|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1817/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1817/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2010
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn
cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ
báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn
cứ Nghị quyết số 25/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước năm 2010;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 (theo các biểu
đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên
quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công nghiệp
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
777.283
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc hội
|
|
588.428
|
1
|
Thu
nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
|
377.030
|
3
|
Thu
từ dầu thô
|
|
69.179
|
4
|
Thu
cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
130.351
|
5
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
11.868
|
II
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
8.012
|
III
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách
tiền lương
|
|
17.351
|
IV
|
Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang
năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế
độ qui định
|
|
136.592
|
V
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
|
|
26.900
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
850.874
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
|
648.833
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
|
183.166
|
2
|
Chi
trả nợ, viện trợ
|
|
88.772
|
3
|
Chi
thường xuyên
|
(2)
|
376.620
|
4
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
275
|
II
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
20.291
|
III
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang
năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế
độ quy định
|
|
181.750
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
109.191
|
1
|
Bội
chi ngân sách nhà nước
|
|
109.191
|
2
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
|
|
5,5%
|
Ghi
chú:
(1)
Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2)
Bao gồm cả chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010.
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN
THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách trung ương
|
429.393
|
1
|
Thu
ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
|
363.555
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
352.218
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
11.337
|
3
|
Kinh
phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương
|
17.351
|
4
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010
quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui
định
|
48.487
|
II
|
Chi ngân sách trung ương
|
538.584
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho
ngân sách địa phương)
|
304.199
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách địa phương
|
139.813
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.565
|
|
- Bổ sung có mục tiêu(1)
|
87.248
|
3
|
Kinh
phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền lương
|
20.291
|
4
|
Kinh
phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011
quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui
định
|
74.281
|
III
|
Bội chi ngân sách nhà nước
|
109.191
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
487.703
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
224.873
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
224.342
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
531
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách trung ương
|
139.813
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.565
|
|
- Bổ sung có mục tiêu(1)
|
87.248
|
3
|
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu
huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
8.012
|
5
|
Số
chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định
|
88.105
|
6
|
Thu
kết dư ngân sách địa phương năm 2009
|
26.900
|
II
|
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
452.103
|
III
|
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương
|
35.600
|
Ghi
chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010 và một
số nhiệm vụ theo chế độ qui định.
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
A
|
Thu theo dự toán của Quốc hội
|
588.428
|
I
|
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
|
321.181
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước
|
112.143
|
2
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
64.915
|
3
|
Thu
từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
70.023
|
4
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
56
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
26.276
|
6
|
Lệ
phí trước bạ
|
12.611
|
7
|
Thu
phí xăng dầu
|
10.521
|
8
|
Các
loại phí, lệ phí
|
10.021
|
9
|
Thu
khác ngân sách
|
12.414
|
10
|
Thu
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
2.203
|
II
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
55.849
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1.361
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
35
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
2.889
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
49.368
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
2.196
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
69.179
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
130.351
|
1
|
Thuế
xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
74.068
|
2
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu thu cân đối ngân sách
|
56.283
|
|
Trong đó: - Tổng số thu
|
107.183
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
- 50.900
|
V
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
11.868
|
B
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
8.012
|
C
|
Chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010
|
153.943
|
D
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
|
26.900
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2010
|
777.283
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
648.833
|
304.199
|
344.634
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
183.166
|
48.773
|
134.393
|
II
|
Chi
trả nợ và viện trợ
|
88.772
|
80.173
|
8.599
|
III
|
Chi
thường xuyên
|
376.620
|
175.253
|
201.367
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
78.206
|
8.122
|
70.084
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
4.144
|
2.973
|
1.171
|
IV
|
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
275
|
|
275
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền
lương
|
20.291
|
20.291
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán chuyển sang
năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế
độ qui định
|
181.750
|
74.281
|
107.469
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
850.874
|
398.771
|
452.103
|
D
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
107.339
|
73.525
|
33.814
|
|
Tổng số (A+B+C+D)
|
958.213
|
472.296
|
485.917
|
E
|
Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại
|
46.540
|
46.540
|
|
|
Tổng số (A+B+C+D+E)
|
1.004.753
|
518.836
|
485.917
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU,
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
|
Tổng số
|
107.339
|
I
|
Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN
|
45.729
|
1
|
Phí
sử dụng đường bộ
|
1.459
|
2
|
Các
loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng
|
34.615
|
|
- Học phí
|
7.986
|
|
- Viện phí
|
23.358
|
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
|
3.270
|
3
|
Chi
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
9.655
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
61.610
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
|
304.199
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
48.773
|
1
|
Chi
đầu tư xây dựng cơ bản
|
40.855
|
2
|
Bù
chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước
|
5.584
|
3
|
Chi
bổ sung dự trữ quốc gia
|
1.688
|
4
|
Chi
xúc tiến thương mại - đầu tư - du lịch; cho vay đối tượng chính sách,...
|
646
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
80.173
|
1
|
Trả
nợ
|
79.370
|
2
|
Viện
trợ
|
803
|
III
|
Chi thường xuyên
|
175.253
|
|
Trong
đó:
|
|
1
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
8.122
|
2
|
Chi
y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.380
|
3
|
Chi
khoa học, công nghệ
|
2.973
|
4
|
Chi
văn hoá thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
|
2.807
|
5
|
Chi
lương hưu và bảo đảm xã hội
|
50.736
|
6
|
Chi
sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
|
11.669
|
7
|
Chi
quản lý hành chính
|
18.826
|
8
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
224
|
9
|
Chi
thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
|
5.985
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền
lương
|
20.291
|
C
|
Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang
năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế
độ qui định
|
74.281
|
D
|
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
73.525
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
472.296
|
E
|
Chi từ nguồn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại
|
46.540
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
518.836
|
BỘ
TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 07/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC,
NHIỆM VỤ CHI NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
QUYẾT TOÁN
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
III. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CT 135, ĐÃ TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
CHI BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHO VAY
HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ
HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN,
PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG HƯU VÀ BẢO
ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
TỔNG SỐ
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH 135
|
CHI DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6+7
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19= 20+ 21+22
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Chủ tịch nước
|
124.535
|
|
|
|
|
|
|
|
124.535
|
87
|
|
|
|
|
|
|
124.448
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Quốc hội
|
701.141
|
131.465
|
131.465
|
131.465
|
|
|
|
|
569.677
|
3.341
|
|
5.572
|
|
|
44.534
|
|
516.229
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
|
1.139.509
|
168.570
|
168.570
|
168.570
|
|
|
|
3.985
|
966.954
|
115.054
|
309
|
16.317
|
18.650
|
|
1.265
|
|
815.359
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn
phòng Chính phủ
|
461.227
|
4.538
|
4.538
|
4.538
|
|
|
|
|
456.689
|
610
|
|
369
|
|
|
|
|
455.710
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn
phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chổng tham nhũng
|
24.546
|
|
|
|
|
|
|
|
24.546
|
849
|
|
|
|
|
|
|
23.697
|
|
|
|
|
|
6
|
Học
viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
500.634
|
81.237
|
81.237
|
81.237
|
|
|
|
22.770
|
396.627
|
363.963
|
|
25.845
|
1.986
|
|
4.733
|
|
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
1.645.331
|
329.846
|
329.846
|
329.846
|
|
|
|
|
1.315.135
|
13.785
|
|
1.924
|
|
400
|
24.836
|
|
1.274.190
|
|
350
|
350
|
|
|
8
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao
|
1.640.437
|
193.258
|
193.258
|
193.258
|
|
|
|
|
1.446.478
|
29.240
|
|
3.576
|
|
200
|
|
|
1.413.462
|
|
700
|
700
|
|
|
9
|
Bộ
Ngoại giao
|
1.663.325
|
401.133
|
401.133
|
401.133
|
|
|
|
|
1.262.192
|
13.149
|
|
5.430
|
5.194
|
5.403
|
30.602
|
|
1.202.315
|
100
|
|
|
|
|
10
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.411.030
|
4.690.640
|
4.512.530
|
1.247.807
|
3.264.723
|
178.110
|
|
|
2.527.448
|
517.546
|
44.475
|
647.741
|
450
|
|
1.013.822
|
141.594
|
131.972
|
29.848
|
192.943
|
142.453
|
|
50.490
|
11
|
Ủy
ban sông Mê Kông
|
16.055
|
|
|
|
|
|
|
|
16.055
|
|
|
|
|
|
5.997
|
|
10.058
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
15.066.388
|
11.321.802
|
11.321.802
|
3.017.319
|
8.304.483
|
|
|
|
3.714.539
|
237.440
|
71.157
|
50.865
|
13.444
|
|
3.204.551
|
15.945
|
121.038
|
100
|
30.047
|
30.047
|
|
|
13
|
Bộ Công thương
|
1.810.190
|
388.563
|
388.563
|
366.329
|
22.234
|
|
|
|
1.347.405
|
357.524
|
8.264
|
142.493
|
450
|
|
359.700
|
19.335
|
459.538
|
100
|
74.222
|
74.222
|
|
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
1.129.387
|
568.540
|
568.540
|
567.124
|
1.415
|
|
|
|
543.692
|
177.449
|
27.864
|
57.829
|
361
|
|
230.167
|
8.011
|
42.012
|
|
17.155
|
17.155
|
|
|
15
|
Bộ Y tế
|
6.906.667
|
1.558.504
|
1.558.504
|
787.070
|
771.434
|
|
|
|
4.636.151
|
410.654
|
4.039.496
|
77.400
|
1.945
|
|
1.296
|
33.474
|
71.764
|
120
|
712.012
|
712.012
|
|
|
16
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5.942.847
|
1.735.092
|
1.735.092
|
716.349
|
1.018.742
|
|
|
4.369
|
3.903.006
|
3.497.622
|
|
233.295
|
834
|
380
|
110.581
|
9.351
|
50.793
|
150
|
300.380
|
300.380
|
|
|
17
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
692.937
|
169.760
|
169.760
|
169.760
|
|
|
|
|
522.208
|
1.530
|
|
446.052
|
375
|
|
23.693
|
6.156
|
44.251
|
150
|
970
|
970
|
|
|
18
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.523.508
|
627.023
|
627.023
|
621.255
|
5.767
|
|
|
|
1.756.413
|
289.986
|
24.233
|
22.305
|
1.221.879
|
5.055
|
34.498
|
12.386
|
95.073
|
50.998
|
140.072
|
140.072
|
|
|
19
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20.052.913
|
656.844
|
656.844
|
286.453
|
370.391
|
|
|
|
19.125.230
|
170.211
|
37.099
|
11.791
|
770
|
18.725.816
|
75.729
|
4.032
|
99.581
|
200
|
270.838
|
270.838
|
|
|
20
|
Bộ Tài chính
|
11.888.004
|
1.971.132
|
900.158
|
900.108
|
50
|
1.070.974
|
|
4.289
|
9.906.496
|
70.569
|
|
25.569
|
|
|
1.013.546
|
|
8.796.652
|
160
|
6.086
|
6.086
|
|
|
21
|
Bộ
Tư pháp
|
1.144.216
|
225.865
|
225.865
|
225.486
|
379
|
|
|
|
917.982
|
46.089
|
|
8.270
|
|
439
|
36.999
|
2.182
|
823.883
|
120
|
370
|
370
|
|
|
22
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
116.663
|
22.315
|
22.315
|
19.998
|
2.317
|
|
|
1.375
|
90.972
|
49.881
|
|
|
42
|
|
|
|
41.049
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
23
|
Bộ
Kế hoạch Đầu tư
|
1.155.938
|
361.989
|
361.989
|
278.330
|
83.658
|
|
|
|
789.356
|
23.988
|
|
30.746
|
12.579
|
|
65.198
|
1.489
|
655.247
|
110
|
4.593
|
4.593
|
|
|
24
|
Bộ
Nội vụ
|
755.824
|
250.840
|
250.840
|
250.840
|
|
|
|
|
496.993
|
93.849
|
|
9.837
|
1.922
|
|
16.560
|
|
184.226
|
120
|
7.991
|
7.991
|
|
|
25
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2.906.044
|
599.907
|
599.907
|
494.819
|
105.088
|
|
|
|
2.291.677
|
44.895
|
131.238
|
83.612
|
375
|
|
1.645.607
|
291.170
|
94.530
|
250
|
14.460
|
14.460
|
|
|
26
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
534.715
|
287.858
|
287.858
|
267.264
|
20.594
|
|
|
|
242.586
|
21.090
|
|
27.769
|
94.943
|
872
|
24.683
|
|
73.230
|
|
4.272
|
4.272
|
|
|
27
|
Ủy
ban Dân tộc
|
444.856
|
108.914
|
108.914
|
2.512
|
106.402
|
|
|
|
330.546
|
4.163
|
|
4.223
|
977
|
|
132.304
|
1.878
|
54.653
|
132.349
|
5.397
|
397
|
5.000
|
|
28
|
Thanh
tra Chính phủ
|
178.664
|
96.331
|
96.331
|
96.331
|
|
|
|
|
82.332
|
3.732
|
|
5.267
|
|
|
|
|
73.254
|
80
|
|
|
|
|
29
|
Kiểm
toán Nhà nước
|
238.919
|
13.006
|
13.006
|
13.006
|
|
|
|
|
225.913
|
950
|
|
1.745
|
|
|
|
|
223.218
|
|
|
|
|
|
30
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
393.063
|
154.667
|
154.667
|
154.667
|
|
|
|
|
238.396
|
787
|
|
|
236.889
|
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
205.113
|
188.899
|
188.899
|
188.899
|
|
|
|
|
15.864
|
13.069
|
|
1.831
|
|
|
|
|
965
|
|
350
|
350
|
|
|
32
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
425.758
|
124.666
|
124.666
|
124.666
|
|
|
|
|
300.842
|
10.977
|
6.594
|
3.560
|
276.745
|
160
|
|
|
2.807
|
|
250
|
250
|
|
|
33
|
Viện
khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
453.908
|
61.770
|
61.770
|
61.770
|
|
|
|
|
391.168
|
4.295
|
|
350.793
|
830
|
|
28.042
|
6.908
|
|
300
|
970
|
970
|
|
|
34
|
Viện
Khoa học Xã hội Việt Nam
|
376.531
|
133.821
|
133.821
|
133.821
|
|
|
|
110
|
242.600
|
8.837
|
8.836
|
216.961
|
4.033
|
|
2.144
|
1.019
|
|
770
|
|
|
|
|
35
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
436.518
|
57.507
|
57.507
|
57.507
|
|
|
|
|
379.011
|
315.212
|
|
45.405
|
|
|
17.261
|
1.047
|
|
86
|
|
|
|
|
36
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
630.914
|
301.819
|
301.819
|
301.819
|
|
|
|
|
329.094
|
221.938
|
|
70.324
|
|
|
32.299
|
4.033
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
58.580
|
|
|
|
|
|
|
|
56.530
|
75
|
|
748
|
|
40
|
|
2.174
|
53.293
|
200
|
2.050
|
2.050
|
|
|
38
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
296.995
|
143.341
|
143.341
|
143.341
|
|
|
|
|
120.652
|
10.019
|
411
|
4.176
|
|
650
|
9.757
|
5.400
|
89.864
|
375
|
33.002
|
30.788
|
|
2.214
|
39
|
Trung
ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
129.055
|
48.430
|
48.430
|
48.430
|
|
|
|
|
69.463
|
10.762
|
23.756
|
984
|
3.805
|
1.010
|
100
|
949
|
27.746
|
350
|
11.162
|
11.162
|
|
|
40
|
Hội
Nông dân Việt Nam
|
155.452
|
81.091
|
81.091
|
81.091
|
|
|
|
|
64.017
|
6.519
|
|
4.560
|
600
|
220
|
1.000
|
11.994
|
39.024
|
100
|
10.344
|
10.344
|
|
|
41
|
Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
|
26.790
|
3.161
|
3.161
|
3.161
|
|
|
|
|
21.829
|
70
|
6.081
|
|
1.190
|
2.898
|
|
950
|
10.491
|
150
|
1.800
|
1.800
|
|
|
42
|
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
|
176.151
|
76.200
|
76.200
|
76.200
|
|
|
|
|
77.801
|
30.136
|
|
21.677
|
685
|
|
9.309
|
10.962
|
4.782
|
250
|
22.150
|
22.150
|
|
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã
Việt Nam
|
118.101
|
60.365
|
60.365
|
60.365
|
|
|
|
|
44.136
|
20.522
|
|
1.250
|
|
|
4.539
|
3.099
|
14.725
|
|
13.600
|
13.600
|
|
|
44
|
Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
|
3.278.000
|
2.820.984
|
11.490
|
11.490
|
|
|
2.809.494
|
|
457.016
|
|
|
|
457.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ngân hàng Chính sách xã
hội
|
3.328.249
|
2.948.249
|
21.200
|
21.200
|
|
|
2.927.049
|
|
87.000
|
|
|
|
|
|
87.000
|
|
|
|
293.000
|
293.000
|
|
|
46
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
30.813.043
|
|
|
|
|
|
|
|
30.813.043
|
|
|
|
|
30.813.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản lý
khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý Khu công
nghệ cao Hoà Lạc
|
204.653
|
188.956
|
188.956
|
188.956
|
|
|
|
|
15.697
|
|
|
3.042
|
|
|
4.707
|
|
7.948
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Làng VH-DL
các dân tộc VN
|
217.094
|
193.712
|
193.712
|
193.712
|
|
|
|
|
23.382
|
200
|
|
|
10.186
|
|
7.077
|
|
5.919
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
818.485
|
149.787
|
149.787
|
149.787
|
|
|
|
|
664.189
|
14.764
|
271.801
|
30.765
|
115.481
|
13.970
|
80.670
|
4.300
|
128.375
|
4.108
|
4.508
|
4.508
|
|
|
IV
|
Chi cho các Tập đoàn
kinh tế, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân
hàng thương mại Nhà nước thực
hiện nhiệm vụ
Nhà nước giao
|
7.034.348
|
5.536.494
|
5.408.509
|
4.952.413
|
456.095
|
|
127.986
|
|
1.497.853
|
|
45
|
13.554
|
1.150
|
8.695
|
1.474.245
|
|
164
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM
2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2010
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
15.429.697
|
6.482.418
|
8.947.279
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
10.369.118
|
2.583.898
|
7.785.220
|
1
|
Chương
trình xóa đói giảm nghèo
|
717.099
|
275.342
|
441.756
|
2
|
Chương
trình việc làm
|
446.874
|
358.649
|
88.225
|
3
|
Chương
trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.267.108
|
1.100.106
|
167.001
|
4
|
Chương
trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
774.831
|
9.917
|
764.914
|
5
|
Chương
trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
1.231.069
|
247.997
|
983.072
|
6
|
Chương
trình văn hoá
|
563.113
|
359.077
|
204.036
|
7
|
Chương
trình giáo dục đào tạo
|
4.495.044
|
|
4.495.044
|
8
|
Chương
trình phòng chống tội phạm
|
193.734
|
110.374
|
83.360
|
9
|
Chương
trình phòng chống ma túy
|
391.883
|
115.000
|
276.883
|
10
|
Chương
trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
202.591
|
222
|
202.368
|
11
|
Chương
trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
37.197
|
|
37.197
|
12
|
Chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
48.577
|
7.214
|
41.363
|
II
|
Chương trình 135
|
3.706.749
|
2.544.690
|
1.162.059
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
1.353.830
|
1.353.830
|
|
BỘ
TÀI CHÍNH
|
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BTC ngày 18/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
TỔNG
SỐ
|
(1) 728.300.190
|
|
452.103.885
|
139.813.151
|
52.565.120
|
87.248.032
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
30.471.078
|
|
65.220.900
|
39.994.709
|
18.480.468
|
21.514.240
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.529.124
|
100
|
5.370.332
|
4.182.996
|
1.779.846
|
2.403.149
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.624.463
|
100
|
3.870.048
|
2.267.522
|
1.186.387
|
1.081.135
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.477.426
|
100
|
4.124.891
|
2.879.054
|
1.272.178
|
1.606.877
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.448.842
|
100
|
3.978.264
|
2.673.363
|
1.437.803
|
1.235.560
|
5
|
LÀO CAI
|
2.834.336
|
100
|
4.631.155
|
2.606.310
|
1.173.443
|
1.432.866
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.390.030
|
100
|
4.013.332
|
2.726.851
|
1.264.812
|
1.462.038
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
3.588.815
|
100
|
5.588.568
|
2.409.575
|
1.111.759
|
1.297.816
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.098.088
|
100
|
2.955.796
|
1.953.778
|
790.322
|
1.163.457
|
9
|
PHÚ THỌ
|
3.348.849
|
100
|
6.351.271
|
3.304.211
|
1.379.563
|
1.924.648
|
10
|
BẮC GIANG
|
3.237.745
|
100
|
6.079.753
|
3.127.247
|
1.758.235
|
1.369.012
|
11
|
HÒA BÌNH
|
2.329.262
|
100
|
4.527.524
|
2.360.703
|
1.227.488
|
1.133.215
|
12
|
SƠN LA
|
1.924.851
|
100
|
5.588.828
|
3.745.888
|
1.792.429
|
1.953.460
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.439.605
|
100
|
4.106.482
|
2.860.096
|
1.143.560
|
1.716.536
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.199.640
|
100
|
4.034.656
|
2.897.115
|
1.162.644
|
1.734.471
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
232.675.719
|
|
129.563.617
|
18.986.295
|
5.331.756
|
13.654.540
|
15
|
HÀ NỘI
|
115.301.111
|
45
|
58.749.486
|
3.217.829
|
|
3.217.829
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
41.867.448
|
90
|
8.885.528
|
1.369.523
|
|
1.369.523
|
17
|
QUẢNG NINH
|
24.372.779
|
76
|
10.968.381
|
739.058
|
|
739.058
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
6.294.223
|
100
|
6.530.642
|
945.483
|
78.068
|
867.415
|
19
|
HƯNG YÊN
|
4.540.612
|
100
|
4.300.412
|
970.653
|
467.303
|
503.350
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
19.663.547
|
67
|
11.667.840
|
406.063
|
|
406.063
|
21
|
BẮC NINH
|
6.909.482
|
100
|
5.958.440
|
814.317
|
293.189
|
521.128
|
22
|
HÀ NAM
|
2.284.397
|
100
|
3.786.917
|
1.695.407
|
566.753
|
1.128.654
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
2.781.668
|
100
|
6.168.208
|
3.609.052
|
1.754.899
|
1.854.153
|
24
|
NINH BÌNH
|
5.232.184
|
100
|
6.848.162
|
2.309.578
|
686.881
|
1.622.697
|
25
|
THÁI BÌNH
|
3.428.267
|
100
|
5.699.601
|
2.909.331
|
1.484.663
|
1.424.668
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
94.437.621
|
|
100.862.500
|
41.243.932
|
15.713.173
|
25.530.758
|
26
|
THANH HÓA
|
7.551.922
|
100
|
14.437.402
|
7.648.383
|
3.583.680
|
4.064.703
|
27
|
NGHỆ AN
|
8.074.276
|
100
|
13.502.765
|
6.489.721
|
3.232.977
|
3.256.744
|
28
|
HÀ TĨNH
|
4.865.890
|
100
|
9.545.524
|
5.015.072
|
1.695.360
|
3.319.712
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.041.376
|
100
|
4.356.019
|
2.666.294
|
1.085.964
|
1.580.329
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.991.335
|
100
|
3.505.912
|
2.359.260
|
927.961
|
1.431.298
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
4.579.321
|
100
|
5.823.800
|
1.955.558
|
438.625
|
1.516.933
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
15.953.231
|
90
|
13.183.631
|
666.104
|
|
666.104
|
33
|
QUẢNG NAM
|
7.039.010
|
100
|
8.859.786
|
3.561.503
|
1.410.610
|
2.150.893
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
16.554.255
|
100
|
5.726.519
|
2.860.826
|
614.212
|
2.246.614
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
3.656.092
|
100
|
5.084.580
|
2.113.243
|
655.644
|
1.457.599
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.341.933
|
100
|
3.760.147
|
1.655.835
|
701.786
|
954.049
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
9.980.197
|
53
|
5.789.862
|
1.063.121
|
139.781
|
923.340
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.431.146
|
100
|
2.628.637
|
1.639.203
|
532.684
|
1.106.519
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.377.636
|
100
|
4.657.916
|
1.549.808
|
693.888
|
855.921
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
16.920.744
|
|
26.605.360
|
11.345.677
|
4.258.632
|
7.087.046
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.017.789
|
100
|
8.065.492
|
3.311.798
|
1.419.553
|
1.892.245
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.677.745
|
100
|
3.183.465
|
1.704.861
|
655.902
|
1.048.959
|
42
|
GIA LAI
|
3.640.121
|
100
|
5.508.403
|
2.255.703
|
866.504
|
1.389.199
|
43
|
KON TUM
|
2.521.780
|
100
|
4.358.696
|
1.926.351
|
637.703
|
1.288.649
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
4.063.309
|
100
|
5.489.304
|
2.146.965
|
678.971
|
1.467.994
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
311.252.418
|
|
73.908.897
|
7.578.230
|
667.326
|
6.910.904
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
180.702.495
|
26
|
44.205.152
|
3.887.155
|
|
3.887.155
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
23.274.926
|
45
|
8.504.037
|
406.252
|
|
406.252
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
23.276.856
|
40
|
6.643.431
|
238.763
|
|
238.763
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
2.499.543
|
100
|
3.554.610
|
1.270.913
|
393.843
|
877.070
|
49
|
TÂY NINH
|
3.063.074
|
100
|
3.476.848
|
862.290
|
273.483
|
588.807
|
50
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
78.435.523
|
46
|
7.524.818
|
912.857
|
|
912.857
|
VI
|
Đ.BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
42.542.611
|
|
55.942.612
|
20.664.308
|
8.113.765
|
12.550.544
|
51
|
LONG AN
|
5.509.782
|
100
|
5.673.543
|
1.083.900
|
439.660I
|
644.239
|
52
|
TIỀN GIANG
|
3.558.304
|
100
|
4.648.584
|
1.394.169
|
571.941
|
822.228
|
53
|
BẾN TRE
|
1.636.268
|
100
|
3.382.269
|
1.846.416
|
875.759
|
970.657
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.592.486
|
100
|
3.498.871
|
2.013.468
|
950.605
|
1.062.863
|
55
|
VĨNH LONG
|
3.194.177
|
100
|
3.475.321
|
1.240.195
|
582.781
|
657.414
|
56
|
CẦN THƠ
|
7.537.948
|
96
|
5.987.877
|
675.929
|
|
675.929
|
57
|
HẬU GIANG
|
1.685.039
|
100
|
3.145.776
|
1.649.502
|
699.403
|
950.099
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
1.834.727
|
100
|
4.249.927
|
2.631.231
|
949.487
|
1.681.744
|
59
|
AN GIANG
|
3.708.605
|
100
|
5.420.467
|
2.010.945
|
730.103
|
1.280.841
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
4.301.373
|
100
|
5.294.321
|
1.610.326
|
758.268
|
852.058
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.351.043
|
100
|
4.760.052
|
1.996.370
|
682.588
|
1.313.782
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.413.670
|
100
|
2.700.680
|
1.357.859
|
548.986
|
808.872
|
63
|
CÀ MAU
|
3.219.188
|
100
|
3.704.925
|
1.153.999
|
324.183
|
829.816
|
Ghi
chú: (1) Bao gồm các khoản thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu, thu viện trợ và các khoản thu khác của ngân sách địa phương theo quy
định của pháp luật.
Quyết định 1817/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1817/QĐ-BTC ngày 18/07/2012 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|