Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2023/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20 tháng
7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 48/TTr-STTTT ngày 31 tháng 3 năm 2023 và Báo cáo số
203/BC-STTTT ngày 12 tháng 06 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan báo chí sử dụng ngân sách nhà nước
sản xuất sản phẩm báo in, báo điện tử.
2. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản
xuất sản phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05
tháng 8 năm 2023.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh
vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về
Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch; Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng KGVX (B);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, B01, M.A323/7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG BÁO IN,
BÁO ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 20/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Chương I
CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC
PHẨM BÁO CHÍ
A. CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN
THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
I. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
1. Định mức tính cho trường hợp xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo là tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng
Việt Nam cho báo in, báo điện tử (bao gồm bản tin thông tấn).
2. Trường hợp xây dựng bản thảo và biên tập tin,
bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt Nam cho tạp chí khoa học
thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,2.
3. Trường hợp xây dựng bản thảo và biên tập tin,
bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng nước ngoài
thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của liên Hợp Quốc hoặc tiếng dân tộc (gồm cả
công hiệu đính bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính
nhân với hệ số k = 1,5.
4. Trường hợp xây dựng bản thảo và biên tập tin,
bài, chú thích tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng nước ngoài
không thuộc nhóm ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc (gồm cả công hiệu đính
bản dịch) thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k =
1,6.
5. Trường hợp xây dựng bản thảo và biên tập tin,
bài được viết trực tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực hiện qua bước chuyển
ngữ thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính nhân với hệ số k = 1,2.
6. Trường hợp xây dựng bản thảo và biên tập tin tổng
hợp, chùm tin, tin dự báo, tin công báo thì định mức tính như định mức tin có
sử dụng tư liệu khai thác lại.
II. ĐỊNH MỨC:
1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh
1.1. Thành phần công việc
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Khảo sát, thu thập
dữ liệu; nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế
hoạch đề tài;
b) Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu thập chất liệu;
khai thác, xử lý chất liệu; lựa chọn hình thức thể hiện; dịch và hiệu đính chất
liệu viết bằng tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt Nam (nếu có);
c) Thể hiện tác phẩm: Viết văn bản tin, bài; đưa
ảnh, tranh vào tin, bài; đọc lại bản thảo tin, bài; chỉnh sửa bản thảo tin, bài;
d) Biên tập bản thảo tin, bài: Đọc và xem để đánh giá,
phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài hoàn thành; kiểm tra thông
tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài; chỉnh sửa bản thảo tin,
bài và hoàn thiện bản thảo.
1.2. Bảng định mức:
1.2.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,064
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,112
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,600
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,024
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,120
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,942
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,056
|
0,056
|
0,048
|
0,040
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,096
|
0,088
|
0,080
|
0,072
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,512
|
0,480
|
0,448
|
0,392
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,80
|
0,76
|
0,71
|
0,61
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin vắn
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,064
|
0,056
|
0,056
|
0,048
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,104
|
0,096
|
0,088
|
0,080
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,544
|
0,512
|
0,480
|
0,424
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
0,120
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,85
|
0,80
|
0,76
|
0,66
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.2.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,144
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,792
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,040
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,072
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,192
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,332
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,072
|
0,072
|
0,064
|
0,056
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,120
|
0,120
|
0,112
|
0,096
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,672
|
0,632
|
0,592
|
0,512
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,192
|
0,192
|
0,192
|
0,192
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,13
|
1,07
|
1,00
|
0,87
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,080
|
0,072
|
0,072
|
0,064
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,128
|
0,120
|
0,120
|
0,104
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,712
|
0,672
|
0,632
|
0,552
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,192
|
0,192
|
0,192
|
0,192
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,20
|
1,13
|
1,07
|
0,93
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
0,0007
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.2.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,128
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,200
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,264
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,152
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,360
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,200
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,906
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
0,104
|
0,096
|
0,080
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,168
|
0,160
|
0,152
|
0,128
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,080
|
1,016
|
0,952
|
0,824
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
0,104
|
0,104
|
0,104
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,152
|
0,152
|
0,152
|
0,152
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,360
|
0,360
|
0,360
|
0,360
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,87
|
1,76
|
1,65
|
1,43
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70 %
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
0,104
|
0,096
|
0,080
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,168
|
0,160
|
0,152
|
0,128
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,080
|
1,016
|
0,952
|
0,824
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
0,104
|
0,104
|
0,104
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,152
|
0,152
|
0,152
|
0,152
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,360
|
0,360
|
0,360
|
0,360
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,98
|
1,87
|
1,76
|
1,54
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
0,0013
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.2.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh:
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,264
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,432
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,616
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,144
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,400
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,912
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,767
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,224
|
0,216
|
0,200
|
0,176
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,368
|
0,344
|
0,328
|
0,280
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,224
|
2,096
|
1,960
|
1,704
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,144
|
0,144
|
0,144
|
0,144
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,912
|
0,912
|
0,912
|
0,912
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,05
|
3,81
|
3,58
|
3,10
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Mực in
|
Hộp
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,240
|
0,224
|
0,216
|
0,184
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,392
|
0,368
|
0,344
|
0,304
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,352
|
2,224
|
2,096
|
1,832
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,144
|
0,144
|
0,144
|
0,144
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
0,400
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,912
|
0,912
|
0,912
|
0,912
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,29
|
4,05
|
3,81
|
3,34
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
0,0025
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
2. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
2.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Khảo sát, thu thập
thông tin về những vấn đề sự thật của đời sống đang diễn ra cần được nghiên
cứu, đánh giá, phân tích, giải thích, bàn luận; lựa chọn một vấn đề quan trọng,
mang tính thời sự của xã hội làm chủ đề của bài chính luận; lập đề cương sáng
tác; hoàn thiện kế hoạch;
b) Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu thập chất liệu phục
vụ cho viết bài chính nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin về chủ đề của
bài chính luận; lựa hình thức thể hiện bài chính luận;
c) Thể hiện tác phẩm: Viết bài, đưa ảnh, tranh vào bài;
đọc lại và sửa bản thảo;
d) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản
thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản thảo, hoàn thiện bản thảo bài
chính luận.
2.2. Bảng định mức:
Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại bài chính luận:
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,952
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,784
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,352
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,216
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,768
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,067
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Từ 30% Đến 50%
|
Từ 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,504
|
2,360
|
2,216
|
1,920
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,064
|
3,824
|
3,584
|
3,112
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,296
|
0,280
|
0,264
|
0,224
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,216
|
2,216
|
2,216
|
2,216
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,768
|
4,768
|
4,768
|
4,768
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,81
|
12,05
|
11,30
|
9,79
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Từ 30% Đến 50%
|
Từ 50% Đến 70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,656
|
2,504
|
2,360
|
2,064
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,304
|
4,064
|
3,824
|
3,352
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,312
|
0,296
|
0,280
|
0,248
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,216
|
2,216
|
2,216
|
2,216
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,768
|
4,768
|
4,768
|
4,768
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,56
|
12,81
|
12,05
|
10,55
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra
3.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Khảo sát, thu thập
thông tin về những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh; lựa
chọn một hiện tượng đặc biệt diễn ra trong xã hội làm chủ đề của bài phóng sự,
ký sự, điều tra; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
b) Chuẩn bị chất liệu: Điều tra, thâm nhập thực tế
và phỏng vấn nhiều người để có chất liệu phục vụ cho viết bài; nghiên cứu, phân
tích, tổng hợp thông tin về chủ đề của bài viết; lựa chọn hình thức thể hiện
bài phóng sự, ký sự, điều tra;
c) Thể hiện tác phẩm: Viết bài, đưa ảnh, tranh vào bài;
đọc lại và sửa bản thảo;
d) Biên tập bản thảo bài phóng sự, ký sự, điều tra:
Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn
thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa
bản thảo, hoàn thiện bản thảo bài phóng sự, ký sự, điều tra.
3.2. Bảng định mức:
3.2.1. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài ký
sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,616
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,136
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,000
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,904
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
18,95
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,369
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài ký
sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
50%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
0,080
|
0,072
|
0,064
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,072
|
2,896
|
2,712
|
2,352
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,912
|
6,504
|
6,104
|
5,288
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,904
|
4,904
|
4,904
|
4,904
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
16,11
|
15,16
|
14,21
|
12,32
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,81
|
8,30
|
7,78
|
6,74
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài ký
sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
0,088
|
0,080
|
0,072
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,256
|
3,072
|
2,896
|
2,528
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,320
|
6,912
|
6,504
|
5,696
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,904
|
4,904
|
4,904
|
4,904
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,06
|
16,11
|
15,16
|
13,27
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,33
|
8,81
|
8,30
|
7,26
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
101
|
10
|
10
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3.2.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,304
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,248
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,880
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,264
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,736
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,936
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
19,367
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
10,879
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,256
|
0,240
|
0,224
|
0,192
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,760
|
2,600
|
2,440
|
2,112
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,552
|
7,104
|
6,664
|
5,776
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,264
|
0,264
|
0,264
|
0,264
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,736
|
1,736
|
1,736
|
1,736
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,936
|
4,936
|
4,936
|
4,936
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,46
|
15,49
|
14,53
|
12,59
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,25
|
8,70
|
8,16
|
7,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,272
|
0,256
|
0,240
|
0,208
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,928
|
2,760
|
2,600
|
2,272
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,992
|
7,552
|
7,104
|
6,216
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,264
|
0,264
|
0,264
|
0,264
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,736
|
1,736
|
1,736
|
1,736
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,936
|
4,936
|
4,936
|
4,936
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,43
|
16,46
|
15,49
|
13,56
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,79
|
9,25
|
8,70
|
7,62
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
4.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Khảo sát, thu thập
thông tin về những vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh, thông
tin cơ bản về đối tượng và người được phỏng vấn; lựa chọn chủ đề, mục tiêu của
cuộc phỏng vấn, cách thức phỏng vấn; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
b) Chuẩn bị chất liệu: Chuẩn bị câu hỏi và phỏng
vấn; phán đoán các phương án trả lời để có sự nhạy bén và chính xác trong phản
ứng và bổ sung các câu hỏi, tìm hiểu để hiểu rất rõ về vấn đề được phỏng vấn; nghiên
cứu, phân tích, tổng hợp thông tin từ băng ghi âm; lựa chọn hình thức thể hiện
bài phỏng vấn;
c) Thể hiện tác phẩm: Viết bài, đưa ảnh, tranh vào
bài; đọc lại và sửa bản thảo;
d) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân
tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài phỏng vấn hoàn thành; kiểm tra
thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản thảo, hoàn
thiện bản thảo bài phỏng vấn.
4.2. Bảng định mức:
Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn:
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,104
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,800
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,216
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,600
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,568
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
16,483
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,727
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
0,080
|
0,072
|
0,064
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,232
|
3,040
|
2,848
|
2,472
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,136
|
5,776
|
5,416
|
4,688
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,568
|
3,568
|
3,568
|
3,568
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,01
|
13,19
|
12,36
|
10,71
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,27
|
7,78
|
7,30
|
6,32
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài phỏng
vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
0,088
|
0,080
|
0,072
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,424
|
3,232
|
3,040
|
2,664
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,496
|
6,136
|
5,776
|
5,048
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,568
|
3,568
|
3,568
|
3,568
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,84
|
14,01
|
13,19
|
1 1,54
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,75
|
8,27
|
7,78
|
6,81
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
120
|
120
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
5. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
5.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Khảo sát, thông
tin cơ bản về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã hội, những tri
thức mới của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm đăng báo; lập kế
hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
b) Chuẩn bị chất liệu: Điều tra, thâm nhập thực tế
và phỏng vấn nhiều người để có chất liệu, bằng chứng khoa học phục vụ cho viết
bài nghiên cứu trao đổi: nghiên cứu, phân tích, tổng hợp thông tin về chủ đề
của bài nghiên cứu;
c) Thể hiện tác phẩm: Viết bài, đưa ảnh, tranh vào
bài; đọc lại và sửa bản thảo;
d) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân
tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài nghiên cứu trao đổi, bài báo khoa
học hoàn thành; viết báo cáo (phiếu) biên tập bản thảo của biên tập viên; đề
xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu có); làm việc với
chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo phương hướng
hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh
sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập viên để hoàn
thiện bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài nghiên cứu.
5.2. Bảng định mức:
Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi:
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử
dụng tư liệu khai thác lại
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,336
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,784
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,152
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,232
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,304
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,848
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,65
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
|
1
|
Đơn vị tính: 01 bài nghiên
cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,280
|
0,264
|
0,248
|
0,216
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,368
|
2,224
|
2,088
|
1,808
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,528
|
3,320
|
3,112
|
2,696
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,232
|
0,232
|
0,232
|
0,232
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,304
|
1,304
|
1,304
|
1,304
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,848
|
2,848
|
2,848
|
2,848
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,90
|
9,32
|
8,74
|
7,57
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
80
|
80
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,304
|
0,280
|
0,264
|
0,232
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,504
|
2,368
|
2,224
|
1,952
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,736
|
3,528
|
3,320
|
2,904
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,232
|
0,232
|
0,232
|
0,222
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,304
|
1,304
|
1,304
|
1,304
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,848
|
2,848
|
2,848
|
2,848
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,49
|
9,90
|
9,32
|
8,16
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
80
|
80
|
80
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
6. Định mức công
tác xây dựng bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí
6.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chủ đề lấy ảnh, nơi xảy ra,
việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm chụp, thời gian
hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài;
b) Chuẩn bị tư liệu: Tìm, lựa chọn không gian, thời
gian, khung cảnh, đối tượng trong ảnh, bố trí bố cục ảnh, lựa chọn góc nhìn, ánh
sáng, khung hình và khoảng cách để chụp ảnh, chớp thời cơ bấm máy; xây dựng tập
tư liệu ảnh về chủ đề ảnh; khai thác, xử lý tư liệu;
c) Thể hiện tác phẩm: Lựa chọn những bức ảnh đã chụp
được phù hợp nhất với nội dung và chủ đề cần thể hiện, chỉnh sửa ảnh; viết chú
thích, lời bình cho ảnh; đọc, xem lại bản thảo tác phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo
tác phẩm ảnh;
d) Biên tập bản thảo tác phẩm ảnh: Đọc và xem để
đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tác phẩm ảnh hoàn thành;
kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm ảnh; làm thủ tục xử lý bản thảo tác
phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm ảnh; hoàn thiện bản thảo tác phẩm ảnh.
6.2. Bảng định mức:
6.2.1. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin ảnh:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (tin ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,136
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,208
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,984
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,016
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,072
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,480
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,175
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,992
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
6.2.2. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (ảnh minh họa)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,136
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,768
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,264
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,906
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,383
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
7. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí
7.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch đề tài;
b) Chuẩn bị tư liệu: Tìm hiểu các tranh cùng chủ đề
đã công bố, nghiên cứu thực tế đời sống xã hội trong phạm vi chủ đề để sáng
tác;
c) Thể hiện tác phẩm: Vẽ tranh bằng máy tính, viết
chú thích, lời bình cho tranh, đọc, xem lại bản thảo tác phẩm tranh, chỉnh sửa
bản thảo tác phẩm tranh;
d) Biên tập bản thảo tác phẩm tranh: Đọc và xem để
đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tác phẩm tranh hoàn
thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm tranh; làm thủ tục xử lý bản
thảo tác phẩm tranh; chỉnh sửa bản thảo tin tác phẩm tranh, hoàn thiện bản thảo
tác phẩm tranh.
7.2. Bảng định mức:
7.2.1. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Múc
|
01.01.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,304
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,264
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,300
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
7.2.2. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,584
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,040
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,320
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,583
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
8. Định mức công tác biên tập bản thảo đối với
thể loại trả lời bạn đọc
8.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Tiếp nhận, tập
hợp, phân loại câu hỏi của bạn đọc gửi đến tòa soạn, lập kế hoạch trả lời;
b) Chuẩn bị chất liệu: Tìm, thu thập thông tin có liên
quan, soạn và gửi văn bản yêu cầu kèm câu hỏi của bạn đọc đến cơ quan có liên
quan để lấy ý kiến trả lời; theo dõi và tiếp nhận trả lời của các cơ quan có
liên quan;
c) Thể hiện tác phẩm: Viết văn bản trả lời bạn đọc;
đọc lại bản thảo trả lời bạn đọc; chỉnh sửa bản thảo trả lời bạn đọc;
d) Biên tập bản thảo: Đọc để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo trả lời bạn đọc hoàn thành; kiểm tra thông
tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý, chỉnh sửa và hoàn thiện bản thảo trả lời
bạn đọc.
8.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo đối với thể loại
trả lời bạn đọc:
Đơn vị tính: 01 tin
/bài trả lời bạn đọc
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,016
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,600
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,888
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,508
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
60
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,024
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
B. CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ
CỦA TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
I. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả (không phải là người hưởng lương của cơ quan báo chí) gửi đăng không
bao gồm hao phí xây dựng bản thảo.
2. Định mức tính cho trường hợp biên tập bản thảo
là tin, bài, chú thích tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt Nam cho báo in, báo
điện tử (bao gồm bản tin thông tấn).
3. Trường hợp biên tập bản thảo tin, bài, chú thích
tranh, chú thích ảnh bằng tiếng Việt Nam cho tạp chí khoa học thì định mức hao
phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng nhân với hệ số k = 1,2.
4. Trường hợp biên tập bản thảo tin, bài, chú thích
tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng nước ngoài thuộc nhóm ngôn
ngữ chính thức của Liên Hợp Quốc hoặc tiếng dân tộc (gồm cả công hiệu đính bản
dịch) thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng nhân với
hệ số k = 1,5.
5. Trường hợp biên tập bản thảo tin, bài, chú thích
tranh, chú thích ảnh dịch từ tiếng Việt thành tiếng nước ngoài không thuộc nhóm
ngôn ngữ chính thức của Liên Hợp quốc (gồm cả công hiệu đính bản dịch) thì định
mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng nhân với hệ số k = 1,6.
6. Trường hợp biên tập bản thảo tin, bài, chú thích
tranh, chú thích ảnh được viết trực tiếp bằng tiếng nước ngoài, không thực hiện
qua bước chuyển ngữ thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên
dụng nhân với hệ số k = 1,2.
II. ĐỊNH MỨC:
1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin
1.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
b) Biên tập bản thảo tin: Đọc và xem để đánh giá, phân
tích, nhận xét, ghi chữ bên lề bản thảo; kiểm tra thông tin trong bản thảo: làm
thủ tục xử lý bản thảo tin, chỉnh sửa bản thảo tin; hoàn thiện bản thảo tin.
1.2. Bảng định mức:
1.2.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn:
Đơn vị tính: 01 tin vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,032
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,056
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,248
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,34
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn:
Đơn vị tính: 01 tin ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,088
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,160
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,328
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,57
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0024
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
1.2.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu:
Đơn vị tính: 01 tin sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,160
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,248
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,568
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,98
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0008
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
10
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0040
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh
2.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
b) Biên tập bản thảo tin: Đọc và xem để đánh giá, phân
tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm
thủ tục xử lý bản thảo bài, chỉnh sửa bản thảo bài; hoàn thiện bản thảo bài.
2.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh:
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,400
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,584
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,080
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
3,0018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
22
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0088
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận
3.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu về
những vấn đề sự thật của đời sống đang diễn ra cần được nghiên cứu, đánh giá,
phân tích, giải thích, bàn luận; lựa chọn một vấn đề quan trọng, mang tính thời
sự của xã hội làm chủ đề của bài chính luận; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện
kế hoạch.
b) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo;
làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài chính
luận.
3.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận:
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,504
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,248
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,104
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,85
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
150
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,06
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
4. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự, điều tra
4.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu những
vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh: lựa chọn một hiện tượng
đặc biệt diễn ra trong xã hội làm chủ đề của bài phóng sự, ký sự, điều tra; lập
đề cương sáng tác: hoàn thiện kế hoạch;
b) Biên tập bản thảo bài phóng sự, ký sự, điều tra:
Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo hoàn
thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa
bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài phóng sự, ký sự, điều tra.
4.2. Bảng định mức:
4.2.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự:
Đơn vị tính: 01 bài ký
sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,304
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,352
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,848
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,5
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
3,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
4.2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra:
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,368
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,048
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,232
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,65
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0.048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
5. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn
5.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu những
vấn đề thời sự của đời sống đang diễn ra cần được phản ánh, thông tin cơ bản về
đối tượng và người được phỏng vấn; lựa chọn chủ đề, mục tiêu của cuộc phỏng
vấn, cách thức phỏng vấn; lập đề cương sáng tác; hoàn thiện kế hoạch;
b) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài phỏng vấn hoàn thành; kiểm tra thông tin
trong bản thảo; làm thủ tục xử lý bản thảo; chỉnh sửa bản thảo; hoàn thiện bản
thảo bài phỏng vấn.
5.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn:
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,304
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,952
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,216
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,47
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
120
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,048
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
6. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học
6.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu cơ bản
về nhu cầu đọc của độc giả và các tác giả sáng tác văn thơ: lựa chọn tác phẩm
đăng báo; lập kế hoạch đăng báo; hoàn thiện kế hoạch;
b) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo sáng tác văn học hoàn thành; viết báo cáo
(phiếu) biên tập bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm
định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý
bản thảo theo phương hướng hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát
hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm
của biên tập viên để hoàn thiện bản thảo; hoàn thiện bản thảo sáng tác văn học.
6.2. Bảng định mức:
6.2.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi:
Đơn vị tính: 01 bản
thảo văn xuôi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,136
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,584
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,184
|
Máy sử dụng
|
|
6,149
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,9
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0033
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
40
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
6.2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ:
Đơn vị tính: 01 bản
thảo thơ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,136
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,800
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,520
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,45
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0008
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
10
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,004
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
7. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
7.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu cơ bản
về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã hội, những tri thức mới
của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm đăng báo; lập kế hoạch đăng
báo; hoàn thiện kế hoạch;
b) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân tích,
nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài nghiên cứu trao đổi hoàn thành; viết báo
cáo (phiếu) biên tập bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê
thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) để xử
lý bản thảo theo phương hướng hoàn thiện bản thảo được duyệt; đọc bông để phát
hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm
của biên tập viên để hoàn thiện bản thảo; hoàn thiện bản thảo bài nghiên cứu.
7.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi:
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,264
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,584
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,336
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,18
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
80
|
Mực in
|
Hộp
|
0,032
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
8. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học
8.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu cơ bản
về nhu cầu tìm hiểu những hiện tượng của đời sống xã hội, những tri thức mới
của con người; lựa chọn chủ đề nghiên cứu, tác phẩm đăng báo; lập kế hoạch đăng
báo; hoàn thiện kế hoạch;
b) Biên tập bản thảo: Đọc và xem để đánh giá, phân
tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo bài báo khoa học hoàn thành; viết báo
cáo (phiếu) biên tập bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo;
c) Thuê thẩm định (nếu cần); Làm việc với chuyên gia
thẩm định và tác giả (nếu có) để xử lý bản thảo theo phương hướng hoàn thiện
bản thảo được duyệt; đọc bông để phát hiện lỗi còn chưa sửa; chỉnh sửa các lỗi
của bản thảo trong phạm vi trách nhiệm của biên tập viên để hoàn thiện bản
thảo; Hoàn thiện bản thảo bài báo khoa học.
8.2. Bảng định mức:
Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học:
Đơn vị tính: 01 bài
báo khoa học
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,568
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,200
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,432
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,2
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0042
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,02
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
9. Định mức công tác biên tập
bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng
9.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chữ để lấy ảnh, nơi xảy ra,
việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm chụp, thời gian
hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài.
b) Biên tập bản thảo tác phẩm ảnh: Đọc và xem để
đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tác phẩm ảnh hoàn thành;
kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm ảnh; làm thủ tục xử lý bản thảo tác
phẩm ảnh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm ảnh; hoàn thiện bản thảo tác phẩm ảnh.
9.2. Bảng định mức:
9.2.1. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh
của tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,064
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,168
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,784
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,02
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
9.2.2. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh
họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,144
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,480
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,63
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
9.2.3. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh
họa của tác giả chụp gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,136
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,464
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,6
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10. Định mức công tác biên
tập bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng
10.1. Thành phần công việc:
a) Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây
dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác gồm: đề tài và chủ đề tranh, nơi xảy ra,
việc làm, nhân vật chủ thể và những vấn đề quan tâm, thời điểm vẽ tranh, thời
gian hoàn thành; hoàn thiện kế hoạch đề tài.
b) Biên tập bản thảo tác phẩm tranh: Đọc và xem để đánh
giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tác phẩm tranh hoàn thành;
kiểm tra thông tin trong bản thảo tác phẩm tranh; làm thủ tục xử lý bản thảo
tác phẩm tranh; chỉnh sửa bản thảo tác phẩm tranh; hoàn thiện bản thảo tác phẩm
tranh.
10.2. Bảng định mức:
10.2.1. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,720
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,72
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10.2.2. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,712
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,71
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10.2.3. Bảng định mức công tác
biên tập bản thảo tranh biếm họa sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.03
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,952
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,95
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0.0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
10.2.4. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa tác giả về gửi đăng:
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.04
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,832
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,83
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0016
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
Chương II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
1. Thiết kế layout trang báo
in
1.1. Tên định mức:
Định mức công tác thiết kế layout trang báo in (bao
gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
1.2. Thành phần công việc:
a) Xem xét các yêu cầu về bố cục trang báo, đề xuất
ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
b) Thiết kế layout trang báo in theo phương án
thiết kế được duyệt;
c) Chỉnh sửa và hoàn thiện layout trang báo in, in
maket ra giấy.
1.3. Bảng định mức:
1.3.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo
in khổ A3:
Đơn vị tính: 01 trang
A3
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
1,064
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,304
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,367
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
1.3.2. Bảng định mức thiết kế
layout trang báo in khổ A4:
Đơn vị tính: 01 trang
A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,568
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,152
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,717
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0002
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
2
|
Mực in màu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,001
|
1.4. Ghi chú:
Định mức này tính cho trường hợp thiết kế layout 01
trang báo in lần đầu. Trường hợp chỉnh sửa lại layout đã thiết kế trước cho phù
hợp với số báo mới thì định mức hao phí nhân công và sử dụng máy tính được nhân
với hệ số k = 0,1.
2. Thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in
2.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết
kế trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn).
2.2. Thành phần công việc:
a) Xem xét các yêu cầu về trình bày trang nhất báo,
đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
b) Thiết kế trình bày trang báo in theo phương án
thiết kế được duyệt;
c) Chỉnh sửa và hoàn thiện trang nhất báo in, in
maket ra giấy.
2.3. Bảng định mức:
2.3.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
nhất từ báo in khổ A3:
Đơn vị tính: 01 trang
khổ A3
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,464
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,248
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,717
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
6
|
Mực in màu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
2.3.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
nhất tờ báo in khổ A4:
Đơn vị tính: 01 trang
khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,352
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,200
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,55
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
2.3.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
bìa ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản,
hài hòa giữa chữ và ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bìa
ngoài sách
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,008
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,064
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,07
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Tờ
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Vật liệu phụ
|
%
|
10
|
2.4. Ghi chú:
2.4.1. Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình
bày trang nhất trên báo in khổ A3, A4, có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và
kỹ thuật, chưa tính hao phí số hóa bảng, hộp chữ, tranh, ảnh, chữ để đưa vào
máy tính.
2.4.2. Trường hợp thiết kế trình bày trang nhất có yêu
cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy
tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
3. Thiết kế trình bày chữ
trong báo in
3.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết
kế trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin
thông tấn, đặc san, tạp chí in).
3.2. Thành phần công việc:
a) Xem xét các yêu cầu về trình bày chữ của bài
báo, vị trí đặt bài trên layout, đề xuất ý tưởng thiết kế, thống nhất ý tưởng
thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
b) Thiết kế trình bày chữ của bài báo theo phương
án thiết kế được duyệt;
c) Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết kế trình bày chữ
trong bài báo;
d) In ra giấy.
3.3. Bảng định mức:
3.3.1. Bảng định mức thiết kế trình bày chữ
trong báo in:
Đơn vị tính: 01 tin,
bài
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,014
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,005
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,019
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
3.4. Ghi chú:
3.4.1. Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình
bày chữ của 01 tin, bài có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật của 01
tin, bài trên báo in, chưa tính hao phí nhập chữ vào máy tính.
3.4.2. Trường hợp thiết kế trình bày chữ của 01
tin, bài có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công
và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
4. Thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo in
4.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết
kế trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản
tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
4.2. Thành phần công việc:
a) Xem xét các yêu cầu về trình bày tranh, ảnh của bài
báo, vị trí đặt tranh, ảnh trong bài và trên layout, đề xuất ý tưởng thiết kế,
thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
b) Chỉnh sửa nhỏ chất lượng ảnh, tranh;
c) Thiết kế trình bày tranh, ảnh của bài báo theo phương
án thiết kế được duyệt;
d) Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết kế trình bày
tranh, ảnh trong bài báo;
đ) In ra giấy.
4.3. Bảng định mức:
Bảng định mức thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo in:
Đơn vị tính: 01 tranh
(ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,076
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,016
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,099
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0005
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
6
|
Mực in màu
|
Hộp
|
0,002
|
4.4. Ghi chú:
4.4.1. Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình
bày 01 bức tranh, ảnh có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật của 01
tin, bài trên báo in, báo điện tử, chưa tính hao phí số hóa tranh, ảnh để đưa
vào máy tính.
4.4.2. Trường hợp thiết kế trình bày 01 bức tranh,
ảnh có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật, của 01 tin, bài trên báo in thì
định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số
k = 1.2.
5. Thiết kế trình bày bảng, hộp
chữ trong báo in
5.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết
kế trình bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản
tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in).
5.2. Thành phần công việc:
a) Xem xét các yêu cầu về trình bày bảng, hộp chữ
của bài báo, vị trí đặt bảng, hộp chữ trong bài và trên layout, đề xuất ý tưởng
thiết kế, thống nhất ý tưởng thiết kế với ban biên tập tòa soạn;
b) Chỉnh sửa nhỏ chất lượng bảng, hộp chữ;
c) Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ của bài báo
theo phương án thiết kế được duyệt;
d) Chỉnh sửa và hoàn thiện thiết kế trình bày
tranh, ảnh trong bài báo;
đ) In ra giấy.
5.3. Bảng định mức:
Bảng định mức thiết kế trình bày bảng biểu, hộp
chữ trong báo in:
Đơn vị tính: 01 bảng
biểu/hộp chữ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,062
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,014
|
| | |