|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn thuộc quản lý của tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
18/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Huy
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2019/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 09 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH LÀ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN
SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần và phần cứng điện tử;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và
tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Kết luận số 422-KL/TU
ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Tỉnh ủy
Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2637/TTr-STC ngày 25 tháng
7 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định
này ban hành danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ trưởng Bộ Tài
chính là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Yên Bái tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái.
2. Các quy định khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 45/2018/TT-BTC) và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ
chức chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục
tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài sản cố định
hữu hình thuộc phạm vi quản lý của địa phương
1. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản chưa
đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài sản cố định hữu hình, như
sau:
a) Tài sản (trừ tài sản là nhà, công
trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng)
đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một)
năm trở lên;
b) Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng,
dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng)
trở lên.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trường Bộ Tài chính là tài sản cố
định hữu hình thuộc phạm vi quản lý của địa phương theo Phụ lục số
01 đính kèm.
Điều 4. Danh mục
tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của địa phương
1. Tài sản cố định không xác định được
chi phí hình thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật
trưng bày trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập
không xác định được chi phí hình thành được quy định là tài sản cố định đặc
thù.
2. Nguyên giá
tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng
nhập thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo
giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng
(mười triệu đồng).
3. Danh mục tài sản cố định đặc thù
theo Phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 5. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản tài sản cố định vô hình thuộc phạm
vi quản lý của địa phương
1. Tài sản cố định vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đầu
tư chi phí tạo lập tài sản hoặc được hình thành qua quá trình hoạt động, thỏa mãn
đồng thời cả 02 tiêu chuẩn sau:
a) Có thời gian sử dụng từ 01 (một)
năm trở lên;
b) Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng
(mười triệu đồng) trở lên.
2. Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình theo Phụ lục số 03 đính
kèm.
Điều 6. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết
định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ quy
định tại Quyết định này, thực hiện việc hạch toán, theo
dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư
pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Như Điều 7 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, TKTH, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Huy
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA
ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
DANH
MỤC TÀI SẢN
|
THỜI
GIAN SỬ DỤNG (năm)
|
TỶ
LỆ HAO MÒN (%năm)
|
Loại
1
|
Phương
tiện vận tải khác (ngoài xe ô tô)
|
|
|
1
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết
bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy fax
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị
cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
a
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến thì xác định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
b
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ
thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm
thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị
thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu
trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền
dẫn
|
5
|
20
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế hội
trường
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kê đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết
bị phục vụ hoạt động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo
dục và đào tạo
|
10
|
10
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng
cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng,
dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến thì xác định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
|
- Máy móc, thiết
bị chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc,
thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại
3
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm,
vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả.
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại
4
|
Trang thiết bị dễ vỡ, dễ hỏng (thủy tinh, gốm, sành, sứ...)
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Loại 1: Di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
STT
|
DANH
MỤC
|
I
|
Di tích cấp quốc gia
|
1
|
Lễ đài sân vận
động, Phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái
|
2
|
Khu mộ Nguyễn Thái Học và các chiến
sỹ cuộc khởi nghĩa Yên Bái 2/1930, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái.
|
3
|
Bến Âu Lâu, Phường Nguyên Phúc, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
4
|
Chiến khu Vần,
xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên:
|
+ Đình Chung
|
+ Nhà ông Trần
Đình Khánh
|
+ Hang Rơi
|
+ Gò cọ Đồng Yểng
|
5
|
Hồ Thác Bà, huyện Lục Yên, huyện
Yên Bình.
|
6
|
Di tích khảo cổ học Hắc Y, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên:
|
+ Thành, Ao Vua, Đình Bến Lăn, Trường Đua
|
+ Chùa Hắc Y
|
+ Đền Đại Cại
|
7
|
Căng và Đồn Nghĩa Lộ, phường Pú Trạng,
thị xã Nghĩa Lộ:
|
+ Căng và Đồn
|
+ Đồn Pú Trạng
|
8
|
Đền Nhược Sơn, xã Châu Quế Hạ, huyện
Văn Yên
|
9
|
Đền Đông Cuông, xã Đông Cuông, huyện
Văn Yên
|
10
|
Ruộng bậc thang Mù Cang Chải, xã La
Pán Tẩn, xã Chế Cu Nha, xã Dế Su Phình, huyện Mù Cang Chải
|
11
|
Nơi thành lập đội du kích Khau Phạ,
xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải
|
12
|
Đèo Lũng Lô, xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn
|
13
|
Khu ủy Tây Bắc,
xã Phù Nham, huyện Văn Chấn
|
II
|
Di tích cấp tỉnh
|
1
|
Đền Tuần Quán, phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái
|
2
|
Đình, đền và chùa Nam Cường, phường Nam Cường, thành phố Yên Bái
|
3
|
Đền và chùa Rối, xã Tân Thịnh,
thành phố Yên Bái
|
4
|
Đình Lương Nham, phường Yên Thịnh,
thành phố Yên Bái
|
5
|
Chùa Ngọc Am, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái
|
6
|
Đền Bái Dương, xã Tuy Lộc, thành phố
Yên Bái
|
7
|
Đình Làng Yên,
xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
|
8
|
Chùa Long Khánh, xã Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
|
9
|
Đình Đông Thịnh, xã Phúc Lộc, thành
phố Yên Bái
|
10
|
Cổng Đục - Đồn Cao, phường Nguyễn
Phúc, thành phố Yên Bái
|
11
|
Chùa và đền Bách Lẫm, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
12
|
Đền Bà Áo Trắng,
phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
|
13
|
Chùa Lạc Điền, xã Tuy Lộc, thành phố
Yên Bái
|
14
|
Chùa Minh Bảo, xã Minh Bảo,thành phố
Yên Bái
|
15
|
Đình Giới Phiên, xã Giới Phiên, thành
phố Yên Bái
|
16
|
Chứng tích chiến tranh giặc Mỹ ném
bom thị xã Yên Bái (ngày 9/7/1965), phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái
|
17
|
Đền và Chùa Văn Tiến, xã Văn Tiến,
thành phố Yên Bái
|
18
|
Đền và Chùa Văn Phú, xã Văn Phú,thành
phố Yên Bái
|
19
|
Vườn Hoa Nhà Kèn, phường Hồng Hà,
thành phố Yên Bái
|
20
|
Đình Làng Dọc, xã Việt Hồng, huyện
Trấn Yên
|
21
|
Đền Hoá Cuông, xã Hòa Cuông, huyện
Trấn Yên
|
22
|
Chùa Linh Thông, xã Minh Quân, huyện
Trấn Yên
|
23
|
Gò Cọ làng Chiềng, xã Cường Thịnh,
huyện Trấn Yên
|
24
|
Đồn Ca Vịnh, xã Hồng Ca, huyện Trấn
Yên
|
25
|
Đình Hoà Quân, xã Minh Quân, huyện
Trấn Yên
|
26
|
Đình và Đền Quy Mông, xã Quy Mông,
huyện Trấn Yên
|
27
|
Đình Yên Lương,
xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên
|
28
|
Đình Kỳ Can,
xã Y Can, huyện Trấn Yên
|
29
|
Chùa Cường Thịnh, xã Cường Thịnh,
huyện Trấn Yên
|
30
|
Chùa Y Can, xã Y Can, huyện Trấn Yên
|
31
|
Chùa - Đình - Đền Minh Phú, xã Vân
Hội, huyện Trấn Yên
|
32
|
Đình Làng Xây, xã Báo Đáp, huyện Trấn
Yên
|
33
|
Đền Việt Thành, xã Việt Thành, huyện
Trấn Yên
|
34
|
Đền Cửa Ngòi, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên
|
35
|
Nơi thành lập
Đội du kích Cổ Văn, xã Mường Lai, huyện Lục Yên
|
36
|
Nơi thành lập E165-F312, xã Khánh
Thiện, huyện Lục Yên
|
37
|
Chùa Hang São, xã Tân Lĩnh, huyện Lục
Yên
|
38
|
Đinh Nà Ngàm, xã Mường Lai, huyện Lục
Yên
|
39
|
Đình Làng Xóa, xã An Phú, huyện Lục
Yên
|
40
|
Đình Làng Mường, xã Tô Mậu, huyện Lục
Yên
|
41
|
Đình Lâm Thượng, xã Lâm Thượng, huyện
Lục Yên
|
42
|
Đền Suối Tiên, xã Tô Mậu, huyện Lục
Yên
|
43
|
Thành Cổ Bắc
Pha (Pác Pha), xã Minh Xuân, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên
|
44
|
Đình, đền Cây
Thị, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên
|
45
|
Đình Khả Lĩnh, xã Đại Minh, huyện
Yên Bình
|
46
|
Đền Mẫu Thác
Bà, thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình
|
47
|
Đình Phúc Hòa, xã Hán Đà, huyện Yên
Bình
|
48
|
Trụ sở Ủy ban
hành chính Kháng chiến Liên khu 10, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình
|
49
|
Chùa Nổi, xã Đại
Minh, huyện Yên Bình
|
50
|
Chùa Phúc Hòa, xã Hán Đà, huyện Yên
Bình
|
51
|
Đình Làng Thân, thị trấn Yên Bình,
huyện Yên Bình
|
52
|
Đình Ba Chãng, xã Phúc An, huyện
Yên Bình
|
53
|
Đền, chùa Thác Ô Đồ, xã Phúc An,
huyện Yên Bình
|
54
|
Đền Cửa Ngòi
(Đền chợ Ngà), xã Đại Minh, huyện Yên Bình
|
55
|
Đền, chùa Linh Sơn, xã Tân Hương, huyện Yên Bình
|
56
|
Chùa Làng Rẫy,
xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
57
|
Chùa Văn Lãng (chùa Ngã Hai), xã
Văn Lãng, huyện Yên Bình
|
58
|
Chùa Vĩnh Kiên, xã Vĩnh Kiên, huyện
Yên Bình
|
59
|
Đền Cầm Hánh, phường Tân An, thị xã
Nghĩa Lộ
|
60
|
Di tích khảo cổ học bến Mậu A, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên
|
61
|
Đồn Đại Bục, xã An Thịnh, huyện Văn
Yên
|
62
|
Đồn Đại Phác, xã Đại Phác, huyện Văn
Yên
|
63
|
Đồn Gióm, xã Đông An, huyện Văn Yên
|
64
|
Đinh Mường A (Ngòi A), xã Ngòi A, huyện Văn Yên
|
65
|
Đền Trạng, xã Yên Thái, huyện Văn
Yên
|
66
|
Đình Yên Phú, xã Yên Phú,
huyện Văn Yên
|
67
|
Đền Đại An, xã An Thịnh, huyện
Văn Yên
|
68
|
Đền Phúc Linh, xã Lâm Giang,
huyện Văn Yên
|
69
|
Đền Gò Chùa, xã An Thịnh,
huyện Văn Yên
|
70
|
Đền Thánh Mẫu,
xã Mậu Đông, huyện Văn Yên
|
71
|
Đình An Dũng, xã Yên Hợp, huyện Văn Yên
|
72
|
Đền Trái Đó,
xã Yên Hợp, huyện Văn Yên
|
73
|
Đình và đền Tân Hợp, xã Tân Hợp, huyện Văn Yên
|
74
|
Đền Đôi Cô,
xã Đông An, huyện Văn Yên
|
75
|
Đình Lắc Mường,
xã Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên
|
76
|
Đền Làng Vải, xã Mậu Đông, huyện Văn Yên
|
77
|
Đình Chạng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
78
|
Đình, đền Hoàng
Thắng, xã Hoàng Thắng, huyện Văn Yên
|
79
|
Đình Tháp Cái, xã Viễn Sơn, huyện
Văn Yên
|
80
|
Đền Trái Hút, xã An Bình, huyện Văn Yên
|
81
|
Đền Giếng, xã Đông Cuông, huyện Văn
Yên
|
82
|
Thành Viềng Công, xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn
|
83
|
Đồi dân quân, xã Cát Thịnh, huyện
Văn Chấn
|
84
|
Nơi thành lập đội du kích Đá Xô, xã
Cát Thịnh, huyện Văn Chấn
|
85
|
Đình Bằng Là, xã Đại Lịch, huyện
Văn Chấn
|
86
|
Đồn Đại Lịch, xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn
|
87
|
Danh thắng Nậm Tốc Tát, xã Thạch
Lương, huyện Văn Chấn
|
88
|
Trận Đánh Pháp Tại Làng Mỵ Năm 1947, xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn
|
89
|
Đồn Ba Khe, xã Cát Thịnh, huyện Văn
Chấn
|
90
|
Địa điểm chứng tích tội ác giặc Pháp
thôn Đồng Bồ (1947- 1950), xã Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn
|
91
|
Đình, Đền, Chùa Chấn Thịnh, xã Chấn
Thịnh, huyện Văn Chấn
|
92
|
Kế Khâu Ly, xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu
|
III
|
Di tích khác
|
1
|
Khu tưởng niệm
Chủ tịch Hồ Chí Minh, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ.
|
Loại 2: Cổ vật,
hiện vật trong Bảo tàng
TT
|
Tên
hiện vật, nhóm hiện vật
|
Niên
đại
|
A
|
SƯU TẬP HIỆN VẬT
|
|
1
|
Sưu tập Thạp đồng Đông Sơn (trong đó Thạp Hợp Minh được công nhận là Bảo vật Quốc gia)
|
±2.500
năm
|
2
|
Sưu lập Trống đồng Đông Sơn
|
±2.500
năm
|
3
|
Sưu tập Rìu đồng Đông Sơn
|
±2.500
năm
|
4
|
Sưu tập trang phục các dân tộc tỉnh Yên Bái
|
Dân
tộc học
|
5
|
Sưu tập tiền cổ
|
Phong
kiến
|
|
- Tiền cổ làng Chạc
|
|
|
- Bạc đinh một lạng và bạc thỏi
|
|
|
- Bạc khóa đai
|
|
|
- Tiền cổ Trại cai nghiện
|
|
|
- Tiền cổ xã Cẩm Ân
|
|
|
- Tiền cổ Hắc Y
|
|
|
- Tiền cổ chùa Bến Lăn (Khai quật
lần 3)
|
|
|
- Tiền cổ chùa Bến Lăn (Khai quật
lần 4)
|
|
|
- Tiền cổ thôn Đồng Thanh
|
|
6
|
Sưu tập sắc phong thời Nguyễn
|
Từ
năm 1840 đến năm 1942
|
B
|
HIỆN VẬT THEO CHẤT LIỆU
|
|
I
|
Hiện vật chất liệu kim loại
|
|
1
|
Chuôi long đao (tướng Cờ đen họ
Hoàng, và Lưu Vĩnh Phúc sử dụng trong thời kỳ chống Pháp)
|
Chống
Pháp
|
2
|
Súng thần công
|
Nhà
Nguyễn
|
3
|
Súng lệnh
|
Lê -
Nguyễn
|
4
|
Ám đồng Đại Đồng, Yên Bình
|
Thế
kỷ 16
|
5
|
Triện đồng
|
Phong
kiến
|
6
|
Thẻ chánh tổng,
phó tổng
|
Phong
kiến
|
7
|
Thần phả làng Đại Đồng, Yên Bình
|
Lê
Trung Hưng
|
8
|
Voi đồng
|
Phong
kiến
|
9
|
Lọ hoa đồng
|
Phong
kiến
|
10
|
Tượng người cưỡi trâu
|
Phong
kiến
|
11
|
Tượng lão nông thổi sáo
|
Phong
kiến
|
12
|
Đinh đồng
|
Phong
kiến
|
13
|
Di vật trong trống đồng Đào Thịnh (chim
nhạn, quả cân, ếch cõng con, bình, lọ, qua chiến, dao găm, dao phạng)
|
VH
Đông Sơn
|
14
|
Hiện vật Đồng Gianh, Đào Thịnh (đĩa, giáo, chậu)
|
VH
Đông Sơn
|
15
|
Bộ khay chén
|
Phong
kiến
|
16
|
Đồ thờ Đen Tuần Quán
|
Phong
kiến
|
17
|
Tượng đồng Hà Chương (Y Can)
|
Phong
kiến
|
18
|
Chuông đồng
|
Phong
kiến
|
19
|
Voi đồng Đào Đình
|
Nhà
Nguyễn
|
20
|
Tượng Khe Quỷ (Yên Hợp, Văn Yên)
|
±
2.500 năm
|
21
|
Giáo đồng Ngòi Quạch (Mậu Đông)
|
± 2.500
năm
|
22
|
Mũi lao ba chạc
|
±
2.500 năm
|
23
|
Hiện vật Xóm Soi
|
±
2.500 năm
|
24
|
Dụng cụ khoan súng kíp
|
Dân
tộc học
|
25
|
Triện đồng Yên Hợp
|
Thế
kỷ 15
|
26
|
Trâm đồng Đào Thịnh
|
±
2.500 năm
|
27
|
Tượng chiến binh
|
VH
Điền
|
28
|
Nồi đồng 3 chân
|
Việt
- Hán
|
29
|
Hộ tâm phiến
|
Việt
- Hán
|
30
|
Vòng tay đồng, trong trống Nậm Tộc
|
±
2.500 năm
|
II
|
Hiện vật chất liệu sứ, thủy tinh
|
|
1
|
Đồ dùng sinh
hoạt (lọ hoa, chén, nậm, tỳ bà, bát, đĩa, bình sứ)
|
Phong
kiến
|
2
|
Đồ thờ (hạc
sứ, bát hương)
|
Phong
kiến
|
3
|
Thạp sứ (Sơn A, Văn Chấn)
|
Nhà
Lý
|
4
|
Ấm sứ Lang Khay, Văn Yên
|
Phong
kiến
|
III
|
Hiện vật chất liệu mộc
|
|
1
|
Tượng chùa
Hang Úc
|
Phong
kiến
|
2
|
Mộc bản di tích Đền Tuần Quán
|
Nhà
Nguyễn
|
3
|
Khuôn in vàng mã của dân tộc Dao quần chẹt
|
Dân
tộc học
|
4
|
Khung làm giấy bản
|
Dân
tộc học
|
IV
|
Hiện
vật chất liệu giấy
|
|
1
|
Sách cổ dân tộc Thái
|
Dân
tộc học
|
2
|
Sách cổ dân tộc Dao
|
Dân
tộc học
|
3
|
Bộ tranh thờ dân tộc Dao quần chẹt
|
Dân
tộc học
|
V
|
Hiện vật chất liệu xương: 02 hiện
vật
|
|
1
|
Hài cốt người
cổ trong Thạp đồng Hợp Minh
|
±
2.500 năm
|
2
|
Bộ xương voi cổ
|
Phong
Kiến
|
VI
|
Hiện vật chất liệu gốm
|
|
1
|
Chạc gốm Yên Hưng
|
±
2.500 năm
|
2
|
Tước gốm cổ Pú Trạng, Nghĩa Lộ
|
±
2.500 năm
|
3
|
Nồi gốm (Khe Quỷ, Yên Hợp, Văn Yên)
|
Việt
- Hán
|
4
|
Thạp gốm hoa nâu
|
Phong
kiến
|
5
|
Bình gốm có tai Khe Quỷ (Yên Hợp)
|
Việt
- Hán
|
6
|
Nồi gốm (Thác Cái, Đông Công, Văn
Yên)
|
Phùng
Nguyên
|
7
|
Lư hương (Vũ Linh, Yên Bình)
|
Thế
kỷ 13-14
|
8
|
Thạp gốm hoa
nâu
|
Thế
kỷ 13-14
|
9
|
Chậu gốm (Tuần Quán)
|
Thế
kỷ 15-17
|
10
|
Nồi gốm (An Thịnh)
|
Phùng
Nguyên
|
VII
|
Hiện vật chất liệu đất nung, đá
|
|
1
|
Hiện vật di tích Hắc Y (tháp lớn, tượng rồng, phượng, bệ thờ, vật liệu trang trí, vật liệu xây dựng)
|
Thế
kỷ 13-14
|
2
|
Bệ thờ di tích
chùa Hang Úc
|
Thế
kỷ 13- 14
|
3
|
Hiện vật Pù Lườn Xe (Tượng rồng,
phượng, uyên ương, vật liệu kiến trúc, vật
liệu kiến trúc,...)
|
Thế
kỷ 13 - 14
|
4
|
Hiện vật di tích Bến Lăn (tháp,
tượng voi, sư tử, rồng, phượng, uyên ương, gạch, ngói, phù
điêu trang trí,...)
|
Thế
kỷ 13-14
|
5
|
Bệ thờ di tích chùa Văn Lãng
|
Thế
kỷ 15-16
|
6
|
Bệ thờ di tích chùa Bắp
|
Thế kỷ
15-16
|
7
|
Hiện vật di tích chùa Dõng (bệ
thờ, lá đề cân, lả đề lệch, tượng rồng,...)
|
Thế
kỷ 15 - 16
|
8
|
Hiện vật Đồng Tanh (Phúc An)
|
Thế
kỷ 15-16
|
9
|
Hiện vật Đồng Do (Vĩnh Kiên)
|
Thế
kỷ 15 -16
|
10
|
Lư hương (Vũ
Linh, Yên Bình)
|
Thế kỷ
15 -16
|
11
|
Tượng Voi Chùa
làng Minh (Phúc An, Yên Bình)
|
Thế
kỷ 14 - 15
|
12
|
Mẫu quặng đá
quý (An Phú, Lục Yên)
|
Khoáng
sản
|
13
|
Trang sức (vòng tay, khuyên tai)
|
±
2.000 - 4.000 năm
|
14
|
Tượng chó đá
|
Thế
kỷ 17-18
|
15
|
Khuôn đúc tiền
|
Thế
kỷ 17-18
|
16
|
Khuôn đúc rìu đồng
|
±
2.500 năm
|
17
|
Bia đá (Yên Hợp, Văn Yên)
|
Phong
kiến
|
18
|
Dao đá
|
±
4.000 năm
|
VIII
|
Hiện vật chất liệu sành
|
|
1
|
Ấm trang trí voi
|
Thế
kỷ 14- 15
|
2
|
Bình vôi
|
Phong
kiến
|
IX
|
Hiện vật Phim ảnh
|
|
1
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn trước năm 1945
|
2
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn 1945 - 1954
|
3
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn 1954 - 1975
|
4
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn 1975 - 1986
|
5
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn 1986 -1991
|
6
|
Phim ảnh tư liệu
|
Giai
đoạn 1991 đến nay
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
DANH
MỤC TÀI SẢN
|
THỜI
GIAN SỬ DỤNG (năm)
|
TỶ
LỆ HAO MÒN (%năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật và
khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền
giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố
trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
10
|
10
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm phần mềm hệ thống
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng
cho thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị khác.
|
5
|
20
|
1.2
|
Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng;
phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ
dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng
khác
|
5
|
20
|
1.3
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần
mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách
|
5
|
20
|
1.4
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
1.5
|
Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm
xử lý văn bản;
phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng
đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng
dụng cơ bản
|
5
|
20
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm
quản lý nguồn lực doanh nghiệp; phần mềm Cổng thông tin
điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần
mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản lý quan hệ
khách hàng; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho
website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác.
|
5
|
20
|
2.3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
|
|
2.3.1
|
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà
nước (bao gồm các loại phần mềm như; phần mềm dịch vụ
công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc. ...)
|
5
|
20
|
2.3.2
|
Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào
tạo (bao gồm các loại phần mềm như:
phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học,...)
|
5
|
20
|
2.3.3
|
Phần mềm chuyên ngành Y tế (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện,
phần mềm quản lý y tế dự phòng,...)
|
5
|
20
|
2.3.4
|
Phần mềm chuyên ngành Tài chính,
Ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản
lý tài chính, phần mềm quản trị ngân hàng, phần mềm ngân
hàng lõi ...)
|
5
|
20
|
2.3.5
|
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng (bao
gồm các loại phần mềm như: phần mềm
hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý
quy hoạch, phần mềm quản lý thi công xây dựng ...)
|
5
|
20
|
2.3.6
|
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận
tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát
giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông ...)
|
5
|
20
|
2.3.7
|
Phần mềm chuyên ngành Truyền thông,
đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội
nghị, truyền hình trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh,...)
|
5
|
20
|
2.3.8
|
Phần mềm chuyên ngành Điện tử
- Viễn thông - CNTT (bao gồm các loại phần
mềm như: phần mềm tính cước, phần mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc gọi
...)
|
5
|
20
|
2.3.9
|
Phần mềm
chuyên ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
3.2
|
Phần mềm công cụ kiểm thừ phần mềm
|
5
|
20
|
3.3
|
Phần mềm công cụ chương trình biên
dịch
|
5
|
20
|
3.4
|
Phần mềm công cụ
hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
3.5
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm phần mềm
tiện ích
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
|
5
|
20
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
|
5
|
20
|
4.3
|
Phần mềm quản lý, hiển thị file
|
5
|
20
|
4.4
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
|
5
|
20
|
4.5
|
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật
và chống virus
|
5
|
20
|
4.6
|
Phần mềm tiện
ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
2.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|