|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 171/QĐ-UBND 2021 Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 171/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 25
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Luật Công đoàn ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày
20/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 19/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ
sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội
vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
tài nguyên môi trường;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng
dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ kết luận số 55/TB-UBND ngày
20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng
5/2021.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 12/5/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan
trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh.
Bộ đơn giá được áp dụng cho các đơn vị
quản lý nhà nước lập dự toán, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kinh phí vận
hành mạng lưới quan trắc môi trường hằng năm dựa trên các hình thức thực hiện gồm:
đặt hàng; hoặc giao kế hoạch tự vận hành cho các đơn vị sự nghiệp; hoặc đấu thầu,
lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực chuyên môn cung cấp dịch vụ vận hành mạng lưới
quan trắc.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn thực hiện Bộ đơn giá sản phẩm trên; giao Sở Tài chính theo
dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn
ngân sách Nhà nước theo đúng quy định của pháp luật.
Khi chế độ chính sách tiền lương và
giá cả vật tư, công cụ dụng cụ tăng hoặc giảm trên 20%, giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan
xem xét tính toán lại đơn giá cho phù hợp trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01/6/2021. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.TN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
BỘ ĐƠN GIÁ
SẢN
PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG
LIÊN TỤC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Đơn giá sản phẩm
trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục
ĐVT:
đồng
Số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí CCDC
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí năng lượng
|
Chi
phí khấu hao thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá có KH
|
Đơn giá không có KH
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9
|
A
|
TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
LIÊN TỤC
|
I
|
Hoạt động quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động
cố định liên tục
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
24.944
|
32.999
|
42.721
|
4.697
|
37.353
|
142.715
|
28.543
|
171.300
|
126.400
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi TSP
|
50.958
|
32.127
|
132.920
|
7.493
|
25.105
|
248.604
|
49.721
|
298.300
|
268.200
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi PM-10
|
50.958
|
32.127
|
132.920
|
7.493
|
25.105
|
248.604
|
49.721
|
298.300
|
268.200
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
50.958
|
32.127
|
132.920
|
7.493
|
25.105
|
248.604
|
49.721
|
298.300
|
268.200
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
50.958
|
32.127
|
132.920
|
7.493
|
25.105
|
248.604
|
49.721
|
298.300
|
268.200
|
11
|
KKC2e
|
Modul quan trắc Bụi PM-4
|
50.958
|
32.127
|
132.920
|
7.493
|
25.105
|
248.604
|
49.721
|
298.300
|
268.200
|
12
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
50.958
|
33.704
|
171.581
|
7.493
|
28.000
|
291.736
|
58.347
|
350.100
|
316.500
|
13
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
50.958
|
33.704
|
171.581
|
7.493
|
28.000
|
291.736
|
58.347
|
350.100
|
316.500
|
14
|
KKC3c
|
Modul Quan Trắc Khí NOx
|
50.958
|
33.704
|
171.581
|
7.493
|
28.000
|
291.736
|
58.347
|
350.100
|
316.500
|
15
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
50.958
|
33.704
|
159.705
|
7.493
|
28.730
|
280.590
|
56.118
|
336.700
|
302.200
|
16
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
50.958
|
33.704
|
151.316
|
7.493
|
28.605
|
272.077
|
54.415
|
326.500
|
292.200
|
17
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
50.958
|
33.704
|
160.300
|
7.493
|
24.750
|
277.206
|
55.441
|
332.600
|
302.900
|
18
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
50.958
|
33.704
|
153.785
|
7.493
|
31.013
|
276.953
|
55.391
|
332.300
|
295.100
|
19
|
KKC8
|
Modul quan trắc BETX
|
50.958
|
28.627
|
233.651
|
7.778
|
31.853
|
352.867
|
70.573
|
423.400
|
385.200
|
II
|
Hoạt động quan trắc không khí của
trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
27.212
|
26.174
|
42.721
|
11.354
|
23.130
|
130.591
|
26.118
|
156.700
|
129.000
|
2
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
27.212
|
26.174
|
42.721
|
11.354
|
23.130
|
130.591
|
26.118
|
156.700
|
129.000
|
3
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
27.212
|
26.174
|
42.721
|
11.354
|
20.983
|
128.444
|
25.689
|
154.100
|
129.000
|
4
|
KKD1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
27.212
|
26.174
|
42.721
|
11.354
|
29.230
|
136.691
|
27.338
|
164.000
|
129.000
|
5
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
27.212
|
26.174
|
42.721
|
11.354
|
27.789
|
135.249
|
27.050
|
162.300
|
129.000
|
6
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
27.212
|
24.177
|
42.721
|
11.354
|
25.743
|
131.207
|
26.241
|
157.400
|
126.600
|
7
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
50.958
|
33.578
|
198.752
|
11.354
|
25.055
|
319.697
|
63.939
|
383.600
|
353.600
|
8
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
50.958
|
33.578
|
198.752
|
11.354
|
25.055
|
319.697
|
63.939
|
383.600
|
353.600
|
9
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi PM 2,5
|
50.958
|
33.578
|
198.752
|
11.354
|
25.055
|
319.697
|
63.939
|
383.600
|
353.600
|
10
|
KKD2d
|
Modul quan trắc bụi PM 1
|
50.958
|
33.578
|
198.752
|
11.354
|
25.055
|
319.697
|
63.939
|
383.600
|
353.600
|
11
|
KKD2e
|
Modul quan trắc bụi PM 4
|
50.958
|
33.578
|
198.752
|
11.354
|
25.055
|
319.697
|
63.939
|
383.600
|
353.600
|
12
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
50.958
|
53.145
|
192.174
|
11.354
|
32.055
|
339.686
|
67.937
|
407.600
|
369.200
|
13
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
50.958
|
53.145
|
192.174
|
11.354
|
32.055
|
339.686
|
67.937
|
407.600
|
369.200
|
14
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
50.958
|
53.145
|
192.174
|
11.354
|
32.055
|
339.686
|
67.937
|
407.600
|
369.200
|
15
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
50.958
|
51.312
|
197.790
|
11.354
|
32.830
|
344.244
|
68.849
|
413.100
|
373.700
|
16
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
50.958
|
54.837
|
192.174
|
11.354
|
27.875
|
337.199
|
67.440
|
404.600
|
371.200
|
17
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
50.958
|
54.837
|
163.623
|
11.354
|
26.605
|
307.377
|
61.475
|
368.900
|
336.900
|
18
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
50.958
|
54.837
|
186.597
|
12.647
|
27.590
|
332.630
|
66.526
|
399.200
|
366.000
|
II. Đơn giá sản phẩm
trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí CCDC
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí năng lượng
|
Chi
phí khấu hao
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Đơn
giá có khấu hao
|
Đơn
giá không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9
|
I
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
45.353
|
37.852
|
66.016
|
13.123
|
24.024
|
186.368
|
37.274
|
223.600
|
194.800
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
45.353
|
37.852
|
66.016
|
13.123
|
24.024
|
186.368
|
37.274
|
223.600
|
194.800
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
45.353
|
37.852
|
66.016
|
13.123
|
24.024
|
186.368
|
37.274
|
223.600
|
194.800
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
45.353
|
47.183
|
100.306
|
13.123
|
25.064
|
231.029
|
46.206
|
277.200
|
247.200
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
45.353
|
39.337
|
126.226
|
13.123
|
24.024
|
248.062
|
49.612
|
297.700
|
268.800
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
45.353
|
38.719
|
148.042
|
13.123
|
37.612
|
282.848
|
56.570
|
339.400
|
294.300
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
45.353
|
38.809
|
74.386
|
13.123
|
25.612
|
197.282
|
39.456
|
236.700
|
206.000
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
45.353
|
39.035
|
167.266
|
13.123
|
26.012
|
290.788
|
58.158
|
348.900
|
317.700
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
45.353
|
39.035
|
171.586
|
13.123
|
26.751
|
295.847
|
59.169
|
355.000
|
322.900
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
45.353
|
39.035
|
173.314
|
13.123
|
37.872
|
308.696
|
61.739
|
370.400
|
325.000
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
45.353
|
39.035
|
168.400
|
13.123
|
37.997
|
303.907
|
60.781
|
364.700
|
319.100
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
45.353
|
39.035
|
169.642
|
13.123
|
39.172
|
306.324
|
61.265
|
367.600
|
320.600
|
II
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
45.353
|
44.118
|
68.122
|
13.123
|
24.363
|
195.078
|
39.016
|
234.100
|
204.900
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
45.353
|
44.118
|
68.122
|
13.123
|
24.363
|
195.078
|
39.016
|
234.100
|
204.900
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
45.353
|
44.118
|
68.122
|
13.123
|
24.363
|
195.078
|
39.016
|
234.100
|
204.900
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
45.353
|
67.476
|
102.898
|
13.123
|
26.383
|
255.232
|
51.046
|
306.300
|
274.600
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
45.353
|
53.955
|
136.702
|
13.123
|
28.523
|
277.655
|
55.531
|
333.200
|
299.000
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
45.353
|
53.955
|
136.702
|
13.123
|
28.523
|
277.655
|
55.531
|
333.200
|
299.000
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
45.353
|
44.873
|
141.454
|
13.123
|
28.009
|
272.811
|
54.562
|
327.400
|
293.800
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
45.353
|
45.324
|
164.134
|
13.123
|
28.009
|
295.942
|
59.188
|
355.100
|
321.500
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
45.353
|
45.324
|
172.774
|
13.123
|
28.009
|
304.582
|
60.916
|
365.500
|
331.900
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
45.353
|
39.035
|
172.774
|
13.123
|
35.289
|
305.573
|
61.115
|
366.700
|
324.300
|
Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 171/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh
1.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|