Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Số hiệu:
1890/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành:
15/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số:
1890/QĐ-UBND-HC
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản
số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2019
Quyết toán
So Sánh (%)
1
2
3
4
5=4/3
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
12,334,250
26,493,877
215%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
5,466,580
7,096,348
130%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2,563,830
3,621,950
141%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
2,902,750
3,474,398
120%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6,498,723
13,651,637
210%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4,693,126
9,027,696
192%
2
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
(*)
1,805,597
4,410,673
244%
3
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
213,269
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
1,227,465
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
4,341,814
VI
Thu viện trợ
7,327
VII
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
42,994
VIII
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
120,291
IX
Thu chuyển nguồn làm lương
353,947
X
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
15,000
6,000
B
TỔNG CHI NSĐP
12,504,502
24,586,902
197%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
10,895,260
17,854,186
164%
1
Chi đầu tư phát triển
2,866,350
4,279,997
149%
2
Chi trả lãi vay theo quy định
300
0
3
Chi thường xuyên
7,613,338
8,323,544
109%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2,000
2,000
100%
5
Dự phòng ngân sách
209,077
0
0%
6
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
204,195
0
7
Chi chuyển nguồn năm sau
0
5,248,645
II
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu
1,423,990
III
Chi các chương trình mục tiêu
185,252
187,066
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
185,252
135,294
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
0
49,747
3
Chương trình mục tiêu văn hóa
2,025
IV
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
6,424,596
V
Chi nộp ngân sách cấp trên
120,291
VI
Các nhiệm vụ chi khác
763
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
4,400
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
4,400
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
15,000
126,516
1
vay để bù đắp bội chi
2
Vay để trả nợ gốc
15,000
126,516
F
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
13,952,670
12,334,250
21,623,654
19,948,990
155%
162%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
7,085,000
5,466,580
8,821,334
7,146,670
125%
131%
I
Thu nội địa
7,007,000
5,466,580
8,644,723
7,096,348
123%
130%
1
Thu từ DN quốc doanh trung ương
195,000
195,000
223,875
223,875
115%
115%
- Thuế giá trị gia tăng
124,500
124,500
174,025
174,025
140%
140%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
15,500
15,500
29,710
29,710
192%
192%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
55,000
55,000
20,133
20,133
37%
37%
- Thuế tài nguyên
0
0
7
7
- Thuế môn bài
0
0
0
-
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
0
0
0
-
2
Thu từ DN quốc doanh địa phương
440,000
440,000
479,648
479,648
109%
109%
- Thuế giá trị gia tăng
280,000
280,000
295,983
295,983
106%
106%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
85,000
85,000
0
0
0%
0%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
0
95,867
95,867
#DIV/0!
#DIV/0!
- Thuế tài nguyên
75,000
75,000
87,798
87,798
117%
117%
- Thuế môn bài
0
0
0
-
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
0
0
0
-
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
33,000
33,000
76,845
76,845
233%
233%
- Thuế giá trị gia tăng
11,400
11,400
23,853
23,853
209%
209%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
21,500
21,500
52,871
52,871
246%
246%
- Thuế tài nguyên
100
100
121
121
121%
121%
- Thuế môn bài
0
-
-
-
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt
nước)
0
-
-
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
960,000
960,000
1,430,938
1,430,938
149%
149%
- Thuế giá trị gia tăng
562,540
562,540
582,658
582,658
104%
104%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
347,150
347,150
89,243
89,243
26%
26%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
31,160
31,160
740,017
740,017
2375%
2375%
- Thuế tài nguyên
13,230
13,230
19,021
19,021
144%
144%
- Thuế môn bài
0
-
-
-
- Thu khác ngoài quốc doanh
5,920
5,920
-
-
0%
0%
5
Lệ phí trước bạ
240,000
240,000
317,324
317,324
132%
132%
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
-
1,035
1,035
7
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
6,000
6,000
11,281
11,281
188%
188%
8
Thuế thu nhập cá nhân
521,000
521,000
521,482
521,482
100%
100%
9
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường
2,280,000
848,000
2,280,939
848,558
100%
100%
10
Thu phí, lệ phí
180,000
145,000
172,887
132,907
96%
92%
11
Thu tiền sử dụng đất
450,000
450,000
964,965
964,965
214%
214%
12
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
70,000
70,000
177,724
177,724
254%
254%
13
Thu tiền sử dụng khu vực biển
0
14
Thu từ bán tài sản nhà nước
0
15
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
0
16
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
0
3,951
3,951
17
Thu khác ngân sách
236,000
162,580
300,917
225,113
18
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
4,500
4,500
25,517
25,308
567%
562%
19
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản
khác
3,500
3,500
3,085
3,085
88%
88%
20
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
8,000
8,000
129,025
129,025
21
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1,380,000
1,380,000
1,523,285
1,523,285
110%
110%
II
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu
78,000
126,290
-
162%
III
Thu Viện trợ
7,327
7,327
IV
Các khoản huy động, đóng góp
42,994
42,994
B
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15,000
15,000
6,000
6,000
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1,227,465
1,227,465
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
4,341,814
4,341,814
E
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
6,498,723
6,498,723
7,227,041
7,227,041
111%
111%
G
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG
353,947
353,947
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
SO SÁNH (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp
tinh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
TỔNG CHI NSĐP
10,910,260
4,813,684
6,096,576
18,359,996
9,663,596
8,696,401
289.86%
667.13%
153.37%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
10,895,260
4,798,684
6,096,576
12,797,770
5,804,090
6,993,679
169.47%
302.39%
124.54%
I
Chi đầu tư phát triển
2,866,350
2,009,653
856,697
4,410,836
3,255,924
1,154,912
101.23%
173.36%
49.85%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2,866,350
2,009,653
856,697
4,010,931
2,856,019
1,154,912
101.02%
180.78%
49.85%
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
316,100
316,100
0
623,275
447,074
176,201
68.33%
224.32%
19.64%
-
Chi khoa học và công nghệ
11,700
11,700
0
32,379
32,379
0
140.50%
140.50%
0.00%
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
546,697
70,000
476,697
306,246
306,246
0.00%
0.00%
0.00%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
1,380,000
1,380,000
0
1,422,020
1,121,804
300,216
0.00%
0.00%
0.00%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
0
0
0
3,349
3,349
0
0.00%
0.00%
0.00%
3
Chi đầu tư phát triển khác
396,556
396,556
0
93.66%
93.66%
0.00%
II
Chi trả lãi vay theo quy định
300
300
III
Chi thường xuyên
7,613,338
2,676,305
4,937,033
8,192,705
2,389,415
5,803,290
271.36%
3238.66%
190.10%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3,322,431
691,691
2,630,740
3,320,884
634,315
2,686,569
548.68%
3617.19%
456.98%
2
Chi khoa học và công nghệ
28,000
28,000
0
21,132
20,584
548
1711.28%
2675.08%
108.02%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2,000
2,000
0
2,000
2,000
0
13.33%
0.00%
0.00%
V
Dự phòng ngân sách
209,077
110,426
98,651
0
0
0
0.00%
0.00%
0.00%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
204,195
0
204,195
0
0
0
0.00%
0.00%
0.00%
VII
Các nhiệm vụ chi khác
0
0
0
763
0
763
VIII
Chi cho vay
4,400
4,400
B
Chi các chương trình mục tiêu
0
0
0
187,066
152,351
34,714
0.00%
0.00%
0.00%
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
135,294
129,805
5,489
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
49,747
20,521
29,225
3
Chương trình mục tiêu văn hóa
2,025
2,025
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
0
0
5,248,645
3,580,638
1,668,007
D
CHI TRẢ NỢ GỐC
15,000
15,000
126,516
126,516
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8,933,044
14,656,394
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
4,119,360
5,145,149
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4,798,684
5,804,090
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
2,009,653
3,255,924
1
Chi đầu tư cho các dự án
2,009,653
2,856,019
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
316,100
447,074
1.2
Chi khoa học và công nghệ
11,700
32,379
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
73,480
322,507
1.4
Chi văn hóa thông tin
80,530
28,392
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
-
22,866
1.6
Chi thể dục thể thao
-
2,151
1.7
Chi bảo vệ môi trường
-
-
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
1,292,985
1,791,833
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
93,231
52,992
1.10
Chi bảo đảm xã hội
-
12,715
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3,349
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
396,556
II
Chi thường xuyên
2,676,305
2,541,766
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
691,691
634,315
2
Chi khoa học và công nghệ
28,000
20,584
3
Chi y tế, dân số và gia đình
4
Chi văn hóa thông tin
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
5,500
6,764
6
Chi thể dục thể thao
21,283
7,323
7
Chi bảo vệ môi trường
80,000
72,564
8
Chi các hoạt động kinh tế
441,409
353,975
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
419,000
419,049
10
Chi bảo đảm xã hội
70,000
60,403
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
300
-
IV
Chi cho vay
4,400
4,400
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
2,000
2,000
VI
Dự phòng ngân sách
110,426
-
VII
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
3,580,638
D
CHI TRẢ NỢ GỐC
15,000
126,516
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
Chi chương trình MTQG
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
Chi trả nợ gốc
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau
Chi trả nợ gốc
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TỔNG SỐ
10,746,392
3,620,527
2,648,513
230,265
300
2,000
110,426
0
4,119,360
15,000
14,256,443
2,725,132
2,518,316
4,400
2,000
154,292
130,839
23,453
5,145,149
3,580,638
126,516
132.66%
75.27%
95.08%
A
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
6,499,306
3,620,527
2,648,513
230,265
0
0
0
0
0
0
6,215,416
2,725,132
2,518,316
0
0
154,292
130,839
23,453
55,396
762,281
0
95.63%
75.27%
95.08%
I
Các đơn vị HCSN
5,379,041
2,737,154
2,596,397
45,490
0
0
0
0
0
0
5,176,470
1,960,551
2,445,826
0
0
21,425
0
21,425
55,396
693,273
0
96.23%
71.63%
94.20%
1
VP Hội đồng nhân
dân
9,249
0
9,249
0
11,351
0
8,751
0
0
0
0
0
1,300
1,300
0
122.73%
94.62%
2
Ủy ban nhân dân Tỉnh
23,079
1,218
21,861
0
29,475
876
28,533
0
0
0
0
0
33
33
0
127.72%
71.94%
130.52%
- VP Ủy ban nhân
dân Tỉnh
21,019
1,218
19,801
0
27,607
876
26,665
0
0
0
0
0
33
33
0
131.35%
71.94%
134.66%
- Cổng thông tin điện
tử
2,060
0
2,060
0
1,868
0
1,868
0
0
0
0
0
0
0
0
90.68%
90.68%
3
Sở Ngoại vụ
11,919
0
11,919
0
7,674
0
7,674
0
0
0
0
0
0
0
0
64.38%
64.38%
4
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
257,339
21,259
234,052
2,028
138,146
8,327
110,573
0
0
5,205
0
5,205
618
13,423
0
53.68%
39.17%
47.24%
- Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
195,921
21,000
174,921
0
31,299
8,116
10,379
0
0
0
0
0
0
12,805
0
15.98%
38.65%
5.93%
- Chi cục Kiểm lâm
6,846
0
6,846
0
8,570
0
8,570
0
0
0
0
0
0
0
0
125.18%
125.18%
- Trung tâm Ứng dụng
NN Công nghệ cao
4,587
0
4,587
0
5,864
0
5,778
0
0
0
0
0
43
43
0
127.84%
125.96%
- Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ TV
5,434
0
5,434
0
7,363
0
7,347
0
0
0
0
0
8
8
0
135.50%
135.20%
- Chi cục Thủy sản
3,694
0
3,694
0
1,094
0
1,094
0
0
0
0
0
0
0
0
29.62%
29.62%
- Chi cục Chăn nuôi
- Thú y&TS
9,203
0
9,203
0
28,118
0
27,304
0
0
0
0
0
407
407
0
305.53%
296.69%
- Chi cục Thủy lợi
19,096
0
17,378
1,718
32,481
0
30,828
0
0
1,653
0
1,653
0
0
0
170.09%
177.40%
- Chi cục Phát triển
nông thôn
2,309
0
2,309
0
10,443
0
7,608
0
0
2,835
0
2,835
0
0
0
452.27%
329.49%
- VP Điều phối Điều
phối xây dựng nông thôn mới
554
0
554
0
2,152
0
1,527
0
0
625
0
625
0
0
0
388.45%
275.63%
- Trung tâm Dịch vụ
NN & NSNT
4,244
0
3,934
310
7,957
0
7,545
0
0
92
0
92
160
160
0
187.49%
191.79%
- Trung tâm Nước sạch
& VSMTNT
1,993
259
1,734
0
1,025
211
814
0
0
0
0
0
0
0
0
81.50%
- Chi cục QLCL Nông
lâm sản & thủy sản
3,458
0
3,458
0
1,211
0
1,211
0
0
0
0
0
0
0
0
35.02%
35.02%
- Ban Quản lý dự án
VnSAT
0
0
0
0
568
0
568
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
8,700
0
8,625
75
8,572
0
8,491
0
0
75
0
75
3
3
0
- Sở Kế hoạch &
Đầu tư
7,801
0
7,726
75
6,681
0
6,600
0
0
75
0
75
3
3
0
- Trung tâm Hỗ trợ
doanh nghiệp và khởi nghiệp
899
0
899
0
1,891
0
1,891
0
0
0
0
0
0
0
0
210.34%
210.34%
6
Sở Tư pháp
11,401
0
11,401
0
10,806
0
10,750
0
0
0
0
0
28
28
0
94.78%
94.29%
- VP Sở Tư pháp
6,607
0
6,607
0
6,857
0
6,857
0
0
0
0
0
0
0
0
103.78%
103.78%
- Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
4,794
0
4,794
0
3,949
0
3,893
0
0
0
0
0
28
28
0
82.37%
81.21%
7
Sở Công thương
20,267
0
20,094
173
18,828
0
18,678
0
0
150
0
150
0
0
0
92.90%
92.95%
- Sở Công thương
13,181
0
13,008
173
10,500
0
10,350
0
0
150
0
150
0
0
0
- Trung tâm Khuyến
công
7,086
0
7,086
0
8,328
0
8,328
0
0
0
0
0
0
0
0
117.53%
117.53%
8
Sở Khoa học &
Công nghệ
54,714
8,079
46,635
0
44,976
7,354
25,665
0
0
0
0
0
5,590
6,367
0
82.20%
91.02%
55.03%
- Sở Khoa học &
Công nghệ
53,055
8,079
44,976
0
39,076
7,354
19,765
0
0
0
0
0
5,590
6,367
0
73.65%
91.02%
43.95%
- Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
1,659
0
1,659
0
1,987
0
1,987
0
0
0
0
0
0
0
0
119.77%
119.77%
- Trung tâm Kiểm định
và Kiểm nghiệm
0
0
0
0
3,913
0
3,913
0
0
0
0
0
0
0
0
- Trung tâm Kỹ thuật
thí nghiệm & ƯD KHCN
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9
Sở Tài chính
27,061
0
27,061
0
13,404
0
13,280
0
0
0
0
0
62
62
0
49.53%
49.07%
- Sở Tài chính
26,371
0
26,371
0
12,714
0
12,590
0
0
0
0
0
62
62
0
48.21%
47.74%
- Trung tâm Dịch vụ
Tài chính
690
0
690
0
690
0
690
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
10
Sở Xây dựng
10,284
0
10,284
0
8,260
0
8,260
0
0
0
0
0
0
0
0
- Sở Xây dựng
8,458
0
8,458
0
6,413
0
6,413
0
0
0
0
0
0
0
0
75.82%
75.82%
- Chi cục Giám định
Xây dựng
726
0
726
0
747
0
747
0
0
0
0
0
0
0
0
102.89%
102.89%
- Trung tâm Giám định
chất lượng CTXD
1,100
0
1,100
0
1,100
0
1,100
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
11
Sở Giao thông vận tải
45,975
0
45,975
0
21,880
0
21,506
0
0
0
0
0
187
187
0
47.59%
46.78%
- Sở Giao thông vận
tải
26,136
0
26,136
0
13,687
0
13,687
0
0
0
0
0
0
0
0
52.37%
52.37%
- Cảng vụ đường thủy
nội địa
1,238
0
1,238
0
1,588
0
1,588
0
0
0
0
0
0
0
0
128.27%
128.27%
- Ban An toàn giao
thông
17,810
0
17,810
0
4,189
0
4,189
0
0
0
0
0
0
0
0
23.52%
23.52%
- Trung tâm GDNN Kỹ
thuật Giao thông vận tải
523
0
523
0
1,020
0
646
0
0
0
0
0
187
187
0
195.03%
123.52%
- Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện cơ giới thủy, bộ
268
0
268
0
268
0
268
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
12
Sở Giáo dục &
Đào tạo
584,041
80,160
485,726
18,155
565,974
100,038
434,477
0
0
5,770
0
5,770
10,210
15,479
0
96.91%
124.80%
89.45%
- Sở Giáo dục &
Đào tạo
148,638
80,160
50,323
18,155
167,796
100,038
36,315
0
0
5,770
0
5,770
10,202
15,471
0
112.89%
124.80%
72.16%
- 43 Trường THPT
417,484
0
417,484
0
381,190
0
381,174
0
0
0
0
0
8
8
0
91.31%
91.30%
- 02 trung tâm GDTX
8,925
0
8,925
0
9,658
0
9,658
0
0
0
0
0
0
0
0
108.21%
108.21%
- Trung tâm GDTX kỹ
thuật HN
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Trường Nuôi dạy
trẻ khuyết tật
8,994
0
8,994
0
7,330
0
7,330
0
0
0
0
0
0
0
0
81.50%
81.50%
13
Sở Y tế
1,303,895
862,887
441,008
0
1,261,011
265,753
477,658
0
0
0
0
0
29,451
488,149
0
96.71%
30.80%
108.31%
- Sở Y tế
1,118,105
841,121
276,984
0
857,991
234,055
119,359
0
0
0
0
0
22,940
481,638
0
76.74%
27.83%
43.09%
- Chi cục An toàn vệ
sinh TP
1,667
0
1,667
0
4,804
0
4,804
0
0
0
0
0
0
0
0
- Chi cục Dân số
KHHGĐ
1,901
0
1,901
0
5,561
0
5,561
0
0
0
0
0
0
0
0
292.53%
292.53%
- Bệnh viện đa khoa
Đồng Tháp
0
0
0
0
29
0
29
0
0
0
0
0
0
0
0
- Bệnh viện đa khoa
Sa Đéc
4,000
0
4,000
0
4,000
0
4,000
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
- Bệnh viện đa khoa
KV Hồng Ngự
5,000
0
5,000
0
7,565
0
7,565
0
0
0
0
0
0
0
0
151.30%
151.30%
- Bệnh viện đa khoa
KV Tháp Mười
6,000
0
6,000
0
18,797
0
18,797
0
0
0
0
0
0
0
0
313.28%
313.28%
- Bệnh viện Y học cổ
truyền
21,766
21,766
0
0
33,169
31,698
0
0
0
0
0
0
0
1,471
0
152.39%
145.63%
- Bệnh viện Quân
dân y
2,000
0
2,000
0
2,052
0
2,052
0
0
0
0
0
0
0
0
102.60%
102.60%
- Bệnh viện Phục hồi
chức năng
0
0
0
0
132
0
132
0
0
0
0
0
0
0
0
- Bệnh viện Phổi
6,000
0
6,000
0
7,828
0
7,828
0
0
0
0
0
0
0
0
130.47%
130.47%
- Bệnh viện Tâm thần
4,114
0
4,114
0
5,681
0
5,681
0
0
0
0
0
0
0
0
- Bệnh viện Da liễu
2,000
0
2,000
0
2,621
0
2,621
0
0
0
0
0
0
0
0
131.05%
131.05%
- Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
16,074
0
16,074
0
34,162
0
34,162
0
0
0
0
0
0
0
0
212.53%
212.53%
- Trung tâm Kiểm
nghiệm
3,665
0
3,665
0
9,468
0
4,504
0
0
0
0
0
2,482
2,482
0
258.34%
122.89%
- Trung tâm Giám định
y khoa
2,254
0
2,254
0
2,775
0
2,775
0
0
0
0
0
0
0
0
123.11%
123.11%
- Trung tâm Pháp y
2,139
0
2,139
0
2,139
0
2,139
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
- Trung tâm y tế
huyện, thị, TP
107,210
0
107,210
0
244,382
0
244,376
0
0
0
0
0
3
3
0
227.95%
227.94%
- BQL DA Quỹ toàn cầu
PC HIV/AIDS
0
0
0
0
199
0
199
0
0
0
0
0
0
0
0
- BQL DA hỗ trợ
XLCTBV do NHTG tài trợ
0
0
0
0
74
0
74
0
0
0
0
0
0
0
0
- Quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
0
0
0
0
19,052
0
11,000
0
0
0
0
0
4,026
4,026
0
14
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
187,642
23,521
159,242
4,879
136,447
13,850
107,731
0
0
4,854
0
4,854
1,032
8,981
0
72.72%
58.88%
67.65%
- Sở Lao động
Thương binh & XH
164,267
23,521
135,867
4,879
86,180
13,850
57,752
0
0
4,854
0
4,854
888
8,837
0
52.46%
58.88%
42.51%
- Trung tâm Bảo trợ
xã hội TH
3,272
0
3,272
0
5,237
0
5,237
0
0
0
0
0
0
0
0
160.06%
160.06%
- Cơ sở Điều trị
nghiện
4,178
0
4,178
0
10,680
0
10,392
0
0
0
0
0
144
144
0
255.62%
248.73%
- Ban quản lý Nghĩa
trang liệt sĩ
2,429
0
2,429
0
4,373
0
4,373
0
0
0
0
0
0
0
0
180.03%
180.03%
- Quỹ Bảo trợ trẻ
em
177
0
177
0
578
0
578
0
0
0
0
0
0
0
0
326.55%
326.55%
- Trung tâm Dịch vụ
việc làm
0
0
0
0
12,760
0
12,760
0
0
0
0
0
0
0
0
- Trường TC Hồng Ngự
5,278
0
5,278
0
6,928
0
6,928
0
0
0
0
0
0
0
0
131.26%
131.26%
- Trường TC Tháp Mười
4,787
0
4,787
0
5,743
0
5,743
0
0
0
0
0
0
0
0
119.97%
119.97%
- Trường TC Thanh
Bình
3,254
0
3,254
0
3,968
0
3,968
0
0
0
0
0
0
0
0
121.94%
121.94%
15
Sở Văn hóa Thể thao
& Du lịch
119,944
21,253
95,454
3,237
131,173
18,372
104,481
0
0
2,025
0
2,025
140
6,154
0
109.36%
86.45%
109.46%
- Sở Văn hóa Thể
thao & Du lịch
64,725
21,253
40,235
3,237
39,212
18,372
12,664
0
0
2,025
0
2,025
68
6,082
0
60.58%
86.45%
31.48%
- Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu TDTT
37,854
0
37,854
0
62,451
0
62,451
0
0
0
0
0
0
0
0
164.98%
164.98%
- Trung tâm Văn hóa
Nghệ thuật
6,000
0
6,000
0
11,581
0
11,581
0
0
0
0
0
0
0
0
193.02%
193.02%
- Bảo tàng
1,820
0
1,820
0
2,840
0
2,780
0
0
0
0
0
30
30
0
- Thư viện
2,076
0
2,076
0
3,894
0
3,894
0
0
0
0
0
0
0
0
187.57%
187.57%
- Khu di tích Nguyễn
Sinh Sắc
3,249
0
3,249
0
5,474
0
5,474
0
0
0
0
0
0
0
0
168.48%
168.48%
- Khu di tích Xẻo
Quýt
1,528
0
1,528
0
2,156
0
2,156
0
0
0
0
0
0
0
0
141.10%
141.10%
- Ban quản lý khu
di tích Gò Tháp
2,692
0
2,692
0
3,565
0
3,481
0
0
0
0
0
42
42
0
16
Sở Tài nguyên &
Môi trường
135,803
184
135,619
0
87,308
184
86,890
0
0
0
0
0
117
117
0
64.29%
100.00%
64.07%
- Sở Tài nguyên
& Môi trường
46,953
184
46,769
0
16,127
184
15,943
0
0
0
0
0
0
0
0
34.35%
100.00%
34.09%
- Chi cục Bảo vệ
môi trường
1,376
0
1,376
0
2,065
0
2,065
0
0
0
0
0
0
0
0
150.07%
150.07%
- Chi cục Quản lý đất
đai
1,600
0
1,600
0
1,772
0
1,772
0
0
0
0
0
0
0
0
110.75%
110.75%
- Trung tâm Kỹ thuật
TN&MT
52,938
0
52,938
0
25,262
0
25,262
0
0
0
0
0
0
0
0
47.72%
47.72%
- Trung tâm Quan trắc
TN & MT
0
0
0
0
2,508
0
2,508
0
0
0
0
0
0
0
0
- VP Đăng ký đất
đai
32,936
0
32,936
0
36,333
0
36,333
0
0
0
0
0
0
0
0
110.31%
110.31%
- Trung tâm Phát
triển quỹ đất
0
0
0
0
3,241
0
3,007
0
0
0
0
0
117
117
0
17
Sở Thông tin &
Truyền thông
42,617
32,226
3,661
6,730
43,730
25,434
11,054
0
0
451
0
451
0
6,791
0
102.61%
78.92%
301.94%
- Sở Thông tin
& Truyền thông
39,429
32,226
473
6,730
41,031
25,434
8,355
0
0
451
0
451
0
6,791
0
104.06%
78.92%
1766.38%
- Trung tâm Công
nghệ TT&TT
3,188
0
3,188
0
2,699
0
2,699
0
0
0
0
0
0
0
0
84.66%
84.66%
18
Sở Nội vụ
38,972
100
38,872
0
37,640
0
37,282
0
0
0
0
0
129
229
0
96.58%
0.00%
95.91%
- Sở Nội vụ
37,379
100
37,279
0
35,845
0
35,487
0
0
0
0
0
129
229
0
95.90%
0.00%
95.19%
- Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
1,593
0
1,593
0
1,795
0
1,795
0
0
0
0
0
0
0
0
112.68%
112.68%
19
Thanh tra tỉnh
8,433
0
8,433
0
12,805
0
11,337
0
0
0
0
0
734
734
0
151.84%
134.44%
20
Ban Quản lý Khu
Kinh tế
0
0
0
0
3,887
0
3,887
0
0
0
0
0
0
0
0
- Ban Quản lý Khu
Kinh tế
0
0
0
0
3,887
0
3,887
0
0
0
0
0
0
0
0
- Trung tâm Đầu tư
và Khai thác hạ tầng KKT
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
21
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN&PTNT
3,515
0
3,515
0
116,599
0
116,599
0
0
0
0
0
0
0
0
3317.18%
3317.18%
22
Đài Phát thanh truyền
hình
26,004
21,604
4,166
234
30,726
22,866
7,626
0
0
234
0
234
0
0
0
105.84%
23
Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
12,034
0
11,034
1,000
16,464
0
15,290
0
0
720
0
720
227
227
0
136.81%
138.57%
- Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
11,438
0
10,438
1,000
15,869
0
14,695
0
0
720
0
720
227
227
0
138.74%
140.78%
- Khu du lịch Tràm
Chim
596
0
596
0
595
0
595
0
0
0
0
0
0
0
0
99.83%
99.83%
24
Vườn quốc gia Tràm
Chim
36,403
26,297
10,106
0
50,092
37,714
12,378
0
0
0
0
0
0
0
0
137.60%
143.41%
122.48%
- Vườn quốc gia
Tràm Chim
35,665
26,297
9,368
0
49,321
37,714
11,607
0
0
0
0
0
0
0
0
138.29%
143.41%
123.90%
- Trung tâm Bảo tồn
và Phát triển sinh vật
738
0
738
0
771
0
771
0
0
0
0
0
0
0
0
104.47%
104.47%
25
Trường Cao đẳng Y tế
6,080
0
101
5,979
10,173
0
4,573
0
0
0
0
0
2,800
2,800
0
167.32%
4527.72%
26
Trường Cao đẳng cộng
đồng
17,569
0
14,569
3,000
24,459
0
19,139
0
0
0
0
0
2,660
2,660
0
139.22%
131.37%
27
Trường Cao đẳng Nghề
15,952
0
15,952
3,300
0
3,300
0
0
0
0
0
0
0
0
20.69%
20.69%
28
Trường Chính trị
22,832
0
22,832
23,396
0
23,396
0
0
0
0
0
0
0
0
102.47%
102.47%
29
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất thị xã Hồng Ngự
0
0
0
5,000
0
5,000
0
0
0
0
0
0
0
0
30
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất huyện Thanh Bình
0
0
0
5,351
0
5,351
0
0
0
0
0
0
0
0
31
Ban QLDA và Phát
triển quỹ đất huyện Lai Vung
5,292
0
5,292
2,637
0
2,637
0
0
0
0
0
0
0
0
49.83%
49.83%
32
Phòng Quản lý đô thị
TP Cao Lãnh
0
0
0
7,535
0
7,535
0
0
0
0
0
0
0
0
33
Phòng Kinh tế hạ tầng
H. Hồng Ngự
0
0
0
511
0
511
0
0
0
0
0
0
0
0
40
Văn phòng Tỉnh ủy
236,875
45,489
191,386
229,597
37,441
183,423
0
0
1,020
0
1,020
75
7,638
0
96.93%
82.31%
95.84%
41
Công an Tỉnh
123,171
48,988
74,183
138,894
50,805
78,662
0
0
921
0
921
0
8,506
0
112.76%
103.71%
106.04%
42
BCH Quân sự Tỉnh
103,703
38,870
64,833
114,477
40,969
69,129
0
0
0
0
0
0
4,379
0
110.39%
105.40%
106.63%
43
BCH BD8 Biên phòng
tỉnh
48,606
41,606
7,000
50,133
41,939
7,900
0
0
0
0
0
0
294
0
103.14%
100.80%
112.86%
44
Đoàn kinh tế Quốc
phòng 959
2,961
2,961
0
3,612
2,961
651
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
45
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
Đồng Tháp
356,257
0
356,257
345,768
0
345,768
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Ban QLDA Nâng cấp
Đô thị TPCL
129,316
129,316
0
128,716
99,716
0
0
0
0
0
0
0
29,000
0
77.11%
47
Ban QLDAĐTXD công
trình giao thông
575,091
575,091
0
695,714
671,897
0
0
0
0
0
0
0
23,816
0
116.83%
48
TT Đầu tư khai thác
HT khu KTCK ĐT
0
0
0
18
18
0
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Ban QL Khu kinh tế
58,555
58,555
0
61,223
60,290
0
0
0
0
0
0
0
934
0
102.96%
50
TT kiểm định chất
lượng CT XD
6,618
6,618
0
4,767
3,844
0
0
0
0
0
0
0
923
0
58.08%
51
Trung tâm KĐ&BD
CTGT
800
800
0
3,391
3,391
0
0
0
0
0
0
0
0
0
423.92%
52
Ban QLDAĐTXD công
trình NN
300,219
300,219
0
254,664
193,081
0
0
0
0
0
0
0
61,583
0
64.31%
53
Ban QL Tiểu dự án
ICRSL
27,131
27,131
0
26,762
26,762
0
0
0
0
0
0
0
0
0
98.64%
54
VP Thành ủy Sa Đéc
5,547
5,547
0
5,547
5,547
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
55
Ban Nội chính tỉnh ủy
135
135
0
75
75
0
0
0
0
0
0
0
0
0
55.04%
56
Liên đoàn LĐ tỉnh
800
800
0
800
800
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
57
BQLDA ĐTXDCT
DD&CN Tỉnh
88,697
88,697
0
64,118
64,118
0
0
0
0
0
0
0
0
0
72.29%
58
Công Ty CP Cấp nước
và MTĐT
4,942
4,942
0
1,851
1,782
0
0
0
0
0
0
0
69
0
36.05%
59
TTPT quỹ nhà đất tỉnh
155,905
155,905
0
54,105
54,084
0
0
0
0
0
0
0
21
0
34.69%
60
TT chi phí tất toán
công trình hoàn thành (Chưa phân khai)
4,790
4,790
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00%
61
Ban QL tiểu dự án
thủy lợi ADB
101,485
101,485
0
102,000
99,613
0
0
0
0
0
0
0
2,387
0
98.16%
62
Phòng KTHT H Tân Hồng
0
0
0
229
229
0
0
0
0
0
0
0
0
0
63
Ban Quản lý Khu di
tích Gò Tháp
420
420
0
420
420
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
II
Các đơn vị đoàn
thể
54,144
0
52,116
2,028
74,593
0
72,490
0
0
2,028
0
2,028
0
75
0
137.77%
139.09%
1
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
7,385
0
7,035
350
8,321
0
7,971
0
0
350
0
350
0
0
0
112.67%
113.30%
2
BCH Đoàn tỉnh
7,304
0
6,654
650
8,835
0
8,185
0
0
650
0
650
0
0
0
120.96%
123.01%
- BCH Đoàn tỉnh
6,258
0
5,608
650
7,789
0
7,139
0
0
650
0
650
0
0
0
124.46%
127.30%
- Trung tâm hoạt
động TTN
1,046
0
1,046
0
1,046
0
1,046
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
3
Hội Liên hiệp phụ nữ
4,232
0
3,660
572
5,146
0
4,574
0
0
572
0
572
0
0
0
121.60%
124.97%
4
Hội Nông dân
3,988
0
3,595
393
4,812
0
4,419
0
0
393
0
393
0
0
0
120.66%
122.92%
5
Hội Cựu chiến binh
2,943
0
2,880
63
3,054
0
2,991
0
0
63
0
63
0
0
0
103.77%
103.85%
6
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
2,402
0
2,402
0
2,707
0
2,707
0
0
0
0
0
0
0
0
112.70%
112.70%
7
Hội Chữ thập đỏ
3,395
0
3,395
0
3,050
0
3,050
0
0
0
0
0
0
0
0
89.84%
89.84%
8
Hội Liên hiệp Văn học
nghệ thuật
4,130
0
4,130
0
3,977
0
3,977
0
0
0
0
0
0
0
0
96.30%
96.30%
9
Hội Đông y
902
0
902
0
921
0
921
0
0
0
0
0
0
0
0
102.11%
102.11%
10
Liên minh hợp tác
xã
2,838
0
2,838
0
3,120
0
3,045
0
0
0
0
0
0
75
0
109.94%
107.29%
11
Liên hiệp các hội
khoa học & kỹ thuật
2,736
0
2,736
0
2,645
0
2,645
0
0
0
0
0
0
0
0
96.67%
96.67%
12
Hội người mù
960
0
960
0
920
0
920
0
0
0
0
0
0
0
0
95.83%
95.83%
13
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh Đồng Tháp
150
0
150
0
188
0
188
0
0
0
0
0
0
0
0
125.50%
125.50%
14
Cục thống kê tỉnh Đồng
Tháp
100
0
100
0
100
0
100
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
15
Cục thuế tỉnh Đồng
Tháp
400
0
400
0
400
0
400
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
16
Tòa án nhân dân tỉnh
Đồng Tháp
450
0
450
0
450
0
450
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
17
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội Tỉnh
550
0
550
0
550
0
550
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
18
Viện kiểm sát nhân
dân Tỉnh
330
0
330
0
0
0
0
0
0
0
330
0
330
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
19
Liên đoàn lao động
tỉnh Đồng Tháp
131
0
131
0
0
0
0
0
0
0
230
0
230
0
0
0
0
0
0
0
0
175.57%
175.57%
20
Ban Đại diện Hội
Người Cao tuổi Đồng Tháp
434
0
434
0
0
0
0
0
0
0
442
0
442
0
0
0
0
0
0
0
0
101.80%
101.80%
21
Hội Bảo trợ Người
khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
355
0
355
0
0
0
0
0
0
0
0
111.99%
111.99%
22
Hội Cựu giáo chức Tỉnh
354
0
354
0
0
0
0
0
0
0
362
0
362
0
0
0
0
0
0
0
0
102.26%
102.26%
23
Hội Kế hoạch hóa
gia đình tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
296
0
296
0
0
0
0
0
0
0
0
93.38%
93.38%
24
Hội Khoa học lịch sử
tỉnh Đồng Tháp
1,707
0
1,707
0
0
0
0
0
0
0
1,626
0
1,626
0
0
0
0
0
0
0
0
95.25%
95.25%
25
Hội Khuyến học tỉnh
Đồng Tháp
493
0
493
0
0
0
0
0
0
0
467
0
467
0
0
0
0
0
0
0
0
94.73%
94.73%
26
Hội Kiến trúc sư tỉnh
Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
100
0
100
0
0
0
0
0
0
0
0
31.55%
31.55%
27
Hội Làm vườn tỉnh Đồng
Tháp
438
0
438
0
0
0
0
0
0
0
390
0
390
0
0
0
0
0
0
0
0
89.04%
89.04%
28
Hội Liên lạc với
người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
357
0
357
0
0
0
0
0
0
0
0
112.62%
112.62%
29
Hội Luật gia tỉnh Đồng
Tháp
412
0
412
0
0
0
0
0
0
0
446
0
446
0
0
0
0
0
0
0
0
108.25%
108.25%
30
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
325
0
325
0
0
0
0
0
0
0
0
102.52%
102.52%
31
Hội Nhà báo tỉnh Đồng
Tháp
407
0
407
0
0
0
0
0
0
0
354
0
354
0
0
0
0
0
0
0
0
86.98%
86.98%
32
Hội Tiêu chuẩn và
BVQLNTD tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
254
0
254
0
0
0
0
0
0
0
0
80.13%
80.13%
33
Hội Y Học tỉnh Đồng
Tháp
283
0
283
0
0
0
0
0
0
0
247
0
247
0
0
0
0
0
0
0
0
87.28%
87.28%
34
Hội Y tế công cộng
tỉnh Đồng Tháp
317
0
317
0
0
0
0
0
0
0
289
0
289
0
0
0
0
0
0
0
0
91.17%
91.17%
35
Hiệp hội Thủy sản tỉnh
Đồng Tháp
79
0
79
0
0
0
0
0
0
0
79
0
79
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
36
Hội Bảo vệ Thiên
nhiên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
50
0
50
0
0
0
0
0
0
0
50
0
50
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
37
Hội Dược học tỉnh Đồng
Tháp
39
0
39
0
0
0
0
0
0
0
39
0
39
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
38
Hội Khoa học Kỹ thuật
Cầu đường Đồng Tháp
352
0
352
0
0
0
0
0
0
0
300
0
300
0
0
0
0
0
0
0
0
85.23%
85.23%
39
Hội Khoa học Tâm lý
- Giáo dục tỉnh Đồng Tháp
50
0
50
0
0
0
0
0
0
0
50
0
50
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
40
Hội Sinh vật cảnh tỉnh
Đồng Tháp
81
0
81
0
0
0
0
0
0
0
235
0
235
0
0
0
0
0
0
0
0
290.12%
290.12%
41
Hội Teakwondo tỉnh
Đồng Tháp
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
42
Liên đoàn Bóng đá tỉnh
Đồng Tháp
250
0
250
0
0
0
0
0
0
0
250
0
250
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
43
Liên đoàn Cầu lông
tỉnh Đồng Tháp
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
44
Liên đoàn Cờ tỉnh Đồng
Tháp
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
45
Liên đoàn Quần vợt
tỉnh Đồng Tháp
180
0
180
0
0
0
0
0
0
0
180
0
180
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
46
Liên đoàn vovinam tỉnh
Đồng Tháp
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
47
Liên đoàn Xe đạp -
Mô tô Thể thao tỉnh Đồng Tháp
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
70
0
70
0
0
0
0
0
0
0
0
100.00%
100.00%
48
Chi nhánh Phòng
Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Công ty Cổ phần Cấp
nước và MTĐT Đồng Tháp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
16,506
0
16,506
0
0
0
0
0
0
0
0
50
Đoàn Luật sư tỉnh Đồng
Tháp
90
0
90
0
0
0
0
0
0
0
73
0
73
0
0
0
0
0
0
0
0
81.12%
51
Cục quản lý thị trường
550
0
550
0
0
0
0
0
0
0
265
0
265
0
0
0
0
0
0
0
0
48.11%
III
UBND huyện, TX,
TP
1,066,120
883,373
0
182,747
0
0
0
0
0
0
964,353
764,581
0
0
0
130,839
130,839
0
0
68,933
0
90.45%
86.55%
1
Huyện Hồng Ngự
67,430
25,586
0
41,844
0
0
0
0
0
0
69,043
29,995
0
0
0
38,930
38,930
0
0
118
0
102.39%
117.23%
2
Thị xã Hồng Ngự
40,928
28,502
0
12,427
0
0
0
0
0
0
23,449
12,184
0
0
0
8,792
8,792
0
0
2,473
0
57.29%
42.75%
3
Huyện Tân Hồng
106,443
61,099
0
45,344
0
0
0
0
0
0
110,526
78,511
0
0
0
24,867
24,867
0
0
7,148
0
103.84%
128.50%
4
Huyện Tam Nông
111,644
103,993
0
7,651
0
0
0
0
0
0
48,615
41,136
0
0
0
7,082
7,082
0
0
397
0
43.54%
39.56%
5
Huyện Thanh Bình
67,517
57,657
0
9,860
0
0
0
0
0
0
71,715
59,998
0
0
0
8,535
8,535
0
0
3,182
0
106.22%
104.06%
6
Thành phố Cao Lãnh
226,049
221,056
0
4,993
0
0
0
0
0
0
134,925
95,621
0
0
0
1,114
1,114
0
0
38,190
0
59.69%
43.26%
7
Huyện Cao Lãnh
100,693
88,252
0
12,441
0
0
0
0
0
0
151,725
133,176
0
0
0
12,074
12,074
0
0
6,475
0
150.68%
150.90%
8
Huyện Tháp Mười
73,504
44,272
0
29,232
0
0
0
0
0
0
77,557
64,831
0
0
0
12,721
12,721
0
0
4
0
105.51%
146.44%
9
Huyện Lấp Vò
56,053
50,134
0
5,919
0
0
0
0
0
0
57,979
52,140
0
0
0
5,410
5,410
0
0
429
0
103.44%
104.00%
10
Huyện Lai Vung
47,146
39,002
0
8,144
0
0
0
0
0
0
32,858
22,415
0
0
0
7,344
7,344
0
0
3,099
0
69.69%
57.47%
11
TP. Sa Đéc
117,625
117,625
0
0
0
0
0
0
0
0
135,968
130,909
0
0
0
0
0
0
0
5,059
0
111.29%
12
Huyện Châu Thành
51,089
46,196
0
4,893
0
0
0
0
0
0
49,995
43,665
0
0
0
3,971
3,971
0
0
2,360
0
97.86%
94.52%
B
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
300
0
0
0
300
0
0
0
0
0
4,400
0
0
4,400
0
0
0
0
0
0
0
1466.67%
C
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
2,000
0
0
0
0
2,000
0
0
0
0
2,000
0
0
0
2,000
0
0
0
0
0
0
100.00%
D
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
110,426
0
0
0
0
0
110,426
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
E
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
F
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
4,119,360
0
0
0
0
0
0
0
4,119,360
0
5,089,753
0
0
0
0
0
0
0
5,089,753
0
0
G
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2,818,358
0
0
0
0
0
0
0
0
2,818,358
0
F
CHI TRẢ NỢ GỐC
15,000
0
0
0
0
0
0
0
0
15,000
126,516
0
0
0
0
0
0
0
0
0
126,516
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG SỐ
4,119,360
3,464,851
654,509
0
654,509
0
654,509
0
5,145,149
3,464,851
1,680,298
0
1,680,298
0
1,643,121
37,178
125%
100%
257%
257%
251%
1
Huyện Hồng Ngự
396,400
344,881
51,519
-
51,519
-
51,519
-
499,810
344,881
154,929
-
154,929
-
151,853
3,076
126%
100%
301%
301%
295%
Long Khánh A
9,202
4,899
4,303
-
4,303
-
4,303
-
11,785
4,899
6,886
-
6,886
-
6,886
-
128%
100%
160%
160%
160%
Long Khánh B
7,909
4,506
3,403
-
3,403
-
3,403
-
9,391
4,506
4,885
-
4,885
-
4,885
-
119%
100%
144%
144%
144%
Long Thuận
8,659
5,066
3,593
-
3,593
-
3,593
-
9,922
5,066
4,856
-
4,856
-
4,856
-
115%
100%
135%
135%
135%
Phú Thuận A
8,289
4,433
3,856
-
3,856
-
3,856
-
9,570
4,433
5,137
-
5,137
-
5,137
-
115%
100%
133%
133%
133%
Phú Thuận B
8,024
3,633
4,391
-
4,391
-
4,391
-
9,842
3,633
6,209
-
6,209
-
6,209
-
123%
100%
141%
141%
141%
Thường Phước 1
9,448
4,410
5,038
-
5,038
-
5,038
-
11,730
4,410
7,320
-
7,320
-
7,320
-
124%
100%
Thường Phước 2
7,274
4,007
3,267
-
3,267
-
3,267
-
8,561
4,007
4,554
-
4,554
-
4,554
-
118%
100%
139%
139%
139%
Thường Thới Tiền
7,770
4,730
3,040
-
3,040
-
3,040
-
9,709
4,730
4,979
-
4,979
-
4,979
-
125%
100%
164%
164%
164%
Thường Lạc
5,155
3,710
1,445
-
1,445
-
1,445
-
7,077
3,710
3,367
-
3,367
-
3,367
-
137%
100%
233%
233%
233%
Thường Thới Hậu A
7,325
6,034
1,291
-
1,291
-
1,291
-
8,491
6,034
2,457
-
2,457
-
2,457
-
116%
100%
Thường Thới Hậu B
7,759
5,994
1,765
-
1,765
-
1,765
-
8,878
5,994
2,884
-
2,884
-
2,884
-
114%
100%
2
Thị xã Hồng Ngự
218,637
191,415
27,222
-
27,222
-
27,222
-
248,217
191,415
56,802
-
56,802
-
54,736
2,066
114%
100%
209%
209%
201%
Phường An Thạnh
6,979
666
6,313
-
6,313
-
6,313
-
8,391
666
7,725
-
7,725
-
7,725
-
120%
100%
122%
122%
122%
Phường An Lộc
5,877
1,755
4,122
-
4,122
-
4,122
-
7,069
1,755
5,314
-
5,314
-
5,314
-
120%
100%
129%
129%
129%
Phường An Lạc
6,705
1,771
4,934
-
4,934
-
4,934
-
7,970
1,771
6,199
-
6,199
-
6,199
-
119%
100%
126%
126%
126%
Xã An Bình A
7,881
1,661
6,220
-
6,220
-
5,788
432
9,636
1,661
7,975
-
7,975
-
7,543
432
122%
100%
128%
128%
130%
100%
Xã An Bình B
5,065
1,647
3,418
-
3,418
-
3,273
145
8,108
1,647
6,461
-
6,461
-
6,316
145
160%
100%
189%
189%
193%
100%
Xã Tân Hội
7,112
2,251
4,861
-
4,861
-
4,657
204
7,808
2,251
5,557
-
5,557
-
5,353
204
110%
100%
114%
114%
115%
100%
Xã Bình Thạnh
7,884
2,356
5,528
-
5,528
-
5,024
504
10,126
2,356
7,770
-
7,770
-
7,266
504
128%
100%
141%
141%
145%
100%
3
Huyện Tân Hồng
362,476
305,519
56,957
-
56,957
-
56,957
-
428,159
305,519
122,640
-
122,640
-
119,940
2,700
118%
100%
215%
215%
211%
Thị trấn Sa rài
6,412
3,973
2,439
-
2,439
-
2,439
-
8,346
3,973
4,374
-
4,374
-
4,374
-
130%
100%
179%
179%
179%
Xã Bình Phú
7,244
4,763
2,481
-
2,481
-
2,481
-
8,094
4,763
3,331
-
3,331
-
3,331
-
112%
100%
134%
134%
134%
Xã Tân Hộ Cơ
7,385
4,705
2,680
-
2,680
-
2,680
-
9,358
4,705
4,654
-
4,654
-
3,496
1,157
127%
100%
174%
174%
130%
Xã Thông Bình
7,705
4,949
2,756
-
2,756
-
2,756
-
11,037
4,949
6,088
-
6,088
-
5,156
932
143%
100%
221%
221%
187%
Xã Tân Thành A
5,854
4,364
1,490
-
1,490
-
1,490
-
7,454
4,364
3,090
-
3,090
-
2,590
499
127%
100%
207%
207%
174%
Xã Tân Thành B
5,568
3,892
1,676
-
1,676
-
1,676
-
8,614
3,892
4,722
-
4,722
324
4,098
300
155%
100%
282%
282%
245%
Xã Tân Phước
5,199
3,421
1,778
-
1,778
-
1,778
-
6,284
3,421
2,863
-
2,863
-
2,363
500
121%
100%
161%
161%
133%
Xã An Phước
5,208
3,861
1,347
-
1,347
-
1,347
-
7,201
3,861
3,340
-
3,340
-
2,113
1,227
138%
100%
248%
248%
157%
Xã Tân Công Chí
5,815
4,106
1,709
-
1,709
-
1,709
-
7,393
4,106
3,287
-
3,287
-
2,861
426
127%
100%
192%
192%
167%
4
Huyện Tam Nông
338,617
260,487
78,130
-
78,130
-
78,130
-
413,944
260,487
153,457
-
153,457
-
150,639
2,818
122%
100%
196%
196%
193%
Xã Phú Thành B
4,990
3,921
1,069
-
1,069
-
1,069
-
5,570
3,921
1,649
-
1,649
-
1,649
-
112%
100%
154%
154%
154%
Xã Phú Thọ
6,052
4,419
1,633
-
1,633
-
1,633
-
6,711
4,419
2,292
-
2,292
-
2,272
20
111%
100%
140%
140%
139%
Xã Tân Công Sính
5,211
3,597
1,614
-
1,614
-
1,614
-
5,600
3,597
2,003
-
2,003
-
1,943
60
107%
100%
124%
124%
120%
TT Tràm Chim
6,150
4,191
1,959
-
1,959
-
1,959
-
6,373
4,191
2,182
-
2,182
-
2,182
-
104%
100%
111%
111%
111%
Xã An Hòa
6,864
3,810
3,054
-
3,054
-
3,054
-
8,001
3,810
4,191
-
4,191
-
3,891
300
117%
100%
137%
137%
127%
Xã An Long
7,172
4,476
2,696
-
2,696
-
2,696
-
7,913
4,476
3,437
-
3,437
-
3,437
-
110%
100%
127%
127%
127%
Xã Phú Ninh
6,103
4,025
2,078
-
2,078
-
2,078
-
7,162
4,025
3,137
-
3,137
-
3,137
-
117%
100%
151%
151%
151%
Xã Phú Thành A
7,094
4,615
2,478
-
2,478
-
2,478
-
7,546
4,615
2,931
-
2,931
-
2,931
-
106%
100%
118%
118%
118%
Xã Phú Cường
6,074
3,993
2,081
-
2,081
-
2,081
-
7,039
3,993
3,046
-
3,046
-
2,614
432
116%
100%
146%
146%
126%
Xã Phú Đức
5,776
3,805
1,971
-
1,971
-
1,971
-
6,837
3,805
3,032
-
3,032
-
2,723
309
118%
100%
154%
154%
138%
Xã Phú Hiệp
6,209
4,037
2,172
-
2,172
-
2,172
-
6,492
4,037
2,454
-
2,454
-
2,454
-
105%
100%
113%
113%
113%
Xã Hòa Bình
5,122
3,973
1,149
-
1,149
-
1,149
-
6,316
3,973
2,343
-
2,343
-
2,043
300
123%
100%
204%
204%
178%
5
Huyện Thanh Bình
406,451
334,903
71,548
-
71,548
-
71,548
-
470,471
334,903
135,568
-
135,568
-
133,465
2,103
116%
100%
189%
189%
187%
Xã Tân Long
7,444
3,729
3,716
-
3,716
-
3,716
-
9,228
3,729
5,499
-
5,499
-
5,439
60
124%
100%
148%
148%
146%
Xã Tân Huề
8,559
3,742
4,817
-
4,817
-
4,817
-
10,325
3,742
6,583
-
6,583
-
6,523
60
121%
100%
137%
137%
135%
Xã Tân Hoà
7,593
3,534
4,059
-
4,059
-
4,059
-
10,012
3,534
6,478
-
6,478
-
6,258
220
132%
100%
160%
160%
154%
Xã Tân Quới
8,113
4,114
3,999
-
3,999
-
3,999
-
9,885
4,114
5,772
-
5,772
-
5,512
260
122%
100%
144%
144%
138%
Xã Tân Bình
6,812
3,767
3,045
-
3,045
-
3,045
-
7,796
3,767
4,029
-
4,029
-
3,597
432
114%
100%
132%
132%
118%
Xã An Phong
8,811
3,768
5,042
-
5,042
-
5,042
-
10,788
3,768
7,020
-
7,020
-
7,020
-
122%
100%
139%
139%
139%
Xã Tân Thạnh
9,565
3,745
5,820
-
5,820
-
5,820
-
12,000
3,745
8,255
-
8,255
-
8,255
-
125%
100%
142%
142%
142%
Thị trấn Thanh Bình
7,686
3,462
4,224
-
4,224
-
4,224
-
11,040
3,462
7,578
-
7,578
-
7,578
-
144%
100%
179%
179%
179%
Xã Bình Thành
9,026
3,589
5,437
-
5,437
-
5,437
-
9,353
3,589
5,764
-
5,764
-
5,464
300
104%
100%
106%
106%
100%
Xã Bình Tấn
5,261
3,555
1,706
-
1,706
-
1,706
-
6,625
3,555
3,070
-
3,070
-
3,070
-
126%
100%
180%
180%
180%
Xã Tân Mỹ
6,083
3,512
2,571
-
2,571
-
2,571
-
7,064
3,512
3,552
-
3,552
-
3,552
-
116%
100%
138%
138%
138%
Xã Tân Phú
6,678
3,531
3,148
-
3,148
-
3,148
-
7,925
3,531
4,394
-
4,394
-
4,394
-
119%
100%
140%
140%
140%
Xã Phú Lợi
5,400
3,505
1,896
-
1,896
-
1,896
-
6,656
3,505
3,151
-
3,151
-
3,151
-
123%
100%
166%
166%
166%
6
Thành phố Cao
Lãnh
124,197
116,197
8,000
-
8,000
-
8,000
-
177,878
116,197
61,681
-
61,681
-
59,671
2,010
143%
100%
771%
771%
746%
Phường 1
4,550
2,652
1,898
-
1,898
-
1,898
-
4,550
2,652
1,898
-
1,898
-
1,898
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường 2
3,986
1,849
2,137
-
2,137
-
2,137
-
3,986
1,849
2,137
-
2,137
-
2,137
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường 3
6,076
3,939
2,137
-
2,137
-
2,137
-
6,076
3,939
2,137
-
2,137
-
2,137
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường 4
7,021
3,767
3,254
-
3,254
-
3,254
-
7,021
3,767
3,254
-
3,254
-
3,254
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường 6
6,716
3,730
2,986
-
2,986
-
2,986
-
6,716
3,730
2,986
-
2,986
-
2,986
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường 11
5,913
3,936
1,977
-
1,977
-
1,977
-
5,913
3,936
1,977
-
1,977
-
1,977
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường Mỹ Phú
4,766
2,522
2,244
-
2,244
-
2,244
-
4,766
2,522
2,244
-
2,244
-
2,244
-
100%
100%
100%
100%
100%
Phường Hòa Thuận
5,624
3,960
1,664
-
1,664
-
1,664
-
5,624
3,960
1,664
-
1,664
-
1,664
-
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Mỹ Tân
12,469
4,368
8,101
-
8,101
-
8,061
40
12,469
4,368
8,101
-
8,101
-
8,061
40
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Mỹ Trà
6,521
4,154
2,367
-
2,367
-
2,027
340
6,521
4,154
2,367
-
2,367
-
2,027
340
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Mỹ Ngãi
6,686
4,154
2,532
-
2,532
-
2,532
-
6,686
4,154
2,532
-
2,532
-
2,532
-
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Hòa An
8,809
4,549
4,260
-
4,260
-
3,960
300
8,809
4,549
4,260
-
4,260
-
3,960
300
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Tịnh Thới
12,657
5,101
7,556
-
7,556
-
7,536
20
12,657
5,101
7,556
-
7,556
-
7,536
20
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Tân Thuận Tây
8,255
4,769
3,486
-
3,486
-
2,684
802
8,255
4,769
3,486
-
3,486
-
2,684
802
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Xã Tân Thuận Đông
7,936
4,657
3,279
-
3,279
-
2,979
300
7,936
4,657
3,279
-
3,279
-
2,979
300
100%
100%
100%
100%
100%
100%
7
Huyện Cao Lãnh
514,061
425,722
88,339
-
88,339
-
88,339
-
627,013
425,722
201,291
-
201,291
-
196,360
4,931
1
Phong Mỹ
8,370
3,684
4,686
-
4,686
-
4,686
-
10,766
3,684
7,082
-
7,082
-
6,849
233
187
100
474
474
472
Tân Nghĩa
5,427
2,772
2,655
-
2,655
-
2,655
-
6,552
2,772
3,780
-
3,780
-
3,480
300
168
100
468
468
444
Gáo giồng
5,167
2,876
2,291
-
2,291
-
2,291
-
6,193
2,876
3,318
-
3,318
-
3,018
300
165
100
485
485
458
Phương Thịnh
5,148
3,155
1,994
-
1,994
-
1,994
-
6,487
3,155
3,333
-
3,333
-
3,333
-
160
100
331
331
331
Ba Sao
6,870
3,585
3,285
-
3,285
-
3,285
-
8,504
3,585
4,919
-
4,919
-
4,919
-
171
100
421
421
421
Phương Trà
5,265
2,832
2,433
-
2,433
-
2,433
-
6,308
2,832
3,476
-
3,476
-
3,476
-
151
100
328
328
328
Nhị Mỹ
6,698
3,332
3,366
-
3,366
-
3,366
-
7,980
3,332
4,648
-
4,648
-
4,648
-
171
100
473
473
473
An Bình
5,473
2,975
2,498
-
2,498
-
2,498
-
6,099
2,975
3,124
-
3,124
-
2,824
300
198
100
594
594
324
TT Mỹ Thọ
6,880
2,758
4,122
-
4,122
-
4,122
-
7,319
2,758
4,561
-
4,561
-
4,561
-
148
100
237
237
237
Mỹ Thọ
6,082
3,159
2,922
-
2,922
-
2,922
-
6,918
3,159
3,758
-
3,758
-
3,458
300
150
100
354
354
334
Tân Hội Trung
5,385
3,258
2,127
-
2,127
-
2,127
-
7,100
3,258
3,842
-
3,842
-
3,695
147
199
100
627
627
623
Mỹ Xương
5,588
2,681
2,906
-
2,906
-
2,906
-
6,903
2,681
4,222
-
4,222
-
4,050
172
157
100
346
346
346
Mỹ Hội
7,084
3,306
3,778
-
3,778
-
3,778
-
9,035
3,306
5,730
-
5,730
-
5,360
370
199
100
524
524
506
Bình Hàng Trung
7,570
3,384
4,186
-
4,186
-
4,186
-
9,185
3,384
5,800
-
5,800
-
5,780
20
216
100
652
652
648
Bình Hàng Tây
6,305
3,106
3,199
-
3,199
-
3,199
-
7,333
3,106
4,227
-
4,227
-
4,227
-
164
100
423
423
423
Mỹ Long
6,758
3,108
3,651
-
3,651
-
3,651
-
8,556
3,108
5,448
-
5,448
-
5,428
20
212
100
583
583
-
580
Mỹ Hiệp
6,423
2,919
3,504
-
3,504
-
3,504
-
7,760
2,919
4,841
-
4,841
-
4,801
40
172
100
416
416
416
Bình Thạnh
9,541
4,160
5,381
-
5,381
-
5,381
-
11,371
4,160
7,211
-
7,211
-
5,871
1,340
166
100
394
394
-
377
8
Huyện Tháp Mười
448,191
363,769
84,422
-
84,422
-
84,422
-
549,038
363,769
185,269
-
185,269
-
179,806
5,463
Thị trấn Mỹ An
5,923
4,268
1,655
-
1,655
-
1,655
-
6,628
4,268
2,360
-
2,360
-
2,360
-
112%
100%
143%
143%
143%
Xã Hưng Thạnh
9,428
4,311
5,117
-
5,117
-
1,657
3,460
8,444
4,311
4,133
-
4,133
-
816
3,317
90%
100%
81%
81%
49%
96%
Xã Trường Xuân
6,375
3,742
2,633
-
2,633
-
2,293
340
7,176
3,742
3,434
-
3,434
-
3,094
340
113%
100%
130%
130%
135%
100%
Xã Mỹ Hoà
8,035
4,297
3,738
-
3,738
-
2,125
1,613
7,416
4,297
3,119
-
3,119
-
1,506
1,613
92%
100%
83%
83%
71%
100%
Xã Tân Kiều
8,098
4,151
3,947
-
3,947
-
2,346
1,601
7,892
4,151
3,741
-
3,741
-
2,270
1,471
97%
100%
95%
95%
97%
92%
Xã Đốc B Kiều
7,544
4,389
3,155
-
3,155
-
2,855
300
8,230
4,389
3,841
-
3,841
-
3,541
300
109%
100%
122%
122%
124%
100%
Xã Mỹ An
7,068
4,651
2,417
-
2,417
-
2,064
353
7,967
4,651
3,316
-
3,316
-
2,963
353
113%
100%
137%
137%
144%
100%
Xã Phú Điền
9,170
4,721
4,449
-
4,449
-
2,175
2,274
8,921
4,721
4,200
-
4,200
-
2,111
2,089
97%
100%
94%
94%
97%
92%
Xã Thanh Mỹ
7,450
4,576
2,874
-
2,874
-
2,442
432
8,521
4,576
3,945
-
3,945
-
3,513
432
114%
100%
137%
137%
144%
100%
Xã Mỹ Quý
8,057
5,022
3,035
-
3,035
-
2,715
320
8,470
5,022
3,448
-
3,448
-
3,128
320
105%
100%
114%
114%
115%
100%
Xã Mỹ Đông
8,261
4,569
3,692
-
3,692
-
2,212
1,480
9,068
4,569
4,499
-
4,499
-
3,019
1,480
110%
100%
122%
122%
136%
100%
Xã Láng Biển
6,958
3,758
3,200
-
3,200
-
1,236
1,964
7,685
3,758
3,927
-
3,927
-
2,105
1,822
110%
100%
123%
123%
170%
93%
Xã Thạnh Lợi
9,232
4,199
5,033
-
5,033
-
1,280
3,753
11,225
4,199
7,026
-
7,026
-
3,937
3,090
122%
100%
140%
140%
308%
82%
9
Huyện Lấp Vò
359,439
343,539
15,900
-
15,900
-
15,900
-
439,577
343,539
96,038
-
96,038
-
93,195
2,843
1
Xã Bình Thành
7,238
4,135
3,103
-
3,103
-
3,103
-
8,960
4,135
4,825
-
4,825
-
4,525
300
124%
100%
155%
155%
146%
Xã Định An
8,712
4,482
4,230
-
4,230
-
4,230
-
9,885
4,482
5,403
-
5,403
-
5,403
-
113%
100%
128%
128%
128%
Xã Định Yên
7,820
4,336
3,484
-
3,484
-
3,484
-
11,157
4,336
6,821
-
6,821
-
5,481
1,340
143%
100%
196%
196%
157%
Thị trấn Lấp Vò
6,651
4,165
2,486
-
2,486
-
2,486
-
8,522
4,165
4,357
-
4,357
-
4,357
-
128%
100%
175%
175%
175%
Xã Vĩnh Thạnh
8,613
4,487
4,126
-
4,126
-
4,126
-
12,557
4,487
8,070
-
8,070
-
7,770
300
146%
100%
196%
196%
188%
Xã Long Hưng A
7,594
4,484
3,110
-
3,110
-
3,110
-
8,859
4,484
4,375
-
4,375
-
4,375
-
117%
100%
141%
141%
141%
Xã Long Hưng B
6,767
2,894
3,873
-
3,873
-
3,873
-
8,494
2,894
5,600
-
5,600
-
5,472
128
126%
100%
145%
145%
141%
Xã Tân Khánh Trung
7,943
4,312
3,631
-
3,631
-
3,631
-
10,288
4,312
5,976
-
5,976
-
5,876
100
130%
100%
165%
165%
162%
Xã Tân Mỹ
6,917
4,015
2,902
-
2,902
-
2,902
-
8,362
4,015
4,347
-
4,347
-
4,347
-
121%
100%
150%
150%
150%
Xã Mỹ An Hưng A
6,573
4,090
2,483
-
2,483
-
2,483
-
7,859
4,090
3,769
-
3,769
-
3,769
-
120%
100%
152%
152%
152%
Xã Mỹ An Hưng B
7,542
4,227
3,315
-
3,315
-
3,315
-
9,907
4,227
5,680
-
5,680
-
5,486
194
131%
100%
171%
171%
165%
Xã Hội An Đông
6,642
3,822
2,820
-
2,820
-
2,820
-
8,040
3,822
4,218
-
4,218
-
4,218
-
121%
100%
150%
150%
150%
Xã Bình Thạnh Trung
9,085
4,786
4,299
-
4,299
-
4,299
-
10,401
4,786
5,615
-
5,615
-
5,615
-
114%
100%
131%
131%
131%
10
Huyện Lai Vung
372,155
323,859
48,296
-
48,296
-
48,296
-
485,260
323,859
161,401
-
161,401
-
159,370
2,031
1
TT Lai Vung
7,024
4,372
2,652
-
2,652
-
2,652
-
7,270
4,372
2,898
-
2,898
-
2,898
-
103%
100%
109%
109%
109%
Xã Hòa Long
7,721
4,586
3,135
-
3,135
-
3,135
-
8,440
4,586
3,854
-
3,854
-
3,685
170
109%
100%
123%
123%
118%
Xã Long Thắng
7,914
4,693
3,221
-
3,221
-
3,221
-
9,249
4,693
4,556
-
4,556
-
4,124
432
117%
100%
141%
141%
128%
Xã Hòa Thành
6,357
4,280
2,077
-
2,077
-
2,077
-
8,145
4,280
3,865
-
3,865
-
3,845
20
128%
100%
186%
186%
185%
Xã Tân Dương
6,713
4,361
2,352
-
2,352
-
2,352
-
8,089
4,361
3,728
-
3,728
-
3,708
20
120%
100%
158%
158%
158%
Xã Long Hậu
9,412
5,589
3,823
-
3,823
-
3,823
-
10,518
5,589
4,929
-
4,929
-
4,929
-
112%
100%
129%
129%
129%
Xã Tân Phước
7,767
4,840
2,927
-
2,927
-
2,927
-
9,868
4,840
5,028
-
5,028
-
4,775
253
127%
100%
172%
172%
163%
Xã Tân Thành
8,413
4,693
3,720
-
3,720
-
3,720
-
9,746
4,693
5,053
-
5,053
-
4,753
300
116%
100%
136%
136%
128%
Xã Vĩnh Thới
7,962
4,470
3,492
-
3,492
-
3,492
-
9,836
4,470
5,366
-
5,366
-
5,179
187
124%
100%
154%
154%
148%
Xã Tân Hòa
8,223
4,889
3,334
-
3,334
-
3,334
-
9,395
4,889
4,506
-
4,506
-
4,506
-
114%
100%
135%
135%
135%
Xã Định Hòa
6,541
4,305
2,236
-
2,236
-
2,236
-
8,118
4,305
3,813
-
3,813
-
3,813
-
124%
100%
171%
171%
171%
Xã Phong Hòa
10,128
5,366
4,762
-
4,762
-
4,762
-
14,016
5,366
8,650
-
8,650
-
8,650
-
138%
100%
182%
182%
182%
11
Thành phố Sa Đéc
230,085
159,099
70,986
-
70,986
-
70,986
-
275,108
159,099
116,009
-
116,009
-
111,291
4,718
100%
163%
163%
157%
Phường 1
8,232
3,665
4,567
-
4,567
1,193
3,374
-
9,931
3,665
6,266
-
6,266
1,193
5,073
-
100%
137%
137%
150%
Phường 2
7,642
3,413
4,229
-
4,229
468
3,761
-
11,441
3,413
8,028
-
8,028
333
7,696
-
100%
190%
190%
205%
Phường 3
6,878
4,231
2,647
-
2,647
319
2,328
-
7,697
4,231
3,466
-
3,466
278
3,189
-
100%
131%
131%
137%
Phường 4
6,058
3,758
2,300
-
2,300
711
1,589
-
6,585
3,758
2,827
-
2,827
613
2,214
-
100%
123%
123%
139%
Xã Tân Khánh Đông
10,226
5,531
4,695
-
4,695
987
3,708
-
19,257
5,531
13,726
-
13,726
987
12,300
439
100%
292%
292%
332%
Xã Tân Phú Đông
9,941
5,291
4,650
-
4,650
2,018
2,632
-
32,725
5,291
27,434
-
27,434
1,455
23,708
2,271
100%
590%
590%
Phường Tân Quy Đông
6,082
4,124
1,958
-
1,958
-
1,958
-
7,461
4,124
3,337
-
3,337
-
3,337
-
100%
170%
170%
170%
Xã Tân Quy Tây
6,054
3,954
2,100
-
2,100
728
1,372
-
13,119
3,954
9,165
-
9,165
615
7,769
781
100%
436%
436%
566%
Phường An Hòa
5,525
3,514
2,011
-
2,011
232
1,779
-
9,148
3,514
5,634
-
5,634
185
5,448
-
100%
12
Huyện Châu Thành
348,651
295,461
53,190
-
53,190
-
53,190
-
530,674
295,461
235,213
-
235,213
-
232,795
2,419
152%
100%
442%
442%
438%
TT. Cái Tàu Hạ
7,661
5,213
2,448
-
2,448
300
2,148
-
8,545
5,213
3,332
-
3,332
-
3,332
-
112%
100%
136%
136%
0%
155%
Xã An Phú Thuận
7,393
4,775
2,618
-
2,618
300
2,318
-
8,962
4,775
4,187
-
4,187
1,500
2,368
319
121%
100%
160%
160%
500%
102%
Xã An Khánh
9,520
4,825
4,695
-
4,695
300
4,395
-
10,183
4,825
5,358
-
5,358
385
4,673
300
107%
100%
114%
114%
128%
106%
Xã Phú Hựu
7,350
4,624
2,726
-
2,726
300
2,426
-
9,955
4,624
5,331
-
5,331
562
4,769
-
135%
100%
196%
196%
187%
197%
Xã An Nhơn
8,846
5,234
3,613
-
3,613
300
3,313
-
10,370
5,234
5,136
-
5,136
690
4,447
-
117%
100%
142%
142%
230%
134%
Xã Tân Nhuận Đông
11,124
5,532
5,592
-
5,592
300
5,292
-
15,730
5,532
10,198
-
10,198
2,443
7,358
397
141%
100%
182%
182%
814%
139%
Xã Phú Long
7,383
4,105
3,278
-
3,278
300
2,978
-
9,856
4,105
5,751
-
5,751
1,354
4,238
159
133%
100%
175%
175%
451%
142%
Xã Hoà Tân
7,729
4,336
3,393
-
3,393
300
3,093
-
10,700
4,336
6,364
-
6,364
2,228
4,136
-
138%
100%
188%
188%
743%
134%
Xã An Hiệp
7,766
4,472
3,294
-
3,294
300
2,994
-
9,110
4,472
4,638
-
4,638
699
3,774
165
117%
100%
141%
141%
233%
126%
Xã Tân Bình
10,375
4,908
5,467
-
5,467
300
5,167
-
11,741
4,908
6,832
-
6,832
1,109
5,723
-
113%
100%
125%
125%
370%
111%
Xã Tân Phú Trung
9,646
4,938
4,707
-
4,707
300
4,407
-
15,127
4,938
10,188
-
10,188
1,256
8,932
-
157%
100%
216%
216%
419%
203%
Xã Tân Phú
6,531
4,454
2,077
-
2,077
300
1,777
-
8,718
4,454
4,265
-
4,265
1,065
3,127
73
134%
100%
205%
205%
355%
176%
Biểu
số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia…
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
5=6+7
6
7
8=9+12
9=10+11
10
11
12=13+14
13
14
15=5/1
16=6/2
17=7/3
TỔNG SỐ
267,861
182,747
85,114
187,066
130,839
56,226
187,073
130,839
130,839
-
56,233
56,233
69.84
66.06
A
Ngân sách cấp tỉnh
48,231
-
48,231
21,512
-
21,512
21,512
-
-
-
21,512
21,512
44.60
44.60
I
Chương trình mục
tiêu quốc gia XD nông thôn mới
40,751
-
40,751
15,244
-
15,244
15,244
-
-
-
15,244
15,244
37.41
37.41
1
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
11,720
-
11,720
5,205
-
5,205
5,205
-
-
-
5,205
5,205
0
0
2
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
75
-
75
75
-
75
75
-
-
-
75
75
1
1
3
Sở Công thương
173
-
173
150
-
150
150
-
-
-
150
150
1
1
4
Sở Giáo dục &
Đào tạo
18,155
-
18,155
5,770
-
5,770
5,770
-
-
-
5,770
5,770
0
0
5
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
1,066
-
1,066
1,041
-
1,041
1,041
-
-
-
1,041
1,041
1
1
6
Sở Thông tin &
Truyền thông
6,300
-
6,300
21
-
21
21
-
-
-
21
21
0
0
7
Đài Phát thanh truyền
hình
234
-
234
234
-
234
234
-
-
-
234
234
1
1
8
Trung tâm Xúc tiến
thương mại ĐT& DL
1,000
-
1,000
720
-
720
720
-
-
-
720
720
1
1
9
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
350
-
350
350
-
350
350
-
-
-
350
350
1
1
10
BCH Đoàn tỉnh
650
-
650
650
-
650
650
-
-
-
650
650
1
1
11
Hội Liên hiệp phụ nữ
572
-
572
572
-
572
572
-
-
-
572
572
1
1
12
Hội Nông dân
393
-
393
393
-
393
393
-
-
-
393
393
1
1
13
Hội Cựu chiến binh
63
-
63
63
-
63
63
-
-
-
63
63
1
1
II
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
4,243
-
4,243
4,243
-
4,243
4,243
-
-
-
4,243
4,243
1
1
1
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
3,813
-
3,813
3,813
-
3,813
3,813
-
-
-
3,813
3,813
1
1
2
Sở Thông tin &
Truyền thông
430
-
430
430
-
430
430
-
-
-
430
430
III
Chương trình mục
tiêu quốc gia về văn hóa
3,237
-
3,237
2,025
-
2,025
2,025
-
-
-
2,025
2,025
1
62.56%
1
Sở Văn hóa Thể thao
& Du lịch
3,237
-
3,237
2,025
-
2,025
2,025
-
-
-
2,025
2,025
0
62.56%
B
Ngân sách cấp
huyện
219,630
182,747
36,883
165,554
130,839
34,714
165,561
130,839
130,839
-
34,721
34,721
1
71.60%
94.12%
I
Chương trình mục
tiêu quốc gia XD nông thôn mới
206,172
175,149
31,023
154,787
125,562
29,225
154,794
125,562
125,562
-
29,232
29,232
3
71.69%
94.21%
1
Huyện Hồng Ngự
52,193
39,393
12,800
48,175
37,349
10,827
48,175
37,349
37,349
-
10,827
10,827
3
94.81%
84.59%
2
Thị xã Hồng Ngự
13,932
10,706
3,226
9,148
7,121
2,027
9,148
7,121
7,121
-
2,027
2,027
0
66.52%
62.83%
3
Huyện Tân Hồng
48,355
41,918
6,437
31,438
22,842
8,596
31,437
22,842
22,842
-
8,595
8,595
4
54.49%
133.54%
4
Huyện Tam Nông
7,651
7,651
-
7,082
7,082
-
7,090
7,082
7,082
-
8
8
1
92.56%
5
Huyện Thanh Bình
10,169
9,860
309
8,844
8,535
309
8,844
8,535
8,535
-
309
309
2
86.56%
99.85%
6
Thành phố Cao Lãnh
5,425
4,993
432
1,428
1,114
314
1,428
1,114
1,114
-
314
314
0
22.31%
72.69%
7
Huyện Cao Lãnh
13,243
12,441
802
12,545
12,074
471
12,545
12,074
12,074
-
471
471
0
97.05%
58.73%
8
Huyện Tháp Mười
29,272
29,232
40
12,761
12,721
40
12,761
12,721
12,721
-
40
40
2
100.00%
9
Huyện Lấp Vò
7,741
5,919
1,822
7,232
5,410
1,822
7,232
5,410
5,410
-
1,822
1,822
1
91.41%
100.00%
10
Huyện Lai Vung
8,699
8,144
555
7,899
7,344
555
7,899
7,344
7,344
-
555
555
3
90.18%
100.00%
11
Thành phố Sa Đéc
2,300
-
2,300
1,994
-
1,994
1,994
-
-
-
1,994
1,994
0
86.70%
12
Huyện Châu Thành
7,193
4,893
2,300
6,242
3,971
2,271
6,242
3,971
3,971
-
2,271
2,271
0
81.14%
98.74%
II
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
13,458
7,598
5,860
10,766
5,277
5,489
10,766
5,277
5,277
-
5,489
5,489
2
69.45%
93.67%
1
Huyện Hồng Ngự
4,785
2,451
2,334
3,765
1,581
2,184
3,765
1,581
1,581
-
2,184
2,184
2
64.51%
93.57%
2
Thị xã Hồng Ngự
2,395
1,721
674
2,345
1,671
674
2,345
1,671
1,671
-
674
674
0
97.09%
100.00%
3
Huyện Tân Hồng
6,078
3,426
2,652
4,456
2,025
2,431
4,456
2,025
2,025
-
2,431
2,431
22
59.11%
91.67%
4
Huyện Tam Nông
200
-
200
200
-
200
200
-
-
-
200
200
100.00%
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC ngày 15/12/2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019
872
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng