|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT 2019 về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường
Số hiệu:
|
1966/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Võ Tuấn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1966/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08
tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ
thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng
5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7
năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu
tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề
xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ
sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng,
giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở
1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
thực hiện.
Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá.
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng
cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu
vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu…).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối
lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường,
Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, KHTC, LVH.3B
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
THUYẾT
MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC
LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
I. Bộ đơn giá sản phẩm lĩnh vực
môi trường, gồm:
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi
trường:
1.1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
không khí ngoài trời;
1.2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc tiếng ồn
và độ rung;
1.3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
1.4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
đất;
1.5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất;
1.6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng
nước mưa;
1.7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước biển;
1.8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
phóng xạ;
1.9. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
khí thải;
1.10. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
nước thải;
1.11. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
trầm tích;
1.12. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
chất thải;
1.13. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục;
1.14. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường
của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
2. Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng
môi trường (hạng mục lập báo cáo chuyên đề về môi trường.
II. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh
tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.
- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng
3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật
và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường.
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm: Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định,
chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân
công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu).
- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng
cho doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và
đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi
phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng;
chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của
vật liệu công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế GTGT.
3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
3.1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng
căn cứ vào Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ
trang (mức tiền lương cơ sở áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng)
và Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương phụ vấp
trong các cơ quan tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng nhà nước tổ chức
chính trị xã hội và hội.
3.2 Hệ số lương: Hệ số lương của kỹ
sư và quan trắc viên môi trường tính theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền
lương đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số
17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và
Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
3.3 Về các loại phụ cấp cần thiết tính trong
đơn giá :
- Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng
7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm
công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan
trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng ^ 01 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối
với cán bộ công chức viên chức;
- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy
hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Cụ thể như sau:
- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0 4 mức lương cơ sở
đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;
- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 đối
với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.
3.5. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao
động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ
2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
4. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12
ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá
trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng Nghị định số 209/2013/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số
14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính kiến về thuế GTGT đối
với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm
2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.
III. Phương pháp tính chi tiết
các khoản mục chi phí trực tiếp
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm:
lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công
việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ
sở); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội
dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định
mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá
đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số
2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên
và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2018 (theo
mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng).
- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.
- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay
từng loại sản phẩm đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại
các định mức Kinh tế kỹ thuật.
- Đối với các nội dung công việc định mức KT-KT
tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ
đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định
mức KT-KT.
3. Chi phí công cụ, dụng cụ :
- Đơn giá công cụ dụng cụ: lấy theo đơn
giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số
2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca
|
=
|
Đơn giá công cụ, dụng cụ
|
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x
26 ngày theo định mức (tháng)
|
- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng,
của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy
định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công
việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định tại
Thông tư số 04/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và
môi trường.
4. Chi phí năng lượng:
- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc
thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định
tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho
đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực
hiện là 2.011 đồng/kwh.
- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung
công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định
mức kinh tế kỹ thuật.
5 Chi phí nhiên liệu :
- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận
hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm. Chi phí nhiên liệu không phát
sinh trong Bộ đơn giá đã ban hành.
6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc
như mục vật liệu nêu trên;
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là
250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường)
- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn khấu hao tài sản cố định tại cơ quan tổ
chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành chế độ tính
hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà
nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng,
của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức
KT-KT.
- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công
việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).
IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm
và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các
khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung.
Chi phí chung tính bằng 20% chi phí trực tiếp cho tất
cả các nội dung công việc.
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực
môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng được áp dụng đối với
khối lượng sản phẩm hoàn thành, thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức
đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu
vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu...).
- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp
công lập được Nhà nước cấp tiền lương phụ cấp lương các khoản đóng góp theo chế độ chi thường xuyên (bao gồm
đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy
định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ dự án) thì dự
toán của nhiệm vụ dự án không tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên
chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự
án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế
cán bộ viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ dự án và không tính chi phí
khấu hao tài sản cố định; trường hợp cán bộ viên chức của cơ quan đơn vị tham
gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang
thiết bị làm việc theo chế độ quy định đã có trong thiết bị
làm việc như: bàn, ghế, máy tính... thì không tính các chi phí thiết bị, công cụ
trên trong đơn giá. Không tính vào giá các khoản chi phí khác đã được ngân sách
nhà nước bảo đảm.
- Các khoản phụ cấp đặc biệt, phụ cấp thu hút, phụ
cấp độc hại, nguy hiểm phụ cấp lưu động phụ cấp khu vực tiền lương làm việc vào
ban đêm làm thêm giờ xác định theo đúng quy định do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.
- Đơn giá phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1: áp dụng đối với
khu vực thi công có PCKV 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng
thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì
nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm
vi rộng có nhiều mức PCKV thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đơn giá phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1%: áp dụng đối với
khu vực thi công có PCĐB 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm
cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với
2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng
có nhiều mức PCĐB thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu
đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm
chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm
toán với cơ quan có thẩm quyền trường hợp có những khoản chi phí không được coi
là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận
của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo
quy định hiện hành của pháp luật về kế toán kiểm toán, thuế và pháp luật
có liên quan./.
1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
1.1 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI,
TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
]
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
1.1
|
Công tác
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
|
1.1.1
|
1KK1a -Nhiệt
độ
|
Thông số
|
52.595
|
|
6.156
|
1.422
|
|
|
384
|
60.173
|
12.035
|
72.207
|
72.083
|
1.1.2
|
1KK1b -Độ ẩm
|
Thông số
|
52.595
|
|
6.156
|
1.422
|
|
|
384
|
60.173
|
12.035
|
72.207
|
72.083
|
1.1.3
|
1KK2a -Tốc
độ gió
|
Thông số
|
52.595
|
|
6.156
|
1.422
|
|
|
354
|
60.173
|
12.035
|
72.207
|
72.050
|
1.1.4
|
1KK2b -Hướng
gió
|
Thông số
|
52.595
|
|
6.156
|
1.422
|
|
|
354
|
60.173
|
12.035
|
72.207
|
72.050
|
1.1.5
|
1KK3 -Áp suất
khí quyển
|
Thông số
|
52.595
|
|
6.156
|
1.422
|
|
|
354
|
60.173
|
12.035
|
72.207
|
72.050
|
1.1.6
|
1KK4a -TSP
|
Thông số
|
182.803
|
|
12.042
|
4.532
|
2.636
|
|
8.610
|
202.013
|
40.403
|
242.415
|
249.995
|
1.1.7
|
1KK4b -Pb
|
Thông số
|
182.803
|
|
12.042
|
4.532
|
2.636
|
|
8.610
|
202.013
|
40.403
|
242.415
|
249.995
|
1.1.8
|
1KK4c -PM10
|
Thông số
|
433.762
|
|
12.042
|
4.532
|
2.636
|
|
8.610
|
452.971
|
90.594
|
543.566
|
551.145
|
1.1.9
|
1KK4d
-PM2,5
|
Thông số
|
433.762
|
|
12.042
|
4.532
|
2.636
|
|
8.610
|
452.971
|
90.594
|
543.566
|
551.145
|
1.1.10
|
1KK5a -CO
(TCVN 7725: 2007)
|
Thông số
|
117.516
|
|
206.096
|
20.973
|
|
|
49.023
|
344.585
|
68.917
|
413.502
|
442.493
|
1.1.11
|
1KK5b -CO
(TCVN 5972:1995)
|
Thông số
|
117.516
|
|
18.932
|
21.078
|
2.636
|
|
2.399
|
160.163
|
32.033
|
192.196
|
190.444
|
1.1.12
|
1KK5c -CO
(Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu
|
Thông số
|
117.516
|
|
43.772
|
21.078
|
2.636
|
|
2.399
|
185.003
|
37.001
|
222.004
|
217.542
|
1.1.13
|
1KK6 -NO2
|
Thông số
|
117.516
|
|
28.575
|
17.200
|
3.870
|
|
3.464
|
167.161
|
33.432
|
200.594
|
199.240
|
1.1.14
|
1KK7 -SO2
|
Thông số
|
117.516
|
|
24.618
|
17.412
|
3.870
|
|
3.464
|
163.416
|
32.683
|
196.099
|
195.154
|
1.1.15
|
1KK8 -O3
|
Thông số
|
117.516
|
|
9.990
|
115.907
|
5.983
|
|
5.088
|
249.396
|
49.879
|
299.276
|
290.723
|
1.1.16
|
1KK9
-Amoniac (NH3)
|
Thông số
|
156.689
|
|
9.687
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
189.534
|
37.907
|
227.441
|
229.692
|
1.1.17
|
1KK10 -Hydrosunfua (H2S)
|
Thông số
|
156.689
|
|
6.826
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
186.674
|
37.335
|
224.008
|
226.571
|
1.1.18
|
1KK11a -Hơi
axit (HCl)
|
Thông số
|
156.689
|
|
11.315
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
191.163
|
38.233
|
229.396
|
231.469
|
1.1.19
|
1KK11b -Hơi
axit (HF)
|
Thông số
|
156.689
|
|
11.315
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
191.163
|
38.233
|
229.396
|
231.469
|
1.1.20
|
1KK11c -Hơi
axit (HNO3)
|
Thông số
|
156.689
|
|
11.315
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
191.163
|
38.233
|
229.396
|
231.469
|
1.1.21
|
1KK11d -Hơi
axit (H2SO4)
|
Thông số
|
156.689
|
|
11.315
|
17.176
|
5.983
|
|
5.088
|
191.163
|
38.233
|
229.396
|
231.469
|
1.1.22
|
1KK11đ -Hơi
axit (HCN)
|
Thông số
|
156.689
|
|
11.315
|
17.270
|
5.983
|
|
5.088
|
191.257
|
38.251
|
229.509
|
231.572
|
1.1.23
|
1KK12a -Benzen (C6H6)
|
Thông số
|
156.689
|
|
5.840
|
17.270
|
5.983
|
|
5.088
|
185.782
|
37.156
|
222.939
|
225.578
|
1.1.24
|
1KK12b
-Toluen (C6H5CH3)
|
Thông số
|
156.689
|
|
6.307
|
17.244
|
5.983
|
|
5.088
|
186.223
|
37.245
|
223.467
|
226.080
|
1.1.25
|
1KK12c
-Xylen (C6H4(CH3)2
|
Thông số
|
156.689
|
|
6.307
|
17.270
|
5.983
|
|
5.088
|
186.249
|
37.250
|
223.499
|
226.109
|
1.1.26
|
1KK12d -Styren ((C6H5CHCH2)
|
Thông số
|
156.689
|
|
6.307
|
17.270
|
5.983
|
|
5.088
|
186.249
|
37.250
|
223.499
|
226.109
|
1.2
|
Công tác
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng
|
1.2.1
|
2KK4a-TSP
|
Thông số
|
38.853
|
|
79.218
|
1.257
|
3.460
|
|
3.240
|
122.788
|
24.558
|
147.346
|
141.724
|
1.2.2
|
2KK4b-Pb
|
Thông số
|
120.489
|
|
57.618
|
108.999
|
25.029
|
|
81.433
|
312.135
|
62.427
|
374.562
|
442.495
|
1.2.3
|
2KK4c-PM10
|
Thông số
|
38.853
|
|
79.218
|
1.257
|
24.422
|
|
81.433
|
143.750
|
28.750
|
172.500
|
249.896
|
1.2.4
|
2KK4d-PM2,5
|
Thông số
|
38.853
|
|
79.218
|
1.257
|
24.422
|
|
81.433
|
143.750
|
28.750
|
172.500
|
249.896
|
1.2.5
|
2KK5a-CO
(TCVN 5972:1995)
|
Thông số
|
120.489
|
|
252.688
|
50.781
|
58.605
|
|
81.789
|
482.563
|
96.513
|
579.076
|
628.808
|
1.2.6
|
2KK5b-CO (
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)
|
Thông số
|
120.489
|
|
76.179
|
24.319
|
14.481
|
|
31.416
|
235.469
|
47.094
|
282.562
|
304.293
|
1.2.7
|
2KK6-NO2
|
Thông số
|
108.812
|
|
50.761
|
24.319
|
14.481
|
|
34.552
|
198.373
|
39.675
|
238.047
|
265.971
|
1.2.8
|
2KK7-SO2
|
Thông số
|
108.812
|
|
44.386
|
24.322
|
12.529
|
|
32.515
|
190.048
|
38.010
|
228.058
|
254.668
|
1.2.9
|
2KK8-O3
|
Thông số
|
120.489
|
|
18.306
|
2.287
|
11.985
|
|
14.123
|
153.067
|
30.613
|
183.681
|
195.535
|
1.2.10
|
2KK9-NH3
|
Thông số
|
108.812
|
|
60.885
|
16.759
|
12.196
|
|
34.686
|
198.652
|
39.730
|
238.382
|
266.422
|
1.2.11
|
2KK10-H2S
|
Thông số
|
108.812
|
|
69.800
|
16.759
|
12.196
|
|
34.737
|
207.567
|
41.513
|
249.081
|
276.204
|
1.2.12
|
2KK11a-Hơi
axit (HCl)
|
Thông số
|
108.812
|
|
43.239
|
16.759
|
8.422
|
|
29.505
|
177.232
|
35.446
|
212.678
|
237.403
|
1.2.13
|
2KK11b-Hơi
axit (HF)
|
Thông số
|
108.812
|
|
43.239
|
16.759
|
8.422
|
|
29.505
|
177.232
|
35.446
|
212.678
|
237.403
|
1.2.14
|
2KK11c-Hơi
axit (HNO3)
|
Thông số
|
108.812
|
|
43.239
|
16.759
|
8.422
|
|
29.505
|
177.232
|
35.446
|
212.678
|
237.403
|
1.2.15
|
2KK11d-Hơi
axit (H2SO4)
|
Thông số
|
108.812
|
|
43.239
|
16.759
|
8.422
|
|
29.505
|
177.232
|
35.446
|
212.678
|
237.403
|
1.2.16
|
2KK11 đ-Hơi
axit (HCN)
|
Thông số
|
108.812
|
|
43.239
|
16.759
|
8.422
|
|
29.505
|
177.232
|
35.446
|
212.678
|
237.403
|
1.2.17
|
2KK12a-Benzen
|
Thông số
|
185.034
|
|
285.066
|
263.413
|
16.765
|
|
83.919
|
750.278
|
150.056
|
900.334
|
930.220
|
1.2.18
|
2KK12b-Toluen
|
Thông số
|
185.034
|
|
285.066
|
263.413
|
16.765
|
|
83.919
|
750.278
|
150.056
|
900.334
|
930.220
|
1.2.19
|
2KK12c-Xylen
|
Thông số
|
185.034
|
|
285.066
|
263.413
|
16.765
|
|
83.919
|
750.278
|
150.056
|
900.334
|
930.220
|
1.2.20
|
2KK12d-Styren
((C6H5CHCH2)
|
Thông số
|
185.034
|
|
285.066
|
263.413
|
16.765
|
|
83.919
|
750.278
|
150.056
|
900.334
|
930.220
|
2
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
2.1
|
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
|
2.1.1
|
Tiếng ồn
giao thông
|
2.1.1.1
|
1TO1a-Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
71.720
|
|
13.014
|
701
|
|
|
682
|
85.435
|
17.087
|
102.522
|
101.770
|
2.1.1.2
|
1TO1b-Mức ồn
cực đại (LAmax)
|
Thông số
|
71.720
|
|
13.014
|
701
|
|
|
682
|
85.435
|
17.087
|
102.522
|
101.770
|
2.1.1.3
|
1TO2-Cường
độ dòng xe
|
Thông số
|
191.253
|
|
14.364
|
1.053
|
|
|
|
206.669
|
41.334
|
248.003
|
246.321
|
2.1.2
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
2.1.2.1
|
1TO3a- Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
71.720
|
|
13.014
|
775
|
|
|
703
|
85.509
|
17.102
|
102.611
|
101.874
|
2.1.2.2
|
1TO3b- Mức ồn
cực đại (LAmax)
|
Thông số
|
71.720
|
|
13.014
|
775
|
|
|
703
|
85.509
|
17.102
|
102.611
|
101.874
|
2.1.2.3
|
1TO4-Mức ồn
theo tần số (dải Octa)
|
Thông số
|
107.580
|
|
13.014
|
1.133
|
|
|
808
|
121.726
|
24.345
|
146.072
|
145.409
|
2.1.2.4
|
1TO3c-Mức ồn
phân vị (LA50)
|
Thông số
|
71.720
|
|
13.014
|
775
|
|
|
703
|
85.509
|
17.102
|
102.611
|
101.874
|
2.2
|
Công tác
xử lý số liệu tiếng ồn
tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
2.2.1
|
Tiếng
ồn giao thông
|
2.2.1.1
|
2TO1a-Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
Thông số
|
38.940
|
|
17.982
|
104
|
1.598
|
|
1.030
|
58.625
|
11.725
|
70.350
|
69.326
|
2.2.1.2
|
2TO1b-Mức ồn
cực đại (LAmax)
|
Thông số
|
38.940
|
|
17.982
|
104
|
1.598
|
|
1.030
|
58.625
|
11.725
|
70.350
|
69.326
|
2.2.1.3
|
2TO2-Cường
độ dòng xe
|
Thông số
|
58.410
|
|
17.982
|
137
|
2.985
|
|
1.770
|
79.514
|
15.903
|
95.417
|
95.046
|
2.2.2
|
Tiếng
ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
2.2.2.1
|
2TO3a- Mức ồn
trung bình(LAeq)
|
Thông số
|
38.940
|
|
17.982
|
104
|
1.598
|
|
1.030
|
58.625
|
11.725
|
70.350
|
69.326
|
2.2.2.2
|
2TO3b- Mức ồn
cực đại (LAmax)
|
Thông số
|
38.940
|
|
17.982
|
104
|
1.598
|
|
1.030
|
58.625
|
11.725
|
70.350
|
69.326
|
2.2.2.3
|
2TO3c- Mức ồn
phân vị (LA50)
|
Thông số
|
38.940
|
|
17.982
|
104
|
1.598
|
|
1.030
|
58.625
|
11.725
|
70.350
|
69.326
|
2.2.2.4
|
2TO4- Mức ồn
theo tần số (dải Octa)
|
Thông số
|
68.145
|
|
17.982
|
137
|
3.174
|
|
1.792
|
89.437
|
17.887
|
107.325
|
106.958
|
2.3
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
2.3.1
|
Công tác
quan trắc (lộ rung tại hiện trường (IĐR)
|
2.3.1.1
|
1ĐR01-Độ
rung
|
|
107.580
|
|
11.448
|
1.694
|
|
|
1.959
|
120.722
|
24.144
|
144.866
|
145.569
|
2.3.2
|
Công tác
phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
2.3.2.1
|
2ĐR01-Độ
rung
|
|
38.940
|
|
17.982
|
137
|
3.174
|
|
1.770
|
60.232
|
12.046
|
72.279
|
71.887
|
3
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
3.1
|
Công tác
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện
trường (1NM)
|
3.1.1
|
1NM1a1-Nhiệt
độ nước
|
Thông số
|
42.548
|
|
61.074
|
3.378
|
|
|
7.633
|
107.000
|
21.400
|
128.400
|
129.978
|
3.1.2
|
1NM1a2-pH
|
Thông số
|
42.548
|
|
89.586
|
3.378
|
|
|
7.633
|
135.512
|
27.102
|
162.614
|
160.799
|
3.1.3
|
1NM1b1-Thế
oxi hóa khử (ORP)
|
Thông số
|
42.548
|
|
63.526
|
3.350
|
|
|
7.633
|
109.423
|
21.885
|
131.308
|
132.622
|
3.1.4
|
1NM2a-Oxy
hòa tan (DO)
|
Thông số
|
42.548
|
|
75.870
|
3.887
|
|
|
7.633
|
122.304
|
24.461
|
146.765
|
146.674
|
3.1.5
|
1NM2b-Độ đục
|
Thông số
|
42.548
|
|
93.118
|
3.456
|
|
|
7.633
|
139.121
|
27.824
|
166.945
|
165.019
|
3.1.6
|
1NM3a-Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
42.548
|
|
86.616
|
3.456
|
|
|
7.633
|
132.619
|
26.524
|
159.143
|
157.927
|
3.1.7
|
1NM3b-Độ dẫn
điện (EC)
|
Thông số
|
42.548
|
|
86.616
|
3.456
|
|
|
7.633
|
132.619
|
26.524
|
159.143
|
157.927
|
3.1.8
|
1NM4-Đo đồng
thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất
|
Thông số
|
182.803
|
|
285.477
|
10.188
|
|
|
22.356
|
478.468
|
95.694
|
574.162
|
567.145
|
3.1.9
|
1NM5-Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông số
|
46.624
|
|
35.078
|
2.127
|
|
|
1.669
|
83.829
|
16.766
|
100.595
|
99.036
|
3.1.10
|
1NM6a-Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5)
|
Thông số
|
46.624
|
|
39.690
|
2.261
|
|
|
1.669
|
88.575
|
17.715
|
106.290
|
103.817
|
3.1.11
|
1NM6b-Nhu cầu
oxy hóa học (COD)
|
Thông số
|
46.624
|
|
39.690
|
2.261
|
|
|
1.669
|
88.575
|
17.715
|
106.290
|
103.817
|
3.1.12
|
1NM7a-Amoni
(NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-);
Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua
(F-), Crom (VI), Photphat (PO43-);
Clorua (Cl-)(Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
52.230
|
|
38.427
|
2.261
|
|
|
2.698
|
92.918
|
18.584
|
111.502
|
110.289
|
3.1.13
|
1NM7b-Kim
loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe,
Cu, Zn, Mn, Ni
|
Thông số
|
39.172
|
|
38.427
|
2.261
|
|
|
2.698
|
79.861
|
15.972
|
95.833
|
94.620
|
3.1.14
|
1NM8-Tổng Dầu,
mỡ
|
Thông số Thông số
|
52.230
|
|
46.926
|
2.252
|
|
|
1.669
|
101.407
|
20.281 17.907
|
121.689
|
118.427
|
3.1.15
|
1NM9a-Coliform
|
|
52.230
|
|
35.046
|
2.261
|
|
|
1.669
|
89.537
|
|
107.444
|
105.477
|
3.1.16
|
1NM9b-E.Coli
|
Thông số
|
52.230
|
|
32.454
|
2.261
|
|
|
1.669
|
86.945
|
17.389
|
104.333
|
102.629
|
3.1.17
|
1NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
Thông số
|
52.230
|
|
35.035
|
2.261
|
|
|
2.987
|
89.526
|
17.905
|
107.431
|
106.904
|
3.1.18
|
1NM11 -Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
36.342
|
2.261
|
|
|
682
|
96.438
|
19.288
|
115.725
|
112.541
|
3.1.19
|
1NM12-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
36.342
|
2.261
|
|
|
682
|
96.438
|
19.288
|
115.725
|
112.541
|
3.1.20
|
1NM13-Xyanua
(CN-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
38.297
|
2.261
|
|
|
3.286
|
92.787
|
18.557
|
111.345
|
110.788
|
3.1.21
|
1NM14-Chất
hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
57.835
|
|
38.297
|
2.261
|
|
|
|
98.393
|
19.679
|
118.071
|
113.930
|
3.1.22
|
1NM15-Phenol
|
Thông số
|
57.835
|
|
38.297
|
2.261
|
|
|
|
98.393
|
19.679
|
118.071
|
113.930
|
3.2
|
Công tác
phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
3.2.1
|
2NM5-Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông số
|
79.334
|
|
5.659
|
1.926
|
8.786
|
|
5.882
|
95.706
|
19.141
|
114.847
|
119.479
|
3.2.2
|
2NM6a-Nhu cầu
oxy sinh hóa (BOD5)
|
Thông số
|
77.105
|
|
17.914
|
62.709
|
9.433
|
|
14.064
|
167.160
|
33.432
|
200.592
|
206.111
|
3.2.3
|
2NM6b-Nhu cầu
oxy hóa học (COD)
|
Thông số
|
94.239
|
|
57.604
|
20.328
|
14.002
|
|
19.071
|
186.173
|
37.235
|
223.408
|
234.185
|
3.2.4
|
2NM7a-Amoni
(NH4+)
|
Thông số
|
85.672
|
|
48.250
|
39.528
|
14.115
|
|
10.096
|
187.565
|
37.513
|
225.078
|
224.977
|
3.2.5
|
2NM7b-Nitrit
(NO2-)
|
Thông số
|
85.672
|
|
94.307
|
41.185
|
14.115
|
|
12.496
|
235.279
|
47.056
|
282.335
|
279.648
|
3.2.6
|
2NM7c-Nitrat
(NO3-)
|
Thông số
|
85.672
|
|
23.357
|
41.355
|
14.115
|
|
12.496
|
164.499
|
32.900
|
197.398
|
202.433
|
3.2.7
|
2NM7d-Tổng
P
|
Thông số
|
136.290
|
|
18.351
|
34.912
|
23.531
|
|
17.938
|
213.084
|
42.617
|
255.701
|
266.895
|
3.2.8
|
2NM7đ-Tổng
N
|
Thông số
|
155.760
|
|
31.939
|
24.441
|
29.198
|
|
17.986
|
241.338
|
48.268
|
289.606
|
299.894
|
3.2.9
|
2NM7e1-Kim
loại nặng (Pb)
|
Thông số
|
196.250
|
|
61.668
|
99.649
|
52.838
|
|
25.452
|
410.405
|
82.081
|
492.486
|
496.895
|
3.2.10
|
2NM7e2-Kim
loại nặng (Cd)
|
Thông số
|
196.250
|
|
61.668
|
99.649
|
52.838
|
|
25.452
|
410.405
|
82.081
|
492.486
|
496.895
|
3.2.11
|
2NM7g1-Kim
loại nặng (As)
|
Thông số
|
196.250
|
|
88.420
|
114.240
|
53.348
|
|
27.516
|
452.258
|
90.452
|
542.710
|
544.804
|
3.2.12
|
2NM7g2-Kim
loại nặng (Hg)
|
Thông số
|
196.250
|
|
87.394
|
117.185
|
53.348
|
|
27.516
|
454.177
|
90.835
|
545.012
|
546.897
|
3.2.13
|
2NM7h1-Kim
loại (Fe)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.14
|
2NM7h2-Kim
loại (Cu)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.15
|
2NM7h3 -Kim
loại (Zn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.16
|
2NM7h4-Kim
loại (Mn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.17
|
2NM7h5-Kim loại
(Cr)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.18
|
2NM7h6-Kim
loại (Ni)
|
Thông số
|
136.290
|
|
41.364
|
44.206
|
41.396
|
|
25.787
|
263.256
|
52.651
|
315.908
|
330.192
|
3.2.19
|
2NM7i-Sulphat
(SO42-)
|
Thông số
|
116.820
|
|
66.139
|
22.670
|
10.583
|
|
12.175
|
216.212
|
43.242
|
259.455
|
261.895
|
3.2.20
|
2NM7k-Photphat
(PO43-)
|
Thông số
|
116.820
|
|
16.299
|
23.001
|
16.462
|
|
10.591
|
172.582
|
34.516
|
207.099
|
212.571
|
3.2.21
|
2NM7l-Clorua
(Cl-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
73.682
|
16.815
|
8.422
|
|
11.772
|
196.269
|
39.254
|
235.523
|
237.575
|
3.2.22
|
2NM7m-Florua
(F-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
81.346
|
23.001
|
16.836
|
|
14.604
|
218.533
|
43.707
|
262.239
|
264.953
|
3.2.23
|
2NM7n-Crom
(VI)
|
Thông số
|
97.350
|
|
33.620
|
23.001
|
16.836
|
|
12.595
|
170.808
|
34.162
|
204.969
|
210.697
|
3.2.24
|
2NM8-Tổng Dầu,
mỡ
|
Thông số
|
196.250
|
|
199.104
|
36.988
|
35.750
|
|
14.107
|
468.093
|
93.619
|
561.711
|
547.449
|
3.2.25
|
2NM9a1-Coliform
(TCVN 61872:2009)
|
Thông số
|
155.760
|
|
224.824
|
3.267
|
45.083
|
|
23.122
|
428.933
|
85.787
|
514.720
|
510.147
|
3.2.26
|
2NM9a2-Coliform
(TCVN 6187-2:1995)
|
Thông số
|
155.760
|
|
232.149
|
3.267
|
45.083
|
|
23.122
|
436.259
|
87.252
|
523.510
|
518.139
|
3.2.27
|
2NM9b1-E.Coli
(TCVN 6187-1:2009)
|
Thông số
|
155.760
|
|
224.824
|
3.267
|
45.083
|
|
23.122
|
428.933
|
85.787
|
514.720
|
510.147
|
3.2.28
|
2NM9b2-E.Coli
(TCVN 6187-2:1995)
|
Thông số
|
155.760
|
|
232.149
|
3.267
|
45.083
|
|
23.122
|
436.259
|
87.252
|
523.510
|
518.139
|
3.2.29
|
2NM10-Tổng
cacbon hữu cơ (TOC)
|
Thông số
|
155.760
|
|
39.73 1
|
35.090
|
38.028
|
|
13.245
|
268.609
|
53.722
|
322.33 1
|
324.473
|
3.2.30
|
2NM11 -Hóa
chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
327.084
|
|
1.364.148
|
161.916
|
106.276
|
|
45.392
|
1.959.423
|
391.885
|
2.351.308
|
2.222.764
|
3.2.31
|
2NM12-Hóa
chất BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
327.084
|
|
1.364.148
|
161.916
|
106.276
|
|
45.392
|
1.959.423
|
391.885
|
2.351.308
|
2.222.764
|
3.2.32
|
2NM13-Xyanua
(CN )
|
Thông số
|
130.833
|
|
157.611
|
36.386
|
44.304
|
|
15.628
|
369.135
|
73.827
|
442.962
|
434.018
|
3.2.33
|
2NM14-Chất
hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
218.056
|
|
243.436
|
58.064
|
40.959
|
|
13.775
|
560.515
|
112.103
|
672.618
|
650.290
|
3.2.34
|
2NM15-Phenol
|
Thông số
|
218.056
|
|
148.252
|
49.220
|
47.219
|
|
15.628
|
462.746
|
92.549
|
555.295
|
545.655
|
3.2.35
|
2NM16-Phân
tích đồng thời các kim loại
|
Thông số
|
218.056
|
|
890.568
|
29.370
|
79.661
|
|
54.630
|
1.217.655
|
243.531
|
1.461.186
|
1.411.743
|
1.2 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có Kh)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng
lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động
lấy mẫu đất tại hiện trường
|
1.1
|
1Đ1-Cl-,
SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P,
Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ
|
Thông số
|
51.287
|
|
6.664
|
1.510
|
|
|
1.263
|
59.460
|
11.892
|
71.352
|
72.121
|
1.2
|
1Đ2-Ca2+,
Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+,
KLN
|
Thông số
|
51.287
|
|
6.664
|
1.518
|
|
|
1.263
|
59.468
|
11.894
|
71.362
|
72.129
|
1.3
|
1Đ3-Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ*
|
Thông số
|
78.344
|
|
9.450
|
1.541
|
|
|
1.263
|
89.336
|
17.867
|
107.203
|
107.664
|
1.4
|
1Đ4-Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid**
|
Thông số
|
78.344
|
|
9.450
|
1.519
|
|
|
1.263
|
89.313
|
17.863
|
107.176
|
107.640
|
1.5
|
1Đ5-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
78.344
|
|
9.450
|
1.519
|
|
|
1.263
|
89.313
|
17.863
|
107.176
|
107.640
|
1.6
|
1Đ6-PCBs
|
|
78.344
|
|
9.450
|
1.519
|
|
|
1.263
|
89.313
|
17.863
|
107.176
|
107.640
|
2
|
Hoạt động
phân tích đất trong phòng thí nghiệm
|
2.1
|
2Đ1a-Cl-
|
Thông số
|
77.105
|
|
88.370
|
12.334
|
12.339
|
|
24.042
|
190.148
|
38.030
|
228.177
|
242.075
|
2.2
|
2Đ1b-SO42-
|
Thông số
|
77.105
|
|
88.754
|
5.553
|
19.577
|
|
26.057
|
190.990
|
38.198
|
229.188
|
245.192
|
2.3
|
2Đ1c-HCO3-
|
Thông số
|
77.105
|
|
88.754
|
5.855
|
19.577
|
|
26.057
|
191.291
|
38.258
|
229.550
|
245.521
|
2.4
|
2Đ1đ-Tổng
K2O
|
Thông số
|
77.105
|
|
38.796
|
27.927
|
27.736
|
|
37.957
|
171.564
|
34.313
|
205.876
|
236.983
|
2.5
|
2Đ1h-Tổng N
|
Thông số
|
146.025
|
|
46.363
|
38.655
|
23.154
|
|
39.995
|
254.198
|
50.840
|
305.038
|
336.870
|
2.6
|
2Đ1k-Tổng P
|
Thông số
|
146.025
|
|
26.809
|
27.893
|
23.154
|
|
39.995
|
223.882
|
44.776
|
268.658
|
303.798
|
2.7
|
2Đ1m-Tổng
các bon hữu cơ
|
Thông số
|
87.615
|
|
159.926
|
27.923
|
23.886
|
|
14.852
|
299.350
|
59.870
|
359.221
|
352.327
|
2.8
|
2Đ2a-Ca2+
|
Thông số
|
87.615
|
|
47.038
|
26.785
|
23.535
|
|
19.481
|
184.973
|
36.995
|
221.968
|
232.602
|
2.9
|
2Đ2b-Mg2+
|
Thông số
|
87.615
|
|
54.539
|
26.717
|
23.535
|
|
19.481
|
192.406
|
38.481
|
230.887
|
240.710
|
2.10
|
2Đ2c-K+
|
Thông số
|
87.615
|
|
60.942
|
6.336
|
27.175
|
|
50.482
|
182.068
|
36.414
|
218.482
|
263.252
|
2.11
|
2Đ2d-Na+
|
Thông số
|
87.615
|
|
68.502
|
6.336
|
27.175
|
|
50.482
|
189.628
|
37.926
|
227.554
|
271.499
|
2.12
|
2Đ2đ-Al3+
|
Thông số
|
87.615
|
|
75.220
|
6.336
|
23.535
|
|
19.481
|
192.705
|
38.541
|
231.247
|
241.037
|
2.13
|
2Đ2e-Fe3+
|
Thông số
|
87.615
|
|
74.015
|
31.751
|
24.414
|
|
19.149
|
217.794
|
43.559
|
261.353
|
268.044
|
2.14
|
2Đ2g-Mn2+
|
Thông số
|
87.615
|
|
41.904
|
31.751
|
25.648
|
|
24.092
|
186.918
|
37.384
|
224.301
|
239.753
|
2.15
|
2Đ2h1-Pb
|
Thông số
|
185.347
|
|
74.304
|
105.416
|
58.193
|
|
41.555
|
423.260
|
84.652
|
507.912
|
527.297
|
2.16
|
2Đ2h2-Cd
|
Thông số
|
185.347
|
|
74.304
|
105.238
|
58.193
|
|
45.178
|
423.083
|
84.617
|
507.699
|
531.055
|
2.17
|
2Đ2k1-Hg
|
Thông số
|
185.347
|
|
76.140
|
99.462
|
58.704
|
|
72.658
|
419.653
|
83.931
|
503.584
|
557.292
|
2.18
|
2Đ2k2-As
|
Thông số
|
185.347
|
|
70.600
|
117.130
|
58.704
|
|
72.658
|
431.781
|
86.356
|
518.137
|
570.523
|
2.19
|
2Đ2l1-Fe
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.20
|
2Đ2l2-Cu
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.21
|
2Đ2l3-Zn
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.22
|
2Đ2l4-Cr
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.23
|
2Đ2l5-Mn
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.24
|
2Đ2l6-Ni
|
Thông số
|
136.290
|
|
56.052
|
41.485
|
56.752
|
|
45.178
|
290.579
|
58.116
|
348.695
|
381.154
|
2.25
|
2Đ3a-Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.273.384
|
161.629
|
101.150
|
|
70.895
|
1.797.830
|
359.566
|
2.157.396
|
2.067.164
|
2.26
|
2Đ3b-Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.239.984
|
161.629
|
101.150
|
|
70.895
|
1.764.430
|
352.886
|
2.117.316
|
2.030.728
|
2.27
|
2Đ4-Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.501.484
|
161.629
|
101.150
|
|
70.895
|
2.025.930
|
405.186
|
2.431.116
|
2.316.001
|
2.28
|
2Đ6-Phân
tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)
|
Thông số
|
261.667
|
|
812.268
|
29.286
|
74.789
|
|
57.498
|
1.178.009
|
235.602
|
1.413.611
|
1.376.380
|
2.29
|
2Đ5-PCBs
|
Thông số
|
218.056
|
|
1.423.184
|
161.629
|
101.150
|
|
70.895
|
1.904.019
|
380.804
|
2.284.823
|
2.178.249
|
1.3 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc:
26 ngày
|
Áp dụng với đơn vị
sự nghiệp
|
Đơn vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng
lượng
|
Nhiên
liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
1.1
|
(1NN1a) -
Nhiệt độ
|
Thông số
|
46.624
|
|
56.846
|
3.911
|
|
|
2.299
|
107.381
|
21.476
|
128.857
|
125.133
|
1.2
|
(1NN1b) -
pH
|
Thông số
|
46.624
|
|
74.666
|
3.911
|
|
|
2.299
|
125.201
|
25.040
|
150.241
|
144.573
|
1.3
|
(1NN2) -
Oxy hòa tan (DO)
|
Thông số
|
46.624
|
|
71.723
|
5.336
|
|
|
2.299
|
123.683
|
24.737
|
148.419
|
142.917
|
1.4
|
(1NN3a) - Độ
đục
|
Thông số
|
46.624
|
|
79.088
|
3.990
|
|
|
2.299
|
129.702
|
25.940
|
155.643
|
149.483
|
1.5
|
(1NN3b) - Độ
dẫn điện (EC)
|
Thông số
|
46.624
|
|
77.382
|
5.066
|
|
|
2.299
|
129.073
|
25.815
|
154.887
|
148.566
|
1.6
|
(1NN3c) -
Thế Ôxy hóa khử (orp)
|
Thông số
|
46.624
|
|
71.723
|
3.911
|
|
|
2.299
|
122.258
|
24.452
|
146.710
|
141.362
|
1.7
|
(1NN3d) - Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
46.624
|
|
77.382
|
3.911
|
|
|
2.299
|
127.917
|
25.583
|
153.501
|
147.305
|
1.8
|
(1NN4) - Lấy
mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện
(EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
182.803
|
|
303.696
|
10.176
|
|
|
2.299
|
496.675
|
99.335
|
596.011
|
564.773
|
1.9
|
(1NN5a) -
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
Thông số
|
46.624
|
|
40.154
|
5.002
|
|
|
1.402
|
91.781
|
18.356
|
110.137
|
107.136
|
1.10
|
(1NN5b) -
Chất rắn tổng số (TS)
|
Thông số
|
46.624
|
|
40.154
|
5.002
|
|
|
|
91.781
|
18.356
|
110.137
|
105.607
|
1.11
|
(1NN6) - Độ
cứng tổng số theo CaCO3
|
Thông số
|
46.624
|
|
40.154
|
5.002
|
|
|
1.402
|
91.781
|
18.356
|
110.137
|
107.136
|
1.12
|
(1NN7a) -
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic
(SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42- ), Photphat
(PO43-), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 tổng số)
|
Thông số
|
52.230
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
1.402
|
105.694
|
21.139
|
126.833
|
122.926
|
1.13
|
(1NN7b) -
KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn Ni (
Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
52.230
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
|
105.694
|
21.139
|
126.833
|
121.397
|
1.14
|
(1NN8) -
Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
1.402
|
105.694
|
21.139
|
126.833
|
122.926
|
1.15
|
(1NN9) -
Coliform. Ecoli
|
Thông số
|
52.230
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
1.402
|
105.694
|
21.139
|
126.833
|
122.926
|
1.16
|
(1NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
1.402
|
111.300
|
22.260
|
133.560
|
129.652
|
1.17
|
(1NN11) - Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
1.402
|
111.300
|
22.260
|
133.560
|
129.652
|
1.18
|
(1NN12) -
Phenol
|
Thông số
|
52.230
|
|
48.362
|
5.102
|
|
|
|
105.694
|
21.139
|
126.833
|
121.397
|
2
|
Hoạt động
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
2.1
|
(2NN5a) -
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
Thông số
|
71.965
|
|
9.612
|
2.053
|
13.236
|
|
12.794
|
96.865
|
19.373
|
116.238
|
127.480
|
2.2
|
(2NN5b) -
Chất rắn tổng số (TS)
|
Thông số
|
69.587
|
|
9.612
|
2.053
|
13.236
|
|
12.794
|
94.487
|
18.897
|
113.385
|
124.627
|
2.3
|
(2NN6) - Độ
cứng tổng số theo CaCO3
|
Thông số
|
69.587
|
|
37.146
|
22.779
|
11.485
|
|
17.830
|
140.996
|
28.199
|
169.196
|
180.858
|
2.4
|
(2NN7a) -
Chỉ số Permanganat
|
Thông số
|
71.965
|
|
84.218
|
28.448
|
14.002
|
|
27.431
|
198.632
|
39.726
|
238.359
|
254.466
|
2.5
|
(2NN7b) -
Nitơ amôn (NH4+)
|
Thông số
|
71.965
|
|
47.386
|
39.757
|
15.263
|
|
17.745
|
174.371
|
34.874
|
209.245
|
217.433
|
2.6
|
(2NN7c) -
Nitrit (NO2-)
|
Thông số
|
71.965
|
|
99.875
|
41.102
|
14.115
|
|
19.845
|
227.056
|
45.411
|
272.467
|
277.199
|
2.7
|
(2NN7d) - Nitrat (NO3-)
|
Thông số
|
71.965
|
|
26.381
|
41.327
|
15.263
|
|
17.745
|
154.936
|
30.987
|
185.924
|
196.232
|
2.8
|
(2NN7đ) -
Sulphat (SO42-)
|
Thông số
|
71.965
|
|
69.163
|
22.622
|
16.836
|
|
16.939
|
180.586
|
36.117
|
216.704
|
223.335
|
2.9
|
(2NN7e) - Florua
(F-)
|
Thông số
|
81.774
|
|
85.061
|
23.058
|
16.711
|
|
16.939
|
206.604
|
41.321
|
247.925
|
252.788
|
2.10
|
(2NN7f) -
Photphat (PO43-)
|
Thông số
|
81.774
|
|
19.323
|
23.058
|
19.811
|
|
18.639
|
143.967
|
28.793
|
172.760
|
186.311
|
2.11
|
(2NN7g) -
POxyt Silic (SiO3)
|
Thông số
|
81.774
|
|
14.134
|
22.622
|
16.836
|
|
16.939
|
135.367
|
27.073
|
162.440
|
175.074
|
2.12
|
(2NN7h) - Tổng
N
|
Thông số
|
136.290
|
|
34.820
|
21.255
|
29.198
|
|
25.884
|
221.564
|
44.313
|
265.876
|
284.814
|
2.13
|
(2NN7i) -
Crom (VI) (Cr6+)
|
Thông số
|
81.774
|
|
37.508
|
23.058
|
16.836
|
|
16.939
|
159.177
|
31.835
|
191.013
|
201.049
|
2.14
|
(2NN7k) - Tổng
P
|
Thông số
|
126.555
|
|
21.645
|
35.227
|
23.531
|
|
25.884
|
206.958
|
41.392
|
248.350
|
267.818
|
2.15
|
(2NN7l) -
Clorua (Cl-)
|
Thông số
|
81.774
|
|
76.706
|
16.791
|
18.882
|
|
16.624
|
194.153
|
38.831
|
232.984
|
238.861
|
2.16
|
(2NN7m1) - Kim
loại nặng (Pb)
|
Thông số
|
185.347
|
|
52.218
|
99.853
|
44.470
|
|
46.932
|
381.888
|
76.378
|
458.266
|
488.028
|
2.17
|
(2NN7m2) -
Kim loại nặng (Cd)
|
Thông số
|
185.347
|
|
52.218
|
99.853
|
44.470
|
|
46.932
|
381.888
|
76.378
|
458.266
|
488.028
|
2.18
|
(2NN7n1) -
Kim loại nặng (As)
|
Thông số
|
185.347
|
|
64.757
|
114.484
|
63.934
|
|
74.412
|
428.522
|
85.704
|
514.226
|
568.882
|
2.19
|
(2NN7n2) -
Kim loại nặng (Se)
|
Thông số
|
185.347
|
|
64.757
|
114.484
|
63.934
|
|
74.412
|
428.522
|
85.704
|
514.226
|
568.882
|
2.20
|
(2NN7n3) -
Kim loại nặng (Hg)
|
Thông số
|
185.347
|
|
69.628
|
117.560
|
63.934
|
|
74.412
|
436.469
|
87.294
|
523.763
|
577.552
|
2.21
|
(2NN7o) -
Sulfua
|
Thông số
|
81.774
|
|
77.130
|
39.757
|
16.313
|
|
16.939
|
214.975
|
42.995
|
257.970
|
261.919
|
2.22
|
(2NN7p1) -
Kim loại (Fe)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.23
|
(2NN7p2) -
Kim loại (Cu)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.24
|
(2NN7p3) -
Kim loại (Zn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.25
|
(2NN7p4) -
Kim loại (Mn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.26
|
(2NN7p5) -
Kim loại (Cr)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.27
|
(2NN7p6) -
Kim loại (Ni)
|
Thông số
|
136.290
|
|
37.854
|
44.388
|
58.132
|
|
46.932
|
276.665
|
55.333
|
331.997
|
367.889
|
2.28
|
(2NN8) -
Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
126.555
|
|
161.078
|
36.498
|
19.242
|
|
37.784
|
343.373
|
68.675
|
412.048
|
429.616
|
2.29
|
(2NN9a1) -
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
Thông số
|
136.290
|
|
218.879
|
3.740
|
38.869
|
|
24.767
|
397.778
|
79.556
|
477.334
|
475.830
|
2.30
|
(2NN9a2) -
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
Thông số
|
136.290
|
|
231.285
|
3.740
|
38.869
|
|
24.767
|
410.184
|
82.037
|
492.221
|
489.364
|
2.31
|
(2NN9b1) -
E.Coli (TCVN 61871:2009)
|
Thông số
|
136.290
|
|
218.879
|
3.740
|
38.869
|
|
24.767
|
397.778
|
79.556
|
477.334
|
475.830
|
2.32
|
(2NN9b2) -
E.Coli (TCVN 61872:2009)
|
Thông số
|
136.290
|
|
231.285
|
3.740
|
38.869
|
|
24.767
|
410.184
|
82.037
|
492.221
|
489.364
|
2.33
|
(2NN10) -
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.087.884
|
162.234
|
89.540
|
|
69.344
|
1.775.769
|
355.154
|
2.130.923
|
2.060.435
|
2.34
|
(2NN11) -
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.074.410
|
162.234
|
89.540
|
|
69.344
|
1.762.295
|
352.459
|
2.114.754
|
2.045.736
|
2.35
|
(2NN12) -
Phenol
|
Thông số
|
174.445
|
|
149.023
|
51.749
|
36.445
|
|
25.884
|
411.661
|
82.332
|
493.994
|
496.356
|
2.36
|
(2NN13) -
Phân tích đồng thời các kim loại
|
Thông số
|
196.250
|
|
791.046
|
37.598
|
116.629
|
|
61.180
|
1.141.524
|
228.305
|
1.369.828
|
1.333.462
|
1.4 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng
lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động
quan trắc nước mưa tại hiện trường
|
1.1
|
1MA1a-Nhiệt
độ
|
Thông số
|
34.038
|
|
79.051
|
3.559
|
|
|
2.124
|
116.648
|
23.330
|
139.977
|
133.565
|
1.2
|
1MA1b-pH
|
Thông số
|
34.038
|
|
79.051
|
3.559
|
|
|
2.124
|
116.648
|
23.330
|
139.977
|
133.565
|
1.3
|
1MA2a-Độ dẫn
điện (EC)
|
Thông số
|
34.038
|
|
86.584
|
4.746
|
|
|
2.124
|
125.368
|
25.074
|
150.441
|
143.078
|
1.4
|
1MA2b-Thế
oxi hóa khử (ORP)
|
Thông số
|
37.299
|
|
55.102
|
4.746
|
|
|
2.124
|
97.147
|
19.429
|
116.576
|
112.647
|
1.5
|
1MA2c-Độ đục
|
Thông số
|
37.299
|
|
83.614
|
3.559
|
|
|
2.124
|
124.472
|
24.894
|
149.367
|
142.457
|
1.6
|
1MA2d-Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
37.299
|
|
55.480
|
4.746
|
|
|
2.124
|
97.525
|
19.505
|
117.030
|
113.060
|
1.7
|
1MA2đ-Hàm
lượng ôxi hòa tan (DO)
|
Thông số
|
37.299
|
|
55.102
|
4.746
|
|
|
2.124
|
97.147
|
19.429
|
116.576
|
112.647
|
1.8
|
1MA3-Đo đồng
thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn
điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, T ổng chất rắn hòa tan
(TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)
|
Thông số
|
208.918
|
|
161.174
|
8.415
|
|
|
2.124
|
378.507
|
75.701
|
454.209
|
438.591
|
1.9
|
1MA4a-Clorua
(Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-),
Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), CromVI (Giá tính cho 01
thông số)
|
Thông số
|
39.172
|
|
38.254
|
1.772
|
|
|
2.740
|
79.198
|
15.840
|
95.037
|
93.942
|
1.10
|
1MA4b-'Pb, Cd, As, Hg (Giá tính cho 01 thông số)'
|
Thông số
|
39.172
|
|
38.254
|
1.772
|
|
|
2.740
|
79.198
|
15.840
|
95.037
|
93.942
|
1.11
|
1MA5-'Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Giá tính cho 01 thông số)'
|
Thông số
|
39.172
|
|
38.254
|
1.775
|
|
|
2.740
|
79.201
|
15.840
|
95.041
|
93.946
|
2
|
Hoạt động
phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
2.1
|
2MA4a-Clorua
(Cl-)
|
Thông số
|
87.615
|
|
76.706
|
16.824
|
17.131
|
|
34.054
|
198.277
|
39.655
|
237.932
|
263.011
|
2.2
|
2MA4b-Florua
(F-)
|
Thông số
|
87.615
|
|
74.942
|
41.044
|
36.127
|
|
41.052
|
239.727
|
47.945
|
287.673
|
315.866
|
2.3
|
2MA4c-Nitrit
(NO2-)
|
Thông số
|
87.615
|
|
91.337
|
41.044
|
22.884
|
|
41.891
|
242.880
|
48.576
|
291.456
|
320.220
|
2.4
|
2MA4d-Nitrat
(NO3-)
|
Thông số
|
87.615
|
|
21.586
|
41.410
|
22.884
|
|
41.891
|
173.495
|
34.699
|
208.194
|
244.527
|
2.5
|
2MA4e-Sulphat
(SO42-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
86.368
|
22.620
|
23.972
|
|
43.625
|
230.310
|
46.062
|
276.372
|
309.460
|
2.6
|
2MA4f-Crom
VI (Cr6+)
|
Thông số
|
97.350
|
|
24.872
|
23.056
|
23.972
|
|
43.625
|
169.251
|
33.850
|
203.101
|
242.850
|
2.7
|
2MA5a-Na+
|
Thông số
|
116.820
|
|
52.088
|
9.875
|
42.300
|
|
57.488
|
221.084
|
44.217
|
265.300
|
316.645
|
2.8
|
2MA5b-NH4+
|
Thông số
|
97.350
|
|
46.829
|
39.757
|
23.407
|
|
28.648
|
207.343
|
41.469
|
248.812
|
268.067
|
2.9
|
2MA5c-K+
|
Thông số
|
116.820
|
|
39.915
|
9.875
|
42.300
|
|
57.488
|
208.910
|
41.782
|
250.692
|
303.364
|
2.10
|
2MA5d-Mg2+
|
Thông số
|
97.350
|
|
27.933
|
13.901
|
43.116
|
|
26.941
|
182.300
|
36.460
|
218.760
|
238.888
|
2.11
|
2MA5e-Ca2+
|
Thông số
|
97.350
|
|
29.856
|
13.901
|
42.970
|
|
26.941
|
184.076
|
36.815
|
220.891
|
240.825
|
2.12
|
2MA5f1 -Kim
loại nặng (Pb)
|
Thông số
|
196.250
|
|
54.864
|
105.486
|
44.470
|
|
51.594
|
401.070
|
80.214
|
481.284
|
515.229
|
2.13
|
2MA5f2-Kim
loại nặng (Cd)
|
Thông số
|
196.250
|
|
54.864
|
105.486
|
44.470
|
|
51.594
|
401.070
|
80.214
|
481.284
|
515.229
|
2.14
|
2MA5g1 -
Kim loại nặng (As)
|
Thông số
|
218.056
|
|
68.980
|
149.311
|
49.290
|
|
79.074
|
485.636
|
97.127
|
582.763
|
639.840
|
2.15
|
2MA5g2-Kim
loại nặng (Hg)
|
Thông số
|
218.056
|
|
68.980
|
149.311
|
49.290
|
|
79.074
|
485.636
|
97.127
|
582.763
|
639.840
|
2.16
|
2MA5h1-Kim
loại (Fe)
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.17
|
2MA5h2-Kim
loại (Cu)
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.18
|
2MA5h3-Kim
loại (Zn)
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.19
|
2MA5h4-Kim
loại (Cr)
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.20
|
2MA5h5-Kim
loại (Mn
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.21
|
2MA5h6-Kim
loại (Ni)
|
Thông số
|
116.820
|
|
40.500
|
49.601
|
43.488
|
|
51.594
|
250.410
|
50.082
|
300.491
|
342.207
|
2.22
|
2MA6a-Phân
tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
Thông số
|
218.056
|
|
786.942
|
29.399
|
76.730
|
|
65.842
|
1.111.127
|
222.225
|
1.333.352
|
1.307.762
|
2.23
|
2MA6b-Phân
tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu)
|
Thông số
|
218.056
|
|
520.751
|
120.853
|
54.848
|
|
48.534
|
914.508
|
182.902
|
1.097.410
|
1.074.385
|
1.5
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko
KH)
|
Đơn giá (Có
KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động lấy mẫu
và quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
1.1
|
Đo
quan trắc hiện trường
|
1.1.1
|
1NB1a - Nhiệt độ, độ
ẩm không khí
|
Thông số
|
62.943
|
|
7.970
|
8.573
|
|
|
422
|
79.486
|
15.897
|
95.383
|
94.321
|
1.1.2
|
1NB1b - Độ ẩm không
hí
|
Thông số
|
62.943
|
|
7.970
|
8.573
|
|
|
422
|
79.486
|
15.897
|
95.383
|
94.321
|
1.1.3
|
1NB2 - Tốc độ gió
|
Thông số
|
62.943
|
|
7.970
|
8.573
|
|
|
1.250
|
79.486
|
15.897
|
95.383
|
95.225
|
1.1.4
|
1NB3 - Sóng
|
Thông số
|
70.510
|
|
2.732
|
8.573
|
|
|
716
|
81.815
|
16.363
|
98.178
|
98.009
|
1.1.5
|
1NB4 - Tốc độ dòng
chảy tầng mặt
|
Thông số
|
78.077
|
|
50.090
|
479
|
|
|
11.549
|
128.646
|
25.729
|
154.375
|
161.741
|
1.1.6
|
1NB5 - Nhiệt độ nước
biển
|
Thông số
|
81.592
|
|
84.834
|
12.355
|
|
|
3.306
|
178.781
|
35.756
|
214.537
|
207.824
|
1.1.7
|
1NB6 - Độ muối
|
Thông số
|
81.592
|
|
71.066
|
16.641
|
|
|
2.673
|
169.300
|
33.860
|
203.159
|
196.791
|
1.1.8
|
1NB7 - Độ đục
|
Thông số
|
81.592
|
|
93.718
|
8.232
|
|
|
844
|
183.543
|
36.709
|
220.252
|
210.333
|
1.1.9
|
1NB8 - Độ trong suốt
|
Thông số
|
81.592
|
|
71.066
|
4.355
|
|
|
684
|
157.014
|
31.403
|
188.417
|
181.217
|
1.1.10
|
1NB9 - Độ màu
|
Thông số
|
81.592
|
|
93.718
|
4.355
|
|
|
684
|
179.666
|
35.933
|
215.599
|
205.929
|
1.1.11
|
1NB10 - pH
|
Thông số
|
91.402
|
|
76.923
|
20.651
|
|
|
2.527
|
188.976
|
37.795
|
226.771
|
219.166
|
1.1.12
|
1NB11 - DO
|
Thông số
|
101.211
|
|
81.054
|
20.651
|
|
|
3.728
|
202.916
|
40.583
|
243.500
|
236.754
|
1.1.13
|
1NB12 - EC
|
Thông số
|
91.402
|
|
86.616
|
20.651
|
|
|
1.786
|
198.669
|
39.734
|
238.403
|
228.932
|
1.1.14
|
1NB13 - TDS
|
Thông số
|
91.402
|
|
86.616
|
20.651
|
|
|
1.786
|
198.669
|
39.734
|
238.403
|
228.932
|
1.1.15
|
1NB14 - Lấy mẫu,đo
đồng thời: pH, DO, EC, TDS, Độ đục
|
Thông số
|
208.918
|
|
327.780
|
62.391
|
|
|
9.619
|
599.089
|
119.818
|
718.907
|
687.684
|
1.2
|
Lấy
mẫu
|
1.2.1
|
1NB15 - NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Định mức tính cho 01 thông
số)
|
Thông số
|
78.344
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.254
|
129.565
|
25.913
|
155.478
|
153.723
|
1.2.2
|
1NB16a - COD
|
Thông số
|
79.618
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
130.839
|
26.168
|
157.007
|
155.769
|
1.2.3
|
1NB16b - BOD5
|
Thông số
|
79.618
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
130.839
|
26.168
|
157.007
|
155.769
|
1.2.4
|
1NB 17a - Hàm lượng
tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông số
|
71.720
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
122.941
|
24.588
|
147.529
|
146.291
|
1.2.5
|
1NB17b - Độ màu
|
Thông số
|
78.344
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
129.565
|
25.913
|
155.478
|
154.240
|
1.2.6
|
1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
78.344
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
129.565
|
25.913
|
155.478
|
154.240
|
1.2.7
|
1NB19a - Chlorophyll a
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.8
|
1NB19b - Chlorophyll b
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.9
|
1NB19c -
Chlorophyll c
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.10
|
1NB20 - Cyanua
(CN-)
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.11
|
1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn,
Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Định mức
tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.12
|
1NB22 - Dầu mỡ
trong tầng nước mặt
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.13
|
1NB23 - Phenol
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.14
|
1NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.15
|
1NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
86.752
|
|
46.431
|
4.790
|
|
|
3.728
|
137.973
|
27.595
|
165.568
|
164.330
|
1.2.16
|
1NB25a - Trầm tích
biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
40.487
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
406.169
|
1.2.17
|
1NB25b - Trầm tích
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
12.012
|
|
|
10.967
|
312.205
|
62.441
|
374.646
|
380.517
|
1.2.18
|
1NB25c - Trầm tích
biển: CN-
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
10.967
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
373.965
|
1.2.19
|
1NB25d - Trầm tích
biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
10.967
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
373.965
|
1.2.20
|
1NB25e - Trầm tích
biển: Chất hữu cơ
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
10.967
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
373.965
|
1.2.21
|
1NB25f - Trầm tích biển:
Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
10.967
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
373.965
|
1.2.22
|
1NB25g - Trầm tích
biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho
01 thông số)
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
12.012
|
|
|
10.967
|
312.205
|
62.441
|
374.646
|
380.517
|
1.2.23
|
1NB25h - Trầm tích
biển: Dầu mỡ
|
Thông số
|
253.761
|
|
46.431
|
6.006
|
|
|
10.967
|
306.199
|
61.240
|
367.438
|
373.965
|
1.2.24
|
1NB26a - Sinh vật biển:
Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
285.481
|
|
46.431
|
62.346
|
|
|
1.127
|
394.258
|
78.852
|
473.110
|
462.756
|
1.2.25
|
1NB26b - Sinh vật
biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
285.481
|
|
46.431
|
62.346
|
|
|
1.447
|
394.258
|
78.852
|
473.110
|
463.105
|
1.2.26
|
1NB26c - Sinh vật
biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho
01 thông số)
|
Thông số
|
285.481
|
|
46.431
|
62.346
|
|
|
1.367
|
394.258
|
78.852
|
473.110
|
463.018
|
1.2.27
|
1NB26d - Sinh vật
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
285.481
|
|
46.431
|
62.346
|
|
|
1.367
|
394.258
|
78.852
|
473.110
|
463.018
|
2
|
Hoạt động quan
trắc nước biến xa bờ
|
2.1
|
Đo đạc quan trắc
hiện trường
|
2.1.1
|
2NB1a - Nhiệt độ
|
Thông số
|
104.459
|
|
9.499
|
8.436
|
|
|
823
|
122.394
|
24.479
|
146.872
|
146.097
|
2.1.2
|
2NB 1b - Độ ẩm
không khí
|
Thông số
|
104.459
|
|
9.499
|
4.218
|
|
|
823
|
118.176
|
23.635
|
141.811
|
141.495
|
2.1.3
|
2NB2 - Tốc độ gió
|
Thông số
|
104.459
|
|
9.499
|
8.436
|
|
|
2.256
|
122.394
|
24.479
|
146.872
|
147.660
|
2.1.4
|
2NB3 - Sóng
|
Thông số
|
104.459
|
|
2.840
|
4.218
|
|
|
1.481
|
111.518
|
22.304
|
133.821
|
134.949
|
2.1.5
|
2NB4 - Tốc độ dòng
chảy tầng mặt
|
Thông số
|
156.689
|
|
50.090
|
33.385
|
|
|
18.360
|
240.164
|
48.033
|
288.197
|
299.402
|
2.1.6
|
2NB5 - Nhiệt độ nước
biển
|
Thông số
|
104.459
|
|
140.778
|
7.337
|
|
|
4.028
|
252.574
|
50.515
|
303.088
|
291.607
|
2.1.7
|
2NB6 - Độ muối
|
Thông số
|
115.670
|
|
144.102
|
18.760
|
|
|
2.934
|
278.532
|
55.706
|
334.239
|
319.956
|
2.1.8
|
2NB7 - Độ đục
|
Thông số
|
115.670
|
|
142.724
|
11.809
|
|
|
1.245
|
270.203
|
54.041
|
324.243
|
309.026
|
2.1.9
|
2NB8 - Độ trong suốt
|
Thông số
|
115.670
|
|
144.102
|
6.558
|
|
|
257
|
266.330
|
53.266
|
319.596
|
303.723
|
2.1.10
|
2NB9 - Độ màu
|
Thông số
|
115.670
|
|
142.724
|
6.558
|
|
|
257
|
264.952
|
52.990
|
317.942
|
302.220
|
2.1.11
|
2NB10 - pH
|
Thông số
|
115.670
|
|
158.841
|
6.558
|
|
|
2.788
|
281.069
|
56.214
|
337.282
|
322.563
|
2.1.12
|
2NB11 - DO
|
Thông số
|
115.670
|
|
104.706
|
25.053
|
|
|
4.169
|
245.429
|
49.086
|
294.515
|
285.190
|
2.1.13
|
2NB12 - EC
|
Thông số
|
115.670
|
|
128.601
|
25.053
|
|
|
1.986
|
269.324
|
53.865
|
323.189
|
308.876
|
2.1.14
|
2NB13 - TDS
|
Thông số
|
115.670
|
|
128.601
|
25.053
|
|
|
1.986
|
269.324
|
53.865
|
323.189
|
308.876
|
2.1.15
|
2NB14 - Đo đồng thời:
pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)
|
Thông số
|
235.033
|
|
360.342
|
40.691
|
|
|
32.369
|
636.066
|
127.213
|
763.279
|
755.691
|
2.2
|
Lấy mẫu
|
2.2.1
|
2NB15 - NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Định mức tính cho 01
thông số)
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
7.141
|
|
|
4.881
|
158.833
|
31.767
|
190.600
|
189.921
|
2.2.2
|
2NB16a - COD
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.3
|
2NB16b - BOD5
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.4
|
2NB 17a - Tổng chất
rắn lơ lửng (TSS)
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.5
|
2NB17b - Độ màu
|
Thông số
|
83.673
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
142.776
|
28.555
|
171.332
|
200.479
|
2.2.6
|
2NB18a1 - Coliform
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.7
|
2NB18a2 - Fecal
Coliform
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
17.244
|
|
|
32.369
|
168.936
|
33.787
|
202.724
|
230.930
|
2.2.8
|
2NB18a3 - E.Coli
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.9
|
2NB19a -
Chlorophyll a
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.10
|
2NB19b -
Chlorophyll b
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.11
|
2NB19c -
Chlorophyll c
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
32.369
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
221.524
|
2.2.12
|
2NB20 - CN-
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
1.986
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
188.379
|
2.2.13
|
2NB21 - Pb, Cd, Hg,
As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
1.986
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
188.379
|
2.2.14
|
2NB22 - Tổng Dầu mỡ
khoáng
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
1.986
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
188.379
|
2.2.15
|
2NB23 - Phenol
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
1.986
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
188.379
|
2.2.16
|
2NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
7.177
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
194.042
|
2.2.17
|
2NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
101.211
|
|
50.481
|
8.622
|
|
|
7.177
|
160.314
|
32.063
|
192.377
|
194.042
|
2.2.18
|
2NB25a - Trầm tích
biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Đinh mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.19
|
2NB25b - Trầm tích
biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.20
|
2NB25c - Trầm tích
biển: CN-
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.21
|
2NB25d - Trầm tích
biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.22
|
2NB25e - Trầm tích biển:
Chất hữu cơ
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.23
|
2NB25f
- Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.24
|
2NB25g
- Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức
tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.25
|
2NB25h - Trầm tích
biển: Dầu mỡ
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.26
|
2NB26a
- Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
86.380
|
|
|
10.544
|
426.036
|
85.207
|
511.243
|
508.098
|
2.2.27
|
2NB26b
- Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.944
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
518.269
|
2.2.28
|
2NB26c
- Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức
tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
93.303
|
|
|
12.344
|
432.959
|
86.592
|
519.551
|
517.614
|
2.2.29
|
2NB26d
- Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)
|
Thông số
|
289.175
|
|
50.481
|
186.606
|
|
|
|
526.262
|
105.252
|
631.514
|
605.933
|
3
|
Phân
tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
3.1
|
3NB15a - NH4+
|
Thông số
|
97.350
|
|
154.235
|
69.687
|
20.920
|
|
21.137
|
342.192
|
68.438
|
410.631
|
406.981
|
3.2
|
3NB15b - NO2-
|
Thông số
|
97.350
|
|
58.775
|
61.767
|
15.855
|
|
18.399
|
233.747
|
46.749
|
280.496
|
285.690
|
3.3
|
3NB15c - NO3-
|
Thông số
|
97.350
|
|
59.789
|
65.931
|
15.855
|
|
21.125
|
238.925
|
47.785
|
286.710
|
294.313
|
3.4
|
3NB15d - SO42-
|
Thông số
|
97.350
|
|
76.594
|
43.175
|
14.161
|
|
18.089
|
231.279
|
46.256
|
277.535
|
282.660
|
3.5
|
3NB15đ - PO43-
|
Thông số
|
97.350
|
|
14.631
|
43.578
|
16.253
|
|
19.462
|
171.812
|
34.362
|
206.174
|
219.284
|
3.6
|
3NB15e - SiO32-
|
Thông số
|
97.350
|
|
16.380
|
43.570
|
16.253
|
|
19.462
|
173.553
|
34.711
|
208.263
|
221.183
|
3.7
|
3NB15f - Tổng N
|
Thông số
|
116.820
|
|
55.083
|
62.144
|
29.198
|
|
26.053
|
263.246
|
52.649
|
315.895
|
328.346
|
3.8
|
3NB15g - Tổng P
|
Thông số
|
116.820
|
|
19.074
|
57.308
|
29.137
|
|
27.556
|
222.340
|
44.468
|
266.808
|
285.361
|
3.9
|
3NB15h - Crom (VI)
|
Thông số
|
97.350
|
|
39.452
|
43.578
|
20.437
|
|
33.225
|
200.818
|
40.164
|
240.981
|
265.941
|
3.10
|
3NB15i - Florua
(F-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
86.314
|
43.578
|
20.437
|
|
33.225
|
247.679
|
49.536
|
297.214
|
317.063
|
3.11
|
3NB15k - Sulfua
(S2-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
77.130
|
68.337
|
17.985
|
|
25.866
|
260.802
|
52.160
|
312.963
|
323.350
|
3.12
|
3NB16a - COD
|
Thông số
|
85.672
|
|
57.604
|
36.875
|
13.516
|
|
18.209
|
193.668
|
38.734
|
232.401
|
240.486
|
3.13
|
3NB16b - BOD5
|
Thông số
|
85.672
|
|
17.687
|
36.875
|
13.516
|
|
18.209
|
153.751
|
30.750
|
184.501
|
196.940
|
3.14
|
3NB17a - SS
|
Thông số
|
88.149
|
|
4.795
|
23.450
|
9.581
|
|
10.736
|
125.976
|
25.195
|
151.171
|
158.757
|
3.15
|
3NB17b - Độ màu
|
Thông số
|
88.149
|
|
61.994
|
23.450
|
9.581
|
|
22.377
|
183.175
|
36.635
|
219.810
|
233.855
|
3.16
|
3NB18a1 - Coliform
|
Thông số
|
155.760
|
|
218.879
|
24.415
|
37.447
|
|
21.415
|
436.501
|
87.300
|
523.801
|
516.540
|
3.17
|
3NB18a2 - Fecal
Coliform
|
Thông số
|
155.760
|
|
218.879
|
24.415
|
37.447
|
|
21.415
|
436.501
|
87.300
|
523.801
|
516.540
|
3.18
|
3NB18a3 - E.coli
|
Thông số
|
155.760
|
|
218.879
|
24.415
|
37.447
|
|
21.415
|
436.501
|
87.300
|
523.801
|
516.540
|
3.19
|
3NB18b1 - Coliform
|
Thông số
|
155.760
|
|
231.285
|
24.415
|
37.447
|
|
19.559
|
448.907
|
89.781
|
538.688
|
528.049
|
3.20
|
3NB18b2 - Fecal
Coliform
|
Thông số
|
155.760
|
|
231.285
|
24.415
|
37.447
|
|
19.559
|
448.907
|
89.781
|
538.688
|
528.049
|
3.21
|
3NB18b3 - E.coli
|
Thông số
|
155.760
|
|
231.285
|
24.415
|
37.447
|
|
19.559
|
448.907
|
89.781
|
538.688
|
528.049
|
3.22
|
3NB19a -
Chlorophyll a
|
Thông số
|
97.350
|
|
14.418
|
26.294
|
10.314
|
|
10.736
|
148.375
|
29.675
|
178.050
|
184.197
|
3.23
|
3NB19b -
Chlorophyll b
|
Thông số
|
97.350
|
|
14.418
|
26.294
|
10.314
|
|
10.736
|
148.375
|
29.675
|
178.050
|
184.197
|
3.24
|
3NB19c -
Chlorophyll c
|
Thông số
|
97.350
|
|
14.418
|
26.294
|
10.314
|
|
10.736
|
148.375
|
29.675
|
178.050
|
184.197
|
3.25
|
3NB20 - CN-
|
Thông số
|
152.639
|
|
204.169
|
119.095
|
39.970
|
|
26.636
|
515.873
|
103.175
|
619.048
|
608.484
|
3.26
|
3NB21a1 - Kim loại
nặng Pb
|
Thông số
|
152.639
|
|
70.416
|
139.191
|
44.470
|
|
47.526
|
406.716
|
81.343
|
488.059
|
512.193
|
3.27
|
3NB21a2 - Kim loại
nặng Cd
|
Thông số
|
152.639
|
|
70.416
|
139.191
|
44.470
|
|
47.526
|
406.716
|
81.343
|
488.059
|
512.193
|
3.28
|
3NB21b1 - Kim loại
nặng As
|
Thông số
|
218.056
|
|
57.791
|
172.704
|
51.591
|
|
73.939
|
500.142
|
100.028
|
600.170
|
650.063
|
3.29
|
3NB21b2 - Kim loại
nặng Hg
|
Thông số
|
218.056
|
|
85.644
|
172.558
|
51.591
|
|
73.939
|
527.848
|
105.570
|
633.418
|
680.289
|
3.30
|
3NB21c1 - Kim loại
Fe
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.31
|
3NB21c2 - Kim loại
Cu
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.32
|
3NB21c3 - Kim loại
Cr
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.33
|
3NB21c4 - Kim loại
Zn
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.34
|
3NB21c5 - Kim loại
Mn
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.35
|
3NB21c6 - Kim loại
Ni
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.36
|
3NB21c7 - Crom
(III)
|
Thông số
|
152.639
|
|
63.192
|
70.336
|
41.396
|
|
55.315
|
327.564
|
65.513
|
393.076
|
434.341
|
3.37
|
3NB22 - Tổng Dầu mỡ
khoáng
|
Thông số
|
327.084
|
|
213.792
|
68.473
|
39.934
|
|
52.152
|
649.283
|
129.857
|
779.140
|
800.888
|
3.38
|
3NB23 - Phenol
|
Thông số
|
152.639
|
|
159.667
|
95.427
|
47.219
|
|
85.866
|
454.952
|
90.990
|
545.942
|
606.639
|
3.39
|
3NB24a - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
Thông số
|
501.528
|
|
1.087.884
|
368.809
|
94.395
|
|
666.014
|
2.052.617
|
410.523
|
2.463.140
|
3.020.501
|
3.40
|
3NB24b - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
501.528
|
|
1.236.384
|
183.417
|
89.540
|
|
666.014
|
2.010.869
|
402.174
|
2.413.043
|
2.974.958
|
3.41
|
3NB24c - Phân tích
đồng thời các kim loại
|
Thông số
|
218.056
|
|
942.408
|
58.058
|
95.709
|
|
193.683
|
1.314.231
|
262.846
|
1.577.077
|
1.668.794
|
3.42
|
3NB25a - N-NO2
|
Thông số
|
116.820
|
|
99.275
|
61.779
|
17.947
|
|
17.704
|
295.821
|
59.164
|
354.985
|
354.773
|
3.43
|
3NB25b - N-NO3
|
Thông số
|
116.820
|
|
28.325
|
124.428
|
19.234
|
|
22.075
|
288.807
|
57.761
|
346.569
|
351.890
|
3.44
|
3NB25c - N-NH4
|
Thông số
|
116.820
|
|
47.386
|
68.341
|
17.947
|
|
19.092
|
250.495
|
50.099
|
300.594
|
306.840
|
3.45
|
3NB25d - P-PO4
|
Thông số
|
116.820
|
|
21.267
|
43.578
|
16.253
|
|
15.169
|
197.918
|
39.584
|
237.502
|
245.205
|
3.46
|
3NB25đ1 - Kim loại
nặng Pb
|
Thông số
|
207.153
|
|
70.416
|
139.143
|
44.470
|
|
52.310
|
461.181
|
92.236
|
553.418
|
582.776
|
3.47
|
3NB25đ2 - Kim loại
nặng Cd
|
Thông số
|
207.153
|
|
70.416
|
139.143
|
44.470
|
|
52.310
|
461.181
|
92.236
|
553.418
|
582.776
|
3.48
|
3NB25e1 - Kim loại
nặng As
|
Thông số
|
218.056
|
|
132.354
|
172.696
|
51.382
|
|
90.345
|
574.488
|
114.898
|
689.385
|
749.065
|
3.49
|
3NB25e2 - Kim loại
nặng Hg
|
Thông số
|
218.056
|
|
132.354
|
172.704
|
51.382
|
|
90.345
|
574.496
|
114.899
|
689.395
|
749.074
|
3.50
|
3NB25f1 - Kim loại
Cu
|
Thông số
|
146.025
|
|
73.958
|
70.295
|
44.827
|
|
66.879
|
335.106
|
67.021
|
402.127
|
454.464
|
3.51
|
3NB25f2 - Kim loại
Zn
|
Thông số
|
146.025
|
|
73.958
|
75.136
|
44.827
|
|
66.879
|
339.947
|
67.989
|
407.936
|
459.745
|
3.52
|
3NB25g - CN-
|
Thông số
|
152.639
|
|
162.633
|
59.021
|
44.706
|
|
17.950
|
418.999
|
83.800
|
502.799
|
493.328
|
3.53
|
3NB25h - Độ ẩm
|
Thông số
|
52.890
|
|
21.493
|
1.726
|
11.372
|
|
1.899
|
87.480
|
17.496
|
104.976
|
103.275
|
3.54
|
3NB25i - Tỷ trọng
|
Thông số
|
52.890
|
|
2.053
|
1.780
|
11.372
|
|
1.346
|
68.095
|
13.619
|
81.714
|
81.524
|
3.55
|
3NB25j - Chất hữu
cơ
|
Thông số
|
176.299
|
|
214.948
|
25.419
|
13.472
|
|
8.977
|
430.138
|
86.028
|
516.166
|
498.269
|
3.56
|
3NB25k - Tổng N
|
Thông số
|
155.760
|
|
18.258
|
68.711
|
29.198
|
|
21.643
|
271.928
|
54.386
|
326.313
|
337.254
|
3.57
|
3NB25l - Tổng P
|
Thông số
|
155.760
|
|
19.074
|
62.910
|
23.531
|
|
17.059
|
261.276
|
52.255
|
313.531
|
320.633
|
3.58
|
3NB25m - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
Thông số
|
501.528
|
|
1.087.884
|
172.148
|
89.540
|
|
661.604
|
1.851.099
|
370.220
|
2.221.319
|
2.795.853
|
3.59
|
3NB25n - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
501.528
|
|
1.236.384
|
172.148
|
89.540
|
|
661.604
|
1.999.599
|
399.920
|
2.399.519
|
2.957.853
|
3.60
|
3NB25o - Tổng dầu,
mỡ khoáng
|
Thông số
|
327.084
|
|
213.792
|
58.291
|
38.240
|
|
44.906
|
637.407
|
127.481
|
764.888
|
780.026
|
3.61
|
3NB26a - Thực vật
phù du, Tảo độc
|
Thông số
|
136.290
|
|
1.711
|
22.013
|
11.924
|
|
31.585
|
171.938
|
34.388
|
206.326
|
236.895
|
3.62
|
3NB26b - Động vật
phù du, Động vật đáy
|
Thông số
|
136.290
|
|
1.711
|
22.110
|
14.602
|
|
30.580
|
174.713
|
34.943
|
209.656
|
238.825
|
3.63
|
3NB26c - Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.087.884
|
164.284
|
87.195
|
|
87.166
|
1.775.474
|
355.095
|
2.130.569
|
2.079.556
|
3.64
|
3NB26d - Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.074.410
|
164.284
|
87.195
|
|
66.595
|
1.762.000
|
352.400
|
2.114.400
|
2.042.416
|
3.65
|
3NB26đ1 - Kim loại
nặng Pb
|
Thông số
|
207.153
|
|
70.416
|
143.499
|
44.470
|
|
51.000
|
465.537
|
93.107
|
558.645
|
586.098
|
3.66
|
3NB26đ2 - Kim loại
nặng Cd
|
Thông số
|
207.153
|
|
70.416
|
143.499
|
44.470
|
|
51.000
|
465.537
|
93.107
|
558.645
|
586.098
|
3.67
|
3NB26e1 - Kim loại
nặng As
|
Thông số
|
228.959
|
|
99.144
|
172.682
|
46.193
|
|
91.101
|
546.978
|
109.396
|
656.373
|
721.068
|
3.68
|
3NB26e2 - Kim loại
nặng Hg
|
Thông số
|
228.959
|
|
99.144
|
172.682
|
46.193
|
|
91.101
|
546.978
|
109.396
|
656.373
|
721.068
|
3.69
|
3NB26f1 - Kim loại
Cu
|
Thông số
|
146.025
|
|
66.884
|
75.136
|
43.991
|
|
62.469
|
332.036
|
66.407
|
398.443
|
446.304
|
3.70
|
3NB26f2 - Kim loại
Zn
|
Thông số
|
146.025
|
|
66.884
|
75.136
|
43.991
|
|
62.469
|
332.036
|
66.407
|
398.443
|
446.304
|
3.71
|
3NB26f3- Kim loại
Mg
|
Thông số
|
146.025
|
|
66.884
|
75.136
|
43.991
|
|
62.469
|
332.036
|
66.407
|
398.443
|
446.304
|
1.6
ĐƠN GIÁ SẢN PHẢM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko
KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động quan trắc
phóng xạ tại hiện trường
|
1.1
|
1PX1a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
578.349
|
|
71.345
|
440
|
53.974
|
|
14.209
|
704.108
|
140.822
|
844.930
|
848.366
|
1.2
|
1PX1a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Thông số
|
578.349
|
|
71.345
|
440
|
53.974
|
|
14.209
|
704.108
|
140.822
|
844.930
|
848.366
|
1.3
|
1PX1a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
|
Thông số
|
578.349
|
|
71.345
|
440
|
53.974
|
|
14.209
|
704.108
|
140.822
|
844.930
|
848.366
|
1.4
|
1PX1b-Gamma trong
không khí
|
Thông số
|
289.175
|
|
285.142
|
236
|
|
|
1.609
|
574.552
|
114.910
|
689.462
|
661.735
|
1.5
|
1PX1c-Hàm lượng
Randon trong không khí
|
Thông số
|
289.175
|
|
403.942
|
236
|
|
|
8.221
|
693.352
|
138.670
|
832.022
|
798.548
|
1.6
|
1PX1d-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông số
|
289.175
|
|
32.422
|
236
|
|
|
8.221
|
321.832
|
64.366
|
386.198
|
393.254
|
1.7
|
1PX2a-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212;
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
578.349
|
|
92.470
|
81.144
|
|
|
1.409
|
751.963
|
150.393
|
902.355
|
886.602
|
1.8
|
1PX2b-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông số
|
289.175
|
|
40.522
|
81.144
|
|
|
1.409
|
410.840
|
82.168
|
493.008
|
482.922
|
1.9
|
1PX3a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.302
|
4.553
|
|
|
1.209
|
311.030
|
62.206
|
373.236
|
373.820
|
1.10
|
1PX3a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.302
|
4.553
|
|
|
1.209
|
311.030
|
62.206
|
373.236
|
373.820
|
1.11
|
1PX3a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
|
Thông số
|
289.175
|
|
44.410
|
4.553
|
|
|
1.209
|
338.138
|
67.628
|
405.765
|
403.392
|
1.12
|
1PX4a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
Thông số
|
289.175
|
|
44.410
|
633
|
|
|
389
|
334.217
|
66.843
|
401.060
|
398.221
|
1.13
|
1PX4a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
Thông số
|
289.175
|
|
44.410
|
1.306
|
|
|
389
|
334.890
|
66.978
|
401.868
|
398.955
|
1.14
|
1PX4a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
|
Thông số
|
289.175
|
|
44.410
|
1.306
|
|
|
389
|
334.890
|
66.978
|
401.868
|
398.955
|
1.15
|
1 PX4a4 -Đồng vị
phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
Thông số
|
289.175
|
|
44.410
|
1.861
|
|
|
389
|
335.445
|
67.089
|
402.534
|
399.561
|
1.16
|
1PX4b-Hàm lượng
Randon trong nước
|
Thông số
|
289.175
|
|
403.942
|
375
|
|
|
48.209
|
693.491
|
138.698
|
832.189
|
842.323
|
1.17
|
1PX4c-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông số
|
289.175
|
|
27.670
|
360
|
|
|
389
|
317.204
|
63.441
|
380.645
|
379.661
|
1.18
|
1PX5a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.734
|
347
|
|
|
209
|
307.255
|
61.451
|
368.706
|
368.611
|
1.19
|
1PX5a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.734
|
347
|
|
|
209
|
307.255
|
61.451
|
368.706
|
368.611
|
1.20
|
1PX5a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.734
|
347
|
|
|
209
|
307.255
|
61.451
|
368.706
|
368.611
|
1.21
|
1PX5b-Tổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Thông số
|
289.175
|
|
17.302
|
347
|
|
|
209
|
306.823
|
61.365
|
368.187
|
368.140
|
2
|
Công tác phân
tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm
|
2.1
|
2PX1a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
482.823
|
|
444.118
|
8.757
|
53.974
|
|
354.628
|
989.672
|
197.934
|
1.187.606
|
1.519.185
|
2.2
|
2PX1a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Thông số
|
289.694
|
|
5.610.028
|
22.387
|
53.974
|
|
95.848
|
5.976.082
|
1.195.216
|
7.171.299
|
6.655.533
|
2.3
|
2PX1a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
|
Thông số
|
289.694
|
|
893.506
|
22.522
|
53.974
|
|
107.948
|
1.259.695
|
251.939
|
1.511.634
|
1.523.583
|
2.4
|
2PX1b-Gamma trong
không khí
|
Thông số
|
289.694
|
|
46.408
|
8.757
|
53.974
|
|
363.502
|
398.833
|
79.767
|
478.599
|
863.246
|
2.5
|
2PX1c-Hàm lượng
Radon trong không khí
|
Thông số
|
289.694
|
|
203.008
|
8.757
|
53.974
|
|
11.993
|
555.433
|
111.087
|
666.519
|
650.618
|
2.6
|
2PX1d1-Tổng hoạt độ
Anpha
|
Thông số
|
482.823
|
|
54.616
|
8.757
|
53.974
|
|
175.348
|
600.170
|
120.034
|
720.204
|
898.697
|
2.7
|
2PX1d2- Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông số
|
482.823
|
|
54.616
|
8.757
|
53.974
|
|
175.348
|
600.170
|
120.034
|
720.204
|
898.697
|
2.8
|
2PX2a- Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
482.823
|
|
984.118
|
8.791
|
57.258
|
|
363.502
|
1.532.989
|
306.598
|
1.839.587
|
2.121.577
|
2.9
|
2PX2b1- Tổng hoạt độ
Anpha
|
Thông số
|
289.694
|
|
53.536
|
8.791
|
57.258
|
|
173.502
|
409.278
|
81.856
|
491.134
|
667.369
|
2.10
|
2PX2b2-Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông số
|
289.694
|
|
53.536
|
8.791
|
57.258
|
|
173.502
|
409.278
|
81.856
|
491.134
|
667.369
|
2.11
|
2PX3a1-Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
289.694
|
|
984.118
|
8.791
|
57.258
|
|
360.168
|
1.339.860
|
267.972
|
1.607.832
|
1.886.185
|
2.12
|
2PX3a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
Thông số
|
289.694
|
|
984.118
|
8.791
|
57.258
|
|
360.168
|
1.339.860
|
267.972
|
1.607.832
|
1.886.185
|
2.13
|
2PX3a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
|
Thông số
|
289.694
|
|
984.118
|
8.791
|
57.258
|
|
360.168
|
1.339.860
|
267.972
|
1.607.832
|
1.886.185
|
2.14
|
2PX4a1 -Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
Thông số
|
482.823
|
|
1.232.842
|
10.591
|
57.593
|
|
365.364
|
1.783.849
|
356.770
|
2.140.618
|
2.397.274
|
2.15
|
2PX4a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
Thông số
|
482.823
|
|
984.118
|
10.591
|
57.593
|
|
365.364
|
1.535.125
|
307.025
|
1.842.150
|
2.125.938
|
2.16
|
2PX4a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
|
Thông số
|
482.823
|
|
984.118
|
10.591
|
57.593
|
|
365.364
|
1.535.125
|
307.025
|
1.842.150
|
2.125.938
|
2.17
|
2PX4a4-Đồng vị phóng
xạ 131I trong mẫu nước
|
Thông số
|
482.823
|
|
1.232.842
|
10.591
|
57.593
|
|
406.614
|
1.783.849
|
356.770
|
2.140.618
|
2.442.274
|
2.18
|
2PX4b-Hàm lượng
Randon trong nước
|
Thông số
|
289.694
|
|
203.008
|
10.591
|
57.593
|
|
11.993
|
560.885
|
112.177
|
673.063
|
656.567
|
2.19
|
2PX4c1-Tổng hoạt độ
Anpha trong mẫu nước
|
Thông số
|
289.694
|
|
53.536
|
10.591
|
57.593
|
|
191.153
|
411.413
|
82.283
|
493.696
|
688.954
|
2.20
|
2PX4c2-Tổng hoạt độ
Beta trong mẫu nước
|
Thông số
|
289.694
|
|
53.536
|
10.591
|
57.593
|
|
191.153
|
411.413
|
82.283
|
493.696
|
688.954
|
2.21
|
2PX5a1-Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Thông số
|
603.529
|
|
984.118
|
9.834
|
57.593
|
|
374.779
|
1.655.073
|
331.015
|
1.986.088
|
2.280.230
|
2.22
|
2PX5a2-Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông số
|
482.823
|
|
984.118
|
9.834
|
57.593
|
|
374.779
|
1.534.367
|
306.873
|
1.841.241
|
2.135.383
|
2.23
|
2PX5a3-Đồng vị
phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Thông số
|
482.823
|
|
984.118
|
9.834
|
57.593
|
|
374.779
|
1.534.367
|
306.873
|
1.841.241
|
2.135.383
|
2.24
|
2PX5b1-Tổng hoạt độ
Anpha
|
Thông số
|
482.823
|
|
53.536
|
9.834
|
57.593
|
|
190.987
|
603.785
|
120.757
|
724.543
|
919.702
|
2.25
|
2PX5b2-Tổng hoạt độ
Beta
|
Thông số
|
482.823
|
|
53.536
|
9.834
|
57.593
|
|
190.987
|
603.785
|
120.757
|
724.543
|
919.702
|
1.7
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có
KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng
cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực
tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Hoạt động quan
trắc khí thải tại hiện trường
|
1.1
|
Các thông số khí
tượng
|
1.1.1
|
1KT1a-Nhiệt độ
|
Thông số
|
80.956
|
|
5.717
|
2.845
|
|
|
375
|
89.517
|
17.903
|
107.421
|
107.179
|
1.1.2
|
1KT1b-Độ ẩm
|
Thông số
|
80.956
|
|
5.717
|
2.845
|
|
|
375
|
89.517
|
17.903
|
107.421
|
107.179
|
1.1.3
|
1KT2a-Vận tốc gió
|
Thông số
|
80.956
|
|
5.717
|
2.845
|
|
|
375
|
89.517
|
17.903
|
107.421
|
107.179
|
1.1.4
|
1KT2b-Hướng gió
|
Thông số
|
80.956
|
|
5.717
|
2.845
|
|
|
375
|
89.517
|
17.903
|
107.421
|
107.179
|
1.1.5
|
1KT3-Áp suất khí
quyển
|
Thông số
|
80.956
|
|
5.715
|
2.845
|
|
|
815
|
89.516
|
17.903
|
107.419
|
107.657
|
1.2
|
Các
thông số khí thải
|
1.2.1
|
Các
thông số do tại hiện trường
|
1.2.1.1
|
1KT4-Nhiệt độ
|
Thông số
|
159.046
|
|
7.276
|
27.203
|
27.698
|
|
44.737
|
221.224
|
44.245
|
265.468
|
307.775
|
1.2.1.2
|
1KT5-Vận tốc
|
Thông số
|
216.881
|
|
7.276
|
65.377
|
27.698
|
|
1.354
|
317.232
|
63.446
|
380.679
|
371.494
|
1.2.1.3
|
1KT6-Hàm ẩm
|
Thông số
|
91.402
|
|
7.276
|
109.064
|
27.196
|
|
1.474
|
234.938
|
46.988
|
281.926
|
268.161
|
1.2.1.4
|
1KT7-Khối lượng mol
phân tử khí khô
|
Thông số
|
91.402
|
|
48.678
|
110.491
|
27.196
|
|
1.720
|
277.767
|
55.553
|
333.320
|
315.151
|
1.2.1.5
|
1KT8-Áp suất khí thải
|
Thông số
|
143.631
|
|
7.276
|
27.203
|
|
|
815
|
178.111
|
35.622
|
213.733
|
211.143
|
1.2.1.6
|
1KT9a-Khí Oxy (O2)
|
Thông số
|
216.881
|
|
458.287
|
81.721
|
27.698
|
|
38.560
|
784.587
|
156.917
|
941.504
|
921.641
|
1.2.1.7
|
1KT9b-Khí: CO
|
Thông số
|
216.881
|
|
458.287
|
73.308
|
27.698
|
|
38.560
|
776.173
|
155.235
|
931.408
|
912.463
|
1.2.1.8
|
1KT9c-Khí: NO
|
Thông số
|
216.881
|
|
458.287
|
85.928
|
27.698
|
|
38.560
|
788.794
|
157.759
|
946.552
|
926.230
|
1.2.1.9
|
1KT9d-Khí: NO2
|
Thông số
|
216.881
|
|
458.287
|
81.721
|
27.698
|
|
38.560
|
784.587
|
156.917
|
941.504
|
921.641
|
1.2.1.10
|
1KT9đ-Khí: SO2
|
Thông số
|
216.881
|
|
328.687
|
84.666
|
|
|
38.560
|
630.234
|
126.047
|
756.280
|
753.253
|
1.2.2
|
Lây mâu ngoài hiện
trường
|
1.2.2.1
|
1KT9e-Khí: NOx
|
Thông số
|
202.422
|
|
116.731
|
90.135
|
27.698
|
|
7.249
|
436.986
|
87.397
|
524.383
|
506.705
|
1.2.2.2
|
1KT9f-Khí: SO2
|
Thông số
|
202.422
|
|
100.292
|
84.666
|
|
|
5.969
|
387.380
|
77.476
|
464.856
|
451.190
|
1.2.2.3
|
1KT9g-Khí CO2
|
Thông số
|
202.422
|
|
15.263
|
65.492
|
|
|
5.969
|
283.177
|
56.635
|
339.812
|
337.797
|
1.2.2.4
|
1KT10a-Bụi tổng số
|
Thông số
|
1.268.806
|
|
234.176
|
100.689
|
27.698
|
|
26.729
|
1.631.369
|
326.274
|
1.957.643
|
1.947.535
|
1.2.2.5
|
1KT10b-Bụi PM10
|
Thông số
|
1.268.806
|
|
234.176
|
100.689
|
27.698
|
|
26.729
|
1.631.369
|
326.274
|
1.957.643
|
1.947.535
|
1.2.2.6
|
1KT11a-HCl
|
Thông số
|
202.422
|
|
117.936
|
113.318
|
27.698
|
|
24.729
|
461.374
|
92.275
|
553.649
|
556.621
|
1.2.2.7
|
1KT11b-HF
|
Thông số
|
202.422
|
|
117.936
|
113.318
|
27.698
|
|
24.729
|
461.374
|
92.275
|
553.649
|
556.621
|
1.2.2.8
|
1KT11c-H2SO4
|
Thông số
|
202.422
|
|
117.936
|
113.318
|
27.698
|
|
24.729
|
461.374
|
92.275
|
553.649
|
556.621
|
1.2.2.9
|
1KT12a1-Kim loại Pb
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.10
|
1KT12a2-Kim loại Cd
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.11
|
1KT12b1-Kim loại As
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.12
|
1KT12b2-Kim loại Sb
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.13
|
1KT12b3-Kim loại Se
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.14
|
1KT12b4-Kim loại Hg
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.15
|
1KT12c2-Kim loại Cr
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.16
|
1KT12c3-Kim loại Mn
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.17
|
1KT12c4-Kim loại Zn
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.18
|
1KT12c1-Kim loại Cu
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.19
|
1KT12c5-Kim loại Ni
|
Thông số
|
222.041
|
|
432.226
|
125.858
|
27.698
|
|
26.729
|
807.824
|
161.565
|
969.389
|
934.930
|
1.2.2.20
|
1KT12d-Hg
|
Thông số
|
380.642
|
|
303.976
|
135.754
|
27.698
|
|
26.729
|
848.070
|
169.614
|
1.017.685
|
996.137
|
1.2.2.21
|
1KT13a-Hợp chất hữu
cơ
|
Thông số
|
380.642
|
|
211.225
|
124.598
|
27.698
|
|
24.729
|
744.162
|
148.832
|
892.995
|
880.601
|
1.2.2.22
|
1KT
13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
Thông số
|
347.010
|
|
211.225
|
124.598
|
m
|
|
24.729
|
710.530
|
142.106
|
852.636
|
840.242
|
1.3
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
1.3.1
|
1KT15a-Chiều cao
nguồn thải
|
Thông số
|
261.148
|
|
2.819
|
5.437
|
|
|
241
|
269.404
|
53.881
|
323.284
|
322.929
|
1.3.2
|
1KT15b-Đường kính
trong miệng ống khói
|
Thông số
|
261.148
|
|
2.819
|
5.437
|
|
|
241
|
269.404
|
53.881
|
323.284
|
322.929
|
1.3.3
|
1KT16-Lưu lượng khí
thải
|
Thông số
|
317.202
|
|
7.277
|
22.653
|
27.698
|
|
1.959
|
374.830
|
74.966
|
449.796
|
445.932
|
2
|
Hoạt động
phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm
|
2.1
|
2KT9a-Khí CO
|
Thông số
|
155.760
|
|
73.071
|
163
|
1.981
|
|
458
|
230.975
|
46.195
|
277.170
|
269.464
|
2.2
|
2KT9b-Khí NOx
|
Thông số
|
155.760
|
|
47.232
|
163
|
1.981
|
|
458
|
205.136
|
41.027
|
246.163
|
241.276
|
2.3
|
2KT9c-Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
Thông số
|
155.760
|
|
42.174
|
163
|
1.981
|
|
458
|
200.078
|
40.016
|
240.094
|
235.759
|
2.4
|
2KT10a-Bụi tổng số
|
Thông số
|
155.760
|
|
79.513
|
1.746
|
38.723
|
|
11.845
|
275.742
|
55.148
|
330.891
|
330.728
|
2.5
|
2KT10b-Bụi PM10
|
Thông số
|
155.760
|
|
79.513
|
1.746
|
38.723
|
|
11.845
|
275.742
|
55.148
|
330.891
|
330.728
|
2.6
|
2KT11a-HCl
|
Thông số
|
174.445
|
|
46.152
|
37.286
|
20.144
|
|
42.431
|
278.027
|
55.605
|
333.632
|
368.623
|
2.7
|
2KT11b-HF
|
Thông số
|
174.445
|
|
46.152
|
37.286
|
20.144
|
|
42.431
|
278.027
|
55.605
|
333.632
|
368.623
|
2.8
|
2KT11c-H2SO4
|
Thông số
|
174.445
|
|
46.152
|
37.286
|
20.144
|
|
42.431
|
278.027
|
55.605
|
333.632
|
368.623
|
2.9
|
2KT12a1 -Pb
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.384
|
138.121
|
65.390
|
|
178.556
|
448.339
|
89.668
|
538.007
|
702.923
|
2.10
|
2KT12a2-Cd
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.384
|
138.121
|
65.390
|
|
178.556
|
448.339
|
89.668
|
538.007
|
702.923
|
2.11
|
2KT12b1-As
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.729
|
178.018
|
84.854
|
|
241.749
|
508.045
|
101.609
|
609.654
|
836.996
|
2.12
|
2KT12b2-Se
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.729
|
178.018
|
84.854
|
|
241.749
|
508.045
|
101.609
|
609.654
|
836.996
|
2.13
|
2KT12b3-Sb
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.729
|
178.018
|
84.854
|
|
241.749
|
508.045
|
101.609
|
609.654
|
836.996
|
2.14
|
2KT12b4-Hg
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.729
|
178.018
|
84.854
|
|
241.749
|
508.045
|
101.609
|
609.654
|
836.996
|
2.15
|
2KT12c1-Cu
|
Thông số
|
174.445
|
|
56.020
|
68.043
|
58.132
|
|
160.671
|
356.640
|
71.328
|
427.968
|
583.375
|
2.16
|
2KT12c2-Cr
|
Thông số
|
174.445
|
|
56.020
|
68.043
|
58.132
|
|
160.671
|
356.640
|
71.328
|
427.968
|
583.375
|
2.17
|
2KT12c3-Zn
|
Thông số
|
174.445
|
|
56.020
|
68.043
|
58.132
|
|
160.671
|
356.640
|
71.328
|
427.968
|
583.375
|
2.18
|
2KT12c4-Mn
|
Thông số
|
174.445
|
|
56.020
|
68.043
|
58.132
|
|
160.671
|
356.640
|
71.328
|
427.968
|
583.375
|
2.19
|
2KT12c5-Ni
|
Thông số
|
174.445
|
|
56.020
|
68.043
|
58.132
|
|
160.671
|
356.640
|
71.328
|
427.968
|
583.375
|
2.20
|
2KT12d-Hg
|
Thông số
|
174.445
|
|
75.594
|
183.873
|
84.854
|
|
241.749
|
518.765
|
103.753
|
622.518
|
848.690
|
2.21
|
2KT13a-Hợp chất hữu
cơ
|
Thông số
|
241.412
|
|
78.192
|
145.527
|
86.262
|
|
250.542
|
551.392
|
110.278
|
661.670
|
901.182
|
2.22
|
2KT13b-Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
Thông số
|
241.412
|
|
78.192
|
152.457
|
86.262
|
|
250.542
|
558.322
|
111.664
|
669.986
|
908.741
|
2.23
|
2KT14-Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
Thông số
|
241.412
|
|
797.580
|
55.856
|
116.629
|
|
567.651
|
1.211.476
|
242.295
|
1.453.772
|
1.967.214
|
1.8
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC NƯỚC THẢI
|
1.1
|
Công tác quan trắc
nước thải tại hiện trường (1NT)
|
1.1.1
|
(1NT1)-Nhiệt độ
|
Thông số
|
46.624
|
|
57.834
|
3.427
|
|
|
1.547
|
107.885
|
21.577
|
129.462
|
124.467
|
1.1.2
|
(1NT2)-pH
|
Thông số
|
46.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
(1NT3)-Vận tốc
|
Thông số
|
104.459
|
|
2.646
|
3.500
|
|
|
445
|
110.605
|
22.121
|
132.726
|
132.541
|
1.1.4
|
(1NT4b)-TDS
|
Thông số
|
46.624
|
|
70.416
|
5.194
|
|
|
445
|
122.234
|
24.447
|
146.681
|
138.918
|
1.1.5
|
(1NT4a)-Độ màu
|
Thông số
|
46.624
|
|
70.416
|
5.194
|
|
|
445
|
122.234
|
24.447
|
146.681
|
138.918
|
1.1.6
|
(1NT5a)-Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
Thông số
|
46.624
|
|
28.458
|
5.178
|
|
|
1.127
|
80.260
|
16.052
|
96.312
|
93.872
|
1.1.7
|
(1NT5b)-Nhu cầu oxy
hóa học (cod)
|
Thông số
|
46.624
|
|
37.638
|
5.194
|
|
|
1.127
|
89.456
|
17.891
|
107.347
|
103.904
|
1.1.8
|
(1NT6)-Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
Thông số
|
46.624
|
|
28.296
|
5.194
|
|
|
1.127
|
80.114
|
16.023
|
96.137
|
93.713
|
1.1.9
|
(1NT7a)-Coliform
|
Thông số
|
52.230
|
|
45.738
|
5.246
|
|
|
1.127
|
103.213
|
20.643
|
123.856
|
119.523
|
1.1.10
|
(1NT7b)-E.Coli
|
Thông số
|
57.835
|
|
45.738
|
5.246
|
|
|
1.127
|
108.819
|
21.764
|
130.582
|
126.250
|
1.1.11
|
(1NT8)-Tổng Dầu, mỡ
khoáng
|
Thông số
|
57.835
|
|
45.738
|
5.463
|
|
|
1.127
|
109.036
|
21.807
|
130.843
|
126.487
|
1.1.12
|
(1NT9)-Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
53.868
|
5.185
|
|
|
1.127
|
111.283
|
22.257
|
133.539
|
128.327
|
1.1.13
|
(1NT10a)-Tổng P
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.14
|
(1NT10b)-Tổng N
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.15
|
(1NT10c)-Nitơ amôn
(NH4+)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.16
|
(1NT10d)-Sunlfua
(S2-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.17
|
(1NT10đ)-Crom (VI)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.18
|
(1NT10e)-Nitrate
(NO3)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.19
|
(1NT10f)-Sulphat
(SO42)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.20
|
(1NT 10g)-Photphat
(PO43-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.21
|
(1NT10h)Florua (F-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.22
|
(1NT10i)-Clorua
(Cl-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.23
|
(1NT10j)-Clo dư
(Cl2)
|
Thông số
|
52.230
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
107.168
|
21.434
|
128.602
|
124.121
|
1.1.24
|
(1NT10k1)-Kim loại
nặng (Pb)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.25
|
(1NT10k2)-Kim loại
nặng (Cd)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.26
|
(1NT10l1)-Kim loại
nặng (As)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.27
|
(1NT10l2)-Kim loại
nặng (Hg)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.28
|
(1NT10m1)-Kim loại
(Cu)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.29
|
(1NT10m2)-Kim loại
(Zn)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.30
|
(1NT10m3)-Kim loại
((Mn)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.31
|
(1NT10m4)-Kim loại
(Fe)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.32
|
(1NT10m5)-Kim loại
(Cr)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.33
|
(1NT10m6)-Kim loại
(Ni)
|
Thông số
|
39.172
|
|
49.745
|
5.194
|
|
|
1.127
|
94.111
|
18.822
|
112.933
|
108.452
|
1.1.34
|
(1NT11)-Phenol
|
Thông số
|
52.230
|
|
45.738
|
5.185
|
|
|
1.127
|
103.153
|
20.631
|
123.783
|
119.457
|
1.1.35
|
(1NT12)-Chất hoạt động
bề mặt
|
Thông số
|
52.230
|
|
45.738
|
5.185
|
|
|
1.127
|
103.153
|
20.631
|
123.783
|
119.457
|
1.1.36
|
(1NT13a)-HCBVTV clo
hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
45.738
|
5.178
|
|
|
1.127
|
108.751
|
21.750
|
130.501
|
126.176
|
1.1.37
|
(1NT13b)-HCBVTV
phot pho hữu cơ
|
Thông số
|
57.835
|
|
45.738
|
5.178
|
|
|
1.127
|
108.751
|
21.750
|
130.501
|
126.176
|
1.1.38
|
(1NT13c)-PCBs
|
Thông số
|
57.835
|
|
45.738
|
5.178
|
|
|
1.127
|
108.751
|
21.750
|
130.501
|
126.176
|
1.2
|
Công tác phân
tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
1.2.1
|
(2NT5a)-Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
Thông số
|
80.532
|
|
17.357
|
63.922
|
9.443
|
|
12.897
|
171.254
|
34.251
|
205.504
|
209.678
|
1.2.2
|
(2NT5b)-Nhu cầu oxy
hóa học (cod)
|
Thông số
|
94.239
|
|
65.399
|
21.710
|
14.008
|
|
25.067
|
195.357
|
39.071
|
234.428
|
250.744
|
1.2.3
|
(2NT6)-Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
Thông số
|
80.532
|
|
20.536
|
3.050
|
13.242
|
|
10.430
|
117.361
|
23.472
|
140.833
|
148.195
|
1.2.4
|
(2NT7a1)-Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
|
Thông số
|
159.654
|
|
190.151
|
3.749
|
40.961
|
|
25.563
|
394.516
|
78.903
|
473.419
|
475.688
|
1.2.5
|
(2NT7a2)-Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
|
Thông số
|
159.654
|
|
231.285
|
3.749
|
40.961
|
|
25.563
|
435.650
|
87.130
|
522.779
|
520.562
|
1.2.6
|
(2NT7b1)-E.Coli
(TCVN 61871:2009)
|
Thông số
|
159.654
|
|
190.151
|
3.749
|
40.961
|
|
25.563
|
394.516
|
78.903
|
473.419
|
475.688
|
1.2.7
|
(2NT7b2)-E.Coli
(TCVN 61872:2009)
|
Thông số
|
159.654
|
|
231.285
|
3.749
|
40.961
|
|
25.563
|
435.650
|
87.130
|
522.779
|
520.562
|
1.2.8
|
(2NT8)-Tổng Dầu, mỡ
khoáng
|
Thông số
|
184.965
|
|
211.494
|
44.838
|
61.879
|
|
16.205
|
503.177
|
100.635
|
603.812
|
586.782
|
1.2.9
|
(2NT9)-Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
120.714
|
|
171.680
|
37.539
|
19.242
|
|
16.275
|
349.176
|
69.835
|
419.011
|
411.844
|
1.2.10
|
(2NT10a)-Tổng P
|
Thông số
|
120.714
|
|
33.657
|
42.496
|
23.531
|
|
23.520
|
220.397
|
44.079
|
264.477
|
279.263
|
1.2.11
|
(2NT10b)-Tổng N
|
Thông số
|
120.714
|
|
48.724
|
40.941
|
27.692
|
|
23.450
|
238.071
|
47.614
|
285.685
|
298.466
|
1.2.12
|
(2NT10c)-Nitơ amôn
(NH4+)
|
Thông số
|
89.099
|
|
48.587
|
40.834
|
15.270
|
|
15.981
|
193.789
|
38.758
|
232.547
|
238.562
|
1.2.13
|
(2NT10d)-Sunlfua
(S2-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
43.020
|
40.834
|
14.115
|
|
16.275
|
195.319
|
39.064
|
234.382
|
241.451
|
1.2.14
|
(2NT10đ)-Crom (VI)
|
Thông số
|
101.244
|
|
51.203
|
24.153
|
15.667
|
|
15.981
|
192.268
|
38.454
|
230.721
|
238.227
|
1.2.15
|
(2NT 10e)-Nitrate
(NO3)
|
Thông số
|
101.244
|
|
125.814
|
65.919
|
14.115
|
|
17.481
|
307.091
|
61.418
|
368.509
|
365.125
|
1.2.16
|
(2NT 10f)-Sulphat
(SO42)
|
Thông số
|
97.350
|
|
78.684
|
23.717
|
16.836
|
|
14.890
|
216.588
|
43.318
|
259.906
|
263.143
|
1.2.17
|
(2NT 10g)-Photphat
(PO43-)
|
Thông số
|
97.350
|
|
25.404
|
24.133
|
19.811
|
|
35.420
|
166.698
|
33.340
|
200.038
|
231.114
|
1.2.18
|
(2NT 10h)-Florua
(F-)
|
Thông số
|
101.244
|
|
120.178
|
24.133
|
14.512
|
|
16.275
|
260.067
|
52.013
|
312.081
|
312.511
|
1.2.19
|
(2NT 10i)-Clorua
(Cl-)
|
Thông số
|
101.244
|
|
89.158
|
17.901
|
12.606
|
|
14.260
|
220.910
|
44.182
|
265.092
|
267.595
|
1.2.20
|
(2NT10j)-Clo dư
(Cl2)
|
Thông số
|
194.700
|
|
32.516
|
17.120
|
8.422
|
|
20.728
|
252.758
|
50.552
|
303.309
|
319.589
|
1.2.21
|
(2NT10k1)-Kim loại
nặng (Pb)
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.416
|
100.926
|
44.470
|
|
47.120
|
390.256
|
78.051
|
468.307
|
496.172
|
1.2.22
|
(2NT10k2)-Kim loại
nặng (Cd)
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.416
|
100.926
|
44.470
|
|
47.120
|
390.256
|
78.051
|
468.307
|
496.172
|
1.2.23
|
(2NT10l1)-Kim loại
nặng (As)
|
Thông số
|
174.445
|
|
74.072
|
118.586
|
63.934
|
|
74.600
|
431.036
|
86.207
|
517.243
|
570.640
|
1.2.24
|
(2NT10l2)-Kim loại
nặng (Hg)
|
Thông số
|
174.445
|
|
60.172
|
118.586
|
63.934
|
|
74.600
|
417.136
|
83.427
|
500.564
|
555.477
|
1.2.25
|
(2NT 10m1)-Kim loại
(Cu)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.26
|
(2NT10m2)-Kim loại
(Zn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.27
|
(2NT10m3)-Kim loại
(Mn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.28
|
(2NT10m4-Kim loại
(Fe)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.29
|
(2NT10m5)-Kim loại
(Cr)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.30
|
(2NT10m6)-Kim loại
(Ni)
|
Thông số
|
136.290
|
|
40.500
|
42.769
|
41.396
|
|
47.120
|
260.956
|
52.191
|
313.147
|
350.955
|
1.2.31
|
(2NT11)-Phenol
|
Thông số
|
152.639
|
|
158.490
|
52.772
|
36.445
|
|
16.275
|
400.346
|
80.069
|
480.415
|
471.151
|
1.2.32
|
(2NT12)-Chất hoạt động
bề mặt
|
Thông số
|
152.639
|
|
258.513
|
57.656
|
40.959
|
|
16.275
|
509.768
|
101.954
|
611.721
|
590.521
|
1.2.33
|
(2NT13a)-Hóa Chất
BVTV clo hữu cơ
|
Thông số
|
337.986
|
|
1.363.284
|
163.243
|
89.540
|
|
62.780
|
1.954.054
|
390.811
|
2.344.864
|
2.237.062
|
1.2.34
|
(2NT13b)-Hóa Chất
BVTV phot pho hữu cơ
|
Thông số
|
337.986
|
|
1.448.280
|
163.243
|
89.540
|
|
62.780
|
2.039.050
|
407.810
|
2.446.859
|
2.329.785
|
1.2.35
|
(2NT13c)-PCBs
|
Thông số
|
337.986
|
|
1.448.280
|
163.243
|
89.540
|
|
62.780
|
2.039.050
|
407.810
|
2.446.859
|
2.329.785
|
1.2.36
|
(2NT14)-Phân tích đồng
thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu)
|
Thông số
|
218.056
|
|
812.268
|
24.854
|
121.485
|
|
59.440
|
1.176.662
|
235.332
|
1.411.994
|
1.372.275
|
1.9 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Công tác quan trắc
môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)
|
1.1
|
1TT1-pH (H2O, KCl)
|
Thông số
|
93.248
|
|
3.845
|
2.195
|
|
|
1.382
|
99.288
|
19.858
|
119.146
|
120.277
|
1.2
|
1TT2-Tổng các bon hữu
cơ
|
Thông số
|
93.248
|
|
4.525
|
2.195
|
|
|
1.382
|
99.969
|
19.994
|
119.962
|
121.019
|
1.3
|
1TT3-Dầu mỡ
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.525
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.122
|
19.624
|
117.746
|
118.803
|
1.4
|
1TT4-Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.525
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.122
|
19.624
|
117.746
|
118.803
|
1.5
|
1TT5a-Tổng Nito
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.6
|
1TT5b-Tổng Photpho
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.300
|
|
|
1.382
|
98.766
|
19.753
|
118.520
|
119.506
|
1.7
|
1TT5c-Phenol
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.8
|
1TT5d1-Kim loại nặng
(Pb)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.9
|
1TT5d2-Kim loại nặng
(Cd)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.10
|
1TT5đ1-Kim loại nặng
(As)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.11
|
1TT5đ2-Kim loại nặng
(Hg)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.12
|
1TT5e1-Kim loại
(Zn)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.300
|
|
|
1.382
|
98.766
|
19.753
|
118.520
|
119.506
|
1.13
|
1TT5e2-Kim loại
(Cu)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.14
|
1TT5e3-Kim loại
(Cr)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.15
|
1TT5e4-Kim loại
(Mn)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.16
|
1TT5e5-Kim loại
(Ni)
|
Thông số
|
91.402
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.662
|
19.732
|
118.394
|
119.392
|
1.17
|
1TT5f-Tổng K2O
|
Thông số
|
81.592
|
|
5.065
|
2.195
|
|
|
1.382
|
88.853
|
17.771
|
106.623
|
107.621
|
1.18
|
1TT6a-Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT,
Heptachlor &Heptachlorepoxide)
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.687
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.284
|
19.657
|
117.941
|
118.980
|
1.19
|
1TT6b-Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.687
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.284
|
19.657
|
117.941
|
118.980
|
1.20
|
1TT6c-Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.687
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.284
|
19.657
|
117.941
|
118.980
|
1.21
|
1TT6d-Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.687
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.284
|
19.657
|
117.941
|
118.980
|
1.22
|
1TT6đ-PCBs
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.687
|
2.195
|
|
|
1.382
|
98.284
|
19.657
|
117.941
|
118.980
|
2
|
Hoạt động phân
tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
|
2.1
|
2TT1-pH (H2O, KCl)
|
Thông số
|
102.807
|
|
84.101
|
27.756
|
9.242
|
|
7.428
|
223.907
|
44.781
|
268.688
|
263.581
|
2.2
|
2TT2-Tổng các bon hữu
cơ
|
Thông số
|
130.833
|
|
159.926
|
7.951
|
30.162
|
|
9.160
|
328.874
|
65.775
|
394.649
|
383.040
|
2.3
|
2TT3-Dầu mỡ
|
Thông số
|
194.700
|
|
248.352
|
9.428
|
58.216
|
|
19.832
|
510.696
|
102.139
|
612.836
|
600.005
|
2.4
|
2TT4-Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
194.700
|
|
150.695
|
30.190
|
18.510
|
|
23.062
|
394.095
|
78.819
|
472.913
|
476.322
|
2.5
|
2TT5a-Tổng Nito
|
Thông số
|
146.025
|
|
40.633
|
49.608
|
23.154
|
|
36.612
|
259.420
|
51.884
|
311.304
|
338.877
|
2.6
|
2TT5b-Tổng Photpho
|
Thông số
|
146.025
|
|
27.142
|
61.646
|
23.154
|
|
36.612
|
257.967
|
51.593
|
309.561
|
337.292
|
2.7
|
2TT5c-Phenol
|
Thông số
|
218.056
|
|
340.453
|
54.614
|
40.943
|
|
23.910
|
654.065
|
130.813
|
784.878
|
763.401
|
2.8
|
2TT5d1-Kim Loại nặng
(Pb)
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.416
|
56.532
|
65.390
|
|
97.428
|
366.782
|
73.356
|
440.138
|
525.448
|
2.9
|
2TT 5d2-Kim Loại nặng
(Cd)
|
Thông số
|
174.445
|
|
70.416
|
56.532
|
65.390
|
|
97.428
|
366.782
|
73.356
|
440.138
|
525.448
|
2.10
|
2TT5đ1-Kim Loại nặng
(As)
|
Thông số
|
174.445
|
|
76.140
|
159.679
|
84.854
|
|
114.766
|
495.117
|
99.023
|
594.140
|
684.366
|
2.11
|
2TT5đ2-Kim Loại nặng
(Hg)
|
Thông số
|
218.056
|
|
76.140
|
159.679
|
84.854
|
|
114.766
|
538.728
|
107.746
|
646.474
|
736.699
|
2.12
|
2TT5e1-Kim Loại
(Zn)
|
Thông số
|
155.760
|
|
56.052
|
43.234
|
58.132
|
|
96.175
|
313.178
|
62.636
|
375.814
|
463.565
|
2.13
|
2TT5e2-Kim Loại
(Cu)
|
Thông số
|
155.760
|
|
56.052
|
43.234
|
58.132
|
|
96.175
|
313.178
|
62.636
|
375.814
|
463.565
|
2.14
|
2TT5e3-Kim Loại
(Cr)
|
Thông số
|
155.760
|
|
56.052
|
43.234
|
58.132
|
|
96.175
|
313.178
|
62.636
|
375.814
|
463.565
|
2.15
|
2TT5e4-Kim Loại
(Mn)
|
Thông số
|
155.760
|
|
56.052
|
43.234
|
58.132
|
|
96.175
|
313.178
|
62.636
|
375.814
|
463.565
|
2.16
|
2TT5e5-Kim Loại
(Ni)
|
Thông số
|
155.760
|
|
56.052
|
43.234
|
58.132
|
|
96.175
|
313.178
|
62.636
|
375.814
|
463.565
|
2.17
|
2TT5f-Tổng K2O
|
Thông số
|
85.672
|
|
38.926
|
33.421
|
27.736
|
|
77.689
|
185.754
|
37.151
|
222.905
|
296.742
|
2.18
|
2TT6a-Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.087.884
|
163.701
|
194.140
|
|
93.751
|
1.707.392
|
341.478
|
2.048.870
|
1.993.449
|
2.19
|
2TT6b-Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.087.884
|
163.701
|
194.140
|
|
93.751
|
1.707.392
|
341.478
|
2.048.870
|
1.993.449
|
2.20
|
2TT6c-Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.087.884
|
163.701
|
194.140
|
|
93.751
|
1.707.392
|
341.478
|
2.048.870
|
1.993.449
|
2.21
|
2TT6d-PAHs
|
Thông số
|
261.667
|
|
959.904
|
163.701
|
86.778
|
|
94.022
|
1.472.050
|
294.410
|
1.766.460
|
1.736.997
|
2.22
|
2TT6đ-PCBs
|
Thông số
|
261.667
|
|
1.074.384
|
163.701
|
86.778
|
|
94.022
|
1.586.530
|
317.306
|
1.903.836
|
1.861.884
|
2.23
|
2TT7-Phân tích đồng
thời KLN
|
Thông số
|
239.861
|
|
812.268
|
31.034
|
74.789
|
|
66.175
|
1.157.953
|
231.591
|
1.389.543
|
1.361.586
|
1.10 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT
THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko Kh)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
Công tác quan trắc
môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)
|
1.1
|
1CT1-Độ ẩm (%)
|
Thông số
|
83.673
|
|
4.074
|
2.611
|
|
|
718
|
90.358
|
18.072
|
108.429
|
108.767
|
1.2
|
1CT2-pH
|
Thông số
|
83.673
|
|
53.666
|
2.611
|
|
|
1.037
|
139.950
|
27.990
|
167.940
|
163.215
|
1.3
|
1CT3 - Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.4
|
1CT4-Crom (VI)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.5
|
1CT5-Florua (F-)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.6
|
1CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.7
|
1CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.8
|
1CT7a-Kim loại nặng
(As)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.609
|
|
|
1.037
|
88.300
|
17.660
|
105.960
|
106.642
|
1.9
|
1CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.10
|
1CT8a-Kim loại (Cu)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.11
|
1CT8b-Kim loại (Zn)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.12
|
1CT8c-Kim loại (Mn)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.13
|
1CT8d-Kim loại (Ta)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.14
|
1CT8đ-Kim loại (Cr)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.15
|
1CT8e-Kim loại (Ni)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.16
|
1CT8f-Kim loại (Ba)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.609
|
|
|
1.037
|
88.300
|
17.660
|
105.960
|
106.642
|
1.17
|
1CT8g-Kim loại (Se)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.18
|
1CT8h-Kim loại (Mo)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.19
|
1CT8i-Kim loại (Be)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.20
|
1CT8k-Kim loại (Va)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.21
|
1CT8m-Kim loại (Ag)
|
Thông số
|
81.592
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
88.302
|
17.660
|
105.962
|
106.644
|
1.22
|
1CT9-Dầu mỡ
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.23
|
1CT10-Phenol
|
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.24
|
1CT11 a-HCB VTV clo
hữu cơ
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.25
|
1CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.26
|
1CT11c-PAH
|
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.27
|
1CT11d-PCBs
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
1.28
|
1CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại
|
Thông số
|
91.402
|
|
4.098
|
2.611
|
|
|
1.037
|
98.111
|
19.622
|
117.733
|
118.415
|
2
|
Công tác phân
tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
2.1
|
Công tác phân tích
môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối
|
2.1.1
|
2CT1-Độ ẩm (%)
|
Thông số
|
88.149
|
|
11.659
|
6.849
|
10.673
|
|
12.142
|
117.330
|
23.466
|
140.796
|
150.860
|
2.1.2
|
2CT2-pH
|
Thông số
|
102.807
|
|
18.960
|
21.304
|
13.232
|
|
17.308
|
156.302
|
31.260
|
187.563
|
200.610
|
2.1.3
|
2CT3-Cyanua (CN-)
|
Thông số
|
261.667
|
|
134.630
|
29.277
|
47.742
|
|
29.972
|
473.316
|
94.663
|
567.979
|
577.592
|
2.1.4
|
2CT4-Crom (VI)
|
Thông số
|
116.820
|
|
61.432
|
23.786
|
14.512
|
|
28.952
|
216.550
|
43.310
|
259.861
|
280.567
|
2.1.5
|
2CT5-Florua (F-)
|
Thông số
|
116.820
|
|
82.932
|
23.786
|
14.512
|
|
29.972
|
238.051
|
47.610
|
285.661
|
305.134
|
2.1.6
|
2CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
|
Thông số
|
218.056
|
|
73.897
|
26.989
|
44.470
|
|
98.347
|
363.411
|
72.682
|
436.094
|
527.529
|
2.1.7
|
2CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
|
Thông số
|
218.056
|
|
73.897
|
26.989
|
44.470
|
|
98.347
|
363.411
|
72.682
|
436.094
|
527.529
|
2.1.8
|
2CT7a-Kim loại nặng
(As)
|
Thông số
|
218.056
|
|
67.935
|
154.936
|
63.934
|
|
115.533
|
504.860
|
100.972
|
605.833
|
700.588
|
2.1.9
|
2CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
|
Thông số
|
218.056
|
|
75.163
|
152.083
|
63.934
|
|
115.533
|
509.235
|
101.847
|
611.082
|
705.360
|
2.1.10
|
2CT8a-Kim loại (Cu)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.11
|
2CT8b-Kim loại (Zn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.12
|
2CT8c-Kim loại (Mn)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.13
|
2CT8d-Kim loại (Ta)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.14
|
2CT8đ-Kim loại (Cr)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.15
|
2CT8e-Kim loại (Ni)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.16
|
2CT8f-Kim loại (Ba)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.17
|
2CT8g-Kim loại (Se)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.18
|
2CT8h-Kim loại (Mo)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.19
|
2CT8i-Kim loại (Be)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
53.670
|
41.785
|
|
97.213
|
283.668
|
56.734
|
340.402
|
430.380
|
2.1.20
|
2CT8m-Kim loại (Va)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.21
|
2CT8k-Kim loại (Ag)
|
Thông số
|
136.290
|
|
51.924
|
44.725
|
41.396
|
|
97.213
|
274.335
|
54.867
|
329.202
|
420.198
|
2.1.22
|
2CT9-Dầu mỡ
|
Thông số
|
261.667
|
|
225.325
|
45.570
|
61.879
|
|
25.942
|
594.441
|
118.888
|
713.330
|
705.334
|
2.1.23
|
2CT10-Phenol
|
Thông số
|
261.667
|
|
150.810
|
51.490
|
36.445
|
|
29.972
|
500.412
|
100.082
|
600.494
|
607.150
|
2.1.24
|
2CT11a-HCBVTV clo hữu
cơ
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.094.953
|
162.549
|
89.540
|
|
106.435
|
1.783.154
|
356.631
|
2.139.784
|
2.108.955
|
2.1.25
|
2CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.081.101
|
162.549
|
89.540
|
|
106.435
|
1.769.302
|
353.860
|
2.123.162
|
2.093.843
|
2.1.26
|
2CT11c-PAH
|
Thông số
|
482.823
|
|
1.522.879
|
162.549
|
89.540
|
|
106.435
|
2.257.791
|
451.558
|
2.709.349
|
2.631.837
|
2.1.27
|
2CT11d-PCBs
|
Thông số
|
436.112
|
|
1.522.879
|
162.549
|
89.540
|
|
106.435
|
2.211.080
|
442.216
|
2.653.295
|
2.575.783
|
2.1.28
|
2CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
|
Thông số
|
241.412
|
|
805.152
|
31.351
|
116.629
|
|
68.467
|
1.194.543
|
238.909
|
1.433.452
|
1.404.178
|
2.2
|
Công tác phân
tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết
|
2.2.1
|
2CT4-Crom (VI)
|
Thông số
|
140.184
|
|
73.718
|
28.543
|
21.213
|
|
34.743
|
263.659
|
52.732
|
316.391
|
340.824
|
2.2.2
|
2CT5-Florua (F-)
|
Thông số
|
140.184
|
|
99.519
|
28.543
|
21.213
|
|
35.967
|
289.459
|
57.892
|
347.351
|
370.305
|
2.2.3
|
2CT6a-Kim loại nặng
(Pb)
|
Thông số
|
261.667
|
|
88.676
|
32.387
|
56.183
|
|
118.017
|
438.913
|
87.783
|
526.696
|
636.111
|
2.2.4
|
2CT6b-Kim loại nặng
(Cd)
|
Thông số
|
261.667
|
|
88.676
|
32.387
|
56.183
|
|
118.017
|
438.913
|
87.783
|
526.696
|
636.111
|
2.2.5
|
2CT7a-Kim loại nặng
(As)
|
Thông số
|
261.667
|
|
81.522
|
185.923
|
76.720
|
|
138.640
|
605.833
|
121.167
|
726.999
|
840.705
|
2.2.6
|
2CT7b-Kim loại nặng
(Hg)
|
Thông số
|
261.667
|
|
90.195
|
182.499
|
76.720
|
|
138.640
|
611.082
|
122.216
|
733.298
|
846.432
|
2.2.7
|
2CT8a-Kim loại (Cu)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
59.145
|
|
139.987
|
338.671
|
67.734
|
406.406
|
540.021
|
2.2.8
|
2CT8b-Kim loại (Zn)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.9
|
2CT8c-Kim loại (Mn)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.10
|
2CT8d-Kim loại (Ta)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.11
|
2CT8đ-Kim loại (Cr)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.12
|
2CT8e-Kim loại (Ni)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.13
|
2CT8f-Kim loại (Ba)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.14
|
2CT8g-Kim loại (Se)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.15
|
2CT8h-Kim loại (Mo)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.16
|
2CT8i-Kim loại (Be)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.17
|
2CT8m-Kim loại (Va)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.18
|
2CT8k-Kim loại (Ag)
|
Thông số
|
163.548
|
|
62.308
|
53.670
|
49.676
|
|
116.656
|
329.202
|
65.840
|
395.043
|
504.237
|
2.2.19
|
2CT9-Dầu mỡ
|
Thông số
|
314.000
|
|
270.390
|
54.684
|
74.255
|
|
31.131
|
713.330
|
142.666
|
855.996
|
846.401
|
2.2.20
|
2CT10-Phenol
|
Thông số
|
314.000
|
|
180.972
|
61.788
|
43.734
|
|
35.967
|
600.494
|
120.099
|
720.593
|
728.580
|
2.2.21
|
2CT11a-HCBVTV clo hữu
cơ
|
Thông số
|
523.334
|
|
1.313.944
|
194.672
|
107.448
|
|
127.723
|
2.139.397
|
427.879
|
2.567.276
|
2.530.323
|
2.2.22
|
2CT11b-HCBVTV phot
pho hữu cơ
|
Thông số
|
523.334
|
|
1.297.321
|
194.672
|
107.448
|
|
127.723
|
2.122.774
|
424.555
|
2.547.329
|
2.512.189
|
2.2.23
|
2CT11c-PAH
|
Thông số
|
579.388
|
|
1.827.455
|
195.059
|
107.448
|
|
127.723
|
2.709.349
|
541.870
|
3.251.219
|
3.158.204
|
2.2.24
|
2CT11d-PCBs
|
Thông số
|
523.334
|
|
1.827.455
|
195.059
|
107.448
|
|
127.723
|
2.653.295
|
530.659
|
3.183.955
|
3.090.940
|
2.2.25
|
2CT12-Phân tích đồng
thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
|
Thông số
|
289.694
|
|
966.182
|
37.621
|
139.955
|
|
82.161
|
1.433.452
|
286.690
|
1.720.142
|
1.685.013
|
1.11 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC VÀ CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
TRẠM QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
1.1
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1.1.1
|
KKC1a-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
15.928
|
5.167
|
|
24.873
|
83.438
|
16.688
|
100.125
|
121.292
|
1.1.2
|
KKC1b-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
KKC1c-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
15.928
|
5.167
|
|
24.873
|
83.438
|
16.688
|
100.125
|
121.292
|
1.1.4
|
KKC1d-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
15.928
|
5.167
|
|
24.873
|
83.438
|
16.688
|
100.125
|
121.292
|
1.1.5
|
KKC1đ-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
15.928
|
5.167
|
|
24.873
|
83.438
|
16.688
|
100.125
|
121.292
|
1.1.6
|
KKC1e-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
Thông số
|
28.726
|
|
33.616
|
15.928
|
5.167
|
|
24.873
|
83.438
|
16.688
|
100.125
|
121.292
|
1.1.7
|
KKC2a-Modul quan trắc
Bụi TSP
|
Thông số
|
57.835
|
|
117.105
|
21.131
|
8.242
|
|
19.105
|
204.313
|
40.863
|
245.176
|
250.039
|
1.1.8
|
KKC2b-Modul quan trắc
Bụi PM-10
|
Thông số
|
57.835
|
|
117.105
|
21.131
|
8.242
|
|
19.105
|
204.313
|
40.863
|
245.176
|
250.039
|
1.1.9
|
KKC2c-Modul quan trắc
Bụi PM-2,5
|
Thông số
|
57.835
|
|
117.041
|
21.131
|
8.242
|
|
19.105
|
204.249
|
40.850
|
245.099
|
249.969
|
1.1.10
|
KKC2d-Modul quan trắc
Bụi PM-1
|
Thông số
|
57.835
|
|
117.105
|
21.131
|
8.242
|
|
19.105
|
204.313
|
40.863
|
245.176
|
250.039
|
1.1.11
|
KKC3a-Modul quan trắc
khí NO
|
Thông số
|
57.835
|
|
109.644
|
21.706
|
8.242
|
|
21.000
|
197.428
|
39.486
|
236.913
|
244.595
|
1.1.12
|
KKC3b-Modul quan trắc
khí NO2
|
Thông số
|
57.835
|
|
109.644
|
21.706
|
8.242
|
|
21.000
|
197.428
|
39.486
|
236.913
|
244.595
|
1.1.13
|
KKC3c-Modul quan trắc
khí NOx
|
Thông số
|
57.835
|
|
109.644
|
21.706
|
8.242
|
|
21.000
|
197.428
|
39.486
|
236.913
|
244.595
|
1.1.14
|
KKC4-Modul quan trắc
khí SO2
|
Thông số
|
57.835
|
|
117.443
|
21.706
|
8.242
|
|
22.980
|
205.226
|
41.045
|
246.271
|
255.262
|
1.1.15
|
KKC5-Modul quan trắc
khí CO
|
Thông số
|
57.835
|
|
118.366
|
21.706
|
8.242
|
|
24.980
|
206.149
|
41.230
|
247.379
|
258.451
|
1.1.16
|
KKC6-Modul quan trắc
O3
|
Thông số
|
57.835
|
|
125.034
|
21.706
|
8.242
|
|
21.000
|
212.817
|
42.563
|
255.381
|
261.383
|
1.1.17
|
KKC7-Modul quan trắc
THC
|
Thông số
|
57.835
|
|
112.266
|
21.706
|
8.242
|
|
32.139
|
200.050
|
40.010
|
240.059
|
259.607
|
1.1.18
|
KKC8-Modul quan trắc
BETX
|
Thông số
|
57.835
|
|
142.216
|
19.014
|
8.556
|
|
32.739
|
227.621
|
45.524
|
273.145
|
290.339
|
1.2
|
Hoạt động quan
trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1.2.1
|
KKD1a-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
11.200
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
129.300
|
1.2.2
|
KKD1b-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
11.200
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
129.300
|
1.2.3
|
KKD1c-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
11.200
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
129.300
|
1.2.4
|
KKD1d-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
11.200
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
129.300
|
1.2.5
|
KKD1đ-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
11.800
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
129.954
|
1.2.6
|
KKD1e-Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
Thông số
|
31.338
|
|
33.616
|
26.637
|
12.599
|
|
12.400
|
104.189
|
20.838
|
125.027
|
130.609
|
1.2.7
|
KKD2a-Modul quan trắc
bụi TSP
|
Thông số
|
57.835
|
|
133.949
|
34.629
|
12.599
|
|
13.055
|
239.012
|
47.802
|
286.815
|
281.293
|
1.2.8
|
KKD2b-Modul quan trắc
bụi PM10
|
Thông số
|
57.835
|
|
133.949
|
34.629
|
12.599
|
|
13.055
|
239.012
|
47.802
|
286.815
|
281.293
|
1.2.9
|
KKD2c-Modul quan trắc
bụi PM 2,5
|
Thông số
|
57.835
|
|
133.949
|
34.629
|
12.599
|
|
13.055
|
239.012
|
47.802
|
286.815
|
281.293
|
1.2.10
|
KKD3a-Modul quan trắc
khí NO
|
Thông số
|
57.835
|
|
126.003
|
36.922
|
12.599
|
|
21.055
|
233.359
|
46.672
|
280.031
|
283.853
|
1.2.11
|
KKD3b-Modul quan trắc
khí NO2
|
Thông số
|
57.835
|
|
126.003
|
36.922
|
12.599
|
|
21.055
|
233.359
|
46.672
|
280.031
|
283.853
|
1.2.12
|
KKD3c-Modul quan trắc
khí NOx
|
Thông số
|
57.835
|
|
126.003
|
36.922
|
12.599
|
|
21.055
|
233.359
|
46.672
|
280.031
|
283.853
|
1.2.13
|
KKD4-Modul quan trắc
khí SO2
|
Thông số
|
57.835
|
|
126.676
|
34.608
|
12.599
|
|
20.455
|
231.718
|
46.344
|
278.062
|
281.408
|
1.2.14
|
KKD5-Modul quan trắc
khí CO
|
Thông số
|
57.835
|
|
126.003
|
36.922
|
12.599
|
|
21.255
|
233.359
|
46.672
|
280.031
|
284.071
|
1.2.15
|
KKD6-Modul quan trắc
O3
|
Thông số
|
57.835
|
|
119.547
|
36.922
|
12.599
|
|
19.855
|
226.903
|
45.381
|
272.284
|
275.501
|
1.2.16
|
KKD7-Modul quan trắc
CxHy
|
Thông số
|
57.835
|
|
124.156
|
36.922
|
12.599
|
|
19.855
|
231.512
|
46.302
|
277.815
|
280.529
|
2
|
TRẠM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
2.1
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
2.1.1
|
NMC1a-Nhiệt độ
|
Thông số
|
52.230
|
|
56.004
|
25.065
|
14.435
|
|
21.795
|
147.734
|
29.547
|
177.281
|
190.640
|
2.1.2
|
NMC1b-pH
|
Thông số
|
52.230
|
|
56.004
|
25.063
|
14.435
|
|
21.795
|
147.732
|
29.546
|
177.278
|
190.638
|
2.1.3
|
NMC1c-ORP
|
Thông số
|
52.230
|
|
56.004
|
25.063
|
14.435
|
|
21.795
|
147.732
|
29.546
|
177.278
|
190.638
|
2.1.4
|
NMC2-Ôxy hòa tan
(DO)
|
Thông số
|
52.230
|
|
90.586
|
30.620
|
14.435
|
|
23.875
|
187.870
|
37.574
|
225.444
|
236.694
|
2.1.5
|
NMC3-Độ dẫn điện
(EC)
|
Thông số
|
52.230
|
|
116.506
|
24.556
|
14.435
|
|
21.795
|
207.726
|
41.545
|
249.271
|
256.086
|
2.1.6
|
NMC4-Độ đục
|
Thông số
|
52.230
|
|
138.322
|
22.594
|
14.435
|
|
29.383
|
227.580
|
45.516
|
273.096
|
286.023
|
2.1.7
|
NMC5-Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
Thông số
|
52.230
|
|
64.666
|
22.626
|
14.435
|
|
23.383
|
153.957
|
30.791
|
184.748
|
199.160
|
2.1.8
|
NMC6-Amoni (NH4+)
|
Thông số
|
52.230
|
|
157.546
|
22.712
|
14.435
|
|
23.863
|
246.923
|
49.385
|
296.307
|
301.102
|
2.1.9
|
NMC7-Nitrat (NO3-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
161.866
|
22.712
|
14.435
|
|
25.661
|
251.243
|
50.249
|
301.491
|
307.777
|
2.1.10
|
NMC8-Tổng nitơ (TN)
|
Thông số
|
52.230
|
|
163.594
|
22.712
|
14.435
|
|
29.903
|
252.971
|
50.594
|
303.565
|
314.289
|
2.1.11
|
NMC9-Tổng phốt pho
(TP)
|
Thông số
|
52.230
|
|
158.388
|
22.712
|
14.435
|
|
30.028
|
247.765
|
49.553
|
297.318
|
308.747
|
2.1.12
|
NMC10-Tổng các bon
hữu cơ (TOC)
|
Thông số
|
52.230
|
|
159.922
|
22.712
|
14.435
|
|
32.503
|
249.299
|
49.860
|
299.159
|
313.119
|
2.2
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
2.2.1
|
NMD1a-Nhiệt độ
|
Thông số
|
52.230
|
|
57.322
|
22.224
|
14.435
|
|
23.529
|
146.210
|
29.242
|
175.452
|
191.034
|
2.2.2
|
NMD1b-pH
|
Thông số
|
52.230
|
|
57.322
|
22.224
|
14.435
|
|
23.529
|
146.210
|
29.242
|
175.452
|
191.034
|
2.2.3
|
NMD1c-ORP
|
Thông số
|
52.230
|
|
57.322
|
22.224
|
14.435
|
|
23.529
|
146.210
|
29.242
|
175.452
|
191.034
|
2.2.4
|
NMD2-Ôxy hòa tan
(DO)
|
Thông số
|
52.230
|
|
92.098
|
42.291
|
14.435
|
|
25.339
|
201.053
|
40.211
|
241.264
|
252.837
|
2.2.5
|
NMD3a-Độ dẫn điện
(EC)
|
Thông số
|
52.230
|
|
125.038
|
29.580
|
14.435
|
|
26.279
|
221.283
|
44.257
|
265.539
|
275.931
|
2.2.6
|
NMD3b-Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
Thông số
|
52.230
|
|
125.038
|
29.580
|
14.435
|
|
26.279
|
221.283
|
44.257
|
265.539
|
275.931
|
2.2.7
|
NMD4-Độ đục
|
Thông số
|
52.230
|
|
131.518
|
19.660
|
14.435
|
|
25.975
|
217.842
|
43.568
|
261.411
|
271.847
|
2.2.8
|
NMD5-Amoni (NH4+)
|
Thông số
|
52.230
|
|
86.398
|
19.700
|
14.435
|
|
25.975
|
172.763
|
34.553
|
207.315
|
222.669
|
2.2.9
|
NMD6-Nitrat (NO3-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
95.038
|
19.700
|
14.435
|
|
25.975
|
181.403
|
36.281
|
217.683
|
232.094
|
2.2.10
|
NMD7-Photphat
(PO43-)
|
Thông số
|
52.230
|
|
95.038
|
22.712
|
14.435
|
|
33.255
|
184.415
|
36.883
|
221.298
|
243.322
|
2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng
|
Số
ngày làm việc: 26 ngày
|
Áp
dụng với đơn vị sự nghiệp
|
Đơn
vị tính: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Ko KH)
|
Đơn giá (Có KH)
|
Chi phí nhân công
|
Vật liệu
|
Công cụ, dụng cụ
|
Năng lượng
|
Nhiên liệu
|
Khấu hao TSCĐ
|
Tổng CP trực tiếp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6
|
(9)
|
(10)= 8+9
|
|
1
|
LẬP BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
|
1.1
|
Đề xuất,
trình phê duyệt chủ đề
|
Tờ trình
|
456.499
|
|
15.487
|
1.204
|
14.707
|
|
1.214
|
487.897
|
97.579
|
585.477
|
583.378
|
1.2
|
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
Báo cáo
|
2.059.553
|
|
276.458
|
6.837
|
124.139
|
|
27.987
|
2.466.987
|
493.397
|
2.960.384
|
2.946.481
|
1.3
|
Thu thập,
tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
Tập số liệu
|
43.579.638
|
|
2.836.155
|
294.332
|
3.838.831
|
|
460.347
|
50.548.956
|
10.109.791
|
60.658.747
|
60.401.056
|
1.3.1
|
Tổ chức thu
thập thông tin
|
Tập số liệu
|
3.135.930
|
|
104.859
|
10.882
|
141.930
|
|
17.020
|
3.393.600
|
678.720
|
4.072.320
|
4.062.793
|
1.3.1.1
|
Tại đơn vị
triển khai
|
Tập số liệu
|
475.141
|
|
15.888
|
1.649
|
21.504
|
|
2.579
|
514.182
|
102.836
|
617.018
|
615.575
|
1.3.1.2
|
Qua tổ chức
hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
|
Tập số liệu
|
950.282
|
|
31.775
|
3.298
|
43.009
|
|
5.158
|
1.028.364
|
205.673
|
1.234.036
|
1.231.149
|
1.3.1.3
|
Bằng hình
thức gùi văn bản
|
Tập số liệu
|
570.169
|
|
19.065
|
1.979
|
25.805
|
|
3.095
|
617.018
|
123.404
|
740.422
|
738.690
|
1.3.1.4
|
Bằng hình
thức gùi văn Tổ chức đi điều tra, khảo sát (không bao gồm các chi phí công
tác khảo sát, quan trắc bổ sung đã có mức chi và đơn giá theo quy định hiện
hành)
|
Tập số liệu
|
665.197
|
|
22.243
|
2.308
|
30.106
|
|
3.610
|
719.855
|
143.971
|
863.825
|
861.805
|
1.3.1.5
|
Đặt hàng
các chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)
|
Tập số liệu
|
475.141
|
|
15.888
|
1.649
|
21.504
|
|
2.579
|
514.182
|
102.836
|
617.018
|
615.575
|
1.3.2
|
Kiểm tra, tổng
hợp thông tin
|
Tập số liệu
|
17.658.221
|
|
589.916
|
61.221
|
798.471
|
|
95.752
|
19.107.828
|
3.821.566
|
22.929.394
|
22.875.794
|
1.3.2.1
|
Thông tin về
động lực
|
Tập số liệu
|
1.950.205
|
|
64.932
|
6.739
|
87.888
|
|
10.539
|
2.109.764
|
421.953
|
2.531.717
|
2.525.817
|
1.3.2.2
|
Thông tin về
sức ép
|
Tập số liệu
|
5.857.707
|
|
196.178
|
20.359
|
265.534
|
|
31.842
|
6.339.778
|
1.267.956
|
7.607.733
|
7.589.909
|
1.3.2.3
|
Thông tin về
hiện trạng
|
Tập số liệu
|
7.460.421
|
|
248.676
|
25.807
|
336.592
|
|
40.364
|
8.071.497
|
1.614.299
|
9.685.796
|
9.663.201
|
1.3.2.4
|
Thông tin
tác động
|
Tập số liệu
|
1.194.944
|
|
40.065
|
4.158
|
54.229
|
|
6.503
|
1.293.395
|
258.679
|
1.552.074
|
1.548.434
|
1.3.2.5
|
Thông tin về
đáp ứng
|
Tập số liệu
|
1.194.944
|
|
40.065
|
4.158
|
54.229
|
|
6.503
|
1.293.395
|
258.679
|
1.552.074
|
1.548.434
|
1.3.3
|
Xử lý thông
tin
|
Tập số liệu
|
22.785.488
|
|
759.845
|
78.855
|
1.028.475
|
|
123.333
|
24.652.663
|
4.930.533
|
29.583.196
|
29.514.157
|
1.3.3.1
|
Thông tin về
động lực
|
|
3.091.962
|
|
103.615
|
10.753
|
140.247
|
|
16.818
|
3.346.576
|
669.315
|
4.015.892
|
4.006.477
|
1.3.3.2
|
Thông tin về
sức ép
|
Tập số liệu
|
7.056.197
|
|
234.861
|
24.374
|
317.892
|
|
38.121
|
7.633.324
|
1.526.665
|
9.159.988
|
9.138.649
|
1.3.3.3
|
Thông tin về
hiện trạng
|
|
8.680.186
|
|
288.741
|
29.965
|
390.821
|
|
46.867
|
9.389.712
|
1.877.942
|
11.267.655
|
11.241.420
|
1.3.3.4
|
Thông tin
tác động
|
Tập số liệu
|
1.978.572
|
|
66.314
|
6.882
|
89.758
|
|
10.764
|
2.141.525
|
428.305
|
2.569.830
|
2.563.805
|
1.3.3.5
|
Thông tin về
đáp ứng
|
Tập số liệu
|
1.978.572
|
|
66.314
|
6.882
|
89.758
|
|
10.764
|
2.141.525
|
428.305
|
2.569.830
|
2.563.805
|
1.4
|
Xây dựng
dự thảo báo cáo
|
Báo cáo
|
60.748.306
|
|
4.332.533
|
1.174.085
|
21.169.326
|
|
4.888.655
|
87.424.250
|
17.484.850
|
104.909.100
|
107.334.282
|
1.4.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo thành phần
|
Báo cáo
|
60.748.306
|
|
775.445
|
210.140
|
3.788.927
|
|
874.981
|
65.522.818
|
13.104.564
|
78.627.381
|
79.061.445
|
1.4.1.1
|
Tổng quan về
vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
|
1.4.1.1.1
|
Đặc điểm tự
nhiên
|
Báo cáo
|
1.902.220
|
|
24.900
|
6.748
|
121.663
|
|
28.096
|
2.055.530
|
411.106
|
2.466.636
|
2.480.573
|
1.4.1.1.2
|
Phát triển
kinh tế - xã hội
|
Báo cáo
|
25.710.647
|
|
327.252
|
88.683
|
1.598.997
|
|
369.258
|
27.725.578
|
5.545.116
|
33.270.694
|
33.453.877
|
1.4.1.2
|
Sức ép ô
nhiễm môi trường
|
Báo cáo
|
60.748.306
|
|
775.445
|
210.140
|
3.788.927
|
|
874.981
|
65.522.818
|
13.104.564
|
78.627.381
|
79.061.445
|
1.4.1.2.1
|
Thải lượng
các chất gây ô nhiễm
|
Báo cáo
|
8.498.627
|
|
106.713
|
28.918
|
521.412
|
|
120.410
|
9.155.670
|
1.831.134
|
10.986.803
|
11.046.537
|
1.4.1.2.2
|
Nguyên nhân
trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
|
Báo cáo
|
9.167.472
|
|
117.384
|
31.810
|
573.553
|
|
132.451
|
9.890.219
|
1.978.044
|
11.868.263
|
11.933.970
|
1.4.1.2.3
|
So sánh sự
phát thải của các chất gây ô nhiễm
|
Báo cáo
|
22.495.282
|
|
288.124
|
78.080
|
1.407.812
|
|
325.108
|
24.269.298
|
4.853.860
|
29.123.157
|
29.284.438
|
1.4.1.2.4
|
So sánh diễn
biến các nguồn gây ô nhiễm
|
Báo cáo
|
20.586.926
|
|
263.225
|
71.332
|
1.286.150
|
|
297.012
|
22.207.632
|
4.441.526
|
26.649.158
|
26.796.501
|
1.4.1.3
|
Hiện trạng
môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn
|
1.4.1.3.1
|
Diễn biến
(xu hướng) của những thông số đặc trưng
|
Báo cáo
|
36.019.450
|
|
458.864
|
124.349
|
2.242.071
|
|
517.764
|
38.844.735
|
7.768.947
|
46.613.682
|
46.870.536
|
1.4.1.3.2
|
So sánh giá
trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
Báo cáo
|
37.308.050
|
|
476.650
|
129.169
|
2.328.973
|
|
537.832
|
40.242.842
|
8.048.568
|
48.291.411
|
48.558.221
|
1.4.1.3.3
|
Đánh giá mức
độ ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
Báo cáo
|
50.930.398
|
|
647.390
|
175.438
|
3.163.233
|
|
730.489
|
54.916.458
|
10.983.292
|
65.899.750
|
66.262.134
|
1.4.1.4
|
Tác động của
ô nhiễm môi trường
|
1.4.1.4.1
|
Sức khỏe của con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến
ô nhiễm môi trường
|
Báo cáo
|
8.375.903
|
|
106.713
|
28.918
|
36.507
|
|
|
8.548.041
|
1.709.608
|
10.257.649
|
10.238.874
|
1.4.1.4.2
|
Phát triển
kinh tế - xã hội
|
Báo cáo
|
2.485.158
|
|
32.014
|
8.676
|
156.424
|
|
36.123
|
2.682.271
|
536.454
|
3.218.725
|
3.236.645
|
1.4.1.4.3
|
Cảnh quan
và hệ sinh thái
|
Báo cáo
|
2.485.158
|
|
32.014
|
8.676
|
156.424
|
|
36.123
|
2.682.271
|
536.454
|
3.218.725
|
3.236.645
|
1.4.1.5
|
Thực trạng
quản lý môi trường
|
1.4.1.5.1
|
Những thành
công
|
Báo cáo
|
20.617.607
|
|
263.225
|
71.332
|
1.286.150
|
|
297.012
|
22.238.313
|
4.447.663
|
26.685.975
|
26.833.318
|
1.4.1.5.2
|
Những tồn tại,
thách thức
|
Báo cáo
|
6.357.095
|
|
81.813
|
22.171
|
399.749
|
|
92.314
|
6.860.828
|
1.372.166
|
8.232.994
|
8.278.790
|
1.4.1.6
|
Các thách thức
trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT
|
1.4.1.6.1
|
Các thách
thức về môi trường
|
Báo cáo
|
4.786.230
|
|
60.470
|
16.387
|
295.467
|
|
68.232
|
5.158.554
|
1.031.71 1
|
6.190.265
|
6.224.114
|
1.4.1.6.2
|
Các thách thức
về môi Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
|
Báo cáo
|
5.976.652
|
|
78.256
|
21.207
|
382.369
|
|
88.301
|
6.458.483
|
1.291.697
|
7.750.180
|
7.793.984
|
1.4.2
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
1.4.2.1
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 1
|
Báo cáo
|
15.340.481
|
|
195.640
|
53.017
|
955.922
|
|
220.752
|
16.545.060
|
3.309.012
|
19.854.072
|
19.963.584
|
1.4.2.2
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 2
|
Báo cáo
|
12.272.385
|
|
156.512
|
42.414
|
764.738
|
|
176.602
|
13.236.048
|
2.647.210
|
15.883.258
|
15.970.867
|
1.4.2.3
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 3
|
Báo cáo
|
9.204.289
|
|
117.384
|
31.810
|
573.553
|
|
132.451
|
9.927.036
|
1.985.407
|
11.912.443
|
11.978.150
|
1.4.2.4
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 4
|
Báo cáo
|
6.136.193
|
|
78.256
|
21.207
|
382.369
|
|
88.301
|
6.618.024
|
1.323.605
|
7.941.629
|
7.985.433
|
1.4.2.5
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo lần 5
|
Báo cáo
|
6.136.193
|
|
78.256
|
21.207
|
382.369
|
|
88.301
|
6.618.024
|
1.323.605
|
7.941.629
|
7.985.433
|
1.5
|
Tham vấn
các bên liên quan
|
1.5.1
|
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo (không bao gồm chi phí
tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
|
cuộc
|
680.289
|
|
611.615
|
2.536
|
45.543
|
|
10.382
|
1.339.983
|
267.997
|
1.607.980
|
1.547.344
|
1.5.2
|
Tham vấn bằng
gửi văn bản
|
lần
|
408.174
|
|
366.969
|
1.522
|
27.326
|
|
6.229
|
803.990
|
160.798
|
964.788
|
928.406
|
1.5.3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia (không bao gồm chi phí
thuê chuyên gia)
|
lần
|
476.203
|
|
428.130
|
1.775
|
31.880
|
|
7.268
|
937.988
|
187.598
|
1.125.586
|
1.083.141
|
1.6
|
Trình và
phê duyệt báo cáo
|
Báo cáo
|
453.526
|
|
21.735
|
1.320
|
17.949
|
|
1.327
|
494.530
|
98.906
|
593.436
|
590.413
|
1.7
|
Cung cấp,
công khai háo cáo
|
1.7.1
|
Cung cấp
báo cáo hiện trạng môi trường
|
Lần
|
567.332
|
|
348.125
|
1.811
|
25.260
|
|
2.787
|
942.528
|
188.506
|
1.131.034
|
1.093.147
|
1.7.2
|
Công khai
báo cáo hiện trạng môi trường
|
1.7.2.1
|
Công khai
báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
lần
|
425.499
|
|
258.286
|
1.344
|
18.741
|
|
2.068
|
703.871
|
140.774
|
844.645
|
816.535
|
1.7.2.2
|
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo (không
bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)
|
cuộc
|
850.999
|
|
516.573
|
2.688
|
37.482
|
|
4.136
|
1.407.741
|
281.548
|
1.689.289
|
1.633.069
|
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước ngày 30/07/2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
16.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|