Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Đồng Tháp năm 2019

Số hiệu: 1890/QĐ-UBND-HC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 15/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1890/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán

So Sánh (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12,334,250

26,493,877

215%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5,466,580

7,096,348

130%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,563,830

3,621,950

141%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2,902,750

3,474,398

120%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,498,723

13,651,637

210%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,693,126

9,027,696

192%

2

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*)

1,805,597

4,410,673

244%

3

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

213,269

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1,227,465

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4,341,814

 

VI

Thu viện trợ

 

7,327

 

VII

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

42,994

 

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

120,291

 

IX

Thu chuyển nguồn làm lương

353,947

 

 

X

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

15,000

6,000

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12,504,502

24,586,902

197%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10,895,260

17,854,186

164%

1

Chi đầu tư phát triển

2,866,350

4,279,997

149%

2

Chi trả lãi vay theo quy định

300

0

 

3

Chi thường xuyên

7,613,338

8,323,544

109%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

209,077

0

0%

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

204,195

0

 

7

Chi chuyển nguồn năm sau

0

5,248,645

 

II

Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu

1,423,990

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu

185,252

187,066

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

185,252

135,294

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

49,747

 

3

Chương trình mục tiêu văn hóa

 

2,025

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

6,424,596

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

120,291

 

VI

Các nhiệm vụ chi khác

 

763

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

4,400

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

4,400

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15,000

126,516

 

1

vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

15,000

126,516

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13,952,670

12,334,250

21,623,654

19,948,990

155%

162%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7,085,000

5,466,580

8,821,334

7,146,670

125%

131%

I

Thu nội địa

7,007,000

5,466,580

8,644,723

7,096,348

123%

130%

1

Thu từ DN quốc doanh trung ương

195,000

195,000

223,875

223,875

115%

115%

 

- Thuế giá trị gia tăng

124,500

124,500

174,025

174,025

140%

140%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

15,500

15,500

29,710

29,710

192%

192%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55,000

55,000

20,133

20,133

37%

37%

 

- Thuế tài nguyên

0

0

7

7

 

 

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

2

Thu từ DN quốc doanh địa phương

440,000

440,000

479,648

479,648

109%

109%

 

- Thuế giá trị gia tăng

280,000

280,000

295,983

295,983

106%

106%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85,000

85,000

0

0

0%

0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

95,867

95,867

#DIV/0!

#DIV/0!

 

- Thuế tài nguyên

75,000

75,000

87,798

87,798

117%

117%

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

33,000

33,000

76,845

76,845

233%

233%

 

- Thuế giá trị gia tăng

11,400

11,400

23,853

23,853

209%

209%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21,500

21,500

52,871

52,871

246%

246%

 

- Thuế tài nguyên

100

100

121

121

121%

121%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước)

0

 

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

960,000

960,000

1,430,938

1,430,938

149%

149%

 

- Thuế giá trị gia tăng

562,540

562,540

582,658

582,658

104%

104%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

347,150

347,150

89,243

89,243

26%

26%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31,160

31,160

740,017

740,017

2375%

2375%

 

- Thuế tài nguyên

13,230

13,230

19,021

19,021

144%

144%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

5,920

5,920

-

-

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

240,000

240,000

317,324

317,324

132%

132%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

-

1,035

1,035

 

 

7

Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6,000

6,000

11,281

11,281

188%

188%

8

Thuế thu nhập cá nhân

521,000

521,000

521,482

521,482

100%

100%

9

Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường

2,280,000

848,000

2,280,939

848,558

100%

100%

10

Thu phí, lệ phí

180,000

145,000

172,887

132,907

96%

92%

11

Thu tiền sử dụng đất

450,000

450,000

964,965

964,965

214%

214%

12

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

70,000

70,000

177,724

177,724

254%

254%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

0

 

3,951

3,951

 

 

17

Thu khác ngân sách

236,000

162,580

300,917

225,113

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4,500

4,500

25,517

25,308

567%

562%

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác

3,500

3,500

3,085

3,085

88%

88%

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

8,000

8,000

129,025

129,025

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,380,000

1,380,000

1,523,285

1,523,285

110%

110%

II

Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu

78,000

 

126,290

-

162%

 

III

Thu Viện trợ

 

 

7,327

7,327

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

42,994

42,994

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,000

15,000

6,000

6,000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1,227,465

1,227,465

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

4,341,814

4,341,814

 

 

E

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

6,498,723

6,498,723

7,227,041

7,227,041

111%

111%

G

THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG

353,947

353,947

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

SO SÁNH (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tinh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

10,910,260

4,813,684

6,096,576

18,359,996

9,663,596

8,696,401

289.86%

667.13%

153.37%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10,895,260

4,798,684

6,096,576

12,797,770

5,804,090

6,993,679

169.47%

302.39%

124.54%

I

Chi đầu tư phát triển

2,866,350

2,009,653

856,697

4,410,836

3,255,924

1,154,912

101.23%

173.36%

49.85%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,866,350

2,009,653

856,697

4,010,931

2,856,019

1,154,912

101.02%

180.78%

49.85%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

316,100

316,100

0

623,275

447,074

176,201

68.33%

224.32%

19.64%

-

Chi khoa học và công nghệ

11,700

11,700

0

32,379

32,379

0

140.50%

140.50%

0.00%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

546,697

70,000

476,697

306,246

 

306,246

0.00%

0.00%

0.00%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,380,000

1,380,000

0

1,422,020

1,121,804

300,216

0.00%

0.00%

0.00%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

3,349

3,349

0

0.00%

0.00%

0.00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

396,556

396,556

0

93.66%

93.66%

0.00%

II

Chi trả lãi vay theo quy định

300

300

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

7,613,338

2,676,305

4,937,033

8,192,705

2,389,415

5,803,290

271.36%

3238.66%

190.10%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,322,431

691,691

2,630,740

3,320,884

634,315

2,686,569

548.68%

3617.19%

456.98%

2

Chi khoa học và công nghệ

28,000

28,000

0

21,132

20,584

548

1711.28%

2675.08%

108.02%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

0

2,000

2,000

0

13.33%

0.00%

0.00%

V

Dự phòng ngân sách

209,077

110,426

98,651

0

0

0

0.00%

0.00%

0.00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204,195

0

204,195

0

0

0

0.00%

0.00%

0.00%

VII

Các nhiệm vụ chi khác

0

0

0

763

0

763

 

 

 

VIII

Chi cho vay

 

 

 

4,400

4,400

 

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0

187,066

152,351

34,714

0.00%

0.00%

0.00%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

135,294

129,805

5,489

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

49,747

20,521

29,225

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu văn hóa

 

 

 

2,025

2,025

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

5,248,645

3,580,638

1,668,007

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

15,000

15,000

 

126,516

126,516

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8,933,044

14,656,394

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4,119,360

5,145,149

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,798,684

5,804,090

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2,009,653

3,255,924

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,009,653

2,856,019

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

316,100

447,074

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

11,700

32,379

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

73,480

322,507

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

80,530

28,392

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

22,866

 

1.6

Chi thể dục thể thao

-

2,151

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1,292,985

1,791,833

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

93,231

52,992

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

12,715

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3,349

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

396,556

 

II

Chi thường xuyên

2,676,305

2,541,766

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

691,691

634,315

 

2

Chi khoa học và công nghệ

28,000

20,584

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

4

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5,500

6,764

 

6

Chi thể dục thể thao

21,283

7,323

 

7

Chi bảo vệ môi trường

80,000

72,564

 

8

Chi các hoạt động kinh tế

441,409

353,975

 

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

419,000

419,049

 

10

Chi bảo đảm xã hội

70,000

60,403

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

-

 

IV

Chi cho vay

4,400

4,400

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

 

VI

Dự phòng ngân sách

110,426

-

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3,580,638

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

15,000

126,516

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi chuyển nguồn dự toán năm sau

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

10,746,392

3,620,527

2,648,513

230,265

300

2,000

110,426

0

4,119,360

15,000

14,256,443

2,725,132

2,518,316

4,400

2,000

154,292

130,839

23,453

5,145,149

3,580,638

126,516

132.66%

75.27%

95.08%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,499,306

3,620,527

2,648,513

230,265

0

0

0

0

0

0

6,215,416

2,725,132

2,518,316

0

0

154,292

130,839

23,453

55,396

762,281

0

95.63%

75.27%

95.08%

I

Các đơn vị HCSN

5,379,041

2,737,154

2,596,397

45,490

0

0

0

0

0

0

5,176,470

1,960,551

2,445,826

0

0

21,425

0

21,425

55,396

693,273

0

96.23%

71.63%

94.20%

1

VP Hội đồng nhân dân

9,249

0

9,249

0

 

 

 

 

 

 

11,351

0

8,751

0

0

0

0

0

1,300

1,300

0

122.73%

 

94.62%

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

23,079

1,218

21,861

0

 

 

 

 

 

 

29,475

876

28,533

0

0

0

0

0

33

33

0

127.72%

71.94%

130.52%

 

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

21,019

1,218

19,801

0

 

 

 

 

 

 

27,607

876

26,665

0

0

0

0

0

33

33

0

131.35%

71.94%

134.66%

 

- Cổng thông tin điện tử

2,060

0

2,060

0

 

 

 

 

 

 

1,868

0

1,868

0

0

0

0

0

0

0

0

90.68%

 

90.68%

3

Sở Ngoại vụ

11,919

0

11,919

0

 

 

 

 

 

 

7,674

0

7,674

0

0

0

0

0

0

0

0

64.38%

 

64.38%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

257,339

21,259

234,052

2,028

 

 

 

 

 

 

138,146

8,327

110,573

0

0

5,205

0

5,205

618

13,423

0

53.68%

39.17%

47.24%

 

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

195,921

21,000

174,921

0

 

 

 

 

 

 

31,299

8,116

10,379

0

0

0

0

0

0

12,805

0

15.98%

38.65%

5.93%

 

- Chi cục Kiểm lâm

6,846

0

6,846

0

 

 

 

 

 

 

8,570

0

8,570

0

0

0

0

0

0

0

0

125.18%

 

125.18%

 

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

4,587

0

4,587

0

 

 

 

 

 

 

5,864

0

5,778

0

0

0

0

0

43

43

0

127.84%

 

125.96%

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

5,434

0

5,434

0

 

 

 

 

 

 

7,363

0

7,347

0

0

0

0

0

8

8

0

135.50%

 

135.20%

 

- Chi cục Thủy sản

3,694

0

3,694

0

 

 

 

 

 

 

1,094

0

1,094

0

0

0

0

0

0

0

0

29.62%

 

29.62%

 

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

9,203

0

9,203

0

 

 

 

 

 

 

28,118

0

27,304

0

0

0

0

0

407

407

0

305.53%

 

296.69%

 

- Chi cục Thủy lợi

19,096

0

17,378

1,718

 

 

 

 

 

 

32,481

0

30,828

0

0

1,653

0

1,653

0

0

0

170.09%

 

177.40%

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

2,309

0

2,309

0

 

 

 

 

 

 

10,443

0

7,608

0

0

2,835

0

2,835

0

0

0

452.27%

 

329.49%

 

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

554

0

554

0

 

 

 

 

 

 

2,152

0

1,527

0

0

625

0

625

0

0

0

388.45%

 

275.63%

 

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

4,244

0

3,934

310

 

 

 

 

 

 

7,957

0

7,545

0

0

92

0

92

160

160

0

187.49%

 

191.79%

 

- Trung tâm Nước sạch & VSMTNT

1,993

259

1,734

0

 

 

 

 

 

 

1,025

211

814

0

0

0

0

0

0

0

0

 

81.50%

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản & thủy sản

3,458

0

3,458

0

 

 

 

 

 

 

1,211

0

1,211

0

0

0

0

0

0

0

0

35.02%

 

35.02%

 

- Ban Quản lý dự án VnSAT

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

568

0

568

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

8,700

0

8,625

75

 

 

 

 

 

 

8,572

0

8,491

0

0

75

0

75

3

3

0

 

 

 

 

- Sở Kế hoạch & Đầu tư

7,801

0

7,726

75

 

 

 

 

 

 

6,681

0

6,600

0

0

75

0

75

3

3

0

 

 

 

 

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

899

0

899

0

 

 

 

 

 

 

1,891

0

1,891

0

0

0

0

0

0

0

0

210.34%

 

210.34%

6

Sở Tư pháp

11,401

0

11,401

0

 

 

 

 

 

 

10,806

0

10,750

0

0

0

0

0

28

28

0

94.78%

 

94.29%

 

- VP Sở Tư pháp

6,607

0

6,607

0

 

 

 

 

 

 

6,857

0

6,857

0

0

0

0

0

0

0

0

103.78%

 

103.78%

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4,794

0

4,794

0

 

 

 

 

 

 

3,949

0

3,893

0

0

0

0

0

28

28

0

82.37%

 

81.21%

7

Sở Công thương

20,267

0

20,094

173

 

 

 

 

 

 

18,828

0

18,678

0

0

150

0

150

0

0

0

92.90%

 

92.95%

 

- Sở Công thương

13,181

0

13,008

173

 

 

 

 

 

 

10,500

0

10,350

0

0

150

0

150

0

0

0

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công

7,086

0

7,086

0

 

 

 

 

 

 

8,328

0

8,328

0

0

0

0

0

0

0

0

117.53%

 

117.53%

8

Sở Khoa học & Công nghệ

54,714

8,079

46,635

0

 

 

 

 

 

 

44,976

7,354

25,665

0

0

0

0

0

5,590

6,367

0

82.20%

91.02%

55.03%

 

- Sở Khoa học & Công nghệ

53,055

8,079

44,976

0

 

 

 

 

 

 

39,076

7,354

19,765

0

0

0

0

0

5,590

6,367

0

73.65%

91.02%

43.95%

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,659

0

1,659

0

 

 

 

 

 

 

1,987

0

1,987

0

0

0

0

0

0

0

0

119.77%

 

119.77%

 

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

3,913

0

3,913

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

9

Sở Tài chính

27,061

0

27,061

0

 

 

 

 

 

 

13,404

0

13,280

0

0

0

0

0

62

62

0

49.53%

 

49.07%

 

- Sở Tài chính

26,371

0

26,371

0

 

 

 

 

 

 

12,714

0

12,590

0

0

0

0

0

62

62

0

48.21%

 

47.74%

 

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

690

0

690

0

 

 

 

 

 

 

690

0

690

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

10

Sở Xây dựng

10,284

0

10,284

0

 

 

 

 

 

 

8,260

0

8,260

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Sở Xây dựng

8,458

0

8,458

0

 

 

 

 

 

 

6,413

0

6,413

0

0

0

0

0

0

0

0

75.82%

 

75.82%

 

- Chi cục Giám định Xây dựng

726

0

726

0

 

 

 

 

 

 

747

0

747

0

0

0

0

0

0

0

0

102.89%

 

102.89%

 

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

1,100

0

1,100

0

 

 

 

 

 

 

1,100

0

1,100

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

11

Sở Giao thông vận tải

45,975

0

45,975

0

 

 

 

 

 

 

21,880

0

21,506

0

0

0

0

0

187

187

0

47.59%

 

46.78%

 

- Sở Giao thông vận tải

26,136

0

26,136

0

 

 

 

 

 

 

13,687

0

13,687

0

0

0

0

0

0

0

0

52.37%

 

52.37%

 

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1,238

0

1,238

0

 

 

 

 

 

 

1,588

0

1,588

0

0

0

0

0

0

0

0

128.27%

 

128.27%

 

- Ban An toàn giao thông

17,810

0

17,810

0

 

 

 

 

 

 

4,189

0

4,189

0

0

0

0

0

0

0

0

23.52%

 

23.52%

 

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

523

0

523

0

 

 

 

 

 

 

1,020

0

646

0

0

0

0

0

187

187

0

195.03%

 

123.52%

 

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

268

0

268

0

 

 

 

 

 

 

268

0

268

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

584,041

80,160

485,726

18,155

 

 

 

 

 

 

565,974

100,038

434,477

0

0

5,770

0

5,770

10,210

15,479

0

96.91%

124.80%

89.45%

 

- Sở Giáo dục & Đào tạo

148,638

80,160

50,323

18,155

 

 

 

 

 

 

167,796

100,038

36,315

0

0

5,770

0

5,770

10,202

15,471

0

112.89%

124.80%

72.16%

 

- 43 Trường THPT

417,484

0

417,484

0

 

 

 

 

 

 

381,190

0

381,174

0

0

0

0

0

8

8

0

91.31%

 

91.30%

 

- 02 trung tâm GDTX

8,925

0

8,925

0

 

 

 

 

 

 

9,658

0

9,658

0

0

0

0

0

0

0

0

108.21%

 

108.21%

 

- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

8,994

0

8,994

0

 

 

 

 

 

 

7,330

0

7,330

0

0

0

0

0

0

0

0

81.50%

 

81.50%

13

Sở Y tế

1,303,895

862,887

441,008

0

 

 

 

 

 

 

1,261,011

265,753

477,658

0

0

0

0

0

29,451

488,149

0

96.71%

30.80%

108.31%

 

- Sở Y tế

1,118,105

841,121

276,984

0

 

 

 

 

 

 

857,991

234,055

119,359

0

0

0

0

0

22,940

481,638

0

76.74%

27.83%

43.09%

 

- Chi cục An toàn vệ sinh TP

1,667

0

1,667

0

 

 

 

 

 

 

4,804

0

4,804

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Chi cục Dân số KHHGĐ

1,901

0

1,901

0

 

 

 

 

 

 

5,561

0

5,561

0

0

0

0

0

0

0

0

292.53%

 

292.53%

 

- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

29

0

29

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc

4,000

0

4,000

0

 

 

 

 

 

 

4,000

0

4,000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

 

- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự

5,000

0

5,000

0

 

 

 

 

 

 

7,565

0

7,565

0

0

0

0

0

0

0

0

151.30%

 

151.30%

 

- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười

6,000

0

6,000

0

 

 

 

 

 

 

18,797

0

18,797

0

0

0

0

0

0

0

0

313.28%

 

313.28%

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

21,766

21,766

0

0

 

 

 

 

 

 

33,169

31,698

0

0

0

0

0

0

0

1,471

0

152.39%

145.63%

 

 

- Bệnh viện Quân dân y

2,000

0

2,000

0

 

 

 

 

 

 

2,052

0

2,052

0

0

0

0

0

0

0

0

102.60%

 

102.60%

 

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

132

0

132

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện Phổi

6,000

0

6,000

0

 

 

 

 

 

 

7,828

0

7,828

0

0

0

0

0

0

0

0

130.47%

 

130.47%

 

- Bệnh viện Tâm thần

4,114

0

4,114

0

 

 

 

 

 

 

5,681

0

5,681

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện Da liễu

2,000

0

2,000

0

 

 

 

 

 

 

2,621

0

2,621

0

0

0

0

0

0

0

0

131.05%

 

131.05%

 

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

16,074

0

16,074

0

 

 

 

 

 

 

34,162

0

34,162

0

0

0

0

0

0

0

0

212.53%

 

212.53%

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm

3,665

0

3,665

0

 

 

 

 

 

 

9,468

0

4,504

0

0

0

0

0

2,482

2,482

0

258.34%

 

122.89%

 

- Trung tâm Giám định y khoa

2,254

0

2,254

0

 

 

 

 

 

 

2,775

0

2,775

0

0

0

0

0

0

0

0

123.11%

 

123.11%

 

- Trung tâm Pháp y

2,139

0

2,139

0

 

 

 

 

 

 

2,139

0

2,139

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

 

- Trung tâm y tế huyện, thị, TP

107,210

0

107,210

0

 

 

 

 

 

 

244,382

0

244,376

0

0

0

0

0

3

3

0

227.95%

 

227.94%

 

- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

199

0

199

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- BQL DA hỗ trợ XLCTBV do NHTG tài trợ

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

74

0

74

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

19,052

0

11,000

0

0

0

0

0

4,026

4,026

0

 

 

 

14

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

187,642

23,521

159,242

4,879

 

 

 

 

 

 

136,447

13,850

107,731

0

0

4,854

0

4,854

1,032

8,981

0

72.72%

58.88%

67.65%

 

- Sở Lao động Thương binh & XH

164,267

23,521

135,867

4,879

 

 

 

 

 

 

86,180

13,850

57,752

0

0

4,854

0

4,854

888

8,837

0

52.46%

58.88%

42.51%

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH

3,272

0

3,272

0

 

 

 

 

 

 

5,237

0

5,237

0

0

0

0

0

0

0

0

160.06%

 

160.06%

 

- Cơ sở Điều trị nghiện

4,178

0

4,178

0

 

 

 

 

 

 

10,680

0

10,392

0

0

0

0

0

144

144

0

255.62%

 

248.73%

 

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

2,429

0

2,429

0

 

 

 

 

 

 

4,373

0

4,373

0

0