Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1945/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 24/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1945/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị và UBND các huyện, thành phố như sau:

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

27.026.000 triệu đồng:

- Thu nội địa:

22.026.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

5.000.000 triệu đồng.

II. Tổng chi ngân sách địa phương:

20.182.270 triệu đồng:

1. Chi cân đối ngân sách địa phương:

18.419.685 triệu đồng:

- Chi đầu tư phát triển:

5.748.370 triệu đồng;

- Chi thường xuyên:

12.097.643 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi vay:

210.000 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.510 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:

362.162 triệu đồng;

2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên:

1.762.585 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.280.475 triệu đồng;

- Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

482.110 triệu đồng;

III. Bội thu ngân sách địa phương:

166.000 triệu đồng;

IV. Chi ngân sách địa phương các cấp:

20.182.270 triệu đồng:

1. Chi ngân sách cấp tỉnh:

8.380.316 triệu đồng;

2. Chi ngân sách cấp huyện:

9.235.344 triệu đồng;

3. Chi ngân sách cấp xã:

2.566.610 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu và phụ biểu đính kèm)

Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.

Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025:

1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố quyết định phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:

- Đối với các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật;

- UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;

2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025: UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;

3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao. Tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ, bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ chính sách quy định.

Tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, khắc phục triệt để tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Thực hiện phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.

4. Quản lý chặt chẽ từng khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tiêu cực, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.

Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

5. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2025 bao gồm:

- Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2025 đã được cấp có thẩm quyền giao;

- Sử dụng nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương dự toán 2025 so với dự toán năm 2023 (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu dành để thực hiện cải cách tiền lương);

- Sử dụng 50% phần ngân sách nhà nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập).

- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có);

- Sử dụng nguồn 70% tăng thu ngân sách địa phương năm 2024 thực hiện so với dự toán, (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết; tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước) được HĐND tỉnh giao;

- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2024 sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Riêng đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của cơ sở y tế công lập sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Phạm vi trích số thu được để lại thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của Bộ Tài chính.

- Đối với một số địa phương khó khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2025; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.

6. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí phân bổ sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 thực hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025.

Giao Sở Tài chính xây dựng, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định phương án phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, nội dung; định kỳ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.

Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí các nguồn kinh phí đảm bảo đủ số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2025 là 582.975 triệu đồng theo Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ (trong đó cấp tỉnh: 424.569 triệu đồng, cấp huyện: 102.563 triệu đồng và cấp xã: 55.843 triệu đồng)

7. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh; UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2025 cho ngân sách cấp xã, các đơn vị trực thuộc.

8. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Tài chính giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố theo quy định hiện hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Duy Đông

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

Ghi chú

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.348.270

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.514.340

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.770.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

11.744.340

II

Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

3.545.217

1

Số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương

2

Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

4.695.217

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án

1.150.000

+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước

150.000

+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước

1.000.000

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

2.395.217

+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

419

+ Hỗ trợ Hội nhà báo

160

+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

52.318

+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa

7.048

+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP

2.264.742

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.779

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

Ghi chú

A

B

1

2

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

60.751

III

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.288.713

B

TỔNG CHI NSĐP

20.182.270

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.419.685

1

Chi đầu tư phát triển

5.748.370

2

Chi thường xuyên

12.097.643

3

Chi trả nợ lãi vay

210.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

5

Dự phòng ngân sách

362.162

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.762.585

1

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.280.475

2

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

482.110

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

166.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

320.000

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

320.000

1

Từ nguồn bội thu năm 2025

166.000

2

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi

154.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

154.000

I

Vay trong nước

II

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

154.000

Biểu số 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

Ghi chú

A

B

1

2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

14.545.961

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.880.800

Các khoản thu được hưởng 100%

191.000

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

9.689.800

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.545.217

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

b

Thu bổ sung có mục tiêu

3.545.217

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án

1.150.000

+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước

150.000

+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước

1.000.000

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

2.395.217

+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

419

+ Hỗ trợ Hội nhà báo

160

+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

52.318

+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa

7.048

+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP

2.264.742

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.779

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

60.751

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.119.944

II

Chi ngân sách

14.379.961

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.380.316

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.999.645

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

5.395.394

-

Chi bổ sung có mục tiêu

532.565

-

Chi bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ bù mặt bằng

71.686

III

Bội thu ngân sách cấp tỉnh

166.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

9.235.344

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.810.080

Các khoản thu được hưởng 100%

425.500

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

3.384.580

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.485.427

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.113.434

-

Thu bổ sung có mục tiêu

300.307

-

Thu bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ bù mặt bằng

71.686

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

939.837

II

Nguồn thu ngân sách cấp xã

2.566.610

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

823.460

Các khoản thu được hưởng 100%

141.500

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

681.960

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.514.218

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.281.960

-

Thu bổ sung có mục tiêu

232.258

-

Thu bổ sung khác

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

228.932

III

Chi ngân sách huyện

11.801.954

1

Chi ngân sách cấp huyện

9.235.344

2

Chi ngân sách cấp xã

2.566.610

Biểu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2025

Ghi chú

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN

27.026.000

Tổng thu cân đối NSNN

27.026.000

I

Thu nội địa

22.026.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

135.000

Thuế giá trị gia tăng

110.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

50.000

Thuế giá trị gia tăng

27.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.000

Thuế tài nguyên

5.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15.310.000

Thuế giá trị gia tăng

2.386.000

Trong đó: huyện Bình Xuyên

253.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.870.000

- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu (NSTW)

56.000

- Trong đó thuế TNDN tính hưởng điều tiết

5.814.000

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.054.000

Trong đó:

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.000.000

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

6.054.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.600.000

a

Thu từ các doanh nghiệp

1.530.000

Thuế giá trị gia tăng

980.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

450.000

Thuế tiêu thụ đặc biệt

80.000

Trong đó:

Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

15.000

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

65.000

Thuế tài nguyên

20.000

b

Thu từ các hộ kinh doanh

70.000

Thuế giá trị gia tăng

70.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.450.000

6

Lệ phí trước bạ

430.000

Trước bạ nhà đất

70.000

Trước bạ không phải nhà đất

360.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

230.000

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

345.000

8

Các loại phí, lệ phí

110.000

Thu phí, lệ phí trung ương

20.000

Thu phí, lệ phí tỉnh

55.000

Thu phí, lệ phí huyện

22.000

Thu phí, lệ phí xã

13.000

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

6.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

32.000

Trên địa bàn phường

14.800

Trên địa bàn xã, thị trấn

17.200

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

180.000

12

Thu tiền sử dụng đất

1.800.000

Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý

500.000

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư

750.000

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư

550.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

8.000

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp)

5.300

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp)

1.000

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp)

1.700

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã

20.000

15

Thu khác ngân sách

300.000

Thu khác ngân sách trung ương

140.000

Thu khác ngân sách tỉnh

110.000

Thu khác ngân sách huyện

43.500

Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

10.000

Thu khác ngân sách xã

6.500

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

3.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

5.000.000

1

Thuế xuất khẩu

1.000

2

Thuế nhập khẩu

696.000

3

Thuế giá trị gia tăng

4.300.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

2.000

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

Ghi chú

A

B

1

2

TỔNG CHI NSĐP

20.182.270

A

Tổng chi cân đối NSĐP

18.419.685

I

Chi đầu tư phát triển

5.748.370

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.925.370

Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT

3.771.370

- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA

154.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

II

Chi thường xuyên

12.097.643

1

Chi quốc phòng

235.336

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

105.544

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.023.461

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

985.526

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

48.486

6

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

248.458

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

66.852

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

61.341

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

334.064

10

Chi hoạt động kinh tế

1.738.786

11

Chi quản lý hành chính

2.328.247

12

Chi bảo đảm xã hội

851.541

13

Chi khác ngân sách

70.001

III

Chi trả lãi vay

210.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Dự phòng ngân sách

362.162

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.762.585

I

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.280.475

a

Vốn đầu tư

1.150.000

1

Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước

150.000

2

Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước

1.000.000

b

Vốn sự nghiệp

130.475

1

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

419

2

Hỗ trợ Hội nhà báo

160

3

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

52.318

4

Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa

7.048

5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.779

6

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

60.751

II

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

482.110

1

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024)

103.401

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023)

91.747

3

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin (hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)

150

4

Chi sự nghiệp thể dục thể thao (Kinh phí Đại hội TDTT)

20.130

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)

24.396

6

Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 2/6/2023 của UBND tỉnh)

13.800

7

Chi sự nghiệp quản lý hành chính (Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước)

131.059

8

Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023)

4.427

9

Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp thiết khác

93.000

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945//QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG CHI NSĐP

20.182.270

8.380.316

9.235.344

2.566.610

A

Tổng chi cân đối NSĐP

18.419.685

7.150.296

8.935.037

2.334.352

I

Chi đầu tư phát triển

5.748.370

3.095.760

2.012.610

640.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.925.370

2.747.760

1.177.610

0

Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT

3.771.370

2.593.760

1.177.610

0

- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA

154.000

154.000

0

0

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

325.000

835.000

640.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

23.000

0

0

II

Chi thường xuyên

12.097.643

3.701.842

6.747.225

1.648.576

1

Chi quốc phòng

235.336

111.625

60.428

63.283

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

105.544

80.164

20.078

5.302

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.023.461

902.337

4.105.183

15.941

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

985.526

485.008

500.518

0

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

48.486

48.486

0

0

6

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin

248.458

180.755

59.717

7.986

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

66.852

54.769

5.538

6.545

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

61.341

48.036

6.760

6.545

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

334.064

26.683

221.459

85.922

10

Chi hoạt động kinh tế

1.738.786

785.278

651.554

301.954

11

Chi quản lý hành chính

2.328.247

774.071

459.861

1.094.315

12

Chi bảo đảm xã hội

851.541

176.408

622.557

52.576

13

Chi khác ngân sách

70.001

28.222

33.572

8.207

III

Chi trả lãi vay

210.000

210.000

0

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

0

V

Dự phòng ngân sách

362.162

141.184

175.202

45.776

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.762.585

1.230.020

300.307

232.258

I

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.280.475

1.230.020

50.455

0

a

Vốn đầu tư

1.150.000

1.150.000

0

0

1

Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước

150.000

150.000

0

0

2

Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước

1.000.000

1.000.000

0

0

b

Vốn sự nghiệp

130.475

80.020

50.455

0

1

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

419

419

0

0

2

Hỗ trợ Hội nhà báo

160

160

0

0

3

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

52.318

1.863

50.455

0

4

Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản xuất lúa

7.048

7.048

0

0

5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.779

9.779

0

0

6

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

60.751

60.751

0

0

II

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

482.110

0

249.852

232.258

1

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024)

103.401

103.401

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023)

91.747

91.747

3

Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin (hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)

150

150

4

Chi sự nghiệp thể dục thể thao (Kinh phí Đại hội TDTT)

20.130

5.550

14.580

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/05/2023)

24.396

2.800

21.596

6

Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 2/6/2023 của UBND tỉnh)

13.800

13.800

7

Chi sự nghiệp quản lý hành chính (Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước)

131.059

38.378

92.681

8

Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023)

4.427

4.427

0

9

Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp thiết khác

93.000

93.000

0


Biểu số 06

GIAO DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2025 HĐND tỉnh giao

Trừ 10% tiết kiệm CCTL

Dự toán đơn vị được sử dụng năm 2025

Chi ra theo sự nghiệp

Quốc phòng

An ninh trật tự ATXH

Sự nghiệp GDĐT và dạy nghề

Sự nghiệp Y tế, DS&GĐ

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

Sự nghiệp Kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Quản lý hành chính

Chi khác ngân sách

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.701.842

I

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

2.849.924

117.229

2.732.695

0

0

811.652

465.961

43.826

137.985

38.265

35.115

144.744

431.873

19.896

603.378

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

10.679

651

10.028

1.649

675

2.444

5.260

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

10.583

498

10.085

1.089

405

8.591

3

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

40.180

1.915

38.265

38.265

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

10.159

439

9.720

9.720

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.943

324

5.619

765

4.854

6

Hội Khuyến học tỉnh

1.047

74

973

973

7

Hội người mù tỉnh

4.220

217

4.003

4.003

8

Hội nhà báo tỉnh

4.227

296

3.931

3.931

9

Hội nông dân tỉnh

9.504

379

9.125

775

306

8.044

10

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

9.866

527

9.339

359

270

90

8.620

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

5.351

334

5.017

5.017

12

Liên hiệp hội KHKT tỉnh

5.087

343

4.744

2.295

2.449

13

Liên minh HTX tỉnh

7.402

307

7.095

90

1.826

5.179

14

Ủy ban MTTQ tỉnh

11.887

611

11.276

1.956

882

8.438

15

Sở Công thương

41.015

2.511

38.504

28.029

270

10.205

16

Sở Giáo dục và đào tạo

681.782

15.406

666.376

653.766

12.610

17

Sở Giao thông vận tải

127.275

2.919

124.356

108.683

15.673

18

Sở Kế hoạch và đầu tư

16.804

561

16.243

1.260

5.478

9.505

19

Sở Khoa học và công nghệ

61.245

5.151

56.094

41.531

3.591

10.972

20

Sở Lao động TB&XH

161.495

6.760

154.735

1.720

139.138

13.877

21

Sở Ngoại vụ

9.072

461

8.611

8.611

22

Sở Nội vụ

69.223

5.309

63.914

3.330

1.170

19.135

40.279

23

Sở Nông nghiệp & PTNT

225.242

14.760

210.482

152.812

5.566

52.104

24

Sở Tài chính

18.295

907

17.388

180

3.260

13.948

25

Sở Tài nguyên và môi trường

48.878

2.741

46.137

19.313

13.565

13.259

26

Sở Thông tin truyền thông

46.361

2.127

44.234

198

10.806

23.802

9.428

27

Sở Tư Pháp

31.728

2.217

29.511

9.855

4.791

14.865

28

Sở Văn hóa - TT - Du lịch

115.049

6.876

108.173

59.068

35.115

13.990

29

Sở Xây dựng

22.113

942

21.171

9.871

11.300

30

Sở Y tế

493.338

14.864

478.474

1.350

465.961

11.163

31

Thanh tra tỉnh

20.610

803

19.807

1.053

683

18.071

32

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

13.891

838

13.053

4.060

944

8.049

33

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

206.544

8.469

198.075

48.783

900

148.392

34

Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ Vĩnh Phúc

95.213

2.344

92.869

92.869

35

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

39.023

729

38.294

38.294

36

Trường Chính trị tỉnh

18.795

885

17.910

17.910

37

VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

37.219

3.109

34.110

34.110

38

Văn phòng UBND tỉnh

59.216

4.142

55.074

2.700

52.374

39

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

4.479

334

4.145

3.825

320

40

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.471

168

2.303

2.303

41

Câu lạc bộ hưu trí tỉnh

1.325

109

1.216

1.216

42

Hội cựu Thanh niên XP tỉnh

380

30

350

350

43

Hội Luật gia

742

62

680

680

44

Hội Đông Y

694

49

645

645

45

Trung tâm xúc tiến ĐT và HTDN tỉnh

44.272

3.731

40.541

40.541

II

Dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ địa phương của các đơn vị TW trên địa bàn tỉnh

167.526

10.140

157.386

98.075

47.250

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.161

1

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

102.625

3.650

98.975

98.075

900

2

Cục thống kê

3.429

343

3.086

3.086

3

Công an tỉnh

52.500

5.250

47.250

47.250

4

Liên đoàn LĐ tỉnh

2.242

224

2.018

2.018

5

Cục Thi hành án dân sự

700

70

630

630

6

Viện Kiểm sát ND tỉnh

2.600

260

2.340

2.340

7

Tòa án nhân dân tỉnh

1.930

193

1.737

1.737

8

Cục quản lý thị trường VP

1.500

150

1.350

1.350

III

KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện (Chi tiết theo mục III phần A Biểu số 08 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

684.392

12

Chi khác ngân sách

15.821

8.821

7.000

7.000

B

Phân bổ kinh phí từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

80.020

0

80.020

1.863

579

77.578

1

Sở Giao thông vận tải

70.530

70.530

70.530

KP đảm bảo trật tự ATGT

9.779

9.779

9.779

Kinh phí bảo trì đường bộ

60.751

60.751

60.751

2

Sở Giáo dục và đào tạo

1.863

1.863

1.863

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm khối THPT

1.863

1.863

1.863

3

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

419

419

419

KP hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật

419

419

419

4

Hội nhà báo

160

160

160

KP hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao

160

160

160

5

Kinh phí thực hiện Nghị định 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa

7.048

7.048

7.048

Ghi chú: Biểu số 06 có 04 Phụ biểu kèm theo, gồm: Biểu số 06.1; Biểu số 06.2; Biểu số 06.3 ; Biểu số 06.4

Phụ biểu số 06.1

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA NĂM 2025 CẤP KHI CÓ ĐỦ CĂN CỨ THỰC HIỆN (NGUỒN CHƯA GIAO CHO ĐƠN VỊ)

(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ bảo trì, sửa chữa

Đơn vị thực hiện

Dự toán năm 2025

Ghi chú

Tổng cộng

93.000

I

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

33.800

1

Bảo trì, sửa chữa công trình Nhà Thư viện Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Vĩnh Phúc

Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật VP (sau khi đổi tên là Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Vĩnh Phúc)

4.300

2

Bảo trì sửa chữa Trường THPT Văn Quán

Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Văn Quán)

7.000

3

Bảo trì sửa chữa 02 nhà lớp học 2 tầng 12 phòng, sân vườn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thái Học

Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Nguyễn Thái Học)

7.500

4

Bảo trì sửa chữa trường THPT Tam Dương II

Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Tam Dương II)

8.000

5

Bảo trì sửa chữa nhà điều hành, nhà lớp học bộ môn Trường THPT Tam đảo 2

Sở Giáo dục và đào tạo (Trường THPT Tam đảo 2)

7.000

II

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

7.000

1

SC, BT Nhà hành chính, các lớp học năng khiếu của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

7.000

III

Sự nghiệp Kinh tế

41.200

1

Bảo trì sửa chữa một số hạng mục hư hỏng, xuống cấp tại Trại SX giống thủy sản thuộc TT giống NN

Sở Nông nghiệp và PTNT (TT giống nông nghiệp)

8.000

2

Bảo trì sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMTNT)

3.700

3

Sửa chữa kè Tứ Yên (tương ứng từ K20+700-K21+200)

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)

8.500

4

Bảo trì sửa chữa kênh chính hồ Suối Sải đoạn từ K0+00 đến K2+800

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)

7.000

5

BT SC các tuyến Kênh N1, N2, N2-1, N3-3 Hồ Xạ hương

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)

7.000

6

Sửa chữa Kênh N2, kênh N12 Hồ Vĩnh Thành, kênh chính trạm bơm Đồng Chùa

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)

7.000

IV

Quản lý hành chính

11.000

1

Bảo trì sửa chữa các hạng mục trụ sở, sân vườn của VP UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

11.000

Phụ biểu số 06.2

CHI TIẾT KINH PHÍ MUA SẮM TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ

Dự toán năm 2025

Trừ 10% tiết kiệm CCTL

Kinh phí còn được sử dụng

Ghi chú

Tổng số

52.796

1.160

51.636

I

Kinh phí đã giao cho các đơn vị

12.796

1.160

11.636

1

Sở Nội vụ

246

25

221

Mua sắm thay thế điều hòa kho lưu trữ tài liệu Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

246

25

221

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

3.000

180

2.820

Mua sắm tài sản, trang thiết bị Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh

1.200

0

1.200

Mua sắm trang thiết bị theo Kế hoạch Nâng cao năng lực Kiểm lâm theo QĐ 2648/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

1.800

180

1.620

3

Thanh tra tỉnh

2.000

200

1.800

Mua sắm nội thất, thiết bị phòng họp, phòng hội trường

2.000

200

1.800

4

Văn phòng Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

7.000

700

6.300

Mua sắm tài sản trang thiết bị

7.000

700

6.300

5

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

400

40

360

Mua sắm phục vụ chuyên môn

400

40

360

6

Văn phòng UBND tỉnh

150

15

135

Mua máy tính phục vụ công tác bảo vệ bí mật nhà nước

150

15

135

II

Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện

40.000

0

40.000

1

Kinh phí mua sắm ô tô dùng chung theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ

40.000

0

40.000

Phụ biểu số 06.3

CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CNTT, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ

Dự toán năm 2025

Trừ 10% tiết kiệm CCTL

Kinh phí còn được sử dụng

Ghi chú

Tổng số

104.635

9.085

95.550

I

Kinh phí đã giao cho các đơn vị

64.635

5.085

59.550

1

Ban dân tộc tỉnh

686

0

686

Thuê DV CNTT Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc

686

0

686

2

Sở Nội vụ

8.000

800

7.200

KP thực hiện Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử 22-25 (QĐ số 1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2022)

8.000

800

7.200

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.300

200

3.100

KP thuê phần mềm dịch vụ XD hệ thống giám sát rừng phục vụ chuyển đổi số trong Lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm

1.300

0

1.300

KP thực hiện Đề án Chuyển đổi số ngành nông nghiệp

2.000

200

1.800

4

Sở Thông tin và Truyền thông

20.025

1.010

19.015

Đường truyền số liệu chuyên dùng đến cấp xã

7.000

0

7.000

KP đào tạo, tuyên truyền chuyển đổi số

1.600

160

1.440

Nghiệp vụ Trung tâm hỗ trợ chuyển đổi số

280

28

252

KP hoạt động của T.Tâm hạ tầng Ttin, KP kiểm tra rà soát, đánh giá ATTT; cập nhật bản quyền các thiết bị bảo mật tại Trung tâm HTTT

8.000

732

7.268

KP thuê đường truyền Leaseline, đối thoại, chuyên mục trên Cổng TTĐT

446

45

401

KP thuê DV giám sát bảo đảm ATTT; Thuê dịch vụ sao lưu hệ thống dữ liệu dùng chung của tỉnh

1.610

0

1.610

Thuê dịch vụ bảo trì, vận hành phần quản lý văn bản và điều hành

639

0

639

KP thực hiện KH ứng phó sự cố đảm bảo an toàn thông tin mạng (KP diễn tập bảo đảm an toàn thông tin, ứng phó sự cố)

450

45

405

5

Sở Tư pháp

2.200

220

1.980

KP thuê PM QL xử lý VPHC; thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số, số hóa, các phần mềm, kp thuê CNTT... *

2.200

220

1.980

6

Sở Văn hóa - TT&DL

2.140

115

2.025

KP số hóa tài liệu Thư viện tỉnh

1.150

115

1.035

KP thuê phần mềm và số hóa du lịch

990

0

990

7

Sở Y tế

2.400

240

2.160

KP thuê PM, duy trì việc lập hồ sơ, khám, quản lý sức khỏe cá nhân; thuê PM khám chữa bệnh cho các đơn vị trực thuộc

2.400

240

2.160

8

Văn phòng Tỉnh ủy

16.800

1.680

15.120

KP đào tạo, tập huấn phục vụ trung tâm dữ liệu Tỉnh ủy (bao gồm đào tạo, trang tin điện tử, KP thực hiện Kế hoạch 81-KH/TU năm 2022 của Tỉnh ủy; (bao gồm thuê phần mềm 1790tr)

4.500

450

4.050

Mua sắm TTB CNTT cho các cơ quan thuộc Tỉnh ủy

3.000

300

2.700

Nâng cấp mở rộng Trung tâm dữ liệu Tỉnh ủy (đợt 1)

9.300

930

8.370

9

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

2.200

220

1.980

Mua sắm TTB CNTT triển khai phòng họp không giấy tờ

2.200

220

1.980

10

Văn phòng UBND tỉnh

6.884

600

6.284

Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

884

0

884

Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông tin QG TTHC tỉnh

6.000

600

5.400

II

Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện

40.000

4.000

36.000

KP thực hiện kế hoạch chuyển đổi số, chính quyền số, kinh tế số, xã hội số

40.000

4.000

36.000

Phụ biểu số 06.4

CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN BẢO TRÌ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ

Dự toán năm 2025

Trừ 10% tiết kiệm CCTL

Kinh phí còn được sử dụng

Ghi chú

Tổng số

12.900

1.290

11.610

1

Bộ Chỉ huy QS

2.000

200

1.800

KP hỗ trợ phòng, chống mối xâm hại kho vũ khí, Đồi 411

2.000

200

1.800

2

Sở Khoa học và công nghệ

1.350

135

1.215

KP tăng cường tiềm lực KHCN, S/c T.Sản TTB

1.350

135

1.215

3

Sở Xây dựng

450

45

405

KP sửa chữa mái trụ sở làm việc

450

45

405

4

Thanh tra tỉnh

500

50

450

Sửa chữa sân vườn

500

50

450

5

Tỉnh ủy

3.500

350

3.150

a

Văn phòng tỉnh ủy

3.000

300

2.700

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

3.000

300

2.700

b

Ban tổ chức

100

10

90

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

100

10

90

c

Ủy ban KT tỉnh

100

10

90

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

100

10

90

d

Ban Tuyên giáo

100

10

90

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

100

10

90

e

Ban Dân vận

100

10

90

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

100

10

90

g

Ban Nội chính

100

10

90

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

100

10

90

6

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

800

80

720

Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa nhỏ tài sản

800

80

720

7

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

300

30

270

KP sửa chữa, bảo trì tài sản

300

30

270

8

Văn phòng UBND tỉnh

4.000

400

3.600

Sửa chữa phòng làm việc, phòng họp giao ban lãnh đạo tỉnh, phòng khánh tiết và các phòng họp tại trụ sở UBND tỉnh

4.000

400

3.600

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

Phân chia số thu cân đối NSĐP theo nhiệm vụ

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm 2024 để thực hiện CCTL năm 2025

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung từ nguồn CCTL NS cấp tỉnh để thực hiện CCTL

Số BSMT từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện CSCĐ

Số BSMT để hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP

Tổng chi NSĐP

Ghi chú

Tổng số

Các khoản NSĐP hưởng 100%

Các khoản thu phân chia

Trong đó số 50% tăng thu DT 2025 so 2023 thực hiện CCTL

Phần thu NSĐP được hưởng còn lại tính cân đối

Tổng số

Chi thực hiện CCTL theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP

Các khoản chi còn lại

A

B

1

2 = 3+4 = 5+6

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12 = 2 + 7+ 8 + 9 +10

12.1 = 5+7 + 9

12.2 = 6 + 8 + 10 + 11

14

TỔNG CỘNG

13.810.000

4.633.540

567.000

4.066.540

69.897

4.563.643

1.168.769

4.861.256

534.138

532.565

71.686

11.801.954

1.772.804

10.029.150

1

Thành phố Vĩnh Yên

2.371.900

1.172.741

134.200

1.038.541

17.066

1.155.675

154.642

245.962

0

40.742

1.614.087

171.708

1.442.379

2

Thành phố Phúc Yên

6.748.100

908.089

72.300

835.789

375

907.714

155.598

0

40.158

71.686

1.175.531

155.973

1.019.558

3

Huyện Bình Xuyên

2.947.100

1.140.620

73.300

1.067.320

35.740

1.104.880

165.710

0

47.317

0

1.353.647

201.450

1.152.197

4

Huyện Tam Đảo

201.800

166.290

33.000

133.290

1.003

165.287

143.927

632.605

0

34.514

977.336

144.930

832.406

5

Huyện Tam Dương

235.400

191.710

45.400

146.310

0

191.710

166.959

600.873

8.594

78.215

1.046.351

175.553

870.798

6

Huyện Yên Lạc

337.300

272.020

60.500

211.520

2.754

269.266

100.009

805.282

112.215

57.738

1.347.264

214.978

1.132.286

7

Huyện Vĩnh Tường

553.600

440.950

78.700

362.250

2.495

438.455

252.740

1.034.556

48.094

106.479

1.882.819

303.329

1.579.490

8

Huyện Lập Thạch

277.700

214.240

42.500

171.740

8.734

205.506

2.363

871.521

217.320

73.373

1.378.817

228.417

1.150.400

9

Huyện Sông Lô

137.100

126.880

27.100

99.780

1.730

125.150

26.821

670.457

147.915

54.029

1.026.102

176.466

849.636

Ghi chú: đối với số thu chuyển nguồn CCTL còn dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính sách CCTL (bao gồm cả tăng lương cơ sở và Quỹ tiền thưởng) sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thực chi phục vụ CCTL trong niên độ 2025.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


34

DMCA.com Protection Status
IP: 2a03:2880:f800:1d::
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!