STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
giá (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM
CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính số
lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
14.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca
bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
100.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội
chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao
động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
Giá ngày giường điều trị
tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp
phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm
ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều
trị
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích
cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức
cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
36.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
29.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
22.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương
- Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản
không mổ
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
17.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
84.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật
loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
43.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật
loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích
cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
52.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
36.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật
loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu
vực
|
15.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại trạm y
tế xã
|
9.000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm tổng quát
|
30.000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4
D (3D REAL TIME)
|
259.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu
âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng
mạch
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
476.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
6
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
26.000
|
|
7
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
|
26.000
|
|
8
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
|
31.000
|
|
9
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (một tư thế)
|
26.000
|
|
10
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
31.000
|
|
11
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
31.000
|
|
12
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
31.000
|
|
13
|
8
|
Khung chậu
|
31.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
14
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
26.000
|
|
15
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
26.000
|
|
16
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
26.000
|
|
17
|
4
|
Khớp thái dương - hàm
|
26.000
|
|
18
|
5
|
Chụp ổ răng
|
26.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
19
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
26.000
|
|
20
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
31.000
|
|
21
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
31.000
|
|
22
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
31.000
|
|
23
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
31.000
|
|
24
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: Cổ
tay, đầu gối
|
26.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
25
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
31.000
|
|
26
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
31.000
|
|
27
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
31.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
28
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
31.000
|
|
29
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
285.000
|
|
30
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
277.000
|
|
31
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
31.000
|
|
32
|
5
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
63.000
|
|
33
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
73.000
|
|
34
|
7
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
102.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
35
|
1
|
Chụp tử cung - vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
190.000
|
|
36
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
212.000
|
|
37
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
31.000
|
|
38
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
31.000
|
|
39
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
31.000
|
|
40
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
360.000
|
|
41
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(bao gồm cả thuốc cản quang)
|
626.000
|
|
42
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não,
chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.672.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí
chụp, chưa tính can thiệp
|
43
|
9
|
Chụp và can thiệp mạch chủ
bụng và mạch chi dưới DSA
|
5.940.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
44
|
10
|
Các can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử
cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
5.976.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
45
|
11
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh
lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch
(AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng
(FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6.372.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
46
|
12
|
Điều trị các tổn thương
xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
|
1.656.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
47
|
13
|
Dẫn lưu, nong đặt stent
trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông
dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.016.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng
nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông
|
48
|
14
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
42.000
|
|
49
|
15
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
60.000
|
|
50
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
78.000
|
|
51
|
17
|
Chụp tử cung - vòi trứng
bằng số hóa
|
220.000
|
|
52
|
18
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
335.000
|
|
53
|
19
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR)
|
302.000
|
|
54
|
20
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
112.000
|
|
55
|
21
|
Chụp dạ dày - tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
112.000
|
|
56
|
22
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
140.000
|
|
57
|
23
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang
|
299.000
|
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
58
|
1
|
Thông đái
|
46.000
|
Bao gồm cả sonde
|
59
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
|
60
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
42.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm
có giá riêng
|
61
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
54.000
|
|
62
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
70.000
|
|
63
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
94.000
|
|
64
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
62.000
|
|
65
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
|
40.000
|
|
66
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao
gồm hóa chất)
|
85.000
|
|
67
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông
đái
|
105.000
|
Bao gồm cả sonde
|
68
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng
đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
90.000
|
|
69
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (quả
lọc dây máu dùng 6 lần)
|
331.000
|
|
70
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
216.000
|
|
71
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24
giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
533.000
|
|
72
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01
ngày)
|
285.000
|
|
73
|
16
|
Sinh thiết da
|
58.000
|
|
74
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
94.000
|
|
75
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy
xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
80.000
|
|
76
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
242.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
77
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
320.000
|
|
78
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
415.000
|
|
79
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
486.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
80
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ dày -
tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
107.000
|
|
81
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày -
tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
158.000
|
|
82
|
25
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
133.000
|
|
83
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm có sinh thiết
|
190.000
|
|
84
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
86.000
|
|
85
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
140.000
|
|
86
|
29
|
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
|
238.000
|
|
87
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
295.000
|
|
88
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp
dị vật hoặc lấy máu cục…
|
490.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp
dùng nhiều lần
|
89
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê
|
414.000
|
|
90
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx
(một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
31.000
|
|
91
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
360.000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
92
|
35
|
Mở khí quản
|
407.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
93
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
335.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
94
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội
soi niệu quản
|
525.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn
dùng nhiều lần
|
95
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
565.000
|
|
96
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
|
742.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
2 nòng
|
97
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
605.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
3 nòng
|
98
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
302.000
|
|
99
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
300.000
|
|
100
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.304.000
|
|
101
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
210.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều
lần
|
102
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.224.000
|
|
103
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
684.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
104
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
63.000
|
|
105
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng
hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75.000
|
|
106
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy
xương
|
893.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng
nhiều lần
|
107
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm
tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
49.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo
thực tế sử dụng
|
108
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm
tủy đồ
|
338.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy
dùng nhiều lần
|
109
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê có sinh thiết
|
648.000
|
|
110
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê lấy dị vật
|
1.612.000
|
|
111
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
410.000
|
|
112
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội
soi
|
518.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
113
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê
tại chỗ)
|
158.000
|
|
114
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
58.000
|
|
115
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
590.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
116
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả
lọc dây máu dùng 1 lần)
|
957.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
117
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
83.000
|
|
118
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
30.000
|
|
119
|
62
|
Điện châm
|
36.000
|
|
120
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền
thuốc)
|
18.000
|
|
121
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
21.000
|
|
122
|
65
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
|
123
|
66
|
Điện phân
|
17.000
|
|
124
|
67
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
125
|
68
|
Laser châm
|
45.000
|
|
126
|
69
|
Tử ngoại
|
19.000
|
|
127
|
70
|
Điện xung
|
17.000
|
|
128
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
15.000
|
|
129
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30
phút)
|
15.000
|
|
130
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
29.000
|
|
131
|
74
|
Điện từ trường
|
18.000
|
|
132
|
75
|
Bó Farafin
|
35.000
|
|
133
|
76
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
13.000
|
|
134
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống,
các khớp
|
19.000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
135
|
1
|
Cắt chỉ
|
33.000
|
|
136
|
2
|
Thay băng vết thương chiều
dài dưới 15 cm
|
43.000
|
|
137
|
3
|
Thay băng vết thương chiều
dài trên 15 cm đến 30 cm
|
58.000
|
|
138
|
4
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
75.000
|
|
139
|
5
|
Thay băng vết thương chiều
dài < 30 cm nhiễm trùng
|
83.000
|
|
140
|
6
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
|
141
|
7
|
Thay băng vết thương chiều
dài > 50 cm nhiễm trùng
|
137.000
|
|
142
|
8
|
Tháo bột: Cột
sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
33.000
|
|
143
|
9
|
Tháo bột khác
|
28.000
|
|
144
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < 10 cm
|
112.000
|
|
145
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài > 10 cm
|
144.000
|
|
146
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10 cm
|
151.000
|
|
147
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > 10 cm
|
166.000
|
|
148
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
|
149
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ
dẫn lưu
|
76.000
|
|
150
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
58.000
|
|
151
|
17
|
Cắt phymosis
|
130.000
|
|
152
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
158.000
|
|
153
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn /khớp hàm (bột tự cán)
|
41.000
|
|
154
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền)
|
170.000
|
|
155
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự
cán)
|
51.000
|
|
156
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
162.000
|
|
157
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
47.000
|
|
158
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
119.000
|
|
159
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
130.000
|
|
160
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
|
504.000
|
|
161
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
130.000
|
|
162
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
396.000
|
|
163
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột tự cán)
|
51.000
|
|
164
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
119.000
|
|
165
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột tự cán)
|
51.000
|
|
166
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột liền)
|
119.000
|
|
167
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
168
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột liền)
|
119.000
|
|
169
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
170
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột liền)
|
100.000
|
|
171
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
100.000
|
|
172
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
428.000
|
|
173
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
|
223.000
|
|
174
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
356.000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
175
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong
kinh rong huyết
|
76.000
|
|
176
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau
sau sẩy, sau đẻ
|
176.000
|
|
177
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
378.000
|
|
178
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
418.000
|
|
179
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
460.000
|
|
180
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
382.000
|
|
181
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
36.000
|
|
182
|
8
|
Soi ối
|
27.000
|
|
183
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc Laser
|
43.000
|
|
184
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
87.000
|
|
185
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm
hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
155.000
|
|
186
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.116.000
|
|
187
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ
2 trở lên
|
1.152.000
|
|
188
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng
vào buồng tử cung (IUI)
|
432.000
|
|
189
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần
bằng thuốc
|
112.000
|
|
190
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22
tuần bằng thuốc
|
310.000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
191
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
192
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
|
193
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
194
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
195
|
5
|
Soi đáy mắt
|
16.000
|
|
196
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
197
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
198
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
25.000
|
|
199
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
42.000
|
|
200
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
32.000
|
|
201
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một
mắt
|
19.000
|
|
202
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây tê)
|
19.000
|
|
203
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây tê)
|
158.000
|
|
204
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây tê
|
479.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
205
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
252.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29
mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
206
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
364.000
|
|
207
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
486.000
|
|
208
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
568.000
|
|
209
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
một mắt - gây tê
|
443.000
|
|
210
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt
- gây mê
|
805.000
|
|
211
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
385.000
|
|
212
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735.000
|
|
213
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây mê)
|
420.000
|
|
214
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây mê)
|
504.000
|
|
215
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây mê
|
826.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
216
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
609.000
|
|
217
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
700.000
|
|
218
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
812.000
|
|
219
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
896.000
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
220
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
tê)
|
94.000
|
|
221
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây tê)
|
94.000
|
|
222
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
112.000
|
|
223
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm
(gây tê)
|
133.000
|
|
224
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/xoang bướm (gây tê)
|
140.000
|
|
225
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn
giản
|
54.000
|
|
226
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây tê)
|
112.000
|
|
227
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không
gây mê
|
90.000
|
|
228
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây
mê
|
382.000
|
|
229
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống cứng
|
94.000
|
|
230
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống mềm
|
126.000
|
|
231
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây
tê ống cứng
|
105.000
|
|
232
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi
hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
165.000
|
|
233
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
148.000
|
|
234
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu
mặt cổ gây tê
|
280.000
|
|
235
|
16
|
Nạo VA
gây mê
|
350.000
|
|
236
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
|
338.000
|
|
237
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
|
352.000
|
|
238
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây
mê ống cứng
|
338.000
|
|
239
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
285.000
|
|
240
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
mê)
|
410.000
|
|
241
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây mê)
|
410.000
|
|
242
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
475.000
|
|
243
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator
(gây mê)
|
1.390.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
244
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
|
342.000
|
|
245
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
382.000
|
|
246
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu
mặt cổ gây mê
|
536.000
|
|
247
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
925.000
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
248
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
249
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
76.000
|
|
250
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
137.000
|
|
251
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng
một vùng/một hàm
|
36.000
|
|
252
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng
hai hàm
|
65.000
|
|
253
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị
viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
22.000
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
254
|
7
|
Một răng
|
165.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng
cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
255
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
162.000
|
|
256
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
202.000
|
|
257
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
238.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
hàm mặt
|
|
|
258
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài < 5 cm
|
105.000
|
|
259
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm
nông dài > 5 cm
|
144.000
|
|
260
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài < 5 cm
|
137.000
|
|
261
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài > 5 cm
|
180.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục phân loại phẫu
thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế,
vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
262
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và
vét hạch cổ 2 bên
|
3.600.000
|
|
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong
tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
3.600.000
|
|
|
3
|
Cắt một nửa dạ dày do ung
thư kèm vét hạch hệ thống
|
3.600.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
3.600.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật glaucoma, bong
võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên
|
3.600.000
|
|
|
6
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thể
thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
3.600.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều
biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất,
gần mù
|
3.600.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật đa chấn thương
vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới
|
3.600.000
|
|
|
9
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3.600.000
|
|
|
10
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3.600.000
|
|
|
11
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
3.600.000
|
|
|
12
|
Cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
3.600.000
|
|
|
13
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử
cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
3.600.000
|
|
|
14
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
3.600.000
|
|
|
15
|
Thay toàn bộ khớp háng
|
3.600.000
|
|
|
16
|
Thay chỏm xương đùi trong u
phá hủy xương
|
3.600.000
|
|
|
17
|
Thay khớp gối toàn bộ
|
3.600.000
|
|
|
18
|
Phẫu thuật chuyển vạt ghép
vi phẫu
|
3.600.000
|
|
|
19
|
Tạo hình âm đạo
|
3.600.000
|
|
|
20
|
Khám nghiệm tử thi sau chết
24 giờ và chết do AIDS
|
3.600.000
|
|
263
|
2
|
Phẫu thuật loại IA
|
|
|
|
21
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa
lan rộng
|
2.592.000
|
|
|
22
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong
ung thư
|
2.592.000
|
|
|
23
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một
thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
2.592.000
|
|
|
24
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2.592.000
|
|
|
25
|
Tái tạo hình tuyến vú sau
cắt ung thư vú
|
2.592.000
|
|
|
26
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét
hạch
|
2.592.000
|
|
|
27
|
Cắt ung thư buồng trứng
kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
2.592.000
|
|
|
28
|
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
2.592.000
|
|
|
29
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
2.592.000
|
|
|
30
|
Cắt
chi và vét hạch
|
2.592.000
|
|
|
31
|
Cắt ung thư da có vá da rộng
đường kính trên 5 cm
|
2.592.000
|
|
|
32
|
Cắt ung thư thận
|
2.592.000
|
|
|
33
|
Cắt bỏ dương vật có vét
hạch
|
2.592.000
|
|
|
34
|
Vét hạch tiểu khung qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
35
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai
bên
|
2.592.000
|
|
|
36
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm
vét hạch tiểu khung
|
2.592.000
|
|
|
37
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ
chứng Fallot
|
2.592.000
|
|
|
38
|
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá
|
2.592.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật vết thương tim,
do đâm hay do mảnh đạn
|
2.592.000
|
|
|
40
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn
thương ngực kín
|
2.592.000
|
|
|
41
|
Cắt
u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
2.592.000
|
|
|
42
|
Cắt màng ngoài tim điều trị
viêm màng ngoài tim co thắt
|
2.592.000
|
|
|
43
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch ở trẻ dưới 15 tuổi
|
2.592.000
|
|
|
44
|
Phẫu thuật hẹp eo động mạch
chủ
|
2.592.000
|
|
|
45
|
PT phồng động mạch chủ bụng
đoạn dưới động mạch thận
|
2.592.000
|
|
|
46
|
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc
ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
|
2.592.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật phục hồi lưu
thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
|
2.592.000
|
|
|
48
|
PT hẹp hay phồng động mạch
cảnh gốc, cảnh trong
|
2.592.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật thông động mạch
cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
2.592.000
|
|
|
50
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng
cổ do chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
51
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối
các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
2.592.000
|
|
|
52
|
Phẫu thuật u máu hay bạch
mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
2.592.000
|
|
|
53
|
Phẫu thuật u máu lớn, u
bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm
|
2.592.000
|
|
|
54
|
Phẫu thuật lấy u trung thất
không xâm lấn mạch máu lớn
|
2.592.000
|
|
|
55
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh Basedow
|
2.592.000
|
|
|
56
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
2.592.000
|
|
|
57
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
2.592.000
|
|
|
58
|
Cắt u bán cầu đại não
|
2.592.000
|
|
|
59
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2.592.000
|
|
|
60
|
Cắt u tủy
|
2.592.000
|
|
|
61
|
Nối mạch máu trong và ngoài
hộp sọ
|
2.592.000
|
|
|
62
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
2.592.000
|
|
|
63
|
Lấy thể thủy tinh trong
bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
2.592.000
|
|
|
64
|
PT bằng laser YAG phá bao
sau thứ phát tạo đồng tử
|
2.592.000
|
|
|
65
|
Phẫu thuật cataract và
glaucoma phối hợp
|
2.592.000
|
|
|
66
|
Cắt màng xuất tiết trước
đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
2.592.000
|
|
|
67
|
Phẫu thuật bong võng mạc
theo phương pháp kinh điển
|
2.592.000
|
|
|
68
|
Phẫu thuật di thực ống
Sténon
|
2.592.000
|
|
|
69
|
Ghép giác mạc xuyên thủng
và ghép lớp
|
2.592.000
|
|
|
70
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có
ghép
|
2.592.000
|
|
|
71
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke...
|
2.592.000
|
|
|
72
|
Cắt khối u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
2.592.000
|
|
|
73
|
Phẫu thuật mộng tái phát
phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
2.592.000
|
|
|
74
|
Cắt dịch kính và bong võng
mạc
|
2.592.000
|
|
|
75
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy
tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
2.592.000
|
|
|
76
|
Cắt mống mắt quang học có
tách dính phức tạp
|
2.592.000
|
|
|
77
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
2.592.000
|
|
|
78
|
Thay dịch kính khi xuất
huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
2.592.000
|
|
|
79
|
Cắt
u tuyến mang tai
|
2.592.000
|
|
|
80
|
Phẫu thuật tai xương chũm
trong viêm màng não
|
2.592.000
|
|
|
81
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần
kinh VII
|
2.592.000
|
|
|
82
|
Phẫu thuật tai xương chũm
trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2.592.000
|
|
|
83
|
Phẫu thuật tiệt căn xương
chũm
|
2.592.000
|
|
|
84
|
Phẫu thuật sào bào thượng
nhĩ, vá nhĩ
|
2.592.000
|
|
|
85
|
Tái tạo hệ truyền âm
|
2.592.000
|
|
|
86
|
Thay thế xương bàn đạp
|
2.592.000
|
|
|
87
|
Khoét mê nhĩ
|
2.592.000
|
|
|
88
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
2.592.000
|
|
|
89
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u
hốc mũi
|
2.592.000
|
|
|
90
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2.592.000
|
|
|
91
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.592.000
|
|
|
92
|
Nạo sàng hàm
|
2.592.000
|
|
|
93
|
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
2.592.000
|
|
|
94
|
Cắt u thành sau họng
|
2.592.000
|
|
|
95
|
Cắt
u thành bên họng
|
2.592.000
|
|
|
96
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
2.592.000
|
|
|
97
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh cổ bên
|
2.592.000
|
|
|
98
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
2.592.000
|
|
|
99
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
100
|
Cắt một nửa thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
101
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh -
khí quản
|
2.592.000
|
|
|
102
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
103
|
Phẫu thuật trong mềm sụn
thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
104
|
Cắt dây thanh
|
2.592.000
|
|
|
105
|
Cắt dính thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
106
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
2.592.000
|
|
|
107
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
2.592.000
|
|
|
108
|
Phẫu thuật đi vào vùng chân
bớm hàm
|
2.592.000
|
|
|
109
|
Thắt động mạch bớm - khẩu
cái
|
2.592.000
|
|
|
110
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2.592.000
|
|
|
111
|
Thắt động mạch sàng
|
2.592.000
|
|
|
112
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
2.592.000
|
|
|
113
|
Phẫu thuật gãy xương hàm
trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III
|
2.592.000
|
|
|
114
|
Ghép xương hàm
|
2.592.000
|
|
|
115
|
Cắt nang xương hàm khó
|
2.592.000
|
|
|
116
|
Phẫu thuật cứng khớp thái
dương hàm 1 bên hoặc 2 bên
|
2.592.000
|
|
|
117
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai
bảo tồn dây thần kinh số VII
|
2.592.000
|
|
|
118
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng
phức tạp, khó
|
2.592.000
|
|
|
119
|
Nạo xoang triệt để trong
viêm xoang do răng
|
2.592.000
|
|
|
120
|
Phẫu thuật sụp mí, hở mí,
quanh hốc mắt
|
2.592.000
|
|
|
121
|
Cắt một phổi
|
2.592.000
|
|
|
122
|
Cắt một thùy hay một phân
thùy phổi
|
2.592.000
|
|
|
123
|
Mở lồng ngực lấy dị vật
trong phổi
|
2.592.000
|
|
|
124
|
Bóc màng phổi trong dầy
dính màng phổi
|
2.592.000
|
|
|
125
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ
cặn màng phổi
|
2.592.000
|
|
|
126
|
Cắt một thùy kèm cắt một
phân thùy phổi điển hình
|
2.592.000
|
|
|
127
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi có
kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
|
2.592.000
|
|
|
128
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ
lệch một bên lồng ngực
|
2.592.000
|
|
|
129
|
Cắt mảng thành ngực điều
trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2.592.000
|
|
|
130
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn
1 đến sườn 3
|
2.592.000
|
|
|
131
|
Cắt lá xương sống
|
2.592.000
|
|
|
132
|
PT Hodgson mở lồng ngực nạo
áp xe lao cột sống
|
2.592.000
|
|
|
133
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm
ngang đốt sống - xương sườn
|
2.592.000
|
|
|
134
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thùy phổi
|
2.592.000
|
|
|
135
|
Phẫu thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
2.592.000
|
|
|
136
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
137
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
2.592.000
|
|
|
138
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt
dây thần kinh X
|
2.592.000
|
|
|
139
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính
|
2.592.000
|
|
|
140
|
Cắt lại đại tràng
|
2.592.000
|
|
|
141
|
Cắt một nửa đại tràng phải,
trái
|
2.592.000
|
|
|
142
|
Cắt cụt trực tràng đường
bụng, đường tầng sinh môn
|
2.592.000
|
|
|
143
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ
tròn
|
2.592.000
|
|
|
144
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
2.592.000
|
|
|
145
|
Cắt
u sau phúc mạc
|
2.592.000
|
|
|
146
|
Cắt phân thùy gan
|
2.592.000
|
|
|
147
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
2.592.000
|
|
|
148
|
Cắt gan không điển hình
do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.592.000
|
|
|
149
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi
kèm cắt hạ phân thùy gan
|
2.592.000
|
|
|
150
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
2.592.000
|
|
|
151
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
152
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.592.000
|
|
|
153
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.592.000
|
|
|
154
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và
nối mật ruột
|
2.592.000
|
|
|
155
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
2.592.000
|
|
|
156
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.592.000
|
|
|
157
|
Cắt lách bệnh lí: Ung thư,
áp xe, xơ lách
|
2.592.000
|
|
|
158
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2.592.000
|
|
|
159
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
2.592.000
|
|
|
160
|
Mở rộng thận (Bivalve)
lấy sỏi san hô có hạ nhiệt
|
2.592.000
|
|
|
161
|
Cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
2.592.000
|
|
|
162
|
Cắt một nửa thận
|
2.592.000
|
|
|
163
|
Cắt u thận lành
|
2.592.000
|
|
|
164
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.592.000
|
|
|
165
|
Lấy
sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)
|
2.592.000
|
|
|
166
|
Nối
niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
2.592.000
|
|
|
167
|
Phẫu thuật rò bàng quang -
âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
2.592.000
|
|
|
168
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch
thấp, tạo hình một thì
|
2.592.000
|
|
|
169
|
Cắt tử cung và thắt động
mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
2.592.000
|
|
|
170
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường
bụng
|
2.592.000
|
|
|
171
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc bàng quang - âm đạo
|
2.592.000
|
|
|
172
|
Phẫu thuật chấn thương tiết
niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.592.000
|
|
|
173
|
Phẫu thuật teo thực quản:
Cắt rò và nối
|
2.592.000
|
|
|
174
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng các loại
|
2.592.000
|
|
|
175
|
Phẫu thuật phình đại tràng
bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên
có làm hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
176
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau
phẫu thuật
|
2.592.000
|
|
|
177
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ
đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
2.592.000
|
|
|
178
|
Cắt dị tật hậu môn - trực
tràng có làm lại niệu đạo
|
2.592.000
|
|
|
179
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
2.592.000
|
|
|
180
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu đường mật, cắt gan
|
2.592.000
|
|
|
181
|
Phẫu thuật điều trị teo
đường mật bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
182
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
2.592.000
|
|
|
183
|
Phẫu thuật khớp giả xương
chầy bẩm sinh có ghép xương
|
2.592.000
|
|
|
184
|
Phẫu thuật chuyển vạt da
cân có cuống mạch nuôi
|
2.592.000
|
|
|
185
|
Phẫu thuật nối đứt dây
chằng chéo
|
2.592.000
|
|
|
186
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn
ruột
|
2.592.000
|
|
|
187
|
Cắt một nửa bàng quang có
tạo hình bằng ruột
|
2.592.000
|
|
|
188
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống cổ
|
2.592.000
|
|
|
189
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp
nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
2.592.000
|
|
|
190
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
2.592.000
|
|
|
191
|
Phẫu thuật trượt thân đốt
sống
|
2.592.000
|
|
|
192
|
Phẫu thuật nẹp vít gãy trật
khớp vai
|
2.592.000
|
|
|
193
|
Cố định nẹp vít gãy liên
lồi cầu cánh tay
|
2.592.000
|
|
|
194
|
Phẫu thuật gãy xương cánh
tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.592.000
|
|
|
195
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
2.592.000
|
|
|
196
|
Cố định nẹp vít gãy hai
xương cẳng tay
|
2.592.000
|
|
|
197
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
2.592.000
|
|
|
198
|
Phẫu thuật chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
2.592.000
|
|
|
199
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
2.592.000
|
|
|
200
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh
hình phức tạp
|
2.592.000
|
|
|
201
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
2.592.000
|
|
|
202
|
Thay khớp liên đốt các ngón
tay
|
2.592.000
|
|
|
203
|
Phẫu thuật viêm xương khớp
háng
|
2.592.000
|
|
|
204
|
Phẫu thuật trật khớp háng
bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
205
|
Tháo khớp háng
|
2.592.000
|
|
|
206
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp
háng
|
2.592.000
|
|
|
207
|
Phẫu thuật thay chỏm xương
đùi
|
2.592.000
|
|
|
|