Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
19/2004/QĐ-UB
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:
17/02/2004
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
19/2004/QĐ-UB
Hà
Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2002 VÀ DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Quy chế công khai tài chính đối với Ngân sách Nhà nước các cấp, các
đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp Nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ
các khoản đóng góp của nhân dân và Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày
20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-BTC ngày 8/01/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn Quy chế công khai tài chính về Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2003/NQ-HĐ ngày 28/6/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 10 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi Ngân sách Thành phố
Hà Nội năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐ ngày 18/12/2003 của HĐND Thành phố Hà Nội
Khoá XII kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách Thành
phố Hà Nội năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 :
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2002 và dự toán ngân sách
năm 2004 (theo các biểu đính kèm)
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 :
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ truởng các
Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
TM/
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Ninh
CÔNG KHAI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2002
QUYẾT TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ
ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm
2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
A
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
18
851 583
I
Thu nội địa
16
309 109
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc
9
637 206
2
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
t nớc ngoài
1
247 634
3
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ
NQD
633
339
4
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
6
798
5
Thuế thu nhập đối với ngời có
thu nhập cao
395
144
6
Lệ phí trớc bạ
165
163
7
Thu xổ số kiến thiết
37
103
8
Thu phí xăng dầu
1
823 851
9
Thu phí, lệ phí
1
529 494
10
Các khoản thu về nhà và đất
588
752
a
Thuế nhà đất
32
334
b
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
16
699
c
Thu tiền thuê đất
116
903
d
Tiền sử dụng đất
182
110
e
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nớc
240
706
11
Thu khác ngân sách
129
339
12
Thu các khoản đóng góp
115
286
II
Thu từ hải quan
2
540 164
1
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
1
540 563
2
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
997
843
3
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
1
758
III
Thu viện trợ không hoàn lại
2
310
B
Thu ngân sách địa phơng
5
499 944
Trong đó:
1
Thu từ các khoản thu đợc hởng
100%
1
181 764
2
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
1
632 686
3
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ơng
2
059 287
UỶ
BAN NHÂN DÂN
Biểu số 02/CKQT
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND
THÀNH PHỐ PHÊ CHUẨN NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm
2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
Tổng
chi ngân sách địa phơng
5
020 328
(Bao gồm cả chơng trình mục
tiêu)
1
Chi đầu t phát triển
2
557 493
2
Chi phát triển sự nghiệp kinh
tế - xã hội
2
462 835
Trong đó
2.1
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
605
443
2.2
Chi sự nghiệp y tế
150
402
2.3
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ và môi trờng
44
425
2.4
Chi sự nghiệp văn hoá thông
tin
67
790
2.5
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
18
495
2.6
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
88
717
2.7
Chi đảm bảo xã hội
113
950
2.8
Chi sự nghiệp kinh tế
690
712
2.9
Chi quản lý hành chính
423
079
UỶ BAN NHÂN DÂN
Biểu số 03/CKQT
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ
THUỘC THÀNH PHỐ
ĐÃ
ĐỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002
(Kèm
theo Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
Quyết
Trong
đó
STT
Tên
cơ quan, đơn vị
toán
Chi
đầu
Chi
CT
Chi
phát
Trong
đó
chi
t
XDCB
MTQG
triển
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
quản lý
và
ĐP
KT-XH
GD
- ĐT
y
tế
KHCN&MT
kinh
tế
khác
hành
chính
1
Thành đoàn
28
777
13
405
904
14
468
2
851
275
6
401
4
941
2
Thành hội phụ nữ
2
430
29
74
2
327
66
2
261
3
Mặt trận Tổ quốc
2
430
21
40
2
369
2
369
4
Hội Nông dân
932
35
897
897
5
Hội Cựu chiến binh
1
093
20
1
073
60
1
013
6
Ban Quản lý phố cổ
234
234
234
7
Trờng cao đẳng nghệ thuật
3
551
3
551
3
461
90
8
Đài phát thanh và truyền hình
HN
24
793
9
803
135
14
855
14
855
9
Sở Thể dục thể thao
128
308
58
283
70
025
225
69
515
285
10
Sở Văn hoá thông tin
39
684
5
414
1
095
33
175
142
1
162
27
833
4
038
11
Sở LĐ-TB&XH
262
751
51
041
151
912
59
798
24
980
289
29
798
4
731
12
Sở Y tế Hà nội
113
690
23
097
3
375
87
218
2
035
82
781
583
1
819
13
Sở Giáo dục đào tạo
89
796
7
431
625
81
740
75
041
858
5
841
14
Trờng cao đẳng s phạm
12
336
12
336
12
236
100
15
Sở Tài chính -Vật giá
4
903
4
903
125
4
778
16
Sở Kế hoạch đầu t
8
128
1
309
6
819
734
3
462
2
623
17
Ban Tổ chức chính quyền TP
4
143
4
143
225
3
918
18
Văn phòng HĐND và UBND TP
21
002
4
182
16
820
156
16
664
19
Thanh tra Thành phố
3
289
3
289
120
3
169
20
Sở Khoa học công nghệ và môi
trờng
28
194
13
251
14
943
12
422
2
521
21
Sở T pháp
3
226
30
3
196
3
196
22
Phòng công chứng số 1
371
371
371
23
Phòng công chứng số 2
360
360
360
24
Phòng công chứng số 3
410
410
410
25
Trờng đào tạo cán bộ LHP
7
071
392
8
6
671
6
456
215
26
Hội đồng liên minh HTX
1
216
1
216
170
1
046
27
Sở Ngoại vụ
8
451
8
451
8
451
28
Sở Thơng mại
31
232
18
503
12
729
210
12
519
29
Sở Công nghiệp
10
475
6
484
3
991
1
444
2
547
30
Sở Du lịch
20
725
15
552
630
4
543
120
4
423
31
Viện nghiên cứu KT XH
1
626
1
626
1
626
32
BQL các khu CN và chế xuất HN
1
649
117
1
532
25
1
507
33
Ban chỉ đạo GPMB Thành phố
553
15
538
538
34
UB Dân số gia đình và trẻ em
4
573
2
571
2
002
240
1
762
35
BQL công nghệ thông tin TP
11
687
7
053
4
634
4
634
36
VP BCĐ 1000 năm Thăng Long
37
Thành uỷ Hà Nội
20
663
20
663
1
285
19
378
38
Sở Giao thông công chính
630
377
182
652
447
725
1
064
444
857
1
804
39
Sở NN & PTNN
74
721
44
701
30
020
4
976
21
273
3
771
40
Sở Xây dựng
10
225
4
440
5
785
1
990
1
450
2
345
41
Sở Quy hoạch kiến trúc
6
235
4
028
2
207
648
1
559
42
Sở Địa chính - Nhà đất
143
417
102
108
41
309
317
38
799
2
193
43
Chi cục Kiểm lâm
1
429
117
1
312
1
312
44
Ban chỉ đạo quy hoạch XD Thủ
đô
610
500
110
110
45
BQL phát triển VTCC và xe điện
1
399
450
949
949
46
LH các tổ chức hữu nghị
1
010
1
010
1
010
47
Hội Luật gia
324
324
120
204
48
Hội Nhà báo
425
425
425
49
Hội Chữ thập đỏ
383
7
376
376
50
Hội Đông y
83
83
83
51
Liên hiệp các hội KHKT
1
151
1
151
850
301
52
LH các hội VHNT HN
1
251
1
251
280
971
53
Hội nguời mù HN
431
431
431
54
CLB Thăng Long
246
246
246
55
Quỹ Phát triển nhà ở TP
89
89
89
56
Công an Thành phố HN
40
837
4
182
36
655
36
655
57
Quân khu Thủ đô
37
353
20908
16
445
16445
58
Bộ Chỉ huy quân sự TP
28
218
77
28
141
28141
59
Ban quản lý các dự án trọng điểm
189
416
189
416
60
TCT Đầu t phát triển nhà Hà Nội
53
019
53
019
61
Công ty Điện tử Hà Nội
18
464
18
464
62
LH các xí nghiệp xe đạp xe máy
198
198
UỶ
BAN NHÂN DÂN
Biểu số 04/CKQT
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ
ĐƯỢC CƠ QUAN TÀI CHÍNH THẨM ĐỊNH NĂM 2002
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên
các Quận, Huyện
Tổng
thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
Số
bổ sung từ NSTP cho NSQH
Tổng
chi NSQH
Bổ
sung có mục tiêu từ NSTP
1
Quận Hoàn Kiếm
210
435
2
950
99
747
38
216
2
Quận Ba Đình
272
682
2
614
98
905
30
172
3
Quận Đống Đa
954
631
3
785
136
462
52
983
4
Quận Hai Bà Trng
1
595 953
4
136
148
598
61
132
5
Quận Thanh Xuân
58
179
22
787
71
433
27
451
6
Quận Tây Hồ
58
100
17
883
60
639
21
230
7
Quận Cầu Giấy
79
163
16
232
69
310
22
543
8
Huyện Thanh Trì
56
021
31
774
115
834
52
001
9
Huyện Gia Lâm
408
394
34
999
161
805
82
058
10
Huyện Sóc Sơn
42
828
39
456
126
739
71
259
11
Huyện Đông Anh
241
636
35
346
154
401
103
738
12
Huyện Từ Liêm
88
814
31
740
100
686
48
324
CÔNG KHAI
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004 DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH NĂM
2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của
UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
A
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
23
139 280
I
Thu nội địa
20
065 280
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nớc
11
835 500
2
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
t nớc ngoài
1
942 300
3
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ
NQD
1
120 000
4
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
5
Thuế thu nhập đối với ngời có
thu nhập cao
580
200
6
Lệ phí trớc bạ
200
000
7
Thu xổ số kiến thiết
50
000
8
Thu phí xăng dầu
405
000
9
Thu phí, lệ phí
2
052 730
10
Các khoản thu về nhà và đất
1
258 700
a
Thuế nhà đất
28
000
b
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
30
000
c
Thu tiền thuê đất
100
700
d
Tiền sử dụng đất
1
000 000
Trong đó: Thu từ đấu giá quyền
sử dụng đất
700
000
e
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nớc
100
000
11
Thu khác ngân sách
209
500
12
Thu hoa lợi công sản , quỹ đất
công ích... tại xã
91
350
13
Thu từ đầu thô
320
000
II
Thu từ hải quan
3
074 000
1
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
1
970 000
2
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
1
099 000
3
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
5
000
III
Thu viện trợ không hoàn lại
B
Thu ngân sách địa phơng
5
387 856
1
Thu từ các khoản thu đợc hởng
100%
1
046 162
2
Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ
phân chia
3
109 868
3
Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất
700
000
4
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ơng
531
826
UỶ
BAN NHÂN DÂN
Biểu số 02/CKDT
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC HĐND THÀNH PHỐ
QUYẾT ĐỊNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
Tổng
chi ngân sách địa phơng (I+II)
5
387 856
I
Tổng số chi ngân sách địa phơng
5
281 126
(Cha bao gồm chơng trình mục
tiêu)
1
Chi đầu t phát triển
2
521 500
2
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế
- xã hội
2
600 000
Trong đó
2.1
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
756
760
2.2
Chi sự nghiệp y tế
154
600
2.3
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ và môi trờng
55
882
2.4
Chi sự nghiệp văn hoá thông
tin
58
400
2.5
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
18
650
2.6
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
48
200
2.7
Chi đảm bảo xã hội
96
500
2.8
Chi sự nghiệp kinh tế
605
500
2.9
Chi quản lý hành chính
425
000
3
Chi thực hiện cải cách tiền lơng
năm 2004
50
000
4
Dự phòng
109
626
II
Chi cho chơng trình mục tiêu
quốc gia và địa phơng đợc cân đối vào NSĐP
106
730
1
Chơng trình xoá đói giảm
nghèo và việc làm
7
220
2
Chơng trình dân số và KHH gia
đình
7
915
3
Chơng trình thanh toán bệnh
xã hội, dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
7
693
4
Chơng trình nớc sạch và vệ
sinh nông thôn
50
5
Chơng trình văn hoá
9
812
6
Chơng trình giáo dục - đào tạo
10
600
7
Chơng trình đào tạo vận động
viên tài năng quốc gia
6
000
8
Chơng trình phòng chống tội
phạm
1
000
9
Chơng trình phòng chống ma
tuý
23
000
10
Chơng trình phòng chống tệ nạn
mại dâm
2
500
11
Chơng trình chăm sóc trẻ em
600
12
Chơng trình công nghệ thông
tin
26
980
13
Dự án 5 triệu ha rừng
610
14
Mục tiêu khác
2
750
UỶ BAN NHÂN DÂN
Biểu số 03/CKDT
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC
THÀNH PHỐ
ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004
(Kèm
theo Quyết định số 19 /2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 02 năm 2004 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
Trong
đó
STT
Tên
cơ quan, đơn vị
DT
chi
Chi
đầu
Chi
CT
Chi
phát
Trong
đó
t
XDCB
MTQG
triển
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
SN
Chi
quản lý
và
ĐP
KT-XH
GD
- ĐT
y
tế
KHCN&MT
kinh
tế
khác
hành
chính
I
Các Sở, Ban, Ngành
1
Thành đoàn
8
282
50
300
7
932
2
004
120
2
641
3
167
2
Thành hội phụ nữ
1
422
50
1
372
66
150
1
156
3
Mặt trận Tổ quốc
1
140
1
140
1
140
4
Hội Nông dân
948
50
898
898
5
Hội Cựu chiến binh
1
436
1
436
62
1
374
6
Ban Quản lý phố cổ
1
680
150
1
530
1
530
7
Trờng cao đẳng nghệ thuật
4
525
4
525
4
525
8
Đài phát thanh và truyền hình
HN
16
600
600
16
000
16
000
9
Sở Thể dục thể thao
88
584
38
310
6
000
44
274
330
40
036
3
908
10
Sở Văn hoá thông tin
41
348
9
280
9
812
22
256
1
179
19
634
1
443
11
Sở LĐ-TB&XH
103
042
29
372
13
370
60
300
22
800
160
34
301
3
039
12
Sở Y tế Hà nội
131
819
38
188
7
693
85
938
2
387
80
845
740
1
966
13
Sở Giáo dục đào tạo
126
862
6
230
6
800
113
832
108
586
983
4
263
14
Trờng cao đẳng s phạm
12
447
12
447
12
447
15
Sở Tài chính HN
5
084
5
084
150
4
934
16
Sở Kế hoạch đầu t
5
301
1
320
3
981
685
3
296
17
Sở Nội vụ
1
522
1
522
95
1
427
18
Văn phòng HĐND và UBND TP
15
258
580
3
550
11
128
350
156
10
622
19
Thanh tra Thành phố
2
236
2
236
2
236
20
Sở Khoa học công nghệ
33
746
100
33
646
31
592
2
054
21
Sở T pháp
2
853
2
853
2
853
22
Phòng công chứng số 1
338
338
338
23
Phòng công chứng số 2
205
205
205
24
Phòng công chứng số 3
366
366
366
25
Phòng công chứng số 4
452
452
452
26
Trờng đào tạo cán bộ LHP
9
036
70
8
966
8
886
80
27
Hội đồng liên minh HTX
906
906
120
786
28
Sở Ngoại vụ
2
648
2
648
156
2
492
29
Sở Thơng mại
16
067
6
450
9
617
9
617
30
Sở Công nghiệp
15
798
9
600
6
198
381
4
126
1
691
31
Sở Du lịch
17
847
16
600
1
247
1
247
32
Viện nghiên cứu KT XH
1
662
1
662
1
662
33
BQL các khu CN và chế xuất HN
1
478
120
1
358
110
1
248
34
Ban chỉ đạo GPMB Thành phố
493
50
443
443
35
UB Dân số gia đình và trẻ em
9
226
8
315
911
240
671
36
BQL công nghệ thông tin TP
84
963
62
430
21
900
633
633
37
VP BCĐ 1000 năm Thăng Long
2
610
2
400
210
210
38
Thành uỷ Hà Nội
31
563
1
480
30
083
960
29
123
39
Sở Giao thông công chính
978
492
477
630
1
530
499
332
482
491
362
7
488
40
Sở NN & PTNN
108
895
70
015
50
38
830
2
700
32
542
3
588
41
Sở Xây dựng
13
623
8
270
5
353
899
935
1
072
2
447
42
Sở Quy hoạch kiến trúc
9
211
6
600
2
611
320
527
1
764
43
Sở Tài nguyên MT và Nhà đất
44
850
16
450
28
400
24
201
4
199
44
Chi cục Kiểm lâm
3
460
50
3
410
3
410
45
BQL Đầu t và XD khu đô thị mới
888
200
688
688
46
BQL phát triển VTCC và xe điện
1
767
450
1
317
1
317
47
LH các tổ chức hữu nghị
938
20
918
918
48
Hội Luật gia
176
176
176
49
Hội Nhà báo
397
397
397
50
Hội Chữ thập đỏ
301
301
301
51
Hội Đông y
95
95
95
52
Liên hiệp các hội KHKT
1
406
1
406
420
986
53
LH các hội VHNT HN
777
777
777
54
Hội nguời mù HN
416
416
416
55
CLB Thăng Long
269
269
269
56
Công an Thành phố HN
130
24
050
26
200
200
26
000
57
Quân khu Thủ đô
14
600
10
150
150
10
000
58
Bộ Chỉ huy quân sự TP
33
421
10
270
23
151
151
23
000
59
BQL các dự án trọng điểm phát
triển đô thị HN
421
000
421
000
60
TCT Đầu t phát triển nhà HN
27
880
27
880
61
Công ty Điện tử HN
1
350
1
350
62
Bộ Xây dựng (Tổng công ty HUD)
100
100
63
Thanh quyết toán và hỗ trợ các
tỉnh
30
470
30
470
II
Kinh phí điều hành tập
trung
1
KP tặng quà tết CB H.trí, mất
sức
17
000
17
000
17
000
2
K.phí đào tạo CB công đoàn
320
320
320
3
K.phí hoạt động HĐND TP
1
700
1
700
1
700
4
Kinh phí hoạt động của 10 Ban
chủ nhiệm chơng trình công tác của Thành uỷ
500
500
500
5
K.phí hỗ trợ ngành dọc
2
500
2
500
2
500
6
Thành lập Quỹ u đãi, khuyến
khích và đào tạo tài năng HN
5
000
5
000
5
000
7
K.phí khen thởng thi đua
5
000
5
000
5
000
8
KP chuẩn bị KN 1000 năm TL
10
000
10
000
10
000
9
Chi đoàn ra (học tập, K.sát NN)
6
000
6
000
6
000
10
Kinh phí rà soát, xây dựng các
văn bản pháp quy của TP
2
000
2
000
2
000
11
Kinh phí mua ô tô Sở, ngành
10
000
10
000
10
000
12
CT xúc tiến đầu t
5
000
5
000
5
000
13
Bổ sung vốn Quỹ khuyến nông
5
000
5
000
5
000
14
Bổ sung vốn Quỹ quốc gia giải
quyết việc làm
5
000
5
000
5
000
15
Thành lập quỹ xúc tiến thơng
mại (CT xúc tiến thơng mại, thởng xuất khẩu, hoạt động TT giao dịch ở nớc
ngoài...)
5
000
5
000
5
000
16
Kinh phí thay SKG
20
000
20
000
20
000
17
Kinh phí biên soạn giáo trình
THCN và dạy nghề
6
000
6
000
6
000
18
Kinh phí biên soạn giáo trình
của Trờng CĐ nghệ thuật
500
500
500
19
Kinh phí biên soạn giáo trình
của Trờng đội Lê Duẩn
700
700
700
20
Kinh phí đào tạo, bồi dỡng CB
2
000
2
000
2
000
21
K.phí thực hiện đề án "Một
số biện pháp nâng cao chất lợng giảng dạy, học tập các bộ môn khoa học
Mác-Lê nin, t tởng HCM trong các trờng đại học, cao đẳng, môn chính trị
trong các trờng THCN và DN"
470
470
470
22
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
5
000
5
000
5
000
23
Kinh phí cho các hoạt động kỷ
niệm 50 năm giải phóng Thủ đô
10
000
10
000
10
000
24
Kinh phí tham dự hội nghị các thành
phố lớn Châu á
1
000
1
000
1
000
UỶ BAN NHÂN DÂN
Biểu số 04/CKDT
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN ĐÃ
ĐƯỢC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số
/2004/QĐ-UB ngày tháng 02 năm 2004 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Tên
các Quận, Huyện
Tổng
thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
Số
bổ sung từ NSTP cho NSQH
Tổng
chi NSQH
Bổ
sung có mục tiêu từ NSTP
1
Quận Hoàn Kiếm
289
377
95
977
2
Quận Ba Đình
199
680
30
292
98
920
3
Quận Đống Đa
240
820
40
720
128
794
4
Quận Hai Bà Trng
228
180
30
998
117
100
5
Quận Thanh Xuân
79
290
56
885
86
237
6
Quận Tây Hồ
250
490
40
286
123
458
7
Quận Cầu Giấy
110
070
45
487
88
657
8
Quận Hoàng Mai
99
090
72
110
110
095
9
Quận Long Biên
171
860
76
157
138
867
10
Huyện Thanh Trì
73
170
85
816
116
717
11
Huyện Gia Lâm
34
733
90
795
113
056
12
Huyện Sóc Sơn
74
515
128
820
159
199
13
Huyện Đông Anh
127
350
118
439
167
918
14
Huyện Từ Liêm
135
740
81
432
145
628
Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách năm 2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2004/QĐ-UB công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2002và dự toán ngân sách ngày 17/02/2004 do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
4.166
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng