|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1754/QĐ-UBND 2017 quy định về tiêu chuẩn và định mức trang bị máy móc Sơn La
Số hiệu:
|
1754/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1754/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ TẠI
CÁC PHÒNG ĐỂ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ VÀ TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng
tài sản Nhà nước; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều
của Luật quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước; Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016
của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03/6/2009 của Chính phủ về Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg
ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý,
sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 596/TT-HĐNĐ ngày 21/6/2017 của Thường trực: HĐNĐ tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 223/TTr-STC ngày 08/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị
máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên
dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như
sau:
1. Quy định về
tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các
phòng để phục vụ hoạt động chung của cơ quan, đơn vị và tổ chức tại Điều 8,
Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ.
(Có chi tiết phụ
lục số 01 kèm theo)
2. Quy định về
tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của
cơ quan, đơn vị và tổ chức tại Điều 9, Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày
17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
2.1. Đối với máy
móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
(Có
chi tiết phụ lục số
02 kèm theo).
2.2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
(Có
chi tiết phụ lục số 03
kèm theo).
3. Hàng năm căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính và các chế độ quy định, tình hình thực tế. Sở Tài chính tham mưu trình UBND
tỉnh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức trang bị máy
móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa
bàn tỉnh Sơn La cho phù hợp.
4. Trường hợp
giá mua sắm trang bị máy móc, thiết bị,
phục vụ hoạt động chung của các cơ quan, đơn vị và tổ chức vượt giá mua tối đa (tại
phụ lục số 01), các
cơ quan, đơn vị và tổ chức có văn bản báo cáo và trình Sở Tài chính thẩm định,
trình xin ý kiến Thường trực UBND tỉnh trước khi quyết định.
Điều 2. Trách nhiệm của các ngành
1.
Các cơ quan, đơn vị và tổ chức có
trách nhiệm thực hiện đúng quy định về tiêu
chuẩn, định mức trang bị máy móc, trang thiết bị dùng chung, trang
thiết chuyên dùng theo quy định tại Quyết định này; đồng thời công khai thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo
đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thẩm định tài sản của các đơn vị trực
thuộc cho phù hợp với tiêu chuẩn, định mức
và thực tiễn của đơn vị trước khi trình
các cơ quan có liên quan thẩm định, bố trí kinh phí triển
khai thực hiện mua sắm máy móc, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định này.
3. Giao Sở
Tài chính kiểm tra, giám sát, việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, trang thiết bị của các cơ quan, đơn vị
và tổ chức theo tiêu chuẩn, định mức quy định.
4. Đối với
các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết
bị chuyên dùng tuy nhiên chưa có tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng được phê duyệt; thì căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức của các ngành khác để áp dụng cho phù hợp với thực tế của đơn vị (sau khi
có ý kiến thẩm định của ngành chủ quản và Sở Tài chính).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, đoàn thể, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP, UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, TH, Hà 200 bản.
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC: 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ
HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa/01 cơ quan, đơn
vị
|
Giá mua tối đa/cái, bộ, bức, cây (triệu đồng)
|
I
|
Máy móc, thiết
bị trang bị cho hội trường
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế hội trường
|
Diện
tích thực tế để trang bị
|
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
BTU/1 m3
|
200
|
|
3
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
4
|
4
|
Bộ sao búa liềm
|
Bộ
|
01
|
1
|
5
|
Cờ Tổ quốc, cờ
Đảng
|
Bộ
|
1
|
0,2
|
6
|
Tượng Bác Hồ
|
Bức
|
01
|
1,5
|
7
|
Bục tượng Bác
|
Cái
|
01
|
3
|
8
|
Âm li
|
Bộ
|
01
|
10
|
9
|
Bộ phông, chữ
|
Bộ
|
01
|
3,5
|
10
|
Mic
|
Cái
|
05
|
4
|
11
|
Loa
|
Cái
|
04
|
9
|
12
|
Máy chiếu +
màn chiếu
|
Bộ
|
01
|
20
|
13
|
Quạt
|
Cái/20
m2
|
01
|
1,5
|
14
|
Ti vi
|
Cái
|
01
|
13
|
15
|
Kệ để ti vi
|
Cái
|
01
|
3
|
16
|
Phông, rèm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị)
|
|
|
|
17
|
Thảm (theo diện
tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị)
|
|
|
|
II
|
Máy móc, thiết
bị trang bị cho phòng họp và phòng trực tuyến
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế phòng
họp
|
Diện
tích thực tế để trang bị
|
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
BTU/1 m3
|
200
|
|
3
|
Bộ sao búa liềm
|
Bộ
|
01
|
1
|
4
|
Tượng Bác Hồ
|
Bức
|
01
|
1,5
|
5
|
Cờ Tổ quốc, cờ Đảng
|
Bộ
|
1
|
0,2
|
6
|
Âm li
|
Bộ
|
01
|
10
|
7
|
Bộ phông, chữ
|
Bộ
|
01
|
3,5
|
8
|
Mic
|
Cái
|
20
|
4
|
9
|
Loa
|
Cái
|
04
|
9
|
10
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
Bộ
|
01
|
20
|
11
|
Quạt
|
Cái/20m2
|
01
|
1,5
|
12
|
Ti vi
|
Cái
|
04
|
13
|
13
|
Kệ để ti vi
|
Cái
|
01
|
3
|
14
|
Phông, rèm (theo diện tích thực tế của từng cơ
quan, đơn vị)
|
|
|
|
15
|
Thảm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị)
|
|
|
|
III
|
Máy móc, thiết
bị trang bị cho kho lưu trữ
|
|
|
|
1
|
Giá để tài liệu (dùng cho kho lưu trữ)
|
|
|
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ (dùng cho kho lưu trữ)
|
BTU/1m3
|
200
|
|
3
|
Máy hút ẩm (dùng cho kho lưu trữ)
|
|
|
|
IV
|
Máy móc, thiết bị trang bị dùng chung khác
|
|
|
|
1
|
Cây đun nước, máy lọc nước
|
Cây
|
1 tầng/1 cây
|
8
|
2
|
Máy đánh giày
|
Cây
|
1 tầng/1 cây
|
4
|
3
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
01
|
5
|
4
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
1 cái/1 lãnh đạo
|
5
|
5
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
10
|
6
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
|
50
|
Ghi chú: - Định mức trang bị máy móc, thiết bị hội trường HĐND, UBND tỉnh như sau: Mic: 50 cái, ti vi: 6 cái, các trang
thiết bị khác áp dụng theo quy định tại mục I.
- Định mức trang bị máy móc, thiết bị phòng họp và phông trực tuyến của HĐND, UBND tỉnh như sau: Mic: 25 cái, ti vi: 4 cái, các trang thiết bị khác áp dụng theo quy định
tại mục II
- Các trang thiết bị và đồ dùng tại
mục 1, 2, 16, 17phần I; mục 1, 2, 14, 15 phần II và mục 1, 2, 3 phần III, mục 6 phần IV: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, tổ
chức, đơn vị: Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng,
chủng loại máy móc và đồ dùng để trang bị cho phù hợp;
đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định trang bị máy móc,
thiết bị nêu trên.
- Mua sắm điều hòa đối với những trường hợp đơn vị không trang bị điều hòa trung tâm.
PHỤ LỤC: 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
(Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có
giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản)
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa/01 cơ quan, đơn vị
|
I
|
PHẦN MỀM
|
|
|
1
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
01
|
2
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
Bộ
|
01
|
3
|
Phần mềm tổ chức cán bộ
|
Bộ
|
01
|
4
|
Phần mềm
chuyên dùng cho từng ngành
|
|
|
II
|
NGÀNH
TÀI NGUYÊN
|
|
|
1
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
05
|
3
|
Máy GPS 2 tần
sở RTK hi - target V30
|
Bộ
|
01
|
4
|
Máy quay phim
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
Bộ
|
03
|
6
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại
ngang, đứng
|
Chiếc
|
02
|
7
|
Thiết bị lấy mẫu
nước thải tự động
|
Chiếc
|
01
|
8
|
Thiết bị lấy mẫu
bùn trầm tích thông thường
|
Chiếc
|
01
|
9
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời
cầm tay
|
Chiếc
|
01
|
10
|
Bộ lấy mẫu thủy
sinh (động vật nổi/thực vật nổi, động vật đáy)
|
Bộ
|
01
|
11
|
Thiết bị đo lưu
tốc dòng chảy (kênh hờ)
|
Chiếc
|
01
|
12
|
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường
|
Bộ
|
02
|
13
|
Thiệt bị đo độ dẫn điện (EC), tổng
chất rắn hòa tan (IDS) hiện trường
|
Bộ
|
02
|
14
|
Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường
|
Bộ
|
02
|
15
|
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện
trường
|
Bộ
|
02
|
16
|
Bộ thiết bị đo
chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay
|
Bộ
|
02
|
17
|
Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương
pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút)
|
Chiếc
|
10
|
18
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút)
|
Chiếc
|
05
|
19
|
Thiết bị lấy mẫu
bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi M10 (PM2.5,
PM1.0)
|
Chiếc
|
02
|
20
|
Máy đo độ ồn
tích phân
|
Chiếc
|
02
|
21
|
Máy đo độ rung
tích phân
|
Chiếc
|
01
|
22
|
Thiết bị đo khí
thải ống khói đo nhanh tại hiện trường và bị kín chuẩn
|
Bộ
|
01
|
23
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói
|
Bộ
|
01
|
24
|
Bộ dụng cụ lấy
mẫu chất thải rắn
|
Bộ
|
01
|
25
|
Bộ khoan lấy mẫu
chất thải rắn hiện trường
|
Chiếc
|
01
|
26
|
Mát phát điện
1,5 KW
|
Chiếc
|
02
|
27
|
Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)
|
Máy
|
02
|
28
|
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mẫu đồng
bộ)
|
Bộ
|
01
|
29
|
Thiết bị phân tích BOD5
(chai BOD tiêu chuẩn; tủ ủ mẫu, máy sục khí...)
|
Bộ
|
01
|
30
|
Máy cất nước 2 lần
|
Máy
|
01
|
31
|
Bể siêu âm
|
Máy
|
01
|
32
|
Bộ chưng cất đạm
|
Máy
|
01
|
33
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Máy
|
01
|
34
|
Tủ lạnh (sử dụng
liên tục)
|
Chiếc
|
03
|
35
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
01
|
36
|
Bộ cất phenol
|
Máy
|
01
|
37
|
Bộ cất Cyanua
|
Máy
|
01
|
38
|
Bộ cất quay
chân không
|
Máy
|
01
|
39
|
Bộ chiết Soxhlct
|
Máy
|
01
|
40
|
Tủ sấy loại to
|
Chiếc
|
01
|
41
|
Tủ sấy loại nhỏ
|
Chiếc
|
01
|
42
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
01
|
43
|
Máy khuấy tủ
gia nhiệt
|
Máy
|
02
|
44
|
Máy lắc đứng và ngang
|
Máy
|
02
|
45
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
01
|
46
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
01
|
47
|
Bơm chân không
|
Chiếc
|
02
|
48
|
Lò nung
|
Chiếc
|
01
|
49
|
Tủ lạnh sâu
|
Chiếc
|
01
|
50
|
Tủ hút chân không
|
Chiếc
|
01
|
51
|
Tủ cấy vi sinh
Class II
|
Chiếc
|
01
|
52
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Chiếc
|
01
|
53
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
Bộ
|
01
|
54
|
Tủ ấm vi sinh
|
Chiếc
|
01
|
55
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Chiếc
|
01
|
56
|
Bộ dụng cụ làm
phân tích vi sinh
|
Bộ
|
01
|
57
|
Máy pH để
bàn
|
Chiếc
|
01
|
58
|
Máy TDS/EC để bàn
|
Chiếc
|
01
|
59
|
Máy đo DO để bàn
(có đầu đo cho phân tích BOD5)
|
Chiếc
|
01
|
60
|
Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả
trạm
|
Chiếc
|
03
|
61
|
Máy bơm nước tăng áp
|
Chiếc
|
02
|
62
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
03
|
63
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
02
|
64
|
Máy A0
|
Cái
|
01
|
III
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Máy bơm nước đeo vai có động cơ
|
Chiếc
|
280
|
2
|
Máy thổi gió
|
Chicc
|
280
|
3
|
Máy cưa xăng
|
Chiếc
|
70
|
4
|
Máy cắt thực bì
|
Chiếc
|
140
|
5
|
Bộ dụng cụ chữa
cháy
|
Chiếc
|
700
|
6
|
Máy ảnh kỹ thuật
số
|
Chiếc
|
34
|
7
|
Máy định vị GPS
|
Chiếc
|
170
|
8
|
Lều khí tượng
|
Trạm
|
17
|
9
|
Ống nhòm đêm
|
Chiếc
|
34
|
10
|
Máy quay
|
Chiếc
|
17
|
11
|
Đèn pha chiếu
sáng chuyên dùng
|
Chiếc
|
34
|
12
|
Nhà bạt cơ động
|
Chiếc
|
85
|
13
|
Máy bay camera Fly cam
|
Chiếc
|
12
|
14
|
Bộ đàm cầm tay thông tin liên lạc
|
Bộ
|
17
|
15
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
17
|
16
|
Quần áo phục vụ công tác chống buôn lậu (áo chống đạn, găng tay bắt đao,…)
|
Bộ/đơn
vị
|
50
|
17
|
Ống nhòm đêm 2
mắt
|
Chiếc
|
17
|
18
|
Máy động cơ phun tiêu độc, khử trùng
|
Máy
|
26
|
19
|
Tủ lạnh bảo quản vắc xin
|
Cái
|
26
|
IV
|
NGÀNH
XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Máy quay phim
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Máy ảnh
|
Chiếc
|
02
|
3
|
Máy thủy chuẩn độ chính xác cao
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Thiết bị nén
tĩnh cọc
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy đo bề dày lớp phủ
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Máy toàn đạc điện
tử Lcica
|
Chiếc
|
01
|
7
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Chiếc
|
02
|
8
|
Máy chiếu phục
vụ trình chiếu bản đồ quy hoạch
|
Chiếc
|
02
|
9
|
Máy thử độ mài
mòn
|
Chiếc
|
01
|
10
|
Máy siêu âm bê
tông
|
Chiếc
|
01
|
11
|
Súng bật nảy
|
Chiếc
|
01
|
12
|
Thử độ cứng bề mặt Ceramic
|
Chiếc
|
01
|
13
|
Máy siêu âm mối hàn kim loại
|
Chiếc
|
01
|
14
|
Thiết bị thử ăn
mòn cốt thép model CANIN+Proseg
|
Chiếc
|
01
|
15
|
Máy thử thấm
bê tông
|
Chiếc
|
01
|
16
|
Máy siêu âm cọc
khoan nhồi
|
Chiếc
|
01
|
17
|
Máy thử biến dạng
nhỏ PIT
|
Chiếc
|
01
|
18
|
Máy thử biến dạng
lớn PDA
|
Chiếc
|
01
|
19
|
Thước balme điện tử
|
Chiếc
|
02
|
20
|
Máy A0
|
Chiếc
|
01
|
21
|
Máy định vị GPGS cầm tay
|
Chiếc
|
02
|
V
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Camera giám sát
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy chủ GPLX
CNM
|
Bộ
|
01
|
3
|
Thiết bị đổi GPLX cấp độ 3
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thiết bị đổi
GPLX cấp độ 4
|
Bộ
|
01
|
5
|
Máy ảnh
|
Cái
|
02
|
6
|
Cân sách tay
|
Bộ
|
05
|
7
|
Máy quay
camera
|
Bộ
|
01
|
8
|
Bộ cân kiểm
tra tải trọng
|
Bộ
|
01
|
9
|
Hệ thống đo tốc
độ ghi hình
|
Bộ
|
01
|
10
|
Thiết bị phụ trợ chạy phần mềm cấp đổi GPLX qua mạng
|
Bộ
|
01
|
11
|
Bộ đàm
|
Bộ
|
01
|
VI
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
1
|
Adapter của máy li tâm: Hettich-Rotofix32A
|
Máy
|
01
|
2
|
Bàn mổ thủy lực đa năng
|
Cái
|
02
|
3
|
Bể lắc siêu âm
|
Bộ
|
02
|
4
|
Bộ dụng cụ khám chuyên khoa tai mũi
họng
|
Bộ
|
03
|
5
|
Bộ dụng cụ khám
chuyên khoa răng hàm mặt
|
Bộ
|
03
|
6
|
Bộ dụng cụ khám chuyên khoa mắt
|
Bộ
|
03
|
7
|
Bộ dụng cụ
khám chuyên khoa nhi
|
Bộ
|
03
|
8
|
Bộ dụng cụ khám nội tổng hợp
|
Bộ
|
03
|
9
|
Bộ dụng cụ phòng khám ngoại
|
Bộ
|
03
|
10
|
Bộ mổ vi
phẫu
|
Bộ
|
05
|
11
|
Bộ mổ Phaco
|
Bộ
|
03
|
12
|
Bộ mổ trung phẫu
|
Bộ
|
03
|
13
|
Bộ thử tồn lưu
|
Bộ
|
06
|
14
|
Bồn tắm thuốc
|
Bộ
|
06
|
15
|
Bộ định lượng môi trường khan
|
Bộ
|
03
|
16
|
Bộ cất cồn
|
Bộ
|
03
|
17
|
Bộ lọc chân
không+ bơm
|
Bộ
|
Thực tế trang bị
|
18
|
Bộ chạy sắc ký lỏng
|
Bộ
|
04
|
19
|
Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng
|
Bộ
|
01
|
20
|
Bộ kính thử
mắt
|
Bộ
|
01
|
21
|
Bộ thử sắc giác
|
Bộ
|
01
|
22
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
01
|
23
|
Bộ lọc dung môi+ Bơm hút chân không khí 0,45 µm
|
Bộ
|
03
|
24
|
Buồng cấy vi
sinh
|
Buồng
|
01
|
25
|
Cuvette
tạo dòng máy đếm tế bào T-CĐ4
|
Máy
|
01
|
26
|
Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
05
|
27
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
05
|
28
|
Cân sức khỏe
|
Chiếc
|
02
|
29
|
Đèn mổ 01 bóng
|
Chiếc
|
01
|
30
|
Đèn mổ treo trần 5 bóng
|
Chiếc
|
02
|
31
|
Đèn gù 1 bóng
|
Chiếc
|
02
|
32
|
Đèn ánh sáng màu
|
Chiếc
|
01
|
33
|
Đèn tử ngoại
|
Chiếc
|
02
|
34
|
Giản ELISA và
phụ kiện
|
Hệ
thống
|
01
|
35
|
Giường cấp cứu
đa năng
|
Chiếc
|
Thực tế trang bị
|
36
|
Giường bệnh nhân INOX
|
Chiếc
|
Thực tế trang bị
|
37
|
Giường khám bệnh
|
Chiếc
|
Thực
tế trang bị
|
38
|
Hộp thử kính
|
Hộp
|
10
|
39
|
Hệ thống tạo nén
oxy từ khí trời
|
Hệ
thống
|
05
|
40
|
Kính hiển vi quang học 2 mắt
|
Chiếc
|
05
|
41
|
Kính lúp mổ muỗi
|
Chiếc
|
01
|
42
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
01
|
43
|
Kính hiển vi soi nổi điện tử
|
Chiếc
|
01
|
44
|
La bô xét nghiệm
|
Chiếc
|
01
|
45
|
Lưu điện 10KVA
trở lên
|
Chiếc
|
05
|
46
|
Lò nung
|
Chiếc
|
01
|
47
|
Lò nung 12000C,
8 lit
|
Chiếc
|
01
|
48
|
Máy Monitor theo
dõi bệnh nhân
|
Máy
|
09
|
49
|
Máy ly tâm thường (48 ống) Roto văng
|
Máy
|
01
|
50
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
05
|
51
|
Máy phân tích nước
tiểu 11 thông số
|
Máy
|
02
|
52
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
05
|
53
|
Máy hút đờm đãi
|
Máy
|
05
|
54
|
Máy hút khí màng phổi
|
Máy
|
02
|
55
|
Máy soi tai
mũi họng
|
Máy
|
01
|
56
|
Máy phát điện
|
Máy
|
01
|
57
|
Máy trị sẹo CO2
|
Máy
|
01
|
58
|
Máy điều trị mụn trứng cá lPL
|
Máy
|
01
|
59
|
Máy Laser ánh sáng màu
|
Máy
|
01
|
60
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Máy
|
04
|
61
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
|
Máy
|
02
|
62
|
Máy xét nghiệm sinh hóa máu
|
Máy
|
04
|
63
|
Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động
18 thông số
|
Máy
|
04
|
64
|
Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số
|
Máy
|
01
|
65
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
01
|
66
|
Máy phân tích huyết học tự động
hoàn toàn 3 thành phần bạch cầu 20 thông số
|
Máy
|
02
|
67
|
Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động
|
Máy
|
02
|
68
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Máy
|
04
|
69
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa nước tiểu tự động
|
Máy
|
01
|
70
|
Máy xét nghiệm điện giải đồ
|
Máy
|
04
|
71
|
Máy phân tích
da
|
Máy
|
02
|
72
|
Máy laser Hc-Nc
|
Máy
|
08
|
73
|
Máy Laser CO2
|
Máy
|
05
|
74
|
Máy mài da
|
Máy
|
02
|
75
|
Máy Plasma
|
Máy
|
04
|
76
|
Máy lắc
|
Máy
|
04
|
77
|
Máy lắc máu
|
Máy
|
02
|
78
|
Máy lắc Scrodia
|
Máy
|
01
|
79
|
Máy điện tim 6
kênh
|
Máy
|
03
|
80
|
Máy tạo
ô xy di động 10 lít/phút
|
Máy
|
06
|
81
|
Máy hủy bơm kim tiêm 1 lần
|
Máy
|
01
|
82
|
Máy điện tim 3 cần
|
Máy
|
02
|
83
|
Máy sốc tim
|
Máy
|
02
|
84
|
Máy tạo ô xy
|
Máy
|
02
|
85
|
Máy chuyển hóa cơ bản
|
Máy
|
01
|
86
|
Máy định lượng
muối i ốt
|
Máy
|
01
|
87
|
Máy định lượng nước tiểu
|
Máy
|
02
|
88
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
05
|
89
|
Máy siêu âm sách tay
|
Máy
|
02
|
90
|
Máy siêu âm A-B
|
Máy
|
02
|
91
|
Máy siêu âm A
|
Máy
|
02
|
92
|
Máy điện tâm đồ
|
Máy
|
07
|
93
|
Máy điện
não đồ
|
Máy
|
01
|
94
|
Máy laser nội mạch
|
Máy
|
10
|
95
|
Máy tập toàn thân
|
Máy
|
10
|
96
|
Máy điện từ
trường
|
Máy
|
10
|
97
|
Máy soi đáy mắt
gián tiếp
|
Máy
|
01
|
98
|
Máy soi đáy mắt trực tiếp
|
Máy
|
05
|
99
|
Máy chụp XQ
|
Máy
|
01
|
100
|
Máy chụp
X quang cả sóng cố định
|
Máy
|
01
|
101
|
Máy gây mê
|
Máy
|
02
|
102
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
01
|
103
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
03
|
104
|
May xông họng
trẻ em
|
Máy
|
01
|
105
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
02
|
106
|
Máy nghe tim
thai
|
Máy
|
02
|
107
|
Máy áp lạnh cổ tử cung
|
Máy
|
02
|
108
|
Máy cắt líp cổ tử cung
|
Máy
|
02
|
109
|
Máy hút khói -
khử mùi
|
Máy
|
02
|
110
|
Máy quét mã vạch
|
Máy
|
04
|
111
|
Máy in tem mã vạch
|
Máy
|
01
|
112
|
Máy cấy vi khuẩn tự động
|
Máy
|
01
|
113
|
Máy pha loãng
mẫu tự động
|
Máy
|
03
|
114
|
Máy chuẩn độ kal fischer
|
Máy
|
02
|
115
|
Máy đo độ pH
|
Máy
|
01
|
116
|
Máy đo loãng
xương
|
Máy
|
02
|
117
|
Máy đo điện cơ
|
Máy
|
01
|
118
|
Máy đo tốc độ
máu lắng
|
Máy
|
02
|
119
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
03
|
120
|
Máy đo PH
|
Máy
|
03
|
121
|
Máy đo độ cồn
|
Máy
|
01
|
122
|
Máy đo oxy hoà tan
|
Máy
|
01
|
123
|
Máy đo nhu cầu
oxy hoá sinh BOD
|
Máy
|
01
|
124
|
Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh COD
|
Máy
|
01
|
125
|
Máy đo Clo dư trong
nước
|
Máy
|
01
|
126
|
Máy đo huyết
áp
|
Máy
|
Thực tế trang bị
|
127
|
Máy đo độ ẩm ngũ cốc
|
Máy
|
01
|
128
|
Máy đo độ dẫn
điện
|
Máy
|
03
|
129
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
01
|
130
|
Máy đo độ tan
rã
|
Máy
|
04
|
131
|
Máy đo liều
sinh vật
|
Máy
|
01
|
132
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Máy
|
02
|
133
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
06
|
134
|
Máy phân cực kế
|
Máy
|
01
|
135
|
Máy đồng hóa mẫu
|
Máy
|
02
|
136
|
Máy cô quay chân không
|
Máy
|
03
|
137
|
Máy lọc nước
siêu sạch
|
Máy
|
01
|
138
|
Máy phân tích
TOD, COD
|
Máy
|
02
|
139
|
Máy cất nước 1 lần
|
Máy
|
02
|
140
|
Máy cất nước 2
lần
|
Máy
|
02
|
141
|
Máy cất nước 1 lần 20 lít/giờ
|
Máy
|
01
|
142
|
Máy cất nước 2
lần 5 lít/giờ
|
Máy
|
02
|
143
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
01
|
144
|
Máy pha chế môi trường nuôi cấy
|
Máy
|
01
|
145
|
Máy trộn mẫu
|
Máy
|
01
|
146
|
Máy nghiền mẫu
ướt
|
Máy
|
01
|
147
|
Máy xay mẫu khô
|
Máy
|
01
|
148
|
Máy điện tim 5 cần
|
Máy
|
01
|
149
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
03
|
150
|
Máy phun hóa
chất
|
Máy
|
Thực
tế trang bị
|
151
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Chiếc
|
02
|
152
|
Nồi hấp xách
tay
|
Chiếc
|
02
|
153
|
Nồi hấp dụng cụ
|
Chiếc
|
02
|
154
|
Nồi hấp
|
Chiếc
|
02
|
155
|
Nồi hấp ướt
|
Chiếc
|
01
|
156
|
Nồi cách thủy
|
Chiếc
|
03
|
157
|
Nồi cách dầu
|
Chiếc
|
Thực
tế trang bị
|
158
|
Phễu lọc
hút chân không
|
Chiếc
|
01
|
159
|
Pipet 8
kênh 50-300ul
|
Máy
|
01
|
160
|
Pipet 8 kênh 5-50ul
|
Máy
|
01
|
161
|
Pipetman
8 kênh (300 microlit, 50 microlit)
|
Máy
|
03
|
162
|
Pipetman đơn (1000,100, 50 microlit)
|
Máy
|
10
|
163
|
Phân cực kế
|
Chiếc
|
03
|
164
|
Quang phổ tử ngoại khả kiến
|
Máy
|
03
|
165
|
Quang phổ kế phân tử UV-VIS (Quang phổ tử ngoại
khả kiến)
|
Máy
|
01
|
166
|
Quầy lạnh -15độ C
|
Chiếc
|
01
|
167
|
Sinh hiển vi khám bệnh
|
Máy
|
02
|
168
|
Thiết bị
nội soi tiêu hóa
|
Máy
|
02
|
169
|
Thiết bị Laser CO2 45W
|
Máy
|
02
|
170
|
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu 25mW
|
Máy
|
02
|
171
|
Tủ ấm
|
Chiếc
|
03
|
172
|
Tủ ấm 37°C
- 42°C
|
Chiếc
|
03
|
173
|
Tủ ấm CO2
|
Chiếc
|
02
|
174
|
Tủ ấm nuôi cấy
vi sinh vật
|
Chiếc
|
01
|
175
|
Tủ nuôi cấy vi sinh 2 chỗ ngồi
|
Chiếc
|
02
|
176
|
Tủ mát
|
Chiếc
|
03
|
177
|
Tủ đầu giường INOX
|
Chiếc
|
100
|
178
|
Tủ đựng thuốc
|
Chiếc
|
10
|
179
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
04
|
180
|
Tủ lạnh âm bảo quản chủng sinh vật
|
Chiếc
|
02
|
181
|
Tủ lạnh đựng
sinh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
182
|
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
183
|
Tủ lạnh chuyên
dụng đựng hóa chất
|
Chiếc
|
01
|
184
|
Tủ lạnh sâu -80°C
|
Chiếc
|
01
|
185
|
Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu - 30°C
|
Chiếc
|
01
|
186
|
Tủ lạnh chuyên
dụng bảo quản vắc xin dịch vụ
|
Chiếc
|
Thực tế trang bị
|
187
|
Tủ sấy điện
|
Chiếc
|
01
|
188
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
04
|
189
|
Tủ sấy dụng cụ 250 lít
|
Chiếc
|
02
|
190
|
Tủ an toàn
sinh học
|
Chiếc
|
02
|
191
|
Tủ an toàn sinh học (Tủ cấy vi sinh)
|
Chiếc
|
02
|
192
|
Tủ hút an toàn sinh học
|
Chiếc
|
02
|
193
|
Tủ an toàn
sinh học cấp 2
|
Chiếc
|
Thực
tế trang bị
|
194
|
Tủ bảo quản sinh phẩm
|
Chiếc
|
01
|
195
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
02
|
196
|
Tủ đựng hoá chất
|
Chiếc
|
Thực
tế trang bị
|
197
|
Tủ bảo ôn
|
Chiếc
|
02
|
198
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
Thực
tế trang bị
|
199
|
Xe đẩy cấp phát
thuốc
|
Chiếc
|
10
|
200
|
Xe đẩy dụng cụ
|
Chiếc
|
10
|
Ghi chú:
- Phần mềm chuyên dùng cho từng
ngành (mục 4, phần I): Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả
năng nguồn kinh phí của
cơ quan, tổ chức, đơn vị; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng
trang bị cho phù hợp; đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định trang bị máy móc, thiết bị nêu trên.
- Đối với trang thiết bị chưa quy định cụ thể; căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả năng nguồn
kinh phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng để trang bị cho phù hợp; đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về
quyết định trang bị máy móc, thiết bị nêu trên.
- Đối với
trang thiết bị chuyên dùng của ngành y tế chỉ áp dụng đối
với những đơn vị chưa có tiêu chuẩn, định mức được Bộ Y tế quy định.
PHỤ LỤC: 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
(Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có
giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản)
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tiêu chuẩn, định
mức
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
SỞ TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TNMT
|
|
|
1
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo
Isokinetic
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy khối phổ Plasma Cao tần ICP-MS
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy sắc ký ion IC - 2 kênh
|
Máy
|
01
|
5
|
Máy sắc ký kín (GC/ECD) hoặc máy
sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
|
Máy
|
01
|
6
|
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng
|
Bộ
|
01
|
B
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
I
|
Bệnh Viện lao Và Bệnh phổi
|
|
|
1
|
Máy XQ kỹ thuật số
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy chụp CT 16
dãy
|
Mảy
|
01
|
3
|
Máy nội soi
khí quản ống mềm
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa máu tự động
|
Máy
|
01
|
5
|
Máy huyết học tự động
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy siêu âm màu 4D
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy giặt
công nghiệp
|
Máy
|
01
|
8
|
Máy định dạng vi khuẩn
|
Máy
|
01
|
9
|
Hệ thống phần mềm quản lý khám chữa
bệnh
|
Phần
mềm
|
01
|
10
|
Hệ thống xét nghiệm chuẩn đoán lao nhanh (Geaxper)
|
Máy
|
01
|
II
|
BỆNH VIỆN PHONG VÀ DA LIỄU
|
|
|
1
|
Máy Laser YAG
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy siêu âm màu
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy điều trị da
bằng tia UVA-UVB
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
Máy
|
01
|
5
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động 18
thông số
|
Máy
|
02
|
6
|
Máy chụp X-Quang tăng sáng
|
Máy
|
01
|
III
|
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
|
|
|
1
|
Máy đo lưu huyết não, lưu huyết não
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy thở đa
năng
|
Máy
|
02
|
3
|
Máy sốc điện tâm thần
|
Máy
|
01
|
IV
|
BỆNH VIỆN NỘI TIẾT
|
|
|
1
|
Máy sinh hóa tự động
|
Máy
|
02
|
2
|
Máy siêu âm màu 4D
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch tự động
|
Máy
|
02
|
V
|
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Hệ thống Oxy
trung tâm
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy Chụp cắt lớp
vi tính (CT Scanner)
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy chụp XQ kỹ thuật số
|
Máy
|
02
|
5
|
Trang thiết bị phòng phẫu thuật chỉnh hình
|
Máy
|
02
|
6
|
Máy đo mật độ loãng xương toàn thân
|
Máy
|
02
|
7
|
Siêu âm chuẩn đoán màu
|
Máy
|
07
|
8
|
Buồng điều trị
oxy cao áp
|
Máy
|
05
|
9
|
Máy siêu âm điều trị (xung xoay)
|
Máy
|
15
|
10
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
10
|
11
|
Máy kích thích liền xương
|
Máy
|
05
|
12
|
Máy chụp XQ
thường
|
Máy
|
02
|
VI
|
BỆNH VIỆN MẮT
|
|
|
1
|
Hiển vi
phẫu thuật
|
Máy
|
03
|
2
|
Máy Zaval
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy phaco
|
Máy
|
02
|
4
|
Máy Laser YAG
|
Máy
|
01
|
5
|
Laser võng mạc
|
Máy
|
01
|
6
|
Thị trường kế tự động
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy chụp mạch
huỳnh quang
|
Máy
|
01
|
8
|
Máy chụp cắt lớp OCT
|
Máy
|
01
|
9
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Máy
|
02
|
10
|
Máy thở
|
Máy
|
01
|
VII
|
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SKSS
|
|
|
1
|
Máy siêu âm màu
4D
|
Máy
|
02
|
2
|
Hệ thống chụp
vú
|
Máy
|
01
|
VIII
|
TRUNG
TÂM KIỂM NGHIỆM
|
|
|
1
|
Hệ thống sắc ký lỏng (HPLG)
|
Hệ
thống
|
03
|
2
|
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ
(LCMS)
|
Hệ
thống
|
03
|
3
|
Quang phổ hồng
ngoại
|
Máy
|
03
|
4
|
Sắc ký lỏng huỳnh quang
|
Máy
|
03
|
5
|
Quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AAS)
|
Máy
|
02
|
6
|
Máy dẹc đĩa Elisa
|
Máy
|
02
|
7
|
Sắc ký khí
(GC)
|
Máy
|
03
|
8
|
Sắc ký khí
(GC)/khối phổ
|
Máy
|
03
|
9
|
Máy đo độ hoà tan
|
Máy
|
05
|
10
|
Hệ thống phá mẫu
và chưng cất đạm
|
Hệ
thống
|
02
|
11
|
Nồi hấp khử
trùng loại lớn
|
Chiếc
|
02
|
12
|
Máy đo vòng vô khuẩn
|
Máy
|
02
|
IX
|
TRUNG
TÂM PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
|
|
|
1
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng công suất
|
Hệ
thống
|
01
|
2
|
Máy phân tích sinh hóa tự động 250 test/h
|
Máy
|
01
|
Ghi chú: Đối với trang thiết bị chuyên dùng của ngành
Y tế chỉ áp dụng đối với những
đơn vị chưa có tiêu chuẩn, định mức được Bộ Y tế
quy định.
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1754/QĐ-UBND ngày 26/06/2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|