|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND nghề đào tạo mức chi phí đào tạo từng nghề đào tạo trình độ sơ cấp Kon Tum
Số hiệu:
|
17/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quí
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2016/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 13 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ
ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 24/TTr-LN ngày 25/4/2016 về việc trình phê duyệt danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối
tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo; mức chi phí đào
tạo cho từng nghề; mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề: Theo Phụ lục đính kèm.
2. Mức hỗ
trợ đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng:
a) Hỗ trợ chi phí đào tạo: Thực hiện
theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03
tháng.
b) Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực
hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng.
3. Định mức
chi phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định này là mức tối đa làm căn cứ để
lập dự toán đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và hỗ trợ chi phí học nghề cho các đối tượng theo
quy định.
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các
đơn vị, địa phương triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày
22/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo
sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh
Kon Tum; Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 976/QĐ-UBND; Quyết định số 892/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí
đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức
hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động
thành thị thuộc hộ nghèo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và
Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng HĐND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp,
- Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Kon Tum, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quí
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
I. Đối với người học nghề không phải
là người khuyết tật
TT
|
Nghề
đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Chi
phí đào tạo
(đồng/học viên/khóa học)
|
Đào
tạo lưu động
|
Đào
tạo tại cơ sở đào tạo
|
Huyện
30a, xã ĐBKK
|
Các
xã còn lại
|
Nhóm
nghề 1: 25 nghề
|
03
tháng
|
|
|
|
1
|
Tiện
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
2
|
Hàn điện
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
3
|
Hàn hơi
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
4
|
Hàn Inox
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
5
|
Sửa chữa điện ô tô
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
6
|
Sửa chữa hệ thống điều hòa ô tô
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
7
|
Vận hành điện trong nhà máy điện
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
8
|
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
9
|
Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
10
|
Vận hành máy xúc
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
11
|
Sửa chữa xe máy
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
12
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
13
|
Sửa chữa máy tính
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
14
|
Điện tử công nghiệp
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
15
|
Điện tử dân dụng
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
16
|
Điện công nghiệp
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
17
|
Lăp đặt hệ thống điện, nước gia đình
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
18
|
Nề cốt thép
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
19
|
Nề hoàn thiện
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
20
|
Mộc mỹ nghệ
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
21
|
Mộc dân dụng
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
22
|
May dân dụng
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
23
|
Dệt thổ cẩm
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
24
|
Công tác xã hội
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
25
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
|
2.250.000
|
2.100.000
|
2.000.000
|
|
Các nghề khác
tương tự
|
|
|
|
|
Nhóm
nghề 2: 45 nghề
|
02
tháng
|
|
|
|
1
|
Vận hành máy lu
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
2
|
Vận hành máy ủi
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
3
|
Vận hành máy nâng hạ
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
4
|
Điện dân dụng
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
5
|
Rèn thủ công
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
6
|
May công nghiệp
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
7
|
Đẽo thuyền độc
mộc
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
8
|
Chế tác nhạc cụ
âm nhạc truyền thống
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
9
|
Đan lát thủ công
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
10
|
Sản xuất
hàng mây tre đan
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
11
|
Làm tranh gắn
đá
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
12
|
Làm tranh sơn mài
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
13
|
Làm tranh thêu
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
14
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
15
|
Thiết kế mẫu tóc
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
16
|
Chăm sóc da
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
17
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
18
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
19
|
Du lịch cộng đồng
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
20
|
Dịch vụ nhà hàng
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
21
|
Dịch vụ khách sạn
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
22
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
23
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
24
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn sinh
sản
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
25
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn thịt
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
26
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
27
|
Nuôi gà hữu cơ
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
28
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
29
|
Nuôi nhím, dúi
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
30
|
Nuôi lợn rừng
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
31
|
Nuôi hươu, nai
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
32
|
Nuôi gà rừng
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
33
|
Nuôi vịt trời
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
34
|
Trồng, chăm sóc bời lời
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
35
|
Trồng, chăm sóc cao su
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
36
|
Trồng, chăm sóc chè
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
37
|
Trồng, chăm sóc mắc ca
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
38
|
Trồng, chăm sóc tiêu
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
39
|
Trồng, chăm sóc cà phê vối
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
40
|
Trồng, chăm sóc cà phê catimor
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
41
|
Trồng rau an toàn
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
42
|
Trồng rau hữu
cơ
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
43
|
Trồng mai
vàng, mai chiếu thủy
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
44
|
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
45
|
Trồng đào, quất cảnh
|
|
1.700.000
|
1.600.000
|
1.500.000
|
|
Các nghề khác
tương tự
|
|
|
|
|
Nhóm
nghề 3: 84 nghề
|
01
tháng
|
|
|
|
1
|
Vận hành máy kéo nông nghiệp
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
2
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
4
|
Chế biến rượu cần
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
5
|
Làm bún
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
6
|
Làm bánh phở
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
7
|
Làm nhang
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
8
|
Chế tác nỏ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
9
|
Làm chổi đót
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
10
|
Làm chiếu bằng cây dứa rừng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
11
|
Cạo mủ cao su
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
12
|
Khai thác nhựa thông
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
13
|
Sơ chế, bảo quản
cà phê
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
14
|
Sơ chế mủ cao
su
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
15
|
Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm
thức ăn chăn nuôi
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
16
|
Thu hoạch, bảo quản cà phê
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
17
|
Nuôi chim bồ
câu
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
18
|
Nuôi chim cút
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
19
|
Nuôi tắc kè, rắn mối
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
20
|
Nuôi kỳ đà, kỳ nhông
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
21
|
Nuôi cá tầm
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
22
|
Nuôi ba ba
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
23
|
Nuôi ếch
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
24
|
Nuôi lươn
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
25
|
Nuôi cá chép
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
26
|
Nuôi cá chim trắng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
27
|
Nuôi cá diêu hồng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
28
|
Nuôi cá lóc (cá quả)
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
29
|
Nuôi cá rô đồng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
30
|
Nuôi cá rô phi
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
31
|
Nuôi cá trắm cỏ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
32
|
Nuôi cua đồng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
33
|
Nuôi chim cảnh sinh sản
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
34
|
Nuôi cá cảnh sinh sản
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
35
|
Nuôi dế mèn
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
36
|
Nuôi giun
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
37
|
Nuôi ong mật
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
38
|
Trồng nấm linh chi
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
39
|
Trồng nấm sò
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
40
|
Trồng nấm tai mèo
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
41
|
Trồng nấm rơm
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
42
|
Trồng, chăm sóc sâm Ngọc Linh
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
43
|
Trồng, chăm sóc sâm dây
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
44
|
Trồng, chăm sóc ngũ vị tử
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
45
|
Trồng, chăm sóc sơn tra
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
46
|
Trồng cây chó
đẻ răng cưa
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
47
|
Trồng và sơ chế
gừng, nghệ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
48
|
Trồng lúa
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
49
|
Trồng ngô
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
50
|
Trồng sắn
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
51
|
Trồng cây lấy
tinh bột
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
52
|
Trồng đậu đen, đậu xanh
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
53
|
Trồng đậu tương
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
54
|
Trồng, chăm sóc bơ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
55
|
Trồng, chăm sóc sầu riêng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
56
|
Trồng, chăm sóc cam, quýt
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
57
|
Trồng, chăm sóc chanh
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
58
|
Trồng, chăm sóc chanh dây
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
59
|
Trồng, chăm sóc chuối
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
60
|
Trồng, chăm sóc đu đủ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
61
|
Trồng, chăm sóc dứa
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
62
|
Trồng, chăm sóc thanh long
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
63
|
Trồng dưa hấu
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
64
|
Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
65
|
Trồng hoa hồng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
66
|
Trồng hoa huệ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
67
|
Trồng hoa lan
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
68
|
Trồng hoa lay ơn
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
69
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
70
|
Trồng bầu, bí,
dưa chuột
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
71
|
Trồng làm rau gia vị
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
72
|
Trồng rau họ đậu
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
73
|
Trồng rau lấy
ngọn: su su, bí đỏ
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
74
|
Trồng rau rừng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
75
|
Trồng, chăm sóc tre lấy măng
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
76
|
Chăm sóc cà phê catimor
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
77
|
Chăm sóc cà phê vối
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
78
|
Trồng mía đường
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
79
|
Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
80
|
Trồng keo, bạch đàn, thông làm
nguyên liệu giấy
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
81
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
82
|
Sử dụng phân bón
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
83
|
Sử dụng thuốc
thú y trong chăn nuôi
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
84
|
Quản lý trang trại
|
|
1.050.000
|
900.000
|
800.000
|
|
Các nghề khác
tương tự
|
|
|
|
|
II. Đối với người học nghề là người khuyết tật
TT
|
Nghề
đào tạo
|
Thời gian đào tạo (tháng)
|
Chi
phí đào tạo (đồng/học viên/
khóa học)
|
Nhóm
nghề 1: 10 nghề
|
04
tháng trở lên
|
|
1
|
Sửa chữa xe máy
|
|
6.000.000
|
2
|
Điện tử dân dụng
|
|
6.000.000
|
3
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
|
6.000.000
|
4
|
Mộc mỹ nghệ
|
|
6.000.000
|
5
|
Mộc dân dụng
|
|
6.000.000
|
6
|
May dân dụng
|
|
6.000.000
|
7
|
Sửa chữa máy tính
|
|
6.000.000
|
8
|
Dệt thổ cẩm
|
|
6.000.000
|
9
|
Thêu ren
|
|
6.000.000
|
10
|
Móc Sợi
|
|
6.000.000
|
Nhóm nghề 2: 15 nghề
|
03
tháng
|
|
1
|
Chế tác nhạc cụ
âm nhạc truyền thống
|
|
4.500.000
|
2
|
Điện dân dụng
|
|
4.500.000
|
3
|
Làm tranh gắn
đá
|
|
4.500.000
|
4
|
Làm tranh sơn mài
|
|
4.500.000
|
5
|
Làm tranh thêu
|
|
4.500.000
|
6
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
|
4.500.000
|
7
|
Thiết kế mẫu tóc
|
|
4.500.000
|
8
|
Chăm sóc da
|
|
4.500.000
|
9
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
|
4.500.000
|
10
|
Đan lát thủ công
|
|
4.500.000
|
11
|
Sản xuất
hàng mây tre đan
|
|
4.500.000
|
12
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
|
4.500.000
|
13
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
|
4.500.000
|
14
|
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh
|
|
4.500.000
|
b
|
Trồng đào, quất
cảnh
|
|
4.500.000
|
Nhóm
nghề 3: 08 nghề
|
02
tháng
|
|
1
|
Trồng nấm linh chi
|
|
3.500.000
|
2
|
Trồng nấm sò
|
|
3.500.000
|
3
|
Trồng nấm tai
mèo
|
|
3.500.000
|
4
|
Trồng nấm rơm
|
|
3.500.000
|
5
|
Chế tác nỏ
|
|
3.500.000
|
6
|
Chế biến rượu cần
|
|
3.500.000
|
7
|
Làm nhang
|
|
3.500.000
|
8
|
Làm chổi đót
|
|
3.500.000
|
Ghi chú:
- Huyện 30a gồm: huyện Tu Mơ Rông và huyện Kon Plông
- Đối
với TTDN ở huyện 30a thì đào tạo tập trung tại TTDN được tính vào huyện 30a
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|