|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1926/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 16 tháng 6 năm 2014
|
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014 CỦA CÁC XÃ ĐĂNG
KÝ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính
sách về kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên
địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch các xã
xây dựng nông thôn mới hoàn thành đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ ý kiến thỏa
thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 41/HĐND ngày 10/6/2014;
Xét đề nghị của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1403/TTr-SNN ngày 09/5/2014 và đề nghị của
Sở Tài chính tại Văn bản số 1479/STC-NS ngày 22/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương năm 2014
của 21 xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015, với
những nội dung cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ kiên
cố hóa kênh mương năm 2014 cho 21 xã của các huyện, thị xã, thành phố đăng ký
hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 để kiên cố hóa 52,08 km
kênh mương, với tổng diện tích tưới 3.001 ha.
2. Cơ chế tài
chính hỗ trợ: Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương, với tổng kinh phí:
36.910 triệu đồng. Cụ thể:
- Ngân
sách tỉnh hỗ trợ đảm bảo 30% giá trị xây lắp, với số tiền: 11.073 triệu đồng
(bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.846 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 4.627 triệu đồng),
sử dụng từ nguồn vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2014 theo
Quyết định số 950/QĐ-BTC ngày 08/5/2014 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức
vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương,
đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất
nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông
thôn năm 2014.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố,
nhân dân đóng góp, nguồn khác: 25.837 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thu Hà
|
Phụ lục 1
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã hoàn
thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015)
(Kèm theo
Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố
|
Chiều
dài (km)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Tổng
kinh phí (tr.đ)
|
Theo
chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%)
|
Vốn
huyện, xã, nhân dân, nguồn khác
|
Ghi chú
|
Tổng
(tr.đ)
|
Hỗ trợ
XM
|
Hỗ trợ
bằng tiền (Tr.đ)
|
Xi măng
(Tấn)
|
Quy đổi
thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+
(10)
|
(6)=(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
*
|
TỔNG CỘNG
|
52,08
|
3.001
|
36.910
|
11.073
|
3.846
|
6.446
|
4.627
|
25.837
|
|
1
|
Huyện Hoài Nhơn
|
11,46
|
412
|
7.085
|
2.126
|
731
|
1.225
|
901
|
4.960
|
|
2
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
8,69
|
536
|
6.653
|
1.996
|
691
|
1.158
|
838
|
4.657
|
|
5
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TP Quy Nhơn
|
1,30
|
65
|
678
|
203
|
68
|
114
|
90
|
474
|
|
7
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Phù Mỹ
|
9,6
|
560
|
6.617
|
1.985
|
693
|
1.161
|
824
|
4.632
|
|
9
|
Huyện Phù Cát
|
6,10
|
335
|
4.738
|
1.421
|
504
|
844
|
577
|
3.316
|
|
10
|
Huyện Tuy Phước
|
3,33
|
333
|
2.562
|
769
|
266
|
445
|
323
|
1.793
|
|
11
|
Thị xã An Nhơn
|
11,60
|
760
|
8.578
|
2.573
|
895
|
1.499
|
1.074
|
6.005
|
|
Phụ lục 2
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2014
(Các xã
hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015)
(Kèm theo
Quyết định số 1926 ngày 16/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
tuyến kênh
|
Địa
điểm xây dựng
|
Chiều
dài (km)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Tổng
kinh phí (tr.đ)
|
Theo
chính sách kiên cố hóa KM (chiếm 30%)
|
Vốn
huyện, xã, nhân dân, nguồn khác
|
Tổng
(tr.đ)
|
Hỗ trợ
XM
|
Hỗ trợ
bằng tiền (Tr.đ)
|
Xi măng
(Tấn)
|
Quy đổi
thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+
(10)
|
(6)=(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
*
|
Các xã xây dựng NTM
GĐ 2015
|
|
52,08
|
3.001
|
36.910
|
11.073
|
3.846
|
6.446
|
4.627
|
25.837
|
I
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
11,46
|
412
|
7.085
|
2.126
|
731
|
1.225
|
901
|
4.960
|
1
|
Xã Hoài Hương
|
|
1,34
|
105
|
888
|
266
|
93
|
155
|
111
|
621
|
1.1
|
Tuyến từ đường liên
xã đến mương tiêu - Nhuận An
|
Thôn
Nhuận An
|
0,34
|
35
|
233
|
70
|
24
|
41
|
29
|
163
|
1.2
|
Tuyến từ đường liên
xã đến nhà ông Phúc
|
Thôn
Nhuận An + Nhuận An Đông
|
0,33
|
25
|
175
|
53
|
18
|
30
|
23
|
123
|
1.3
|
Tuyến từ mương giữa
đến nhà ông Mẫn - Phú An
|
Thôn Phú
An
|
0,67
|
45
|
479
|
144
|
50
|
84
|
60
|
336
|
2
|
Xã Hoài Tân
|
|
4,82
|
155
|
3.001
|
900
|
308
|
517
|
384
|
2.101
|
2.1
|
Tuyến mương đồng
đội 9
|
Thôn An
Dưỡng 2
|
2,00
|
45
|
1.431
|
429
|
150
|
251
|
178
|
1.002
|
2.2
|
Tuyến từ kênh N2
Lại Giang đến Lương Sơn
|
|
0,70
|
20
|
357
|
107
|
35
|
59
|
48
|
250
|
2.3
|
Tuyến từ Ngõ Bông
đến đường 327
|
Thôn
Giao Hội 1
|
0,35
|
22
|
186
|
56
|
19
|
32
|
24
|
130
|
2.4
|
Tuyến mương Mẩu gia
đội 5
|
Thôn
Giao Hội 2
|
0,30
|
20
|
153
|
46
|
15
|
25
|
21
|
107
|
2.5
|
Tuyến từ ngõ Sử đến
ruộng ông Chính
|
Thôn Đệ
Đức 2
|
0,80
|
28
|
533
|
160
|
56
|
93
|
66
|
373
|
2.6
|
Tuyến từ kênh N2
Lại Giang đến ruộng ông Sương
|
Thôn Đệ
Đức 3
|
0,67
|
20
|
341
|
102
|
34
|
56
|
46
|
239
|
3
|
Xã Hoài Châu
|
|
5,30
|
152
|
3.197
|
959
|
330
|
553
|
406
|
2.238
|
3.1
|
Tuyến mương Đồng
Dông đến Huỳnh Dận
|
Xã Hoài
Châu
|
2,30
|
23
|
1.223
|
367
|
124
|
208
|
159
|
856
|
3.2
|
Tuyến mương Đồng
Chùa
|
Xã Hoài
Châu
|
1,00
|
44
|
716
|
215
|
75
|
126
|
89
|
501
|
3.3
|
Tuyến mương ngõ
Lang đến ngõ Sa
|
Xã Hoài
Châu
|
0,72
|
28
|
479
|
144
|
50
|
84
|
60
|
336
|
3.4
|
Tuyến mương Cát
Trên
|
Xã Hoài
Châu
|
0.64
|
32
|
438
|
132
|
46
|
77
|
54
|
307
|
3.5
|
Tuyến mương Cát
Dưới
|
Xã Hoài
Châu
|
0.64
|
25
|
340
|
102
|
35
|
58
|
44
|
238
|
II
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Hoài Ân
|
|
8,69
|
536
|
6.653
|
1.996
|
691
|
1.158
|
838
|
4.657
|
1
|
Xã Ân Thạnh
|
|
1,54
|
125
|
1.068
|
320
|
110
|
185
|
135
|
747
|
1.1
|
Tuyến từ hồ Hóc của
đến kênh N2
|
An
Thường 1
|
0,57
|
30
|
380
|
114
|
40
|
67
|
47
|
266
|
1.2
|
Mương ra Tản Cư
|
Hội An
|
0,37
|
25
|
197
|
59
|
20
|
33
|
26
|
138
|
1.3
|
Tuyến từ trạm bơm
đội 16 đến Miểu Ông
|
Phú Văn
|
0,60
|
70
|
492
|
147
|
51
|
85
|
62
|
344
|
2
|
Xã Ân Phong
|
|
3,80
|
180
|
2.946
|
884
|
307
|
514
|
369
|
2.062
|
2.1
|
Trạm thuế - nhà
Điệm
|
An Hậu
|
1,00
|
50
|
716
|
215
|
75
|
126
|
89
|
501
|
2.2
|
Gò trung - ruộng
Linh chiểu
|
Linh
Chiểu
|
1,60
|
70
|
1.311
|
393
|
135
|
227
|
166
|
918
|
2.3
|
Tuyến từ mương đập
ngạn - cây trám
|
An Thiện
|
1,20
|
60
|
919
|
276
|
96
|
162
|
114
|
643
|
3
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
3,35
|
231
|
2.640
|
792
|
274
|
459
|
333
|
1.848
|
3.1
|
Tuyến từ trạm bơm
xóm 5 đến nhà ông 8 Thân
|
Phú Hữu
2
|
0,75
|
61
|
614
|
184
|
63
|
106
|
78
|
430
|
3.2
|
Tuyến
từ Cầu Máng đến nhà Bé Diên
|
Phú Hữu
2
|
0,75
|
55
|
546
|
164
|
57
|
96
|
68
|
382
|
3.3
|
Tuyến từ nhà ông
Chánh đến cống Hà Tây
|
Phú
Khương
|
1,50
|
65
|
1.229
|
369
|
127
|
213
|
156
|
860
|
3.4
|
Tuyến từ mương
tiêu, tưới từ trường THCS đến đường bê tông Phú Sơn
|
Thôn Hà
Tây
|
0,35
|
50
|
250
|
75
|
26
|
44
|
31
|
175
|
V
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
TP Quy Nhơn
|
|
1,30
|
65
|
678
|
203
|
68
|
114
|
90
|
474
|
1
|
Xã Phước Mỹ
|
|
1,30
|
65
|
678
|
203
|
68
|
114
|
90
|
474
|
1.1
|
Tuyến kênh mương
từ cống số 3 đến nhà ông Phiên thôn Long thành
|
Thôn
Long Thành
|
0,70
|
25
|
372
|
112
|
38
|
63
|
48
|
261
|
1.2
|
Tuyến kênh mương
từ Nà Lang Chi đến ngõ Huỳnh Điệp thôn Mỹ Lợi
|
Thôn Mỹ
Lợi
|
0,30
|
20
|
153
|
46
|
15
|
25
|
21
|
107
|
1.3
|
Tuyến kênh mương
từ nhà ông Thanh đến bản tin thôn Long Thành
|
Thôn
Long Thành
|
0,30
|
20
|
153
|
46
|
15
|
25
|
21
|
107
|
VII
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
9,6
|
560
|
6.617
|
1.985
|
693
|
1.161
|
824
|
4.632
|
1
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
3,10
|
165
|
2.182
|
655
|
229
|
383
|
271
|
1.527
|
1.1
|
Kiên cố hóa kênh từ
nhà ông Xế đi Đập Lâm
|
xã Mỹ
Lộc
|
0,90
|
45
|
644
|
193
|
68
|
113
|
80
|
451
|
1.2
|
Kiên cố hóa kênh từ
Miếu An Tường đi nhà ông Nhân
|
xã Mỹ
Lộc
|
0,50
|
35
|
342
|
103
|
36
|
60
|
43
|
240
|
1.3
|
Kiên cố hóa kênh từ
Đập Sét đi Tân Lộc đập Cả
|
xã Mỹ
Lộc
|
1,00
|
50
|
716
|
215
|
75
|
126
|
89
|
501
|
1.4
|
Kiên cố hóa kênh từ
cảng Gò Dừa đi Gò Phủ
|
xã Mỹ
Lộc
|
0,70
|
35
|
479
|
144
|
50
|
84
|
60
|
336
|
2
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
6,50
|
395
|
4.435
|
1.331
|
464
|
778
|
553
|
3.105
|
2.1
|
KCH kênh mương Đội
5 Trà Bình Tây đến Ngõ tiết
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,70
|
35
|
479
|
144
|
50
|
84
|
60
|
336
|
2.2
|
KCH kênh mương từ
Đập Muồng đi ngõ Mẹo Đội 1 thôn Bình Tân Đông
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,25
|
30
|
166
|
50
|
17
|
29
|
21
|
117
|
2.3
|
KCH kênh mương từ
ngõ Ân đi ngõ nhà bà Nuôi thôn Bình Tân Đông
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,70
|
30
|
466
|
140
|
49
|
82
|
58
|
326
|
2.4
|
KCH kênh mương từ
cống lấy nước hồ Chí Hòa 1 đi ngõ Lợi thôn Bình Tân Tây
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
1,50
|
35
|
1.027
|
308
|
108
|
181
|
128
|
719
|
2.5
|
KCH kênh mương từ
Cách Thủy đội 3 đi ngõ Châu thôn Thạnh An
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,10
|
25
|
53
|
16
|
5
|
9
|
7
|
37
|
2.6
|
KCH kênh mương từ
kênh N1- 4 đi ngõ Tịnh thôn Tú Dương
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,75
|
50
|
537
|
161
|
56
|
94
|
67
|
376
|
2.7
|
KCH kênh mương ngõ
Bối đi ngõ Anh thôn Trà Bình Đông
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,30
|
25
|
160
|
48
|
16
|
27
|
21
|
112
|
2.8
|
KCH kênh mương từ
Cầu Ca Dinh đi đồng Khoai thôn Trà Bình Đông
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,40
|
30
|
266
|
80
|
28
|
47
|
33
|
186
|
2.9
|
KCH kênh mương từ kênh
N1 đi ngõ Dừa thôn Vạn phước Tây
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,25
|
25
|
133
|
40
|
14
|
23
|
17
|
93
|
2.10
|
KCH kênh mương từ
kênh N1 đi đồng Sa thôn Vạn Phước Đông
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,80
|
50
|
573
|
172
|
60
|
101
|
71
|
401
|
2.11
|
KCH kênh mương từ
ngõ 6 Thặng đi mương Cạp thôn An Trinh
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
0,75
|
60
|
574
|
172
|
60
|
101
|
71
|
402
|
IX
|
Huyện Phù Cát
|
|
6,10
|
335
|
4.738
|
1.421
|
504
|
844
|
577
|
3.316
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Cát Tài
|
|
1,90
|
210
|
1.842
|
553
|
201
|
337
|
216
|
1.290
|
2.1
|
Từ đập Đội 1 đến
giáp đường bê tông số 7
|
Thôn
Thái Thuận
|
0,50
|
75
|
433
|
130
|
44
|
74
|
56
|
303
|
2.2
|
Từ sông La Tinh đến
Miễu Bà Giàng (Quán Déo )
|
Thôn
Cảnh An
|
1,00
|
100
|
1.135
|
341
|
128
|
215
|
126
|
795
|
2.3
|
Tuyến từ kênh S3
đến trạm điện Vĩnh Thành, chiều dài 400m
|
Thôn
Vĩnh Thành
|
0,40
|
35
|
274
|
82
|
29
|
48
|
34
|
192
|
3
|
Cát Hiệp
|
|
4,20
|
125
|
2.895
|
869
|
302
|
507
|
362
|
2.027
|
3.1
|
Tuyến từ nhà 7 Thảo
đến Cầu Trí
|
Thôn Hội
Vân
|
2,0
|
50
|
1.431
|
429
|
150
|
251
|
178
|
1.002
|
3.2
|
Tuyến từ nhà ông
Tiến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy
|
Cát Hiệp
|
1,6
|
50
|
1.145
|
344
|
120
|
201
|
142
|
802
|
3.3
|
Tuyến từ nhà ông
Nguyễn Văn Tân đến đồng Bà Luồng
|
Cát Hiệp
|
0,6
|
25
|
319
|
96
|
32
|
54
|
41
|
223
|
X
|
Huyện Tuy Phước
|
|
3,33
|
333
|
2.562
|
769
|
266
|
445
|
323
|
1.793
|
1
|
Xã Phước Hưng
|
|
0,62
|
78
|
441
|
132
|
46
|
77
|
55
|
309
|
1,1
|
Cống nhà 2 Quí đến
nhà ông 6 Tại
|
Háo Lễ
|
0,45
|
51
|
328
|
98
|
34
|
57
|
41
|
229
|
1,2
|
Trạm điện Lương
Lộc giáp bê tông cũ
|
Lương
Lộc
|
0,17
|
27
|
113
|
34
|
12
|
20
|
14
|
79
|
2
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
1,71
|
185
|
1.302
|
391
|
135
|
226
|
164
|
911
|
2.1
|
Kênh mương Đồng
Lát Hưng Nghĩa
|
Hưng
Nghĩa
|
0,50
|
50
|
358
|
107
|
38
|
63
|
45
|
250
|
2.2
|
Bê tông kênh mương
kênh tiêu Hương Sơn
|
Hưng
Nghĩa
|
0,26
|
30
|
173
|
52
|
18
|
30
|
22
|
121
|
2.3
|
Bê tông kênh mương
Ngõ Khiếu - Rộc sau Hưng Nghĩa
|
Hưng
Nghĩa
|
0,26
|
30
|
173
|
52
|
18
|
30
|
22
|
121
|
2.4
|
Bê tông kênh mương
nhà Chuyển - Cống trà Bu
|
Hưng
Nghĩa
|
0,69
|
75
|
598
|
179
|
61
|
103
|
77
|
418
|
3
|
Xã Phước Thành
|
|
1,00
|
70
|
819
|
246
|
85
|
142
|
104
|
573
|
3.1
|
Tuyến N1 Cây Thích
đến đồng ông Tùng + Ngọc lâm
|
Bình An
2
|
1,00
|
70
|
819
|
246
|
85
|
142
|
104
|
573
|
XI
|
Thị xã An Nhơn
|
|
11,60
|
760
|
8.578
|
2.573
|
895
|
1.499
|
1.074
|
6.005
|
1
|
Nhơn An
|
|
6,00
|
340
|
4.548
|
1.364
|
473
|
793
|
572
|
3.183
|
1.1
|
Tuyến số 6 (mương
đám miễu)
|
Trung
Định
|
1,0
|
55
|
728
|
218
|
76
|
127
|
91
|
510
|
1.2
|
Tuyến số 8 (gần
cống bờ máng đến cống nguyễn Thanh Hải)
|
Tân
Dương
|
1,6
|
55
|
1.165
|
349
|
122
|
204
|
146
|
815
|
1.3
|
Tuyến số 11 (từ xóm
trại trong đến tuyến 19)
|
Thuận
Thái
|
0,6
|
50
|
429
|
129
|
45
|
75
|
53
|
301
|
1.4
|
Tuyến số 9 (Từ cống
Bà Đèo đến cống bờ cầu)
|
Háo Đức
|
1,4
|
75
|
1.213
|
364
|
124
|
208
|
155
|
849
|
1.5
|
Tuyến số 13 (Từ
cống HTX cũ đến cống Hiệp)
|
Háo Đức
|
0,9
|
55
|
655
|
197
|
68
|
115
|
82
|
459
|
1.6
|
Tuyến số 2 (Từ bờ
tước 6 Hãy đến giáp đường bê tông đám lù)
|
Tân Dân
|
0,5
|
50
|
358
|
107
|
38
|
63
|
45
|
250
|
2
|
Nhơn Phúc
|
|
5,60
|
420
|
4.030
|
1.209
|
422
|
707
|
502
|
2.821
|
2.1
|
Gò Biện - Rào quí
|
Thôn Thái Thuận
|
0,8
|
55
|
582
|
175
|
61
|
102
|
73
|
408
|
2.2
|
Mả Xẻn - Cây Trâm
|
Thôn
Thắng Công
|
0,4
|
40
|
274
|
82
|
29
|
48
|
34
|
192
|
2.3
|
Gò Mốc - Đám Dài
|
Thôn Hòa
Mỹ
|
0,4
|
40
|
274
|
82
|
29
|
48
|
34
|
192
|
2.4
|
Hồ Hân - Gò Thích -
Đám Mương
|
Thôn Nhơn
Nghĩa Tây
|
0,7
|
55
|
510
|
153
|
53
|
89
|
64
|
357
|
2.5
|
Máy nước Nhớ -
Huỳnh Thể
|
Thôn
Nhơn Nghĩa Đông
|
0,4
|
30
|
266
|
80
|
28
|
47
|
33
|
186
|
2.6
|
Nguyễn Tượng - Thủ
Du
|
Thôn
Nhơn Nghĩa Đông
|
0,7
|
55
|
510
|
153
|
53
|
89
|
64
|
357
|
2.7
|
Nhà
máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích
|
Thôn
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,4
|
30
|
266
|
80
|
28
|
47
|
33
|
186
|
2.8
|
Nhà máy Thái Thuận -
Đập Bồ đề
|
Thôn
Thái Thuận
|
1,0
|
60
|
766
|
230
|
80
|
135
|
95
|
536
|
2.9
|
Gò Chùa Nhơn Nghĩa
Tây - Bờ Huy
|
Thôn
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,8
|
55
|
582
|
175
|
61
|
102
|
73
|
408
|
Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1926/QĐ-UBND ngày 16/06/2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
4.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|