Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Đồng Tháp năm 2019
Số hiệu:
|
1890/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1890/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn
tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản
số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Quyết toán
|
So Sánh (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12,334,250
|
26,493,877
|
215%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5,466,580
|
7,096,348
|
130%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2,563,830
|
3,621,950
|
141%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
2,902,750
|
3,474,398
|
120%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,498,723
|
13,651,637
|
210%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,693,126
|
9,027,696
|
192%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
(*)
|
1,805,597
|
4,410,673
|
244%
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
213,269
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1,227,465
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
4,341,814
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
7,327
|
|
VII
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
42,994
|
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
120,291
|
|
IX
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
353,947
|
|
|
X
|
Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
|
15,000
|
6,000
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12,504,502
|
24,586,902
|
197%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10,895,260
|
17,854,186
|
164%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,866,350
|
4,279,997
|
149%
|
2
|
Chi trả lãi vay theo quy định
|
300
|
0
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
7,613,338
|
8,323,544
|
109%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
209,077
|
0
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
204,195
|
0
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn năm sau
|
0
|
5,248,645
|
|
II
|
Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu
|
1,423,990
|
|
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
185,252
|
187,066
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
185,252
|
135,294
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
0
|
49,747
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu văn hóa
|
|
2,025
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
6,424,596
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
120,291
|
|
VI
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
763
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
4,400
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
4,400
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15,000
|
126,516
|
|
1
|
vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
15,000
|
126,516
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
13,952,670
|
12,334,250
|
21,623,654
|
19,948,990
|
155%
|
162%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7,085,000
|
5,466,580
|
8,821,334
|
7,146,670
|
125%
|
131%
|
I
|
Thu nội địa
|
7,007,000
|
5,466,580
|
8,644,723
|
7,096,348
|
123%
|
130%
|
1
|
Thu từ DN quốc doanh trung ương
|
195,000
|
195,000
|
223,875
|
223,875
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
124,500
|
124,500
|
174,025
|
174,025
|
140%
|
140%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
15,500
|
15,500
|
29,710
|
29,710
|
192%
|
192%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55,000
|
55,000
|
20,133
|
20,133
|
37%
|
37%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
7
|
7
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ DN quốc doanh địa phương
|
440,000
|
440,000
|
479,648
|
479,648
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280,000
|
280,000
|
295,983
|
295,983
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
85,000
|
85,000
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
95,867
|
95,867
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
- Thuế tài nguyên
|
75,000
|
75,000
|
87,798
|
87,798
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
33,000
|
33,000
|
76,845
|
76,845
|
233%
|
233%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
11,400
|
11,400
|
23,853
|
23,853
|
209%
|
209%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21,500
|
21,500
|
52,871
|
52,871
|
246%
|
246%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
121
|
121
|
121%
|
121%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt
nước)
|
0
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
960,000
|
960,000
|
1,430,938
|
1,430,938
|
149%
|
149%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
562,540
|
562,540
|
582,658
|
582,658
|
104%
|
104%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
347,150
|
347,150
|
89,243
|
89,243
|
26%
|
26%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
31,160
|
31,160
|
740,017
|
740,017
|
2375%
|
2375%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
13,230
|
13,230
|
19,021
|
19,021
|
144%
|
144%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
5,920
|
5,920
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
240,000
|
240,000
|
317,324
|
317,324
|
132%
|
132%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
-
|
1,035
|
1,035
|
|
|
7
|
Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6,000
|
6,000
|
11,281
|
11,281
|
188%
|
188%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
521,000
|
521,000
|
521,482
|
521,482
|
100%
|
100%
|
9
|
Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường
|
2,280,000
|
848,000
|
2,280,939
|
848,558
|
100%
|
100%
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
180,000
|
145,000
|
172,887
|
132,907
|
96%
|
92%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450,000
|
450,000
|
964,965
|
964,965
|
214%
|
214%
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
70,000
|
70,000
|
177,724
|
177,724
|
254%
|
254%
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
|
0
|
|
3,951
|
3,951
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
236,000
|
162,580
|
300,917
|
225,113
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4,500
|
4,500
|
25,517
|
25,308
|
567%
|
562%
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản
khác
|
3,500
|
3,500
|
3,085
|
3,085
|
88%
|
88%
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
8,000
|
8,000
|
129,025
|
129,025
|
|
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,380,000
|
1,380,000
|
1,523,285
|
1,523,285
|
110%
|
110%
|
II
|
Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
78,000
|
|
126,290
|
-
|
162%
|
|
III
|
Thu Viện trợ
|
|
|
7,327
|
7,327
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
42,994
|
42,994
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15,000
|
15,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1,227,465
|
1,227,465
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4,341,814
|
4,341,814
|
|
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
6,498,723
|
6,498,723
|
7,227,041
|
7,227,041
|
111%
|
111%
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
353,947
|
353,947
|
|
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
SO SÁNH (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
tinh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,910,260
|
4,813,684
|
6,096,576
|
18,359,996
|
9,663,596
|
8,696,401
|
289.86%
|
667.13%
|
153.37%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10,895,260
|
4,798,684
|
6,096,576
|
12,797,770
|
5,804,090
|
6,993,679
|
169.47%
|
302.39%
|
124.54%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,866,350
|
2,009,653
|
856,697
|
4,410,836
|
3,255,924
|
1,154,912
|
101.23%
|
173.36%
|
49.85%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,866,350
|
2,009,653
|
856,697
|
4,010,931
|
2,856,019
|
1,154,912
|
101.02%
|
180.78%
|
49.85%
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
316,100
|
316,100
|
0
|
623,275
|
447,074
|
176,201
|
68.33%
|
224.32%
|
19.64%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11,700
|
11,700
|
0
|
32,379
|
32,379
|
0
|
140.50%
|
140.50%
|
0.00%
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
546,697
|
70,000
|
476,697
|
306,246
|
|
306,246
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1,380,000
|
1,380,000
|
0
|
1,422,020
|
1,121,804
|
300,216
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3,349
|
3,349
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
396,556
|
396,556
|
0
|
93.66%
|
93.66%
|
0.00%
|
II
|
Chi trả lãi vay theo quy định
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
7,613,338
|
2,676,305
|
4,937,033
|
8,192,705
|
2,389,415
|
5,803,290
|
271.36%
|
3238.66%
|
190.10%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,322,431
|
691,691
|
2,630,740
|
3,320,884
|
634,315
|
2,686,569
|
548.68%
|
3617.19%
|
456.98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,000
|
28,000
|
0
|
21,132
|
20,584
|
548
|
1711.28%
|
2675.08%
|
108.02%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
0
|
13.33%
|
0.00%
|
0.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
209,077
|
110,426
|
98,651
|
0
|
0
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
204,195
|
0
|
204,195
|
0
|
0
|
0
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
0
|
0
|
0
|
763
|
0
|
763
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho vay
|
|
|
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
187,066
|
152,351
|
34,714
|
0.00%
|
0.00%
|
0.00%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
135,294
|
129,805
|
5,489
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
49,747
|
20,521
|
29,225
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu văn hóa
|
|
|
|
2,025
|
2,025
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
5,248,645
|
3,580,638
|
1,668,007
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
15,000
|
15,000
|
|
126,516
|
126,516
|
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8,933,044
|
14,656,394
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4,119,360
|
5,145,149
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4,798,684
|
5,804,090
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,009,653
|
3,255,924
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2,009,653
|
2,856,019
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
316,100
|
447,074
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11,700
|
32,379
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
73,480
|
322,507
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
80,530
|
28,392
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
22,866
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
2,151
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,292,985
|
1,791,833
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
93,231
|
52,992
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
12,715
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3,349
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
396,556
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,676,305
|
2,541,766
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
691,691
|
634,315
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,000
|
20,584
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
5,500
|
6,764
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
21,283
|
7,323
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
80,000
|
72,564
|
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
441,409
|
353,975
|
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
419,000
|
419,049
|
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
70,000
|
60,403
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
300
|
-
|
|
IV
|
Chi cho vay
|
4,400
|
4,400
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2,000
|
2,000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
110,426
|
-
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
3,580,638
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
15,000
|
126,516
|
|
Biểu
số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện
|
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
10,746,392
|
3,620,527
|
2,648,513
|
230,265
|
300
|
2,000
|
110,426
|
0
|
4,119,360
|
15,000
|
14,256,443
|
2,725,132
|
2,518,316
|
4,400
|
2,000
|
154,292
|
130,839
|
23,453
|
5,145,149
|
3,580,638
|
126,516
|
132.66%
|
75.27%
|
95.08%
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
6,499,306
|
3,620,527
|
2,648,513
|
230,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,215,416
|
2,725,132
|
2,518,316
|
0
|
0
|
154,292
|
130,839
|
23,453
|
55,396
|
762,281
|
0
|
95.63%
|
75.27%
|
95.08%
|
I
|
Các đơn vị HCSN
|
5,379,041
|
2,737,154
|
2,596,397
|
45,490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,176,470
|
1,960,551
|
2,445,826
|
0
|
0
|
21,425
|
0
|
21,425
|
55,396
|
693,273
|
0
|
96.23%
|
71.63%
|
94.20%
|
1
|
VP Hội đồng nhân
dân
|
9,249
|
0
|
9,249
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11,351
|
0
|
8,751
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,300
|
1,300
|
0
|
122.73%
|
|
94.62%
|
2
|
Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
23,079
|
1,218
|
21,861
|
0
|
|
|
|
|
|
|
29,475
|
876
|
28,533
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
127.72%
|
71.94%
|
130.52%
|
|
- VP Ủy ban nhân
dân Tỉnh
|
21,019
|
1,218
|
19,801
|
0
|
|
|
|
|
|
|
27,607
|
876
|
26,665
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
33
|
0
|
131.35%
|
71.94%
|
134.66%
|
|
- Cổng thông tin điện
tử
|
2,060
|
0
|
2,060
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,868
|
0
|
1,868
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.68%
|
|
90.68%
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
11,919
|
0
|
11,919
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,674
|
0
|
7,674
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64.38%
|
|
64.38%
|
4
|
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
257,339
|
21,259
|
234,052
|
2,028
|
|
|
|
|
|
|
138,146
|
8,327
|
110,573
|
0
|
0
|
5,205
|
0
|
5,205
|
618
|
13,423
|
0
|
53.68%
|
39.17%
|
47.24%
|
|
- Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
|
195,921
|
21,000
|
174,921
|
0
|
|
|
|
|
|
|
31,299
|
8,116
|
10,379
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,805
|
0
|
15.98%
|
38.65%
|
5.93%
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
6,846
|
0
|
6,846
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,570
|
0
|
8,570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.18%
|
|
125.18%
|
|
- Trung tâm Ứng dụng
NN Công nghệ cao
|
4,587
|
0
|
4,587
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,864
|
0
|
5,778
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
43
|
0
|
127.84%
|
|
125.96%
|
|
- Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ TV
|
5,434
|
0
|
5,434
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,363
|
0
|
7,347
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
135.50%
|
|
135.20%
|
|
- Chi cục Thủy sản
|
3,694
|
0
|
3,694
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,094
|
0
|
1,094
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.62%
|
|
29.62%
|
|
- Chi cục Chăn nuôi
- Thú y&TS
|
9,203
|
0
|
9,203
|
0
|
|
|
|
|
|
|
28,118
|
0
|
27,304
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
407
|
407
|
0
|
305.53%
|
|
296.69%
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
19,096
|
0
|
17,378
|
1,718
|
|
|
|
|
|
|
32,481
|
0
|
30,828
|
0
|
0
|
1,653
|
0
|
1,653
|
0
|
0
|
0
|
170.09%
|
|
177.40%
|
|
- Chi cục Phát triển
nông thôn
|
2,309
|
0
|
2,309
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,443
|
0
|
7,608
|
0
|
0
|
2,835
|
0
|
2,835
|
0
|
0
|
0
|
452.27%
|
|
329.49%
|
|
- VP Điều phối Điều
phối xây dựng nông thôn mới
|
554
|
0
|
554
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,152
|
0
|
1,527
|
0
|
0
|
625
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
388.45%
|
|
275.63%
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
NN & NSNT
|
4,244
|
0
|
3,934
|
310
|
|
|
|
|
|
|
7,957
|
0
|
7,545
|
0
|
0
|
92
|
0
|
92
|
160
|
160
|
0
|
187.49%
|
|
191.79%
|
|
- Trung tâm Nước sạch
& VSMTNT
|
1,993
|
259
|
1,734
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,025
|
211
|
814
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
81.50%
|
|
|
- Chi cục QLCL Nông
lâm sản & thủy sản
|
3,458
|
0
|
3,458
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,211
|
0
|
1,211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.02%
|
|
35.02%
|
|
- Ban Quản lý dự án
VnSAT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
568
|
0
|
568
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
8,700
|
0
|
8,625
|
75
|
|
|
|
|
|
|
8,572
|
0
|
8,491
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
7,801
|
0
|
7,726
|
75
|
|
|
|
|
|
|
6,681
|
0
|
6,600
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Hỗ trợ
doanh nghiệp và khởi nghiệp
|
899
|
0
|
899
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,891
|
0
|
1,891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
210.34%
|
|
210.34%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
11,401
|
0
|
11,401
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,806
|
0
|
10,750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
94.78%
|
|
94.29%
|
|
- VP Sở Tư pháp
|
6,607
|
0
|
6,607
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6,857
|
0
|
6,857
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103.78%
|
|
103.78%
|
|
- Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
4,794
|
0
|
4,794
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,949
|
0
|
3,893
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
82.37%
|
|
81.21%
|
7
|
Sở Công thương
|
20,267
|
0
|
20,094
|
173
|
|
|
|
|
|
|
18,828
|
0
|
18,678
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
92.90%
|
|
92.95%
|
|
- Sở Công thương
|
13,181
|
0
|
13,008
|
173
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
0
|
10,350
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến
công
|
7,086
|
0
|
7,086
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,328
|
0
|
8,328
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117.53%
|
|
117.53%
|
8
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
54,714
|
8,079
|
46,635
|
0
|
|
|
|
|
|
|
44,976
|
7,354
|
25,665
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,590
|
6,367
|
0
|
82.20%
|
91.02%
|
55.03%
|
|
- Sở Khoa học &
Công nghệ
|
53,055
|
8,079
|
44,976
|
0
|
|
|
|
|
|
|
39,076
|
7,354
|
19,765
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,590
|
6,367
|
0
|
73.65%
|
91.02%
|
43.95%
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
1,659
|
0
|
1,659
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,987
|
0
|
1,987
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
119.77%
|
|
119.77%
|
|
- Trung tâm Kiểm định
và Kiểm nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,913
|
0
|
3,913
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật
thí nghiệm & ƯD KHCN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
27,061
|
0
|
27,061
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13,404
|
0
|
13,280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
62
|
0
|
49.53%
|
|
49.07%
|
|
- Sở Tài chính
|
26,371
|
0
|
26,371
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12,714
|
0
|
12,590
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
62
|
0
|
48.21%
|
|
47.74%
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
Tài chính
|
690
|
0
|
690
|
0
|
|
|
|
|
|
|
690
|
0
|
690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
10,284
|
0
|
10,284
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8,260
|
0
|
8,260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Sở Xây dựng
|
8,458
|
0
|
8,458
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6,413
|
0
|
6,413
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75.82%
|
|
75.82%
|
|
- Chi cục Giám định
Xây dựng
|
726
|
0
|
726
|
0
|
|
|
|
|
|
|
747
|
0
|
747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.89%
|
|
102.89%
|
|
- Trung tâm Giám định
chất lượng CTXD
|
1,100
|
0
|
1,100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
0
|
1,100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
45,975
|
0
|
45,975
|
0
|
|
|
|
|
|
|
21,880
|
0
|
21,506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
187
|
187
|
0
|
47.59%
|
|
46.78%
|
|
- Sở Giao thông vận
tải
|
26,136
|
0
|
26,136
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13,687
|
0
|
13,687
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52.37%
|
|
52.37%
|
|
- Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
1,238
|
0
|
1,238
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,588
|
0
|
1,588
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128.27%
|
|
128.27%
|
|
- Ban An toàn giao
thông
|
17,810
|
0
|
17,810
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,189
|
0
|
4,189
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.52%
|
|
23.52%
|
|
- Trung tâm GDNN Kỹ
thuật Giao thông vận tải
|
523
|
0
|
523
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,020
|
0
|
646
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
187
|
187
|
0
|
195.03%
|
|
123.52%
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện cơ giới thủy, bộ
|
268
|
0
|
268
|
0
|
|
|
|
|
|
|
268
|
0
|
268
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
12
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
584,041
|
80,160
|
485,726
|
18,155
|
|
|
|
|
|
|
565,974
|
100,038
|
434,477
|
0
|
0
|
5,770
|
0
|
5,770
|
10,210
|
15,479
|
0
|
96.91%
|
124.80%
|
89.45%
|
|
- Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
148,638
|
80,160
|
50,323
|
18,155
|
|
|
|
|
|
|
167,796
|
100,038
|
36,315
|
0
|
0
|
5,770
|
0
|
5,770
|
10,202
|
15,471
|
0
|
112.89%
|
124.80%
|
72.16%
|
|
- 43 Trường THPT
|
417,484
|
0
|
417,484
|
0
|
|
|
|
|
|
|
381,190
|
0
|
381,174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
91.31%
|
|
91.30%
|
|
- 02 trung tâm GDTX
|
8,925
|
0
|
8,925
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9,658
|
0
|
9,658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.21%
|
|
108.21%
|
|
- Trung tâm GDTX kỹ
thuật HN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Trường Nuôi dạy
trẻ khuyết tật
|
8,994
|
0
|
8,994
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,330
|
0
|
7,330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.50%
|
|
81.50%
|
13
|
Sở Y tế
|
1,303,895
|
862,887
|
441,008
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,261,011
|
265,753
|
477,658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29,451
|
488,149
|
0
|
96.71%
|
30.80%
|
108.31%
|
|
- Sở Y tế
|
1,118,105
|
841,121
|
276,984
|
0
|
|
|
|
|
|
|
857,991
|
234,055
|
119,359
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22,940
|
481,638
|
0
|
76.74%
|
27.83%
|
43.09%
|
|
- Chi cục An toàn vệ
sinh TP
|
1,667
|
0
|
1,667
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,804
|
0
|
4,804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
1,901
|
0
|
1,901
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,561
|
0
|
5,561
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
292.53%
|
|
292.53%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
Đồng Tháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa
Sa Đéc
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
KV Hồng Ngự
|
5,000
|
0
|
5,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,565
|
0
|
7,565
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
151.30%
|
|
151.30%
|
|
- Bệnh viện đa khoa
KV Tháp Mười
|
6,000
|
0
|
6,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
18,797
|
0
|
18,797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
313.28%
|
|
313.28%
|
|
- Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
21,766
|
21,766
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
33,169
|
31,698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,471
|
0
|
152.39%
|
145.63%
|
|
|
- Bệnh viện Quân
dân y
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,052
|
0
|
2,052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.60%
|
|
102.60%
|
|
- Bệnh viện Phục hồi
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
132
|
0
|
132
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Phổi
|
6,000
|
0
|
6,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7,828
|
0
|
7,828
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130.47%
|
|
130.47%
|
|
- Bệnh viện Tâm thần
|
4,114
|
0
|
4,114
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,681
|
0
|
5,681
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Da liễu
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,621
|
0
|
2,621
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131.05%
|
|
131.05%
|
|
- Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
16,074
|
0
|
16,074
|
0
|
|
|
|
|
|
|
34,162
|
0
|
34,162
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
212.53%
|
|
212.53%
|
|
- Trung tâm Kiểm
nghiệm
|
3,665
|
0
|
3,665
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9,468
|
0
|
4,504
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,482
|
2,482
|
0
|
258.34%
|
|
122.89%
|
|
- Trung tâm Giám định
y khoa
|
2,254
|
0
|
2,254
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,775
|
0
|
2,775
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
123.11%
|
|
123.11%
|
|
- Trung tâm Pháp y
|
2,139
|
0
|
2,139
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,139
|
0
|
2,139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00%
|
|
100.00%
|
|
- Trung tâm y tế
huyện, thị, TP
|
107,210
|
0
|
107,210
|
0
|
|
|
|
|
|
|
244,382
|
0
|
244,376
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
227.95%
|
|
227.94%
|
|
- BQL DA Quỹ toàn cầu
PC HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
199
|
0
|
199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- BQL DA hỗ trợ
XLCTBV do NHTG tài trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
74
|
0
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19,052
|
0
|
11,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,026
|
4,026
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh & Xã hội
|
187,642
|
23,521
|
159,242
|
4,879
|
|
|
|
|
|
|
136,447
|
13,850
|
107,731
|
0
|
0
|
4,854
|
0
|
4,854
|
1,032
|
8,981
|
0
|
72.72%
|
58.88%
|
67.65%
|
|
- Sở Lao động
Thương binh & XH
|
164,267
|
23,521
|
135,867
|
4,879
|
|
|
|
|
|
|
86,180
|
13,850
|
57,752
|
0
|
0
|
4,854
|
0
|
4,854
|
888
|
8,837
|
0
|
52.46%
|
58.88%
|
42.51%
|
|
- Trung tâm Bảo trợ
xã hội TH
|
3,272
|
0
|
3,272
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5,237
|
0
|
5,237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.06%
|
|
160.06%
|
|
- Cơ sở Điều trị
nghiện
|
4,178
|
0
|
4,178
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10,680
|
0
|
10,392
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
144
|
144
|
0
|
255.62%
|
|
248.73%
|
|
- Ban quản lý Nghĩa
trang liệt sĩ
|
2,429
|
0
|
2,429
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,373
|
0
|
4,373
|
0
|
0
|
| | |