|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2015 Ninh Thuận
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hoà
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị
quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân
sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ ngân sách
tỉnh năm 2015;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 95/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm
2015 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2015.
Đính kèm theo
các Phụ biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP;
14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hoà
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
I
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn
|
1.800.000
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
1.400.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
3
|
Thu hải quan
|
300.000
|
4
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
0
|
5
|
Thu quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
100.000
|
|
Trong đó: thu xổ số
kiến thiết
|
65.000
|
II
|
Thu ngân sách địa
phương
|
3.453.758
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
1.376.621
|
|
- Các khoản thu ngân
sách địa phương hưởng 100%
|
184.230
|
|
-
Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.192.391
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1.977.137
|
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
759.189
|
|
- Bổ sung nguồn cải
cách tiền lương
|
251.121
|
3
|
Thu quản lý qua ngân
sách Nhà nước
|
100.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
0
|
III
|
Chi ngân sách địa
phương
|
3.453.758
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
201.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.255.399
|
3
|
Chi
trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật Ngân sách Nhà nước
|
87.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng
|
50.170
|
6
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
|
Trong đó: chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
65.000
|
7
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án
|
759.189
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh
|
2.893.621
|
1
|
Thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng theo phân cấp
|
831.144
|
|
- Các khoản thu ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
163.525
|
|
-
Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
667.619
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1.977.137
|
|
- Bổ sung cân đối
|
966.827
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
759.189
|
|
- Bổ sung nguồn cải
cách tiền lương
|
251.121
|
3
|
Thu để lại quản lý
qua ngân sách nhà nước
|
85.340
|
4
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
0
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
2.893.621
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
(không
kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.174.878
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
718.743
|
|
- Bổ sung cân đối
|
408.241
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
19.594
|
|
- Bổ sung nguồn cải
cách tiền lương
|
290.908
|
3
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm sau
|
0
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1.278.880
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp:
|
545.477
|
|
- Các khoản thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
129.805
|
|
-
Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
415.672
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh:
|
718.743
|
|
- Bổ sung cân đối
|
408.241
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
19.594
|
|
- Bổ sung nguồn cải
cách tiền lương
|
290.908
|
3
|
Thu để lại quản lý
qua ngân sách nhà nước
|
14.660
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1.278.880
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.500.000
|
A
|
Tổng thu các
khoản cân đối ngân sách Nhà nước
|
1.400.000
|
I
|
Thu từ hoạt động
sản xuất kinh doanh trong nước
|
1.400.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước trung ương
|
540.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
164.400
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
28.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
347.000
|
|
- Thuế môn bài
|
200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
400
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
90.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
61.650
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
26.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
250
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
|
- Thu khác
|
500
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
130.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
32.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
97.100
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
740
|
|
- Thuế môn bài
|
70
|
|
- Thu khác
|
90
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
305.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
258.700
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
20.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
1.200
|
|
- Thuế môn bài
|
6.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
|
- Thu khác
|
6.600
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
46.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
2.900
|
8
|
Thuế thu nhập đối
với người có thu nhập cao
|
73.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
68.500
|
10
|
Thu tại xã
|
4.500
|
11
|
Thu phí, lệ phí
|
23.000
|
12
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
40.000
|
a
|
Thu tiền sử dụng đất
|
40.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
11.100
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
52.000
|
15
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
14.000
|
II
|
Thu
thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu do Hải quan thu
|
0
|
B
|
Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
|
Trong đó: thu xổ số
kiến thiết
|
65.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.274.193
|
A
|
Các khoản thu cân
đối ngân sách địa phương
|
3.353.758
|
1
|
Các khoản thu hưởng
100%
|
184.230
|
2
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng
|
1.192.391
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1.977.137
|
B
|
Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.453.758
|
A
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
3.418.758
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
201.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
39.000
|
|
- Chi khoa học, công
nghệ
|
7.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.255.399
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
990.996
|
|
- Chi khoa học, công
nghệ
|
14.189
|
III
|
Chi
trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân
sách Nhà nước
|
87.000
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự
phòng
|
50.170
|
VI
|
Chi
đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết
|
65.000
|
VII
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
759.189
|
B
|
Các
khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
35.000
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH
VỰC NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
2.893.621
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
899.295
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
898.295
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
1.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.141.557
|
1
|
Chi quốc phòng, an
ninh
|
19.052
|
2
|
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
250.325
|
3
|
Chi y tế
|
286.934
|
4
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
14.189
|
5
|
Chi văn hoá thông
tin
|
17.429
|
6
|
Chi phát thanh
truyền hình
|
10.015
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
9.214
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
29.924
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
164.446
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
220.799
|
11
|
Chi trợ giá hàng
chính sách
|
13.780
|
12
|
Chi khác
|
11.250
|
13
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
18.200
|
14
|
Giữ nguồn tăng lương
và tăng biên chế
|
76.000
|
III
|
Chi
trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân
sách Nhà nước
|
87.000
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự
phòng
|
25.686
|
VI
|
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
718.743
|
VII
|
Chi
từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
20.340
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.092.089
|
879.315
|
212.774
|
I
|
Vốn xây dựng cơ
bản tập trung
|
267.900
|
267.900
|
|
II
|
Vốn hỗ trợ có
mục tiêu
|
467.800
|
467.800
|
0
|
II.1
|
Vốn trong nước
|
351.800
|
351.800
|
|
1
|
Đầu tư theo Nghị
quyết số 39-NQ/TW
|
99.600
|
99.600
|
|
2
|
Chương trình hạ
tầng du lịch
|
22.000
|
22.000
|
|
3
|
Chương trình giống
cây trồng vật nuôi
|
14.500
|
14.500
|
|
4
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư y tế
tỉnh, huyện
|
14.800
|
14.800
|
|
6
|
Huyện mới chia tách
|
65.000
|
65.000
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư phát
triển rừng
|
45.000
|
45.000
|
|
8
|
Chương trình sắp
xếp lại dân cư nơi cần thiết
|
3.000
|
3.000
|
|
9
|
Chương trình 134
|
6.000
|
6.000
|
|
10
|
Nâng cấp đê sông,
đê biển
|
25.000
|
25.000
|
|
11
|
Hỗ trợ khác
|
29.000
|
29.000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư Trung
tâm Giáo dục lao động xã hội
|
12.900
|
12.900
|
|
13
|
Khu neo đậu tránh
trú bão
|
10.000
|
10.000
|
|
II.2
|
Vốn ngoài nước
|
116.000
|
116.000
|
|
|
Trong
đó: Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP)
|
6.000
|
6.000
|
|
III
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
65.000
|
65.000
|
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
135.276
|
78.615
|
56.661
|
1
|
Chương trình việc
làm và dạy nghề
|
7.905
|
|
7.905
|
2
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
69.397
|
46.790
|
22.607
|
3
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
20.310
|
19.300
|
1.010
|
4
|
Chương trình y tế
|
6.464
|
3.000
|
3.464
|
5
|
Chương trình dân số
và kế hoạch hoá gia đình
|
3.034
|
|
3.034
|
6
|
Chương trình vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
681
|
|
681
|
7
|
Chương trình văn
hoá
|
5.394
|
2.500
|
2.894
|
8
|
Chương trình giáo
dục và đào tạo
|
12.555
|
1.525
|
11.030
|
9
|
Chương trình phòng,
chống ma túy
|
700
|
|
700
|
10
|
Chương trình phòng,
chống tội phạm
|
230
|
|
230
|
11
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
2.500
|
|
2.500
|
12
|
Chương trình phòng,
chống HIV/AIDS
|
4.606
|
4.000
|
606
|
13
|
Chương
trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
1.500
|
1.500
|
|
V
|
Vốn sự nghiệp
|
156.113
|
0
|
156.113
|
1
|
Vốn
ngoài nước
|
17.949
|
|
17.949
|
2
|
Chương
trình quốc gia về bình đẳng giới
|
230
|
|
230
|
3
|
Đề
án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 -
2017
|
144
|
|
144
|
4
|
Chương
trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
220
|
|
220
|
5
|
Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
786
|
|
786
|
6
|
Chương
trình hành động phòng, chống mại dâm
|
210
|
|
210
|
7
|
Đề
án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu
tâm trí
|
120
|
|
120
|
8
|
Đề
án phát triển nghề công tác xã hội
|
96
|
|
96
|
9
|
Hỗ
trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã
|
100
|
|
100
|
10
|
Kinh
phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
6.800
|
|
6.800
|
11
|
Dự
án hoàn thiện hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa giới hành chính
|
2.000
|
|
2.000
|
12
|
Chương trình bố trí
dân cư
|
2.000
|
|
2.000
|
13
|
Kinh phí học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
4.286
|
|
4.286
|
14
|
Kinh phí hỗ trợ học
sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
3.006
|
|
3.006
|
15
|
Hỗ
trợ học sinh phổ thông trung học ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
1.879
|
|
1.879
|
16
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
3.020
|
|
3.020
|
17
|
Hỗ
trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ
|
5.600
|
|
5.600
|
18
|
Hỗ
trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã
|
700
|
|
700
|
19
|
Hỗ
trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư
|
1.386
|
|
1.386
|
20
|
Hỗ
trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
570
|
|
570
|
21
|
Hỗ
trợ kinh phí giáo viên mầm non
|
9.327
|
|
9.327
|
22
|
Hỗ
trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối
với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.000
|
|
15.000
|
23
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
250
|
|
250
|
24
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị
định số 74/2013/NĐ-CP
|
3.660
|
|
3.660
|
25
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
12.090
|
|
12.090
|
26
|
Hỗ
trợ miễn thu thủy lợi phí
|
8.864
|
|
8.864
|
27
|
Hỗ
trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
55.820
|
|
55.820
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: %
STT
|
Chi tiết theo các khoản thu
(theo phân cấp của tỉnh)
|
Huyện, thành phố thuộc tỉnh
(kể cả xã, phường, thị trấn)
|
Thành phố Phan Rang Tháp Chàm
(%)
|
Huyện Ninh Phước
(%)
|
Huyện Ninh Hải
(%)
|
Huyện Ninh Sơn
(%)
|
Huyện Bác Ái
(%)
|
Huyện Thuận Bắc
(%)
|
Huyện Thuận Nam
(%)
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
Nhà nước địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thu sự nghiệp
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
30
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế môn bài
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Thuế nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập đối
với người có thu nhập cao
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Thu phí, lệ phí
(phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Tiền sử dụng đất
(các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Thu tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Thu khác ngân sách
(cấp huyện thu)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Mẫu số 18/CKTC/NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên các huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung nguồn CCTL
|
|
Tổng cộng
|
1.400.000
|
545.477
|
718.743
|
408.241
|
19.594
|
290.908
|
1
|
Thành phố Phan Rang
- Tháp Chàm
|
1.200.250
|
349.427
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
25.000
|
24.330
|
205.852
|
125.727
|
5.212
|
74.913
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
38.800
|
37.780
|
131.590
|
73.633
|
5.164
|
52.793
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
90.500
|
89.830
|
80.127
|
19.845
|
7.796
|
52.486
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
4.970
|
4.810
|
110.607
|
70.072
|
1.188
|
39.347
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
16.250
|
15.670
|
89.986
|
56.747
|
107
|
33.132
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
24.230
|
23.630
|
100.581
|
62.217
|
127
|
38.237
|
Quyết định 19/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
1.724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|