|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1787/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1787/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO TIÊU CHUẨN, ĐỊNH
MỨC VÀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI
NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023
của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1025-TB/TU ngày
27/9/2024 của Thường trực Tỉnh ủy về quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục
vụ công tác chung theo tiêu chuẩn định mức; tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên
dùng (trừ lĩnh vực y tế) phương thức quản lý, thẩm quyền khoán kinh phí sử dụng
xe ô tô phục vụ công chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Nghị
định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/10/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô
từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Thái Bình được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản
5 Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
401/TTr-STC ngày 23/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng,
chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn, định mức của từng
Văn phòng cấp tỉnh (Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh); sở, ban, ngành và tương
đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình, các tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh; huyện, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại điểm b, khoản 6 Điều 8
Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ, chi tiết theo Phụ lục
số 01 kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt số lượng
xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ
quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị
định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ, chi tiết theo Phụ lục số 02
kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
và tương đương cấp tỉnh, cơ quan Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình, các tổ chức chính trị - xã hội cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình, Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Bình, Công báo Thái
Bình;
- Lưu: VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quang Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY
26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Xe ô tô từ 4 đến
16 chỗ ngồi
(trừ xe bán tải)
|
Xe ô tô bán tải
(số lượng)
|
I
|
KHỐI CÁC VĂN PHÒNG CẤP TỈNH
|
15
|
15
|
0
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
4
|
|
Trong đó 01 xe 2 cầu có công suất lớn giá tối đa
2.800 triệu đồng/xe nhằm phục vụ công tác đối ngoại, tiếp khách, đưa đón,
tháp tùng đoàn trong và ngoài nước đến làm việc
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
5
|
5
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
6
|
|
Trong đó 01 xe 2 cầu có công suất lớn giá tối đa
2.800 triệu đồng/xe nhằm phục vụ công tác đối ngoại, tiếp khách, đưa đón,
tháp tùng đoàn trong và ngoài nước đến làm việc
|
II
|
KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP TỈNH;
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
|
81
|
78
|
3
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
3
|
1
|
|
1.1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
2
|
|
|
1.2
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
|
1
|
|
1
|
|
1.3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và kỹ thuật tài
nguyên
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Số Lao động Thương binh và Xã hội
|
6
|
6
|
0
|
|
2.1
|
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
2
|
2
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1
|
I
|
|
|
2.3
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Trung tâm Cai nghiện ma túy công lập
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Sở Công thương
|
2
|
2
|
0
|
|
3.1
|
Văn phòng Sở Công thương
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2
|
0
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
2
|
2
|
0
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
2
|
2
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2
|
0
|
|
6.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
1
|
1
|
|
|
6.2
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
5
|
4
|
1
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
2
|
2
|
|
|
7.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
7.3
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
1
|
|
1
|
|
7.4
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
4
|
4
|
0
|
|
8.1
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
2
|
2
|
|
|
8.2
|
Ban quản lý bến xe, bến sông
|
1
|
1
|
|
|
8.3
|
Ban Quản lý và bảo trì công trình đường bộ tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
5
|
1
|
|
9.1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2
|
|
|
9.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
1
|
1
|
|
|
9.3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
1
|
1
|
|
|
9.4
|
Trung tâm khuyến nông
|
1
|
|
1
|
|
9.5
|
Trường Trung cấp nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
3
|
3
|
0
|
|
10.1
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
1
|
1
|
|
|
10.2
|
Viện Quy hoạch xây dựng
|
1
|
1
|
|
|
10.3
|
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
26
|
26
|
0
|
|
11.1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
1
|
1
|
|
|
11.2
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
1
|
|
|
11.3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1
|
1
|
|
|
11.4
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
11.5
|
Bệnh viện Nhi
|
1
|
1
|
|
|
11.6
|
Bệnh viện Phụ sản
|
1
|
1
|
|
|
11.7
|
Bệnh viện Mắt
|
1
|
1
|
|
|
11.8
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
1
|
1
|
|
|
11.9
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
1
|
1
|
|
|
11.10
|
Bệnh viện Da liễu
|
1
|
1
|
|
|
11.11
|
Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà
|
1
|
1
|
|
|
11.12
|
Bệnh viện Đa khoa Hưng Nhân
|
1
|
1
|
|
|
11.13
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Hưng
|
1
|
1
|
|
|
11.14
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ
|
1
|
1
|
|
|
11.15
|
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực
|
1
|
1
|
|
|
11.16
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kiến Xương
|
1
|
1
|
|
|
11.17
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
11.18
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải
|
1
|
1
|
|
|
11.19
|
Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền Hải
|
1
|
1
|
|
|
11.20
|
Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy
|
1
|
1
|
|
|
11.21
|
Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh
|
1
|
1
|
|
|
11.22
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư
|
1
|
1
|
|
|
11.23
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
11.24
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2
|
0
|
|
12.1
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
1
|
1
|
|
|
12.2
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2
|
0
|
|
13.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
13.2
|
Trung tâm ứng dụng Thông tin khoa học công nghệ
và Đo lường thử nghiệm Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
4
|
0
|
|
14.1
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
2
|
|
|
14.2
|
Trường THPT Chuyên Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
14.3
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
2
|
0
|
|
15.1
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông
|
1
|
1
|
|
|
15.2
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
2
|
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp
tỉnh
|
2
|
2
|
0
|
|
17.1
|
Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công
nghiệp tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
17.2
|
Trung tâm Tư vấn, hỗ trợ đầu tư và dịch vụ khu
công nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
19
|
Tỉnh đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
21
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
22
|
Hội Nông dân tỉnh Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(trừ lĩnh vực y tế, GDĐT, dạy nghề)
|
5
|
5
|
0
|
|
23
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
1
|
|
|
24
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
1
|
1
|
|
|
25
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
26
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Bình
|
2
|
2
|
|
|
IV
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH
thuộc lĩnh vực y tế, GDĐT, dạy nghề
|
9
|
9
|
0
|
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
28
|
Trường Cao đẳng y tế Thái Bình
|
2
|
2
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
|
2
|
2
|
|
|
30.1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
|
2
|
2
|
|
|
31
|
Trường Đại Học Thái Bình
|
2
|
2
|
|
|
32
|
Trường Chính trị tỉnh Thái Bình
|
1
|
1
|
|
|
V
|
KHỐI HUYỆN
|
56
|
|
|
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
2
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
3
|
Huyện Hưng Hà
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
4
|
Huyện Đông Hưng
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
5
|
Huyện Vũ Thư
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
6
|
Huyện Kiến Xương
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
7
|
Huyện Tiền Hải
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
8
|
Huyện Thái Thụy
|
7
|
Xe ô tô từ 4-16 chỗ,
xe ô tô bán tải
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP NGÀY 26/9/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số Lượng xe ô tô
từ 12 đến 16 chỗ ngồi
|
Số lượng xe ô
tô bán tải
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
3
|
5
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
0
|
1
|
1.1
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường
|
1
|
|
1
|
2
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
3
|
3
|
0
|
2.1
|
Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người
tâm thần
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
1
|
1
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
0
|
4
|
3.1
|
ChI cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
|
1
|
3.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
|
1
|
3.3
|
Chi cục Thủy sản
|
1
|
|
1
|
3.4
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
1
|
|
1
|
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn, định mức và số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1787/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 phê duyệt số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung theo tiêu chuẩn, định mức và số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|