|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/QĐ-UBND 2020 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
17/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bốn
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 247/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2018 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở,
ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài
chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.550.628
|
8.193.816
|
125
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.719.974
|
2.034.838
|
118
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
944.144
|
1.148.447
|
122
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
775.830
|
886.391
|
114
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.811.348
|
4.881.449
|
101
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.059.715
|
3.059.715
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.751.633
|
1.821.734
|
104
|
III
|
Thu huy động đóng góp
|
9.306
|
10.192
|
110
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
|
252.107
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
10.000
|
996.231
|
9.962
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
18.997
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.459.316
|
7.718.210
|
119
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.698.377
|
4.621.201
|
98
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
637.377
|
661.419
|
104
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.878.821
|
3.958.782
|
102
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
400
|
-
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
94.776
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
86.004
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.751.633
|
1.122.679
|
64
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
117.548
|
141.764
|
121
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.634.085
|
980.915
|
60
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.923.908
|
|
IV
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp (Chi từ nguồn thu quản lý qua
NSNN)
|
9.306
|
-
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
50.422
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
401.018
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
91.312
|
89.523
|
98
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
91.312
|
89.523
|
98
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
19.200
|
14.935
|
78
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
19.200
|
14.935
|
78
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
161.773
|
87.185
|
54
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.000.000
|
1.729.280
|
3.670.665
|
3.312.367
|
184
|
192
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.000.000
|
1.729.280
|
2.371.905
|
2.045.031
|
119
|
118
|
I
|
Thu nội địa
|
1.874.694
|
1.719.974
|
2.188.941
|
2.034.798
|
117
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
535.000
|
535.000
|
528.104
|
528.104
|
99
|
99
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
228.500
|
228.500
|
200.467
|
200.467
|
88
|
88
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
11.848
|
11.848
|
539
|
539
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
304.300
|
304.300
|
315.788
|
315.788
|
104
|
104
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
35.000
|
35.000
|
44.584
|
44.584
|
127
|
127
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
21.340
|
21.340
|
22.084
|
22.084
|
103
|
103
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.010
|
7.010
|
14.158
|
14.158
|
202
|
202
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.650
|
6.650
|
8.342
|
8.342
|
125
|
125
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
9.500
|
9.500
|
79.801
|
79.801
|
840
|
840
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
3.300
|
3.300
|
13.874
|
13.874
|
420
|
420
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.200
|
6.200
|
65.924
|
65.924
|
1.063
|
1 063
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
-
|
3
|
3
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
448.300
|
448.300
|
530.931
|
530.931
|
118
|
118
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
306.130
|
306.130
|
347.003
|
347.003
|
113
|
113
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.525
|
29.525
|
46.069
|
46.069
|
156
|
156
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.425
|
2.425
|
1.770
|
1.770
|
73
|
73
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
110.220
|
110.220
|
136.089
|
136.089
|
123
|
123
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
128.000
|
128.000
|
127.887
|
127.887
|
100
|
100
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
112.000
|
41.200
|
94.912
|
35.307
|
85
|
86
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
70.800
|
|
59.605
|
|
84
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
41.200
|
41.200
|
35.307
|
35.307
|
86
|
86
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
110.900
|
110.900
|
108.978
|
108.978
|
98
|
98
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
102.500
|
93.480
|
140.660
|
131.362
|
137
|
141
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
9.298
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
|
|
112.650
|
112.650
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
|
|
6.030
|
6.030
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
12.682
|
12.682
|
|
|
9
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
207
|
207
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
225
|
225
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
18.000
|
18.000
|
12.876
|
12.876
|
72
|
72
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
321.486
|
321.486
|
161
|
161
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
491
|
491
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
19.000
|
19.000
|
18.073
|
18.073
|
95
|
95
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
70.300
|
34.600
|
80.597
|
34.121
|
115
|
99
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
84.194
|
44.994
|
92.877
|
54.111
|
110
|
120
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
-
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
6.209
|
6.209
|
|
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
|
|
44
|
44
|
|
|
20
|
Chênh
lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
116.000
|
-
|
172.771
|
41
|
149
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
65.000
|
|
124.144
|
|
191
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
|
417
|
|
42
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
50.000
|
|
48.168
|
|
96
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
42
|
41
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp (Thu quản
lý qua NSNN)
|
9.306
|
9.306
|
10.192
|
10.192
|
110
|
110
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
252.107
|
252.107
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
996.231
|
996.231
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
50.422
|
18.997
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
QUYẾT
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.459.316
|
3.788.339
|
2.670.977
|
7.718.210
|
4.525.943
|
3.192.267
|
119
|
119
|
120
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.698.377
|
2.172.162
|
2.526.215
|
4.621.201
|
1.865.050
|
2.756.151
|
98
|
86
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
637.377
|
398.637
|
238.740
|
661.419
|
347.598
|
313.821
|
104
|
87
|
131
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
636.877
|
398.137
|
238.740
|
661.419
|
347.598
|
313.821
|
104
|
87
|
131
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
106.000
|
90.000
|
16.000
|
197.961
|
88.940
|
109.021
|
187
|
99
|
681
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
192.600
|
66.600
|
126.000
|
144.630
|
32.921
|
111.709
|
75
|
49
|
89
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
19.000
|
19.000
|
|
15.377
|
15.377
|
-
|
81
|
81
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
500
|
500
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.878.821
|
1.651.622
|
2.227.199
|
3.958.782
|
1.516.451
|
2.442.330
|
102
|
92
|
110
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.696.150
|
396.835
|
1.299.315
|
1.713.983
|
333.072
|
1.380.911
|
101
|
84
|
106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.775
|
11.709
|
26.066
|
17.584
|
15.310
|
2.274
|
47
|
131
|
9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
94.776
|
36.205
|
58.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
86.004
|
84.298
|
1.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.751.633
|
1.606.871
|
144.762
|
1.122.679
|
913.749
|
208.930
|
64
|
57
|
144
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
117.548
|
33.145
|
84.403
|
141.764
|
4.850
|
136.914
|
121
|
15
|
162
|
1
|
Chương trình
giảm nghèo bền vững
|
43.248
|
12.145
|
31.103
|
59.358
|
1.884
|
57.474
|
137
|
16
|
185
|
2
|
Chương trình Xây
dựng nông thôn mới
|
74.300
|
21.000
|
53.300
|
82.406
|
2.966
|
79.440
|
111
|
14
|
149
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.634.085
|
1.573.726
|
60.359
|
980.915
|
908.899
|
72.016
|
60
|
58
|
119
|
II.1
|
Vốn đầu tư
|
1.411.136
|
1.392.514
|
18.622
|
743.999
|
725.377
|
18.622
|
53
|
52
|
100
|
1
|
Nguồn vốn trong
nước
|
484.968
|
466.346
|
18.622
|
235.109
|
216.487
|
18.622
|
48
|
46
|
100
|
2
|
Nguồn vốn ngoài nước
|
426.168
|
426.168
|
-
|
433.656
|
433.656
|
-
|
102
|
102
|
|
3
|
Vốn trái phiếu
chính phủ
|
500.000
|
500.000
|
-
|
75.234
|
75.234
|
-
|
15
|
15
|
|
II.2
|
Vốn sự nghiệp
|
222.949
|
181.212
|
41.737
|
236.917
|
183.523
|
53.394
|
106
|
101
|
128
|
1
|
Chương trình Mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
13.000
|
13.000
|
|
10.796
|
10.221
|
575
|
83
|
79
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
1.760
|
1.760
|
|
88
|
88
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
7.953
|
7.953
|
-
|
7.953
|
7.953
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm
và ma túy
|
1.470
|
1.470
|
-
|
1.461
|
1.461
|
|
99
|
99
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
2.444
|
2.444
|
-
|
2.430
|
2.430
|
|
99
|
99
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.092
|
1.092
|
-
|
618
|
618
|
|
57
|
57
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
633
|
633
|
-
|
633
|
633
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Vốn ngoài nước
|
44.570
|
44.570
|
|
37.726
|
37.544
|
182
|
85
|
84
|
|
11
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
|
455
|
455
|
-
|
455
|
455
|
-
|
100
|
100
|
|
12
|
Hỗ trợ các Hội
Nhà báo
|
90
|
90
|
-
|
90
|
90
|
-
|
100
|
100
|
|
13
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
355
|
355
|
-
|
355
|
355
|
-
|
100
|
100
|
|
14
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
32.400
|
4.500
|
27.900
|
32.400
|
4.500
|
27.900
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2.177
|
-
|
2.177
|
2.177
|
-
|
2.177
|
100
|
|
100
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ
3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo,
học sinh dân tộc ít người
|
165
|
-
|
165
|
165
|
-
|
165
|
100
|
|
100
|
17
|
Học bổng học
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập
cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
3.664
|
3.464
|
200
|
2.332
|
2.332
|
-
|
64
|
67
|
-
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên;
Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
|
5.414
|
5.414
|
-
|
5.414
|
5.414
|
|
100
|
100
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số
sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
30.063
|
30.063
|
-
|
30.063
|
30.063
|
-
|
100
|
100
|
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
10.035
|
10.035
|
-
|
10.035
|
10.035
|
-
|
100
|
100
|
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh,
thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh
viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
8.144
|
8.144
|
-
|
8.144
|
8.144
|
-
|
100
|
100
|
|
22
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc
thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;…
|
13.209
|
1.914
|
11.295
|
13.209
|
1.914
|
11.295
|
100
|
100
|
100
|
23
|
Hỗ trợ chuyển
đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
22.681
|
22.681
|
-
|
16.666
|
16.666
|
-
|
73
|
73
|
|
24
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
25
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng
cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
-
|
100
|
100
|
|
26
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao
thông
|
17.135
|
17.135
|
|
16.747
|
12.156
|
4.591
|
98
|
71
|
|
27
|
Kinh phí đo đạc
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017
|
-
|
|
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
28
|
………….. năm 2017
|
-
|
|
|
3.748
|
1.739
|
2.009
|
|
|
|
29
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
địa phương lần 1 năm 2018
|
-
|
|
|
9.327
|
9.327
|
-
|
|
|
|
30
|
Kinh phí thực
hiện CTMTQG lở mồm long móng GĐ
2016-2020
|
-
|
|
|
1.128
|
1.128
|
-
|
|
|
|
31
|
Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017
|
-
|
|
|
401
|
401
|
-
|
|
|
|
32
|
Kinh phí ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
|
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
33
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin năm 2018
|
-
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
34
|
KP thực hiện chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước
|
-
|
|
|
178
|
178
|
-
|
|
|
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí
khắc phục hậu quả hạn
hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết định 1315/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
36
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg năm
2016, 2017, 2018
|
-
|
|
|
5.192
|
5.192
|
-
|
|
|
|
37
|
Bổ sung xử lý
cấp bách các công trình hồ chứa bị
hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
39
|
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
40
|
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
-
|
|
|
2.313
|
2.313
|
-
|
|
|
|
41
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp
bách
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
42
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ cấp bách
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG
GÓP
|
9.306
|
9.306
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
50.422
|
31.425
|
18.997
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.923.908
|
1.715.719
|
208.189
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.045.776
|
7.038.805
|
116
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.166.125
|
2.423.339
|
112
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.788.339
|
2.778.799
|
73
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.791.151
|
1.072.985
|
60
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.790.651
|
1.072.985
|
60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
90.000
|
88.940
|
99
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.000
|
31.686
|
106
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
66.562
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
19.035
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
6.403
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
22.257
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
605.149
|
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
180.085
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
29
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
8.225
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
500
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.865.979
|
1.704.814
|
91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
396.835
|
333.072
|
84
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
11.709
|
15.310
|
131
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
572.666
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
48.890
|
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
19.631
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
6.683
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
8.286
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
203.566
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
341.135
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
25.425
|
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
|
41.172
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
-
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
36.205
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
84.298
|
|
-
|
V
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
9.306
|
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.715.719
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
31.425
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
91.312
|
89.523
|
98
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
17
|
18
|
19
|
20
|
24
|
26
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG SỐ
|
4.075.979
|
2.107.019
|
1.833.075
|
1.000
|
5.076
|
160
|
4.916
|
36.205
|
84.298
|
9.306
|
4.323.591
|
1.072.975
|
1.699.974
|
1.000
|
4.850
|
10
|
4.840
|
1.715.719
|
31.425
|
106
|
51
|
93
|
|
100
|
96
|
6
|
98
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
3.945.170
|
2.107.019
|
1.833.075
|
-
|
5.076
|
160
|
4.916
|
-
|
-
|
-
|
3.653.728
|
1.072.975
|
1.699.974
|
-
|
4.850
|
10
|
4.840
|
1.078.281
|
-
|
93
|
51
|
93
|
|
|
96
|
6
|
98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
12.603
|
|
12.603
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12.603
|
|
12.447
|
|
-
|
|
|
156
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
17.938
|
|
17.938
|
|
-
|
|
|
|
|
|
17.938
|
|
16.608
|
|
-
|
|
|
1.330
|
|
100
|
|
93
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
98.098
|
|
96.708
|
|
1.390
|
|
1.390
|
|
|
|
97.420
|
|
95.686
|
|
1.222
|
|
1.222
|
513
|
|
99
|
|
99
|
|
|
88
|
|
88
|
4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
38.708
|
|
38.708
|
|
-
|
|
|
|
|
|
38.487
|
|
38.469
|
|
-
|
|
|
17
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10.565
|
|
10.465
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
10.532
|
|
9.754
|
|
100
|
|
100
|
678
|
|
100
|
|
93
|
|
|
100
|
|
100
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.771
|
|
9.771
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9.771
|
|
8.884
|
|
-
|
|
|
887
|
|
100
|
|
91
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Công thương
|
12.906
|
|
12.906
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12.784
|
|
12.722
|
|
-
|
|
|
62
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
7.564
|
|
7.564
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7.507
|
|
7.507
|
|
-
|
|
|
0
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
26.675
|
|
26.675
|
|
-
|
|
|
|
|
|
26.665
|
|
22.370
|
|
-
|
|
|
4.295
|
|
100
|
|
84
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.071
|
|
11.071
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11.069
|
|
10.902
|
|
-
|
|
|
166
|
|
100
|
|
98
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
7.322
|
|
7.322
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7.248
|
|
7.248
|
|
-
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.973
|
|
10.973
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10.973
|
|
10.895
|
|
-
|
|
|
78
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
281.248
|
|
284.248
|
|
-
|
|
|
|
|
|
278.013
|
|
268.572
|
|
-
|
|
|
9.441
|
|
99
|
|
95
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
372.446
|
|
372.446
|
|
-
|
|
|
|
|
|
371.884
|
|
322.326
|
|
-
|
|
|
49.558
|
|
100
|
|
87
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động -
thương binh và Xã hội
|
37.116
|
|
35.930
|
|
1.186
|
|
1.186
|
|
|
|
36.901
|
|
35.145
|
|
1.224
|
|
1.224
|
532
|
|
99
|
|
98
|
|
|
103
|
|
103
|
16
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
41.306
|
|
41.306
|
|
-
|
|
|
|
|
|
40.956
|
|
40.463
|
|
-
|
|
|
493
|
|
99
|
|
98
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
34.332
|
|
34.332
|
|
-
|
|
|
|
|
|
33.570
|
|
32.758
|
|
-
|
|
|
812
|
|
98
|
|
95
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
11.116
|
|
10.878
|
|
238
|
|
238
|
|
|
|
11.099
|
|
8.590
|
|
362
|
|
362
|
2.148
|
|
100
|
|
79
|
|
|
152
|
|
152
|
19
|
Sở Nội vụ
|
23.118
|
|
22.718
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
23.095
|
|
21.855
|
|
330
|
|
330
|
910
|
|
100
|
|
96
|
|
|
82
|
|
82
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
6.804
|
|
6.804
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.801
|
|
6.461
|
|
-
|
|
|
340
|
|
100
|
|
95
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
20.112
|
|
20.112
|
|
-
|
|
|
|
|
|
20.105
|
|
18.799
|
|
-
|
|
|
1.306
|
|
100
|
|
93
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh Đắk Nông
|
3.493
|
|
3.073
|
|
420
|
|
420
|
|
|
|
3.493
|
|
3.073
|
|
420
|
|
420
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
23
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5.114
|
|
4.732
|
|
382
|
|
382
|
|
|
|
5.114
|
|
4.732
|
|
382
|
|
382
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
24
|
Ban quản lý khu
công nghiệp tỉnh
|
3.113
|
|
3.113
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.071
|
|
3.068
|
|
-
|
|
|
3
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
6.933
|
|
6.933
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.933
|
|
6.753
|
|
-
|
|
|
180
|
|
100
|
|
97
|
|
|
|
|
|
26
|
Đoàn Thanh niên
Công sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
7.973
|
|
7.973
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.927
|
|
6.926
|
|
-
|
|
|
1
|
|
87
|
|
87
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
4.582
|
|
4.282
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
4.580
|
|
4.277
|
|
300
|
|
300
|
3
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
28
|
Hội Nông dân
|
6.841
|
|
6.841
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.805
|
|
6.804
|
|
-
|
|
|
1
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.889
|
|
3.889
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.880
|
|
3.880
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
1.118
|
|
1.118
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.118
|
|
1.118
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nhà báo
|
789
|
|
789
|
|
-
|
|
|
|
|
|
787
|
|
787
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Luật gia tỉnh Đắk
Nông
|
284
|
|
284
|
|
-
|
|
|
|
|
|
284
|
|
284
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.140
|
|
2.140
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.088
|
|
2.088
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Người cao tuổi
|
843
|
|
843
|
|
-
|
|
|
|
|
|
841
|
|
841
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Đông y
|
813
|
|
813
|
|
-
|
|
|
|
|
|
813
|
|
813
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nạn nhân chất độc
Da cam/dioxin
|
506
|
|
506
|
|
-
|
|
|
|
|
|
506
|
|
506
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
514
|
|
514
|
|
-
|
|
|
|
|
|
512
|
|
510
|
|
-
|
|
|
2
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Khuyến học
|
535
|
|
535
|
|
-
|
|
|
|
|
|
535
|
|
535
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
39
|
Công ty CP Cấp nước
và PTĐT Đắk Nông
|
2.775
|
|
2.775
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.775
|
|
2.775
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
40
|
Công ty CP Đăng kiểm
xe cơ giới Đắk Nông
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban quản lý Công viên
địa chất Đắk Nông
|
3.263
|
|
3.263
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3.177
|
|
3.177
|
|
-
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
8.600
|
|
8.600
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8.600
|
|
351
|
|
-
|
|
|
8.249
|
|
100
|
|
4
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban Chuẩn bị dự án
giai đoạn 2 do IFAD tài trợ của tỉnh Đắk Nông
|
661
|
|
661
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
661
|
|
661
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
44
|
Ban chỉ huy phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.245
|
|
1.245
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.245
|
|
1.245
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
45
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
265.149
|
|
265.149
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
265.145
|
|
265.145
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
46
|
Cơ quan thường trú
Đài tiếng nói Việt Nam tại khu vực Tây Nguyên
|
1
|
|
1
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
47
|
Cơ quan thường trú
Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Đắk Nông
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục An ninh Tây
nguyên
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
49
|
Cục Hải quan Đăk Lắk
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
50
|
Cục Thi hành án Dân
sự tỉnh Đắk Nông
|
168
|
|
168
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
136
|
|
136
|
|
-
|
|
|
|
|
81
|
|
81
|
|
|
|
|
|
51
|
Cục Thống kê tỉnh Đắk
Nông
|
200
|
|
200
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
196
|
|
196
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
52
|
Cụm 505-BTM-QK5
|
130
|
|
130
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
53
|
Đài Khí tượng thủy
văn tỉnh Đắk Nông
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
54
|
Đoàn Đại biểu Quốc
hội tỉnh Đắk Nông
|
456
|
|
456
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
456
|
|
456
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
55
|
Đoàn Luật sư tỉnh Đắk
Nông
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kho Bạc nhà nước tỉnh
Đắk Nông
|
73
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh Đắk Nông
|
254
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ngân hàng nhà nước chi
nhánh tỉnh Đắk Nông
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Tòa án Nhân dân tỉnh
Đắk Nông
|
2.570
|
|
2.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.594
|
|
|
|
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục thuế tỉnh Đắk
Nông
|
2.023
|
|
2.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đắk Nông
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty CP Cao su
Daknoruco
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hội đồng giải thể
Công ty TNHH MTV LN Quảng Tín
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hội đồng giải thể
Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa
|
510
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Quỹ Hỗ trợ phát triển
Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
23.782
|
|
23.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Quỹ Phòng chống
thiên tai
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Ngân hàng CSXH tỉnh
(Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Quỹ Đầu tư phát triển
tỉnh Đắk Nông
|
537
|
|
537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư kinh doanh nhà
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác CTTL Đắk Nông
|
68.811
|
|
68.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.611
|
|
|
|
|
26.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty TNHH MTV Đắk
N’Tao
|
2.411
|
|
2.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Công ty TNHH MTV LN
Quảng Sơn
|
1.882
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Công ty TNHH MTV LN
Đắk Wil
|
8.540
|
|
8.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Công ty TNHH MTV
ĐTPT Đại Thành
|
5.174
|
|
5.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Công ty TNHH MTV
Nam Nung
|
1.395
|
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Công ty TNHH MTV LN
Nam Tây Nguyên
|
6.424
|
|
6.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Công ty TNHH MTV LN
Đức Hòa
|
1.490
|
|
1.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Công ty TNHH MTV cà
phê Thuận An
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Công ty cà phê Đức
Lập
|
121
|
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Công ty TNHH MTV
Sách và TBĐH Đắk Nông
|
18.905
|
|
18.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường Chính trị
|
9.780
|
|
9.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Ban quản lý Dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
277
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2.925
|
|
2.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Ban An toàn giao
thông
|
3.774
|
|
3.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.671
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Hội hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Chi hoàn trả các
khoản thu năm trước
|
9.597
|
|
9.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.359
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
319.807
|
319.807
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
311.953
|
212.590
|
|
|
-
|
-
|
|
99.363
|
|
98
|
66
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Ban QLDA phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
6.234
|
6.234
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6.234
|
5.840
|
|
|
-
|
-
|
|
394
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
98.261
|
98.261
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
98.261
|
61.652
|
|
|
-
|
-
|
|
36.609
|
|
100
|
63
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
51.519
|
51.519
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
51.519
|
28.058
|
|
|
-
|
-
|
|
23.461
|
|
100
|
54
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Ban QLDA giảm nghèo
khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông - Sở kế hoạch và Đầu tư
|
154.000
|
154.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
144.074
|
139.719
|
|
|
-
|
-
|
|
4.355
|
|
94
|
91
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Ban QLDA chăm sóc sức
khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y tế
|
78.249
|
78.249
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
78.249
|
47.414
|
|
|
-
|
-
|
|
30.836
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Ban quản lý tiểu dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
103.795
|
103.795
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
81.000
|
16.441
|
|
|
-
|
-
|
|
64.559
|
|
78
|
16
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Ban quản lý dự án
Gia Nghĩa
|
41.080
|
41.080
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
41.080
|
2.692
|
|
|
-
|
-
|
|
38.388
|
|
100
|
7
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Ban quản lý dự án
Krông Nô
|
39.814
|
39.814
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
39.814
|
24.445
|
|
|
-
|
-
|
|
15.369
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Ban quản lý dự án Đắk
Glong
|
59.685
|
59.685
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
59.685
|
44.353
|
|
|
-
|
-
|
|
15.332
|
|
100
|
74
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Ban QLDAXD huyện Đắk
R’lấp
|
21.918
|
21.918
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
19.908
|
17.532
|
|
|
-
|
-
|
|
2.376
|
|
91
|
80
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban QLDAXD huyện Đắk
Mil
|
29.077
|
29.077
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
29.077
|
22.887
|
|
|
-
|
-
|
|
6.190
|
|
100
|
79
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Ban QLDAXD huyện Cư
Jút
|
32.163
|
32.163
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
30.616
|
24.193
|
|
|
-
|
-
|
|
6.423
|
|
95
|
75
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Ban quản lý dự án Đắk
Song
|
44.872
|
44.872
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
44.258
|
35.799
|
|
|
-
|
-
|
|
8.460
|
|
99
|
80
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Ban quản lý dự án
huyện Tuy Đức
|
115.483
|
115.483
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
112.985
|
65.452
|
|
|
-
|
-
|
|
47.533
|
|
98
|
57
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Cát Tiên
|
82
|
82
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Báo Đắk Nông
|
3.600
|
3.600
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.600
|
1.846
|
|
|
-
|
-
|
|
1.754
|
|
100
|
51
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Bộ chỉ huy bộ đội
biên phòng tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh Đắk Nông
|
48.321
|
48.321
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
47.991
|
36.820
|
|
|
-
|
-
|
|
11.171
|
|
99
|
76
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh
ủy Đắk Nông
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
1.027
|
1.027
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.027
|
1.004
|
|
|
-
|
-
|
|
23
|
|
100
|
98
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh
Đắk Nông
|
7.104
|
7.104
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7.104
|
7.073
|
|
|
-
|
-
|
|
31
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Công ty cổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF …)
|
5.314
|
5.314
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.314
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
314
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Công ty Cổ phần
nông nghiệp - sản xuất - thương mại dịch vụ Hào Quang
|
506
|
506
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
506
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
435
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Tân Mai
|
435
|
435
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
435
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
435
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Chi nhánh công ty TNHH
Biển Xanh
|
94
|
94
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
94
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
94
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Công ty Cổ phần
nông lâm nghiệp Trường Thành
|
281
|
281
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
281
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
281
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Doanh nghiệp tư
nhân cây kiểng Đức Minh
|
171
|
171
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
171
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
171
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Công ty Cổ phần
Nông nghiệp Khải Vy
|
664
|
664
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
664
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
664
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Công ty TNHH Bảo
Lâm
|
126
|
126
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
126
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
126
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Hạt kiểm lâm huyện
Đắk Giang
|
876
|
876
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
876
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
876
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Hạt Kiểm lâm huyện
Đắk Song
|
533
|
533
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
533
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
533
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Công ty phát triển
hạ tầng Khu nông nghiệp Tâm Thắng
|
8.736
|
8.736
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8.736
|
5.368
|
|
|
-
|
-
|
|
3.368
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Công ty TNHH Đầu tư
và Xây dựng Nam Nhân
|
2.955
|
2.955
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.955
|
2.955
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Công ty TNHH MTV
Hoàng Minh Đắk Nông
|
1.701
|
1.701
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.701
|
1.701
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Công ty TNHH MTV cà
phê Thuận An
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước và quản lý đô thị
|
210
|
210
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
105
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
105
|
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Cty TNHH MTV khai thác
công trình thủy lợi Đắk Nông
|
990
|
990
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Đài Phát thanh truyền
hình tỉnh
|
11.377
|
11.377
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11.338
|
6.403
|
|
|
-
|
-
|
|
4.935
|
|
100
|
56
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Đoàn Thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông
|
1.970
|
1.970
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.963
|
1.685
|
|
|
-
|
-
|
|
278
|
|
100
|
85
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Tà Đăng
|
700
|
700
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
700
|
660
|
|
|
-
|
-
|
|
40
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
5.603
|
5.603
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.603
|
5.455
|
|
|
-
|
-
|
|
148
|
|
100
|
97
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Phòng GD&ĐT huyện
Cư Jút
|
1.560
|
1.560
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.560
|
1.302
|
|
|
-
|
-
|
|
258
|
|
100
|
83
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Quỹ đầu tư phát triển
Đắk Nông
|
93
|
93
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Sở Công thương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
9.144
|
9.144
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8.456
|
8.142
|
|
|
-
|
-
|
|
314
|
|
92
|
89
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Sở Giao thông Vận tải
|
19.501
|
19.501
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
15.699
|
12.921
|
|
|
-
|
-
|
|
2.778
|
|
81
|
66
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12.535
|
12.535
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
12.535
|
10.012
|
|
|
-
|
-
|
|
2.523
|
|
100
|
80
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
6.880
|
6.880
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6.880
|
6.880
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
3.229
|
3.229
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.229
|
1.233
|
|
|
-
|
-
|
|
1.996
|
|
100
|
38
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
26.001
|
26.001
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
26.000
|
7.809
|
|
|
-
|
-
|
|
18.191
|
|
100
|
30
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Sở Nội vụ
|
3
|
3
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Sở Ngoại vụ
|
4.586
|
4.557
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
|
1.276
|
278
|
|
|
-
|
-
|
|
998
|
|
28
|
6
|
|
|
|
-
|
-
|
|
142
|
Sở Tài Nguyên và
Môi trường
|
1.515
|
1.515
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.471
|
460
|
|
|
-
|
-
|
|
1.011
|
|
97
|
30
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5.647
|
5.647
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.676
|
2.413
|
|
|
-
|
-
|
|
3.263
|
|
101
|
43
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Sở Xây Dựng
|
24.423
|
24.423
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
24.419
|
12.181
|
|
|
-
|
-
|
|
12.238
|
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Sở Y tế
|
30.533
|
30.533
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
30.530
|
12.839
|
|
|
-
|
-
|
|
17.691
|
|
100
|
42
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Thanh tra tỉnh
|
327
|
327
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
326
|
326
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
4.719
|
4.719
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.978
|
91
|
|
|
-
|
-
|
|
3.887
|
|
84
|
2
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Trung tâm phát triển
Krông Nô
|
68
|
68
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
68
|
68
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
100
|
99
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Trung tâm Quy hoạch
- Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông
|
352
|
352
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Trường Chính trị tỉnh
|
18.001
|
18.001
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
18.001
|
15.802
|
|
|
-
|
-
|
|
2.199
|
|
100
|
88
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Trung tâm đo đạc và
tư vấn tài nguyên môi trường
|
5.868
|
5.868
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
703
|
161
|
|
|
-
|
-
|
|
542
|
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc huyện Tuy Đức
|
23
|
23
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
23
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
23
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
1.749
|
1.639
|
|
|
110
|
110
|
|
|
|
|
1.649
|
1.639
|
|
|
10
|
10
|
|
-
|
|
94
|
100
|
|
|
|
9
|
9
|
|
155
|
UBND H. Cư Jút
|
330
|
330
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
318
|
318
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
156
|
UBND H. Đắk Glong
|
24.722
|
24.722
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
24.822
|
23.935
|
|
|
-
|
-
|
|
887
|
|
100
|
97
|
|
|
|
|
|
|
157
|
UBND H. Đắk Mil
|
2.364
|
2.343
|
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
1.895
|
1.846
|
|
|
-
|
-
|
|
50
|
|
80
|
79
|
|
|
|
-
|
-
|
|
158
|
UBND H. Đắk R’lấp
|
13.254
|
13.254
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
12.791
|
12.360
|
|
|
-
|
-
|
|
431
|
|
97
|
93
|
|
|
|
|
|
|
159
|
UBND H. Đắk Song
|
15.097
|
15.097
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
15.088
|
13.843
|
|
|
-
|
-
|
|
1.244
|
|
100
|
92
|
|
|
|
|
|
|
160
|
UBND H. Krông Nô
|
16.174
|
16.174
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14.194
|
10.642
|
|
|
-
|
-
|
|
3.553
|
|
88
|
66
|
|
|
|
|
|
|
161
|
UBND H. Tuy Đức
|
4.065
|
4.065
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.938
|
3.635
|
|
|
-
|
-
|
|
302
|
|
97
|
89
|
|
|
|
|
|
|
162
|
UBND thị xã Gia
Nghĩa
|
502.491
|
502.491
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
502.474
|
50.597
|
|
|
-
|
-
|
|
451.877
|
|
100
|
10
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
223
|
223
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
223
|
223
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.461
|
9.461
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
9.448
|
4.813
|
|
|
-
|
-
|
|
4.635
|
|
100
|
51
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
36.205
|
|
|
|
|
|
|
36.205
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
84.298
|
|
|
|
|
|
|
|
84.298
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TỪ THU NGUỒN
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
9.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.306
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.425
|
|
|
|
|
|
|
|
31.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.438
|
|
|
|
|
|
|
637.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
12
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG SỐ
|
2.670.977
|
257.361
|
16.000
|
-
|
2.268.936
|
1.238.819
|
2.665
|
84.403
|
84.403
|
-
|
1.706
|
58.572
|
3.192.267
|
332.443
|
109.021
|
-
|
2.495.734
|
1.380.911
|
2.274
|
136.914
|
107.236
|
29.677
|
18.997
|
208.189
|
120
|
129
|
681
|
|
110
|
111
|
85
|
162
|
127
|
|
1
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
291.164
|
41.646
|
2.000
|
-
|
242.312
|
108.632
|
320
|
1.594
|
1.594
|
|
|
5.612
|
415.774
|
45.178
|
21.559
|
-
|
303.780
|
121.612
|
344
|
3.092
|
1.607
|
1.485
|
3.882
|
59.842
|
143
|
108
|
1.078
|
|
125
|
112
|
107
|
194
|
101
|
|
2
|
Huyện Cư Jút
|
363.437
|
29.141
|
2.000
|
-
|
319.407
|
191.866
|
320
|
6.338
|
6.338
|
|
|
8.551
|
389.376
|
43.856
|
8.425
|
-
|
335.522
|
198.702
|
312
|
9.053
|
6.399
|
2.654
|
74
|
871
|
107
|
150
|
421
|
|
105
|
104
|
98
|
143
|
101
|
|
3
|
Huyện Krông Nô
|
371.851
|
39.833
|
2.000
|
-
|
312.652
|
172.960
|
380
|
10.655
|
10.665
|
|
205
|
8.506
|
465.400
|
54.198
|
4.873
|
-
|
350.534
|
203.886
|
362
|
24.370
|
17.686
|
6.684
|
6.448
|
29.851
|
125
|
136
|
244
|
|
112
|
118
|
95
|
229
|
166
|
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
402.349
|
43.999
|
2.000
|
-
|
342.322
|
201.243
|
350
|
6.892
|
6.892
|
|
|
9.136
|
455.823
|
41.052
|
5.962
|
-
|
361.838
|
211.523
|
337
|
9.884
|
6.892
|
2.992
|
3.697
|
39.302
|
113
|
93
|
298
|
|
106
|
105
|
96
|
143
|
100
|
|
5
|
Huyện Đắk Song
|
303.671
|
32.431
|
2.000
|
-
|
256.519
|
139.958
|
335
|
6.237
|
6.237
|
|
1.501
|
6.983
|
350.500
|
46.107
|
8.523
|
-
|
279.650
|
150.060
|
-
|
13.337
|
10.276
|
3.060
|
2.398
|
9.008
|
115
|
142
|
426
|
|
109
|
107
|
-
|
214
|
165
|
|
6
|
Huyện Đắk R’lấp
|
343.186
|
28.896
|
2.000
|
-
|
296.131
|
166.867
|
365
|
10.391
|
10.391
|
|
|
7.768
|
407.636
|
43.068
|
15.376
|
-
|
314.981
|
182.691
|
461
|
18.715
|
14.627
|
4.088
|
285
|
30.586
|
119
|
149
|
769
|
|
106
|
109
|
126
|
180
|
141
|
|
7
|
Huyện Đắk Glong
|
311.648
|
23.266
|
3.000
|
-
|
258.089
|
134.120
|
305
|
23.274
|
23.274
|
|
|
6.419
|
374.657
|
36.205
|
25 478
|
-
|
285 967
|
165.036
|
117
|
32.977
|
26.265
|
4.712
|
1.466
|
18.041
|
120
|
156
|
1.274
|
|
111
|
123
|
38
|
142
|
121
|
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
284.374
|
18.150
|
2.000
|
-
|
241.505
|
123.173
|
290
|
19.022
|
19.022
|
|
|
5.597
|
333.101
|
22.780
|
18.823
|
-
|
263.403
|
147.401
|
341
|
25.485
|
21.483
|
4.002
|
747
|
20.686
|
117
|
126
|
941
|
|
109
|
120
|
118
|
134
|
113
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
2
|
3
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
|
Tổng số
|
117.548
|
84.403
|
33.145
|
73.880
|
53.300
|
53.300
|
-
|
21.000
|
21.000
|
-
|
43.248
|
31.103
|
31.103
|
-
|
12.145
|
12.145
|
-
|
141.764
|
107.246
|
34.518
|
82.406
|
62.891
|
62.891
|
-
|
19.515
|
19.515
|
-
|
59.358
|
41.355
|
44.355
|
-
|
15.003
|
15.003
|
-
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
4.916
|
-
|
4.916
|
2.690
|
-
|
-
|
-
|
3.110
|
3.110
|
-
|
1.806
|
-
|
-
|
-
|
1.806
|
1.806
|
-
|
4.850
|
10
|
4.840
|
2.966
|
-
|
-
|
-
|
2.966
|
2.966
|
-
|
1.884
|
10
|
10
|
-
|
1.874
|
1.874
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.390
|
-
|
1.390
|
1.390
|
-
|
|
|
1.390
|
1.390
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.222
|
-
|
1.222
|
1.222
|
-
|
-
|
|
1.222
|
1.222
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.186
|
-
|
1.186
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.186
|
-
|
|
|
1.186
|
1.186
|
|
1.224
|
-
|
1.224
|
95
|
-
|
-
|
|
95
|
95
|
|
1.130
|
-
|
-
|
|
1.130
|
1.130
|
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
238
|
-
|
238
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
238
|
-
|
|
|
238
|
238
|
|
362
|
-
|
362
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
362
|
-
|
-
|
|
362
|
362
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
400
|
400
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
330
|
-
|
330
|
330
|
-
|
-
|
|
330
|
330
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Liên minh các hợp
tác xã
|
420
|
-
|
420
|
|
-
|
|
|
420
|
420
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
420
|
-
|
420
|
420
|
-
|
-
|
|
420
|
420
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Ban Dân tộc
|
382
|
-
|
382
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
382
|
-
|
|
|
382
|
382
|
|
382
|
-
|
382
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
382
|
-
|
-
|
|
382
|
382
|
|
8
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
|
|
300
|
300
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
300
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
9
|
Công an tỉnh Đắk
Nông
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
500
|
10
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
10
|
10
|
10
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
112.632
|
84.403
|
28.229
|
71.190
|
53.300
|
53.300
|
-
|
17.890
|
17.890
|
-
|
41.442
|
31.103
|
31.103
|
-
|
10.339
|
10.339
|
-
|
136.914
|
107.236
|
29.677
|
79.440
|
62.891
|
62.891
|
-
|
16.549
|
16.549
|
-
|
57.474
|
41.345
|
44.345
|
-
|
13.129
|
13.129
|
-
|
1
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
3.359
|
1.594
|
1.765
|
3.319
|
1.594
|
1.594
|
|
1.725
|
1.725
|
|
40
|
-
|
-
|
|
40
|
40
|
|
3.092
|
1.607
|
1.485
|
3.052
|
1.607
|
1.607
|
|
1.445
|
1.445
|
|
40
|
-
|
-
|
|
40
|
40
|
|
3
|
Huyện Cư Jút
|
9.481
|
6.338
|
3.143
|
6.229
|
4.039
|
4.039
|
|
2.190
|
2.190
|
|
3.252
|
2.299
|
2.299
|
|
953
|
953
|
|
9.053
|
6.399
|
2.654
|
5.711
|
4.010
|
4.010
|
|
1.701
|
1.701
|
|
3.342
|
2.389
|
2.389
|
|
953
|
953
|
|
5
|
Huyện Krông Nô
|
15.069
|
10.655
|
4.414
|
8.345
|
6.005
|
6.005
|
|
2.340
|
2.340
|
|
6.724
|
4.650
|
4.650
|
|
2.074
|
2.074
|
|
24.370
|
17.686
|
6.684
|
10.078
|
7.626
|
7.626
|
|
2.453
|
2.453
|
|
14.292
|
10.061
|
10.061
|
|
4.211
|
4.211
|
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
10.093
|
6.892
|
3.201
|
7.401
|
5.101
|
5.101
|
|
2.300
|
2.300
|
|
2.692
|
1.791
|
1.791
|
|
901
|
901
|
|
9.884
|
6.892
|
2.992
|
7.193
|
5.101
|
5.101
|
|
2.092
|
2.092
|
|
2.691
|
1.791
|
1.791
|
|
900
|
900
|
|
6
|
Huyện Đắk Song
|
9.081
|
6.237
|
2.844
|
6.361
|
4.411
|
4.411
|
|
1.950
|
1.950
|
|
2.720
|
1.826
|
1.826
|
|
894
|
894
|
|
13.337
|
10.276
|
3.060
|
10.380
|
8.447
|
8.447
|
|
1.933
|
1.933
|
|
2.957
|
1.829
|
1.829
|
|
1.127
|
1.127
|
|
7
|
Huyện Đắk R’lấp
|
14.954
|
10.391
|
4.563
|
8.821
|
6.111
|
6.111
|
|
2.710
|
2.710
|
|
6.133
|
4.280
|
4.280
|
|
1.853
|
1.853
|
|
18.715
|
14.627
|
4.088
|
12.773
|
10.465
|
10.465
|
|
2.308
|
2.308
|
|
5.942
|
4.162
|
4.162
|
|
1.780
|
1.780
|
|
2
|
Huyện Đắk Giong
|
27.593
|
23.274
|
4.319
|
17.269
|
14.879
|
14.879
|
|
2.390
|
2.390
|
|
10.324
|
8.395
|
8.395
|
|
1.929
|
1.929
|
|
32.977
|
28.265
|
4.712
|
15.274
|
12.989
|
12.989
|
|
2.285
|
2.285
|
|
17.704
|
15.276
|
15.276
|
|
2.427
|
2.427
|
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
23.002
|
19.022
|
3.980
|
13.445
|
11.160
|
11.160
|
|
2.285
|
2.285
|
|
9.557
|
7.862
|
7.862
|
|
1.695
|
1.695
|
|
25.485
|
21.483
|
4.002
|
14.978
|
12.647
|
12.647
|
|
2.332
|
2.332
|
|
10.507
|
8.837
|
8.837
|
|
1.670
|
1.670
|
|
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông
893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|