|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1742/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1742/QĐ/BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 07 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ
MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP
ngày 08/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số
1778/QĐ-BNN-TC ngày 4/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động khuyến
nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 381/TTr-KN ngày 06/06/2012 về việc sửa đổi,
bổ sung nội dung “Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động
khuyến nông”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung,
mức hỗ trợ và mức chi cho các hoạt động khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách
Trung ương, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nội dung, mức hỗ trợ và mức chi được điều chỉnh
tại Quyết định này làm căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng
năm đối với đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số
1778/QĐ-BNN-TC ngày 04/08/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2012.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ
trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (Vụ TCHCSN);
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 7
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. QUY ĐỊNH
NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
I. Hội chợ, phiên chợ (gọi chung
là hội chợ)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức hỗ trợ tối
đa (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền
|
70,0
|
Theo thực tế và quy mô hoạt động, được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt dự toán (áp dụng Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN).
|
2
|
Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng
|
100,0
|
- Theo thực tế và quy định hiện hành, theo Thông
tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN
- Đối tượng hỗ trợ: các gian hàng sản phẩm nông
nghiệp, vật tư, thiết bị phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
3
|
Chi hoạt động Ban tổ chức
|
|
|
3.1
|
Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống,
trang trí, văn phòng phẩm.
|
100,0
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành
|
3.2
|
Tiền ngủ, đi lại
|
100,0
|
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT.
|
3.3
|
Phụ cấp công tác phí
|
100
|
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT (150.000đ/ngày người)
|
3.4
|
Hội thảo chuyên đề (nếu có)
|
100,0
|
áp dụng Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và Quyết định
số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT)
|
3.5
|
Khen thưởng
|
100,0
|
Theo chế đô hiện hành
|
3.6
|
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ
sinh
|
100,0
|
Theo thực tế, tối đa 100.000đ/công
|
3.7
|
Điện, nước
|
100,0
|
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25
triệu/hội chợ
|
3.8
|
Chi khác nếu có
|
100
|
Theo quy định
|
II. Hội thi
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức hỗ trợ tối
đa (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tin, tuyên truyền
|
100,0
|
Theo thực tế và quy mô hội thi được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt dự toán, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi
|
2
|
Chi phí thuê hội trường, thiết bị, phương tiện,
nước uống, trang trí, văn phòng phẩm, khai mạc, bế mạc.
|
100,0
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành
|
3
|
Ban giám khảo, Hội đồng tư vấn khoa học.
|
100,0
|
- Bồi dưỡng tối đa 500.000đ/người/ngày.
- Bồi dưỡng thư ký áp dụng theo mục I phần C của
Phụ lục này
- Tiền ngủ, đi lại áp dụng Quyết định số
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC.
|
4
|
Câu hỏi, đáp án.
|
100,0
|
- Câu hỏi, đáp án, thể lệ, quy chế hội thi. Mức hỗ
trợ 100%. Tối đa 25.000đ/câu hỏi (kể cả đáp án);
- Chi biên soạn thể lệ, quy chế tối đa 500.000đ/hội
thi;
- Chi hội đồng phê duyệt thể lệ, quy chế theo thực
tế, 01 lần/hội thi và áp dụng theo mục I phần C của phụ lục này.
|
5
|
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ
dùng phục vụ.
|
100,0
|
Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có
|
6
|
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng chương trình
(theo thực tế)
|
100,0
|
Quy mô cấp quốc gia tối đa 20 triệu đồng/hội thi
|
Quy mô cấp vùng tối đa 10 triệu/ hội thi
|
7
|
Hỗ trợ đưa đón thí sinh tập luyện và dự thi
|
100,0
|
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và
quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện
hành. Mức hỗ trợ từ NSTW là 100%, tối đa 40 triệu/đoàn/hội thi.
|
8
|
Chi khác
|
|
|
8.1
|
Điều tra, khảo sát, chọn lọc, bình tuyển (tiền
xe, công tác phí, ngủ).
|
100,0
|
Theo thực tế, tối đa 2 lần/hội thi. Quyết định số
3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC
và các quy định hiện hành
|
8.2
|
Ban tổ chức
|
100,0
|
Công tác phí, đi lại, ăn, ngủ, văn phòng phẩm
theo chế độ hiện hành
|
8.3
|
Khen thưởng
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
8.4
|
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ
sinh
|
100,0
|
Tối đa 100.000đ/công
|
8.5
|
Điện, nước.
|
100,0
|
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25
triệu/hội thi
|
8.6
|
Chi khác
|
100,0
|
Theo chế độ hiện hành
|
III- Diễn đàn Khuyến nông @ Nông
nghiệp
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức hỗ trợ, chi
tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ)
|
100%
|
Theo thực tế, tối đa 2 lần/diễn đàn. Theo Quyết định
số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC
và các quy định hiện hành
|
2
|
Hội trường, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm
|
100%
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành
|
3
|
Báo cáo viên báo cáo tại diễn đàn
|
200.000đ/ người/
diễn đàn
|
Tối đa 3 BC viên/diễn đàn
|
Tiền viết báo cáo khoa học
|
500.000đ/ báo cáo
|
Tối đa 10 báo cáo/diễn đàn
|
4
|
Chi ban tổ chức, đoàn chủ tịch, ban cố vấn, báo
cáo viên và đại biểu mời
|
4.1
|
Bồi dưỡng Đoàn chủ tọa
|
400.000đ/người/diễn
đàn
|
Tối đa 5 người/diễn đàn
|
4.2
|
Bồi dưỡng Ban cố vấn khoa học
|
300.000đ/người/diễn
đàn
|
Tối đa 10 người/diễn đàn
|
4.3
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
150.000đ/người/diễn
đàn
|
Tối đa 50 người/diễn đàn
|
4.4
|
Công tác phí cho ban tổ chức; đi lại, tiền ngủ
cho đoàn chủ tịch, ban cố vấn, khách mời, ban tổ chức
|
Theo thực tế, áp dụng QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày
31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành
|
5
|
Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn đàn (tiền xe, tiền
ngủ, nước uống, tiền ăn)
|
100%
|
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy
định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện hành. Mức
hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 20 triệu/đoàn/diễn đàn.
|
6
|
Đánh máy, in, đóng tập tài liệu
|
100%
|
Tài liệu phục vụ diễn đàn (in, đánh máy, đóng tập;
xây dựng video clip; pano): theo thực tế.
- Tài liệu: tối đa 150 trang/diễn đàn;
- Video clip: tối đa 15phút/diễn đàn
- Pano tuyên truyền, bảng hiệu: tối đa 7chiếc/diễn
đàn.
|
7
|
Quản lý phí
|
3%
|
Theo chế độ hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi tuyên truyền khuyến nông
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi, hỗ trợ
tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Nhuận bút viết bài, ảnh trên tờ tin, trang Web
khuyến nông. (áp dụng Nghị định 61/2002/NĐ-CP, Thông tư số
21/2003/TTLT-BVHTT-BTC).
|
Yêu cầu bài viết chưa được đăng trên bất kỳ tài
liệu nào. Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác tính mức nhuận
bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng.
|
1.1
|
Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật:
Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút = 10% Mức tiền
lương tối thiểu Nhà nước quy định đối với công chức, viên chức.
1.1. Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật:
- Phản ánh hoạt động, gương điển hình: hệ số 3 -
5/bài
- Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật: hệ số 5 - 8/bài.
- Bài viết tổng quan, chuyên đề đánh giá nhiều kỳ:
hệ số 6 - 10/bài.
- Bài đặt theo yêu cầu: hệ số 1 - 15/bài.
Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn
khác hoặc đã được công bố tại các cuộc hội thảo, hội nghị được trả nhuận bút
thấp hơn tác phẩm sử dụng lần đầu nhưng không dưới 50% nhuận bút của bài cùng
thể loại tương ứng.
|
|
Phản ánh hoạt động, gương điển hình
|
|
Phỏng vấn, quy trình kỹ thuật
|
|
Bài viết tổng quan, chuyên đề, đánh giá dài kỳ
|
|
Bài đặt theo yêu cầu
|
1.2
|
Trả lời bạn đọc (tính theo lần trả lời)
|
Trả lời bạn đọc (tính theo lần trả lời):
hệ số 1 - 4/Iần
|
|
1.3
|
Trang thơ, truyện vui, câu đối.
|
hệ số 2 - 3/bài thơ (bài đặt theo yêu cầu hệ số
5/bài)
Hệ số 3-5/câu đối (tối đa hệ số 10/câu đối)
|
|
1.4
|
Tin
|
hệ số 1 - 2/tin (tối đa hệ số 4/ tin)
|
|
1.5
|
Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy
trình kỹ thuật
|
Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy
trình kỹ thuật, tin thị trường: hệ số 1 - 2/tin, bài
|
|
1.6
|
Dịch ra tiếng nước ngoài và ngược lại
|
Dịch ra tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và ngược
lại: hệ số 2/trang A4
|
|
1.7
|
Nhuận ảnh
|
Nhuận ảnh: Hệ số 1,0/ảnh ruột, ảnh bìa hệ số 2,0/ảnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Phụ cấp Ban Biên tập tạp chí (tờ tin) và trang
Web
|
2.1
|
Tổng biên tập
|
1,0 mức lương tối
thiểu/số
|
|
2.2
|
Phó Tổng biên tập
|
0,8 mức lương tối
thiểu /số
|
|
2.3
|
Thư ký biên tập
|
0,4 mức lương tối
thiểu /số
|
|
2.4
|
Biên tập, chỉnh sửa
|
Hệ số 1,0/bài (Áp
dụng với bài ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật)
|
|
2.5
|
Mã hóa và nhập dữ liệu
|
Hệ số 5,0/tháng
|
|
2,6
|
Bảo trì, quản trị website
|
Hệ số 5,0/tháng
|
|
3
|
Xây dựng chuyên mục, chuyên trang trên các
phương tiện thông tin đại chúng, băng đĩa hình thông tin tuyên truyền - Theo
hình thức đặt hàng; áp dụng theo Nghị định 61/2002/NĐ-CP; thông tư
30/2010/TT-BTTTT; Thông tư 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT, Quyết định 382/QĐ-BTTT
ngày 21/3/2011.
|
|
4
|
Tuyên truyền, nhân rộng mô hình (Tối đa 15
triệu đ/Mô hình)
|
4.1
|
Làm Pano, gắn biển mô hình trình diễn
|
100%
|
Theo thực tế và quy định hiện hành, tối đa
2.000.000đ/điểm trình diễn
|
4.2
|
Viết bài, đăng tin, tuyên truyền trên các phương
tiện thông tin
|
Áp dụng quy định tại điểm 1.1 mục IV Phần A của
Quyết định này
|
4.3
|
Hội thảo, hội nghị tham quan
|
Theo quy định hiện hành và các quy định tại Quyết
định này
|
|
|
|
|
|
V. Chi xây dựng phim tài liệu, tư
liệu, tin bằng hình ảnh video:
|
Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng
hình ảnh video:
- Đạo diễn, kịch bản: 1,0 mức lương tối thiểu/phim,
clip
- Quay phim: 0,7 mức lương tối thiểu/clip
- Thù lao người được phỏng vấn: 0,5 mức lương tối
thiểu/người/lần
- Kỹ thuật dựng, lồng tiếng: 0,5 mức lương tối
thiểu/clip
- Vật tư, mẫu vật: theo thực tế
|
|
B. QUY ĐỊNH
NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO
I. Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ
khuyến nông, kỹ thuật
Đối tượng, nội dung và mức chi áp dụng
theo Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010, một số nội dung và mức
chi cụ thể như sau:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi, hỗ trợ
tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí tài liệu, vật tư, văn phòng phẩm
|
1.1
|
In tài liệu, giáo trình, bài giảng trực tiếp phục
vụ phục vụ lớp học
|
100 %
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành
|
1.2
|
Văn phòng phẩm (Giấy, bút, vở, chứng chỉ cho HV)
|
100 %
|
Theo thực tế, bình quân tối đa không quá 50.000
đ/người/khóa.
|
1.3
|
Vật tư học tập, thực hành
|
100%
|
Theo thực tế và áp dụng Thông tư số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động và
TBXH
|
2
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
|
2.1
|
Giảng viên là Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sỹ Khoa
học, Nghệ nhân cấp tỉnh; là Bộ trưởng, Thứ trưởng; Bí thư, Phó Bí thư tỉnh;
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương
|
500.000đ/buổi
|
- Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 07/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
- Một buổi tính là 5 tiết học hoặc 4 giờ.
- Tiền thù lao đã bao gồm biên soạn tài liệu, bài
giảng.
|
2.2
|
Giảng viên là lãnh đạo cấp Cục, Vụ, Viện, Sở hoặc
tương đương
|
400.000đ/buổi
|
2.3
|
Đối tượng còn lại
|
300.000đ/buổi
|
2.4
|
Trợ giảng, hướng dẫn thực hành, hướng dẫn tham
quan
|
200.000đ/buổi
|
3
|
Tiền ngủ, đi lại cho giảng viên, ban tổ chức:
Theo thực tế và áp dụng theo QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN
và PTNT và chế độ hiện hành
|
4
|
Chi phí cho học viên
|
|
|
|
Các lớp tập huấn kỹ thuật, sơ kết, tổng kết gắn với
mô hình trình diễn (Chi triển khai trong xây dựng mô hình): áp dụng theo
Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010
|
5
|
Chi phí thuê mướn phục vụ tập huấn, tham quan,
thực tập.
|
5.1
|
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng
cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, âm thanh, thiết bị khác....).
|
100%
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành.
|
5.2
|
Thuê xe đưa đón giảng viên, học viên, ban tổ chức,
tham quan
|
100%
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành
|
5.3
|
Thuê điểm tham quan và thực tập
|
100%
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành.
|
II/ Biên soạn giáo trình, băng
hình, đĩa hình, bộ tài liệu phục vụ đào tạo, tập huấn.
Số TT
|
Nội dung chi
|
Mức hỗ trợ tối
đa
|
Ghi chú
|
1
|
Chi xây dựng khung giáo trình, chương trình
đào tạo (áp dụng Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của
Bộ Tài chính)
|
1.1
|
Xây dựng, biên soạn Khung giáo trình, chương
trình đào tạo
|
100.000đ/tiết
|
Bao gồm cả biên tập, sửa chữa (cho đến khi hoàn
thiện)
|
1.2
|
Nhận xét, phản biện
|
25.000đ/tiết
|
|
2
|
Biên soạn hoặc tái bản giáo trình, sách,
tranh, tờ gấp
|
Theo Khoản 1 Điều 11 Nghị định 01/2002/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 11/6/2002 về chế độ nhuận bút thì xuất bản phẩm tái bản hưởng
thêm từ 0,5 - 2% ngoài tỷ lệ % quy định trong khung nhuận bút
|
2.1
|
Viết mới hoặc tái bản giáo trình, sách, quy trình
kỹ thuật (không bao gồm ảnh): 100.000 đồng/trang A4
|
|
|
2.2
|
Biên soạn mới hoặc tái bản tranh, tờ gấp kỹ
thuật: (theo hợp đồng thực tế)
|
|
|
2.3
|
Sách biên soạn tuyển tập, hợp tuyển, kỷ yếu: 8%
|
|
|
2.4
|
Người hiệu đính tác phẩm dịch hưởng từ 5 - 30%
nhuận bút tác phẩm dịch, tùy theo mức độ và chất lượng hiệu đính. Trường hợp
hiệu đính trên 30% tác phẩm dịch thì người hiệu đính là đồng tác giả.
|
|
|
2.5
|
Nhuận ảnh:
Hệ số 2/ảnh (ảnh bìa)
Hệ số 1/ảnh (bao gồm ảnh vẽ minh họa)
|
|
|
|
|
2.6
|
Thuê chuyên gia đánh giá, thẩm định giáo trình,
sách.
|
1.000.000đ/bộ
|
Theo Thông tư liên tịch số 44/2007
|
3
|
Bộ công cụ bài giảng (đĩa hình, tranh minh
họa) vật tư, mẫu vật
|
100%
|
Theo đơn đặt hàng hoặc theo quy định hiện hành
|
4
|
Chi xây dựng băng hình, đĩa hình phục vụ tập
huấn đào tạo (bao gồm cả phát sóng trên truyền hình)
|
4.1
|
Chi phí sản xuất đĩa hình (đã bao gồm thuê hiện
trường, chi phí chuyên gia, dựng phim…)
|
100%
|
Theo thực tế và áp dụng theo quy định về sản xuất
phim tài liệu khoa học của Bộ Thông tin và Truyền thông, của các Đài truyền
hình hoặc theo hình thức đặt hàng
|
4.2
|
Chi phí phát sóng, truyền dẫn
|
100%
|
Theo thực tế và áp dụng theo định mức của đơn vị
do Bộ Thông tin và truyền thông quy định hoặc theo đặt hàng
|
5
|
Chi hội thảo góp ý, hội đồng duyệt đề cương và
nghiệm thu (mỗi nội dung không quá 2 lần/cho 1 giáo trình, băng hình, đĩa
hình, bộ tài liệu)
|
5.1
|
Thuê hội trường. phương tiện, thiết bị phục vụ,
tài liệu, nước uống, văn phòng phẩm
|
100%
|
Theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng Thông
tư số 139/2010/TT-BTC của BTC
|
5.2
|
Chi cho Hội đồng
|
100% . Mức chi cho
các thành viên theo đúng tiết b điểm 1 Mục II Phần C.
|
Tối đa 3 triệu đồng/Hội đồng.
Tối đa 2 lần (hội đồng)/1 giáo trình, băng hình,
bộ tài liệu.
|
5.3
|
Tiền tàu xe, phương tiện, tiền ngủ, công tác phí
cho đại biểu, thành viên hội đồng, ban tổ chức.
|
Theo thực tế
|
Theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010
của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC
|
6
|
Tổ chức giảng thử, lấy ý kiến góp ý xây dựng
giáo trình, tài liệu, ấn phẩm khuyến nông
|
|
|
Tổ chức giảng thử, ý kiến phản hồi của học viên,
kiểm tra đánh giá.
|
Theo quy định hiện
hành hoặc theo thực tế.
|
(Có kiểm tra giám sát của đơn vị chủ trì thực hiện)
|
III/ Chi tham quan học tập trong nước
|
|
Chi tham quan học tập trong nước: mức chi
cho tham quan học tập trong nước, có thời gian từ 2 ngày trở lên.
- Tiền ăn: Tổ chức tại địa điểm nội thành của
thành phố trực thuộc trung ương tối đa 150.000đ/ngày/người, tổ chức tại những
nơi khác tối đa là 100.000đ/người/ngày.
- Tiền ngủ: thanh toán theo thực tế, có thể hình
thức khoán hoặc theo hóa đơn thực tế nhưng tối đa không quá 300.000đ/ngày/người
đối với các quận thuộc thành phố Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Tp Hải Phòng, Tp Cần
Thơ, Tp Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc các tỉnh khác; Tại các
huyện thuộc các thành phố trực thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại
thuộc tỉnh, tối đa không quá 250.000đ/người/ngày; Các vùng còn lại tối đa
không quá 200.000đ/người/ngày.
- Thuê xe, thuê địa điểm tham quan, chi khác:
theo thực tế và chế độ hiện hành.
|
|
- Hàng năm có nội dung chi thường xuyên để tổ chức
các đoàn tham quan học tập giữa các tỉnh, thành phố. Thời gian từ 3-7
ngày/đoàn/chuyến.
- Mức chi Áp dụng theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC
ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính và QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ
trưởng Bộ NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
C. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI
KINH PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi tối đa (đ)
|
Ghi chú
|
I- Chi Họp hội đồng đề nghị danh mục, chương
trình
|
|
Chi họp Hội đồng
|
|
Hội trường, văn phòng phẩm, photo (thanh toán
theo thực tế)
|
|
|
Tiền nước
|
Người/buổi
|
15.000
|
|
|
Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng
- Ủy viên
- Thư ký hành chính
- Khách mời
|
Người/buổi
|
300.000
200.000
150.000
70.000
|
|
II- Chi Hội đồng tư vấn, tuyển chọn, xét chọn
dự án
|
|
1- Nhận xét, đánh giá dự án
|
|
a
|
Bồi dưỡng ủy viên Hội đồng
|
|
|
|
|
Dự án có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 hồ sơ
|
250.000
|
|
|
Dự án có từ 04 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 hồ sơ
|
200.000
|
|
b
|
Chi họp hội đồng
|
|
|
|
|
Hội trường, văn phòng phẩm, photo
|
Theo thực tế
|
|
Tiền nước
|
Người/buổi
|
15.000
|
|
|
Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng
- Ủy viên
- Thư ký hành chính
- Khách mời
|
Người/buổi
|
300.000
200.000
150.000
70.000
|
|
2- Chi thẩm định dự toán dự án
|
|
|
Hội trường, văn phòng phẩm, photo
|
Theo thực tế
|
|
Tiền nước
|
Người/buổi
|
15.000
|
|
|
Bồi dưỡng: - Tổ trưởng
- Thành viên
- Khách mời
|
01 Dự án
|
250.000
200.000
100.000
|
|
II- Chi Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
Hội trường, văn phòng phẩm, photo
|
Theo thực tế
|
|
Tiền nước
|
Người/buổi
|
15.000
|
|
|
Bồi dưỡng: - Chủ tịch Hội đồng
- Ủy viên
- Thư ký hành chính
- Khách mời
|
Người/buổi
|
300.000
200.000
150.000
70.000
|
|
III- Chi phụ cấp thực hiện dự án
|
1
|
Chủ nhiệm dự án
|
Người/tháng
|
1.000.000
|
Mỗi cá nhân chủ nhiệm tối đa 2 dự án/năm.
|
Quyết định 1742/QĐ-BNN-TC phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1742/QĐ-BNN-TC ngày 24/07/2012 phê duyệt điều chỉnh Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|