STT
|
Tên
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Số
lượng xe ô tô chuyên dùng
|
I
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố
|
285
|
Sở
Nội vụ
|
|
1
|
Chi
cục Văn thư lưu trữ
|
1
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
2
|
Văn
phòng Biến đổi khí hậu
|
1
|
3
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
1
|
4
|
Trung
tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
|
1
|
5
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất
|
1
|
6
|
Ban
Quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2
|
Chi
cục kiểm lâm
|
5
|
3
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
8
|
4
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4
|
5
|
Trung
tâm Khuyến nông
|
1
|
6
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Bình Chánh - Củ Chi
|
2
|
7
|
Trung
tâm Giống cây trồng vật nuôi và thủy sản
|
2
|
8
|
Trung
tâm Tư vấn và hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu Kinh tế Nông nghiệp
|
1
|
9
|
Trung
tâm Công nghệ sinh học thành phố
|
2
|
Sở
Xây dựng
|
|
1
|
Thanh
tra Sở Xây dựng
|
25
|
2
|
Trung
tâm Quản lý nhà và giám định xây dựng
|
1
|
3
|
Trung
tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật thành phố
|
2
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
1
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
32
|
2
|
Trung
tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn
|
11
|
3
|
Trung
tâm Quản lý Đường thủy
|
2
|
4
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa
|
1
|
5
|
Trung
tâm Quản lý Giao thông công cộng thành phố
|
2
|
6
|
Trung
tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ
|
2
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế
|
1
|
2
|
Trường
Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật thành phố
|
1
|
3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
|
1
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Cơ sở
xã hội Thanh thiếu niên 2
|
2
|
2
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Đức Hạnh
|
1
|
3
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Phú Đức
|
1
|
4
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Phú Nghĩa
|
1
|
5
|
Cơ
sở Cai nghiện ma túy - Bảo trợ xã hội Phú Văn
|
2
|
6
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Phước Bình
|
1
|
7
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa
|
2
|
8
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp
|
1
|
9
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Bố Lá
|
1
|
10
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội Bình Đức
|
1
|
11
|
Làng
thiếu niên Thủ Đức
|
2
|
12
|
Ban
Quản trang thành phố
|
1
|
13
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy Bình Triệu
|
1
|
14
|
Trung
tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình
|
2
|
15
|
Trung
tâm Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè
|
1
|
16
|
Trung
tâm nuôi dưỡng bảo trợ người bại liệt
Thạnh Lộc
|
1
|
17
|
Trung
tâm hỗ trợ xã hội
|
2
|
18
|
Trung
tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định
|
1
|
Sở
Văn hóa - Thể Thao
|
|
1
|
Sở
Văn hóa Thể thao
|
1
|
2
|
Bảo
tàng chứng tích chiến tranh
|
1
|
3
|
Phòng
kiểm tra Văn hóa phẩm XNK
|
1
|
4
|
Trung
tâm Thể dục thể thao Thống Nhất
|
1
|
5
|
Trường
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
1
|
6
|
Nhà
hát Cải lương Trần Hữu Trang
|
5
|
7
|
Nhạc
hát Giao hưởng Nhạc Vũ kịch
|
3
|
8
|
Nhà
hát Ca múa nhạc Dân tộc Bông Sen
|
2
|
9
|
Nhà
hát Nghệ thuật Hát Bội
|
2
|
10
|
Nhà
hát Kịch Thành phố
|
1
|
11
|
Trung
tâm Ca nhạc nhẹ thành phố
|
1
|
12
|
Nhà
hát Nghệ thuật Phương Nam
|
6
|
13
|
Bảo tàng
TP.HCM
|
1
|
14
|
Bảo
tàng Lịch sử
|
1
|
15
|
Bảo
tàng Phụ nữ Nam bộ
|
1
|
16
|
Trung
tâm Văn hóa thành phố
|
1
|
17
|
Thư
viện Khoa học Tổng hợp
|
2
|
18
|
Trung
tâm Thông tin triển lãm
|
5
|
19
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao
|
2
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm thành phố
|
|
1
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm thành phố
|
12
|
2
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
1
|
Ban
Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Ban
Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố
|
1
|
2
|
Trung
tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao
|
1
|
3
|
Trung
tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao
|
2
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
2
|
Trung
tâm Nghiên cứu triển khai khu Công nghệ cao
|
1
|
Ban
Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố
|
|
1
|
Ban
Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố
|
1
|
Ban
Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc thành phố
|
|
1
|
Ban
Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc
|
1
|
Ban
Quản lý Đường sắt đô thị
|
|
1
|
Ban
Quản lý Đường sắt đô thị
|
1
|
Ban
quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
|
1
|
Ban
quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
2
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
1
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Ban
quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố
|
|
1
|
Ban quản
lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố
|
2
|
Trung
tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư
|
|
1
|
Trung
tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư
|
1
|
Trường
Đại học Sài Gòn
|
|
1
|
Trường
Đại học Sài Gòn
|
5
|
Đài
Tiếng nói nhân dân thành phố
|
|
1
|
Đài
Tiếng nói nhân dân thành phố
|
2
|
Đài
truyền hình Thành phố
|
|
1
|
Đài
Truyền hình thành phố
|
50
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong TP HCM
|
|
1
|
Lực
lượng Thanh niên xung phong
|
3
|
2
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy số 1
|
2
|
3
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy số 2
|
1
|
4
|
Cơ sở
Cai nghiện ma túy số 3
|
1
|
5
|
Cơ sở
xã hội Nhị Xuân
|
3
|
Trường
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
|
1
|
Trường
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
1
|
Học
viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Học
viện Cán bộ thành phố
|
1
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố
|
|
1
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố
|
1
|
Thành
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Thành
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
Báo
Tuổi trẻ
|
5
|
3
|
Báo
Khăn Quàng Đỏ
|
2
|
4
|
Nhà
thiếu nhi TP
|
1
|
II
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quận - huyện
|
785
|
UBND
QUẬN 1
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
6
|
5
|
Trường
Chuyên biệt Tương Lai quận 1
|
1
|
UBND
QUẬN 2
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Chuyên biệt Thảo Điền
|
1
|
UBND
QUẬN 3
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 14 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
28
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Chuyên biệt Tương Lai quận 3
|
1
|
UBND
QUẬN 4
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 15 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung
tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
QUẬN 5
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 15 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung
tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Chuyên biệt Tương Lai quận 5
|
1
|
UBND
QUẬN 6
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 14 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
28
|
2
|
Trung
tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Khuyết tật Hy Vọng
|
1
|
UBND
QUẬN 7
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
QUẬN 8
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 16 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Khuyết tật Hy Vọng
|
1
|
|
|
|
UBND
QUẬN 9
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 13 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
26
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
QUẬN 10
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt quận 10
|
1
|
UBND
QUẬN 11
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 16 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt 15/5
|
1
|
UBND
QUẬN 12
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Ánh Dương
|
1
|
UBND
QUẬN TÂN BÌNH
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa Thể thao quận Tân Bình
|
3
|
3
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
4
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Hướng Dương
|
1
|
UBND
QUẬN TÂN PHÚ
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa Thể thao quận Tân Phú
|
3
|
3
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
4
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Bình Minh
|
1
|
UBND
QUẬN BÌNH THẠNH
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 20 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
40
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa Thể dục thể thao quận Bình Tân
|
3
|
3
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
4
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Bình Tân
|
1
|
UBND
QUẬN PHÚ NHUẬN
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Niềm Tin
|
1
|
UBND
QUẬN GÒ VẤP
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 16 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa quận
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục thể thao quận
|
1
|
4
|
Đội
quản lý trật tự đô thị Quận
|
2
|
5
|
Trường
Giáo dục Chuyên biệt Hy Vọng
|
1
|
UBND
QUẬN THỦ ĐỨC
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 12 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
24
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 16 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa Thể dục thể thao huyện Bình Chánh
|
3
|
3
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
HUYỆN HÓC MÔN
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 12 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
24
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
HUYỆN CỦ CHI
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 21 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
42
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Trường
Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Củ Chi
|
1
|
UBND
HUYỆN NHÀ BÈ
|
|
1
|
Ủy
ban nhân dân 7 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
14
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục Thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
UBND
HUYỆN CẦN GIỜ
|
|
1
|
Ủy ban
nhân dân 7 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
14
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
1
|
4
|
Đội
Quản lý trật tự đô thị
|
2
|
5
|
Ban
Quản lý Rừng phòng hộ
|
2
|
Tổng
cộng (I + II)
|
1,070
|