Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1927/QĐ-BTC 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước 2021
Số hiệu:
|
1927/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Dự toán tổng mức vay của NSNN năm 2021 là 608.569 tỷ đồng
Ngày 03/12/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1927/QĐ-BTC về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021.Theo đó, công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 như sau:
- Tổng mức vay của ngân sách nhà nước là 608.569 tỷ đồng.
- Tổng thu ngân sách nhà nước là 1.343.330 tỷ đồng; trong đó:
+ Thu nội địa: 1.133.500 tỷ đồng;
+ Thu từ dầu thô: 23.200 tỷ đồng;
+ Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: 178.500 tỷ đồng;
+ Thu viện trợ: 8.130 tỷ đồng.
- Tổng chi ngân sách nhà nước là 1.687.000 tỷ đồng; trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 477.300 tỷ đồng;
+ Chi trả nợ lãi: 110.065 tỷ đồng;
+ Chi viện trợ: 1.600 tỷ đồng;
+ Chi thường xuyên: 1.036.730 tỷ đồng;
+ Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế: 25.505 tỷ đồng;
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 100 tỷ đồng;
+ Dự phòng ngân sách nhà nước: 34.500 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc là 264.899 tỷ đồng.
Xem thêm chi tiết tại Quyết định 1927/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1927/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14
ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14
ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm
2021;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 36/BC-CP ngày
15/10/2020 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm
2020 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc
và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Biểu số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.343.330
|
1
|
Thu nội địa
|
1.133.500
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
23.200
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
178.500
|
4
|
Thu viện trợ
|
8.130
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.687.000
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
477.300
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
110.065
|
3
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
4
|
Chi thường xuyên
|
1.036.730
|
5
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
25.505
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
7
|
Dự phòng ngân sách nhà nước
|
34.500
|
C
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
343.670
|
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) (1)
|
4%
|
1
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
318.870
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương (2)
|
24.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
264.899
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSNN
|
608.569
|
Ghi chú:
(1) Năm 2021 tính theo quy mô GDP đánh giá lại.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương
có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu
ngân sách địa phương.
Biểu
số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
I
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
|
739.401
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
731.271
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ
|
8.130
|
II
|
Tổng chi ngân sách trung ương
|
1.058.271
|
1
|
Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể
bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
707.467
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương
|
350.804
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
230.721
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
120.083
|
III
|
Bội chi NSTW
|
318.870
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
954.733
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
603.929
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
350.804
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
230.721
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
120.083
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
979.533
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp
(không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)
|
859.450
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách
trung ương
|
120.083
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương (1)
|
24.800
|
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương
có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu
ngân sách địa phương.
Biểu
số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.343.330
|
I
|
Thu nội địa
|
1.133.500
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
148.292
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
199.161
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
237.554
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
107.796
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
64.391
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
70.433
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
33.871
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
138.556
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.770
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
24.415
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
111.400
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
967
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
33.700
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
3.887
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
22.483
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
847
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
106.400
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
23.200
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
178.500
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
315.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
230.000
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
6.222
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
55.023
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
21.925
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
1.830
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-136.500
|
IV
|
Thu viện trợ
|
8.130
|
Biểu
số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN
ĐTNN
|
KHU VỰC KINH TẾ
NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XSKT
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.343.330,0
|
254.692,4
|
199.161,3
|
237.554
|
33.700
|
23.200
|
595.022,4
|
A
|
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
|
1.064.800,9
|
148.292,4
|
199.161,3
|
237.554
|
33.700
|
23.200
|
422.893,3
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
994.367,9
|
148.292,4
|
199.161,3
|
237.554
|
33.700
|
23.200
|
352.460,3
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
330.881,7
|
59.301,2
|
54.716,9
|
123.363,6
|
|
|
93.500
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
|
237.381,7
|
59.301,2
|
54.716,9
|
123.363,6
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
93.500
|
|
|
|
|
|
93.500
|
2
|
Thuế TTĐB
|
118.404,5
|
24.732
|
45.745,9
|
26.001,6
|
|
|
21.925
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
92.548
|
24.728
|
42.214,9
|
25.605,1
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
21.925
|
|
|
|
|
|
21.925
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
3.931,5
|
4
|
3.531
|
396,5
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
66.221
|
|
|
|
|
|
66.221
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước
|
24.824
|
|
|
|
|
|
24.824
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
41.397
|
|
|
|
|
|
41.397
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
230.842,4
|
49.652,8
|
98.387,0
|
82.802,6
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
107.796
|
|
|
|
|
|
107.796
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
20.304,1
|
14.606,4
|
311,5
|
5.386,2
|
|
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
61.245
|
|
|
|
|
|
61.245
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3,5
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.769,8
|
|
|
|
|
|
1.769,8
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
70.433
|
|
|
|
|
|
70.433
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
33.871
|
|
|
|
|
|
33.871
|
11
|
Các loại phí, lệ phí
|
36.562
|
|
|
|
|
|
36.562
|
B
|
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
|
270.399,1
|
106.400
|
|
|
|
|
163.999,1
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN
|
106.400
|
106.400
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
24.414,9
|
|
|
|
|
|
24.414,9
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
111.400
|
|
|
|
|
|
111.400
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
966,5
|
|
|
|
|
|
966,5
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
3.887,5
|
|
|
|
|
|
3.887,5
|
6
|
Thu khác
|
23.330,2
|
|
|
|
|
|
23.330,2
|
C
|
Thu viện trợ
|
8.130
|
|
|
|
|
|
8.130
|
Biểu
số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSNN
|
CHIA RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
1.687.000
|
827.550
|
859.450
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
477.300
|
222.000
|
255.300
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
110.065
|
107.400
|
2.665
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
1.600
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
1.036.730
|
475.850
|
560.880
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
249.971
|
28.971
|
221.000
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
10.838
|
7.732
|
3.106
|
V
|
Chi cải cách tiền tương, tinh giản biên chế
|
25.505
|
2.000
|
(1)
23.505
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
34.500
|
17.500
|
17.000
|
Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán
ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương.
Biểu số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.058.271
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
230.721
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
|
827.550
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
222.000
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
107.400
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
475.850
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
28.971
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.732
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
20.611
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.639
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.020
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.066
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
2.205
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
41.231
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
49.000
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
85.321
|
V
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
2.000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách trung ương
|
17.500
|
Biểu
số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
TRONG ĐÓ:
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC
CTMTQG)
|
II. CHI VIỆN TRỢ
|
III. CHI TRẢ NỢ LÃI
|
IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
|
V. CHI CÁC CTM TQG
|
VI. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ
|
VII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
827.549.636
|
206.000.000
|
1.600.000
|
107.400.000
|
463.272.636
|
28.577.000
|
16.000.000
|
12.577.000
|
2.000.000
|
17.500.000
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
525.923.313
|
105.941.656
|
570.934
|
|
418.210.723
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
879.688
|
180.000
|
|
|
699.688
|
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
5.024.330
|
1.300.000
|
|
|
3.724.330
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
3.964.710
|
745.980
|
|
|
3.218.730
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ Ngoại giao
|
3.091.162
|
618.800
|
|
|
2.472.362
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
14.809.990
|
9.846.000
|
109.000
|
|
4.754.990
|
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban sông Mê Công
Việt Nam
|
51.550
|
|
|
|
51.550
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Giao thông vận tải
|
60.785.213
|
42.995.964
|
|
|
17.779.249
|
|
|
|
|
|
8
|
Bô Công thương
|
4.839.285
|
1.076.415
|
|
|
3.762.870
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
1.574.880
|
671.240
|
|
|
903.640
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
9.170.920
|
2.485.900
|
|
|
6.665.020
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
7.128.211
|
1.697.751
|
|
|
5.430.460
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Khoa học và Cóng
nghệ
|
2.510.785
|
312.900
|
|
|
2.197.885
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3.390.785
|
830.785
|
|
|
2.560.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
34.791.590
|
837.200
|
|
|
33.954.390
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Tài chính
|
22.657.200
|
214.700
|
|
|
21.892.500
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
2.530.330
|
319.900
|
|
|
2.210.430
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
358.660
|
203.400
|
|
|
155.260
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.848.626
|
732.865
|
|
|
2.115.761
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
1.141.170
|
555.200
|
|
|
585.970
|
|
|
|
|
|
20
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
3.357.435
|
1.028.700
|
|
|
2.328.735
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
|
1.332.990
|
521.400
|
|
|
811.590
|
|
|
|
|
|
22
|
Ủy ban Dân tộc
|
355.520
|
63.300
|
|
|
292.220
|
|
|
|
|
|
23
|
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
|
53.220
|
|
|
|
53.220
|
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra Chính phủ
|
306.576
|
84.070
|
|
|
222.506
|
|
|
|
|
|
25
|
Kiểm toán Nhà nước
|
1.995.324
|
1.035.300
|
|
|
960.024
|
|
|
|
|
|
26
|
Thông tấn xã Việt
Nam
|
705.345
|
87.900
|
|
|
617.445
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Truyền hình Việt
Nam
|
227.834
|
197.300
|
|
|
30.534
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
1.030.801
|
350.000
|
|
|
680.801
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
5.275.150
|
3.826.100
|
|
|
1.449.050
|
|
|
|
|
|
30
|
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam
|
555.815
|
86.500
|
|
|
469.315
|
|
|
|
|
|
31
|
Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
1.615.308
|
572.138
|
|
|
1.043.170
|
|
|
|
|
|
32
|
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.656.375
|
936.500
|
|
|
719.875
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
|
103.720
|
24.000
|
|
|
79.720
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung ương Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
431.625
|
300.000
|
|
|
131.625
|
|
|
|
|
|
35
|
Trung ương Hôi liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
265.900
|
141.500
|
|
|
124.400
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
211.740
|
83.200
|
|
|
128.540
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
|
30.045
|
|
|
|
30.045
|
|
|
|
|
|
38
|
Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
364.292
|
150.100
|
|
|
214.192
|
|
|
|
|
|
39
|
Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
2.789.600
|
2.789.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
46.371.320
|
|
|
|
46.371.320
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban
quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
735.604
|
645.374
|
|
|
90.230
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
1.261.274
|
645.004
|
|
|
616.270
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thực hiện một
số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các
ngân hàng
|
654.800
|
654.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
120.083.127
|
98.113.166
|
|
|
21.969.961
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của
NSTW
|
22.385.452
|
|
|
|
22.385.452
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ lãi,
viện trợ
|
108.429.066
|
|
1.029.066
|
107.400.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi các CTMTQG
giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ thuộc các CTMT giai đoạn 2016-2020 được
tiếp tục triển khai giai đoạn 2021-2025
|
28.577.000
|
|
|
|
|
28.577.000
|
16.000.000
|
12.577.000
|
|
|
IX
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương và tinh giản biên chế
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000.000
|
|
X
|
Dự phòng ngân
sách trung ương
|
17.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500.000
|
Biểu
số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
475.849.636
|
28.971.000
|
7.731.600
|
20.611.000
|
2.639.030
|
2.020.000
|
2.066.000
|
2.205.000
|
41.231.000
|
49.000.000
|
85.321.160
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
418.210.723
|
14.313.488
|
7.045.320
|
10.418.910
|
1.414.465
|
1.486.810
|
966.000
|
897.468
|
24.946.067
|
45.170.480
|
78.571.875
|
1
|
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
699.688
|
610.978
|
86.060
|
|
250
|
|
|
500
|
1.900
|
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
3.724.330
|
35.900
|
3.000
|
|
1.500
|
|
|
|
|
3.683.930
|
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
3.218.730
|
23.650
|
4.210
|
|
|
|
|
|
|
3.190.870
|
|
4
|
Bộ Ngoại giao
|
2.472.362
|
15.830
|
4.360
|
|
3.250
|
|
|
|
23.982
|
2.404.940
|
20.000
|
5
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4.754.990
|
960.460
|
704.410
|
48.300
|
1.500
|
|
|
26.025
|
2.718.625
|
295.670
|
|
6
|
Ủy ban sông Mê Công
Việt Nam
|
51.550
|
|
|
|
|
|
|
|
17.380
|
34.170
|
|
7
|
Bộ Giao thông vận tải
|
17.779.249
|
292.910
|
45.480
|
10.000
|
1.500
|
|
|
8.539
|
17.107.720
|
313.100
|
|
8
|
Bộ Công thương
|
3.762.870
|
547.650
|
283.270
|
7.500
|
5.300
|
|
|
9.560
|
877.200
|
2.032.390
|
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
903.640
|
405.630
|
146.850
|
47.200
|
650
|
|
|
5.500
|
195.540
|
102.270
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
6.665.020
|
1.193.020
|
78.000
|
5.212.810
|
2.550
|
|
|
28.410
|
1.000
|
149.230
|
|
11
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
5.430.460
|
5.097.990
|
210.630
|
|
4.750
|
|
|
5.330
|
1.900
|
109.860
|
|
12
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
2.197.885
|
5.650
|
2.061.720
|
|
400
|
|
|
17.135
|
|
112.980
|
|
13
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2.560.000
|
588.330
|
57.200
|
16.600
|
873.040
|
|
857.000
|
8.750
|
8.580
|
144.500
|
6.000
|
14
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
33.954.390
|
237.080
|
26.850
|
1.445.000
|
2.500
|
|
|
2.200
|
28.460
|
129.680
|
32.082.620
|
15
|
Bộ Tài chính
|
21.892.500
|
123.290
|
60.300
|
|
500
|
|
|
|
522.150
|
20.256.260
|
930.000
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
2.210.430
|
71.050
|
13.210
|
|
400
|
|
|
4.200
|
500
|
2.121.070
|
|
17
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
155.260
|
138.950
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
13.910
|
|
18
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.115.761
|
68.250
|
50.520
|
|
|
|
|
1.501
|
206.110
|
1.789.380
|
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
585.970
|
181.880
|
26.200
|
|
88.200
|
|
|
1.000
|
4.690
|
284.000
|
|
20
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
2.328.735
|
64.090
|
280.370
|
4.500
|
2.550
|
|
|
536.969
|
1.230.776
|
209.480
|
|
21
|
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
|
811.590
|
30.000
|
18.930
|
|
172.700
|
|
|
2.000
|
39.170
|
548.790
|
|
22
|
Ủy ban Dân tộc
|
292.220
|
55.370
|
15.000
|
|
119.500
|
|
|
6.300
|
3.200
|
92.850
|
|
23
|
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại DN
|
53.220
|
600
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
51.270
|
|
24
|
Thanh tra Chính phủ
|
222.506
|
2.000
|
8.420
|
|
6.866
|
|
|
|
|
205.220
|
|
25
|
Kiểm toán Nhà nước
|
960.024
|
13.100
|
3.910
|
|
14.674
|
|
|
13.100
|
|
915.240
|
|
26
|
Thông tấn xã Việt
nam
|
617.445
|
|
2.200
|
|
10.600
|
604.645
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Truyền hình Việt
Nam
|
30.534
|
18.510
|
|
|
10.000
|
2.024
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài tiếng nói Việt
Nam
|
680.801
|
19.170
|
2.300
|
|
10.000
|
649.331
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ VN
|
1.449.050
|
253.830
|
1.122.070
|
|
9.150
|
|
|
12.600
|
51.400
|
|
|
30
|
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam
|
469.315
|
18.580
|
431.280
|
|
17.120
|
|
|
1.465
|
870
|
|
|
31
|
Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
1.043.170
|
854.100
|
179.920
|
|
1.750
|
|
|
6.910
|
490
|
|
|
32
|
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
719.875
|
519.190
|
194.260
|
|
|
|
|
6.425
|
|
|
|
33
|
Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc VN
|
79.720
|
3.690
|
3.940
|
|
4.000
|
|
|
2.090
|
1.000
|
65.000
|
|
34
|
Trung ương Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
131.625
|
28.340
|
11.060
|
|
8.725
|
|
|
3.800
|
2.640
|
77.060
|
|
35
|
Trung ương Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
124.400
|
18.530
|
2.710
|
|
14.540
|
|
|
2.300
|
450
|
83.520
|
2.350
|
36
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
128.540
|
13.790
|
4.590
|
|
4.000
|
|
|
9.850
|
12.830
|
83.480
|
|
37
|
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
|
30.045
|
320
|
|
|
1.000
|
|
|
1.500
|
520
|
18.470
|
8.235
|
38
|
Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
214.192
|
141.410
|
60.550
|
|
1.850
|
|
|
5.612
|
520
|
4.250
|
|
39
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
46.371.320
|
|
|
2.159.900
|
|
|
|
|
|
|
44.211.420
|
II
|
Chi cho các Ban
quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
90.230
|
300
|
5.720
|
|
36.610
|
|
|
|
17.780
|
29.820
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
616.270
|
34.080
|
45.210
|
|
49.185
|
|
|
14.705
|
156.110
|
304.980
|
12.000
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
21.969.961
|
4.701.621
|
35.350
|
5.906.008
|
|
|
|
381.690
|
8.145.441
|
|
2.135.691
|
V
|
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
|
22.385.452
|
6.247.111
|
462.000
|
1.942.982
|
692.670
|
533.190
|
1.100.000
|
702.937
|
2.742.602
|
3.494.720
|
4.057.394
|
VI
|
Chi các CTMTQG
giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ thuộc các CTMT giai đoạn 2016-2020 được
tiếp tục triển khai giai đoạn 2021-2025
|
12.577.000
|
3.674.400
|
138.000
|
2.343.100
|
446.100
|
|
|
208.200
|
5.223.000
|
|
544.200
|
Biểu
số 21/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ
PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
CHIA RA
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỘI THU NSĐP
|
BỘI CHI NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI)
|
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%
|
THU ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP HƯỞNG (%)
|
PHẦN NSĐP HƯỞNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+7+8
|
10
|
11
|
12=9+10+11
|
|
TỔNG SỐ
|
1.471.700.000
|
603.929.510
|
253.728.140
|
680.338.090
|
|
350.201.370
|
202.096.178
|
28.624.676
|
834.650.364
|
614.300
|
25.414.300
|
859.450.364
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
59.156.800
|
44.600.970
|
22.391.900
|
22.209.070
|
|
22.209.070
|
70.704.796
|
7.740.442
|
123.046.208
|
52.300
|
1.083.900
|
124.077.808
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.867.300
|
1.454.640
|
642.540
|
812.100
|
100
|
812.100
|
7.205.012
|
910.120
|
9.569.772
|
|
57.000
|
9.626.772
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
2.207.700
|
1.881.700
|
923.200
|
958.500
|
100
|
958.500
|
4.249.211
|
552.730
|
6.683.641
|
|
21.100
|
6.704.741
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.457.400
|
1.140.960
|
520.760
|
620.200
|
100
|
620.200
|
5.858.617
|
540.588
|
7.540.165
|
|
52.200
|
7.592.365
|
4
|
LẠNG SƠN
|
5.635.000
|
1.970.200
|
1.235.500
|
734.700
|
100
|
734.700
|
5.915.090
|
765.894
|
8.651.184
|
|
24.100
|
8.675.284
|
5
|
LÀO CAI
|
7.273.800
|
5.081.700
|
3.350.500
|
1.731.200
|
100
|
1.731.200
|
4.649.925
|
150.483
|
9.882.108
|
|
85.000
|
9.967.108
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.564.000
|
2.158.800
|
1.228.300
|
930.500
|
100
|
930.500
|
5.079.309
|
558.889
|
7.796.998
|
|
99.800
|
7.896.798
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
12.233.300
|
9.016.500
|
2.997.400
|
6.019.100
|
100
|
6.019.100
|
2.127.557
|
|
11.144.057
|
|
404.600
|
11.548.657
|
8
|
BẮC KẠN
|
723.200
|
616.800
|
335.850
|
280.950
|
100
|
280.950
|
2.915.252
|
290.818
|
3.822.870
|
|
30.800
|
3.853.670
|
9
|
PHÚ THỌ
|
5.926.900
|
4.511.810
|
1.407.410
|
3.104.400
|
100
|
3.104.400
|
5.173.822
|
694.603
|
10.380.235
|
33.200
|
|
10.347.035
|
10
|
BẮC GIANG
|
8.696.100
|
7.199.600
|
4.071.600
|
3.128.000
|
100
|
3.128.000
|
6.536.444
|
14.106
|
13.750.150
|
5.700
|
|
13.744.450
|
11
|
HÒA BÌNH
|
4.358.400
|
3.938.800
|
2.494.800
|
1.444.000
|
100
|
1.444.000
|
5.075.218
|
827.998
|
9.842.016
|
|
67.100
|
9.909.116
|
12
|
SƠN LA
|
3.575.300
|
3.292.210
|
1.859.710
|
1.432.500
|
100
|
1.432.500
|
6.093.077
|
1.082.957
|
10.468.244
|
|
241.100
|
10.709.344
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.470.000
|
1.349.750
|
809.530
|
540.220
|
100
|
540.220
|
3.930.363
|
694.308
|
5.974.421
|
13.400
|
|
5.961.021
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.168.400
|
987.500
|
514.800
|
472.700
|
100
|
472.700
|
5.895.899
|
656.948
|
7.540.347
|
|
1.100
|
7.541.447
|
II
|
ĐB SÔNG HỒNG
|
481.414.500
|
214.314.233
|
81.323.280
|
251.312.290
|
|
132.990.953
|
14.542.152
|
4.327.037
|
233.183.422
|
27.600
|
2.594.600
|
235.750.422
|
15
|
HÀ NỘI
|
235.521.000
|
89.202.760
|
38.011.410
|
146.261.000
|
35
|
51.191 350
|
|
|
89.202.760
|
|
807.200
|
90.009.960
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
75.789.200
|
20.484.178
|
7.091.020
|
16.786.100
|
78
|
13.093.158
|
|
|
20.184.178
|
|
27.200
|
20.211.378
|
17
|
QUẢNG NINH
|
44.222.200
|
24.122.975
|
14.784.100
|
14.367.500
|
65
|
9.338.875
|
|
|
24.122.975
|
|
509.100
|
24.632.075
|
18
|
HẢI
DƯƠNG
|
12.997.500
|
9.823.058
|
3.206.000
|
6.752.100
|
98
|
6.617.058
|
|
1.454.707
|
11.277.765
|
|
118.000
|
11.395.765
|
19
|
HƯNG YÊN
|
13.593.900
|
9.309.705
|
2.982.450
|
6.803.500
|
93
|
6.327.255
|
|
101.993
|
9.411.698
|
26.200
|
|
9.385.498
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
30.696.300
|
14.659.049
|
2.197.000
|
23.513.300
|
53
|
12.462.049
|
|
1.483.687
|
16.142.736
|
|
875.000
|
17.017.736
|
21
|
BẮC NINH
|
27.839.100
|
18.692.418
|
4.691.870
|
16.868.130
|
83
|
14.000.548
|
|
|
18.692.418
|
|
7.600
|
18.700.018
|
22
|
HÀ NAM
|
9.409.800
|
7.168.400
|
1.947.440
|
5.220.960
|
100
|
5.220.960
|
1.051.010
|
|
8.219410
|
|
171.900
|
8.391.310
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
5.365.400
|
4.575.600
|
2.755.100
|
1.820.500
|
100
|
1.820.500
|
6.297.179
|
557.555
|
11.430.334
|
1.400
|
|
11.428.934
|
24
|
NINH BÌNH
|
18.620.200
|
11.660.100
|
1.792.800
|
9.867.300
|
100
|
9.867.300
|
2.407.537
|
|
14.067.637
|
|
74.000
|
14.141.637
|
25
|
THÁI BÌNH
|
7.359.900
|
4.915.990
|
1.864.090
|
3.051.900
|
100
|
3.051.900
|
4.786.426
|
729.095
|
10.431.511
|
|
4.600
|
10.436.111
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ
DHMT
|
158.911.400
|
102.482.469
|
41.410.700
|
69.204.330
|
|
61.071.769
|
50.152.132
|
10.359.411
|
162.994.012
|
|
3.976.100
|
166.970.112
|
26
|
THANH HÓA
|
26.572.100
|
13.181.600
|
7.949.000
|
5.232.600
|
100
|
5.232.600
|
14.879.651
|
1.455.324
|
29.516.575
|
|
223.500
|
29.740.075
|
27
|
NGHỆ AN
|
13.162.300
|
10.311.400
|
4.169.000
|
6.142.400
|
100
|
6.142.400
|
9.969.968
|
1.719.160
|
22.000.528
|
|
43.000
|
22.043.528
|
28
|
HÀ TĨNH
|
10.364.600
|
4.568.940
|
1.932.940
|
2.636.000
|
100
|
2.636.000
|
5.950.191
|
1.146 838
|
11.665.969
|
|
262.500
|
11.928.469
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
4.393.400
|
3.834.500
|
2.731.800
|
1.102.700
|
100
|
1.102.700
|
4.636.742
|
433.540
|
8.904.782
|
|
166.600
|
9.071.382
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.861.100
|
2.022.560
|
878.320
|
1.144.240
|
100
|
1.144 240
|
3.579.576
|
366.551
|
5.968.687
|
|
107.600
|
6.076.287
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
6.046.800
|
5.044.400
|
1.534.300
|
3.510.100
|
100
|
3.510.100
|
1.567.730
|
960.404
|
7.572.534
|
|
232.300
|
7.804.834
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
21.142.800
|
12.444.069
|
4.800.590
|
11.240.410
|
68
|
7.643.479
|
|
|
12.444.069
|
|
357.800
|
12.801.869
|
33
|
QUẢNG NAM
|
17.864.800
|
12.783.940
|
2.923.900
|
10.955.600
|
90
|
9.860.040
|
|
1.089.738
|
13.873.678
|
|
851.600
|
14.725.278
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
16.005.700
|
9.241.068
|
1.641.300
|
8.636.100
|
88
|
7.599.768
|
|
1.030.415
|
10.271.483
|
|
41.300
|
10.312.783
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
10.030.500
|
8.417.140
|
4.628.540
|
3.788.600
|
100
|
3.788.600
|
3.134.820
|
98.671
|
11.650.631
|
|
532.500
|
12.183.131
|
36
|
PHÚ YÊN
|
5.283.900
|
4.804.470
|
3.130.170
|
1.674.300
|
100
|
1.674.300
|
3.021.044
|
207.802
|
8.033.316
|
|
100.500
|
8.133.816
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
13.758.200
|
8.231.412
|
2.051.370
|
8.584.780
|
72
|
6.181.042
|
|
750.975
|
8.983.387
|
|
424.500
|
9.407.887
|
38
|
NINH THUẬN
|
3.105.300
|
2.038.370
|
527.870
|
1.510.500
|
100
|
1.510.500
|
1.517.285
|
274.563
|
3.830.218
|
|
120.900
|
3.951.118
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.319.900
|
5.557.600
|
2.511.600
|
3.046.000
|
100
|
3.046.000
|
1.895.125
|
825.430
|
8.278.155
|
|
511.500
|
8.789.655
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
22.907.000
|
20.097.230
|
9.972.930
|
10.124.300
|
|
10.124.300
|
24.393.477
|
1.613.941
|
46.104.648
|
|
432.600
|
46.537.248
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.369.900
|
4.666.000
|
1.895.000
|
2.771.000
|
100
|
2.771.000
|
7.643.874
|
829.780
|
13.139.654
|
|
94.600
|
13.234.254
|
41
|
ĐĂK NÔNG
|
2.344.700
|
2.048.580
|
1.129.880
|
918.700
|
100
|
918.700
|
3.182.715
|
109.267
|
5.340.562
|
|
105.200
|
5.445.762
|
42
|
GIA LAI
|
4.552.300
|
3.982.800
|
1.938.600
|
2.044.200
|
100
|
2.044.200
|
6.067.170
|
478.072
|
10.528.042
|
|
50.100
|
10.578.142
|
43
|
KON TUM
|
2.654.600
|
2.200.900
|
1.133.800
|
1.067.100
|
100
|
1.067.100
|
3.120.986
|
149.939
|
5.471.825
|
|
83.900
|
5.555.725
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
7.985.500
|
7.198.950
|
3.875.650
|
3.323.300
|
100
|
3.323.300
|
4.378.732
|
46.883
|
11.624.565
|
|
98.800
|
11.723.365
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
553.005.000
|
141.692.632
|
62.236.860
|
282.613.300
|
|
79.455.772
|
4.083.646
|
239.047
|
146.015.325
|
500.000
|
15.219.500
|
160.734.825
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
364.893.000
|
69.092.340
|
33.522.000
|
197.613.000
|
18
|
35.570.340
|
|
|
69.092.340
|
|
14.873.100
|
83.965.440
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
47.184.700
|
19.482.600
|
7.798.400
|
24.860.000
|
47
|
11.684.200
|
|
239.047
|
19.721.647
|
|
5.400
|
19.727.047
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
58.576.200
|
20.192.072
|
8.903.300
|
31.357.700
|
36
|
11.288.772
|
|
|
20.192.072
|
|
204.500
|
20.396.572
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
7.602.700
|
6.143.900
|
3.122.500
|
3.021.400
|
100
|
3.021.400
|
2.699.915
|
|
8.843.815
|
|
112.100
|
8.955.915
|
49
|
TÂY NINH
|
8.843.500
|
7.252.960
|
3.353.260
|
3.899.700
|
100
|
3.899.700
|
1.383.731
|
|
8.636.691
|
|
24.400
|
8.661.091
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
65.904.900
|
19.528.760
|
5.537.400
|
21.861.500
|
64
|
13.991.360
|
|
|
19.528.760
|
500.000
|
|
19.028.760
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
96.305.300
|
80.741.976
|
36.392.470
|
44.874.800
|
|
44.349.506
|
38.219.975
|
4.344.798
|
123.306.749
|
34.400
|
2.107.600
|
125.379.949
|
51
|
LONG AN
|
15.169.700
|
11.541.400
|
4.525.400
|
7.016.000
|
100
|
7.016.000
|
276.017
|
221.262
|
12.038.679
|
|
126.600
|
12.165.279
|
52
|
TIỀN GIANG
|
10.512.300
|
9.340.000
|
3.063.450
|
6.276.550
|
100
|
6.276.550
|
1.981.237
|
|
11.321.237
|
|
1.600
|
11.322.837
|
53
|
BẾN TRE
|
4.897.000
|
4.396.500
|
2.121.500
|
2.275.000
|
100
|
2.275.000
|
3.751.852
|
|
8.148.352
|
|
166.600
|
8.314.952
|
54
|
TRÀ VINH
|
4.810.000
|
4.493.150
|
1.809.250
|
2.683.900
|
100
|
2.683.900
|
3.831.602
|
|
8.124.752
|
22.900
|
|
8.301.852
|
55
|
VĨNH LONG
|
7.441.700
|
5.088.900
|
2.494.800
|
2.594.100
|
100
|
2.594.100
|
1.336.965
|
598.384
|
7.024.249
|
|
266.300
|
7.290.549
|
56
|
CẦN THƠ
|
11.607.400
|
9.302.666
|
3.991.360
|
5.836.600
|
91
|
5.311.306
|
|
898.893
|
10.201.559
|
|
654.600
|
10.856.159
|
57
|
HẬU GIANG
|
3.777.300
|
2.863.890
|
1.443.790
|
1.420.100
|
100
|
1.420.100
|
2.290.747
|
388.752
|
5.543.389
|
|
47.000
|
5.590.389
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
3.716.800
|
3.375.860
|
1.781.860
|
1.594.000
|
100
|
1.594.000
|
4.808.144
|
647.317
|
8.831.321
|
|
214.700
|
9.046.021
|
59
|
AN GIANG
|
6.352.700
|
5.513.500
|
3.163.000
|
2.350.500
|
100
|
2.350.500
|
6.240.711
|
651.519
|
12.405.730
|
|
204.800
|
12.610.530
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
8.140.900
|
6.480.500
|
3.145.100
|
3.335.400
|
100
|
3.335.400
|
4.883.126
|
202.194
|
11.565.820
|
11.500
|
|
11.554.320
|
61
|
KIÊN GIANG
|
11.224.700
|
10.435.710
|
4.955.510
|
5.480.200
|
100
|
5.480.200
|
3.088.049
|
|
13.523.759
|
|
48.800
|
13.572.559
|
62
|
BẠC LIÊU
|
3.331.100
|
3.013.900
|
1.818.150
|
1.195.750
|
100
|
1.195.750
|
2.406.097
|
398.721
|
5.818.718
|
|
286.600
|
6.105.318
|
63
|
CÀ MAU
|
5.323.700
|
4.896.000
|
2.079.300
|
2.816.700
|
100
|
2.816.700
|
3.325.428
|
337.756
|
8.559.184
|
|
90.000
|
8.649.184
|
Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số
thu từ hoạt động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT); thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế NSTW hưởng 100%: thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp,
tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%. Chưa bao gồm thu viện trợ
Biểu
số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG VỐN ĐẦU
TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
|
BỔ SUNG VỐN SỰ
NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
120.083.127
|
98.113.166
|
21.969.961
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
25.681.383
|
20.973.157
|
4.708.226
|
1
|
HÀ GIANG
|
2.550.208
|
2.055.265
|
494.943
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.434.804
|
1.162.089
|
272.715
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.968.167
|
1.669.997
|
298.170
|
4
|
LẠNG SƠN
|
1.862.064
|
1.493.584
|
368.480
|
5
|
LÀO CAI
|
1.777.950
|
1.419.037
|
358.913
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.773.276
|
1.403.487
|
369.789
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
1.283.036
|
1.179.467
|
103.569
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.890.814
|
1.720.297
|
170.517
|
9
|
PHÚ THỌ
|
1.778.817
|
1.510.426
|
268.391
|
10
|
BẮC GIANG
|
1.630.382
|
1.261.828
|
368.554
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.948.137
|
1.626.911
|
321.226
|
12
|
SƠN LA
|
2.326.489
|
1.754.054
|
572.435
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.313.509
|
980.917
|
332.592
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
2.143.730
|
1.735.798
|
407.932
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
18.593.694
|
16.149.033
|
2.444.661
|
15
|
HÀ NỘI
|
7.159.001
|
6.793.995
|
365.006
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.328.078
|
1.242.152
|
85.926
|
17
|
QUẢNG NINH
|
2.093.850
|
1.955.678
|
138.172
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
1.444.558
|
665.531
|
779.027
|
19
|
HƯNG YÊN
|
602.283
|
390.390
|
211.893
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
784.331
|
717.612
|
66.719
|
21
|
BẮC NINH
|
363.210
|
307.526
|
55.684
|
22
|
HÀ NAM
|
1.034.139
|
943.145
|
90.994
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
1.353.909
|
1.016.237
|
337.672
|
24
|
NINH BÌNH
|
1.215.372
|
1.146.884
|
68.488
|
25
|
THÁI BÌNH
|
1.214.963
|
969.883
|
245.080
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
32.804.123
|
25.251.099
|
7.553.024
|
26
|
THANH HÓA
|
2.798.437
|
2.053.793
|
744.644
|
27
|
NGHỆ AN
|
2.961.000
|
2.166.065
|
794.935
|
28
|
HÀ TĨNH
|
5.714.491
|
4.753.022
|
961.469
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.425.080
|
1.770.114
|
654.966
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.488.766
|
2.176.705
|
312.061
|
31
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
2.678.627
|
2.035.487
|
643.140
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
1.922.421
|
1.832.422
|
89.999
|
33
|
QUẢNG NAM
|
1.616.106
|
1.268.823
|
347.283
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
1.729.784
|
997.146
|
732.638
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
3.082.263
|
2.191.576
|
890.687
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.188.844
|
951.769
|
237.075
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
891.305
|
644.695
|
246.610
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.274.783
|
1.006.546
|
268.237
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
2.032.216
|
1.402.936
|
629.280
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
8.453.683
|
6.634.261
|
1.819.422
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
2.100.121
|
1.417.679
|
682.442
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.212.340
|
1.002.203
|
210.137
|
42
|
GIA LAI
|
1.546.732
|
1.084.527
|
462.205
|
43
|
KON TUM
|
1.446.227
|
1.234.788
|
211.439
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
2.148.263
|
1.895.064
|
253.199
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
13.332.925
|
12.267.043
|
1.065.882
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
4.281.675
|
3.827.683
|
453.992
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
5.375.559
|
5.163.983
|
211.576
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
568.474
|
452.090
|
116.384
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
1.200.349
|
1.100.647
|
99.702
|
49
|
TÂY NINH
|
1.227.212
|
1.114.420
|
112.792
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
679.656
|
608.220
|
71.436
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
21.217.319
|
16.838.573
|
4.378.746
|
51
|
LONG AN
|
1.297.619
|
974.856
|
322.763
|
52
|
TIỀN GIANG
|
832.725
|
729.138
|
103.587
|
53
|
BẾN TRE
|
1.696.173
|
1.388.851
|
307.322
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.033.709
|
933.657
|
100.052
|
55
|
VĨNH LONG
|
1.336.686
|
990.267
|
346.419
|
56
|
CẦN THƠ
|
3.182.537
|
2.537.022
|
645.515
|
57
|
HẬU GIANG
|
1.354.927
|
1.126.238
|
228.689
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
2.225.258
|
1.671.345
|
553.913
|
59
|
AN GIANG
|
2.021.825
|
1.508.002
|
513.823
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
1.680.276
|
1.263.824
|
416.452
|
61
|
KIÊN GIANG
|
1.553.711
|
1.220.549
|
333.162
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.310.707
|
1.107.198
|
203.509
|
63
|
CÀ MAU
|
1.691.166
|
1.387.626
|
303.540
|
Quyết định 1927/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1927/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|