TT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
SỐ QUYẾT
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Quản lý nhà nước
cấp tỉnh
|
|
1
|
UBND tỉnh
|
28.366
|
2
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
5.282
|
3
|
VP Đoàn đại biểu
quốc hội và HĐND
|
12.972
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11.478
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
7.181
|
6
|
Sở Tài chính
|
19.285
|
7
|
Phòng công chứng số
1
|
367
|
8
|
Phòng công chứng số
2
|
362
|
9
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
1.974
|
10
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
9.192
|
11
|
Chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
2.478
|
12
|
Sở Y tế
|
15.029
|
13
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
11.920
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11.403
|
15
|
Sở Nội vụ
|
6.484
|
16
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
2.069
|
17
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
10.298
|
18
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
11.805
|
19
|
Ban Dân tộc
|
9.771
|
20
|
Chi cục Khai thác
bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
4.103
|
21
|
Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
2.388
|
22
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.531
|
23
|
Chi cục quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.196
|
24
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5.731
|
25
|
Sở Công Thương
|
8.497
|
26
|
Sở Giao thông vận
tải
|
5.331
|
27
|
Ban An toàn giao
thông
|
462
|
28
|
Thanh tra giao
thông
|
2.350
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.812
|
30
|
Thanh tra xây dựng
|
1.404
|
31
|
Sở Ngoại vụ
|
5.690
|
32
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
8.289
|
33
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
8.362
|
34
|
Sở Tư pháp
|
10.967
|
35
|
Chi cục Dân số
|
7.746
|
36
|
Chi cục Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
3.230
|
37
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
8.596
|
38
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.629
|
39
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
4.400
|
40
|
Chi cục nuôi trồng
thủy sản
|
2.507
|
41
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
10.165
|
42
|
BQL khu kinh tế
Đông Nam
|
4.992
|
43
|
Công ty phát triển
các khu công nghiệp
|
1.451
|
44
|
Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh
|
|
44.1
|
Cục thống kê
|
250
|
44.2
|
Liên đoàn lao động
tỉnh (Tiểu ban 71/CP)
|
20
|
44.3
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
250
|
44.4
|
Kho bạc Nghệ An
|
150
|
44.5
|
Cục Thuế tỉnh
|
800
|
44.6
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
1.000
|
II
|
Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Hoạt động của HĐND
|
7.667
|
III
|
Hội và đoàn thể
|
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.922
|
2
|
Hội Đông y
|
280
|
3
|
Hội Châm cứu
|
185
|
4
|
Hội làm vườn
|
258
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
160
|
6
|
Hội Văn nghệ dân
gian
|
183
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
2.394
|
8
|
Hội Nhà báo
|
846
|
9
|
Hội khoa học tâm lý
giáo dục
|
38
|
10
|
Hội Luật gia
|
159
|
11
|
Hội Người mù
|
624
|
12
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
923
|
13
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
683
|
14
|
Hội Khuyến học
|
463
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
246
|
16
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
429
|
17
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
590
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
142
|
19
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Đioxin
|
476
|
20
|
Hội chiến sỹ CM bị
địch bắt tù đày
|
606
|
21
|
Hội kế hoạch hoá
gia đình
|
286
|
22
|
Hội sinh vật cảnh
|
130
|
23
|
Hội Kinh tế trang
trại
|
69
|
24
|
Hội phát triển hợp
tác Kinh tế Việt - Lào - Cămpuchia
|
99
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
7.045
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
6.125
|
3
|
Hội Nông dân
|
8.212
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
7.002
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.799
|
IV
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
a
|
Quỹ địa chính
|
76.099
|
1
|
Sự nghiệp tài
nguyên môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
69.144
|
2
|
Lập bản đồ, cắm mốc
địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh
(Sở Nội vụ)
|
6.955
|
b
|
Sự nghiệp môi
trường (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
16.018
|
c
|
Khuyến nông - lâm -
ngư
|
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông tỉnh
|
7.550
|
2
|
20 Trạm khuyến nông
huyện
|
16.903
|
3
|
BQL Dự án KHCN nông
nghiệp
|
672
|
d
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
|
1
|
Trung tâm giống
Thuỷ sản Nghệ An
|
1.123
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
1.560
|
3
|
DA thích ứng với
biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp
|
300
|
4
|
DA chương trình sản
xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông
thôn
|
45
|
5
|
Chương trình hỗ trợ
thủy sản
|
180
|
6
|
DA lâm nghiệp cộng
đồng (Pha II)
|
427
|
e
|
Các đơn vị sự
nghiệp kinh tế
|
|
1
|
Chi cục đê điều và
phòng chống lụt bão
|
6.217
|
2
|
Đoàn quy hoạch nông
nghiệp & Thuỷ lợi
|
3.025
|
3
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMT
|
1.146
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật
TNMT
|
1.668
|
5
|
Ban quản lý DA cấp
nước sạch và VSMTNT
|
555
|
6
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ KH-CN
|
857
|
7
|
Trung tâm thông tin
KHCN và tin học
|
1.614
|
8
|
Trung tâm giống cây
trồng
|
3.687
|
9
|
Trung tâm công nghệ
thông tin (TNMT)
|
2.768
|
10
|
Trung tâm quan trắc
TNMT
|
3.998
|
11
|
Ban quản lý dự án
nông nghiệp và PTNT
|
951
|
12
|
Chi cục văn thư lưu
trữ Nghệ An
|
3.620
|
13
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
548
|
14
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại
|
1.502
|
15
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.396
|
16
|
Đoàn điều tra quy
hoạch lâm nghiệp
|
2.338
|
17
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.177
|
18
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng Đất
|
1.748
|
19
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
949
|
20
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
691
|
21
|
T.tâm khoa học xã
hội và nhân văn
|
994
|
22
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
459
|
23
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư và tư vấn phát triển
|
5.613
|
24
|
Viện quy hoạch Kiến
trúc xây dựng
|
1.233
|
25
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG XDNTM
|
1.433
|
26
|
Trung tâm kiểm định
xây dựng
|
366
|
27
|
Trung tâm công nghệ
thông tin truyền thông
|
1.539
|
28
|
Cổng thông tin điện
tử
|
2.322
|
29
|
BCĐ tỉnh về phân
giới cắm mốc trên đất liền
|
74.524
|
30
|
BQL Rừng phòng hộ
Kỳ Sơn
|
1.840
|
31
|
BQL Rừng phòng hộ
Tân Kỳ
|
1.264
|
32
|
BQL Rừng phòng hộ
Quế Phong
|
3.366
|
33
|
BQL Rừng phòng hộ Quỳ
Châu
|
1.869
|
34
|
BQL Rừng phòng hộ
Quỳ Hợp
|
1.513
|
35
|
BQL Rừng phòng hộ
Tương Dương
|
1.793
|
36
|
BQL Rừng phòng hộ
Con Cuông
|
1.485
|
37
|
BQL Rừng phòng hộ
Thanh Chương
|
1.109
|
38
|
BQL Rừng phòng hộ
Nam Đàn
|
1.405
|
39
|
BQL Rừng phòng hộ
Nghi Lộc
|
819
|
40
|
BQL Rừng phòng hộ
Quỳnh Lưu
|
740
|
41
|
BQL Rừng phòng hộ
Anh Sơn
|
1.022
|
42
|
BQL Rừng phòng hộ
Yên Thành
|
1.002
|
43
|
Quỹ bảo vệ phát
triển rừng
|
946
|
44
|
Ban chỉ huy LLTNXP
|
895
|
45
|
Khối tổng đội
|
|
45.1
|
Tổng đội TNXP 1 -
XDKT
|
1.125
|
45.2
|
Tổng đội TNXP 2 -
XDKT
|
2.571
|
45.3
|
Tổng đội TNXP 3 -
XDKT
|
1.416
|
45.4
|
Tổng đội TNXP 5 -
XDKT
|
1.708
|
45.5
|
Tổng đội TNXP 6 -
XDKT
|
814
|
45.6
|
Tổng đội TNXP 8 -
XDKT
|
3.440
|
45.7
|
Tổng đội TNXP 9 -
XDKT
|
752
|
46
|
Vườn quốc gia Pù
Mát
|
8.274
|
g
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
|
1
|
Chi cục thú y
|
24.279
|
2
|
Chi cục bảo vệ thực
vật
|
18.067
|
3
|
Trung tâm giống
chăn nuôi
|
8.226
|
h
|
Chi cục Kiểm lâm
|
65.348
|
V
|
SN giáo dục - Đào
tạo cấp tỉnh
|
|
a
|
SN giáo dục
|
|
1
|
Trường mầm non Hoa
Sen
|
4.390
|
2
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú
|
16.032
|
3
|
Trường THPT Dân tộc
nội trú số 02
|
6.860
|
4
|
Trường năng khiếu
Phan Bội Châu
|
18.450
|
5
|
Trung tâm kỹ thuật
TH-HN-DN
|
4.031
|
6
|
SN giáo dục (Sở
Giáo dục và Đào tạo)
|
26.704
|
b
|
SN đào tạo, đào tạo
lại
|
|
1
|
Trường CĐ kinh tế
kỹ thuật
|
17.117
|
2
|
Trường CĐ Sư phạm
|
42.682
|
3
|
Trường chính trị
|
13.111
|
4
|
Trường ĐH Y khoa
Vinh
|
50.336
|
5
|
Trường CĐ Văn hóa
Nghệ thuật
|
12.756
|
6
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên tỉnh
|
6.713
|
7
|
Trung tâm đào tạo
và huấn luyện thể dục thể thao
|
24.418
|
8
|
Trường phổ thông
năng khiếu Thể dục thể thao
|
1.560
|
9
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên số 2
|
2.816
|
c
|
SN dạy nghề
|
|
1
|
Trường CĐ nghề kỹ
thuật Việt Đức
|
14.524
|
2
|
Trường CĐ nghề KTCN
Việt Nam - Hàn Quốc
|
38.368
|
3
|
Trường CĐ nghề du
lịch và thương mại
|
22.256
|
4
|
Trung tâm dạy nghề
người tàn tật
|
6.963
|
5
|
Trường trung cấp
nghề tiểu thủ công nghiệp
|
4.711
|
6
|
Trường trung cấp
KTKT miền tây Nghệ An
|
3.031
|
7
|
Trường TC nghề KTKT
Bắc N.A
|
3.348
|
8
|
Trường trung cấp
nghề KTKT Đô lương
|
2.577
|
9
|
Trường Trung cấp
nghề dân tộc nội trú N.A
|
2.910
|
10
|
Trường Trung cấp
nghề truyền thông và đa phương tiện VTC
|
928
|
11
|
Trung tâm dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
|
803
|
12
|
TT Gíáo dục DN và
giải quyết việc làm Phúc Sơn
|
932
|
13
|
SN dạy nghề (Sở Lao
động Thương binh và Xã hội)
|
2.874
|
VI
|
Sự nghiệp y tế
|
|
a
|
Sự nghiệp chữa bệnh
|
|
1
|
Bệnh viện Hữu nghị
Đa khoa
|
54.470
|
2
|
Bệnh viện Nhi
|
24.864
|
3
|
Bệnh viện chống Lao
và bệnh phổi
|
18.768
|
4
|
Bệnh viên Tâm thần
|
19.978
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
13.880
|
6
|
TT sức khoẻ sinh
sản
|
7.674
|
7
|
Bệnh viện điều
dưỡng - phục hồi chức năng
|
9.394
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết
|
6.488
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Tây Bắc
|
19.815
|
10
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Tây Nam
|
13.955
|
11
|
Bệnh viện Chấn
thương chỉnh hình
|
21.216
|
12
|
Bệnh viện ung bướu
|
30.468
|
b
|
Sự nghiệp phòng
bệnh
|
|
1
|
Trung tâm chống
phong, da liễu
|
2.571
|
2
|
Bệnh viện mắt
|
5.922
|
3
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
7.721
|
4
|
Trung tâm phòng
chống sốt rét-KSTCT
|
4.767
|
c
|
Sự nghiệp y tế khác
|
|
1
|
Trung tâm kiểm
nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm
|
3.902
|
2
|
Trung tâm giám định
y khoa
|
2.346
|
3
|
Trung tâm truyền
thông GDSK
|
3.163
|
4
|
Trung tâm PC
HIV-AIDS
|
3.261
|
5
|
Trung tâm giám định
pháp y Tâm thần
|
1.881
|
6
|
Trung tâm huyết học
truyền máu
|
5.850
|
7
|
Trung tâm pháp Y
|
1.147
|
8
|
20 Trung tâm dân số
huyện
|
23.146
|
9
|
Sự nghiệp y tế (Sở
Y tế)
|
8.915
|
d
|
KP đối ứng các dự
án
|
|
1
|
Phòng chống HIV
VIệt Nam tại N/An
|
300
|
2
|
DA hỗ trợ y tế Bắc
miền Trung
|
1.236
|
VII
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
38.274
|
VIII
|
Sự nghiệp văn hoá
|
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
2.552
|
2
|
Trung tâm văn hoá
|
3.230
|
3
|
Bảo tàng xô viết
|
2.444
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.626
|
5
|
Khu di tích Kim
liên
|
9.018
|
6
|
TTBảo tồn và phát
huy DS dân ca xứ Nghệ
|
5.994
|
7
|
Ban quản lý DT và
Danh thắng
|
3.060
|
8
|
Đoàn ca múa nhạc
dân tộc
|
3.864
|
9
|
BQL Quảng trường
HCM
|
6.657
|
10
|
Trung tâm Thông tin
xúc tiến du lịch
|
2.015
|
11
|
BQL DA bảo tồn tôn
tạo khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên
|
956
|
12
|
BQLDA các công
trình VHTTDL
|
781
|
13
|
Tạp chí văn hoá
|
1.547
|
14
|
Nhà xuất bản Nghệ
An
|
1.027
|
15
|
Sự nghiệp văn hoá
(Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
10.947
|
IX
|
Sự nghiệp thể thao
|
|
1
|
Trung tâm thi đấu
dịch vụ TDTT
|
861
|
2
|
KP đào tạo bóng đá
trẻ (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
18.035
|
X
|
KP Thi đua khen
thưởng
|
19.676
|
XI
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
27.733
|
XII
|
Sự nghiệp LĐTB
& xã hội
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng TB nặng
|
3.887
|
2
|
Khu điều điều dưỡng
thương binh tâm thần kinh
|
5.445
|
3
|
Trung tâm chỉnh
hình & phục hồi CN Vinh
|
2.523
|
4
|
Nhà nuôi dưỡng thân
nhân Liệt sỹ
|
1.609
|
5
|
Trung tâm bảo trợ
xã hội
|
4.649
|
6
|
Ban quản lý nghĩa
trang Việt Lào
|
803
|
7
|
Trung tâm giáo dục
LĐXH 1
|
6.459
|
8
|
Trung tâm giáo dục
LĐXH 2
|
7.730
|
9
|
Trung tâm quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
3.342
|
10
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
872
|
11
|
Trung tâm điều
dưỡng NCCCM
|
5.988
|
12
|
Trung tâm công tác
xã hội
|
3.674
|
13
|
Làng trẻ em SOS
Vinh
|
540
|
14
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2.478
|
15
|
Sự nghiệp LĐTBXH
(Sở Lao động Thương binh và Xã hội)
|
3.758
|
|
|
|