|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1758/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1758/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều
hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 (như biểu đính
kèm)1.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
triển khai giao vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 cho các đơn vị
thực hiện theo đúng quy định về thời gian và theo đúng Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
Đối với nguồn vốn đầu tư phát triển
các Chương trình MTQG năm 2015 do các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quản lý
và thực hiện, chỉ bố trí vốn cho các dự án dở dang, không bố trí vốn
cho các dự án khởi công mới (trừ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; gửi báo
cáo về việc phân bố vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015
trước ngày 15/01/2015 và báo cáo tình hình triển khai, kết quả thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư
Trung ương Đảng;
- Thủ tướng,
các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND,
UBND các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Các đoàn đại biểu Quốc
hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng
Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các
Ủy ban của
Quốc hội;
- Văn phòng
Quốc hội;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán
Nhà nước;
- UB Giám sát
tài chính Quốc gia:
- Ngân hàng
Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng
Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN,
các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: KTTH, KGVX, TH, KTN, NC;
- Sở KH&ĐT
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị
liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, TCTT (2b).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục
các chương trình, dự án
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
582.674
|
92.000
|
490.674
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề
|
514.330
|
92.000
|
422.330
|
1.1
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề
|
349.460
|
-
|
349.460
|
1.2
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn
|
35.000
|
-
|
35.000
|
1.3
|
Dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
15.700
|
-
|
15.700
|
1.4
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
107.530
|
92.000
|
15.530
|
1.5
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
6.640
|
-
|
6.640
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
51.194
|
-
|
51.194
|
2.1
|
Chương trình 30a, bao gồm nội dung,
nhiệm vụ của Chương trình 30a đang thực hiện và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
42.694
|
-
|
42.694
|
2.2
|
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.3
|
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm
nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
6.500
|
-
|
6.500
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
150
|
-
|
150
|
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và
cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
150
|
-
|
150
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và
đào tạo
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong
hệ thống giáo dục quốc dân
|
2.000
|
-
|
2.000
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
12.500
|
-
|
12.500
|
5.1
|
Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai
nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng
dụng các thuốc, phương pháp y học trong điều trị và phục hồi chức năng cho
người nghiện ma túy
|
11.500
|
-
|
11.500
|
5.2
|
Dự án thông tin, tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám sát thực hiện Chương trình
|
1.000
|
-
|
1.000
|
6
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
100
|
-
|
100
|
|
Dự án tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
100
|
-
|
100
|
7
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
Dự án xây dựng và triển khai các kế
hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
|
1.000
|
-
|
1.000
|
8
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
200
|
-
|
200
|
9
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
200
|
-
|
200
|
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông
thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
200
|
-
|
200
|
10
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới
và hải đảo
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
Dự án tăng cường nội dung thông tin
và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
1.000
|
-
|
1.000
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
PHỤ
LỤC I
THÔNG
BÁO DỰ TOÁN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
1. CHƯƠNG
TRÌNH VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ
|
2. CHƯƠNG
TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
TỔNG CỘNG
|
1.1. Dự án đổi mới và
phát triển dạy nghề
|
1.2. Dự án đào tạo
nghề cho lao động
nông thôn
|
1.3. Vay vốn
tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm
|
1.4. Dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
1.5. Dự án hỗ trợ phát triển
thị trường lao động
|
1.6. Dự án nâng cao
năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
TỔNG CỘNG
|
2.1. Chương
trình 30a
|
2.2. Dự án nhân rộng
mô hình giảm nghèo
|
2.3. Dự án hỗ
trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực
hiện chương trình
|
TỔNG
|
ĐTPT
|
SN
|
Tổng
|
ĐTPT
|
SN
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
Tổng
|
ĐTPT
|
SN
|
SN
|
SN
|
SN
|
SN
|
SN
|
|
TRUNG ƯƠNG
|
966.860
|
203.000
|
763.860
|
670.460
|
33.000
|
637.460
|
84.600
|
50.000
|
15.700
|
135.910
|
120.000
|
15.910
|
10.190
|
62.194
|
42.694
|
9.000
|
10.500
|
1
|
Bộ Quốc phòng
|
88.000
|
23.000
|
65.000
|
88.000
|
23.000
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Bộ Công thương
|
11.300
|
|
11.300
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
514.330
|
92.000
|
422.330
|
349.460
|
|
349.460
|
35.000
|
|
15.700
|
107.530
|
92.000
|
15.530
|
6.640
|
51.194
|
42.694
|
2.000
|
6.500
|
4
|
Bộ Giao thông vận tải
|
45.000
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ Xây dựng
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
93.200
|
|
93.200
|
87.000
|
|
87.000
|
5.700
|
|
|
|
|
|
500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
9
|
Bộ Nội vụ
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Y tế
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
14
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
15
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
16
|
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
|
31.250
|
10.000
|
21.250
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
1.200
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
17
|
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh
|
34.100
|
28.000
|
6.100
|
|
|
|
6.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
100
|
250
|
|
|
250
|
18
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
4.100
|
|
4.100
|
3.000
|
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100
|
250
|
|
|
250
|
19
|
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
14.500
|
|
14.500
|
3.000
|
|
3.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
500
|
250
|
|
|
250
|
21
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
250
|
|
|
250
|
22
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
12.680
|
|
12.680
|
8.000
|
|
8.000
|
4.200
|
|
|
380
|
|
380
|
100
|
|
|
|
|
23
|
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ
em mồ côi Việt Nam
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Người mù Việt Nam
|
6.100
|
|
6.100
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
PHỤ
LỤC II
THÔNG
BÁO DỰ TOÁN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014)
Đơn vị tính:
triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
1. CHƯƠNG
TRÌNH VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ
|
2. CHƯƠNG
TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
TỔNG
|
ĐTPT
|
SN
|
TỔNG
|
ĐTPT
|
SN
|
|
CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW
|
988.140
|
82.000
|
906.140
|
7.006.016
|
5.029.400
|
1.976.616
|
I
|
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA
BẮC
|
240.230
|
33.000
|
207.230
|
3.571.997
|
2.520.440
|
1.051.557
|
1
|
Hà Giang
|
15.460
|
|
15.460
|
464.198
|
328.130
|
136.068
|
2
|
Tuyên Quang
|
14.805
|
7.000
|
7.805
|
122.883
|
90.600
|
32.283
|
3
|
Cao Bằng
|
13.495
|
4.000
|
9.495
|
381.343
|
268.810
|
112.533
|
4
|
Lạng Sơn
|
12.155
|
|
12.155
|
182.047
|
133.600
|
48.447
|
5
|
Lào Cai
|
19.040
|
|
19.040
|
304.287
|
221.180
|
83.107
|
6
|
Yên Bái
|
23.125
|
|
23.125
|
233.179
|
158.590
|
74.589
|
7
|
Thái Nguyên
|
14.050
|
|
14.050
|
139.907
|
104.550
|
35.357
|
8
|
Bắc Kạn
|
7.805
|
|
7.805
|
161.390
|
115.240
|
46.150
|
9
|
Phú Thọ
|
25.090
|
2.000
|
23.090
|
199.533
|
146.700
|
52.833
|
10
|
Bắc Giang
|
45.815
|
14.000
|
31.815
|
134.162
|
96.300
|
37.862
|
11
|
Hòa Bình
|
12.910
|
2.000
|
10.910
|
159.058
|
116.800
|
42.258
|
12
|
Sơn La
|
10.685
|
|
10.685
|
377.730
|
256.530
|
121.200
|
13
|
Lai Châu
|
11.935
|
4.000
|
7.935
|
385.794
|
242.900
|
142.894
|
14
|
Điện Biên
|
13.860
|
|
13.860
|
326.486
|
240.510
|
85.976
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
164.540
|
25.500
|
139.040
|
32.420
|
24.800
|
7.620
|
15
|
Hà Nội
|
14.050
|
|
14.050
|
|
|
|
16
|
Hải Phòng
|
8.270
|
3.000
|
5.270
|
|
|
|
17
|
Quảng Ninh
|
12.030
|
6.000
|
6.030
|
7.542
|
7.000
|
542
|
18
|
Hải Dương
|
16.695
|
|
16.695
|
610
|
|
610
|
19
|
Hưng Yên
|
13.990
|
|
13.990
|
345
|
|
345
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
13.265
|
2.000
|
11.265
|
|
|
|
21
|
Bắc Ninh
|
3.500
|
1.500
|
2.000
|
|
|
|
22
|
Hà Nam
|
24.890
|
10.000
|
14.890
|
245
|
|
245
|
23
|
Nam Định
|
27.940
|
|
27.940
|
530
|
|
530
|
24
|
Ninh Bình
|
7.315
|
|
7.315
|
22.518
|
17.800
|
4.718
|
25
|
Thái Bình
|
22.595
|
3.000
|
19.595
|
630
|
|
630
|
III
|
MIỀN TRUNG
|
255.525
|
14.000
|
241.525
|
2.326.730
|
1.683.260
|
643.470
|
26
|
Thanh Hóa
|
31.210
|
5.000
|
26.210
|
523.835
|
381.900
|
141.935
|
27
|
Nghệ An
|
52.445
|
|
52.445
|
355.554
|
232.880
|
122.674
|
28
|
Hà Tĩnh
|
30.590
|
5.000
|
25.590
|
179.477
|
143.720
|
35.757
|
29
|
Quảng Bình
|
13.755
|
|
13.755
|
133.238
|
95.370
|
37.868
|
30
|
Quảng Trị
|
16.195
|
4.000
|
12.195
|
105.160
|
75.150
|
30.010
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
10.930
|
|
10.930
|
57.771
|
48.800
|
8.971
|
32
|
Đà Nẵng
|
11.460
|
|
11.460
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
14.265
|
|
14.265
|
282.583
|
206.120
|
76.463
|
34
|
Quảng Ngãi
|
15.535
|
|
15.535
|
347.346
|
250.230
|
97.116
|
35
|
Bình Định
|
21.995
|
|
21.995
|
194.663
|
141.300
|
53.363
|
36
|
Phú Yên
|
10.390
|
|
10.390
|
52.914
|
41.800
|
11.114
|
37
|
Khánh Hòa
|
11.070
|
|
11.070
|
|
|
|
38
|
Ninh Thuận
|
7.905
|
|
7.905
|
69.397
|
46.790
|
22.607
|
39
|
Bình Thuận
|
7.780
|
|
7.780
|
24.792
|
19.200
|
5.592
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
70.295
|
|
70.295
|
627.844
|
455.620
|
172.224
|
40
|
Đăk Lăk
|
18.805
|
|
18.805
|
89.545
|
65.800
|
23.745
|
41
|
Đăk Nông
|
6.960
|
|
6.960
|
79.768
|
61.860
|
17.908
|
42
|
Gia Lai
|
12.430
|
|
12.430
|
161.835
|
119.600
|
42.235
|
43
|
Kon Tum
|
7.695
|
|
7.695
|
172.985
|
123.710
|
49.275
|
44
|
Lâm Đồng
|
24.405
|
|
24.405
|
123.711
|
84.650
|
39.061
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
81.540
|
4.500
|
77.040
|
62.933
|
45.600
|
17.333
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
25.460
|
|
25.460
|
|
|
|
46
|
Đồng Nai
|
9.420
|
|
9.420
|
|
|
|
47
|
Bình Dương
|
15.300
|
4.500
|
10.800
|
|
|
|
48
|
Bình Phước
|
11.060
|
|
11.060
|
35.413
|
25.600
|
9.813
|
49
|
Tây Ninh
|
4.790
|
|
4.790
|
27.520
|
20.000
|
7.520
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15.510
|
|
15.510
|
|
|
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CL
|
176.010
|
5.000
|
171.010
|
384.092
|
299.680
|
84.412
|
51
|
Long An
|
13.500
|
2.000
|
11.500
|
28.747
|
21.000
|
7.747
|
52
|
Tiền Giang
|
19.035
|
3.000
|
16.035
|
34.692
|
30.330
|
4.362
|
53
|
Bến Tre
|
10.790
|
|
10.790
|
18.118
|
16.000
|
2.118
|
54
|
Trà Vinh
|
17.440
|
|
17.440
|
82.409
|
65.750
|
16.659
|
55
|
Vĩnh Long
|
8.670
|
|
8.670
|
3.199
|
2.200
|
999
|
56
|
Cần Thơ
|
13.990
|
|
13.990
|
|
|
|
57
|
Hậu Giang
|
8.510
|
|
8.510
|
9.091
|
6.200
|
2.891
|
58
|
Sóc Trăng
|
9.560
|
|
9.560
|
84.423
|
63.800
|
20.623
|
59
|
An Giang
|
21.290
|
|
21.290
|
25.849
|
18.400
|
7.449
|
60
|
Đồng Tháp
|
11.690
|
|
11.690
|
11.764
|
8.000
|
3.764
|
61
|
Kiên Giang
|
22.750
|
|
22.750
|
21.961
|
17.200
|
4.761
|
62
|
Bạc Liêu
|
10.025
|
|
10.025
|
26.813
|
21.400
|
5.413
|
63
|
Cà Mau
|
8.760
|
|
8.760
|
37.026
|
29.400
|
7.626
|
1 Mục tiêu, nhiệm vụ các Chương trình mục
tiêu quốc gia được giao tại Quyết định riêng về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
Quyết định 1758/QĐ-BKHĐT năm 2014 giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03/12/2014 giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
5.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|