|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2013/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22
tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ,
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
59/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu
NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa
phương;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai dự toán
ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An (gồm
các Phụ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng
trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành
cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Đức Phớc
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22 /3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2013
|
1
|
2
|
3
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)
|
5.614.000
|
|
|
|
A
|
Tổng thu cân đối
ngân sách nhà nước
|
5.604.000
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa (thu từ
SXKD trong nước)
|
4.884.000
|
|
Trong đó: Trừ tiền
sử dụng đất
|
4.334.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
Trung ương
|
820.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
địa phương
|
265.000
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
160.000
|
4
|
Thu từ khu vực
CTN-DV ngoài quốc doanh
|
2.186.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
293.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
24.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
180.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
190.000
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
|
- Phí và lệ phí
Trung ương
|
17.000
|
|
- Phí và lệ phí địa
phương
|
51.000
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
550.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
33.000
|
13
|
Thu ngân sách xã
|
35.000
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
XNK
|
720.000
|
|
|
|
B
|
Thu XSKT
|
10.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2013
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
5.614.000
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH
|
5.604.000
|
1
|
Thu nội địa
|
4.884.000
|
2
|
Thu từ hoạt động XNK
|
720.000
|
B
|
THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
10.000
|
|
TỔNG NGUỒN CHI NSĐP
(A+B+C)
|
14.881.867
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO
PHÂN CẤP
|
4.864.150
|
B
|
BỔ SUNG TỪ NSTW
|
9.557.716
|
I
|
Bổ sung cân đối
theo thời kỳ ổn định ngân sách
|
5.138.837
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
trong kế hoạch
|
4.418.879
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
890.329
|
1.1
|
Vốn thiết bị ngoài
nước
|
140.000
|
1.2
|
Vốn XDCB theo
chương trình Chính phủ
|
750.329
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.914.907
|
2.1
|
Hỗ trợ chế độ chính
sách mới và các mục tiêu khác
|
986.913
|
2.2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương TW cấp
|
1.927.994
|
3
|
CTMT quốc gia
|
613.643
|
3.1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
306.122
|
3.2
|
Vốn sự nghiệp
|
307.521
|
C
|
NGUỒN KHÁC
|
460.000
|
1
|
Thu XSKT
|
10.000
|
2
|
Tạm ứng vốn KBNN
|
450.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM
2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2013 (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng chi Ngân sách địa
phương (I+II+III)
|
14.881.867
|
7.065.918
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.675.371
|
2.401.551
|
1
|
Nguồn vốn trong
nước
|
1.018.920
|
745.100
|
2
|
Ghi thu, ghi chi
vốn thiết bị ngoài nước
|
140.000
|
140.000
|
3
|
Bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
750.329
|
750.329
|
4
|
Thu XSKT đầu tư trở
lại
|
10.000
|
10.000
|
5
|
Các CTMT Quốc gia
(vốn Đ.tư)
|
306.122
|
306.122
|
6
|
Tạm ứng vốn nhàn
rỗi KBNN
|
450.000
|
450.000
|
II
|
Chi thường xuyên :
|
11.904.576
|
4.489.344
|
1
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách
|
60.000
|
60.000
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.183.222
|
951.457
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục và Đào tạo
|
5.226.681
|
739.411
|
4
|
Chi sự
nghiệp Y tế
|
1.216.350
|
661.554
|
5
|
Chi sự nghiệp Khoa
học và Công nghệ
|
33.498
|
33.498
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn
hoá - Thông tin
|
125.363
|
53.378
|
7
|
Chi các ngày lễ lớn
|
6.000
|
6.000
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát
thanh - Truyền hình
|
44.811
|
25.922
|
9
|
Chi sự nghiệp Thể
dục - thể thao
|
15.578
|
1.660
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
670.547
|
517.505
|
11
|
Chi quản lý hành
chính
|
2.080.195
|
431.686
|
12
|
Chi an ninh quốc
phòng địa phương
|
310.486
|
143.567
|
13
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
12.000
|
12.000
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
133.631
|
80.892
|
15
|
Kinh phí trang bị
phương tiện làm việc
|
59.575
|
44.175
|
16
|
Trung ương hỗ trợ
theo mục tiêu và hỗ trợ khác
|
141.110
|
141.110
|
17
|
Trả phí, lãi vay đầu
tư
|
9.000
|
9.000
|
18
|
Chi lập hoặc bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
19
|
Phân bổ sau bao gồm
cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp
|
156.743
|
156.743
|
20
|
Chi chuyển nguồn,
bố trí nguồn làm lương
|
100.000
|
100.000
|
21
|
Các CTMT quốc gia
(vốn SN)
|
316.896
|
316.896
|
III
|
Dự phòng
|
301.920
|
175.023
|
Ghi chú: - Dự toán chi đầu tư
phát triển không bao gồm hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp (ghi tại sự nghiệp kinh
tế)
PHỤ
LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2013 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán 2013 được chi (đã trừ 10% TK lần 2 và 1% BHTN)
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Quản lý hành chính
|
284.716
|
I
|
Quản lý nhà nuớc
cấp tỉnh
|
240.408
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Nghệ An
|
20.916
|
2
|
Văn phòng Ban chỉ đạo
phòng chống tham nhũng
|
1.763
|
3
|
Ban tôn giáo tỉnh
|
1.631
|
4
|
VP Đoàn đại biểu
Quốc hội và HĐND
|
6.124
|
5
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
7.226
|
6
|
Thanh Tra tỉnh
|
6.198
|
7
|
Kinh phí các Đoàn
thanh tra, kiểm tra
|
2.500
|
8
|
Sở Tài chính
|
12.323
|
9
|
Phòng công chứng số
1
|
367
|
10
|
Phòng công chứng số
2
|
366
|
11
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
1.813
|
12
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
7.706
|
13
|
Chi cục phòng chống
tệ nạn xã hội
|
1.539
|
14
|
Sở Y tế
|
4.970
|
15
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
10.071
|
16
|
Sở Giáo dục & Đào
tạo
|
9.063
|
17
|
Sở Nội vụ
|
4.431
|
18
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
1.819
|
19
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
8.429
|
20
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
10.974
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.755
|
22
|
Chi cục Khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
2.764
|
23
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
1.986
|
24
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.365
|
25
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3.946
|
26
|
Sở Công Thương
|
7.560
|
27
|
Sở Giao thông vận
tải
|
4.460
|
28
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
459
|
29
|
Thanh tra giao
thông
|
2.280
|
30
|
Sở Xây dựng
|
5.488
|
31
|
Thanh tra xây dựng
|
1.267
|
32
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
6.486
|
33
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
2.551
|
34
|
Sở Tư pháp
|
9.194
|
35
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hoá gia đình
|
1.979
|
36
|
Chi cục an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.132
|
37
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
7.472
|
38
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.167
|
39
|
Liên minh hợp tác
xã
|
2.128
|
40
|
Sở Ngoại vụ
|
3.433
|
41
|
Chi cục quản lý
chất lượng nông lâm và thuỷ sản
|
1.803
|
42
|
Chi cục nuôi trồng
thủy sản
|
2.322
|
43
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Huống
|
3.667
|
44
|
KP hoạt động tôn
giáo, dân tộc
|
3.014
|
45
|
Kinh phí trang phục
thanh tra
|
586
|
46
|
BQL Khu kinh tế Đông
Nam
|
4.242
|
47
|
Công ty phát triển
các Khu công nghiệp
|
1.465
|
48
|
Hỗ trợ thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh giao
|
470
|
|
Cục Thống kê Nghệ
An
|
250
|
|
Liên đoàn lao động
tỉnh (quy chế dân chủ)
|
20
|
|
Cục thi hành án dân
sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)
|
100
|
|
Kho bạc Nghệ An
(kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)
|
100
|
49
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn PT công nghiệp
|
1.044
|
50
|
Chi đoàn ra, đoàn
vào
|
3.000
|
51
|
Kinh phí XD và áp
dụng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 9001:2008
|
3.000
|
52
|
KP thực hiện nhiệm
vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương;
|
19.696
|
II
|
Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
7.480
|
1
|
Hoạt động của HĐND
tỉnh
|
5.980
|
2
|
Dự phòng hoạt động
HĐND tỉnh
|
1.500
|
III
|
Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
1.980
|
IV
|
Hội và đoàn thể
|
34.848
|
a
|
Hội NN quần chúng
(hỗ trợ)
|
12.157
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.580
|
2
|
Hội Đông y
|
277
|
3
|
Hội Châm cứu
|
162
|
4
|
Hội làm vườn
|
248
|
5
|
Hội Kiến trúc sư
|
164
|
6
|
Hội Văn nghệ dân
gian
|
121
|
7
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
1.216
|
8
|
Hội Nhà báo
|
601
|
9
|
Hội Tâm lý giáo dục
|
39
|
10
|
Hội Luật gia
|
159
|
11
|
Hội Người mù
|
623
|
12
|
Liên hiệp hội khoa
học kỹ thuật
|
857
|
13
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
356
|
14
|
Hội Khuyến học
|
441
|
15
|
Hội Người cao tuổi
|
190
|
16
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
315
|
17
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong tỉnh
|
371
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
57
|
19
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam Đioxin
|
408
|
20
|
Hội kế hoạch hoá
gia đình
|
256
|
21
|
Hội chiến sĩ cách
mạng bị địch bắt tù đày
|
210
|
22
|
Hội PT hợp tác KT
Việt - Lào - Cămpuchia
|
105
|
23
|
Hội sinh vật cảnh
|
50
|
24
|
Dự phòng tăng chế độ
phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định 30/QĐ-TTg
|
1.349
|
b
|
Khối đoàn thể chính
trị
|
22.691
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.878
|
2
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
4.817
|
3
|
Hội Nông dân
|
5.109
|
4
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
5.829
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.058
|
B
|
Sự nghiệp kinh tế
|
326.067
|
I
|
Quỹ địa chính và
quy hoạch đô thị
|
43.254
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
48.930
|
III
|
Khuyến nông - lâm -
ngư
|
18.215
|
1
|
Trung tâm khuyến
nông khuyến ngư tỉnh
|
7.037
|
2
|
20 Trạm khuyến nông
khuyến ngư huyện
|
10.640
|
3
|
Dự án KHCN nông
nghiệp (KP đối ứng dự án)
|
538
|
IV
|
Sự nghiệp thuỷ sản
|
3.966
|
1
|
Trung tâm giống
Thuỷ sản Nghệ An
|
1.188
|
2
|
Ban quản lý cảng cá
Nghệ An
|
1.638
|
3
|
SN bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)
|
1.140
|
V
|
Đối ứng các dự án
|
15.578
|
1
|
Đối ứng dự án trồng
rừng Đức KFW4
|
500
|
2
|
Hội đồng quản lý
lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)
|
150
|
3
|
DA cấp nước sạch và
VSMTNT vùng miền trung
|
55
|
4
|
Đối ứng dự án giảm
nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS)
|
2.000
|
5
|
Đối ứng dự án cạnh
tranh chăn nuôi và AT TP
|
2.000
|
6
|
Đối ứng dự án cạnh
tranh công nghiệp
|
1.000
|
7
|
DA thích ứng với
biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp
|
300
|
8
|
DA lâm nghiệp cộng đồng
(Pha II)
|
432
|
9
|
DA chương trình sản
xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông
thôn
|
45
|
10
|
Dự án nông nghiệp
thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu cho nông dân
|
216
|
11
|
Đối ứng dự án phục
hồi và bền vững rừng phòng hộ
|
500
|
12
|
Chương trình hỗ trợ
Thuỷ sản
|
180
|
13
|
Dự án khí sinh học
|
200
|
14
|
Đối ứng dự án Phát
triển ngành lâm nghiệp (WB3)
|
500
|
15
|
Dự án Jica II
|
500
|
16
|
Đối ứng các dự án
khác
|
7.000
|
VI
|
Kinh phí xúc tiến đầu
tư
|
3.800
|
VII
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại
|
1.000
|
VIII
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.000
|
IX
|
Các đơn vị sự
nghiệp kinh tế
|
99.460
|
1
|
Chi cục đê điều và
phòng chống lụt bão
|
7.179
|
2
|
Đoàn Quy hoạch nông
nghiệp và thuỷ lợi
|
2.983
|
3
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và vệ sinh MT nông thôn
|
1.016
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật
TNMT
|
1.613
|
5
|
Trung tâm giống cây
trồng
|
3.341
|
6
|
Trung tâm công nghệ
thông tin (TNMT)
|
1.753
|
7
|
Trung tâm quan trắc
và kỹ thuật môi trường
|
1.502
|
8
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành NN và PTNT
|
955
|
9
|
Chi cục văn thư lưu
trữ Nghệ An
|
3.736
|
10
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển thanh niên
|
561
|
11
|
Trung tâm xúc tiến
thương mại
|
675
|
12
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.195
|
13
|
Đoàn điều tra quy
hoạch lâm nghiệp
|
2.246
|
14
|
Trung tâm hỗ trợ tư
vấn tài chính
|
1.332
|
15
|
Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
1.554
|
16
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
706
|
17
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
385
|
18
|
Trung tâm xúc tiến đầu
tư và tư vấn phát triển
|
1.148
|
19
|
Viện quy hoạch Kiến
trúc xây dựng
|
1.242
|
20
|
Trung tâm kiểm định
xây dựng
|
364
|
21
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
1.309
|
22
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
952
|
23
|
Trung tâm phát
triển Quỹ đất Nghệ An
|
754
|
24
|
Cổng thông tin điện
tử Nghệ An
|
1.964
|
25
|
BCH lực lượng TNXP
- XDKT
|
758
|
26
|
Khối tổng đội TNXP
- XDKT
|
8.157
|
-
|
Tổng đội 1 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
859
|
-
|
Tổng đội 2 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.363
|
-
|
Tổng đội 3 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
956
|
-
|
Tổng đội 5 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.010
|
-
|
Tổng đội 6 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
783
|
-
|
Tổng đội 8 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.382
|
-
|
Tổng đội 9 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
732
|
-
|
Tổng đội 10 Thanh
niên xung phong - XDKT
|
1.072
|
27
|
Vườn Quốc gia Pù
Mát
|
15.231
|
28
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Kỳ Sơn
|
1.786
|
29
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tân Kỳ
|
1.252
|
30
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quế Phong
|
2.030
|
31
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Châu
|
1.146
|
32
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳ Hợp
|
1.127
|
33
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tương Dương
|
1.748
|
34
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Con Cuông
|
1.154
|
35
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Thanh Chương
|
1.080
|
36
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nam Đàn
|
1.388
|
37
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nghi Lộc
|
791
|
38
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Quỳnh Lưu
|
657
|
39
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Yên Thành
|
999
|
40
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Anh Sơn
|
1.019
|
41
|
Quỹ bảo vệ và Phát
triển rừng
|
953
|
42
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao. Dự phòng tăng biên chế
|
16.719
|
X
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
32.996
|
1
|
Chi cục Thú y
|
12.349
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
16.493
|
3
|
Trung tâm Giống
chăn nuôi
|
4.154
|
XI
|
Chi cục kiểm lâm
|
58.134
|
C
|
SN giáo dục - Đào
tạo cấp tỉnh
|
680.061
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục
|
73.378
|
II
|
Sự nghiệp đào tạo, đào
tạo lại
|
236.668
|
III
|
Sự nghiệp dạy nghề
|
113.243
|
IV
|
Kinh phí thực hiện
Nghị định 49/2010/NĐ-CP; Kinh phí phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp,
khác
|
256.772
|
D
|
Sự nghiệp y tế
|
653.677
|
E
|
Sự nghiệp văn hoá -
thông tin
|
51.173
|
F
|
Sự nghiệp thể dục -
thể thao
|
1.528
|
G
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
25.046
|
H
|
Sự nghiệp LĐTB
& xã hội
|
459.183
|
I
|
Sự nghiệp nghiên
cứu khoa học
|
33.407
|
K
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
12.000
|
L
|
TW hỗ trợ theo mục
tiêu
|
5.450
|
1
|
Sở Tài chính
|
4.000
|
2
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1.450
|
M
|
KP CTMT NSĐP bố trí
và TW hỗ trợ
|
6.475
|
1
|
Chương trình bảo
hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
700
|
2
|
Chương trình bảo vệ
trẻ em
|
1.015
|
3
|
CTMT phòng chống mại
dâm
|
1.000
|
4
|
Đề án trợ giúp XH
và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
3.760
|
N
|
Chi quản lý CTMT
|
2.610
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN. XÃ - NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
TỔNG
THU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
TỔNG
CHI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)
|
BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
TP. Vinh
|
896.710
|
632.998
|
163.318
|
2
|
Hưng Nguyên
|
37.450
|
270.813
|
243.667
|
3
|
Nam Đàn
|
47.080
|
342.749
|
307.132
|
4
|
Nghi Lộc
|
62.000
|
376.839
|
332.676
|
5
|
Diễn Châu
|
111.550
|
576.837
|
494.858
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
129.650
|
646.190
|
552.710
|
7
|
Yên Thành
|
65.250
|
532.187
|
491.390
|
8
|
Đô Lương
|
61.900
|
400.607
|
356.911
|
9
|
Thanh Chương
|
47.920
|
565.966
|
541.967
|
10
|
Anh Sơn
|
18.870
|
314.022
|
299.656
|
11
|
Tân Kỳ
|
22.420
|
363.009
|
346.411
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
26.180
|
323.529
|
304.434
|
13
|
Quỳ Hợp
|
117.950
|
345.784
|
293.942
|
14
|
Quỳ Châu
|
7.650
|
216.785
|
211.166
|
15
|
Quế Phong
|
10.810
|
300.687
|
292.894
|
16
|
Con Cuông
|
7.180
|
268.705
|
263.091
|
17
|
Tương Dương
|
8.400
|
358.526
|
352.122
|
18
|
Kỳ Sơn
|
5.170
|
425.091
|
421.244
|
19
|
TX. Cửa Lò
|
140.250
|
178.193
|
75.755
|
20
|
TX. Thái Hoà
|
68.490
|
177.958
|
125.056
|
|
KP phân bổ sau
|
|
174.219
|
174.219
|
|
Cộng
|
1.892.880
|
7.791.692
|
6.644.617
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/03/2012 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn
vị tính: %
TT
|
Đơn
vị
|
Các
khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã
|
Thu
từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP
|
Thu
từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thuế
thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu
|
Thuế
tài nguyên, tiền thuê đất
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế
thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)
|
Lệ
phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất)
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD
|
Thuế
GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do
Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)
|
Thuế
GTGT, thu khác của CTN-DV- NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế
tỉnh trực tiếp thu)
|
Thuế
TTĐB của CTN- DV- NQD (trừcác đ/vdo Cụcthuế thu)
|
Thu
cân đối NS xã
|
NS
tỉnh
|
NS
tỉnh
|
NS
tỉnh
|
NS
tỉnh
|
NS
tỉnh
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
1
|
T.P Vinh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
55
|
5
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
50
|
50
|
0
|
0
|
70
|
30
|
100
|
100
|
2
|
Hưng Nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Nam Đàn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Nghi Lộc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Diễn Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Yên Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Đô Lương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Thanh Chương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Anh Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Tân Kỳ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Quỳ Hợp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Quỳ Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Quế Phong
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Con Cuông
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Tương Dương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Kỳ Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
19
|
TX Cửa Lò
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
50
|
50
|
100
|
100
|
20
|
TX Thái Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
- Cty CP là các DNNN đã
chuyển đổi sang hình thức Cty CP;
- Thu cân đối ngân
sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã;
- Các khoản phân chia
100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách
năm 2013 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;
- Tiền sử dụng đất
thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 7;
- Các khoản thu
CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;
- Năm 2013 do ứng
dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều
hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ
phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
PHỤ
LỤC SỐ 7
PHÂN BỔ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tỷ
lệ % các cấp NS
|
Tổng
số
|
Tiền
SD đất các cấp NS hưởng
|
Ngân
sách tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
550.000
|
276.180
|
161.240
|
112.580
|
1
|
TP. Vinh
|
|
|
|
319.600
|
191.720
|
79.920
|
47.960
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
239.600
|
167.720
|
47.920
|
23.960
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
80.000
|
24.000
|
32.000
|
24.000
|
2
|
Hưng Nguyên
|
|
|
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
3
|
Nam Đàn
|
|
|
|
15.000
|
4.500
|
6.000
|
4.500
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
15.000
|
4.500
|
6.000
|
4.500
|
4
|
Nghi Lộc
|
|
|
|
20.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
20.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
5
|
Diễn Châu
|
|
|
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
9.000
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
|
|
|
40.000
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
-
|
Khu quy hoạch thị
xã Hoàng Mai
|
30
|
40
|
30
|
20.000
|
6.000
|
8.000
|
6.000
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
20.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
7
|
Yên Thành
|
|
|
|
25.000
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
25.000
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
8
|
Đô Lương
|
|
|
|
25.000
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
25.000
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
9
|
Thanh Chương
|
|
|
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
10
|
Anh Sơn
|
|
|
|
3.500
|
1.400
|
1.050
|
1.050
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
3.500
|
1.400
|
1.050
|
1.050
|
11
|
Tân Kỳ
|
|
|
|
1.000
|
400
|
300
|
300
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
1.000
|
400
|
300
|
300
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
13
|
Quỳ Hợp
|
|
|
|
1.700
|
680
|
510
|
510
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
1.700
|
680
|
510
|
510
|
14
|
Quỳ Châu
|
|
|
|
500
|
200
|
150
|
150
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
500
|
200
|
150
|
150
|
15
|
Quế Phong
|
|
|
|
1.000
|
400
|
300
|
300
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
1.000
|
400
|
300
|
300
|
16
|
Con Cuông
|
|
|
|
200
|
80
|
60
|
60
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
200
|
80
|
60
|
60
|
17
|
Tương Dương
|
|
|
|
500
|
200
|
150
|
150
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
500
|
200
|
150
|
150
|
18
|
Kỳ Sơn
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
30.000
|
9.000
|
16.500
|
4.500
|
-
|
Khác
|
30
|
55
|
15
|
30.000
|
9.000
|
16.500
|
4.500
|
20
|
Thị xã Thái Hoà
|
|
|
|
12.000
|
3.600
|
4.800
|
3.600
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
12.000
|
3.600
|
4.800
|
3.600
|
Ghi chú:
- Tiền sử dụng đất
Khu đô thị tại các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách
huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất Đại
lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%;
ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất
thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để
đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân
sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường
10%.
- Các dự án tỉnh khai
thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công. phân cấp và quản lý điều
hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh.
- Năm 2013 tiếp tục
ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá
trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm
bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
UBND
TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 17/2013/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2013/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 22/03/2013 tỉnh Nghệ An
4.409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|