|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
19/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2020/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy
trình kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban
hành Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực
hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
I.
|
Không khí xung quanh
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ không khí
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
51.800
|
51.800
|
-
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
51.800
|
51.800
|
-
|
3
|
KK2a
|
Vận tốc gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
51.724
|
51.724
|
-
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
51.724
|
51.724
|
-
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
52.998
|
52.998
|
-
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
TCVN 5067:1995
|
274.777
|
199.231
|
75.546
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
TCVN 5067:1995
|
831.397
|
199.231
|
632.166
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
AS/NZS 3580..7:2009
|
865.947
|
444.688
|
421.259
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
AS/NZS 3580..7:2009
|
865.947
|
444.688
|
421.259
|
10
|
KK5a
|
CO (TCVN 7725:2005)
|
TCVN 7725:2005
|
786.490
|
269.945
|
516.545
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
TCVN 5972:1995
|
470.402
|
162.881
|
307.521
|
12
|
KK5c
|
CO (Phương pháp phân tích so
màu)
|
Phương pháp phân tích so màu
|
504.098
|
196.577
|
307.521
|
13
|
KK6
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
483.374
|
190.432
|
292.941
|
14
|
KK7
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
467.638
|
160.480
|
307.158
|
15
|
KK8
|
O3
|
TCVN 7171:2002
|
516.411
|
264.383
|
252.028
|
16
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
MASA401
|
474.325
|
196.470
|
277.855
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA701
|
503.238
|
194.836
|
308.402
|
18
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
NIOSH method 7903
|
387.214
|
192.052
|
195.162
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
NIOSH method 7903
|
387.214
|
192.052
|
195.162
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
NIOSH method 7903
|
387.214
|
192.052
|
195.162
|
21
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
NIOSH method 7903
|
387.214
|
192.052
|
195.162
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
NIOSH method 7903
|
544.999
|
349.838
|
195.162
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
MASA 834:1988
|
911.452
|
346.126
|
565.325
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
MASA 834:1988
|
911.452
|
346.126
|
565.325
|
25
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2)
|
MASA 834:1988
|
911.452
|
346.126
|
565.325
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
MASA 834:1988
|
911.452
|
346.126
|
565.325
|
II.
|
Tiếng ồn
|
|
|
|
a.
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 7878-1:2018
|
144.618
|
76.563
|
68.054
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 7878-2:2010
|
144.618
|
76.563
|
68.054
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
Đếm trực tiếp
|
304.486
|
211.386
|
93.100
|
b.
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp
và đô thị
|
|
|
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 7878-1:2018
|
144.828
|
76.773
|
68.054
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 7878-2:2010
|
144.828
|
76.773
|
68.054
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN 7878-2:2010
|
144.828
|
76.773
|
68.054
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN 7878-2:2010
|
213.389
|
108.409
|
104.980
|
III.
|
Độ rung
|
|
|
|
1
|
ĐR01
|
Độ rung
|
TCVN 6963:2001
|
189.141
|
125.670
|
63.471
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT)
KK: Viết tắt
không khí; TO: Viết tắt của tiếng ồn; ĐR: Viết tắt của độ rung.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
SMEWW 2550B:2012
|
69.895
|
69.895
|
-
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
76.171
|
76.171
|
-
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
SMEWW 2580B:2012
|
62.125
|
62.125
|
-
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
128.363
|
128.363
|
-
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
119.691
|
119.691
|
-
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
82.314
|
82.314
|
-
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện EC
|
SMEWW 2510B:2012
|
82.314
|
82.314
|
-
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ nước; pH; Oxy hóa khử; Độ đục; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan
(TDS); Độ dẫn điện (EC)
|
|
343.005
|
343.005
|
-
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
164.066
|
58.077
|
105.989
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN 6001:2008
|
242.727
|
60.359
|
182.367
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN 6491:1999
|
257.712
|
60.359
|
197.352
|
12
|
NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
253.862
|
57.520
|
196.342
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW 4500NO2. B:2012
|
377.548
|
57.520
|
320.028
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
240.956
|
57.520
|
183.436
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
329.621
|
57.520
|
272.101
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
335.082
|
57.520
|
277.562
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pd
|
SMEWW 3113B:2012
|
503.319
|
44.807
|
458.512
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113B:2012
|
503.319
|
44.807
|
458.512
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 7877:2008
|
577.995
|
44.807
|
533.188
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 6626:2000
|
529.639
|
44.807
|
484.832
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111B:2012
|
374.354
|
44.807
|
329.547
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111B:2012
|
374.354
|
44.807
|
329.547
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111B:2012
|
374.354
|
44.807
|
329.547
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111B:2012
|
373.826
|
44.807
|
329.019
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111B:2012
|
376.466
|
44.807
|
331.659
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111B:2012
|
374.354
|
44.807
|
329.547
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
326.412
|
57.520
|
268.892
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
277.919
|
57.520
|
220.399
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
213.943
|
57.520
|
156.423
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
308.515
|
57.520
|
250.995
|
31
|
NM7n
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
292.170
|
57.520
|
234.649
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW 5520B:2012
|
566.907
|
60.441
|
506.466
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
747.964
|
60.377
|
687.587
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
589.885
|
60.377
|
529.508
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
747.964
|
60.377
|
687.587
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
588.067
|
60.377
|
527.689
|
37
|
NM10
|
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)
|
TCVN 6634:2000
|
370.662
|
71.243
|
299.419
|
38
|
NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA method 8270D
|
1.369.987
|
67.163
|
1.302.824
|
39
|
NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
EPA method 8270D
|
1.310.532
|
67.163
|
1.243.369
|
40
|
NM13
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
412.539
|
71.711
|
340.828
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6622-1:2019
|
518.754
|
77.643
|
441.111
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
SMEWW 5530C:2012
|
559.230
|
77.316
|
481.914
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.310.499
|
55.639
|
1.254.861
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NM: Viết tắt nước mặt
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
SMEWW 4500-Cl.B:2012
|
250.060
|
80.509
|
169.551
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
TCVN 6656:2000
|
247.244
|
80.509
|
166.735
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
SMEWW 4500.HCO3:2012
|
247.244
|
80.509
|
166.735
|
4
|
Đ1d
|
Tổng K2O
|
TCVN 8660:2011
|
367.031
|
80.509
|
286.522
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
TCVN 6498:1999
|
347.092
|
80.509
|
266.582
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
TCVN 8940:2011
|
349.224
|
80.509
|
268.715
|
7
|
Đ1m
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
TCVN 6644:2000
|
495.940
|
80.509
|
415.431
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
EPA 3050b + TCVN 6196:1996
|
318.230
|
80.472
|
237.758
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
EPA 3050b + TCVN 6196:1996
|
308.100
|
80.472
|
227.628
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
TCVN 5254-1990
|
389.474
|
80.472
|
309.001
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
TCVN 5254-1990
|
389.474
|
80.472
|
309.001
|
12
|
Đ2đ
|
Al2+
|
TCVN 4403:2011
|
355.807
|
80.472
|
275.334
|
13
|
Đ2e
|
Fe2+
|
TCVN 4618-1988
|
250.506
|
80.472
|
170.034
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
SMEWW 3113B
|
309.708
|
80.472
|
229.235
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
486.039
|
80.472
|
405.567
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
486.039
|
80.472
|
405.567
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng As
|
EPA 3050b + TCVN 61626:2000
|
707.950
|
80.472
|
627.478
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng Hg
|
EPA 3050b + TCVN 61626:2000
|
687.519
|
80.472
|
607.046
|
19
|
Đ2l1
|
Kim loại Fe
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
493.210
|
80.472
|
412.737
|
20
|
Đ2l2
|
Kim loại Cu
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
563.302
|
80.472
|
482.829
|
21
|
Đ2l3
|
Kim loại Mn
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
562.774
|
80.472
|
482.301
|
22
|
Đ2l4
|
Kim loại Zn
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
493.210
|
80.472
|
412.737
|
23
|
Đ2l5
|
Kim loại Cr
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
495.322
|
80.472
|
414.849
|
24
|
Đ2l6
|
Kim loại Ni
|
TCVN 6649-2000 + TCVN
6496:2009
|
493.210
|
80.472
|
412.737
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN 8061:2009
|
1.703.779
|
110.287
|
1.593.492
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
TCVN 8062:2009
|
1.916.621
|
110.273
|
1.806.348
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
TCVN 8061:2009
|
1.708.057
|
110.273
|
1.597.784
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
TCVN 8061:2009
|
1.708.057
|
110.273
|
1.597.784
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
|
1.187.950
|
80.472
|
1.107.478
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
Đ: Viết tắt đất
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
65.047
|
65.047
|
-
|
2
|
NN1b
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
65.195
|
65.195
|
-
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
103.995
|
103.995
|
-
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
88.577
|
88.577
|
-
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
88.567
|
88.567
|
-
|
6
|
NN3c
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
SMEWW 258013:2012
|
102.377
|
102.377
|
-
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW 25400:2012
|
87.244
|
87.244
|
-
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu phân tích đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế
oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
|
355.557
|
355.557
|
-
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 6625:2000
|
210.524
|
93.148
|
117.376
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
SMEWW 2540D:2012
|
200.536
|
93.148
|
107.388
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
TCVN 6624:1996
|
284.682
|
93.148
|
191.534
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
TCVN 6186:1996
|
265.653
|
96.318
|
169.334
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
276.263
|
96.318
|
179.945
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW4500.NP23:2012
|
415.905
|
96.318
|
319.586
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
275.034
|
96.318
|
178.716
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
312.631
|
96.318
|
216.313
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.d:2012
|
335.465
|
96.318
|
239.147
|
18
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:2008
|
295.198
|
96.318
|
198.879
|
19
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
SMEWW 4500-SiO2:2012
|
303.365
|
96.318
|
207.047
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
369.256
|
96.318
|
272.938
|
21
|
NN7i
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
322.994
|
96.318
|
226.676
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
377.034
|
96.318
|
280.715
|
23
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
259.193
|
96.318
|
162.874
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW 3113.b:2012
|
637.145
|
96.318
|
540.827
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.b:2012
|
637.145
|
96.318
|
540.827
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
730.305
|
96.318
|
633.986
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng Se
|
TCVN 6626:2000
|
730.305
|
96.318
|
633.986
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
703.138
|
96.318
|
606.820
|
29
|
NN7o
|
Sulfua
|
SMEWW 4500.S2-D:2012
|
315.878
|
96.318
|
219.560
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
519.979
|
96.318
|
423.661
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
519.979
|
96.318
|
423.661
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
519.979
|
96.318
|
423.661
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
519.451
|
96.318
|
423.133
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
522.091
|
96.318
|
425.773
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
519.979
|
96.318
|
423.661
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
506.175
|
96.318
|
409.857
|
37
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
845.069
|
96.318
|
748.750
|
38
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
718.014
|
96.318
|
621.696
|
39
|
NN9b1
|
E.Coli(TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
845.069
|
96.318
|
748.750
|
40
|
NN9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
718.014
|
96.318
|
621.696
|
41
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method 8270D
|
1.526.988
|
101.924
|
1.425.064
|
42
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
EPA Method 8270D
|
1.589.688
|
101.924
|
1.487.764
|
43
|
NN12
|
Phenol
|
SMEWW 5530C:2012
|
540.548
|
96.318
|
444.230
|
44
|
NN13
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.307.872
|
96.318
|
1.211.553
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NN: Viết tắt nước
dưới đất
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
65.111
|
65.111
|
-
|
2
|
MA1b
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
65.111
|
65.111
|
-
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
82.167
|
82.167
|
-
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
SMEWW 2580B:2012
|
69.837
|
69.837
|
-
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
91.315
|
91.315
|
-
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
70.257
|
70.257
|
-
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng oxi hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
69.837
|
69.837
|
-
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa
tan (TDS), DO
|
|
278.354
|
278.354
|
-
|
12
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
326.136
|
64.888
|
261.247
|
13
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.FD:2012
|
408.194
|
64.888
|
343.306
|
14
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
439.181
|
64.888
|
374.292
|
15
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
303.416
|
64.888
|
238.527
|
16
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
303.054
|
64.888
|
238.166
|
17
|
MA4f
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
350.774
|
64.888
|
285.885
|
18
|
MA5a
|
Na+
|
SMEWW 3500-Na:2012
|
448.053
|
64.888
|
383.164
|
19
|
MA5b
|
NH4+
|
TCVN 6179:1996
|
291.529
|
64.888
|
226.641
|
20
|
MA5c
|
K+
|
SMEWW 3500-K:2012
|
427.927
|
64.888
|
363.039
|
21
|
MA5d
|
Mg2+
|
TCVN 6196:1996
|
327.052
|
64.888
|
262.164
|
22
|
MA5e
|
Ca2+
|
TCVN 6196:1996
|
326.899
|
64.888
|
262.010
|
23
|
MA5f1
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
599.649
|
64.888
|
534.761
|
24
|
MA5f2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
599.649
|
64.888
|
534.761
|
25
|
MA5g1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
752.613
|
64.888
|
687.724
|
26
|
MA5g2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
752.613
|
64.888
|
687.724
|
27
|
MA5h1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
474.197
|
64.888
|
409.309
|
28
|
MA5h2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
474.197
|
64.888
|
409.309
|
29
|
MA5h3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
474.197
|
64.888
|
409.309
|
30
|
MA5h4
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
476.309
|
64.888
|
411.421
|
31
|
MA5h5
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
473.669
|
64.888
|
408.781
|
32
|
MA5h6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
474.197
|
64.888
|
409.309
|
33
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.235.019
|
64.888
|
1.170.131
|
34
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion:
Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
TCVN 6494-1:2011
|
823.496
|
64.888
|
758.607
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
MA: Viết tắt nước
mưa axit
PHỤC VỤ VI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
BIỂN
PHỤ BIỂU 1: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
I
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ không khí
|
QCVN 46:2012
|
71.685
|
71.685
|
-
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
QCVN 46:2012
|
71.685
|
71.685
|
-
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
QCVN 46:2012
|
75.130
|
75.130
|
-
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
93.722
|
93.722
|
-
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6:2001
|
127.505
|
127.505
|
-
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
SMEWW2550B:2012
|
123.546
|
123.546
|
-
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
SMEWW 2520:2012
|
134.655
|
134.655
|
-
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008 + SMEWW
2130B:2012
|
164.904
|
164.904
|
-
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501:1991
|
152.348
|
152.348
|
-
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
160.473
|
160.473
|
-
|
11
|
NB10
|
pH
|
SMEWW 2550B:2012
|
180.305
|
180.305
|
-
|
12
|
NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
242.441
|
242.441
|
-
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện EC
|
SMEWW 2510B:2012
|
195.846
|
195.846
|
-
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
SMEWW 2540C:2012
|
195.846
|
195.846
|
-
|
15
|
NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH,
DO, EC, TDS
|
|
522.421
|
522.421
|
-
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
TCVN 5988:1995 + TCVN
6179:1996
|
416.249
|
127.935
|
288.313
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
424.709
|
127.935
|
296.774
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
437.435
|
127.935
|
309.499
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
EPA 375.4
|
385.920
|
127.935
|
257.985
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
348.504
|
127.935
|
220.569
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
SMEWW 4500-SiO2:2012
|
356.068
|
127.935
|
228.132
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
507.719
|
127.935
|
379.784
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
417.593
|
127.935
|
289.658
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
443.352
|
127.935
|
315.417
|
25
|
NB15i
|
Florua
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
439.827
|
127.935
|
311.892
|
26
|
NB15k
|
Sunfua
|
SMEWW 4500.S2-D:2012
|
423.662
|
127.935
|
295.726
|
27
|
NB16a
|
COD
|
SMEWW 5210B:2012
|
328.322
|
116.148
|
212.174
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
SMEWW 2540C:2012
|
339.687
|
116.148
|
223.539
|
29
|
NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
230.805
|
111.052
|
119.753
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
348.295
|
126.594
|
221.701
|
31
|
NB18a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
843.906
|
126.594
|
717.312
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
843.906
|
126.594
|
717.312
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
843.906
|
126.594
|
717.312
|
34
|
NB18b1
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
770.859
|
126.594
|
644.265
|
35
|
NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
770.859
|
126.594
|
644.265
|
36
|
NB18b3
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
770.859
|
126.594
|
644.265
|
37
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
APHA 10200:1995
|
332.594
|
135.002
|
197.592
|
38
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
APHA 10200:1995
|
332.594
|
135.002
|
197.592
|
39
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
APHA 10200:1995
|
332.594
|
135.002
|
197.592
|
40
|
NB20
|
Cyanua CN-
|
SMEWW 4500.CN:2012
|
575.315
|
135.002
|
440.313
|
41
|
NB21a1
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
644.600
|
135.002
|
509.597
|
42
|
NB21a2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
644.600
|
135.002
|
509.597
|
43
|
NB21b1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
851.168
|
135.002
|
716.166
|
44
|
NB21b2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
822.621
|
135.002
|
687.619
|
45
|
NB21c1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
657.019
|
135.002
|
522.017
|
46
|
NB21c2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
657.019
|
135.002
|
522.017
|
47
|
NB21c3
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
657.019
|
135.002
|
522.017
|
48
|
NB21c4
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
657.019
|
135.002
|
522.017
|
49
|
NB21c5
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
656.491
|
135.002
|
521.489
|
50
|
NB21c6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
657.019
|
135.002
|
522.017
|
51
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
659.131
|
135.002
|
524.129
|
52
|
NB22
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW 5520.B:2012
|
963.423
|
135.002
|
828.420
|
53
|
NB23
|
Phenol
|
SMEWW 5530.B.C:2012
|
776.802
|
135.002
|
641.799
|
54
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
3.391.025
|
135.002
|
3.256.023
|
55
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
3.503.852
|
135.002
|
3.368.849
|
56
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.861.814
|
135.002
|
1.726.812
|
II
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
57
|
NB25a1
|
N-NO2
|
TCVN 5988:1995 + TCVN
6179:1996
|
736.913
|
357.407
|
379.506
|
58
|
NB25a2
|
N-NO3
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
616.314
|
357.407
|
258.907
|
59
|
NB25a3
|
N-NH3
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
611.120
|
357.407
|
253.713
|
60
|
NB25a4
|
P-PO4
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
595.170
|
357.407
|
237.763
|
61
|
NB25b1
|
Kim loại nặng Pd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
974.223
|
357.407
|
616.816
|
62
|
NB25b2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
974.223
|
357.407
|
616.816
|
63
|
NB25b3
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
1.210.042
|
357.407
|
852.635
|
64
|
NB25b4
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
1.210.042
|
357.407
|
852.635
|
65
|
NB25b5
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
879.119
|
357.407
|
521.712
|
66
|
NB25b6
|
Kim loại zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
879.119
|
357.407
|
521.712
|
67
|
NB25c
|
CN-
|
SMEWW 3111.B:2012
|
764.099
|
357.407
|
406.692
|
68
|
NB25d1
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012
|
451.077
|
357.407
|
93.670
|
69
|
NB25d2
|
Tỷ trọng
|
QCVN 46:2012
|
450.351
|
357.407
|
92.944
|
70
|
NB25e
|
Chất hữu cơ
|
|
815.680
|
331.126
|
484.554
|
71
|
NB25f1
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
748.867
|
357.407
|
391.459
|
72
|
NB25f2
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
667.762
|
357.407
|
310.354
|
73
|
NB25g1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
2.467.976
|
357.407
|
2.110.569
|
74
|
NB25g2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
2.525.222
|
357.407
|
2.167.815
|
75
|
NB25h
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW 5520.B:2012
|
1.145.359
|
357.407
|
787.952
|
III
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
76
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
|
601.179
|
401.383
|
199.796
|
77
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
|
610.695
|
401.383
|
209.312
|
78
|
NB26c1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
1.928.592
|
403.975
|
1.524.617
|
79
|
NB26c2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
1.930.358
|
403.975
|
1.526.383
|
80
|
NB26d1
|
Kim loại nặng Pd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.012.098
|
403.975
|
608.123
|
81
|
NB26d2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.012.098
|
403.975
|
608.123
|
82
|
NB26d3
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
1.177.365
|
403.975
|
773.391
|
83
|
NB26d4
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
1.177.365
|
403.975
|
773.391
|
84
|
NB26d5
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
929.098
|
403.975
|
525.124
|
85
|
NB26d6
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
929.098
|
403.975
|
525.124
|
86
|
NB26d7
|
Kim loại Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
928.042
|
403.975
|
524.068
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NB: Viết tắt nước
biển
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC BIỂN
PHỤ BIỂU 2: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày /5/2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
B
|
NƯỚC BIỂN XA BỜ
|
|
|
|
I
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
1
|
NB1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012
|
116.484
|
116.484
|
-
|
2
|
NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
QCVN 46:2012
|
116.484
|
116.484
|
-
|
3
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
QCVN 46:2012
|
118.414
|
118.414
|
-
|
4
|
NB3
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
139.555
|
139.555
|
-
|
5
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6:2001
|
244.249
|
244.249
|
-
|
6
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
SMEWW2550B:2012
|
164.862
|
164.862
|
-
|
7
|
NB6
|
Độ muối
|
SMEWW 2520:2012
|
226.338
|
226.338
|
-
|
8
|
NB7
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008 + SMEWW
2130B:2012
|
243.358
|
243.358
|
-
|
9
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501:1991
|
206.321
|
206.321
|
-
|
10
|
NB9
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
243.358
|
243.358
|
-
|
11
|
NB10
|
pH
|
SMEWW 2550B:2012
|
202.252
|
202.252
|
-
|
12
|
NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
283.302
|
283.302
|
-
|
13
|
NB12
|
Độ dẫn điện EC
|
SMEWW 2510B:2012
|
218.937
|
218.937
|
-
|
14
|
NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
SMEWW 2540C:2012
|
218.937
|
218.937
|
-
|
15
|
NB14
|
đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
|
553.593
|
553.593
|
-
|
16
|
NB15a
|
NH4+
|
TCVN 5988:1995 + TCVN
6179:1996
|
461.890
|
173.576
|
288.313
|
17
|
NB15b
|
NO2-
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
470.350
|
173.576
|
296.774
|
18
|
NB15c
|
NO3-
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
483.076
|
173.576
|
309.499
|
19
|
NB15d
|
SO42-
|
EPA 375.4
|
431.561
|
173.576
|
257.985
|
20
|
NB15đ
|
PO43-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
394.145
|
173.576
|
220.569
|
21
|
NB15e
|
SiO32-
|
SMEWW 4500-SiO2:2012
|
401.709
|
173.576
|
228.132
|
22
|
NB15f
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
553.360
|
173.576
|
379.784
|
23
|
NB15g
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
463.234
|
173.576
|
289.658
|
24
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
465.629
|
173.576
|
292.053
|
25
|
NB15i
|
Florua
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
462.104
|
173.576
|
288.528
|
26
|
NB15k
|
Sunfua
|
SMEWW 4500.S2-D:2012
|
445.939
|
173.576
|
272.362
|
27
|
NB16a
|
COD
|
SMEWW 5210B:2012
|
405.867
|
193.693
|
212.174
|
28
|
NB16b
|
BOD5
|
SMEWW 2540C:2012
|
417.232
|
193.693
|
223.539
|
29
|
NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
313.268
|
193.514
|
119.753
|
30
|
NB17b
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
387.904
|
166.203
|
221.701
|
31
|
NB18a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
910.827
|
193.514
|
717.312
|
32
|
NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
910.827
|
193.514
|
717.312
|
33
|
NB18a3
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
910.827
|
193.514
|
717.312
|
34
|
NB18b1
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
837.779
|
193.514
|
644.265
|
35
|
NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
837.779
|
193.514
|
644.265
|
36
|
NB18b3
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
837.779
|
193.514
|
644.265
|
37
|
NB19a
|
Chlorophyll a
|
APHA 10200:1995
|
391.106
|
193.514
|
197.592
|
38
|
NB19b
|
Chlorophyll b
|
APHA 10200:1995
|
391.106
|
193.514
|
197.592
|
39
|
NB19c
|
Chlorophyll c
|
APHA 10200:1995
|
391.106
|
193.514
|
197.592
|
40
|
NB20
|
Cyanua CN-
|
SMEWW 4500.CN:2012
|
597.141
|
156.829
|
440.313
|
41
|
NB21a1
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
666.426
|
156.829
|
509.597
|
42
|
NB21a2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
666.426
|
156.829
|
509.597
|
43
|
NB21b1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
872.995
|
156.829
|
716.166
|
44
|
NB21b2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
844.448
|
156.829
|
687.619
|
45
|
NB21c1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.846
|
156.829
|
522.017
|
46
|
NB21c2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.846
|
156.829
|
522.017
|
47
|
NB21c3
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.846
|
156.829
|
522.017
|
48
|
NB21c4
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.846
|
156.829
|
522.017
|
49
|
NB21c5
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.318
|
156.829
|
521.489
|
50
|
NB21c6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
678.846
|
156.829
|
522.017
|
51
|
NB21c7
|
Crom (III)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
680.958
|
156.829
|
524.129
|
52
|
NB22
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW 5520.B:2012
|
985.249
|
156.829
|
828.420
|
53
|
NB23
|
Phenol
|
SMEWW 5530.B.C:2012
|
798.628
|
156.829
|
641.799
|
54
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
3.442.062
|
186.040
|
3.256.023
|
55
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
3.554.889
|
186.040
|
3.368.849
|
56
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.883.640
|
156.829
|
1.726.812
|
II
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
57
|
NB25a1
|
N-NO2
|
TCVN 5988:1995 + TCVN
6179:1996
|
888.566
|
509.060
|
379.506
|
58
|
NB25a2
|
N-NO3
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
767.967
|
509.060
|
258.907
|
59
|
NB25a3
|
N-NH3
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
762.772
|
509.060
|
253.713
|
60
|
NB25a4
|
P-PO4
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
746.823
|
509.060
|
237.763
|
61
|
NB25b1
|
Kim loại nặng Pd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.125.876
|
509.060
|
616.816
|
62
|
NB25b2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.125.876
|
509.060
|
616.816
|
63
|
NB25b3
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
1.361.695
|
509.060
|
852.635
|
64
|
NB25b4
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
1.361.695
|
509.060
|
852.635
|
65
|
NB25b5
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1.030.771
|
509.060
|
521.712
|
66
|
NB25b6
|
Kim loại zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1.030.771
|
509.060
|
521.712
|
67
|
NB25c
|
CN-
|
SMEWW 3111.B:2012
|
915.752
|
509.060
|
406.692
|
68
|
NB25d1
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012
|
602.730
|
509.060
|
93.670
|
69
|
NB25d2
|
Tỷ trọng
|
QCVN 46:2012
|
602.004
|
509.060
|
92.944
|
70
|
NB25e
|
Chất hữu cơ
|
|
993.614
|
509.060
|
484.554
|
71
|
NB25f1
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
900.519
|
509.060
|
391.459
|
72
|
NB25f2
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
819.414
|
509.060
|
310.354
|
73
|
NB25g1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
2.619.629
|
509.060
|
2.110.569
|
74
|
NB25g2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
2.676.874
|
509.060
|
2.167.815
|
75
|
NB25h
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW 5520.B:2012
|
1.297.012
|
509.060
|
787.952
|
III
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
|
76
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
|
683.078
|
483.282
|
199.796
|
77
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
|
692.594
|
483.282
|
209.312
|
78
|
NB26c1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
2.033.677
|
509.060
|
1.524.617
|
79
|
NB26c2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
2.035.443
|
509.060
|
1.526.383
|
80
|
NB26d1
|
Kim loại nặng Pd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.117.183
|
509.060
|
608.123
|
81
|
NB26d2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
1.117.183
|
509.060
|
608.123
|
82
|
NB26d3
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6626:2000
|
1.282.451
|
509.060
|
773.391
|
83
|
NB26d4
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 7877:2008
|
1.282.451
|
509.060
|
773.391
|
84
|
NB26d5
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1.034.183
|
509.060
|
525.124
|
85
|
NB26d6
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1.034.183
|
509.060
|
525.124
|
86
|
NB26d7
|
Kim loại Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1.033.127
|
509.060
|
524.068
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NB: Viết tắt nước
biển
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214;
Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226;
Cs137; K40; 131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
2.629.089
|
1.725.017
|
904.072
|
2
|
PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu sol khí
|
|
3.191.016
|
1.725.017
|
1.465.999
|
3
|
PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu sol khí
|
|
3.382.424
|
1.725.017
|
1.657.407
|
4
|
PX1b
|
Gamma trong không khí
|
TCVN 9414:2012
|
1.941.481
|
1.442.729
|
498.753
|
5
|
PX1c
|
Hàm lượng Radon trong không
khí
|
TCVN 9416:2012
|
2.146.953
|
1.491.942
|
655.011
|
6
|
PX1d1
|
Tổng hoạt độ Beta trong không
khí
|
TCVN 6291:2011
|
1.605.133
|
665.572
|
939.562
|
7
|
PX1d2
|
Tổng hoạt độ Anpha trong
không khí
|
TCVN 6053:2011
|
1.605.133
|
665.572
|
939.562
|
8
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
tổng rơi lắng(12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214;
Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226;
Cs137; K40; 131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
2.882.450
|
1.828.331
|
1.054.119
|
9
|
PX2b1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
TCVN 6291:2011
|
1.464.039
|
758.195
|
705.844
|
10
|
PX2b2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
1.450.586
|
744.741
|
705.844
|
11
|
PX3a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;
Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137;
K40; 131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
1.334.417
|
308.650
|
1.025.767
|
12
|
PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu đất
|
|
1.105.840
|
308.650
|
797.190
|
13
|
PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu đất
|
|
1.105.840
|
308.650
|
797.190
|
14
|
PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212;
Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137;
K40, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
2.011.524
|
322.675
|
1.688.848
|
15
|
PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu nước
|
|
1.387.030
|
323.445
|
1.063.586
|
16
|
PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu nước
|
|
1.387.030
|
323.445
|
1.063.586
|
17
|
PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I
trong mẫu nước
|
|
2.062.413
|
322.445
|
1.739.968
|
18
|
PX4b
|
Hàm lượng Radon trong nước
|
|
2.427.758
|
1.588.190
|
839.568
|
19
|
PX4c1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
TCVN 6291:2011
|
895.855
|
307.570
|
588.285
|
20
|
PX4c2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
895.855
|
307.570
|
588.285
|
21
|
PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228;
Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
1.472.441
|
302.522
|
1.169.919
|
22
|
PX5a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
1.327.594
|
302.522
|
1.025.072
|
23
|
PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
1.327.594
|
302.522
|
1.025.072
|
24
|
PX5b1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
TCVN 6291:2011
|
1.120.677
|
301.658
|
819.019
|
25
|
PX5b2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
1.120.690
|
301.658
|
819.032
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
PX: Viết tắt
phóng xạ
PHỤ LỤC IIX
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
87.153
|
87.153
|
-
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
87.162
|
87.162
|
-
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
87.162
|
87.162
|
-
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
87.162
|
87.162
|
-
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
88.872
|
88.872
|
-
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
b1
|
Các thông số đo tại hiện
trường
|
|
|
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
|
Đo trực tiếp
|
326.084
|
326.084
|
-
|
7
|
KT5
|
Vận tốc
|
US-EPA Method 2
|
318.401
|
318.401
|
-
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
US-EPA Method 3
|
242.358
|
242.358
|
-
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí
khô
|
US-EPA Method 4
|
311.353
|
311.353
|
-
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
Đo trực tiếp
|
176.935
|
176.935
|
-
|
11
|
KT9a
|
Khí Oxy (O2)
|
Đo trực tiếp
|
815.126
|
815.126
|
-
|
12
|
KT9b
|
Khí CO
|
Đo trực tiếp
|
815.126
|
815.126
|
-
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
Đo trực tiếp
|
1.155.490
|
1.155.490
|
-
|
14
|
KT9d
|
Khí Nito dioxit NO2
|
Đo trực tiếp
|
1.155.490
|
1.155.490
|
-
|
15
|
KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
Đo trực tiếp
|
1.257.372
|
1.257.372
|
-
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
|
|
16
|
KT9g
|
Khí CO
|
TCVN 7242:2003
|
547.604
|
287.043
|
260.561
|
17
|
KT9e
|
Khí NOx
|
US-EPA Method 7
|
737.282
|
482.491
|
254.791
|
18
|
KT9f
|
Khí SO2
|
US-EPA Method 6
|
516.287
|
270.699
|
245.588
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
US-EPA Method 5
|
2.836.908
|
2.496.802
|
340.106
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
US-EPA Method 201
|
2.836.908
|
2.496.802
|
340.106
|
21
|
KT11a
|
HCl
|
US-EPA Method 26 + TCVN
7244:2003
|
1.002.190
|
657.891
|
344.298
|
22
|
KT11b
|
HF
|
US-EPA Method 26 + TCVN
7244:2003
|
1.002.190
|
657.891
|
344.298
|
23
|
KT11c
|
H2SO4
|
US-EPA Method 8
|
1.002.190
|
657.891
|
344.298
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
US-EPA Method 29
|
2.325.193
|
1.325.969
|
999.224
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
US-EPA Method 29
|
2.325.193
|
1.325.969
|
999.224
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
US-EPA Method 29
|
2.907.194
|
1.325.969
|
1.581.224
|
27
|
KT12b2
|
Kim loại Sb
|
US-EPA Method 29
|
2.907.786
|
1.325.969
|
1.581.816
|
28
|
KT12b3
|
Kim loại Se
|
US-EPA Method 29
|
2.907.786
|
1.325.969
|
1.581.816
|
29
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
US-EPA Method 29
|
2.907.786
|
1.325.969
|
1.581.816
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
US-EPA Method 29
|
2.203.473
|
1.325.969
|
877.504
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
US-EPA Method 29
|
2.205.585
|
1.325.969
|
879.616
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
US-EPA Method 29
|
2.202.945
|
1.325.969
|
876.976
|
33
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
US-EPA Method 29
|
2.203.473
|
1.325.969
|
877.504
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
US-EPA Method 29
|
2.203.473
|
1.325.969
|
877.504
|
35
|
KT12d
|
Hg (method 30B)
|
US-EPA Method 30B + US-EPA
Method 29
|
2.068.572
|
1.043.141
|
1.025.431
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
US-EPA Method 18
|
1.631.071
|
844.630
|
786.441
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ
không bao gồm Metan
|
US-EPA Method 25
|
1.679.119
|
810.998
|
868.122
|
38
|
KT14
|
Phân tích đồng thời các kim
loại (trừ Hg)
|
US-EPA Method 29
|
2.626.959
|
1.325.969
|
1.300.990
|
c
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
39
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
|
260.651
|
260.651
|
-
|
40
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống
khói
|
|
260.497
|
260.497
|
-
|
41
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
|
369.221
|
369.221
|
-
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
KT: Viết tắt khí
thải
PHỤ LỤC IX
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557:1988 + SMEWW
2550B:2012
|
70.553
|
70.553
|
-
|
2
|
NT2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008)
|
76.833
|
76.833
|
-
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
Đo bằng máy
|
107.770
|
107.770
|
-
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
80.627
|
80.627
|
-
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
TCVN 6185:2008 + EPA Method
2120C,D,E
|
80.627
|
80.627
|
-
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá
(BOD5)
|
SMEWW 5210B:2012
|
263.545
|
69.664
|
193.881
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
TCVN 6491:1999
|
278.330
|
70.696
|
207.634
|
8
|
NT6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 6625:2000
|
204.961
|
68.904
|
136.057
|
9
|
NT7a1
|
Coliform (1)
|
TCVN 6187-1:2009
|
797.602
|
77.354
|
720.247
|
10
|
NT7a2
|
Coliform (2)
|
TCVN 6187-2:2009
|
721.423
|
77.354
|
644.068
|
11
|
NT7b1
|
E.Coli (1)
|
TCVN 6187-1:2009
|
803.207
|
82.960
|
720.247
|
12
|
NT7b2
|
E.Coli (2)
|
TCVN 6187-2:2009
|
727.028
|
82.960
|
644.068
|
13
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW 5520B,C:2012
|
664.196
|
84.296
|
579.900
|
14
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
421.191
|
90.395
|
330.796
|
15
|
NT10a
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
359.671
|
79.166
|
280.506
|
16
|
NT10b
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
454.341
|
79.166
|
375.175
|
17
|
NT10c
|
Nito amon (NH4+)
|
TCVN 6179-1:1996
|
294.433
|
79.166
|
215.268
|
18
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
SMEWW 4500.S2-D:2012
|
310.501
|
79.166
|
231.335
|
19
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658:2000
|
329.716
|
79.166
|
250.550
|
20
|
NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
SMEWW 4500.NO3.B:2012
|
463.266
|
79.166
|
384.100
|
21
|
NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
US-EPA 375.4
|
322.123
|
79.166
|
242.958
|
22
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:21996
|
369.254
|
79.166
|
290.088
|
23
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
389.372
|
79.166
|
310.206
|
24
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
268.140
|
79.166
|
188.974
|
25
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
TCVN 6225-3:2011
|
382.404
|
79.166
|
303.238
|
26
|
NT10k1
|
Kim loại nặng Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
578.435
|
66.452
|
511.983
|
27
|
NT10k2
|
Kim loại nặng Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
578.435
|
66.452
|
511.983
|
28
|
NT10l1
|
Kim loại nặng As
|
SMEWW 3113.B:2012
|
731.858
|
66.452
|
665.406
|
29
|
NT10l2
|
Kim loại nặng Hg
|
SMEWW 3113.B:2012
|
691.330
|
66.452
|
624.878
|
30
|
NT10m1
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3113.B:2012
|
513.711
|
66.452
|
447.258
|
31
|
NT10m2
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3113.B:2012
|
513.711
|
66.452
|
447.258
|
32
|
NT10m3
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3113.B:2012
|
513.183
|
66.452
|
446.730
|
33
|
NT10m4
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3113.B:2012
|
518.749
|
66.452
|
452.296
|
34
|
NT10m5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3113.B:2012
|
515.823
|
66.452
|
449.370
|
35
|
NT10m6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3113.B:2012
|
513.711
|
66.452
|
447.258
|
36
|
NT11
|
Phenol
|
SMEWW 5530.C:2012
|
524.926
|
77.300
|
447.626
|
37
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6622-1:2000
|
510.412
|
77.300
|
433.112
|
38
|
NT13a
|
Hóa chất BVTV Clo hữu cơ
|
US-EPA 8720D
|
1.469.930
|
82.891
|
1.387.039
|
39
|
NT13b
|
Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ
|
US-EPA 8720D
|
1.505.510
|
82.891
|
1.422.619
|
40
|
NT13c
|
PCBs
|
US-EPA 8720D
|
1.500.110
|
82.891
|
1.417.219
|
41
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
TCVN 6665:2011
|
1.346.580
|
66.452
|
1.280.128
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NT: Viết tắt nước
thải
PHỤ LỤC X
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRẦM TÍCH ĐÁY
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
TCVN 5979:2007
|
417.578
|
174.693
|
242.884
|
2
|
TT2
|
Tổng Cacbon hữu cơ
|
TCVN 6644:2000
|
668.500
|
174.693
|
493.806
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
US-EPA 9071
|
703.572
|
173.191
|
530.381
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
US-EPA 9010
|
594.034
|
173.191
|
420.844
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
TCVN 6498:1999
|
439.660
|
173.623
|
266.038
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
TCVN 8940:2011
|
455.281
|
173.623
|
281.658
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
US-EPA 3550C +
SMEWW 5530C
|
701.962
|
173.623
|
528.339
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng Pd
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
842.932
|
173.623
|
669.310
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng Cd
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
839.660
|
173.623
|
666.037
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
962.024
|
173.623
|
788.402
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
962.024
|
173.623
|
788.402
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại Zn
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
794.388
|
173.623
|
620.765
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại Cu
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
794.388
|
173.623
|
620.765
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại Cr
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
796.500
|
173.623
|
622.877
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại Mn
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
793.860
|
173.623
|
620.237
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại Ni
|
TCVN 6649:2000
+ TCVN 6496:2009
|
794.388
|
173.623
|
620.765
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
TCVN 8660:2011
|
661.511
|
163.813
|
497.698
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D
|
1.504.539
|
173.623
|
1.330.916
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D
|
1.499.501
|
173.623
|
1.325.878
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D
|
1.499.501
|
173.623
|
1.325.878
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D
|
1.488.730
|
173.623
|
1.315.107
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D
|
1.496.801
|
173.623
|
1.323.178
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
TCVN 8246:2009 + US-EPA 7000A
|
1.294.383
|
173.623
|
1.120.761
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
TT: Viết tắt trầm
tích
PHỤ LỤC XI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trong đó
|
Hiện trường
|
Phòng Thí nghiệm
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
TCVN 6648:2000
|
230.606
|
95.790
|
134.815
|
2
|
CT2
|
pH
|
ASTMD 4980:89
|
285.197
|
99.747
|
185.451
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
EPA 9013 + TCVN 6181:1996
|
622.386
|
103.551
|
518.835
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
EPA 3060A + EPA 7196A
|
424.642
|
103.551
|
321.090
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
543.343
|
250.610
|
292.733
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng Pd
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
823.916
|
103.551
|
720.364
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng Cd
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
823.916
|
103.551
|
720.364
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng As
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
915.408
|
103.551
|
811.857
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng Hg
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
885.136
|
103.551
|
781.585
|
10
|
CT8a
|
Kim loại Cu
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
11
|
CT8b
|
Kim loại Zn
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
12
|
CT8c
|
Kim loại Mn
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
13
|
CT8d
|
Kim loại Ta
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại Cr
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
15
|
CT8e
|
Kim loại Ni
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
16
|
CT8f
|
Kim loại Ba
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
17
|
CT8g
|
Kim loại Se
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
18
|
CT8h
|
Kim loại Mo
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
19
|
CT8i
|
Kim loại Be
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
20
|
CT8k
|
Kim loại Va
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
21
|
CT8m
|
Kim loại Ag
|
TCVN 8963:2011 + SMEWW
3113:2012
|
699.516
|
103.551
|
595.964
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
EPA 9071B
|
728.625
|
113.361
|
615.264
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
EPA 3550C + SMEWW 5530C
|
639.397
|
113.361
|
526.037
|
24
|
CT11a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 846 + EPA 8270D
|
1.519.514
|
113.361
|
1.406.153
|
25
|
CT11b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
EPA 846 + EPA 8270D
|
1.576.405
|
113.361
|
1.463.044
|
26
|
CT11c
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
EPA 846 + EPA 8270D
|
1.573.355
|
113.361
|
1.459.994
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
EPA 846 + EPA 8270D
|
1.514.951
|
113.361
|
1.401.590
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
TCVN 8963:2011 + TCVN
6665:2011
|
1.003.045
|
113.361
|
889.684
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
CT: Viết tắt chất
thải
PHỤ LỤC XII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Tổng hợp đơn giá
|
A
|
TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ
ĐỘNG LIÊN TỤC
|
|
|
Hoạt động quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
120.512
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
120.512
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
120.512
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
120.512
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
120.512
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
120.512
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc
Bụi TSP
|
203.448
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc
Bụi PM-10
|
203.448
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc
Bụi PM-2,5
|
203.448
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc
Bụi PM-1
|
203.448
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
248.475
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
248.475
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
248.475
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
250.197
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
251.831
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc
O3
|
193.080
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
249.432
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BETX
|
360.631
|
B
|
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
|
|
Hoạt động quan trắc nước mặt
của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
156.756
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
156.756
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
156.756
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
252.246
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
197.601
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
219.947
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
177.421
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
179.106
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
199.830
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
259.045
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
252.693
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
255.978
|
Ghi chú: (Căn
cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục
6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
KKC: Viết tắt trạm
quan trắc môi trường không khí tự động cố định
MNC: Viết tắt trạm
quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4.174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|