|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1729/QĐ-UBND 2022 xếp loại đường bộ xác định giá cước vận tải Quảng Nam
Số hiệu:
|
1729/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1729/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM
2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để
xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1800/TTr-SGTVT ngày 21/6/2022 và Báo cáo số
1795/BC-SGTVT ngày 21/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại
đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có
Bảng phân loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN(Đ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
BẢNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG
BỘ - CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT) NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Tên đường
|
Số hiệu
|
Từ km đến km
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
|
I
|
TP. Tam Kỳ
|
ĐĐT
|
|
124,3
|
|
88,1
|
21,7
|
2,4
|
12,2
|
|
|
1
|
Đường
Trần Quí Cáp
|
-
|
000 - 002+341
|
2,3
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Trần Phú
|
-
|
000 - 002+400
|
2,4
|
|
2,4
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
-
|
000 - 001+548
|
1,5
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Trưng Nữ Vương
|
-
|
000 - 002+030
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
ĐH2.TK
|
000 - 010+432
|
10,4
|
|
10,4
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
Trường Xuân - Phú Ninh
|
ĐH1.TK
|
000 - 005+500
|
5,5
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
7
|
Chợ
Kim Thành, xã Tam Thăng - Xã Tam Tiến, Núi Thành
|
ĐH3.TK
|
000 - 006+000
|
6,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi, phương An Phú - xã Bình Nam, huyện Thăng Bình
|
ĐH4.TK
|
000 - 006+200
|
6,2
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
9
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
ĐĐT
|
000 - 001+400
|
1,4
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
Trần Cao Vân
|
-
|
000 - 002+456
|
2,5
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
Duy Tân
|
ĐH1.TK
|
000 - 003+277
|
3,3
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
-
|
000 - 000+939
|
0,9
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
13
|
Đường
Trần Văn Dư
|
-
|
000 - 000+947
|
0,9
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
14
|
Đường
Tiểu La
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
15
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
-
|
000 - 003+116
|
3,1
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
Bạch Đằng
|
-
|
000 - 002+688
|
2,7
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
-
|
000 - 000+800
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
18
|
Đường
Phan Châu Trinh
|
-
|
000 - 004+100
|
4,1
|
|
4,1
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
Phan Bội Châu
|
-
|
000 - 002+400
|
2,4
|
|
2,4
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
-
|
000 - 001+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường
Hùng Vương
|
-
|
000 - 005+240
|
5,2
|
|
5,2
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường
Nguyễn Du
|
-
|
000 - 000+950
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
-
|
000 - 002+300
|
2,3
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
-
|
000 - 002+450
|
2,5
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
-
|
000 - 000+750
|
0,8
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường
Nguyễn Duy Hiệu
|
-
|
000 - 000+750
|
0,8
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường
Trương Định
|
-
|
000 - 000+750
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
28
|
Đường
Phan Thành Tài
|
-
|
000 - 000+510
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
29
|
Đường
Nguyễn Hiền
|
-
|
000 - 000+510
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
30
|
Đường
Hồ Xuân Hương
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường
Lê Lợi
|
-
|
000 - 001+100
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
-
|
000 - 005+825
|
5,8
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường
Trương Chí Cương
|
-
|
000 - 000+590
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
-
|
000 - 000+535
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường
Thái Phiên
|
-
|
000 - 001+500
|
1,5
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường
Hà Huy Tập
|
-
|
000 - 003
|
3,0
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường
Ông Ích Khiêm
|
-
|
000 - 001
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
39
|
Đường
Chu Văn An
|
-
|
000 - 001+700
|
1,7
|
|
1,7
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
-
|
000 - 000+618
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
|
|
41
|
Đường
Lê Đình Thám
|
-
|
000 - 000+557
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
|
|
42
|
Đường
Phan Bá Phiến
|
-
|
000 - 000+528
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
43
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
-
|
000 - 003+300
|
3,3
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
44
|
Đường
Lam Sơn
|
-
|
000 - 000+610
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
45
|
Đường
Tam Kỳ - Tam Thanh
|
ĐH1.TK
|
000 - 008+500
|
8,5
|
|
8,5
|
|
|
|
|
|
45
|
Hồ
Nghinh
|
-
|
000 - 000+810
|
0,8
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
46
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
-
|
000 - 000+620
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường
Trần Nhật Duật
|
-
|
000 - 000+513
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
48
|
Đường
Nguyễn Phúc Chu
|
-
|
000 - 000+800
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
49
|
Đường
Đinh Núp
|
-
|
000 - 000+870
|
0,9
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
50
|
Đường
Đặng Văn Ngữ
|
-
|
000 - 000+581
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
51
|
Đường
Trương Quang Giao
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
52
|
Đường
Trần Thuyết
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
53
|
Đường
N24
|
-
|
000 - 001
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
54
|
Đường
N10
|
-
|
000 - 001
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
55
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
56
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
-
|
000 - 000+530
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
57
|
Đường
Thân Nhân Trung
|
-
|
000 - 000+655
|
0,7
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
58
|
Đường
Đỗ Thế Chấp
|
-
|
000 - 000+890
|
0,9
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
59
|
Đường
Nguyễn Trác
|
-
|
000 - 000+648
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
60
|
Đường
Trần Nguyên Hãn
|
-
|
000 - 000+670
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
61
|
Đường
Lê Tấn Trung
|
-
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
62
|
Đường
Nguyễn Gia Thiều
|
-
|
000 - 000+670
|
0,7
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
63
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
-
|
000 - 000+700
|
0,7
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
64
|
Đường
Phan Khôi
|
-
|
000 - 000+546
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
65
|
Đường
Trân Nguyên Đán
|
-
|
000 - 000+560
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
66
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
-
|
000 - 000+620
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
67
|
Đường
Trần Tống
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
68
|
Đường
Lê Nhân Tông
|
-
|
000 - 001+870
|
1,9
|
|
1,9
|
|
|
|
|
|
69
|
Đường
Đặng Huy Trứ
|
-
|
000 - 000+620
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
II
|
TP. Hội An
|
ĐĐT
|
|
89,2
|
|
70,4
|
18,2
|
0,7
|
|
|
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
-
|
000 - 001+070
|
1,1
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Duy Tân
|
-
|
000 - 000+656
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
3
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
-
|
000 - 000+590
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Nguyễn Duy Hiệu
|
-
|
000 - 001+970
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
-
|
000 - 001+925
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Trường Tộ
|
-
|
000 - 000+580
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
-
|
000 - 000+550
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
000 - 000+900
|
0,9
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
000 - 002+344
|
2,3
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
000 - 000+570
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường
Bà Triệu
|
-
|
000 - 000+570
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
18/8
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
28/3
|
-
|
000 - 001+625
|
1,6
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
11
|
Đường
Tôn Đức Thắng (ĐH.33)
|
-
|
000 - 001+271
|
1,3
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
-
|
000 - 000+520
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
-
|
000 - 000+940
|
0,9
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
-
|
000 - 001+310
|
1,3
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
-
|
000 - 001+248
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
Thanh Hóa
|
-
|
000 - 000+607
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
-
|
000 - 000+570
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
-
|
000 - 002+030
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
Trần Nhân Tông (608 -C.Chài)
|
-
|
000 - 000+973
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường
Lê Thánh Tông (An Mỹ)
|
-
|
000 - 001+180
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường
nhánh ĐH.33
|
-
|
000 - 000+570
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường
Trường Chinh
|
-
|
000 - 000+950
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường
Khu dân cư Bến Trễ
|
-
|
000 - 001+613
|
1,6
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường
Khu dân cư Bắc Sơn Phong
|
-
|
000 - 000+704
|
0,7
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường
Khu Làng Chài
|
-
|
000 - 008+662
|
8,7
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường
Khu tái định cư Cẩm Thanh
|
-
|
000 - 001+482
|
1,5
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường
Khu Sơn Phô 1
|
-
|
000 - 000+650
|
0,7
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường
khu dân cư Hói Lạc
|
-
|
000 - 000+547
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường
Khu tái định cư Làng Chài 4
|
-
|
000 - 000+650
|
0,7
|
|
0,7
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường
Khu Tân Định - Tân Mỹ
|
-
|
000 - 002+600
|
2,6
|
|
2,6
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường
Khu Phước Trạch - Phước Hải
|
-
|
000 - 005+500
|
5,5
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường
Tống Văn Sương
|
-
|
000 - 002+328
|
2,3
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường
Trần Nhật Duật
|
-
|
000 - 000+560
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường
Trần Quang Khải
|
-
|
000 - 000+975
|
1,0
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường
Phù Đổng Thiên Vương
|
-
|
000 - 001+230
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
000 - 001+100
|
1,1
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
36
|
Đường
Nguyễn Phúc Chu
|
-
|
000 - 000+548
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường
Nguyễn Phúc Tần
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường
Ngô Quyền
|
-
|
000 - 000+800
|
0,8
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
39
|
Đường
Nguyễn Du
|
-
|
000 - 001+900
|
1,9
|
|
1,9
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường
Huỳnh Thị Lựu
|
-
|
000 - 001+470
|
1,5
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
41
|
Đường
ĐX.16 (Cẩm Thanh)
|
-
|
000 - 001+089
|
1,1
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
42
|
Đường
Nguyễn Tri Phương
|
-
|
000 - 003+200
|
3,2
|
|
3,2
|
|
|
|
|
|
43
|
Đường
Cẩm Kim - Duy Vinh
|
-
|
000 - 002+517
|
2,5
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
44
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
-
|
000 - 001+100
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
45
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
-
|
000 - 001+100
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
46
|
Đường
Khu dân cư Trảng Kèo
|
ĐH
|
000 - 005+000
|
5,0
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường
ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2)
|
-
|
000 - 002+529
|
2,5
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
48
|
Đường
Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22
|
-
|
000 - 000+611
|
0,6
|
|
|
0,6
|
|
|
|
|
49
|
Đường
ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B)
|
-
|
000 - 001+123
|
1,1
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
50
|
Đường
Thôn 1 Cẩm Hà
|
-
|
000 - 000+824
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
51
|
Đường
Thôn 2B Cẩm Hà
|
-
|
000 - 001+226
|
1,2
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
52
|
Đường
ĐX.29 Cẩm Hà
|
-
|
000 - 001+735
|
1,7
|
|
|
1,7
|
|
|
|
|
53
|
Đường
ĐX.30 Cẩm Hà
|
-
|
000 - 000+704
|
0,7
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
54
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà)
|
ĐĐT
|
000 - 001+314
|
1,3
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
55
|
Đường
ĐX.32 Cẩm Hà
|
ĐH
|
000 - 000+770
|
0,8
|
|
|
0,8
|
|
|
|
|
56
|
Đường
Vạn Đức - Điện Dương
|
ĐĐT
|
000 - 001+264
|
1,3
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
57
|
Đường
Nghĩa trang Nhân dân
|
-
|
000 - 001+030
|
1,0
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
58
|
Đường
ĐX.18 Cẩm Thanh
|
ĐH
|
000 - 001+459
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
59
|
Đường
ĐX.19 Cẩm Thanh
|
-
|
000 - 000+660
|
0,7
|
|
|
0,7
|
|
|
|
|
III
|
TX. Điện Bàn
|
|
|
71,2
|
|
8,4
|
0,0
|
42,9
|
12,1
|
7,7
|
|
1
|
Lầu
Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609)
|
ĐH.1ĐB
|
000 - 009+600
|
9,6
|
|
|
|
9,6
|
|
|
|
2
|
C.Mống
(QL.1) - Cống Đá (ĐT.608)
|
ĐH.2ĐB
|
000 - 003+649
|
3,6
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
3
|
Bình
Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB)
|
ĐH.3ĐB
|
000 - 002+000
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
002+00 - 007+373
|
5,4
|
|
|
|
|
5,4
|
|
|
4
|
Ng.Tam
(QL.1) - Bình Long (ĐT.609)
|
ĐH.4ĐB
|
000 - 006+100
|
6,1
|
|
|
|
6,1
|
|
|
|
5
|
N.trang
Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa)
|
ĐH.5ĐB
|
000 - 002+100
|
2,1
|
|
2,1
|
|
|
|
|
|
6
|
Bằng
An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc)
|
ĐH.6ĐB
|
000 - 006+600
|
6,6
|
|
|
|
6,6
|
|
|
|
7
|
N.trang
Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607)
|
ĐH.7ĐB
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3,5
|
|
8
|
B.xe
Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607)
|
ĐH.8ĐB
|
000 - 002+830
|
2,8
|
|
2,8
|
|
|
|
|
|
9
|
Tân
Mỹ - Điện Nam (ĐT.607)
|
ĐH.9ĐB
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
10
|
Điện
Phong - Điện Quang
|
ĐH.10ĐB
|
000 - 008
|
8,0
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
11
|
Lạc
Thành (ĐT.609) - Vân Ly
|
ĐH.11ĐB
|
000 - 004+500
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
12
|
Điện
Tiến - Hòa Tiến
|
ĐH.12ĐB
|
000 - 004+100
|
4,1
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
13
|
Điện
Minh - Điện Phương
|
ĐH.13ĐB
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
14
|
Điện
Minh - Điện An
|
ĐH.14ĐB
|
000 - 001+928
|
1,9
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đang thi công
|
15
|
QL.1
- Điện Thắng Nam
|
ĐH.15ĐB
|
000 - 002+600
|
2,6
|
|
|
|
|
2,6
|
|
|
16
|
Điện
Thọ - Điện Tiến
|
ĐH.16ĐB
|
000 - 002+300
|
2,3
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
IV
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
85,1
|
|
|
1,4
|
83,7
|
|
|
|
1
|
Ngã
ba Ái Nghĩa - Ngã ba Hòa Đông
|
ĐH.1ĐL
|
000 - 001+786
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
2
|
Ngã
ba Hòa Đông - QL.14B
|
ĐH.2ĐL
|
000 - 001+951
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
3
|
Bến
đò ông Đốc (giáp TX Đ.Bàn) - đường ĐT609C (Trường mầm non xã Đại An)
|
ĐH.3ĐL
|
000 - 003+600
|
3,6
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
4
|
B.đò
P.Thuận (Đ.Thắng) - CCN Mỹ An
|
ĐH.4ĐL
|
000 - 008+200
|
8,2
|
|
|
|
8,2
|
|
|
|
5
|
Ng.3
Phú An (Đ.Thắng) - Kh.Tân (Đ.Chánh)
|
ĐH.5ĐL
|
000 - 008+235
|
8,2
|
|
|
|
8,2
|
|
|
|
6
|
Cầu
Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận
|
ĐH.6ĐL
|
000 - 004+500
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
7
|
Ng.3
X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh)
|
ĐH.7ĐL
|
000 - 007+600
|
7,6
|
|
|
|
7,6
|
|
|
|
8
|
Truông
Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân
|
ĐH.8ĐL
|
000 - 006+804
|
6,8
|
|
|
|
6,8
|
|
|
|
9
|
A.Thinh
(Đ.Chánh) - Bến Dầu (Đ.Thạnh)
|
ĐH.9ĐL
|
000 - 002+087
|
2,1
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
10
|
ĐH.5(Đ.Chánh
- C.Đ.Chồng (ĐH.11) - Trà Đức (Đại Tân)
|
ĐH.10ĐL
|
000 - 006+200
|
6,2
|
|
|
|
6,2
|
|
|
|
11
|
Ngã
ba Đại Phong - Đại Tân
|
ĐH.11ĐL
|
000 - 009+807
|
9,8
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
12
|
Thôn
9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn)
|
ĐH.12ĐL
|
000 - 005+600
|
5,6
|
|
|
|
5,6
|
|
|
|
13
|
Hà
Tân (Đ.Lãnh) - C.Trúc Hà (A.Điềm)
|
ĐH.13ĐL
|
000 - 006+690
|
6,7
|
|
|
|
6,7
|
|
|
|
14
|
Th.14
Chấn Sơn - C.Thái Sơn (Đ.Hưng)
|
ĐH.14ĐL
|
000 - 006+300
|
6,3
|
|
|
|
6,3
|
|
|
|
15
|
C.H.Thạch
- KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B)
|
ĐH.15ĐL
|
000 - 003+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
16
|
ĐH.3
(Bàu Tròn) - ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An)
|
ĐH.16ĐL
|
000 - 001+200
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
17
|
UBND
Đại Minh - Trạm y tế Đ.An)
|
ĐH.17ĐL
|
000 - 006+500
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
18
|
Trạm
BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1)
|
ĐH.18ĐL
|
000 - 001+400
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
19
|
ĐT.609
(Bàu Tân) - QL.14B (Suối Mơ)
|
ĐH.19ĐL
|
000 - 002+200
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
|
|
|
20
|
QL.14B
(K.Lim, Đ.Hồng) - N3 T.Đức, Đ.Lãnh
|
ĐH.20ĐL
|
000 - 001+100
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
21
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
ĐĐT
|
000 - 000+445
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
22
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
ĐĐT
|
000 - 000+690
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
23
|
Đường
nội thị (Ven sông Vu Gia)
|
ĐĐT
|
000 - 000+994
|
1,0
|
|
|
1,0
|
|
|
|
bổ sung
|
V
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
135,0
|
|
|
12,2
|
122,8
|
|
|
|
1
|
Km25+500/QL.14H
- T.điện Duy Sơn
|
ĐH.1DX
|
000 - 005+400
|
5,4
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
2
|
Km45/QL.14H
- Thánh điạ Mỹ Sơn
|
ĐH.2DX
|
000 - 003+700
|
3,7
|
|
|
3,7
|
|
|
|
|
3
|
QL.14H
- ĐH.5DX
|
ĐH.3DX
|
000 - 003+000
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
4
|
Bàn
Thạch - Cẩm Kim
|
ĐH.4DX
|
000 - 008+000
|
8,0
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
5
|
Km957+450/QL.1
-C.đập Duy Thành
|
ĐH.5DX
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
6
|
Giáp
Thăng Bình - đường TN ven biển
|
ĐH.6DX
|
000 - 018+500
|
18,5
|
|
|
|
18,5
|
|
|
|
7
|
Km22+500/QL.14H
- Duy Trung
|
ĐH.7DX
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
003+500-007+800
|
4,3
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
8
|
Km25/QL.14H
- Mỹ Sơn
|
ĐH.8DX
|
000 - 015+600
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
|
|
|
9
|
Km36+300/QL.14H
- Quế Trung
|
ĐH.10DX
|
000 - 018
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
10
|
Phú
Đa - An Hòa
|
ĐH.11DX
|
000 - 002+600
|
2,6
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
11
|
QL.14H
- Đập Vĩnh Trinh
|
ĐH.12DX
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
12
|
Duy
Hòa - Tân Phong
|
ĐH.13DX
|
000 - 003
|
3,0
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
13
|
QL.14H
- Vạn Buồng
|
ĐH.14DX
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
14
|
ĐH.7
- Duy Sơn
|
ĐH.15DX
|
000 - 003
|
3,0
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
15
|
QL.14H
- ĐH.21DX
|
ĐH.16DX
|
000 - 002+000
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
16
|
Duy
Tân - Duy Phú
|
ĐH.17DX
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
17
|
Công
viên - QL.14H
|
ĐH.18DX
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
18
|
QL.1
- ĐT.610B
|
ĐH.19DX
|
000 - 006+600
|
6,6
|
|
|
|
6,6
|
|
|
|
19
|
QL.1
- Cầu Gò Nổi
|
ĐH.20DX
|
000 - 001+800
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
20
|
QL.1
- Cẩm Kim
|
ĐH.21DX
|
000 - 005+550
|
5,5
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
21
|
|
ĐH.23DX
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
22
|
|
ĐH.24DX
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
23
|
|
ĐH.25DX
|
000 - 004+500
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
24
|
|
ĐH.26DX
|
000 - 001+500
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
VI
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
193,0
|
|
|
|
23,4
|
120,6
|
49,0
|
|
1
|
Quế
Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long
|
ĐH.1QS
|
000 - 022
|
22,0
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
2
|
Quế
Xuân 2 - Quế Phú
|
ĐH.2QS
|
000 - 007
|
7,0
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
3
|
Quế
Phú (QL.1) - Quế Cường
|
ĐH.3QS
|
000 - 005+300
|
5,3
|
|
|
|
|
5,3
|
|
|
4
|
TT.
Hương An
|
ĐH.4QS
|
000 - 005+800
|
5,8
|
|
|
|
|
5,8
|
|
|
5
|
Quế
Thuận - Quế Hiệp
|
ĐH.5QS
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
6
|
Quế
Thuận - Phú Thọ
|
ĐH.6QS
|
000 - 007+800
|
7,8
|
|
|
|
|
7,8
|
|
|
7
|
Quế
Thuận - Quế Hiệp
|
ĐH.7QS
|
000 - 006+700
|
6,7
|
|
|
|
6,7
|
|
|
|
8
|
TT.
Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh
|
ĐH.8QS
|
000 - 006+400
|
6,4
|
|
|
|
|
6,4
|
|
|
9
|
TT.
Đông Phú - Quế Long - Quế Phong
|
ĐH.9QS
|
000 - 009+500
|
9,5
|
|
|
|
|
9,5
|
|
|
10
|
Quế
Long (ĐT.611) - Quế Phong
|
ĐH.10QS
|
000 - 004+840
|
4,8
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
11
|
Quế
An - Quế Minh
|
ĐH.11QS
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
12
|
Quế
Thuận - Quế Châu
|
ĐH.12QS
|
000 - 003+700
|
3,7
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
13
|
Quế
Phú - Quế Xuân 2
|
ĐH.13QS
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
14
|
Quế
Xuân 1 - Quế Xuân 2
|
ĐH.14QS
|
000 - 007+560
|
7,6
|
|
|
|
|
7,6
|
|
|
15
|
Phú
Thọ - Hà Lam
|
ĐH.15QS
|
000 - 007
|
7,0
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
16
|
Quế
Thuận - Quế Hiệp
|
ĐH.16QS
|
000 - 006+300
|
6,3
|
|
|
|
|
6,3
|
|
|
17
|
TT.
Đông Phú - Quế Hiệp
|
ĐH.17QS
|
000 - 007+100
|
7,1
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
18
|
Thôn
3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu
|
ĐH.18QS
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3,5
|
|
19
|
TT.
Đông Phú - Quế Minh
|
ĐH.19QS
|
000 - 003
|
3,0
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
20
|
TT.
Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu
|
ĐH.20QS
|
000 - 007
|
7,0
|
|
|
|
|
|
7,0
|
|
21
|
Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An
|
ĐH.21QS
|
000 - 018
|
18,0
|
|
|
|
|
|
18,0
|
|
22
|
Quế
An (ĐT.611B) - Quế Minh
|
ĐH.22QS
|
000 - 003+200
|
3,2
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
23
|
Phú
Thọ - Quế Thuận
|
ĐH.23QS
|
000 - 003+100
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
003+100 - 007+200
|
4,1
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
24
|
UBND
Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu
|
ĐH.24QS
|
000 - 005+500
|
5,5
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
25
|
TT.
Hương An - Quế Phú
|
ĐH.25QS
|
000 - 007+500
|
7,5
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
26
|
Thôn
P.Long - T.An Long 1 Quế Phong
|
ĐH.26QS
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
27
|
Quế
Thuận (ĐT.611) - Quế Châu
|
ĐH.27QS
|
000 - 004+100
|
4,1
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
28
|
Quế
Minh - Quế Phong
|
ĐH.28QS
|
000 - 005+700
|
5,7
|
|
|
|
|
|
5,7
|
Đường đất
|
29
|
Quế
An - Quế Minh
|
ĐH.29QS
|
000 - 002+700
|
2,7
|
|
|
|
|
|
2,7
|
-
|
30
|
Quế
Phú - TT. Hương An
|
ĐH.30QS
|
000 - 002+100
|
2,1
|
|
|
|
|
|
2,1
|
-
|
31
|
Phú
Thọ - Bình Định Bắc
|
ĐH.31QS
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
|
|
2,5
|
-
|
VII
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
67,2
|
|
0,9
|
1,6
|
4,0
|
57,8
|
3,0
|
|
1
|
Quế
Trung - Ninh Phước - Quế Lâm
|
ĐH.1NS
|
000 - 015
|
15,0
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
2
|
Quế
Lâm
|
ĐH.2NS
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
3
|
Ninh
Phước - Quế Lâm
|
ĐH.3NS
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
4
|
Quế
Trung
|
ĐH.4NS
|
000 - 004
|
4,0
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
5
|
Quế
Lâm
|
ĐH.5NS
|
000 - 005+500
|
5,5
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
6
|
Sơn
Viên
|
ĐH.6NS
|
000 - 008+500
|
8,5
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
7
|
Quế
Trung - Ninh Phước
|
ĐH.7NS
|
000 - 008
|
8,0
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
8
|
Phước
Ninh
|
ĐH.10NS
|
000 - 003
|
3,0
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
9
|
Quế
Lộc - Chợ Thơm
|
ĐH.11NS
|
000 - 004
|
4,0
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
10
|
Sơn
Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình
|
ĐH.12NS
|
000 - 001+800
|
1,8
|
|
|
|
|
1,8
|
|
|
11
|
Nông
Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H
|
ĐH.14NS
|
000 - 004
|
4,0
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
12
|
Đường
tránh lũ Quế Trung
|
ĐĐT
|
000 - 000+379
|
0,4
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
13
|
Đường
trục chính Quế Trung
|
ĐĐT
|
000 - 000+850
|
0,9
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường
nội thị
|
ĐĐT
|
000 - 001+200
|
1,2
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
252,9
|
|
|
8,0
|
91,4
|
126,4
|
27,1
|
|
1
|
Bình
Giang - Bình Nam
|
ĐH.1TB
|
000 - 030
|
30,0
|
|
|
|
|
30,0
|
|
|
2
|
Bình
Dương - Bình Đào - Bình Hải
|
ĐH.2TB
|
000 - 007+200
|
7,2
|
|
|
|
7,2
|
|
|
|
007+200 - 020
|
12,8
|
|
|
|
|
12,8
|
|
|
3
|
Bình
An - Bình Nam
|
ĐH.3TB
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
4
|
Bình
An - Bình Quế
|
ĐH.4TB
|
000 - 007
|
7,0
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
007 - 012
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
5
|
Kế
Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa
|
ĐH.5TB
|
000 - 007+500
|
7,5
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
6
|
Bình
Trung - Hà Châu
|
ĐH.6TB
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
7
|
Bình
Phú - Bình Lãnh
|
ĐH.7TB
|
000 - 014+500
|
14,5
|
|
|
|
|
14,5
|
|
|
8
|
Bình
Tú - Bình Minh
|
ĐH.9TB
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
005 - 010+500
|
5,5
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
9
|
Ngọc
Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị)
|
ĐH.10TB
|
000 - 012
|
12,0
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
10
|
Bình
Nguyên - Bình Giang
|
ĐH.11TB
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
11
|
Quế
Phú - Chợ Bà
|
ĐH.12TB
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
12
|
Bình
Trung - Bình Phú (ĐH.4)
|
ĐH.13TB
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
13
|
Bình
Sa - Bình Hải
|
ĐH.14TB
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
14
|
Bình
Trị - Tiên Sơn
|
ĐH.15TB
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
15
|
Hà
Lam - Bình Nguyên
|
ĐH.16TB
|
000 - 003+400
|
3,4
|
|
|
|
|
3,4
|
|
|
16
|
Bình
Tú - Tam Thăng
|
ĐH.17TB
|
000 - 012+500
|
12,5
|
|
|
|
|
|
12,5
|
|
17
|
Bình
Định Bắc - Bình Định Nam
|
ĐH.18TB
|
000 - 009+100
|
9,1
|
|
|
|
|
9,1
|
|
|
18
|
Bình
Phục - Bình Quý
|
ĐH.19TB
|
000 - 010
|
10,0
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
19
|
Bình
Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú
|
ĐH.20TB
|
000 - 009+700
|
9,7
|
|
|
|
|
9,7
|
|
|
20
|
Hà
Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế
|
ĐH.21TB
|
000 - 020
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
21
|
Cầu
Đôi - Cây Đa
|
ĐH.22TB
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
22
|
Bình
Nguyên - Quế Cường
|
ĐH.23TB
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
23
|
Bình
Nguyên - Bình Trị
|
ĐH.24TB
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
24
|
Bình
Trung - Bình Quế
|
ĐH.25TB
|
000 - 011+200
|
11,2
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
25
|
Bình
Định Bắc - Bình Trị
|
ĐH.26TB
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
26
|
Bình
Lãnh - Quế Sơn
|
ĐH.28TB
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
27
|
Bình
Chánh - Bình Quế
|
ĐH.29TB
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
28
|
Đường
Tiểu La
|
ĐĐT
|
000 - 003
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
29
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
-
|
000 - 001+300
|
1,3
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
30
|
Đường
Trần Phú
|
-
|
000 - 000+900
|
0,9
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
31
|
Đường
Thái Phiên
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
32
|
Đường
Nguyễn Thuật
|
-
|
000 - 003+100
|
3,1
|
|
|
3,1
|
|
|
|
|
33
|
Đường
3 tháng 2
|
-
|
000 - 001+800
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
34
|
Đường
Phan Tình
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
35
|
Đường
Trần Thị Lý
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
36
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
-
|
000 - 000+650
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
|
|
|
37
|
Đường
Nguyễn Hiền
|
-
|
000 - 000+500
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
38
|
Đường
Trần Cao Vân
|
-
|
000 - 001+500
|
1,5
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
39
|
Đường
Duy Tân
|
-
|
000 - 000+600
|
0,6
|
|
|
|
|
0,6
|
|
|
IX
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
113,1
|
3,3
|
|
1,6
|
16,0
|
92,2
|
|
|
1
|
Quế
Thọ (Ql.14E) - Tân Bình
|
ĐH.1HĐ
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
2
|
Quế
Lưu (QL.14E) - Phước Gia
|
ĐH.2HĐ
|
000 - 017
|
17,0
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
3
|
Sông
Trà (QL.14E) - Phước Trà
|
ĐH.3HĐ
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
4
|
Quế
Thọ - Bình Sơn
|
ĐH.4HĐ
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
5
|
Tân
Bình - Trường Sơn Đông
|
ĐH.5HĐ
|
000 - 020
|
20,0
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
6
|
Tân
Bình - Quế Lưu
|
ĐH.6HĐ
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
7
|
Việt
An - An Tráng
|
ĐH.7HĐ
|
000 - 007
|
7,0
|
|
|
|
7,0
|
|
|
|
8
|
Quế
Thọ (QL.14E) - Thăng Phước
|
ĐH.8HĐ
|
000 - 004
|
4,0
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
9
|
Hiệp
Thuận - Khe Cái
|
ĐH.9HĐ
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
10
|
Thăng
Phước - Na Sơn
|
ĐH.10HĐ
|
000 - 010
|
10,0
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
11
|
Ng.3
Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm
|
ĐH.11HĐ
|
000 - 003+700
|
3,7
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
12
|
Quế
Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1)
|
ĐH.12HĐ
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
13
|
Thăng
Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4)
|
ĐH.13HĐ
|
000 - 008
|
8,0
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
14
|
Quế
Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9)
|
ĐH.14HĐ
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
15
|
Đường
Hùng Vương
|
ĐĐT
|
000 - 002+500
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
Phan Bội Châu
|
ĐĐT
|
000 - 001+600
|
1,6
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
ĐĐT
|
000 - 000+770
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
101,0
|
|
|
4,8
|
90,5
|
5,8
|
|
|
1
|
Tam
Thành - Tam Phước - Phú Thịnh
|
ĐH.1PN
|
000 - 004+500
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
004+500 - 006+250
|
1,8
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
2
|
Phú
Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại
|
ĐH.2PN
|
000 - 003+000
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
003+000 - 007+710
|
4,7
|
|
|
|
4,7
|
|
|
|
3
|
Tam
Đàn - Phú Thịnh
|
ĐH.3PN
|
000 - 004+360
|
4,4
|
|
|
|
4,4
|
|
|
|
4
|
Tam
Dân (QL.40B) - Tam Lãnh
|
ĐH.4PN
|
000 - 020+890
|
20,9
|
|
|
|
20,9
|
|
|
|
5
|
Tam
An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc
|
ĐH.5PN
|
000 - 011+360
|
11,4
|
|
|
|
11,4
|
|
|
|
6
|
Tam
Đàn (ĐT.615) - ĐH.3
|
ĐH.6PN
|
000 - 003+460
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
7
|
Tam
An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3)
|
ĐH.7PN
|
000 - 004+100
|
4,1
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
8
|
Tam
Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh
|
ĐH.8PN
|
000 - 003+080
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
9
|
Tam
Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B)
|
ĐH.9PN
|
000 - 010+650
|
10,7
|
|
|
|
10,7
|
|
|
|
10
|
Tam
An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc
|
ĐH.10PN
|
000 - 012+200
|
12,2
|
|
|
|
12,2
|
|
|
|
11
|
Tam
Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh
|
ĐH.11PN
|
000 - 009+400
|
9,4
|
|
|
|
9,4
|
|
|
|
009+400 - 011+900
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn này đang ĐTXD
|
12
|
Tam
Thành
|
ĐH.12PN
|
000 - 001+800
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
13
|
Tam
Lãnh
|
ĐH.13PN
|
000 - 005+750
|
5,8
|
|
|
|
|
5,8
|
|
|
XI
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
137,4
|
|
|
|
45,3
|
78,7
|
13,3
|
|
1
|
Tiên
Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân)
|
ĐH.1TP
|
000 - 012+300
|
12,3
|
|
|
|
|
12,3
|
|
|
2
|
Ngã
3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B)
|
ĐH.2TP
|
000 - 012+800
|
12,8
|
|
|
|
12,8
|
|
|
|
012+800-019+500
|
6,7
|
|
|
|
|
6,7
|
|
|
3
|
N3
Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ
|
ĐH.3TP
|
000 - 005+050
|
5,1
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
4
|
Ngã
3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An
|
ĐH.4TP
|
000 - 007+220
|
7,2
|
|
|
|
7,2
|
|
|
|
5
|
Ngã
3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An
|
ĐH.5TP
|
000 - 003+600
|
3,6
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
6
|
Ngã
3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh
|
ĐH.6TP
|
000 - 012
|
12,0
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
012 - 017
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
7
|
Ngã
3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập
|
ĐH.7TP
|
000 - 006+700
|
6,7
|
|
|
|
6,7
|
|
|
|
8
|
Ngã
3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM
|
ĐH.8TP
|
000 - 003+800
|
3,8
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
003+800 - 008+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
008+800 - 010+400
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
010+400 - 014
|
3,6
|
|
|
|
|
|
3,6
|
Đường đất
|
9
|
N3
ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà
|
ĐH.9TP
|
000 - 013+300
|
13,3
|
|
|
|
|
13,3
|
|
|
10
|
Tiên
Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc
|
ĐH.10TP
|
000 - 009+700
|
9,7
|
|
|
|
|
|
9,7
|
|
11
|
Ngã
3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu
|
ĐH.11TP
|
000 - 005+200
|
5,2
|
|
|
|
|
5,2
|
|
|
005+200 - 010+200
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
12
|
Ngã
3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn
|
ĐH.12TP
|
000 - 013+500
|
13,5
|
|
|
|
|
13,5
|
|
|
13
|
Tiên
Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà
|
ĐH.13TP
|
000 - 007+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
14
|
Tiên
Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh)
|
ĐH.14TP
|
000 - 004+680
|
4,7
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
15
|
Ngã
tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà
|
ĐH.15TP
|
000 - 005+600
|
5,6
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
XII
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
94,1
|
|
|
|
57,6
|
36,5
|
|
|
1
|
Cầu
Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh
|
ĐH.1NT
|
000 - 007+780
|
7,8
|
|
|
|
7,8
|
|
|
|
2
|
Cầu
Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa
|
ĐH.2NT
|
000 - 004+200
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
3
|
Chợ
Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn
|
ĐH.3NT
|
000 - 019+500
|
19,5
|
|
|
|
|
19,5
|
|
|
4
|
Ngã
4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa
|
ĐH.4NT
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
5
|
Tam
Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617)
|
ĐH.5NT
|
000 - 004+170
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
6
|
N.Thành
(QL.1) -Tam Quang -Tam Hải
|
ĐH.6NT
|
000 - 016
|
16,0
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
7
|
N4
Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617)
|
ĐH.7NT
|
000 - 008+200
|
8,2
|
|
|
|
8,2
|
|
|
|
8
|
Tam
Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn
|
ĐH.8NT
|
000 - 017
|
17,0
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
9
|
Km1020+600/QL.1
- Tam Nghĩa
|
ĐH.9NT
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
10
|
Chợ
Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến
|
ĐH.10NT
|
000 - 007+200
|
7,2
|
|
|
|
7,2
|
|
|
|
XIII
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
119,2
|
|
|
|
16,3
|
94,2
|
8,7
|
|
1
|
QL.14G,
thôn Ban Mai, Xã Ba - Thôn Gadoong, Xã Tư
|
ĐH.1ĐG
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
2
|
Thôn
Quyết Thắng xã Ba - Thôn Tu Bhău, xã Tư
|
ĐH.2ĐG
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
002 - 007
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
3
|
QL.14G,
thôn Ra Đung, xã Jơ Ngây - ĐT.609, thôn Cột buồm, xã Kà Dăng
|
ĐH.3ĐG
|
000 - 015
|
15,0
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
4
|
Thôn
Ra Lang, xã Jơ Ngây - Thôn Ra Núi, xã Jơ Ngây
|
ĐH.4ĐG
|
000 - 004+770
|
4,8
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
5
|
Thôn
Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn A Điêu, xã ARooi
|
ĐH.5ĐG
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
6
|
TT.
Prao - QL.14G
|
ĐH.6ĐG
|
000 - 004+080
|
4,1
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
7
|
TT.
Prao - Trung tâm Y tế huyện
|
ĐH.7ĐG
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
8
|
TT.
Prao - ĐH6.TG
|
ĐH.8ĐG
|
000 - 002+500
|
2,5
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
9
|
Đường
Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung
|
ĐH.9ĐG
|
000 - 006+500
|
6,5
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
10
|
Đường
HCM, xã Mà Cooih - Thôn Cutch'run, xã Mà Cooih
|
ĐH10.ĐG
|
000 - 001+800
|
1,8
|
|
|
|
|
1,8
|
|
|
11
|
Thôn
Axanh gố, Xã Za Hung - Thôn Ra Lang, xã Jơ Ngây
|
ĐH.12ĐG
|
000 - 022+130
|
22,1
|
|
|
|
|
22,1
|
|
|
12
|
Điện
lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm
|
ĐH.13ĐG
|
000 - 000+940
|
0,9
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
13
|
A
Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi
|
ĐH.15ĐG
|
000 - 005
|
5,0
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
14
|
QL.14G,
thôn Bhlô Bền, xã sông Kôn - Đập I thủy điện sông Kôn, xã sông Kôn
|
ĐH.16ĐG
|
000 - 004
|
4,0
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
15
|
QL.14G
- Đại Hưng, Đại Lộc
|
ĐH.17ĐG
|
000 - 003+270
|
3,3
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
16
|
003+270 - 012+000
|
8,7
|
|
|
|
|
|
8,7
|
|
17
|
Đường
Dốc Kiền - ĐH2.ĐG, xã Ba
|
|
000 - 003+720
|
3,7
|
|
|
|
|
3,7
|
|
|
18
|
Đường
ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting
|
|
000 - 006+500
|
6,5
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
19
|
Đường
Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây
|
|
000 - 003+200
|
3,2
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
20
|
Đường
Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng
|
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
21
|
Đường
Hoàng Diệu
|
|
000 - 001+200
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
22
|
Đường
Quách Xân
|
|
000 - 000+900
|
0,9
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
XIV
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
84,8
|
|
|
|
|
72,5
|
12,3
|
|
1
|
Atiêng
- Dang
|
ĐH.2TG
|
000 - 026+100
|
26,1
|
|
|
|
|
26,1
|
|
|
2
|
Bhalêê
- Anông - Atiêng
|
ĐH.3TG
|
000 - 015+900
|
15,9
|
|
|
|
|
15,9
|
|
|
3
|
Axan
- Gari - Ch'ơm
|
ĐH.4TG
|
000 - 026
|
26,0
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
4
|
Avương
- Atiêng
|
ĐH.5TG
|
000 - 004+500
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
004+500-016+800
|
12,3
|
|
|
|
|
|
12,3
|
Đường đất
|
XV
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
140,9
|
|
|
|
|
89,4
|
51,5
|
|
1
|
Xã
Tà Pơơ
|
ĐH.1NG
|
000 - 030
|
30,0
|
|
|
|
|
30,0
|
|
|
2
|
Chà
Vàl - Zuôih
|
ĐH.2NG
|
000 - 023
|
23,0
|
|
|
|
|
23,0
|
|
|
023 - 030
|
7,0
|
|
|
|
|
|
7,0
|
Dốc dọc >15%
|
3
|
Chà
Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring
|
ĐH.3NG
|
000 - 018
|
18,0
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
018 - 034
|
16,0
|
|
|
|
|
|
16,0
|
Dốc dọc >20%
|
4
|
Km64/QL.14D,
La Dêê - La Êê - Chơ Chun
|
ĐH.4NG
|
000 - 004+400
|
4,4
|
|
|
|
|
4,4
|
|
|
004+400-032+890
|
28,5
|
|
|
|
|
|
28,5
|
Dốc dọc >17%
|
5
|
Chà
Vàl - Đắc Pre
|
ĐH.5NG
|
000 - 003+600
|
3,6
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
6
|
Chà
Vàl - Đắc Tôi
|
ĐH.6NG
|
000 - 005+700
|
5,7
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
7
|
Đắc
Pre - Đắc Tôi
|
ĐH.7NG
|
000 - 004+700
|
4,7
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
XVI
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
79,3
|
|
|
|
25,4
|
|
53,9
|
|
1
|
Đường
HCM - Đầu tuyến ĐH.2
|
ĐH.1PS
|
000 - 018
|
18,0
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
018 - 039+940
|
21,9
|
|
|
|
|
|
21,9
|
|
2
|
Cuối
tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4
|
ĐH.2PS
|
000 - 010+210
|
10,2
|
|
|
|
|
|
10,2
|
|
3
|
Km15/ĐH.1
- Đầu tuyến ĐH.4
|
ĐH.3PS
|
000 - 007+400
|
7,4
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
4
|
Đường
HCM - Cuối tuyến ĐH.3
|
ĐH.4PS
|
000 - 011+510
|
11,5
|
|
|
|
|
|
11,5
|
|
5
|
Cuối
tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2
|
ĐH.5PS
|
000 - 010+250
|
10,3
|
|
|
|
|
|
10,3
|
|
XVII
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
107,8
|
|
|
|
30,2
|
27,8
|
49,8
|
|
1
|
Đường
Nam Quảng Nam
|
ĐĐT
|
000 - 003+750
|
3,8
|
|
|
|
3,8
|
|
|
|
2
|
Trà
Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú
|
ĐH.1BTM
|
000 - 013
|
13,0
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
3
|
TT
cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót
|
ĐH.2BTM
|
000 - 006+100
|
6,1
|
|
|
|
|
6,1
|
|
|
006+100 - 009
|
2,9
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đường đất
|
4
|
UBND
xã Trà Nú đi QL.24C
|
ĐH.3BTM
|
000 - 009
|
9,0
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
5
|
Ngã
3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka
|
ĐH.4BTM
|
000 - 017+500
|
17,5
|
|
|
|
|
|
17,5
|
|
6
|
N3
Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1)
|
ĐH.5BTM
|
000 - 007+200
|
7,2
|
|
|
|
|
7,2
|
|
|
7
|
Cầu
S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc
|
ĐH.6BTM
|
000 - 006
|
6,0
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
8
|
Ngã
3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm
|
ĐH.7BTM
|
000 - 003+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
9
|
Đường
NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T.Bui
|
ĐH.8BTM
|
000 - 029
|
29,0
|
|
|
|
|
|
29,0
|
|
10
|
Nối
Km7+066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập
|
ĐH.9BTM
|
000 - 000+400
|
0,4
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
000+400-002+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
11
|
Km52+900/QL.40B
-giáp QL.24C,T.Giang
|
ĐH.10BTM
|
000 - 002
|
2,0
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
002 - 009
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chưa thông
|
12
|
Km85+165/QL.24C-Km7+500/ĐH.4BTM
|
ĐH.11BTM
|
000 - 019+800
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
13
|
Cầu
Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân
|
ĐH.12BTM
|
000 - 007+400
|
7,4
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
XVIII
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
150,2
|
|
|
|
4,5
|
119,4
|
26,3
|
|
1
|
Trà
Dơn - Trà Leng
|
ĐH.1NTM
|
000 - 016+900
|
16,9
|
|
|
|
|
16,9
|
|
|
2
|
Trà
Dơn - Đ1K8 - Trà Leng
|
ĐH.2NTM
|
000 - 016+100
|
16,1
|
|
|
|
|
16,1
|
|
|
3
|
Trà
Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh
|
ĐH.3NTM
|
000 - 013+000
|
13,0
|
|
|
|
|
|
13,0
|
|
013 - 025+000
|
12,0
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
025+000-038+250
|
13,3
|
|
|
|
|
|
13,3
|
|
4
|
N3
Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh
|
ĐH.5NTM
|
000 - 020
|
20,0
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
5
|
N3
cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B
|
ĐH.6NTM
|
000 - 010+360
|
10,4
|
|
|
|
|
10,4
|
|
|
6
|
Cầu
tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh
|
ĐH.7NTM
|
000 - 015+280
|
15,3
|
|
|
|
|
15,3
|
|
|
7
|
Trà
Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông
|
ĐH.8NTM
|
000 - 012
|
12,0
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
8
|
Trà
Mai (Km2+700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông
|
ĐH.9NTM
|
000 - 013+600
|
13,6
|
|
|
|
|
13,6
|
|
|
9
|
Đường
nội thị trung tâm HC huyện
|
ĐH.10NTM
|
000 - 004+520
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
10
|
Đường
Tây Tắc Pỏ
|
ĐH.11NTM
|
000 - 003+150
|
3,2
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
Tổng cộng:
|
2.145,5
|
3,3
|
167,7
|
69,5
|
656,9
|
945,6
|
302,6
|
|
Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1729/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
4.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|