|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Trần Duy Đông
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1945/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm
2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán
ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách
cấp tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị
và UBND các huyện, thành phố như sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
|
27.026.000
triệu đồng:
|
- Thu nội địa:
|
22.026.000
triệu đồng;
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
5.000.000
triệu đồng.
|
II. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
20.182.270
triệu đồng:
|
1. Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
18.419.685
triệu đồng:
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
5.748.370
triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên:
|
12.097.643
triệu đồng;
|
- Chi trả nợ lãi vay:
|
210.000
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.510 triệu
đồng;
|
- Dự phòng ngân sách:
|
362.162
triệu đồng;
|
2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp trên:
|
1.762.585
triệu đồng;
|
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
1.280.475
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
482.110
triệu đồng;
|
III. Bội thu ngân sách địa phương:
|
166.000
triệu đồng;
|
IV. Chi ngân sách địa phương các
cấp:
|
20.182.270
triệu đồng:
|
1. Chi ngân sách cấp tỉnh:
|
8.380.316
triệu đồng;
|
2. Chi ngân sách cấp huyện:
|
9.235.344
triệu đồng;
|
3. Chi ngân sách cấp xã:
|
2.566.610
triệu đồng.
|
(Chi tiết tại các biểu và phụ biểu
đính kèm)
Chi đầu tư phát triển và chi thực
hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.
Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025:
1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2025 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán
thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố quyết định phân bổ dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:
- Đối với các Sở, ban, ngành, các
đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán
chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân
bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy
định của pháp luật;
- UBND các huyện, thành phố trình
HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành
phố để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị
trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;
2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện,
thành phố về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025: UBND các xã,
phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;
3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán
ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự
toán ngân sách được giao. Tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán
được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ, bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu
chuẩn, định mức, chế độ chính sách quy định.
Tăng cường quản lý chi đầu tư xây
dựng cơ bản từ nguồn NSNN, khắc phục triệt để tình trạng bố trí vốn phân tán,
dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Thực hiện phân bổ dự toán chi đầu tư phát
triển năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
4. Quản lý chặt chẽ từng khoản chi
theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tiêu cực, tham
nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ
hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các
nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh
xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng
trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển
nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
5. Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương năm 2025 bao gồm:
- Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi
thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính
chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) dự toán năm 2025 đã được
cấp có thẩm quyền giao;
- Sử dụng nguồn 50% tăng thu ngân
sách địa phương dự toán 2025 so với dự toán năm 2023 (không kể thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu dành để thực hiện
cải cách tiền lương);
- Sử dụng 50% phần ngân sách nhà
nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực
hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị
tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do
thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập).
- Sử dụng nguồn thực hiện cải cách
tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có);
- Sử dụng nguồn 70% tăng thu ngân
sách địa phương năm 2024 thực hiện so với dự toán, (không kể thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết; tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi
thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy
định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ
đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua,
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước) được HĐND tỉnh giao;
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được
để lại theo chế độ năm 2024 sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến
hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Riêng đối với số thu từ việc cung cấp các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của cơ sở y tế
công lập sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ các chi phí liên quan trực tiếp đến
hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Phạm vi trích số thu được để lại thực hiện
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của
Bộ Tài chính.
- Đối với một số địa phương khó
khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định
nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2025; đồng thời
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.
6. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh
phí phân bổ sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 thực
hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2024 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025.
Giao Sở Tài chính xây dựng, tham mưu
trình UBND tỉnh xem xét quyết định phương án phân bổ kinh phí thực hiện các
nhiệm vụ, nội dung; định kỳ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo
Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh
bố trí các nguồn kinh phí đảm bảo đủ số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực
hiện cải cách tiền lương năm 2025 là 582.975 triệu đồng theo Quyết định số
1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ (trong đó cấp
tỉnh: 424.569 triệu đồng, cấp huyện: 102.563 triệu đồng và cấp xã: 55.843 triệu
đồng)
7. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ
và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân
sách tỉnh; UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài
chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2025 cho ngân sách cấp xã,
các đơn vị trực thuộc.
8. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân
sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Giao Sở Tài chính giao chỉ tiêu
hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị cấp tỉnh,
các huyện, thành phố theo quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Duy Đông
|
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
20.348.270
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
14.514.340
|
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.770.000
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ điều tiết
|
11.744.340
|
|
II
|
Số bổ sung từ ngân sách trung ương
cho ngân sách địa phương
|
3.545.217
|
|
1
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách
trung ương
|
|
|
2
|
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
4.695.217
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án
|
1.150.000
|
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước
|
150.000
|
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước
|
1.000.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
2.395.217
|
|
|
+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
419
|
|
|
+ Hỗ trợ Hội nhà báo
|
160
|
|
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng
thêm
|
52.318
|
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương
sản xuất lúa
|
7.048
|
|
|
+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP
|
2.264.742
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
9.779
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
60.751
|
|
III
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
2.288.713
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.182.270
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18.419.685
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.748.370
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12.097.643
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
210.000
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
362.162
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp trên
|
1.762.585
|
|
1
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương
|
1.280.475
|
|
2
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
482.110
|
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
166.000
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
320.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi
|
320.000
|
|
1
|
Từ nguồn bội thu năm 2025
|
166.000
|
|
2
|
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
|
154.000
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
154.000
|
|
I
|
Vay trong nước
|
|
|
II
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
154.000
|
|
Biểu số
02
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
14.545.961
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
9.880.800
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
191.000
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
9.689.800
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.545.217
|
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
|
b
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.545.217
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án
|
1.150.000
|
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước
|
150.000
|
|
|
+ Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước
|
1.000.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
2.395.217
|
|
|
+ Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
419
|
|
|
+ Hỗ trợ Hội nhà báo
|
160
|
|
|
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng
thêm
|
52.318
|
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ các địa phương
sản xuất lúa
|
7.048
|
|
|
+ Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP
|
2.264.742
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
9.779
|
|
|
+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
60.751
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
1.119.944
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
14.379.961
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
8.380.316
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.999.645
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.395.394
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
532.565
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ
bù mặt bằng
|
71.686
|
|
III
|
Bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
166.000
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
9.235.344
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.810.080
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
425.500
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
3.384.580
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.485.427
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.113.434
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
300.307
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu để hỗ trợ
bù mặt bằng
|
71.686
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
939.837
|
|
II
|
Nguồn thu ngân sách cấp xã
|
2.566.610
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
823.460
|
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
141.500
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
681.960
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.514.218
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.281.960
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
232.258
|
|
-
|
Thu bổ sung khác
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
228.932
|
|
III
|
Chi ngân sách huyện
|
11.801.954
|
|
1
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
9.235.344
|
|
2
|
Chi ngân sách cấp xã
|
2.566.610
|
|
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
27.026.000
|
|
|
Tổng thu cân đối NSNN
|
27.026.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
22.026.000
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
135.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
110.000
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
50.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
27.000
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.000
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
15.310.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.386.000
|
|
|
Trong đó: huyện Bình Xuyên
|
253.000
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.870.000
|
|
|
- Trong đó thuế Tối thiểu toàn cầu
(NSTW)
|
56.000
|
|
|
- Trong đó thuế TNDN tính hưởng
điều tiết
|
5.814.000
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.054.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục
bán ra trong nước
|
1.000.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
6.054.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.600.000
|
|
a
|
Thu từ các doanh nghiệp
|
1.530.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
980.000
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
450.000
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
80.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
15.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
65.000
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
b
|
Thu từ các hộ kinh doanh
|
70.000
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
70.000
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.450.000
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
|
|
Trước bạ nhà đất
|
70.000
|
|
|
Trước bạ không phải nhà đất
|
360.000
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
575.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
230.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
345.000
|
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
110.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí trung ương
|
20.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
55.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí huyện
|
22.000
|
|
|
Thu phí, lệ phí xã
|
13.000
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
6.000
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
32.000
|
|
|
Trên địa bàn phường
|
14.800
|
|
|
Trên địa bàn xã, thị trấn
|
17.200
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
180.000
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu
thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý
|
500.000
|
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây
dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư
|
750.000
|
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng
hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư
|
550.000
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
8.000
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (địa phương cấp)
|
5.300
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (trung ương cấp)
|
1.000
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (địa phương cấp)
|
1.700
|
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công
ích,… tại xã
|
20.000
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
300.000
|
|
|
Thu khác ngân sách trung ương
|
140.000
|
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh
|
110.000
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện
|
43.500
|
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa
|
10.000
|
|
|
Thu khác ngân sách xã
|
6.500
|
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
(địa phương hưởng 100%)
|
3.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
5.000.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
696.000
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4.300.000
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.000
|
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.182.270
|
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18.419.685
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.748.370
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
3.925.370
|
|
|
Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT
|
3.771.370
|
|
|
- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính
phủ để thực hiện các dự án ODA
|
154.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.800.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.097.643
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
235.336
|
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã
hội
|
105.544
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
5.023.461
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
985.526
|
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
48.486
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
248.458
|
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
66.852
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
61.341
|
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
334.064
|
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
1.738.786
|
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
2.328.247
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
851.541
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
70.001
|
|
III
|
Chi trả lãi vay
|
210.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
362.162
|
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp trên
|
1.762.585
|
|
I
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương
|
1.280.475
|
|
a
|
Vốn đầu tư
|
1.150.000
|
|
1
|
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước
|
150.000
|
|
2
|
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước
|
1.000.000
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
130.475
|
|
1
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
419
|
|
2
|
Hỗ trợ Hội nhà báo
|
160
|
|
3
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng
thêm
|
52.318
|
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản
xuất lúa
|
7.048
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
9.779
|
|
6
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
60.751
|
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
482.110
|
|
1
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã
hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị
quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024)
|
103.401
|
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023)
|
91.747
|
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
(hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị
quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)
|
150
|
|
4
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
(Kinh phí Đại hội TDTT)
|
20.130
|
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
(Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định
số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn
hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)
|
24.396
|
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền
cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày
2/6/2023 của UBND tỉnh)
|
13.800
|
|
7
|
Chi sự nghiệp quản lý hành chính
(Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước)
|
131.059
|
|
8
|
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ
cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023)
|
4.427
|
|
9
|
Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa
chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp
thiết khác
|
93.000
|
|
Biểu
số 05
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945//QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.182.270
|
8.380.316
|
9.235.344
|
2.566.610
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18.419.685
|
7.150.296
|
8.935.037
|
2.334.352
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.748.370
|
3.095.760
|
2.012.610
|
640.000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
3.925.370
|
2.747.760
|
1.177.610
|
0
|
|
Trong đó: - Chi từ nguồn XDCBTT
|
3.771.370
|
2.593.760
|
1.177.610
|
0
|
|
- Chi từ nguồn vốn vay lại Chính
phủ để thực hiện các dự án ODA
|
154.000
|
154.000
|
0
|
0
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.800.000
|
325.000
|
835.000
|
640.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.097.643
|
3.701.842
|
6.747.225
|
1.648.576
|
1
|
Chi quốc phòng
|
235.336
|
111.625
|
60.428
|
63.283
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã
hội
|
105.544
|
80.164
|
20.078
|
5.302
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
5.023.461
|
902.337
|
4.105.183
|
15.941
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
985.526
|
485.008
|
500.518
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
48.486
|
48.486
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
248.458
|
180.755
|
59.717
|
7.986
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
66.852
|
54.769
|
5.538
|
6.545
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
61.341
|
48.036
|
6.760
|
6.545
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
334.064
|
26.683
|
221.459
|
85.922
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
1.738.786
|
785.278
|
651.554
|
301.954
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
2.328.247
|
774.071
|
459.861
|
1.094.315
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
851.541
|
176.408
|
622.557
|
52.576
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
70.001
|
28.222
|
33.572
|
8.207
|
III
|
Chi trả lãi vay
|
210.000
|
210.000
|
0
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
0
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
362.162
|
141.184
|
175.202
|
45.776
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp trên
|
1.762.585
|
1.230.020
|
300.307
|
232.258
|
I
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương
|
1.280.475
|
1.230.020
|
50.455
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư
|
1.150.000
|
1.150.000
|
0
|
0
|
1
|
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn ngoài nước
|
150.000
|
150.000
|
0
|
0
|
2
|
Vốn ĐTPT từ nguồn vốn trong nước
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
0
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
130.475
|
80.020
|
50.455
|
0
|
1
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
419
|
419
|
0
|
0
|
2
|
Hỗ trợ Hội nhà báo
|
160
|
160
|
0
|
0
|
3
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng
thêm
|
52.318
|
1.863
|
50.455
|
0
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ các địa phương sản
xuất lúa
|
7.048
|
7.048
|
0
|
0
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
9.779
|
9.779
|
0
|
0
|
6
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
60.751
|
60.751
|
0
|
0
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
482.110
|
0
|
249.852
|
232.258
|
1
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã
hội (hỗ trợ Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo Nghị
quyết 02/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024)
|
103.401
|
|
|
103.401
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình (BHYT đối tượng xã ATK theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023)
|
91.747
|
|
91.747
|
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
(hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động thiết chế văn hóa, thể thao theo Nghị
quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/05/2023)
|
150
|
|
150
|
|
4
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
(Kinh phí Đại hội TDTT)
|
20.130
|
|
5.550
|
14.580
|
5
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
(Kinh phí thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác theo Quyết định
số 3235/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 + duy trì cảnh quan môi trường thiết chế văn
hóa theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/05/2023)
|
24.396
|
|
2.800
|
21.596
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế (Ủy quyền
cho UBND cấp huyện xác định giá đất theo Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày
2/6/2023 của UBND tỉnh)
|
13.800
|
|
13.800
|
|
7
|
Chi sự nghiệp quản lý hành chính
(Kinh phí Đại hội Đảng các cấp; Kinh phí Đại hội thi đua yêu nước)
|
131.059
|
|
38.378
|
92.681
|
8
|
Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội (trợ
cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo theo Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023)
|
4.427
|
|
4.427
|
0
|
9
|
Hỗ trợ chi mua sắm, cải tạo, sửa
chữa, chỉnh trang đô thị, quảng bá du lịch... và các nhiệm vụ quan trọng, cấp
thiết khác
|
93.000
|
|
93.000
|
0
|
Biểu
số 06
GIAO DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm 2025 HĐND tỉnh giao
|
Trừ
10% tiết kiệm CCTL
|
Dự toán
đơn vị được sử dụng năm 2025
|
Chi
ra theo sự nghiệp
|
Quốc phòng
|
An
ninh trật tự ATXH
|
Sự
nghiệp GDĐT và dạy nghề
|
Sự
nghiệp Y tế, DS&GĐ
|
Sự
nghiệp Khoa học và công nghệ
|
Sự
nghiệp Văn hóa thông tin
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự
nghiệp thể dục thể thao
|
Sự
nghiệp Đảm bảo xã hội
|
Sự
nghiệp Kinh tế
|
Sự
nghiệp môi trường
|
Quản
lý hành chính
|
Chi
khác ngân sách
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.701.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự toán giao cho các cơ quan, đơn
vị cấp tỉnh
|
2.849.924
|
117.229
|
2.732.695
|
0
|
0
|
811.652
|
465.961
|
43.826
|
137.985
|
38.265
|
35.115
|
144.744
|
431.873
|
19.896
|
603.378
|
0
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
10.679
|
651
|
10.028
|
|
|
|
|
|
1.649
|
|
|
675
|
2.444
|
|
5.260
|
|
2
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10.583
|
498
|
10.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.089
|
405
|
8.591
|
|
3
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
40.180
|
1.915
|
38.265
|
|
|
|
|
|
|
38.265
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
10.159
|
439
|
9.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.720
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
5.943
|
324
|
5.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
|
|
4.854
|
|
6
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.047
|
74
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973
|
|
7
|
Hội người mù tỉnh
|
4.220
|
217
|
4.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.003
|
|
8
|
Hội nhà báo tỉnh
|
4.227
|
296
|
3.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.931
|
|
9
|
Hội nông dân tỉnh
|
9.504
|
379
|
9.125
|
|
|
775
|
|
|
306
|
|
|
|
|
|
8.044
|
|
10
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
9.866
|
527
|
9.339
|
|
|
|
|
|
359
|
|
|
270
|
|
90
|
8.620
|
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
5.351
|
334
|
5.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.017
|
|
12
|
Liên hiệp hội KHKT tỉnh
|
5.087
|
343
|
4.744
|
|
|
|
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
2.449
|
|
13
|
Liên minh HTX tỉnh
|
7.402
|
307
|
7.095
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
1.826
|
|
5.179
|
|
14
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
11.887
|
611
|
11.276
|
|
|
|
|
|
1.956
|
|
|
882
|
|
|
8.438
|
|
15
|
Sở Công thương
|
41.015
|
2.511
|
38.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.029
|
270
|
10.205
|
|
16
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
681.782
|
15.406
|
666.376
|
|
|
653.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.610
|
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
127.275
|
2.919
|
124.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.683
|
|
15.673
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
16.804
|
561
|
16.243
|
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
5.478
|
|
9.505
|
|
19
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
61.245
|
5.151
|
56.094
|
|
|
|
|
41.531
|
|
|
|
|
3.591
|
|
10.972
|
|
20
|
Sở Lao động TB&XH
|
161.495
|
6.760
|
154.735
|
|
|
1.720
|
|
|
|
|
|
139.138
|
|
|
13.877
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
9.072
|
461
|
8.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.611
|
|
22
|
Sở Nội vụ
|
69.223
|
5.309
|
63.914
|
|
|
3.330
|
|
|
|
|
|
1.170
|
19.135
|
|
40.279
|
|
23
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
225.242
|
14.760
|
210.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.812
|
5.566
|
52.104
|
|
24
|
Sở Tài chính
|
18.295
|
907
|
17.388
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
3.260
|
|
13.948
|
|
25
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
48.878
|
2.741
|
46.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.313
|
13.565
|
13.259
|
|
26
|
Sở Thông tin truyền thông
|
46.361
|
2.127
|
44.234
|
|
|
198
|
|
|
10.806
|
|
|
|
23.802
|
|
9.428
|
|
27
|
Sở Tư Pháp
|
31.728
|
2.217
|
29.511
|
|
|
|
|
|
9.855
|
|
|
|
4.791
|
|
14.865
|
|
28
|
Sở Văn hóa - TT - Du lịch
|
115.049
|
6.876
|
108.173
|
|
|
|
|
|
59.068
|
|
35.115
|
|
|
|
13.990
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
22.113
|
942
|
21.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.871
|
|
11.300
|
|
30
|
Sở Y tế
|
493.338
|
14.864
|
478.474
|
|
|
1.350
|
465.961
|
|
|
|
|
|
|
|
11.163
|
|
31
|
Thanh tra tỉnh
|
20.610
|
803
|
19.807
|
|
|
|
|
|
1.053
|
|
|
|
683
|
|
18.071
|
|
32
|
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
|
13.891
|
838
|
13.053
|
|
|
|
|
|
4.060
|
|
|
944
|
|
|
8.049
|
|
33
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
206.544
|
8.469
|
198.075
|
|
|
|
|
|
48.783
|
|
|
900
|
|
|
148.392
|
|
34
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật và công
nghệ Vĩnh Phúc
|
95.213
|
2.344
|
92.869
|
|
|
92.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
39.023
|
729
|
38.294
|
|
|
38.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Chính trị tỉnh
|
18.795
|
885
|
17.910
|
|
|
17.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh
|
37.219
|
3.109
|
34.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.110
|
|
38
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
59.216
|
4.142
|
55.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
52.374
|
|
39
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
4.479
|
334
|
4.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825
|
|
320
|
|
40
|
Liên hiệp các hội hữu nghị
|
2.471
|
168
|
2.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.303
|
|
41
|
Câu lạc bộ hưu trí tỉnh
|
1.325
|
109
|
1.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216
|
|
42
|
Hội cựu Thanh niên XP tỉnh
|
380
|
30
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
742
|
62
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
680
|
|
44
|
Hội Đông Y
|
694
|
49
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
645
|
|
45
|
Trung tâm xúc tiến ĐT và HTDN tỉnh
|
44.272
|
3.731
|
40.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.541
|
|
|
|
II
|
Dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện
nhiệm vụ địa phương của các đơn vị TW trên địa bàn tỉnh
|
167.526
|
10.140
|
157.386
|
98.075
|
47.250
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.161
|
1
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
102.625
|
3.650
|
98.975
|
98.075
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cục thống kê
|
3.429
|
343
|
3.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.086
|
3
|
Công an tỉnh
|
52.500
|
5.250
|
47.250
|
|
47.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
2.242
|
224
|
2.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.018
|
5
|
Cục Thi hành án dân sự
|
700
|
70
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
6
|
Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
2.600
|
260
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
7
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
1.930
|
193
|
1.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.737
|
8
|
Cục quản lý thị trường VP
|
1.500
|
150
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
III
|
KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng
chưa giao đơn vị thực hiện (Chi tiết theo mục III phần A Biểu số 08 Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
684.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
15.821
|
8.821
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
B
|
Phân bổ kinh phí từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
80.020
|
0
|
80.020
|
|
|
1.863
|
|
|
579
|
|
|
|
77.578
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
70.530
|
|
70.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.530
|
|
|
|
|
KP đảm bảo trật tự ATGT
|
9.779
|
|
9.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.779
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo trì đường bộ
|
60.751
|
|
60.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.751
|
|
|
|
2
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
1.863
|
|
1.863
|
|
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng
thêm khối THPT
|
1.863
|
|
1.863
|
|
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
419
|
|
419
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ
thuật
|
419
|
|
419
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội nhà báo
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác
phẩm báo chí chất lượng cao
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 112/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
7.048
|
|
7.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.048
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu số 06 có 04 Phụ biểu kèm theo,
gồm: Biểu số 06.1; Biểu số 06.2; Biểu số 06.3 ; Biểu số 06.4
Phụ
biểu số 06.1
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA NĂM 2025 CẤP KHI CÓ ĐỦ CĂN CỨ
THỰC HIỆN (NGUỒN CHƯA GIAO CHO ĐƠN VỊ)
(Kèm theo
Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nhiệm
vụ bảo trì, sửa chữa
|
Đơn
vị thực hiện
|
Dự
toán năm 2025
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
|
93.000
|
|
I
|
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo
|
|
33.800
|
|
1
|
Bảo trì, sửa chữa công trình Nhà
Thư viện Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Vĩnh Phúc
|
Trường
cao đẳng kinh tế kỹ thuật VP (sau khi đổi tên là Trường Cao đẳng Kỹ thuật -
Công nghệ Vĩnh Phúc)
|
4.300
|
|
2
|
Bảo trì sửa chữa Trường THPT Văn
Quán
|
Sở Giáo
dục và đào tạo (Trường THPT Văn Quán)
|
7.000
|
|
3
|
Bảo trì sửa chữa 02 nhà lớp học 2
tầng 12 phòng, sân vườn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thái Học
|
Sở Giáo
dục và đào tạo (Trường THPT Nguyễn Thái Học)
|
7.500
|
|
4
|
Bảo trì sửa chữa trường THPT Tam
Dương II
|
Sở Giáo
dục và đào tạo (Trường THPT Tam Dương II)
|
8.000
|
|
5
|
Bảo trì sửa chữa nhà điều hành,
nhà lớp học bộ môn Trường THPT Tam đảo 2
|
Sở Giáo
dục và đào tạo (Trường THPT Tam đảo 2)
|
7.000
|
|
II
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
|
7.000
|
|
1
|
SC, BT Nhà hành chính, các lớp học
năng khiếu của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
Tỉnh
đoàn Vĩnh Phúc
|
7.000
|
|
III
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
|
41.200
|
|
1
|
Bảo trì sửa chữa một số hạng mục
hư hỏng, xuống cấp tại Trại SX giống thủy sản thuộc TT giống NN
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (TT giống nông nghiệp)
|
8.000
|
|
2
|
Bảo trì sửa chữa Trụ sở làm việc
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMTNT)
|
3.700
|
|
3
|
Sửa chữa kè Tứ Yên (tương ứng từ
K20+700-K21+200)
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)
|
8.500
|
|
4
|
Bảo trì sửa chữa kênh chính hồ
Suối Sải đoạn từ K0+00 đến K2+800
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)
|
7.000
|
|
5
|
BT SC các tuyến Kênh N1, N2, N2-1,
N3-3 Hồ Xạ hương
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)
|
7.000
|
|
6
|
Sửa chữa Kênh N2, kênh N12 Hồ Vĩnh
Thành, kênh chính trạm bơm Đồng Chùa
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi)
|
7.000
|
|
IV
|
Quản lý hành chính
|
|
11.000
|
|
1
|
Bảo trì sửa chữa các hạng mục trụ
sở, sân vườn của VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
11.000
|
|
Phụ
biểu số 06.2
CHI
TIẾT KINH PHÍ MUA SẮM TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo
Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ
|
Dự
toán năm 2025
|
Trừ
10% tiết kiệm CCTL
|
Kinh
phí còn được sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
52.796
|
1.160
|
51.636
|
|
I
|
Kinh phí đã giao cho các đơn vị
|
12.796
|
1.160
|
11.636
|
|
1
|
Sở Nội vụ
|
246
|
25
|
221
|
|
|
Mua sắm thay thế điều hòa kho lưu
trữ tài liệu Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
246
|
25
|
221
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3.000
|
180
|
2.820
|
|
|
Mua sắm tài sản, trang thiết bị
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
1.200
|
0
|
1.200
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị theo Kế
hoạch Nâng cao năng lực Kiểm lâm theo QĐ 2648/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
1.800
|
180
|
1.620
|
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
Mua sắm nội thất, thiết bị phòng
họp, phòng hội trường
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
4
|
Văn phòng Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
7.000
|
700
|
6.300
|
|
|
Mua sắm tài sản trang thiết bị
|
7.000
|
700
|
6.300
|
|
5
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh
|
400
|
40
|
360
|
|
|
Mua sắm phục vụ chuyên môn
|
400
|
40
|
360
|
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
150
|
15
|
135
|
|
|
Mua máy tính phục vụ công tác bảo
vệ bí mật nhà nước
|
150
|
15
|
135
|
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ
nhưng chưa giao đơn vị thực hiện
|
40.000
|
0
|
40.000
|
|
1
|
Kinh phí mua sắm ô tô dùng chung
theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ
|
40.000
|
0
|
40.000
|
|
Phụ
biểu số 06.3
CHI
TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CNTT, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2025 TRONG DỰ TOÁN
ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo
Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ
|
Dự
toán năm 2025
|
Trừ
10% tiết kiệm CCTL
|
Kinh
phí còn được sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
104.635
|
9.085
|
95.550
|
|
I
|
Kinh phí đã giao cho các đơn vị
|
64.635
|
5.085
|
59.550
|
|
1
|
Ban dân tộc tỉnh
|
686
|
0
|
686
|
|
|
Thuê DV CNTT Hệ thống thông tin dữ
liệu về công tác dân tộc
|
686
|
0
|
686
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
8.000
|
800
|
7.200
|
|
|
KP thực hiện Đề án số hóa tài liệu
lưu trữ lịch sử 22-25 (QĐ số 1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2022)
|
8.000
|
800
|
7.200
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.300
|
200
|
3.100
|
|
|
KP thuê phần mềm dịch vụ XD hệ
thống giám sát rừng phục vụ chuyển đổi số trong Lâm nghiệp - Chi cục Kiểm lâm
|
1.300
|
0
|
1.300
|
|
|
KP thực hiện Đề án Chuyển đổi số
ngành nông nghiệp
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20.025
|
1.010
|
19.015
|
|
|
Đường truyền số liệu chuyên dùng
đến cấp xã
|
7.000
|
0
|
7.000
|
|
|
KP đào tạo, tuyên truyền chuyển
đổi số
|
1.600
|
160
|
1.440
|
|
|
Nghiệp vụ Trung tâm hỗ trợ chuyển
đổi số
|
280
|
28
|
252
|
|
|
KP hoạt động của T.Tâm hạ tầng
Ttin, KP kiểm tra rà soát, đánh giá ATTT; cập nhật bản quyền các thiết bị bảo
mật tại Trung tâm HTTT
|
8.000
|
732
|
7.268
|
|
|
KP thuê đường truyền Leaseline,
đối thoại, chuyên mục trên Cổng TTĐT
|
446
|
45
|
401
|
|
|
KP thuê DV giám sát bảo đảm ATTT;
Thuê dịch vụ sao lưu hệ thống dữ liệu dùng chung của tỉnh
|
1.610
|
0
|
1.610
|
|
|
Thuê dịch vụ bảo trì, vận hành
phần quản lý văn bản và điều hành
|
639
|
0
|
639
|
|
|
KP thực hiện KH ứng phó sự cố đảm
bảo an toàn thông tin mạng (KP diễn tập bảo đảm an toàn thông tin, ứng phó sự
cố)
|
450
|
45
|
405
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
2.200
|
220
|
1.980
|
|
|
KP thuê PM QL xử lý VPHC; thực
hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số, số hóa, các phần mềm, kp thuê CNTT... *
|
2.200
|
220
|
1.980
|
|
6
|
Sở Văn hóa - TT&DL
|
2.140
|
115
|
2.025
|
|
|
KP số hóa tài liệu Thư viện tỉnh
|
1.150
|
115
|
1.035
|
|
|
KP thuê phần mềm và số hóa du lịch
|
990
|
0
|
990
|
|
7
|
Sở Y tế
|
2.400
|
240
|
2.160
|
|
|
KP thuê PM, duy trì việc lập hồ
sơ, khám, quản lý sức khỏe cá nhân; thuê PM khám chữa bệnh cho các đơn vị
trực thuộc
|
2.400
|
240
|
2.160
|
|
8
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
16.800
|
1.680
|
15.120
|
|
|
KP đào tạo, tập huấn phục vụ trung
tâm dữ liệu Tỉnh ủy (bao gồm đào tạo, trang tin điện tử, KP thực hiện Kế
hoạch 81-KH/TU năm 2022 của Tỉnh ủy; (bao gồm thuê phần mềm 1790tr)
|
4.500
|
450
|
4.050
|
|
|
Mua sắm TTB CNTT cho các cơ quan
thuộc Tỉnh ủy
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm dữ liệu
Tỉnh ủy (đợt 1)
|
9.300
|
930
|
8.370
|
|
9
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
2.200
|
220
|
1.980
|
|
|
Mua sắm TTB CNTT triển khai phòng
họp không giấy tờ
|
2.200
|
220
|
1.980
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
6.884
|
600
|
6.284
|
|
|
Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh
|
884
|
0
|
884
|
|
|
Thuê dịch vụ CNTT hệ thống thông
tin QG TTHC tỉnh
|
6.000
|
600
|
5.400
|
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ theo nhiệm vụ
nhưng chưa giao đơn vị thực hiện
|
40.000
|
4.000
|
36.000
|
|
|
KP thực hiện kế hoạch chuyển đổi
số, chính quyền số, kinh tế số, xã hội số
|
40.000
|
4.000
|
36.000
|
|
Phụ
biểu số 06.4
CHI
TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN BẢO TRÌ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TÀI SẢN NĂM 2025 TRONG DỰ
TOÁN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo
Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2025 )
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ/ TÊN NHIỆM VỤ
|
Dự
toán năm 2025
|
Trừ
10% tiết kiệm CCTL
|
Kinh
phí còn được sử dụng
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
12.900
|
1.290
|
11.610
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy QS
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
KP hỗ trợ phòng, chống mối xâm hại
kho vũ khí, Đồi 411
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
2
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1.350
|
135
|
1.215
|
|
|
KP tăng cường tiềm lực KHCN, S/c
T.Sản TTB
|
1.350
|
135
|
1.215
|
|
3
|
Sở Xây dựng
|
450
|
45
|
405
|
|
|
KP sửa chữa mái trụ sở làm việc
|
450
|
45
|
405
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
500
|
50
|
450
|
|
|
Sửa chữa sân vườn
|
500
|
50
|
450
|
|
5
|
Tỉnh ủy
|
3.500
|
350
|
3.150
|
|
a
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
b
|
Ban tổ chức
|
100
|
10
|
90
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
100
|
10
|
90
|
|
c
|
Ủy ban KT tỉnh
|
100
|
10
|
90
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
100
|
10
|
90
|
|
d
|
Ban Tuyên giáo
|
100
|
10
|
90
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
100
|
10
|
90
|
|
e
|
Ban Dân vận
|
100
|
10
|
90
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
100
|
10
|
90
|
|
g
|
Ban Nội chính
|
100
|
10
|
90
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
100
|
10
|
90
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
800
|
80
|
720
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa
nhỏ tài sản
|
800
|
80
|
720
|
|
7
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
300
|
30
|
270
|
|
|
KP sửa chữa, bảo trì tài sản
|
300
|
30
|
270
|
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.000
|
400
|
3.600
|
|
|
Sửa chữa phòng làm việc, phòng họp
giao ban lãnh đạo tỉnh, phòng khánh tiết và các phòng họp tại trụ sở UBND
tỉnh
|
4.000
|
400
|
3.600
|
|
Biểu
số 07
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số: 1945/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Phân
chia số thu cân đối NSĐP theo nhiệm vụ
|
Thu
chuyển nguồn CCTL còn dư năm 2024 để thực hiện CCTL năm 2025
|
Số bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ
sung từ nguồn CCTL NS cấp tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
BSMT từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện CSCĐ
|
Số
BSMT để hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi NSĐP
|
Tổng
chi NSĐP
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Các
khoản NSĐP hưởng 100%
|
Các
khoản thu phân chia
|
Trong
đó số 50% tăng thu DT 2025 so 2023 thực hiện CCTL
|
Phần
thu NSĐP được hưởng còn lại tính cân đối
|
Tổng
số
|
Chi
thực hiện CCTL theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
|
Các
khoản chi còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2 = 3+4
= 5+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12 = 2
+ 7+ 8 + 9 +10
|
12.1
= 5+7 + 9
|
12.2
= 6 + 8 + 10 + 11
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
13.810.000
|
4.633.540
|
567.000
|
4.066.540
|
69.897
|
4.563.643
|
1.168.769
|
4.861.256
|
534.138
|
532.565
|
71.686
|
11.801.954
|
1.772.804
|
10.029.150
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
2.371.900
|
1.172.741
|
134.200
|
1.038.541
|
17.066
|
1.155.675
|
154.642
|
245.962
|
0
|
40.742
|
|
1.614.087
|
171.708
|
1.442.379
|
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
6.748.100
|
908.089
|
72.300
|
835.789
|
375
|
907.714
|
155.598
|
|
0
|
40.158
|
71.686
|
1.175.531
|
155.973
|
1.019.558
|
|
3
|
Huyện Bình Xuyên
|
2.947.100
|
1.140.620
|
73.300
|
1.067.320
|
35.740
|
1.104.880
|
165.710
|
|
0
|
47.317
|
0
|
1.353.647
|
201.450
|
1.152.197
|
|
4
|
Huyện Tam Đảo
|
201.800
|
166.290
|
33.000
|
133.290
|
1.003
|
165.287
|
143.927
|
632.605
|
0
|
34.514
|
|
977.336
|
144.930
|
832.406
|
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
235.400
|
191.710
|
45.400
|
146.310
|
0
|
191.710
|
166.959
|
600.873
|
8.594
|
78.215
|
|
1.046.351
|
175.553
|
870.798
|
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
337.300
|
272.020
|
60.500
|
211.520
|
2.754
|
269.266
|
100.009
|
805.282
|
112.215
|
57.738
|
|
1.347.264
|
214.978
|
1.132.286
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
553.600
|
440.950
|
78.700
|
362.250
|
2.495
|
438.455
|
252.740
|
1.034.556
|
48.094
|
106.479
|
|
1.882.819
|
303.329
|
1.579.490
|
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
277.700
|
214.240
|
42.500
|
171.740
|
8.734
|
205.506
|
2.363
|
871.521
|
217.320
|
73.373
|
|
1.378.817
|
228.417
|
1.150.400
|
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
137.100
|
126.880
|
27.100
|
99.780
|
1.730
|
125.150
|
26.821
|
670.457
|
147.915
|
54.029
|
|
1.026.102
|
176.466
|
849.636
|
|
Ghi chú: đối với số thu chuyển nguồn CCTL còn
dư NSĐP năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện chính sách CCTL (bao gồm cả tăng
lương cơ sở và Quỹ tiền thưởng) sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thực
chi phục vụ CCTL trong niên độ 2025.
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
34
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|