.740,0
|
-
|
100,0
|
8.1
|
Thành phần 2
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
|
|
8.2
|
Thành phần 11
|
|
1.000,0
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740,0
|
|
100,0
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
54.850,0
|
54.850,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
394,0
|
47.919,0
|
-
|
-
|
9.1
|
Dự án 5
|
|
53.263,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394,0
|
46.332,0
|
|
|
9.2
|
Dự án 10
|
|
1.587,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.587,0
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
17.500,0
|
17.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.500,0
|
-
|
-
|
10.1
|
Dự án 2
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,0
|
|
|
10.2
|
Dự án 6
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
|
|
10.3
|
Dự án 7
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500,0
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện
trợ
|
88.300,0
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.548,0
|
5.128,0
|
-
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.548,0
|
5.128,0
|
-
|
-
|
III
|
Nguồn vay nợ nước
ngoài
|
30.220,0
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Quản lý chất lượng
|
Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD
|
Cục Công nghệ thông tin
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL
|
Hội đồng Giáo sư nhà nước
|
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn
II
|
Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH
|
Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2
|
Văn phòng Cục QLCL
|
Trung tâm Khảo thí quốc gia
|
Trung tâm Công nhận văn bằng
|
Văn phòng Cục HTQT
|
Phân viện Puskin
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế
|
1
|
A
|
2
|
3=4+...+73
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
A
|
Tổng số thu, chi
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí
|
2.660,0
|
2.660,0
|
|
|
|
2.660,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
1.820,0
|
1.820,0
|
|
|
|
1.820,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí nộp ngân
sách nhà nước
|
840,0
|
840,0
|
|
|
|
840,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
4.035.020,0
|
4.034.669,2
|
12.337,0
|
60.864,0
|
10.000,0
|
-
|
17.047,5
|
11.123,0
|
533.152,0
|
487,5
|
2.437,5
|
4.118,0
|
7.128,0
|
9.630,0
|
500,0
|
6.330,0
|
I
|
Nguồn ngân sách
trong nước
|
3.916.500,0
|
3.916.149,2
|
12.337,0
|
60.864,0
|
10.000,0
|
-
|
17.047,5
|
11.123,0
|
533.152,0
|
487,5
|
2.437,5
|
4.118,0
|
7.128,0
|
9.630,0
|
500,0
|
2.000,0
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.487.560,0
|
3.487.560,0
|
3.370,0
|
54.266,0
|
10.000,0
|
-
|
6.253,5
|
430,0
|
523.462,0
|
487,5
|
2.437,5
|
3.120,0
|
5.660,0
|
9.630,0
|
500,0
|
2.000,0
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.487.560,0
|
3.370,0
|
54.266,0
|
10.000,0
|
-
|
6.253,5
|
430,0
|
523.462,0
|
487,5
|
2.437,5
|
3.120,0
|
5.660,0
|
9.630,0
|
500,0
|
2.000,0
|
2
|
Chi hoạt động
kinh tế
|
2.900,0
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
2.900,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
5.400,0
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
5.400,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
213.840,0
|
213.489,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
KP thực hiện nhiệm
vụ KHCN cấp Bộ
|
|
176.138,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
KP nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
37.351,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
126.450,0
|
126.450,0
|
8.967,0
|
6.598,0
|
-
|
-
|
5.673,0
|
9.277,0
|
9.690,0
|
-
|
-
|
998,0
|
1.468,0
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
|
108.906,0
|
7.507,0
|
6.248,0
|
|
|
5.223,0
|
4.727,0
|
7.040,0
|
|
|
998,0
|
1.468,0
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
17.544,0
|
1.460,0
|
350,0
|
|
|
450,0
|
4.550,0
|
2.650,0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.000,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Thành phần 2
|
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thành phần 11
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
54.850,0
|
54.850,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.121,0
|
1.416,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Dự án 5
|
|
53.263,0
|
|
|
|
|
5.121,0
|
1.416,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án 10
|
|
1.587,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
17.500,0
|
17.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.1
|
Dự án 2
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án 6
|
|
6.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Dự án 7
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện
trợ
|
88.300,0
|
88.300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
88.300,0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Nguồn vay nợ nước
ngoài
|
30.220,0
|
30.220,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.330,0
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
30.220,0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.330,0
|
Quyết định 2005/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2005/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 11/07/2023 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
1.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|