|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1871/QĐ-BGDĐT 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
1871/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1871/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1942/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Công văn số 1334/BTC-HCSN
ngày 05/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021;
Căn cứ Công văn số 3515/BTC-HCSN ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương
án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 2);
Căn cứ Công văn số 5701/BTC-HCSN
ngày 01/6/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách
nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để
báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 1871/QĐ-BGDĐT ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trường Đại học Mở TP.HCM
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
Trường Đại học Luật TP.HCM
|
Trường Đại học Mở
Hà Nội
|
Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN
|
Báo Giáo dục Thời
đại
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
Trường Đại học Tây nguyên
|
Trường Đại học Đà lạt
|
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
|
Trường Đại
học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM
|
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ
|
1
|
Dự toán thu NSNN
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng thu phí
|
2.950,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số phí nộp NSNN
|
1.480,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng dự toán chi NSNN năm 2021
|
5.451.145,0
|
3.465,0
|
6.007,0
|
5.582,0
|
8.997,0
|
3.620,0
|
4.738,0
|
24.137,0
|
8.122,0
|
1.827,0
|
3.080,0
|
7.745,0
|
10.082,0
|
354.778,0
|
51.259,8
|
63.394,0
|
51.768,0
|
17.388,5
|
35.776,0
|
30.747,0
|
41,843,0
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào
tạo và dạy nghề
|
5.118.675,0
|
925,0
|
5.507,0
|
3.317,0
|
4.313,0
|
1.482,0
|
3.132,0
|
8.366,0
|
3.743,0
|
1.499,0
|
2.150,0
|
7.745,0
|
6.582,0
|
346.038,0
|
49.300,8
|
62.009,0
|
51.074,0
|
16.974,0
|
35.288,0
|
30.504,0
|
40.818,0
|
2.1.1
|
Kinh phí
chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
1,694.040,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.500,0
|
44.500,0
|
40.500,0
|
11.500,0
|
20.000,0
|
18.000,0
|
31.000,0
|
|
Trong đó
giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
6.310,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
130
|
165
|
150
|
40
|
70
|
65
|
115
|
2.1.2
|
Kinh phí hỗ
trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị
|
323.960,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
|
2.1.3
|
Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
|
202.000,0
|
|
3.450,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.745,0
|
|
10.295,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Kinh phí tổ
chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT
|
50.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ toàn ngành
|
100.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.582,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Kinh phí thẩm
định sách giáo khoa
|
40.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Kinh phí biên soạn
SGK tiếng DTTS
|
45.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8
|
Kinh phí cấp bù học phí sư phạm
|
413.996,0
|
|
|
|
|
|
|
845,0
|
828,0
|
|
|
|
|
11.981,0
|
9.697,0
|
10.832,0
|
7.871,0
|
|
14.957,0
|
12.504,0
|
8.954,0
|
2.1.9
|
Kinh phí thực
hiện chính sách miễn, giảm
học phí theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP
|
142.519,0
|
622,0
|
701,0
|
2.687,0
|
3.291,0
|
1.389,0
|
1.943,0
|
4.511,0
|
2.666,0
|
1.369,0
|
1.621,0
|
|
|
15.146,0
|
1.250,0
|
4.300,0
|
1.734,0
|
434,0
|
-
|
-
|
631,0
|
2.1.10
|
Kinh phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu
số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
51.661,0
|
303,0
|
313,0
|
258,0
|
1.022,0
|
93,0
|
1.189,0
|
1.446,0
|
249,0
|
130,0
|
529,0
|
|
|
856,0
|
1.172,0
|
2.377,0
|
681,0
|
40,0
|
152,0
|
-
|
233,0
|
2.1.11
|
Kinh phí thực
hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số
194/2001/QĐ-TTg
|
4.373,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128,0
|
|
288,0
|
|
157,0
|
|
|
2.1.12
|
Kinh phí thực
hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
22
|
|
|
2.1.13
|
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
(Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện
vật, chế độ khác)
|
74.444,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14
|
Kinh phí đào
tạo các đề án với nước ngoài
|
562.627,0
|
|
1.043,0
|
372,0
|
-
|
-
|
|
1.564,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của
Bộ Quốc phòng
|
19.150,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập
ở nước ngoài diện Hiệp định
|
491.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn
2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg
|
46.800,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp định vào Việt Nam
|
4.881,0
|
|
1.043,0
|
372,0
|
|
|
|
1.564,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số
599/QĐ-TTg
|
796,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15
|
Kinh phí
đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số
607/QĐ-TTg
|
13.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16
|
Kinh phí HT
đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN
|
3.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và
cán bộ QLGD mầm non giai đoạn
2018-2025 theo quyết định số 33/QĐ-TTg
|
22.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA
|
60.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19
|
Vốn nước
ngoài các dự án ODA
|
1.244.750,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307.760,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20
|
Vốn viện trợ
nước ngoài
|
41.620,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21
|
Kinh phí tinh giản biên chế
|
2.400,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483,8
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22
|
Kinh phí tổ
chức Hội khỏe Phù Đổng
|
20.685,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23
|
Kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước
|
4.600,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
1.900,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
4.750,0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.500,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
210.630,0
|
2.540,0
|
500,0
|
2.265,0
|
4.384,0
|
2.138,0
|
1.606,0
|
15.421,0
|
4.379,0
|
328,0
|
930,0
|
-
|
-
|
8.740,0
|
1.959,0
|
1.385,0
|
694,0
|
414,5
|
488,0
|
243,0
|
625,0
|
2.5
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
5.330,0
|
-
|
-
|
-
|
300,0
|
.
|
-
|
350,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400,0
|
2.5.1
|
Vốn trong
nước
|
4.330,0
|
|
|
|
300,0
|
|
|
350,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0
|
2.5.2
|
Vốn nước ngoài
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi
hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội, ...
|
109.860,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.1
|
Tự chủ
|
91.807,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Không tự chủ
|
18.053,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
Trường Đại
học Nông Lâm TP.HCM
|
Trường Đại
học Nha Trang
|
Trường Đại học Xây dựng
|
Trường Đại học Giao
thông vận tải
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Đai học Thái Nguyên
|
Đại học Huế
|
Đại học Đà Nẵng
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Trường THPT
chuyên Đại học Sư phạm
|
Trường Đại
học Sự phạm Hà Nội
|
Trường Đại học Vinh
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
Trường Đại
học Sư phạm TP.HCM
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
Trường Cao đẳng Sư phạm TW
|
Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang
|
Trường Cao
đẳng sư phạm TW Tp.HCM
|
1
|
Dự toán
thu NSNN năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng dự toán
chi NSNN năm 2021
|
20.913,0
|
58.658,0
|
23.379,0
|
66.182,0
|
67.968,5
|
52.569,0
|
366.364,0
|
330.854,5
|
205.830,0
|
219.332,0
|
4.920,0
|
117.223,0
|
155.701,5
|
82.254,0
|
225.231,0
|
32.581,0
|
69.361,0
|
73.178,0
|
20.203,0
|
32.134,0
|
2.1
|
Chi sự
nghiệp giáo dục-đào tạo và
dạy nghề
|
20.480,0
|
56.722,0
|
21.870,0
|
59.787,0
|
61.798,0
|
43.344,0
|
354.883,0
|
314.122,0
|
197.917,0
|
212.811,0
|
4.920,0
|
115.382,0
|
150.039,0
|
77.628,0
|
221.991,0
|
31.843,0
|
66.127,0
|
73.078,0
|
20.093,0
|
32.006,0
|
2.1.1
|
Kinh phí chi
thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
19.000,0
|
52.500,0
|
20.000,0
|
57.500,0
|
59.000,0
|
42.000,0
|
201.040,0
|
190.500,0
|
125.000,0
|
92.580,0
|
4.920,0
|
47.000,0
|
83.500,0
|
49.000,0
|
83.000,0
|
31.000,0
|
50.775,0
|
35.000,0
|
12.500,0
|
17.500,0
|
|
Trong đó
giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
70
|
195
|
75
|
215
|
218
|
155
|
796
|
705
|
463
|
343
|
18
|
174
|
309
|
181
|
307
|
115
|
185
|
130
|
46
|
65
|
2.1.2
|
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC,
trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
13.960,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Kinh phí Đề
án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
15.760.0
|
11.400,0
|
7.000,0
|
12.340,0
|
|
|
11.185,0
|
|
15.370,0
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ toàn ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370,0
|
|
|
2.1.6
|
Kinh phí thẩm định
sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Kinh phí biên soạn
SGK tiếng DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8
|
Kinh phí cấp
bù học phí sư phạm
|
-
|
798,0
|
|
|
|
|
29.534,0
|
30.766,0
|
22.271,0
|
60.089,0
|
|
36.439,0
|
22.990,0
|
19.145,0
|
59.100,0
|
-
|
15.000,0
|
18.500,0
|
7.095,0
|
13.800,0
|
2.1.9
|
Kinh phí thực
hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
1.264,0
|
2.700,0
|
1.288,0
|
2.038,0
|
2.526,0
|
1.102,0
|
45.015,0
|
20.900,0
|
9.262,0
|
359,0
|
|
218,0
|
3.664,0
|
6.198,0
|
605,0
|
781,0
|
242,0
|
-
|
-
|
14,0
|
2.1.10
|
Kinh phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
216,0
|
706,0
|
582,0
|
249,0
|
216,0
|
242,0
|
18.642,0
|
4.795,0
|
4.654,0
|
1.513,0
|
|
665,0
|
3.490,0
|
3.285,0
|
196,0
|
46,0
|
79,0
|
208,0
|
413,0
|
199,0
|
2.1.11
|
Kinh phí thực
hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã
hội theo Quyết định số
194/2001/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
56,0
|
|
|
2.371,0
|
|
|
|
|
|
|
30,0
|
16,0
|
31,0
|
|
85,0
|
193,0
|
2.1.12
|
Kinh phí thực
hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định
số 57/2017/NĐ-CP
|
|
18,0
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13
|
Kinh phí thực
hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
(Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14
|
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.902,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập
ở nước ngoài diện Hiệp định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án
Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho
các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số
911/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp
định vào Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
1.902,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15
|
Kinh phí đào
tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết
định số 607/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.200,0
|
530,0
|
|
2.170,0
|
|
|
|
|
|
2.1.16
|
Kinh phí HT
đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà
giáo và cán bộ QLGD mầm non giai
đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000,0
|
|
300,0
|
2.1.18
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19
|
Vốn nước ngoài các
dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
28.590,0
|
53.140,0
|
29.730,0
|
42.940,0
|
|
29.860,0
|
24.680,0
|
|
61.520,0
|
|
|
|
|
|
2.1.20
|
Vốn viện trợ
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21
|
Kính phí tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22
|
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23
|
Kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
300,0
|
-
|
-
|
500,0
|
|
-
|
450,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
433,0
|
1.936,0
|
1.509,0
|
5.995,0
|
6.170,5
|
9.225,0
|
10.831,0
|
16.732,5
|
7.913,0
|
5.221,0
|
|
1.841,0
|
5.212,5
|
4.626,0
|
3.040,0
|
738,0
|
3.234,0
|
100,0
|
110,0
|
128,0
|
2.5
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
400,0
|
-
|
-
|
300,0
|
-
|
-
|
800,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.1
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
400,0
|
|
|
300,0
|
|
|
800,0
|
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi
hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.1
|
Tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Không tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Trường Đại học Việt Đức
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
Trường Cán bộ Quản
lý giáo dục TP.HCM
|
Tạp chí giáo dục
|
TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN
|
Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân
lực
|
Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam
|
Phân viện Puskin
|
Trung tâm Hỗ trợ đào
tạo quốc tế
|
Trường Dự
bị Đại học Dâ n tộc TW
|
Trường Dự bi Đại học Dân tộc Sầm Sơn
|
Trường Dự bị Đại học
Dân tộc Nha Trang
|
Trường Dự bị Đại học TP HCM
|
Trường Hữu nghị 80
|
Trường Hữu nghị T78
|
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc
|
Trung tâm truyền thông
|
Viện Khoa
học Giáo dục VN
|
Viện nghiên cứu cao cấp về Toán
|
Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020
|
Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT)
|
1
|
Dự toán
thu NSNN năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng dự toán
chi NSNN năm 2021
|
129.366,0
|
55.192,0
|
10.868,0
|
950,0
|
950,0
|
850,0
|
2.500,0
|
475,0
|
7.500,0
|
25.315,0
|
22.743,0
|
14.632,0
|
13.051,0
|
37.602,0
|
32.413,0
|
52.995,4
|
6.000,0
|
21.002,0
|
16.000,0
|
49.755,0
|
470.030,0
|
2.1
|
Chi sự
nghiệp giáo dục-đào tạo và
dạy nghề
|
128.276,0
|
54.672,0
|
10.500,0
|
950,0
|
950,0
|
850,0
|
2.500,0
|
475,0
|
7.500,0
|
25.315,0
|
22.743,0
|
14.632,0
|
13.051,0
|
37.602,0
|
32.413,0
|
52.995,4
|
6.000,0
|
1.000,0
|
-
|
49.755,0
|
447.030,0
|
2.1.1
|
Kinh phí chi
thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
55.000,0
|
19.500,0
|
10.500,0
|
950,0
|
950,0
|
850,0
|
2.500,0
|
475,0
|
2.500,0
|
14.000,0
|
19.000,0
|
11.500,0
|
9.500,0
|
24.200,0
|
17.500,0
|
27.500,0
|
1.000,0
|
|
|
2.300,0
|
|
|
Trong đó
giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
204
|
72
|
39
|
4
|
4
|
4
|
9
|
2
|
9
|
52
|
70
|
43
|
35
|
90
|
65
|
102
|
6
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC,
trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000,0
|
2.1.3
|
Kinh phí Đề
án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,455,0
|
60.000,0
|
2.1.4
|
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ toàn ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
2.1.6
|
Kinh phí thẩm định
sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Kinh phí biên soạn
SGK tiếng DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000,0
|
2.1.8
|
Kinh phí cấp
bù học phí sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9
|
Kinh phí thực
hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
30,0
|
18,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10
|
Kinh phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
56,0
|
166,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11
|
Kinh phí thực
hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã
hội theo Quyết định số
194/2001/QĐ-TTg
|
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12
|
Kinh phí thực
hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định
số 57/2017/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,0
|
75,0
|
|
|
66,0
|
|
736,0
|
|
|
|
|
|
2.1.13
|
Kinh phí thực
hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
(Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.242,0
|
3.668,0
|
3.132,0
|
3.551,0
|
13.336,0
|
14.913,0
|
24.602,0
|
|
|
|
|
|
2.1.14
|
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập
ở nước ngoài diện Hiệp định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án
Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho
các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số
911/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp
định vào Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15
|
Kinh phí đào
tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết
định số 607/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16
|
Kinh phí HT
đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà
giáo và cán bộ QLGD mầm non giai
đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
3.250,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0
|
2.1.19
|
Vốn nước ngoài các
dự án ODA
|
69.940,0
|
34.970,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20
|
Vốn viện trợ
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.130,0
|
2.1.21
|
Kinh phí tinh giản biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157,4
|
|
|
|
|
|
2.1.22
|
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23
|
Kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.090,0
|
520,0
|
368,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
18.602,0
|
16.000,0
|
-
|
23.000,0
|
2.5
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.400,0
|
-
|
-
|
-
|
2.5.1
|
Vốn trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,0
|
|
|
|
2.5.2
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi
hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.1
|
Tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Không tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
STT
|
Nội dung
|
Văn
phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cục Quản lý chất lượng
|
Văn phòng Cục QLCL
|
TT Khảo thí quốc
gia
|
TT Công nhận văn bằng
|
Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD
|
Cục Công nghệ thông tin
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
Văn phòng
Hội đồng QG Giáo dục và PTNL
|
Hội đồng Giáo sư nhà
nước
|
Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH Việt Đức
(cấp Bộ)
|
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai
đoạn II
|
Dự án Hỗ trợ đổi
mới GDPT (RGEP)
|
Chương trình Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo
viên và cán bộ QLCSGD phổ thông
(ETEP)
|
Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH
|
Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2
|
Ghi chú
|
1
|
Dự toán
thu NSNN năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng thu phí
|
|
|
|
2.950,0
|
|
|
2.950,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số phí nộp NSNN
|
|
|
|
1.480,0
|
|
|
1.480,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng dự toán
chi NSNN năm 2021
|
2.000,0
|
245.019,8
|
12.559,0
|
57.582,0
|
39.582,0
|
18.000,0
|
-
|
7.093,0
|
3.153,0
|
565.494,0
|
2.939,0
|
8.903,0
|
10.170,0
|
85.100,0
|
3.500,0
|
32.570,0
|
2.150,0
|
483.530,0
|
|
2.1
|
Chi sự
nghiệp giáo dục-đào tạo và
dạy nghề
|
-
|
146.907,8
|
6.140,0
|
51.220,0
|
33.220,0
|
18.000,0
|
-
|
2.270,0
|
480,0
|
558.636,0
|
2.200,0
|
6.984,0
|
10.170,0
|
85.100,0
|
3.500,0
|
32.570,0
|
2.150,0
|
483.530,0
|
|
2.1.1
|
Kinh phí chi
thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC,
trang thiết bị
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Kinh phí Đề
án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT
|
|
2.800,0
|
5.000,0
|
42.200,0
|
24.200,0
|
18.000,0
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ toàn ngành
|
|
65.264,0
|
1.140,0
|
8.820,0
|
8.820,0
|
|
|
1.270,0
|
480,0
|
890,0
|
2.200,0
|
6.984,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6
|
Kinh phí thẩm định
sách giáo khoa
|
|
40.000,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Kinh phí biên soạn
SGK tiếng DTTS
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8
|
Kinh phí cấp
bù học phí sư phạm
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9
|
Kinh phí thực
hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10
|
Kinh phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11
|
Kinh phí thực
hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã
hội theo Quyết định số
194/2001/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12
|
Kinh phí thực
hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định
số 57/2017/NĐ-CP
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13
|
Kinh phí thực
hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14
|
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
557.746,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Kinh phí
thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
19.150,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập
ở nước ngoài diện Hiệp định
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
491.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án
Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho
các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số
911/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
46.800,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp
định vào Việt Nam
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
796,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15
|
Kinh phí đào
tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết
định số 607/QĐ-TTg
|
|
8.100,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16
|
Kinh phí HT
đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN
|
|
3.500,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17
|
Kinh phí thực
hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà
giáo và cán bộ QLGD mầm non giai
đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
-
|
200,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.780,0
|
7.320,0
|
3.500,0
|
3.700,0
|
2.150,0
|
28.950,0
|
|
2.1.19
|
Vốn nước ngoài các
dự án ODA
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390,0
|
77.780,0
|
|
28.870,0
|
|
454.580,0
|
|
2.1.20
|
Vốn viện trợ
nước ngoài
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21
|
Kính phí tinh giản biên chế
|
|
1.758,8
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22
|
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng
|
|
20.685,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23
|
Kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước
|
|
4.600,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
|
1.900,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.000,0
|
14.965,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
1.180,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5.1
|
Vốn trong
nước
|
|
180,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Vốn nước
ngoài
|
|
1.000,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi
hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...
|
-
|
80.067,0
|
6.419,0
|
6.362,0
|
6.362,0
|
-
|
-
|
4.823,0
|
2.673,0
|
6.858,0
|
739,0
|
1.919,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6.1
|
Tự chủ
|
|
63.756,0
|
5.519,0
|
5.820,0
|
5.820,0
|
|
|
4.523,0
|
2.673,0
|
6.858,0
|
739,0
|
1.919,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Không tự chủ
|
|
16.311,0
|
900,0
|
542,0
|
542,0
|
|
|
300,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1871/QĐ-BGDĐT về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1871/QĐ-BGDĐT về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 11/06/2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
1.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|