Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
18/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
19/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
18/2023/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
19 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
ĐỐI VỚI 10 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP , ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác,
doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp
trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 - Trình độ sơ cấp bậc 1 (588 giờ) được
quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng hạng C - Trình
độ sơ cấp bậc 2 (920 giờ) được
quy định tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Sửa chữa ô tô - Trình độ sơ cấp bậc 2 (675 giờ) được quy định
tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lập trình PLC - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ) được quy định
tại Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lái xe máy công trình - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ) được
quy định tại Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Cắt gọt kim loại - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ) được quy
định tại Phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Lập trình vận hành máy tiện - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ)
được quy định tại Phụ lục VII.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Phay CNC - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ) được quy định tại
Phụ lục VIII.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Điện lạnh - Trình độ sơ cấp bậc 1 (300 giờ) được quy định tại
Phụ lục IX.
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật
đào tạo nghề Ứng dụng mộc trong thiết kế nội thất - Trình độ sơ cấp bậc
1 (300 giờ) được quy định tại Phụ lục X.
Điều 3.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 31 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT 5.04.05
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng
B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 01
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng B2, trong điều
kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học
thực hành 05 học sinh/01 xe.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH 01
Pháp luật giao thông đường bộ
90
87
0
3
MH 02
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
18
17
0
1
MH 03
Nghiệp vụ vận tải
16
15
0
1
MH 04
Môn học đạo đức, văn hóa giao
thông, và phòng, chống tác hại của rượu bia
20
19
0
1
MH 05
Kỹ thuật lái xe
20
19
0
1
MH 06
Học phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông
4
3
0
1
MH 07
Thực hành lái xe
420
396
24
Tổng cộng
588
160
396
32
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
88,80
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
4,80
2
Định mức giờ dạy thực hành
84,00
II
Định mức lao động gián tiếp
13,32
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị mô đun
01
1
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
2,57
2
Màn hình TIVI 120w
55 IN
2,57
3
Camera 4 cái 150w
Loại thông dụng
10,29
4
Máy chấm vân tay 2 cái 250w
Loại đặc thù dành cho đào tạo
lái xe
5,14
5
Bảng phấn
1,2m-2,4m
2,57
6
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
51,43
7
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
77,14
8
Máy tính 21 cái 150
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
16,20
9
Máy lạnh 2 cái 1000w
Máy lạnh akibi hiệu inverter
1,54
10
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ giấy :A4 Độ phân giải:
600x600dpi
0,09
11
Động cơ xe ô tô
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh,
dung tích 1.5.
0,03
12
Mô hình cắt bổ động cơ ô tô
Mô hình
0,03
13
Hệ thống Điện ô tô
Mô hình hệ thống điện ô tô
0,03
14
Hệ thống tự chẩn đoán trên ô
tô và các hư hỏng thông thường
Phần mềm chuẩn đoán
0,03
15
Nội qui xưởng và kỹ thuật an
toàn sử dụng đồ nghề
Bảng nội quy, danh mục đồ nghề
0,01
16
Bảo dưỡng kỹ thuật xe ô tô và
các hư hỏng thông thường
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ
0,01
17
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,01
18
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,51
19
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
10,29
20
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
15,43
22
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,46
23
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,46
24
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
9,14
25
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
13,71
26
Bảng biểu, tranh treo khác
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,46
27
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,57
28
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,57
29
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
11,43
30
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
17,14
31
Túi sơ cứu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,57
32
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,57
33
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,57
34
Xe tải 1 tấn
Kia K2700
0.03
35
Xe ô tô 4 chỗ số sàn
Kia morning
0,03
36
Quạt trần 30 cái 65w
Loại thông dụng
17,14
37
Bóng đèn 20 bóng 75w
1,2m
11,43
38
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,11
39
Máy tính bàn, máy chủ 21 máy
150w
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
2,40
40
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
2,40
41
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
2,40
42
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ giấy :A4 Độ phân giải:
600x600dpi
0,60
43
Bảng biểu
Khổ A0
1,2
44
Bảng phấn
1,2m x 2,4m
1,2
45
Xe tải 1 tấn
Kia K2700
24,24
46
Xe ô tô 4 chỗ số sàn
Kia moring
56,56
47
Xe ô tô 7 chỗ số tự động
Kia Caren
1
48
Ca bin học lái xe ô tô 250w
Theo tiêu chuẩn Cục đường bộ
Việt Nam
3
49
Bóng đèn cao áp 20 bóng 250w
300w
160
50
Thiết bị DAT 75W 3 cái
Theo tiêu chuẩn Cục đường bộ
Việt Nam
242,4
51
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ giấy :A4 Độ phân giải:
600x600dpi
0,6
52
Máy tính chủ 150w lưu trữ hồ
sơ
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
84
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
2
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
3
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
4
Phần mềm thi trắc nghiệm
Phần mềm
Cục đường bộ VN
0,03
5
Tranh vẽ biền báo, sa hình
Bộ
Cục đường bộ VN
0,03
6
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
7
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
8
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
9
Tranh vẽ hệ thống lái
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
10
Tranh vẽ hệ truyền lực
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
11
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
12
Tranh vẽ nguyên lý hoạt động
của động cơ
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
13
Tranh vẽ hệ thống phanh
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
14
Tranh vẽ hệ thống treo
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
15
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
16
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
17
Giẻ lao
Kg
Loại thông dụng
0,03
18
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
19
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
20
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
21
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
22
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
23
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
24
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
25
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
26
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
27
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
28
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
29
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
31
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
32
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
33
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
34
Nước
m3
Nước sinh hoạt
1
35
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
36
Giáo án Thực hành
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
37
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
38
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu GTVT
0,2
39
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,5
40
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
1
41
Xăng
Lít
A.95
112
42
Dầu Diezen
Lít
đỏ
48
43
Nhớt
Lít
đa dụng
3,2
44
Ắc Quy
Cái
100 AH
0,07
45
Bố thắng
Bộ
Loại thông dụng
0,60
46
Bố nồi
Bộ
Loại thông dụng
0,60
47
Heo ly hợp
Bộ
Loại thông dụng
0,60
48
Bão dưỡng định kỳ 5000 km
Lần
Cagage
0,60
49
Đăng kiểm xe 12 tháng
Lần
TT đăng kiểm
1,80
50
Bảo hiểm xe 12 tháng
Lần
Bảo hiểm TNDS
1,80
51
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng
Lần
TT đăng kiểm
1,80
52
Lốp xe
Bộ
175/R14
0,07
53
Sổ cấp chứng chỉ nghề
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
54
Chứng chỉ
Tờ
Theo mẫu TC GDNG
1
55
Sổ trích ngang học viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
56
Các biển báo hiệu đường bộ
Biển
Theo QC 41/2019
1,14
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2
x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết chung
4
140
560
2
Phòng máy tính
4
27
108
3
Xưởng thực hành
4
1
4
II
Khu học thực hành
1
Sân tập lái
286
40
11,429
2
Nhà chờ học thực hành
4
40
160
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Nhà xe
4
84
336
2
Phòng điều hành
4
1
4
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng
C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 02
Thời gian đào tạo: 06 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều
kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học
thực hành 08 học viên /01 xe.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH 01
Pháp luật giao thông đường bộ
90
87
0
3
MH 02
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
18
17
0
1
MH 03
Nghiệp vụ vận tải
16
15
0
1
MH 04
Môn học đạo đức, văn hóa giao
thông, và phòng, chống tác hại của rượu bia
20
19
0
1
MH 05
Kỹ thuật lái xe
20
19
0
1
MH 06
Học phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông
4
3
0
1
MH 07
Thực hành lái xe
752
728
24
Tổng cộng
920
160
728
32
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
99,25
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
5,25
2
Định mức giờ dạy thực hành
94
II
Định mức lao động gián tiếp
14,89
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị mô đun
1
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
2,81
2
Màn hình TIVI 120w
55 IN
2,81
3
Bảng phấn
1,2m-2,4m
2,81
4
Camera 4 cái 150w
Loại thông dụng
11,25
5
Máy chấm vân tay 2 cái 250w
Loại đặc thù dành cho đào tạo
lái xe
5,63
6
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
56,25
7
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
56,25
8
Máy tính 21 cái 150
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
17,72
9
Máy lạnh 2 cái 1000w
Máy lạnh akibi hiệu inverter
1,69
10
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ giấy: A4; Độ phân giải:
600x600dpi
0,09
11
Động cơ xe ô tô
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh,
dung tích 1.5.
0,03
12
Mô hình cắt bổ động cơ ô tô
Mô hình
0,03
13
Hệ thống Điện ô tô
Mô hình hệ thống điện ô tô
0,03
14
Hệ thống tự chẩn đoán trên
ôtô và các hư hỏng thông thường
Phần mềm chuẩn đoán
0,03
15
Nội qui xưởng và kỹ thuật an
toàn sử dụng đồ nghề
Bảng nội quy, danh mục đồ nghề
0,02
16
Bảo dưỡng kỹ thuật xe ô tô và
các hư hỏng thông thường
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ
0,02
17
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,02
18
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,56
19
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
11,25
20
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
16,88
21
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,50
22
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,50
23
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
10,00
24
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
15,00
25
Bảng biểu, tranh treo khác
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,50
26
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,63
27
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,63
28
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
12,50
29
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
18,75
30
Túi sơ cứu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,63
31
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,63
32
Màn hình TIVI 120w
55 IN
0,63
33
Xe ô tô tải 5 tấn
Thaco ollin
0.03
34
Xe ô tô 4 chỗ số sàn
Kia morning
0,03
35
Quạt trần 30 cái 65w
Loại thông dụng
18,75
36
Bóng đèn 20 bóng 75w
1,2m
12,50
37
Máy tính ( laptop) 150w
ASUS Core i3
0,13
38
Máy tính bàn, máy chủ 21 máy
150w
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
2,63
39
Quạt trần 20 cái 65w
Loại thông dụng
2,63
40
Bóng đèn 30 bóng 75w
1,2m
2,63
41
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ giấy: A4; Độ phân giải:
600x600dpi
0,66
42
Bảng biểu
Khổ A0
0,75
43
Bảng phấn
1,2m x 2,4m
0,75
44
Xe tải 5 tấn
Thaco ollin
90
45
Xe ô tô 7 chỗ số tự động
Kia Caren
1
46
Ca bin học lái xe ô tô 250w
Theo tiêu chuẩn Cục đường bộ
Việt Nam
3
47
Bóng đèn cao áp 20 bóng 250w
300w
107,5
48
Thiết bị DAT 75W 2 cái
Theo tiêu chuẩn Cục đường bộ
Việt Nam
180
49
Máy in 1 cái 150w
Máy in lasser: canon LBP6000
Cỡ
giấy: A4; Độ phân giải:
600x600dpi
0,375
50
Máy tính chủ 150w lưu trữ hồ
sơ
Máy vi tính LCD 19"
943SNX Samsung vina (CPU, màn hình, phím, chuột)
94
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Định mức vật tư Mô đun
1
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
2
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
3
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
4
Phần mềm thi trắc nghiệm
Phần mềm
Cục đường bộ VN
0,03
5
Tranh vẽ biển báo, sa hình
Bộ
Cục đường bộ VN
0,03
6
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
7
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
8
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
9
Tranh vẽ hệ thống lái
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
10
Tranh vẽ hệ truyền lực
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
11
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
12
Tranh vẽ nguyên lý hoạt động
của động cơ
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
13
Tranh vẽ hệ thống phanh
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
14
Tranh vẽ hệ thống treo
Bộ
Theo quy định Bộ GTVT
0,03
15
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
16
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
17
Giẻ lao
Kg
Loại thông dụng
0,03
18
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
19
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
20
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
21
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
22
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
23
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
24
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
25
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
26
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
27
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
28
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
29
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
31
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
32
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,50
33
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
0,03
34
Nước
m3
Nước sinh hoạt
1,5
35
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,13
36
Giáo án Thực hành
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,13
37
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,13
38
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu GTVT
0,13
39
Giấy thi
Gam
Khổ A4 297 x 210 mm
0,5
40
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
1
41
Xăng
Lít
A.95
48
42
Dầu Diezen
Lít
đỏ
172
43
Nhớt
Lít
đa dụng
4,4
44
Ắc Quy
Cái
100 AH
0,13
45
Bố thắng
Bộ
Loại thông dụng
0,38
46
Bố nồi
Bộ
Loại thông dụng
0,38
47
Heo ly hợp
Bộ
Loại thông dụng
0,38
48
Bão dưỡng định kỳ 5000 km
Lần
Cagage
0,25
49
Đăng kiểm xe 12 tháng
Lần
TT đăng kiểm
0,75
50
Bảo hiểm xe 12 tháng
Lần
Bảo hiểm TNDS
1,80
51
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng
Lần
TT đăng kiểm
1,80
52
Lốp xe
Bộ
825/R16
0,06
53
Sổ cấp chứng chỉ nghề
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
54
Chứng chỉ
Tờ
Theo mẫu TC GDNG
1
55
Sổ trích ngang học viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,03
56
Các biển báo hiệu đường bộ
Biển
Theo QC 41/2019
1,34
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người
học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của
01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học
(m2 x giờ)
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết chung
4
140
560
2
Phòng máy tính
4
27
108
3
Xưởng thực hành
4
1
4
II
Khu học thực hành
1
Sân tập lái
312,5
43
13,438
2
Nhà chờ học thực hành
4
43
172
III
Khu chức năng, hạ tầng
khác
1
Nhà xe
4
94
376
2
Phòng điều hành
4
1
4
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa Ô tô
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
Thời gian đào tạo: 06 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã Mô đun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MĐ01
Kỹ thuật chung ô tô
45
15
28
2
MĐ02
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu
trục khuỷu - thanh truyền
105
30
71
4
MĐ03
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
phân phối khí
75
15
56
4
MĐ04
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
nhiên liệu động cơ xăng
45
15
28
2
MĐ05
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
nhiên liệu động cơ DIESEL
75
15
56
4
MĐ06
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị
điện ô tô
105
30
71
4
MĐ07
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
truyền lực
75
15
56
4
MĐ08
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
di chuyển - hệ thống lái
75
15
56
4
MĐ09
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
phanh
75
15
56
4
Tổng Cộng
675
165
478
32
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
37,50
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
9,17
2
Định mức giờ dạy thực hành
28,33
II
Định mức lao động gián tiếp
5,63
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị/giờ
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Bóng đèn
36W
68,55
2
Quạt trần
100W
17,77
3
TiVi 60"
150W
9,00
4
Máy tính
120W
8,66
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Bóng đèn
40W
368,41
2
Quạt Xưởng
120W
41,90
3
Động cơ 4 kỳ
Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ,
bao gồm đầy đủ các bộ phận.
29,49
4
Bàn thực hành tháo, lắp
Bàn được chế tạo bằng thép,
có 1 êtô được lắp trên mặt bàn
79,21
5
Giá xoay (cho tháo, lắp động
cơ)
Gá được nhiều loại động cơ
khác nhau. Xoay 360 độ
21,16
6
Đầu gắp nam châm.
Có thể thu ngắn và kéo dài tới
80cm
3,67
7
Khay đựng chi tiết
kích thước từ (200x300 mm) đến
(500x800mm)
80,53
8
Máy rửa nước áp lực cao hai
chế độ nóng lạnh
Áp suất rửa: ≥30-110 Bar, Nhiệt
độ: 20-65° ; Công suất: 3600W
2,17
9
Xe để chi tiết
Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy
và bánh xe
41,28
10
Tủ dụng cụ chuyên dùng
Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn 282
chi tiết
79,63
11
Súng vặn ốc vận hành bằng khí
nén
Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm
6,12
12
Clê lực
Dải lực đo từ (200-1000Nm)
7,24
13
Vòng ép xéc măng
Độ mở 1-100 mm
1,50
14
Hệ thống khí nén
Công suất máy nén tối thiểu
15 HP. Dây dẫn dài 8 -15m.
3,14
15
Cẩu móc động cơ
Sức nâng: ≥ 1 tấn. Chiều cao
nâng: ≥2100 mm.
1,95
16
Palăng
Trọng tải: 1-3 tấn
1,89
17
Đèn Pin
Có cáp đeo trên trán. Đèn sử
dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.
18,6
18
Thiết bị soi quan sát bên
trong động cơ
Điều chỉnh góc quan sát, cường
độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh
0,06
19
Dao cạo muội
gồm nhiều cỡ khác nhau
0,58
20
Bàn máp
Đảm bảo độ phẳng, chính xác
3,45
21
Bộ căn lá
Độ dày căn lá với các cỡ từ:
0,05- 1mm
5,23
22
Thước thẳng
Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3 cạnh
đo
0,52
23
Bộ dụng cụ nhổ bulông
nhổ được các bu lông có các
kích thước từ M6-M24
2,89
24
Cưa sắt cầm tay
Loại thông dụng
0,06
25
Bộ dụng cụ tarô ren
Ren hệ mét M8 - M18
1,06
26
Bộ đồng hồ đường kính xi lanh
Các dải đo: từ 18-50mm; Từ
50-100mm; Từ 100-160mm.
1,33
27
Bộ đồng hồ so + Đế từ
Cấp chính xác: 0,01 mm
4,44
28
Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh
Trục vam: M 14 - 20mm, Đế
vam: cỡ 80-150mm
0,22
29
Kìm tháo xéc măng
Độ mở 1-100 mm
0,50
30
Pan me
Từ 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm;
75-100mm; 100- 125mm
5,39
31
Thước cặp
Khả năng đo: 0-300 mm, Cấp
chính xác: 0,02 mm
5,88
32
Máy ép thuỷ lực
Có đầy đủ đồ gá, Có đồng hồ
hiển thị áp suất dầu.
0,14
33
Thiết bị kéo nắn và kiểm tra
tay biên
Có đầy đủ đồ gá, Có đồng hồ
hiển thị áp suất dầu.
0,06
34
Giá chữ V
206x103x143mm
12,99
35
Máy mài sửa bánh đà
Công suất mô tơ chính: 4 HP,
Công suất bàn quay: 1 HP
0,11
36
Ô tô (Nguyên chiếc)
Gồm đầy đủ các hệ thống, hoạt
động bình thường
13,6
37
Mô hình ôtô động cơ xăng truyền
động cầu trước
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
0,08
38
Mô hình ôtô động cơ Diesel
truyền động cầu sau
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
0,08
39
Mô hình cắt bổ động cơ 4 kỳ
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
0,61
40
Động cơ 4 kỳ
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
(hoạt động được)
2,66
41
Mô hình cắt bổ động cơ 2 kỳ
Bao gồm đầy đủ các hệ thống
được cắt bổ và phối màu hợp lý
0,22
42
Tủ dụng cụ chuyên dùng
Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn 282
chi tiết
1,06
43
Mô hình hệ thống nhiên liệu động
cơ Diesel
Đầy đủ bơm cao áp phân phối
VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc
nhiên liệu…
3,61
44
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel
Đầy đủ các bộ phận như: bơm
cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,…
6,00
45
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp
bơm cao áp
Xoay được 360°, có chốt hãm định
vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp.
6,50
46
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp
vòi phun
Gá được vòi phun có kích thước
và hình dáng khác nhau
6,33
47
Vam tháo Puli bơm cao áp
Bộ vam bao gồm bộ tách, bu
lông, thanh đẩy, thanh kéo dài.Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70- 270
mm.
6,50
48
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục
cam của bơm PE
Có thể đảo chiều móc kéo giúp
thay đổi các tư thế kéo khác nhau.
6,50
49
Vam ép lò xo cho Píttông bơm
cao áp
Kích thước phù hợp cho nhiều
loại lò xo có kích cỡ khác nhau.
6,50
50
Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm
cấp
Có dải đo khoảng: 0-7 bar
2,00
51
Máy rửa siêu âm
Sử dụng nguồn điện 220 V. Áp suất
đạt đến ≥11 Bar
2,17
52
Thiết bị kiểm tra và quan sát
chùm tia phun nhiên liệu
Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp
chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.
1,33
53
Thiết bị phân tích khí xả động
cơ Diesel
Độ chính xác: 0,1%. Thời gian
trễ: 0,5 s. Nguồn điện: 220V
0,56
54
Thiết bị thông rửa hệ thống
nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel
Sử dụng nguồn trực tiếp trên
xe DC 12V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar
2,83
55
Máy cân bơm
Máy cân bơm cao áp điện tử,
bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm
0,56
56
Hệ thống treo độc lập
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
1,11
57
Hệ thống treo phụ thuộc
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
1,11
58
Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng
hợp
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
2,45
59
Mô hình hệ thống lái trợ lực
thủy lực
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
1,50
60
Vam tháo rôtuyn
Dùng tháo rô tuyn hệ thống
lái/treo.
0,45
61
Máy mài góc dùng khí nén
Dùng mài chà các vị trí sửa
chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp.
0,06
62
Bộ Vam chuyên dùng
Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam
giật...
11,83
63
Mễ kê ô tô
Sử dụng để kê ô tô sau khi
nâng.
24,88
64
Vam may ơ đầu trục bánh xe
Dùng tháo moay ơ bánh xe. Dễ
sử dụng
2,55
65
Cầu nâng 2 trụ
Dùng nâng xe sữa chữa phần hệ
thống treo.
3,06
66
Kích con đội thuỷ lực
Dùng nâng xe sữa chữa phần hệ
thống treo.
5,42
67
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn
gió chuyên dụng
Dùng để tháo và lắp kính chắn
gió.
0,83
68
Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng
cho sửa chữa vỏ xe
Dùng đo các vị trí cần kéo nắn
trên xe khi sửa chữa.
0,06
69
Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô
lăng lái
Để kiểm tra độ rơ của vô lăng
lái
0,44
70
Thiết bị rửa chi tiết và xi
khô khí nén
Giúp làm sạch các chi tiết
trước khi kiểm tra, lắp ráp.
0,39
71
Thiết bị kiểm tra áp suất trợ
lực lái
0,08
72
Thiết bị kiểm tra góc đặt
bánh xe
Dùng để đo đạc các góc đặt của
bánh xe.
0,33
73
Cầu nâng 4 trụ
Dùng nâng xe sữa chữa phần hệ
thống lái
0,67
74
Mô hình hệ thống phanh
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
1,78
75
Mô hình hệ thống phanh khí
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
1
76
Các bộ phận của hệ thống
phanh dầu
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng
1,32
77
Máy khoan cần
Dùng để khoan các chi tiết.
0,11
78
Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu
phanh
Dùng để kiểm tra chất lượng dầu
phanh trên xe.
0,18
79
Vam ép Piston phanh
Dùng để ép piston và xy lanh
trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực.
0,28
80
Đồng hồ đo áp suất khí nén
Để điều chỉnh van xả khí.
0,34
81
Máy mài guốc phanh, má phanh
Dùng để sửa chữa guốc phanh,
má phanh.
0,11
82
Thiết bị láng, sửa chữa phanh
đĩa trên xe
Dùng để sữa chữa đĩa phanh
0,11
83
Băng thử phanh
Dùng để kiểm tra lực phanh
các bánh xe.
0,17
84
Thiết bị bơm mỡ bằng tay
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên
xe
0,06
85
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên
xe
0,06
86
Thiết bị cân bằng động bánh
xe
Dùng cân bằng động lại bánh
xe du lịch và tải nhẹ.
0,62
87
Bộ kìm chuyên dùng cho tháo,
lắp phanh
Kìm tháo, lắp lò xo má phanh,
Kìm kẹp ống ty ô
0,67
88
Mô hình hệ thống truyền lực
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận.
4,89
89
Cầu chủ động cầu trước
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
4,50
90
Cầu chủ động cầu sau
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
4,50
91
Bộ vi sai
Dùng để thực hành tháo lắp,
kiểm tra
4,50
92
Ê tô
Độ mở < 300mm
4,17
93
Bộ kìm chuyên dùng
Tháo Phe, tháo vòng chặn ô
bi,…
2,5
94
Giá đỡ hộp số, cầu xe
Chiều cao nâng: > 1200 mm,
Tải trọng nâng > 300 kg
6,33
95
Máy mài cầm tay
Hoạt động bằng điện
0,61
96
Máy khoan cầm tay
Hoạt động bằng điện
0,61
97
Thiết bị hứng và hút dầu thải
Dùng để thay dầu cầu, số…
1,66
98
Thiết bị bơm dầu cầu
Dùng để bơm dầu lên cầu xe
1,11
99
Bộ khung xe
Dùng để lắp cầu xe
0,56
100
Vỏ xe ô tô
Dùng ra vào lốp xe
2,78
101
Thiết bị ra, vào lốp xe tải
Dùng ra vào lốp cho xe tải và
xe khách.
0,56
102
Bộ ly hợp
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
2,06
103
Hộp số cơ khí
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
1,33
104
Bộ truyền động các đăng trên
ô tô
Dùng để thực hành nhận dạng
chi tiết
2,28
105
Máy mài bàn ép ly hợp
Dùng để sửa chữa đĩa ép ly hợp
0,22
106
Băng chạy rà hộp số
Thử các loại hộp số cơ khí
0,56
107
Thiết bị bơm dầu hộp số
Dùng để bơm dầu bôi trơn vào
hộp số...
0,56
108
Xe Kia Morning 4 chỗ
Xe hoạt động bình thường, tín
hiệu khởi động được điều khiển qua ECU
3,89
109
Tuốc nơ vít đóng
Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh
và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau.
8,67
110
Tỷ trọng kế
Bằng ống thuỷ tinh, có bộ phận
hút dung dịch.
10,67
111
Đồng hồ vạn năng
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện
trở, điện dung, đo tần số…
15,67
112
Máy chẩn đoán
Quét, hiện thị và xóa được
các lỗi trên các dòng xe thông dụng
2,22
113
Máy nạp ắc quy có trợ đề
Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng
sạc tối đa 3 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%
3,89
114
Máy hàn xung
Điện áp đầu vào 220V - 250V/
100VA.
4,67
115
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng
điện tử có tiếp điểm
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa
lắp trên sa bàn và hoạt động được.
1,11
116
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng
điện tử không tiếp điểm có rô to
Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa
lắp trên sa bàn và hoạt động được
1,11
117
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống khởi động và đánh lửa
Đầy đủ các bộ phận như: máy
khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại)
5,33
118
Thiết bị kiểm tra máy phát,
máy khởi động
Biên dạng khối V và là những
lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V
1,78
119
Thiết bị kiểm tra và làm sạch
bugi
Thiết bị làm sạch bugi bằng
khí nén và cát. Áp suất khí nén: Mpa 0.58~0.88
1,11
120
Băng thử máy phát máy đề tích
hợp
Kiểm tra máy phát máy đề
12-24V
1,78
121
Mô hình hệ thống điện thân xe
Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ
phận
1,67
122
Các bộ phận của hệ thống điện
ôtô
Đầy đầy đủ các bộ phận như:
Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá
điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,…
5
123
Thiết bị kiểm tra đèn pha
Cường độ sáng (cd) 12.000-
120.000. Đo góc lệch pha. Nguồn điện 220V
1,67
124
Mô hình hệ thống cung cấp
nhiên liệu động cơ xăng
Tất cả các hệ thống hoạt động
bình thường.
5
125
Các bộ phận tháo rời của hệ
thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng
Đầy đủ các bộ phận như: bơm
xăng, lọc, chế hoà khí,…
5
126
Đầu nối chữ T
Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm
0,67
127
Đầu nối thẳng
Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm
0,67
128
Dụng cụ đo độ chân không
Hiển thị số
0,83
129
Thiết bị kiểm tra áp suất bơm
xăng
Dùng các đầu nối nhanh phù hợp
với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô.Đồng hồ đo có dải đo áp suất
từ 0-20 bar
0,83
130
Bộ vam tháo xu páp
Vam có thể thực hiện được
trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau.
2,17
131
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây
đai
Dụng cụ được kẹp trực tiếp
lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia.
0,17
132
Máy mài xupáp
Sử dụng điện áp 220V. Góc
mài: 0-60
0,22
133
Máy rà xupáp cầm tay
Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với
các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện.
0,67
134
Thiết bị dò bề mặt xie và ống
dẫn hướng xupáp
Thiết bị có thể thực hiện được
với các xie có đường kính 18- 90mm.
0,11
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Dung dịch RP7
Chai
1,64
2
Silicol
Chai
1,05
3
Mỡ bò (hộp 200g)
Hộp
Loại mầu vàng
0,63
4
Giấy cắt ron (amiang A0 )
Tấm
0,74
5
Cọ 5’’
Cái
1,55
6
Lưỡi cưa sắt
Cái
0,12
7
Xăng
Lít
14,00
8
Dầu
Lít
14,00
9
Bộ bu long đai ốc (chiều dài
60mm)
Bộ
M6,M8,M10,M12,M14
1,16
10
Xéc măng động cơ
Bộ
Đúng code động cơ thực tập
0,44
11
Nhớt 40
Lít
1,76
12
Giẻ lau
Kg
2,76
13
Xà phòng
Kg
2,73
14
Giấy nhám nhuyễn
Tờ
2,27
15
Keo dán Ron động cơ
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
16
Đá mài
Viên
Sử dụng máy mài bánh đà
0,01
17
Băng keo điện
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
18
Dây điện đơn 2.0
Mét
2
19
Dây đề
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
1,5
20
Đầu cốt bắt cáp đề
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
3
21
Cọc bắt bình ắc qui
cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
22
Ống thun Ø8
Mét
2
23
Dầu trợ lực lái .
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
24
Băng keo non
cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,35
25
Dầu phanh
Chai
Loại thông dụng trên thị trường
0,22
26
Bộ phốt thắng dầu
Bộ
Đồng bộ theo xe, mô hình
0,2
27
Bố ly hợp
Bộ
Cùng loại với thiết bị thực
hành
0,11
28
Ổ bi hộp số
Bộ
Cùng loại với thiết bị thực
hành
0,28
29
Phốt hộp số
Cái
Cùng loại với thiết bị thực
hành
0,11
30
Nhựa thông
gam
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
4188-86
0,5
31
Đèn led
Con
Loại thông dụng trên thị trường
1
32
Điện trở 1k ôm
Con
Loại thông dụng trên thị trường
1
33
Dây rút
Sợi
Loại thông dụng trên thị trường
1
34
Chì hàn 300g
Cuồn
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
35
Kẹp bình
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
2
36
Domino 6,12 chân
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
37
Rơ le 4,5 chân
Cái
1
38
Giắc đực cái
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1
39
Bugi NGK
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
2
40
Bóng đèn ô tô 12v
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
41
Rơ le báo rẽ
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
42
Công tắc báo nguy
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
43
Công tắc máy xăng, dầu
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
44
Chui đèn
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
45
Công tắc on/off
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
1
46
Dây dẫn điện ô tô
Kg
0,1
47
Lọc xăng
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
0,22
48
Dây phin (dây cao áp)
Bộ
Loại thông dụng
0,22
49
Cát rà xupap
Hộp
Loại thông dụng
0,5
50
IC đánh lửa cho bobin đôi
Cụm
Phù hợp với thiết bị thực
hành
0,06
51
IC đánh lửa rời
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
0,1
52
IC đánh lửa tích hợp delco
Cụm
Phù hợp với thiết bị thực
hành
0,08
53
Gioăng động cơ
Bộ
Đồng bộ theo xe, động cơ
0,1
54
Chổi than máy khởi động
Cái
Loại thông dụng
0,1
55
Chổi than máy phát điện
Cái
Loại thông dụng
0,1
56
Nhớt cầu xe
Lít
80W-140
0,16
57
Pin tiểu
Viên
Loại thông dụng
0,2
58
Phớt ghít
Bộ
Cùng loại với động cơ thực
hành
0,1
59
Ắc quy
Bình
12V-75AH
0,08
60
Bac lót cổ biên
Cái
Thông dụng
0,14
61
Bobin đánh lửa đơn
Cái
Loại thông dụng
0,2
62
Bobin tích hợp delco
Cụm
Loại thông dụng
0,02
63
Công tắc báo phanh tay
Cái
Phù hợp với thiết bị thực
hành
0,1
64
Nhớt hộp số
Lít
75W-90
0,16
65
Xúp páp
Cây
Cùng loại với động cơ thực
hành
0,05
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
TÊN GỌI
Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh
(m2 /học sinh)
Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)
Định mức sử dụng tính cho
1 học sinh (m2 *h/học sinh)
A
Định mức phòng học lý thuyết
I
Định mức phòng học lý thuyết
4
165
660
B
Định mức phòng/xưởng thực
hành
I
Định mức phòng học thực hành
4
510
2040,0
C
Khu chức năng, hạ tầng
khác
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẬP TRÌNH PLC
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: Lập trình PLC
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MĐ01
An toàn điện
15
14
0
1
MĐ02
Đo lường điện
45
13
30
2
MĐ03
PLC
240
15
221
4
TỔNG CỘNG
300
42
251
7
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
15.4
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1.2
2
Định mức giờ dạy thực hành
14.2
II
Định mức lao động gián tiếp
2.31
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Thiết bị dạy lý thuyết
1
Bảng phấn
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250
x 2400) mm
8,5
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI
lumens;
Kích thước phông chiếu:
≥1800mm x1800mm
8,5
3
Máy in
In đen trắng, khổ giấy A4
4,2
4
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
8,5
II
Thiết bị dạy thực hành
1
Bàn thực hành PLC
Bao gồm các mô đun: PLC; lập
trình cỡ nhỏ; mở rộng, vào/ra số, vào/ra tương tự, cáp kết nối, mô đun nguồn
1,8
2
Bộ dụng cụ, thiết bị đo lường
điện
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
3
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
21,7
4
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
3,4
5
Mô hình băng tải
Số băng ≥ 2; Nguồn cấp: 1 pha
220VAC, 50Hz; Công suất ≤ 1kW
0,9
6
Mô hình dàn trải PLC
- Số cổng vào ≥ 8; Số cổng ra
≥ 8
7,6
7
Mô hình đèn giao thông
Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz
0,9
8
Mô hình phân loại sản phẩm
Điện áp 220VAC; Tần số 50Hz
0,9
9
Mô hình thang máy
Nguồn cấp: 1 pha 220VAC,
50Hz; Số tầng: ≥ 3
0,9
10
Mô hình trộn hóa chất
Số bình ≥ 2; Dung tích bình ≥
5 lít
0,9
11
Phần mềm lập trình PLC
Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm
1,0
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đvt
Thông số kỹ thuật cơ bản
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Áp tô mát 1 pha
Chiếc
Dòng điện ≥ 10A
0.5
2
Áp tô mát 3 pha
Chiếc
Dòng điện ≥ 32A
0.25
3
Băng dính cách điện
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
1
4
Bút thử điện
Chiếc
Điện áp cách điện ≥ 1000 V
0.5
5
Chổi mềm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0.2
6
Công tắc chuyển mạch
Chiếc
Loại 3 vị trí
0.25
7
Công tắc chuyển mạch Vôn
Chiếc
Loại 7 vị trí
0.25
8
Công tắc gạt
Chiếc
Loại 6 chấu
0.25
9
Công tắc hành trình
Chiếc
Dòng điện: ≥ 10A
0.25
10
Đầu cốt
Chiếc
Kiểu Y, dùng cho dây loại
1,5mm2
4.2
11
Đầu cốt
Chiếc
Kiểu Y, dùng cho dây loại
2,5mm2
4.2
12
Đầu cốt kim (tròn)
Chiếc
Tiết diện (0,5 ÷ 1,5) mm2
4.2
13
Đầu số từ 0÷9
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
4.2
14
Dây điện
Mét
Tiết diện: (1x1) mm2
1
15
Dây điện
Mét
Tiết diện: (1x1,5) mm2
1
16
Dây điện
Mét
Tiết diện: (1x 2,5) mm2
1
17
Đồng hồ Vôn kế
Chiếc
Dải đo điện áp (0 ÷ 500)V
0.1
18
Gang tay
Đôi
Loại Ami ăng
0.5
19
Pin
Chiếc
Loại 1,5V
2
20
Pin
Chiếc
Loại 9V
1
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người học
(m2 x giờ)
(A)
(B)
(1)
(2)
(3= 1 x 2)
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
4
45
180
II
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
1
Xưởng thực hành Lập trình PLC
4
225
900
2
Xưởng thực hành tổng hợp
4
30
120
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE MÁY CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần A.
Tên
ngành nghề: LÁI XE MÁY CÔNG TRÌNH (LÁI XE ỦI)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Bài tập, thực hành
Kiểm tra
MĐ 01
Cấu tạo động cơ
32
10
20
2
MĐ 02
Hệ thống điện xe
15
4
10
1
MĐ 03
Hệ thống khung gầm .
15
4
10
1
MĐ 04
Bộ công tác
15
4
10
1
MĐ 05
Bảo dưỡng các hệ thống
40
10
28
2
MĐ 06
An toàn lao động
11
7
3
1
MĐ 07
Kỹ thuật vận hành xe ủi
15
4
10
1
MĐ 08
Thưc hành công trình
157
150
7
Tổng cộng
300
43
241
16
II. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
26,9
Trình độ giáo viên tham gia giảng
dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,2
2
Định mức giờ dạy thực hành
25,7
II
Định mức lao động gián tiếp
4,0
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị
(giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
15
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent
- Màn chiếu tối thiểu:
1800x1800
15
3
Mô hình hệ thống bôi trơn động
cơ
Đủ chi tiết, hoạt động được
7.0
4
Mô hình hệ thống làm mát động
cơ bằng nước
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
5
Mô hình hệ thống di chuyển
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
6
Mô hình hệ thống thủy lực
Đủ chi tiết, hoạt động được
12
7
Mô hình cắt bổ động cơ
Đủ chi tiết
10
8
Sa bàn hệ thống điện
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Máy ủi bánh xích
Công suất: (40 - 120) KW
5,75
2
Tủ dụng cụ tháo, lắp
Loại thông dụng
9,0
3
Bảng quy trình thực hiện
A0
8,0
4
Bảng sai hỏng thường gặp
A0
8,0
5
Biển báo thi công
Theo TCVN
8,0
6
Bình chứa dầu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
7
Bình chứa dầu truyền động
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
8
Bình chứa dung dịch làm mát
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
9
Bình chứa nhiên liệu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
10
Bơm mỡ cầm tay
Áp lực ≤ 1 bar
0,50
11
Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa
chữa
Loại thông dụng
0,30
12
Hệ thống khí nén
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar
0,50
13
Khay đựng
Chữ nhật 400x300x150 mm
9,0
14
Phễu
Đường kính (200 - 300) mm
1,0
15
Lưỡi cạo
Có tay cầm
0,50
16
Đồng hồ đo áp suất khí nén
≤ 50 KG/cm2
0,50
17
Đồng hồ vạn năng
Loại thông dụng
0,900
18
Thước kẻ thẳng
0,3m
1,5
19
Thước cuộn
Phạm vi đo 50m
3,6
20
Thước đo độ sâu
Dải đo 10m
6,3
21
Thước đo góc
Phạm vi đo: (0 - 180 độ)
7,0
22
Thước thẳng công trình
Dài 3m
1,1
IV. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết
Lit
Diesel 0,05%S
4
2
Nhiên liệu Diesel thực hành
Lit
Diesel 0,05%S
198
3
Dầu bôi trơn động cơ
Lít
HD40
3,2
4
Mỡ bôi trơn
Kg
Mỡ công nghiệp
5
5
Dầu thủy lực
Lít
CS 32
5
6
Dầu truyền động
Lít
EP140
6
7
Sơn vạch dấu
Kg
Sơn tổng hợp
1
8
Cọc tiêu
Chiếc
Cọc tre rộng 50 cao 500
70
9
Vôi bột
Kg
Vôi bột nghiền tinh
8
10
Dây căng
m
Dây nilon xây dựng
300
11
Giẻ lau
Kg
coston sạch
5
12
Dung dịch tẩy rửa
kg
Dung dịch tổng hợp
0.5
13
Dung dịch làm mát
lít
Loại thông dụng
2
14
Xylanh thủy lực
Cái
Loại chuyên dụng
0,1
15
Pis ton thủy lực
Cái
Loại chuyên dụng
0,1
16
Bánh xe dẫn hướng
cây
Đường kính 15cm, dài 5m
10
17
Ống thủy lực
m
Ống cao áp
1,5
18
Cốt thép ( ắc )
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,2
19
Phốt dầu thủy lực
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
20
Bạc lót
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
22
Lưỡi ủi (dao)
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,3
23
Lá xích + bulông
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5 +2
24
Bánh xe đở xích
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5
25
Ắc quy
Chiếc
75 AH
0,25
26
Điện năng tiêu thụ
Kwh
Điện kinh doanh
3
27
Giấy A4
Tờ
Gam
0,04
28
Phấn trắng
Hộp
Sử dụng viết bản
0,09
29
Phấn màu
Hộp
Sử dụng viết bản
0,07
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
31
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
32
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
33
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu TC ĐBVN
0,20
34
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
2
35
Tài liệu tham khảo
Quyển
TC ĐBVN
1
36
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
37
Sổ trích ngang học sinh
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
V. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên gọi cơ sở vật chất
Diện tích chiếm chỗ tính cho 01 học sinh (m2 /học
sinh)
Thời gian học tính cho 01 học sinh (h)
Định mức sử dụng tính cho 01 học sinh (m2 *h/học
sinh)
A
Định mức phòng học lý thuyết
I
Định mức phòng học lý thuyết
2
60
120
B
Định mức phòng/xưởng thực hành
1
Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện
6
15
90
2
Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ
thống thủy lực
6
15
90
3
Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết
bị công tác
6
15
90
4
Xưởng bảo dưỡng các máy liên
quan
6
40
240
5
Bãi tập
4.000
Phần B.
Tên ngành/nghề:
LÁI XE MÁY CÔNG TRÌNH (LÁI XE NÂNG)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Bài tập, thực hành
Kiểm tra
MĐ 01
Cấu tạo động cơ
32
10
20
2
MĐ 02
Hệ thống điện xe nâng
15
4
10
1
MĐ 03
Hệ thống khung gầm
15
4
10
1
MĐ 04
Bộ công tác xe nâng
15
4
10
1
MĐ 05
Bảo dưỡng các hệ thống
40
10
28
2
MĐ 06
An toàn lao động
11
7
3
1
MĐ 07
Kỹ thuật vận hành
15
4
10
1
MĐ 08
Thưc hành công trình
157
150
7
Tổng cộng
300
43
241
16
II. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
26.9
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1.2
2
Định mức giờ dạy thực hành
25.7
II
Định mức lao động gián tiếp
4.0
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị
(giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
15
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent
- Màn chiếu tối thiểu:
1800x1800
15
3
Mô hình hệ thống bôi trơn động
cơ
Đủ chi tiết, hoạt động được
7.0
4
Mô hình hệ thống làm mát động
cơ bằng nước
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
5
Mô hình hệ thống di chuyển
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
6
Mô hình hệ thống thủy lực
Đủ chi tiết, hoạt động được
12
7
Mo hình động cơ cắt bổ
8
Sa bàn hệ thống điện
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Xe nâng bánh lốp
Công suất: (38 - 120) KW
5,75
2
Tủ dụng cụ tháo, lắp
Loại thông dụng
9,0
3
Bảng quy trình thực hiện
A0
8,0
4
Bảng sai hỏng thường gặp
A0
8,0
5
Biển báo thi công
Theo TCVN
8,0
6
Bình chứa dầu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
7
Bình chứa dầu truyền động
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
8
Bình chứa dung dịch làm mát
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
9
Bình chứa nhiên liệu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
10
Bơm mỡ cầm tay
Áp lực ≤ 1 bar
0,50
11
Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa
chữa
Loại thông dụng
0,30
12
Hệ thống khí nén
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar
0,50
13
Khay đựng
Chữ nhật 400x300x150 mm
9,0
14
Phễu
Đường kính (200 - 300) mm
1,0
15
Lưỡi cạo
Có tay cầm
0,50
16
Đồng hồ đo áp suất khí nén
≤ 50 KG/cm2
0,50
17
Đồng hồ vạn năng
Loại thông dụng
0,900
18
Thước
Mê ca 0.3m
1,5
19
Thước đo
Phạm vi đo 50m
3,6
20
Thước đo chiều cao
Dải đo 10m
6,3
21
Thước đo góc
Phạm vi đo: (0 - 180 độ)
7,0
22
Thước thẳng
Dải đo 3 m
1,1
IV. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết
Lit
Diesel 0,05%S
4
2
Nhiên liệu Diesel thực hành
Lit
Diesel 0,05%S
198
3
Dầu bôi trơn động cơ
Lít
HD40
3,2
4
Mỡ bôi trơn
Kg
Mỡ công nghiệp
5
5
Dầu thủy lực
Lít
CS 32
5
6
Dầu truyền động
Lít
EP140
6
7
Sơn vạch dấu
Kg
Sơn tổng hợp
1
8
Cọc tiêu
Chiếc
Cọc tre rộng 50 cao 500
70
9
Vôi bột
Kg
Vôi bột nghiền tinh
8
10
Dây căng
m
Dây nilon xây dựng
300
11
Giẻ lau
Kg
coston sạch
5
12
Dung dịch tẩy rửa
kg
Dung dịch tổng hợp
0,5
13
Dung dịch làm mát
lít
Loại thông dụng
2
14
Xylanh thủy lực
Cái
Loại chuyên dụng
0,1
15
Pis ton thủy lực
Cái
Loại chuyên dụng
0,1
16
Bánh xe dẫn hướng khung nâng
cây
Loại chuyên dụng
0,1
17
Ống thủy lực
m
Ống cao áp
1,5
18
Cốt thép ( ắc )
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,2
19
Phốt dầu thủy lực
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
20
Bạc lót
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
22
Palet nhựa
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5
23
Palet gổ
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5
24
Lốp xe
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5
25
Ắc quy
Chiếc
75 AH
0,25
26
Điện năng tiêu thụ
Kwh
Điện kinh doanh
3
27
Giấy A4
Tờ
Gam
0,04
28
Phấn trắng
Hộp
Sử dụng viết bản
0,09
29
Phấn màu
Hộp
Sử dụng viết bản
0,07
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
31
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
32
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
33
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu TC ĐBVN
0,20
34
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
2
35
Tài liệu tham khảo
Quyển
TC ĐBVN
1
36
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
37
Sổ trích ngang học sinh
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
V. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên gọi
Diện tích chiếm chỗ tính cho 01 học sinh
(m2 /học sinh)
Thời gian học tính cho 01 học sinh
(h)
Định mức sử dụng tính cho 01 học sinh
(m2 *h/học sinh)
A
Định mức phòng học lý thuyết
I
Định mức phòng học lý thuyết
2
60
120
B
Định mức phòng/xưởng thực hành
1
Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện
6
15
90
2
Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ
thống thủy lực
6
15
90
3
Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết
bị công tác
6
15
90
4
Xưởng bảo dưỡng các máy liên
quan
6
40
240
5
Bãi tập thực hành
2.000
Phần C.
Tên ngành/nghề:
LÁI XE MÁY CÔNG TRÌNH (LÁI XE CUỐC)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Bài tập, thực hành
Kiểm tra
MĐ 01
Cấu tạo động cơ
32
10
20
2
MĐ 02
Hệ thống điện xe cuốc
15
4
10
1
MĐ 03
Hệ thống khung gầm xe
15
4
10
1
MĐ 04
Bộ công tác xe cuốc
15
4
10
1
MĐ 05
Bảo dưỡng các hệ thống
40
10
28
2
MĐ 06
An toàn lao động
11
7
3
1
MĐ 07
Kỹ thuật vận hành xe cuốc
15
4
10
1
MĐ 08
Thưc hành công trường
157
150
7
Tổng cộng
300
43
241
16
II. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
26,9
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,2
2
Định mức giờ dạy thực hành
25.7
II
Định mức lao động gián tiếp
4,0
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
15
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent
- Màn chiếu tối thiểu:
1800x1800
15
3
Mô hình hệ thống bôi trơn động
cơ
Đủ chi tiết, hoạt động được
7.0
4
Mô hình hệ thống làm mát động
cơ bằng nước
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
5
Mô hình hệ thống di chuyển
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
6
Mô hình hệ thống thủy lực
Đủ chi tiết, hoạt động được
12
7
Mô hình động cơ cắt bổ
Đủ chi tiết.
10
8
Sa bàn hệ thống điện
Đủ chi tiết, hoạt động được
10
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Máy xúc bánh xích
Công suất: (40 - 120) KW
5,75
2
Tủ dụng cụ tháo, lắp
Loại thông dụng
9,0
3
Bảng quy trình thực hiện
A0
8,0
4
Bảng sai hỏng thường gặp
A0
8,0
5
Biển báo thi công
Theo TCVN
8,0
6
Bình chứa dầu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
7
Bình chứa dầu truyền động
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
8
Bình chứa dung dịch làm mát
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
9
Bình chứa nhiên liệu
Thể tích (20 - 40) lít
0,20
10
Bơm mỡ cầm tay
Áp lực ≤ 1 bar
0,50
11
Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa
chữa
Loại thông dụng
0,30
12
Hệ thống khí nén
Áp suất khí nén: ≥ 5 bar
0,50
13
Khay đựng
Chữ nhật 400x300x150 mm
9,0
14
Phễu
Đường kính (200 - 300) mm
1,0
15
Lưỡi cạo
Có tay cầm
0,50
16
Đồng hồ đo áp suất khí nén
≤ 50 KG/cm2
0,50
17
Đồng hồ vạn năng
Loại thông dụng
0,900
18
Thước nhựa thẳng
Dài 0.3m
1,5
19
Thước cuộn
Phạm vi đo 50m
3,6
20
Thước đo độ sâu chuyên dùng.
Dài 10m
6,3
21
Thước đo góc
Phạm vi đo: (0 - 180 độ)
7,0
22
Thước thẳng chuyên dùng
Dài 3 m
1,1
IV. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết
Lit
Diesel 0,05%S
4
2
Nhiên liệu Diesel học thực
hành
Lit
Diesel 0,05%S
198
3
Dầu bôi trơn động cơ
Lít
HD40
3,2
4
Mỡ bôi trơn
Kg
Mỡ công nghiệp
5
5
Dầu thủy lực
Lít
CS 32
5
6
Dầu truyền động
Lít
EP140
6
7
Sơn vạch dấu
Kg
Sơn tổng hợp
1
8
Cọc tiêu
Chiếc
Cọc tre rộng 50 cao 500
70
9
Vôi bột
Kg
Vôi bột nghiền tinh
8
10
Dây căng
m
Dây nilon xây dựng
300
11
Giẻ lau
Kg
coston sạch
5
12
Dung dịch tẩy rửa
kg
Dung dịch tổng hợp
0.5
13
Dung dịch làm mát
lít
Loại thông dụng
2
14
Nước
m3
Nước sạch
0,5
15
Nước cất
Lít
Nước cất
0,3
16
Cừ tràm
cây
Đường kính 15cm, dài 5 m
10
17
Ống thủy lực
m
Ống cao áp
1,5
18
Cốt thép ( ắc )
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,2
19
Phốt dầu thủy lực
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
20
Bạc lót
Chiếc
Loại chuyên dụng
1
22
Răng gầu
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,3
23
Lá xích + bulông
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5 +2
24
Bánh đở xích
Chiếc
Loại chuyên dụng
0,5
25
Ắc quy
Chiếc
75 AH
0,25
26
Điện năng tiêu thụ
Kwh
Điện kinh doanh
3
27
Giấy A4
Tờ
Gam
0,04
28
Phấn trắng
Hộp
Sử dụng viết bản
0,09
29
Phấn màu
Hộp
Sử dụng viết bản
0,07
30
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
31
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
32
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,20
33
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu TC ĐBVN
0,20
34
Giáo trình/ bài giảng
Quyển
TC ĐBVN
2
35
Tài liệu tham khảo
Quyển
TC ĐBVN
1
36
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
37
Sổ trích ngang học sinh
Quyển
Theo mẫu TC GDNG
0,2
V. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên gọi
Diện tích chiếm chỗ tính cho 01 học sinh
(m2 /học sinh)
Thời gian học tính cho 01 học sinh
(h)
Định mức sử dụng tính cho 01 học sinh
(m2 *h/học sinh)
A
Định mức phòng học lý thuyết
I
Định mức phòng học lý thuyết
2
60
120
B
Định mức phòng/xưởng thực
hành
1
Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện
6
15
90
2
Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ
thống thủy lực
6
15
90
3
Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết
bị công tác
6
15
90
4
Xưởng bảo dưỡng các máy liên
quan
6
40
240
5
Bãi tập
4.000
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH01
Kiến thức nghề cắt gọt kim loại
15
14
0
1
MĐ02
Kỹ thuật Tiện
150
15
132
3
MĐ03
Kỹ thuật Phay
75
15
58
2
MĐ04
Kỹ thuật Bào
60
15
43
2
TỔNG CỘNG
300
59
233
8
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
15,08
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT- BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,68
2
Định mức giờ dạy thực hành
13,4
II
Định mức lao động gián tiếp
2,30
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị mô đun
1
Đèn neon
40W
1
2
Quạt trần
300W
1
3
Bàn ghế
gỗ
2
4
Máy vi tính
300-500W
1
5
Máy chiếu
2000W
1
6
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
7
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
8
Đèn neon
40W
10
9
Quạt trần
150W
4
10
Bàn ghế
Gỗ
2
11
Máy vi tính
600W
1
12
Máy chiếu
2000W
1
13
Máy mài 2 đá
2000 W
2
14
Máy cưa cần
2.2KW
1
15
Thước cặp cơ
Mitutoyo 150mm x 0,02
0,5
16
Thước cặp điện tử
Mitutoyo 150mm
0,5
17
Dao sửa đá mài
Loại thông dụng
0,5
18
Máy nén khí
Công suất 3kW
2
19
Tủ đựng dụng cụ
Kích thước phù hợp
8,3
20
Máy tiện vạn năng
Đường kính gia công lớn nhất 200 mm
7,5
21
Bộ đồ gá máy tiện
Theo tiêu chuẩn của máy
5
22
Bộ dưỡng gá dao ren
Loại thông dụng
0,1
23
Bộ dưỡng định hình
Loại thông dụng
0,1
24
Bộ dưỡng kiểm ren
Loại thông dụng
0,1
25
Panme đo ngoài 0-25
Mitutoyo
0,5
26
Dụng cụ PCCC
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,1
27
Dụng cụ cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,1
28
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
29
Đèn neon
40W
5
30
Quạt trần
150W
2
31
Bàn ghế
Gỗ
2
32
Máy vi tính
600W
1
33
Máy chiếu
2000W
1
34
Máy mài 2 đá
600 W
1
35
Máy cưa cần
2.2KW
0,5
36
Thước cặp cơ
Mitutoyo 150mm x 0,02
0,5
37
Thước cặp điện tử
Mitutoyo 150mm
0,5
38
Dao sửa đá mài
Loại thông dụng
0,5
39
Máy nén khí
Công suất 3kw
1
40
Tủ đựng dụng cụ
Kích thước phù hợp
4,2
41
Máy phay vạn năng
Công suất > 4,5kW
3,3
42
Bộ đồ gá trên máy phay
Đủ chủng loại, theo tiêu chuẩn máy
3
43
Đầu phân độ vạn năng
Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy, đảm bảo độ cứng vững
1
44
Dụng cụ PCCC
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,1
45
Dụng cụ cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,1
46
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
47
Đèn neon
40W
4
48
Quạt trần
150W
2
49
Bàn ghế
Gỗ
2
50
Máy vi tính
600W
1
51
Máy chiếu
2000W
1
52
Máy mài 2 đá
600 W
1
53
Máy cưa cần
2.2KW
0,5
54
Thước cặp cơ
Mitutoyo 150mm x 0,02
0,5
55
Thước cặp điện tử
Mitutoyo 150mm
0,5
56
Dao sửa đá mài
Loại thông dụng
0,5
57
Máy nén khí
Công suất 3kw
1
58
Tủ đựng dụng cụ
Kích thước phù hợp
3,3
59
Máy bào vạn năng
Công suất > 4,5kW
2,5
60
Bộ đồ gá trên máy bào
Đủ chủng loại, theo tiêu chuẩn máy
2
61
Dụng cụ PCCC
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,1
62
Dụng cụ cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,1
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị
tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Định mức vật tư Mô đun
1
Thép Φ32
mét
C45
0,8
2
Thép Φ42
mét
C45
0,3
3
Lưỡi cưa cần
Cái
HSS
0,1
4
Đá mài hợp kim
Viên
Φ150x30, loại thông dụng
0,3
5
Dao thép gió 10mm
Cây
HSS, loại thông dụng trên thị trường
2
6
Dao thép gió 5mm
Cây
HSS, loại thông dụng trên thị trường
0,5
7
Dao tiện ngoài HKC
Cây
T15K6, loại thông dụng trên thị trường
2
8
Dao tiện lỗ HKC
Cây
T15K6, loại thông dụng trên thị trường
2
9
Giẻ lau
kg
Loại vải vụn, sạch
0,5
10
Giũa tam giác
Cây
Dài 200mm
0,1
11
Dầu bôi trơn
lít
Loại thông dụng
0,5
12
Mỡ bôi trơn
kg
Loại thông dụng
0,1
13
Mũi khoan tâm
Cây
HSS, loại thông dụng
0,1
14
Mũi khoan Φ10
Cây
HSS, loại thông dụng
0,1
15
Mũi khoan Φ15
Cây
HSS, loại thông dụng
0,1
16
Mũi khoan Φ22
Cây
HSS,loại thông dụng
0,1
17
Tài liệu học tập
Bộ
Photo bài học
1
18
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,2
19
Xà bông rửa tay
Bịch
200g, loại thông dụng
1
20
Nước sạch
M3
Nước sinh hoạt
0,5
21
Thép vuông 25
mét
C45, vuông 25 đặc
0,15
22
Lưỡi cưa cần
Cái
HSS, thông dụng trên thị trường
0,1
23
Thép Φ60
mét
C45
0,03
24
Dao phay mặt đầu
Cái
HSS, thông dụng trên thị trường
0,3
25
Đá mài hợp kim
Viên
Φ150x30, loại thông dụng
0,1
26
Dao phay dĩa 3 mặt cắt
Cái
HSS, thông dụng trên thị trường
0,1
27
Dao phay dĩa modul 2.5
Bộ
HSS, thông dụng trên thị trường
0,1
28
Giẻ lau
kg
Loại vải vụn, sạch
0,25
29
Giũa tam giác
Cây
Dài 200mm
0,1
30
Dầu bôi trơn
lít
Loại thông dụng
0,25
31
Tài liệu học tập
Bộ
Photo bài học
1
32
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,2
33
Xà bông rửa tay
Bịch
200g, loại thông dụng
0,5
34
Nước sạch
M3
Nước sinh hoạt
0,25
35
Thép vuông 25
mét
C45, vuông 25 đặc
0,15
36
Lưỡi cưa cần
Cái
HSS, thông dụng trên thị trường
0,1
37
Dao bào BK8
Con
BK8, loại thông dụng
0,5
38
Đá mài hợp kim
Viên
Φ150x30, loại thông dụng
0,2
39
Giẻ lau
kg
Loại vải vụn, sạch
0,25
40
Giũa tam giác
Cây
Dài 200mm
0,1
41
Dầu bôi trơn
lít
Loại thông dụng
0,25
42
Tài liệu học tập
Bộ
Photo bài học
1
43
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,5
44
Xà bông rửa tay
Bịch
200g, loại thông dụng
0,5
45
Nước sạch
M3
Nước sinh hoạt
0,25
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01(một) người học
( m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết
4
15
60
II
Khu học thực hành
1
Xưởng thực hành gia công cắt
gọt
4
285
1140
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẬP TRÌNH VẬN HÀNH MÁY
TIỆN
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: LẬP TRÌNH VẬN
HÀNH MÁY TIỆN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô dun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH01
An toàn vệ sinh lao động
15
14
0
1
MĐ02
Tiện cơ bản
75
15
58
2
MĐ03
Lập trình tiện CNC
60
15
43
2
MĐ04
Gia công tiện cnc cơ bản
150
6
141
3
TỔNG CỘNG
300
50
242
8
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,7
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,8
2
Định mức giờ dạy thực hành
13,9
II
Định mức lao động gián tiếp
2,50
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị môn học
1
Đèn neon
40w
1
2
Quạt trần
300w
1
3
Bàn ghế
gỗ
1
4
Máy vi tính
300-500W
1
5
Tivi 60"
500W
1
6
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
7
Máy tiện LD1440_Đài loan
1500w
2
8
Máy mài 2 đá
1500w
1
9
Máy cưa cần
1000w
1
10
Máy vi tính
300-500W
0,5
11
Tivi 60"
500W
0,5
12
Đèn neon
40w
4
13
Quạt trần
150w
4
14
Bàn ghế
Gỗ
4
15
Thước cặp cơ
Mitutoyo 150mm x 0,02
0,5
16
Thước cặp hiển thị số
Mitutoyo 200 mm x 0,01
0,5
17
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,1
18
Bộ trang bị cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,1
19
Đồng hồ so
Mitutoyo 0,01mm
0,5
20
Máy nén khí
Công suất 4kW
2
21
Bộ dụng cụ máy tiện
Đủ chủng loại, theo tiêu chuẩn của máy
2
22
Bộ đồ gá trên máy tiện
Đủ chủng loại, theo tiêu chuẩn của máy
2
23
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
3
24
Đèn neon
40w
3
25
Máy lạnh
750w
3
26
Bàn ghế
gỗ
3
27
Máy vi tính
500W
3
28
Tivi 60"
500W
3
29
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
5
30
Đèn neon
40w
8
31
Máy lạnh
2 HP
8
32
Máy tiện CNC
7,5KW
8
33
Máy mài 2 đá
600 W
4
34
Máy vi tính
500W
4
35
Tivi 60"
500W
4
36
Máy cưa cần
2.2KW
1
37
Thước cặp cơ
150 x 0,02
1
38
Thước cặp hiển thị số
Mitutoyo 200 x 0,01
1
39
Panme đo ngoài cơ
Mitutoyo 0-25mmx0,01
1
40
Panme đo ngoài hiển thị số
Mitutoyo 25-50mmx0,01
1
41
Panme đo trong cơ
Mitutoyo 0-25mmx0,01
1
42
Panme đo trong hiển thị số
Mitutoyo 25-50mmx0,01
1
43
Đồng hồ so
Mitutoyo - 0,01
2
44
Bộ cán dao tiện ngoài
150x20x20mm
8
45
Bộ cán dao tiện trong
150x20x20mm
8
46
Mũi chống tâm
MT4
8
47
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,2
48
Bộ trang bị cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,2
49
Máy nén khí
Công suất 4kW
3
50
Ê tô nguội
Loại thông dụng
1
51
Bộ dưỡng kiểm ren
Theo tiêu chuẩn, đủ chủng loại. Đảm bảo độ chính xác
0,5
52
Bàn nguội
Loại thông dụng
1
53
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
7
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Định mức vật tư Mô đun
1
Thép 40
Mét
CT3
0,3
2
Thép vuông 20
Mét
CT3
0,2
3
Mũi hợp kim dạng vai
Cái
BK8
2
4
Mũi hợp kim dạng tam giác
Cái
BK8
2
5
Lưỡi cưa Tiệp (2 mặt)
Lưỡi
Tiệp Khắc
2
6
Dung dịch trơn nguội
Lít
Dầu mài (Emunxi)
1
7
Dầu Diesel
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1
8
Nhớt
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1
9
Giẻ lau
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
10
Xà bông
Bịt
250g
1
11
Lưỡi cưa cần
Lưỡi
Máy cưa phôi Hồng Ký
0,05
12
Đá mài hạt to
Viên
300x30x lỗ 25.4mm
0,05
13
Đá mài hạt mịn
Viên
300x30x lỗ 25.4mm
0,05
14
Cọ 5’’
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
15
Nước vệ sinh
M3
Công ty cấp nước sạch
0,2
16
Phôi nhựa Ø40
Mét
PE
0,1
17
Phôi nhôm Ø40
Mét
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
18
Mũi dao tiện ngoài
Cái
Hợp kim tiện CNC
0,1
19
Mũi dao cắt rãnh
Cái
Hợp kim tiện CNC
0,1
20
Mũi dao cắt đứt
Cái
Hợp kim tiện CNC
0,1
21
Mũi dao ren
Cái
Hợp kim tiện CNC
0,1
22
Mũi khoan tâm Ф8
Cái
HSS
0,2
23
Mũi khoan Ф4.5
Cái
HSS
0,1
24
Mũi khoan Ф6.5
Cái
HSS
0,1
25
Mũi khoan Ф8.5
Cái
HSS
0,1
26
Mũi khoan Ф10
Cái
HSS
0,1
27
Mũi khoan Ф16
Cái
HSS
0,1
28
Lưỡi cưa cần
Lưỡi
HSS
0,1
29
Đá mài hạt to
Viên
200 x 25 32
0,1
30
Đá mài hạt mịn
Viên
200 x 25 32
0,1
31
Cọ 5’’
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
32
Nhớt 30
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
33
Dầu diesel
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,25
34
Dung dịch trơn nguội
Lít
Dầu mài (Emunxi)
0,5
35
Giẻ lau
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
36
Xà bông
Bịt
250g
0,5
37
Nước vệ sinh
M3
Công ty cấp nước sạch
0,2
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của
01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của
01(một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết cơ sở
4
50
200
II
Khu học thực hành
1
Xưởng Gia công cắt gọt vạn
năng
4
60
240
2
Xưởng gia công cắt gọt CNC
4
190
760
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ PHAY CNC
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: PHAY CNC
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH01
An toàn vệ sinh lao động
15
14
0
1
MĐ02
Phay mặt phẳng, mặt bậc
75
15
58
2
MĐ03
Lập trình phay cnc
60
15
43
2
MĐ04
Gia công phay cnc cơ bản
150
6
141
3
TỔNG CỘNG
300
50
242
8
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
16,7
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,8
2
Định mức giờ dạy thực hành
13,9
II
Định mức lao động gián tiếp
2,50
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị môn học
1
Đèn neon
40w
1
2
Quạt trần
300w
1
3
Bàn ghế
gỗ
1
4
Máy vi tính
300-500W
1
5
Tivi 60"
500W
1
6
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
2
7
Máy phay vạn năng PEOM_ Đài
loan
2500w
2
8
Đèn neon
40w
4
9
Quạt trần
150w
4
10
Bàn ghế
Gỗ
4
11
Máy vi tính
600w
0,5
12
Tivi 60"
150w
0,5
13
Máy mài 2 đá
600 W
0,5
14
Máy cưa cần
2,2KW
0,5
15
Thước cặp cơ
Mitutoyo 150mm x 0,02
0,5
16
Thước cặp hiển thị số
Mitutoyo 200 mm x 0,01
0,5
17
Đồng hồ so
Mitutoyo 0,01mm
0,5
18
E tô phay
Khoảng kẹp phôi ≤ 200mm
4
19
Đầu gá dao phay ngón
Đầu rá Collet ER 32
0,2
20
Bộ đầu rút dao phay ngón
Collet ER 32
0,2
21
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
3
22
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
5
23
Đèn neon
40w
3
24
Máy lạnh
300w
3
25
Bàn ghế
gỗ
3
26
Máy vi tính
300-500W
0,1
27
Tivi 60"
500W
0,1
28
Đèn neon
40w
8
29
Máy lạnh
2 HP
8
30
Máy vi tính
500W
4
31
Tivi 60"
500W
4
32
Máy Phay CNC
7,5KW
8
33
Máy mài 2 đá
600 W
8
34
Máy cưa cần
2,2KW
1
35
Thước cặp cơ
150 x 0,02
1
36
Thước cặp hiển thị số
Mitutoyo 200 x 0,01
1
37
Panme đo ngoài cơ
Mitutoyo 200 x 0,01
1
38
Panme đo ngoài hiển thị số
Mitutoyo 0-25mmx0,01
1
39
Panme đo trong cơ
Mitutoyo 25-50mmx0,01
1
40
Panme đo trong hiển thị số
Mitutoyo 0-25mmx0,01
41
Đồng hồ so
Mitutoyo 25-50mmx0,01
1
42
Bộ Đầu dao phay gá dao phay
ngón
Đường kính 10, 16, 25
2
43
Bộ đầu rút dao phay ngón
Đường kính 10, 16, 25
2
44
Dao phay mặt đầu
5 mũi hợp kim, Đường kính 50
1
45
Dao phay mặt đầu 5 mũi Đường
kính 65
5 mũi hợp kim, Đường kính 50
1
46
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy
0,2
47
Bộ trang bị cứu thương
Theo TCVN về thiết bị y tế
0,2
48
Máy nén khí
Công suất 4kW
3
49
Ê tô nguội
Loại thông dụng
1
50
Bộ dưỡng kiểm ren
Theo tiêu chuẩn, đủ chủng loại. Đảm bảo độ chính xác
0,5
51
Bàn nguội
Loại thông dụng
1
52
Bảng
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
7
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Định mức vật tư Mô đun
1
Thép Ø50
Mét
CT3
0,1
2
Dao phay ngón 25
Cây
Vc > 40
0,1
3
Mũi hợp kim APMT 1604
Cái
Vc >100
0,2
4
Mũi hợp kim TCMT
Cái
Vc >100
0,1
5
Cọ 5’’
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
6
Nhớt 30
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
7
Dầu diesel
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
8
Dung dịch trơn nguội
Lít
Dầu mài (Emunxi)
0,5
9
Giẻ lau
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
10
Xà bông
Bịt
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
11
Nước vệ sinh
M3
Công ty cấp nước sạch
0,2
12
Lưỡi cưa cần
Lưỡi
HSS
0,1
13
Đá mài hạt to
Viên
300x30x lỗ 25,4mm
0,05
14
Đá mài hạt mịn
Viên
300x30x lỗ 25,4mm
0,05
15
Phôi nhựa vuông 120x120mm
Cái
PE
1
16
Phôi nhôm vuông
120x120mm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
17
Dao phay ngón 25
Cái
HSS
0,1
18
Dao phay ngón 16
Cái
HSS
0,1
19
Dao phay ngón 10
Cái
HSS
0,1
20
Mũi hợp kim phay
Cái
Chíp Phay CNC
0,1
21
Mũi ta rô trên máy phay
Cái
HSS
0,1
22
Mũi khoan Ф4.5
Cái
HSS
0,1
23
Mũi khoan Ф6.5
Cái
HSS
0,1
24
Mũi khoan Ф8.5
Cái
HSS
0,1
25
Lưỡi cưa cần
Lưỡi
HSS
0,1
26
Đá mài hạt to
Viên
200 x 25 x lỗ 32 mm
0,05
27
Đá mài hạt mịn
Viên
200 x 25 x lỗ 32mm
0,05
28
Cọ 5’’
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
0,7
29
Nhớt 30
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1
30
Dầu diesel
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1
31
Dung dịch trơn nguội
Lít
Chuyên dùng máy CNC
1
32
Giẻ lau
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
33
Xà bông
Bịt
bịt 250g
1
34
Nước vệ sinh
M3
Công ty cấp nước sạch
0,2
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
1
Phòng học lý thuyết cơ sở
4
50
200
II
Khu học thực hành
1
Xưởng Gia công cắt gọt vạn
năng
4
60
240
2
Xưởng gia công cắt gọt CNC
4
190
760
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: ĐIỆN LẠNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên mô đun
Số tín chỉ
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Trong đó
Lý thuyết
Bài tập, thực hành, …
Kiểm tra
MH01
An toàn lao động -VSCN
2
30
15
13
2
MĐ02
Lạnh cơ bản
2
45
15
28
2
MĐ03
Đo lường điện - lạnh
2
30
10
18
2
MĐ04
Hệ thống máy lạnh dân dụng
3
75
15
55
5
MĐ05
Hệ thống điều hòa không khí cục
bộ
4
120
15
100
5
Tổng cộng
13
300
70
214
16
II. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức
( giờ )
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
14.8
Trình độ giáo viên tham gia giảng
dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2
2
Định mức giờ dạy thực hành
12.8
II
Định mức lao động gián tiếp
2.22
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
1
2
3
4
A
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy vi tính
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
8,5
2
Bảng phấn (từ)
Bảng từ. Kích thước: ≥ (1250
x 2400) mm
8,5
3
Máy in
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
4,2
4
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI
lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm
8,5
B
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Ẩm kế
Phạm vi đo: 5¸99%
2,8
2
Nhiệt kế
Loại thông dụng trên thị trường
2,8
3
Áp tô mát 1 pha
I > 10A
15,0
4
Bộ đồng hồ áp suất 3 dây
Loại thông dụng trên thị trường
27,8
5
Máy hút chân không
Loại thông dụng trên thị trường
66,0
6
Bộ đồ nghề điện cầm tay
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
66,0
7
Bộ đồ nghề điện lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
66,0
8
Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc
với lưới điện
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo
hộ lao động
20,0
9
Bộ dụng cụ cứu thương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y
tế
1,4
10
Bộ dụng cụ đo kiểm
Loại thông dụng trên thị trường
20.0
11
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas,
oxy
Loại thông dụng trên thị trường
5,6
12
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa
cháy
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
phòng cháy, chữa cháy
0,6
13
Bộ dụng cụ vệ sinh và thông
gió công nghiệp
Loại thông dụng trên thị trường
15,0
14
Bộ lục giác
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
6,7
15
Máy điều hòa 2 mảnh treo tường
Loại thông dụng trên thị trường
30,0
16
Mô hình máy điều hòa 2 mảnh
treo tường
Loại thông dụng trên thị trường
30,0
17
Máy điều hòa 2 mảnh Inverter
treo tường
Loại thông dụng trên thị trường
30,0
18
Lốc máy lạnh loại mono
Loại thông dụng trên thị trường
1HP
5,0
19
Lốc tủ lạnh loại mono
Loại thông dụng trên thị trường
1/6 HP
5,0
20
Máy phun nước cao áp
Loại thông dụng thị trường
2hp
5,0
21
Mô hình đấu dây tủ lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
8,3
22
Mô hình đấu dây tủ đông
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
8,3
23
Mô hình đấu dây máy lạnh 1 mảnh
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
8,3
24
Ổ cắm
I > 10A
66,0
25
Tủ đông
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
26
Tủ lạnh gián tiếp
Công suất máy nén: ≤ 1 kW
20,0
27
Máy nước uống nóng lạnh
Công suất máy nén: ≤ 1 kW
20,0
28
Mô hình đấu dây mạch điện tủ
lạnh gián tiếp
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
29
Mô hình đấu dây mạch điện tủ
lạnh trực tiếp
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
30
Mô hình máy nén lạnh
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
31
Bộ tranh nghề điện lạnh
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
66,0
32
Bộ tranh nguyên lý hệ thống
điện lạnh
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
33
Bộ dàn nóng
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
10,0
34
Bộ các tiết lưu
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
10,0
35
Các thiết bị phụ
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
10,0
36
Bộ dàn lạnh các loại
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
8,0
37
Bô dụng cụ đo lường
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
30,0
38
Tủ lạnh trực tiếp
Mô hình hoạt động được. Công
suất máy nén: ≤ 3 kW
20,0
39
Máy thu hồi gas
Loại thông dụng tại thời điểm
mua
20,0
IV. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Xi quấn
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
2
Băng keo điện
Cuộn
Nano
1
3
Bu lon-ốc vít
con
6 li x 2cm
5
4
Bút lông dầu
cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
5
Đầu côn Φ12
cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
6
Đầu côn Φ6
cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
7
Đầu cos ghim
cái
cáp 2.5
5
8
Dầu lạnh
lít
R410, R134
0,25
9
Đầu côn Φ10
cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
10
Dây cáp 2,5mm
Mét
2,5mm2
5
11
Dây điện đôi mềm 1,5mm2
Mét
1,5mm2
5
12
Gas 410A
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
13
Gas đốt 13,6kg (Bình lớn)
bình
Loại thông dụng trên thị trường
0,05
14
Gas R134a
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
15
Gas R22
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
16
Gas R32
kg
Loại thông dụng trên thị trường
1
17
Giẻ lao
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,5
18
Khí Ni tơ
kg
Áp suất: ≥ 35bar
2
19
Ống bảo ôn các loại
m
Loại thông dụng trên thị trường
2
20
Ống đồng Φ10
m
Loại thông dụng trên thị trường
2
21
Ống đồng Φ12
m
Loại thông dụng trên thị trường
1
22
Ống đồng Φ6
m
Loại thông dụng trên thị trường
2
23
Ống mao máy lạnh
m
1HP
1
24
Ống mao tủ lạnh
m
1/6 HP
1
25
Oxi bình lớn
bình
Loại thông dụng trên thị trường
0,05
26
Phin lọc máy lạnh
cái
1HP
1
27
Phin lọc tủ lạnh
cái
1/6 HP
1
28
Pin 1,5V
Cục
1,5V
1
29
Pin 9V
Cục
9V
1
30
Que hàn bạc (0,3m)
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
3
31
Que hàn thao (1m)
cây
Loại thông dụng trên thị trường
1
32
Ống dẫn nước ngưng Φ19
m
phi 19 mềm
1
33
Ty sạc gas
cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
34
Giấy in
g
1
35
Bút lông
cây
1
36
Cọ sơn
cây
1
37
Xà phòng
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,01
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên gọi
Diện tích chiếm chỗ tính cho 01 học sinh
(m2 /học sinh)
Thời gian học tính cho 01 học sinh
(h)
Định mức sử dụng tính cho 01 học sinh (m2 *h/học
sinh)
A
Định mức phòng học lý thuyết
I
Định mức phòng học lý thuyết
4
70
280
B
Định mức phòng/xưởng thực
hành
I
Định mức phòng học thực hành
4
230
920
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ỨNG DỤNG MỘC TRONG
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Tên ngành/nghề: ỨNG DỤNG MỘC
TRONG THIẾT KẾ NỘI THẤT
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực
hành 18 học viên.
I. NỘI
DUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã mô đun
Tên Mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MĐ - TC 01
Các loại dụng cụ thủ công
14
5
7
2
MĐ - TC 02
Máy chế biến gỗ
45
8
35
2
MĐ - TC 03
Kỹ thuật gia công chi tiết
94
10
80
4
MĐ - TC 04
Lắp ráp sản phẩm
86
7
75
4
MĐ - TC 05
Trang sức bề mặt
61
4
53
4
Tổng cộng
300
34
250
16
II. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
Stt
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
15,7
Trình độ giáo viên tham gia
giảng dạy được quy định theo thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
0,97
2
Định mức giờ dạy thực hành
14,8
II
Định mức lao động gián tiếp
2,36
III. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
Stt
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị ( giờ )
(1)
(2)
(3)
(4)
Định mức thiết bị mô đun -
tín chỉ
1
Máy tính
- Tối thiểu Core I3
- Chuột quang : Cổng USB.
- Bàn phím : Cổng USB.
- Màn hình : LCD 19 inch.
- Ram 16g ram DDR4
1
2
Máy chiếu
- Công nghệ trình chiếu: LCD
- Cường độ chiếu sáng: 3.300
Lumens
- Độ phân giải: XGA (1024 x
768)
- Kích thước màn hình: 30 -
360 inch
- Công suất đèn: 200W
- Kích thước: 302 x 77 x 234
mm
- Trọng lượng: 2,4kg
1
3
Bình chữa cháy
- Trọng lượng chất : 3kg.
- Trọng lượng tổng : ~11.6
kg.
- Chất chữa cháy: Khí CO2 .
1
4
Bộ bảo hộ lao động
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
3,43
5
Thước mét
- Dài : dài 1m, 1,5m, 2m có cạnh
thẳng.
- Trên bề mặt của thước có
chia thành các vạch mm, cm, dm.
0,08
6
Thước vuông
Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm
0,08
7
Thước bẻ
- Cũng có lá thước và súc thước
như thước vuông, nhưng súc thước dài hơn lá thước.
- Chúng liên kết với nhau bằng
bu lông và ốc tai hồng để dễ tháo lỏng, vặn chặt chúng.
0,08
8
Thước mòi
- Lá thước có thể làm bằng gỗ
hoặc nhôm,
- Có dạng tam giác vuông cân,
- Chiều dài các cạnh từ
15-20cm.
0,08
9
Cữ
- Cữ được làm bằng gỗ,
- Gồm có bốn chi tiết: Bàn cữ:
Suốt cữ: Nêm cữ: Đinh cữ.
0,08
10
Compa
Compa có ba loại: Compa vanh,
compa cữ và compa đo chiều dầy
0,08
11
Bộ đá mài
Có nhiều độ mịn khác nhau
0,08
12
Dũa cưa
Dũa 3 cạnh
0,08
13
Búa
Loại thông dụng trên thị trường
0,08
14
Kiềm
Loại thông dụng trên thị trường
0,08
15
Dùi vạch
- Dài: 350mm÷400mm
- Rộng: 50mm÷60mm
- Dầy: 30mm÷50mm
0,08
16
Mở cưa
Thông dụng trên thị trường
0.13
17
Máy cưa sọc cầm tay
- Công suất: ≥ 400W
- Tốc độ: ≥ 3100 vòng/ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
0,13
18
Cưa vanh
Thông thường bản rộng lưỡi
cưa vanh từ 8 - 12mm
0,13
19
Cưa mộng
Kích thước lưỡi cưa dài 500 -
600mm,
Bản rộng 30mm, dầy 0,4 -
0,5mm, Bước răng từ 2 - 3mm.
0,13
20
Cưa hạt mướp
Răng cưa to có dạng hình tam giác
cân, gần giống hình hạt mướp.
0,13
21
Cưa thẹp
Cấu tạo cưa thẹp cũng giống
như cưa cắt ngang, nhưng để khi cưa không bị vướng người ta không làm dấu cưa
mà lá cưa được bắt vít vào tay cưa.
0,13
22
Cưa cảnh
- Dài từ 400 - 800mm,
- Dày từ 1,2 - 1,5m
0,13
23
Bộ bào thủ công
- Dài: 250mm÷350mm
- Rộng: 50mm÷60mm
- Dầy: 40mm÷50mm
0,13
24
Bộ đục bạt
Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm
0,08
25
Đục mộng
Chiều rộng lưỡi đục: (5 ÷
15)mm
0,08
26
Bào thẩm
Chiều dài thân bào: (450÷
600) mm
0,13
27
Bào lau
Chiều dài thân bào: (150
÷200) mm
0,13
28
Bào cong
- Chiều dài thân bào:
110-130mm;
- Rộng: 47-50mm; Dầy: 40-45mm
0,13
29
Bào ngang
- Chiều dài từ 230-250mm;
- Chiều dày từ 25-28mm
0,13
30
Bào soi bàn mai
Chiều dài 250mm, rộng
25-50mm, cao 70mm
0,13
31
Bào soi sen nõn
Dài 250mm, rộng 40mm, cao
60mm
0,13
32
Nạo thủ công
Dầy 0,7-1mm; Dài 150-200mm; Rộng
20-50mm
0,13
33
Dụng cụ mài lưỡi
Loại thông thường trên thị
trường
0,13
34
Khoan bồng
Loại thông dụng trên thị trường
0,08
35
Khoan tay
Dài 300-400mm; đường kính:
10mm
0,08
36
Đục gụm
Lưỡi uốn cong kiểu hình máng,
mái đục phía trong
0,08
37
Đục bướm
Lưỡi to 8cm, dài 16cm
0,08
38
Đục chàng
Lưỡi chàng to 8cm, dài 16cm
0,08
39
Máy cưa đĩa xẻ dọc
Công suất động cơ 4-10 KW
0,33
40
Máy cưa vòng lượn
- Đường kính bánh đà (600 ÷
800)mm
- Công suất động cơ (4÷6,5)kW
- Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy
đủ phụ kiện kèm theo
0,33
41
Máy bào thẩm
Công suất động cơ: (2,5÷3,5)
kw
0,23
42
Máy bào cuốn
Công suất: (2,5÷4,5) kw
0,23
43
Máy khoan trục ngang
- Công suất: (2.2÷3)Kw
- Đường kính khoan: ≤ 15mm
- Tốc độ:≥ 2800 vòng/ ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
0,23
44
Máy khoan trục đứng
- Công suất: (2.2÷3)kW
- Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
0,23
45
Máy phay trục đứng 1 trục
- Công suất: (1÷3)kW
- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥
(24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo
0,2
46
Máy chà nhám thùng
- Chiều rộng bàn làm việc:
910 mm
- Chiều cao bàn làm việc: 100
mm
- Động cơ quay băng nhám thô:
15 kw
- Động cơ quay băng nhám
tinh: 11 kw
- Động cơ đẩy phôi: 1,5 kw
- Động cơ nâng bàn máy: 0,5
kw
- Tốc độ đẩy phôi: 4 - 16
m/phút
- Kích thước băng nhám: (37 x
60) ’’
- Áp suất khí nén: 5 Kg/cm2 .
- Lưu lượng khí nén: 6 180 m3 /giờ
- Các thông số máy
- Trọng lượng máy: 1 500 kg.
- Kích thước bao: (68 x 65 x
72)’’
0,2
47
Máy cưa đĩa cầm tay
- Công suất 0,35 kw
- Kích thước mặt bàn: 150 x
250 mm
0,31
48
Máy khoan cầm tay
- Công suất 360 W
- Đường kính mũi khoan từ 2 -
30 mm
0,31
49
Máy bào cầm tay
- Công suất làm việc: 250w
- Tốc độ vòng quay là 1900
v/phút\
- Chiều rộng mặt bàn kích thước
là 82 mm.
0,31
50
Máy đánh nhẵn cầm tay
- Công suất là 150 W
- Kích thước giấy nhám: 93 x
230mm.
0,31
51
Máy phay cầm tay
Công suất 0,35 kw
0,31
52
Dụng cụ tháo lắp cơ khí
Loại thông dụng trên thị trường
tối thiểu 32 chi tiết
0,31
53
Máy bào cầm tay
- Công suất: ≥ 840W
- Tốc độ không tải: ≥ 1600
vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo
1,13
54
Máy cưa đĩa cầm tay
- Công suất: ≥ 0,75 kW
- Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy
đủ phụ kiện kèm theo
1,13
55
Máy cưa đĩa pha phôi
- Công suất: (2.2÷3)kW
- Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ ph, có
đầy đủ phụ kiện
kèm theo
1,13
56
Máy bào thẩm
Công suất động cơ: (2,5÷3,5)
kw
1,81
57
Máy bào cuốn
Công suất: (2,5÷4,5) kw
1,81
58
Máy đánh giấy ráp cầm tay
- Công suất: ≥ 710W
- Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
59
Máy hút bụi công nghiệp
Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ
phụ kiện kèm theo
2,5
60
Máy khoan cầm tay
- Công suất: ≥710W
- Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy
đủ phụ kiện kèm theo
2,5
61
Máy khoan trục đứng
- Công suất: (2.2÷3)kW
- Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
62
Máy khoan trục ngang
- Công suất: (2.2÷3)kW
- Tốc độ: ≥ 2800 vòng/ ph, có
đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
63
Máy phay nền cầm tay
- Công suất: ≥1.650W
- Tốc độ:≥ 2300 vòng/ph, có đầy
đủ phụ kiện kèm theo
2,5
64
Máy phay trục đứng
- Công suất: (1÷3)kW
- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥
(24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
65
Máy routor
- Công suất: (2.2÷3)kW
- Độ trục dao: ≥ 20000
vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
66
Máy trà trục đơn
- Công suất: (1÷2)kW
- Đường kính đĩa:(100÷120)mm,
có đầy đủ phụ kiện kèm theo
2,5
67
Vam giữ
Dài: 200mm÷300mm
2,5
68
Vam giữ
Dài: 200mm÷300mm
2,5
69
Búa
Loại thông thường trên thị
trường
2,5
70
Máy bắn đinh hơi
Hơi nén 0.41 - 0.69MPa
Bắn đinh thẳng từ 15mm đến
50mm
1,5
71
Máy chà nhám
- Công suất 230W; Tốc độ
không tải 3750v/p
- Kích thước đĩa chà 93 x 183
mm, Trọng lượng 2kg
1,5
72
Máy phun khí nén
- Nguồn điện: 220V/50hz
- Lưu lượng khí: 0.08 (m3 /phút)
- Chỉ số nén: 0,8Mpa
- Dung tích bình nén: 6L
- Trọng lượng: 16Kg
1,5
73
Máy đánh nhẵn cầm tay
- Công suất 150 W
- Kích thước giấy nhám: 93 x
230mm.
1,5
74
Máy hút bụi công nghiệp
Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ
phụ kiện kèm theo
1,5
IV. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
Stt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Tài liệu tham khảo
Tài liệu của Trung Tâm
1
2
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước:300,5x260x360mm
- Dung tích : 15L
0,02
3
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước : 620x260x260mm
- Trọng lượng : 300g.
0,02
4
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu : bông cỏ
- Trọng lượng : 500g
0,05
5
Gỗ
m3
Gỗ tự nhiên
0,5
6
Găng tay
Đôi
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
7
Kính mắt
Cái
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
8
Bảo hộ lao động
Bộ
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
9
Tranh vẽ an toàn lao động
Bộ
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
10
Bút chì
Cây
Bút chì gỗ, loại 2B thông thường
0,05
11
Khẩu trang
Hộp
Khẩu trang y tế loại thông thường
trên thị trường
0,5
12
Mũi khoan
Bộ
Đường kính tuỳ theo loại máy
khoan sử dụng
0,05
13
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu của Trung Tâm
1
14
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước:300,5x260x360mm
- Dung tích : 15L
0,02
15
Bút chì
Cây
Bút chì gỗ, loại 2B thông thường
0,05
16
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước : 620x260x260mm
- Trọng lượng : 300g.
0,02
17
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu : bông cỏ
- Trọng lượng : 500g
0,05
18
Gỗ tự nhiên
m3
Nhóm 4-5 độ ẩm <18%
0,11
19
Găng tay
Đôi
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
20
Kính mắt
Cái
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
21
Quần áo bảo hộ
Bộ
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
22
Tranh vẽ an toàn lao động
Bộ
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
23
Ván dán
Tấm
Chiều dày < 5 mm
1
24
Lưỡi cưa vòng lượn (máy cưa
vòng lượn)
Bộ
Bản rộng từ (15-40) mm, tối
thiểu 3 loại lưỡi/bộ
0,10
25
Lưỡi cưa đĩa (máy cưa đĩa)
Chiếc
Đường kính (250-350) mm
0,10
26
Đá mài lưỡi cưa đĩa
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0,10
27
Đá mài lưỡi cưa vòng lượn
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0,03
28
Lưỡi bào máy cầm tay
Bộ
Chiều dài < 300mm
0,00
29
Lưỡi bào máy bào thẩm
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục
dao
0,03
30
Lưỡi bào máy bào cuốn
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục
dao
0,07
31
Đá mài thủ công
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh
0,04
32
Đá mài
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh của
máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày
đá 16 mm
0,03
33
Mỡ
Kg
Mỡ bôi trơn cho máy
0,22
34
Giấy nhám
Mét
- Độ nhám từ P40 đến P400.
- Bề rộng < 300 mm
0,40
35
Túi sơ cấp cứu
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi
loại A)
0,02
36
Mũi khoan
Bộ
Đường kính tuỳ theo loại máy
khoan sử dụng
0,05
37
Khẩu trang
Hộp
Khẩu trang y tế loại thông
thường trên thị trường
0,5
38
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu của Trung Tâm
1
39
Thùng rác nhựa
Cái
- Kích thước: 300,5x260x360mm
- Dung tích : 15L
0,02
40
Ky hốt rác cán nhựa
Cái
- Kích thước: 620x260x260mm
- Trọng lượng: 300g.
0,02
41
Chổi quét nhà
Cây
- Vật liệu: bông cỏ
- Trọng lượng: 500g
0,05
42
Gỗ tự nhiên
m3
Nhóm 4-5 độ ẩm <18%
0,11
43
Găng tay
Đôi
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
44
Kính mắt
Cái
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
45
Tranh vẽ an toàn lao động
Bộ
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
46
Ván dán
Tấm
Chiều dày < 5 mm
1
47
Lưỡi cưa đĩa (máy cưa đĩa)
Chiếc
Đường kính (250-350) mm
0,10
48
Đá mài lưỡi cưa đĩa
Viên
Đường kính đá mài < 300 mm
0,10
49
Lưỡi bào máy cầm tay
Bộ
Chiều dài < 300mm
0,00
50
Lưỡi bào máy bào thẩm
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục
dao
0,03
51
Lưỡi bào máy bào cuốn
Bộ
Phù hợp với đặc điểm của trục
dao
0,07
52
Đá mài
Bộ
Đá mài thô và đá mài tinh của
máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày
đá 16 mm
0,03
53
Mỡ
Kg
Mỡ bôi trơn cho máy
0,22
54
Giấy nhám
M
- Độ nhám từ P40 đến P400
- Bề rộng < 300 mm
0,40
55
Túi sơ cấp cứu
Túi
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi
loại A)
0,02
56
Mũi khoan
Bộ
Đường kính tuỳ theo loại máy
khoan sử dụng
0,05
57
Khẩu trang
Hộp
Khẩu trang y tế loại thông
thường trên thị trường
0,5
58
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu của Trung Tâm
1
59
Găng tay
Đôi
Tiêu chuẩn an toàn lao động
1
60
Đinh bắn gỗ
Hộp
Đinh công nghiệp Đinh bắn gỗ
các loại
1
61
Keo dán
Kg
Keo 502
0,8
62
Bút chì
Cây
Bút chì gỗ, loại 2B thông thường
0,05
63
Khẩu trang
Hộp
Khẩu trang y tế loại thông
thường trên thị trường
0,5
64
Tài liệu tham khảo
Bộ
Tài liệu của Trung Tâm
1
65
Keo dán
Kg
Keo 502
0,8
66
Màu PU gỗ
Lít
Màu PU sơn gỗ
0,5
67
Cọ, chổi sơn
cây
Chổi lông
1
68
Giẻ lau
Kg
Vải cũ
0,5
69
Giấy nhám
M
Nhiều độ dày mịn khác nhau
0,4
70
Sơn bóng mờ
Kg
Sơn bóng mờ gỗ
0,5
71
Khẩu trang
Hộp
Khẩu trang y tế loại thông
thường trên thị trường
1
V. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01(một) người học ( m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )
I
Khu học lý thuyết
4
34
136
1
Phòng học lý thuyết
4
34
136
II
Khu học thực hành
4
266
1064
1
Xưởng học thực hành, thực tập
4
266
1064
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.317
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng