Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
Ngày ban hành: 20/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 17/2010/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO CÁC DOANH NGHIỆP, CÁC SỞ VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 22 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011; Nghị quyết số 155/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 23;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Quảng Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh. (chi tiết theo Phụ lục đính kèm);

- Dự toán chi ngân sách giao cho các cơ quan, đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ (với mức lương tối thiểu 730.000đồng/tháng).

- Một số nguồn kinh phí bố trí cho các chương trình mục tiêu, dự án phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong dự toán ngân sách năm 2011 kèm theo Quyết định này sẽ thực hiện theo các phương án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 2. Giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan quản lý hành chính theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ; Đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 được giao, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành khẩn trương công khai phân bổ và giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc, theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

TH NĂM 2009

DỰ TOÁN NĂM 2010

ƯỚC TH NĂM 2010

DỰ TOÁN NĂM 2011

S.SÁNH ƯỚC T.HIỆN 2010

S.SÁNH DTĐP NĂM 2011 VỚI

TW

ĐP

TW

ĐP

DT ĐP 2010

T.HIỆN 09

DTDP 2010

ƯTH 2010

DTTW 2011

 

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN (I đến VIII)

3.955.705

2.899.383

3.195.383

4.732.217

3.681.746

4.029.746

148,10

119,63

126,11

85,16

109,45

 

Trong đó: ĐP được hưởng

3.824.551

2.811.273

3.107.273

4.512.117

3.553.136

3.901.136

145,21

117,98

125,55

86,46

109,79

I

Thu tại địa bàn (1+2)

1.180.130

889.000

1.085.000

1.343.300

1.210.000

1.478.000

123,81

113,83

136,22

110,03

122,15

1

Thu nội địa (1.1+2.1)

1.114.256

807.000

1.003.000

1.173.300

1.090.000

1.358.000

116,98

105,30

135,39

115,74

124,59

1.1

Thu cân đối ngân sách

883.978

807.000

813.000

921.300

1.090.000

1.107.000

113,32

104,22

136,16

120,16

101,56

1.1.1

Thu DNNN TW

119.349

165.000

165.000

113.000

140.000

145.000

68,48

94,68

87,88

128,32

103,57

1.1.2

Thu DNNN ĐP

131.189

110.000

112.000

133.500

164.700

167.000

119,20

101,76

149,11

125,09

101,40

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

500

500

500

300

600

600

60,00

59,99

120,00

200,00

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

150.487

180.000

180.000

215.000

269.000

272.550

119,44

142,87

151,42

126,77

101,32

1.1.5

Thuế SD đất NN

1.969

2.000

2.000

2.000

1.500

1.500

100,00

101,58

75,00

75,00

100.00

1.1.6

Thu thuế trước bạ

44.467

40.000

40.000

52.700

59.000

59.450

131,75

118,51

148,63

112,81

100,76

1.1.7

Thuế chuyển quyền SD đất

1.291

 

 

200

 

 

 

15,50

 

 

 

1.1.8

Thuế nhà đất

6.715

6.500

6.750

7.200

8.500

8.500

106,67

107,23

125,93

118,06

100,00

1.1.9

Thu tiền thuê đất

17.430

16.000

16.000

18.500

20.000

21.000

115,63

106,14

131,25

113,51

105,00

1.1.10

Tiền bán nhà thuộc SHNN

817

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1.1.11

Thuế thu nhập cá nhân

12.410

8.000

9.070

19.800

21.000

22.000

218,30

159,55

242,56

111,11

104,76

1.1.12

Phí và lệ phí

81.477

22.000

22.000

26.400

34.000

34.000

120,00

32,40

154,55

128,79

100,00

 

 - Trung ương

56.668

6.010

6.010

50.000

8.500

8.500

831,95

88,23

141,43

17,00

100,00

 

 - Tỉnh, huyện

17.206

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 - Xã phường

1.466

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1.1.13

Thu tiền cấp đất

250.283

200.000

202.200

270.000

300.000

305.200

133,53

107,88

150,94

113,04

101,73

1.1.14

Phí xăng dầu

42.850

42.300

44.000

48.000

53.000

53.000

109,09

112,02

120,45

110,42

100,00

1.1.15

Thu khác

22.744

14.700

13.480

14.700

18.700

17.200

109,05

64,63

127,60

117,01

91,98

2.1

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

230.278

0

190.000

252.000

0

251.000

132,63

109,43

132,11

99,60

 

2.1.1

Ghi thu ghi chi học phí

62.186

 

37.000

60.000

 

65.000

162,16

96,49

175,68

108,33

 

2.1.2

Ghi thu ghi chi viện phí

83.582

 

45.000

80.000

 

90.000

177,78

95,71

200,00

112,50

 

2.1.3

Chi từ nguồn thu viện trợ

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Chi từ nguồn thu dân đóng góp

36.639

 

25.000

25.000

 

25.000

100,00

68,23

100,00

100,00

 

2.1.5

Phí Phong Nha

5.954

 

6.000

6.000

 

8.000

100,00

100,77

133,33

133,33

 

2.1.6

Phí, lệ phí khác

6.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Chống buôn lậu

12.538

 

8.000

8.000

 

8.000

100,00

63,81

100,00

100,00

 

2.1.8

Xử phạt an toàn giao thông

13.941

 

15.000

18.000

 

20.000

120,00

129,11

133,33

111,11

 

2.1.9

Chi từ nguồn XSKT

8.123

 

7.000

8.000

 

8.000

114,29

98,49

114,29

100,00

 

2.1.10

Xử phạt hành chính và khác

157

 

2.000

2.000

 

2.000

100,00

1.277,30

100,00

100,00

 

2.1.11

Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu

 

 

45.000

45.000

 

25.000

100,00

 

55,56

55,56

 

2

Thu từ XNK

65.874

82.000

82.000

170.000

120.000

120.000

207,32

258,07

146,34

70,59

100,00

II

Thu kết dư

63.552

 

 

101.265

 

 

 

159,34

 

 

 

III

Thu chuyển nguồn

506.293

 

 

666.560

 

 

 

131,66

 

 

 

IV

Nguồn làm lương

 

 

 

44.583

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu vay theo khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

60.000

 

100.000

30.000

 

80.000

30,00

50,00

80,00

266,67

 

VI

Bổ sung từ NS cấp trên

2.134.027

2.010.383

2.010.383

2.546.509

2.471.746

2.471.746

126,67

119,33

122,95

97,06

100,00

1

Bổ sung cân đối

704.952

704.952

704.952

704.952

1.845.426

1.845.426

100,00

100,00

261,78

261,78

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

1.429.075

924.419

924.419

1.371.545

626.320

626.320

148,37

95,97

67,75

45,67

100,00

3

Bổ sung làm lương

 

381.012

381.012

470.012

 

 

123,36

 

 

 

 

4

Bổ sung theo chương trình dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Thu từ nguồn trái phiếu

7.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Thu từ cấp dưới nộp lên

3.904

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

3.723.286

2.811.273

3.107.273

4.325.065

3.553.136

3.901.136

139,19

116,16

125,55

90,20

109,79

I

Chi theo cân đối ngân sách

2.146.104

1.886.853

1.892.853

3.068.645

2.926.816

2.943.816

162,12

142,99

155,52

95,93

100,58

1

Chi đầu tư phát triển

588.946

321.190

323.390

753.600

496.100

507.600

233,03

127,96

156,96

67,36

102,32

1.1

Chi xây dựng cơ bản

587.086

319.330

321.530

751.740

496.100

506.500

233,80

128,05

157,53

67,38

102,10

1.1.1

 - Vốn trong nước

425.209

119.330

119.330

481.740

196.100

195.000

403,70

113,29

163,41

40,48

99,44

1.1.2

 - Vốn quỹ đất

161.877

200.000

202.200

270.000

300.000

213.640

133,53

166,79

105,66

79,13

71,21

1.1.3

 - Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

97.860

 

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.860

1.860

1.860

1.860

 

1.100

100,00

100,00

 

 

 

2

Chi trả nợ gốc và lãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi thường xuyên

1.556.158

1.495.303

1.499.103

2.244.685

2.342.516

2.348.016

149,74

144,25

156,63

104,60

100,23

3.1

Chi trợ giá

110.479

 

4.605

43.766

 

12.723

950,40

39,61

276,29

29,07

 

3.2

Chi SN kinh tế

80.343

 

109.703

435.397

 

267.140

396,89

541,92

243,51

61,36

 

3.3

Chi SN giáo dục đào tạo

692.616

716.187

739.847

904.637

1.097.532

1.097.531

122,27

130,61

148,35

121,32

100,00

3.4

Chi SN y tế

88.591

 

116.796

165.675

 

246.368

141,85

187,01

210,94

148,71

 

3.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

21.576

 

24.491

26.329

 

27.911

107,50

122,03

113,96

106,01

 

3.6

Chi sự nghiệp khoa học

29.428

12.976

12.976

13.135

14.270

14.270

101,23

44,63

109,97

108,64

100,00

3.7

Chi SN phát thanh - T. hình

8.295

 

8.202

8.588

 

11.029

104,71

103,54

134,47

128,42

 

3.8

Chi đảm bảo XH

95.422

 

67.721

107.715

 

95.316

159,06

112,88

140,75

88,49

 

3.9

Chi QL hành chính

348.132

 

349.462

457.143

 

482.886

130,81

131,31

138,18

105,63

 

3.10

Chi ANQP địa phương

45.998

 

22.212

34.212

 

29.645

154,02

74,38

133,46

86,65

 

3.11

Chi khác

21.211

 

11.749

16.749

 

19.847

142,56

78,97

168,93

118,50

 

3.12

Chi hoạt động môi trường

14.067

 

31.339

31.339

 

43.350

100,00

222,79

138,33

138,33

 

4

Dự phòng ngân sách

0

69.360

69.360

69.360

87.200

87.200

100,00

 

125,72

125,72

100,00

5

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

6

Kinh phí làm lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

210.865

0

190.000

252.000

0

251.000

132,63

119,51

132,11

99,60

 

1

Ghi thu ghi chi học phí

62.186

 

37.000

60.000

 

65.000

162,16

96,49

175,68

108,33

 

2

Ghi thu ghi chi viện phí

83.582

 

45.000

80.000

 

90.000

177,78

95,71

200,00

112,50

 

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi từ nguồn thu dân đóng góp

24.725

 

25.000

25.000

 

25.000

100,00

101,11

100,00

100,00

 

5

Phí Phong Nha

3.780

 

6.000

6.000

 

8.000

100,00

158,71

133,33

133,33

 

6

Phí, lệ phí khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chống buôn lậu

9.743

 

8.000

8.000

 

8.000

100,00

82,11

100,00

100,00

 

8

Xử phạt an toàn giao thông

13.941

 

15.000

18.000

 

20.000

120,00

129,11

133,33

111,11

 

9

Chi từ nguồn XSKT

5.454

 

7.000

8.000

 

8.000

114,29

146,69

114,29

100,00

 

10

Xử phạt hành chính và khác

6.769

 

2.000

2.000

 

2.000

100,00

29,55

100,00

100,00

 

11

Thu phí Phà Gianh - Quán Hàu

 

 

45.000

45.000

 

25.000

100,00

 

55,56

55,56

 

III

Chi tiền vay

38.183

 

100.000

80.000

 

80.000

80,00

209,52

80,00

100,00

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

666.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi trả nợ gốc và lãi

21.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

3.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi vốn chương trình mục tiêu

635.852

924.420

924.420

924.420

626.320

626.320

100,00

145,38

67,75

67,75

100,00

1

Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG

85.917

127.134

127.134

127.134

 

 

100,00

147,97

 

 

 

2

Chi TH Chương trình 135

45.667

64.475

64.475

64.475

 

 

100,00

141,18

 

 

 

3

DA trồng 5tr ha rừng

14.261

17.016

17.016

17.016

 

 

100,00

119,32

 

 

 

4

Kinh phí TH một số nhiệm vụ

490.007

715.795

715.795

715.795

626.320

626.320

100,00

146,08

87,50

87,50

100,00

4.1

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

370.367

510.686

510.686

510.686

612.600

612.600

100,00

137,89

119,96

119,96

100,00

4.2

Kinh phí sự nghiệp

119.640

205.109

205.109

205.109

13.720

13.720

100,00

171,44

6,69

6,69

100,00

 


PHỤ LỤC 2A

CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU NỘP NGÂN SÁCH 2011 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN DOANH NGHIỆP

MST

DỰ TOÁN 2011

Tổng số

Trong đó

VAT

TNDN

MB

Tài nguyên

TTĐB

Thuê đất

N. N

Phí XD

Phí MT, khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ THU GIAO CHO DNNN TW (A + B)

 

208,905

139,115

2,949

226

2,710

0

6,705

0

53,000

4,200

A

TỔNG THU TRỪ (12;13;14;15)

 

145,000

139,115

2,949

226

2,710

0

 

0

0

 

1

Điện lực Q. Bình

0400101394-001

6,000.0

5,384.0

0.0

11.0

0.0

0.0

605.0

0.0

0.0

0.0

2

Công ty Xi măng Sông Gianh

0400100947-036

37,000.0

36,997.0

0.0

3.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

3

Công ty SXVLXD COSEVCO I

3100279784

20,000.0

14,738.0

500.0

6.0

1,500.0

0.0

456.0

0.0

0.0

2,800.0

4

Viễn thông Quảng Bình

3100104093

6,460.0

6,039.0

0.0

3.0

0.0

0.0

418.0

0.0

0.0

0.0

5

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

3100401498

1,350.0

858.0

0.0

43.0

0.0

0.0

449.0

0.0

0.0

0.0

6

XN Xi măng Quảng Bình

3300101300-003

800.0

695.7

0.0

3.0

0.0

0.0

101.3

0.0

0.0

0.0

7

Cty XD và SXVLXD COSEVCO 6

3100195372

19,000.0

16,877.0

300.0

10.0

700.0

0.0

313.0

0.0

0.0

800.0

8

Công ty Xăng dầu Quảng Bình

3100105749

6,000.0

4,429.0

800.0

36.0

0.0

0.0

735.0

0.0

0.0

0.0

9

Cty CP ĐT và PT COSEVCO

3100295264

3,000.0

2,245.0

100.0

6.0

100.0

0.0

249.0

0.0

0.0

300.0

10

Công ty CP Nước khoáng Bang

3100567630

500.0

397.0

100.0

3.0

 

 

 

 

 

 

11

Công ty Công nghiệp tầu thủy QB

310289158

3,000.0

2,758.0

0.0

3.0

0.0

0.0

239.0

0.0

0.0

0.0

12

Cty Bảo việt nhân thọ QB

0102641429-043

69.0

0.0

0.0

3.0

0.0

0.0

66.0

0.0

0.0

0.0

13

Cty Bảo Việt Quảng Bình

0101527385-042

1,300.0

1,231.6

0.0

3.0

0.0

0.0

65.4

0.0

0.0

0.0

14

CN Cty CPBH PETROLIMEX

0100110768-009

1,000.0

975.0

0.0

3.0

0.0

0.0

22.0

0.0

0.0

0.0

15

Công ty Bảo Minh Quảng Bình

0300446973-033

500.0

497.0

0.0

3.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

16

Ngân hàng Đầu tư phát triển QB

0100150619-033

1,500.0

960.0

0.0

5.0

0.0

0.0

535.0

0.0

0.0

0.0

17

Ngân hàng Nông nghiệp QB

3100105192

1,500.0

930.6

0.0

22.0

0.0

0.0

547.4

0.0

0.0

0.0

18

NH ĐT&PT VNam-CN Bắc QBình

0100150619-101

400,0

363,0

0,0

3,0

0,0

0,0

34,0

0,0

0,0

0,0

19

Chi nhánh NH Ngoại thương tỉnh

0100112437-038

300,0

164,0

0,0

3,0

0,0

0,0

133,0

0,0

0,0

0,0

20

Chi nhánh NH Công thương tỉnh

0100111948-079

400,0

208,0

0,0

3,0

0,0

0,0

189,0

0,0

0,0

0,0

21

Quỹ TDND TW CN Quảng Bình

0100112620-008

40,0

11,0

0,0

3,0

0,0

0,0

26,0

0,0

0,0

0,0

22

CT CP XD Điện VNECO 12

3100320136

2.500,0

2.345,0

70,0

3,0

0,0

0,0

82,0

0,0

0,0

0,0

23

Chi nhánh CT CP XDCT 525

0400413354-006

500,0

266,0

100,0

1,0

0,0

0,0

133,0

0,0

0,0

0,0

24

Trung tâm Giao dịch điện thoại DT

0100686209-014

600,0

599,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

25

Cty CP Hoá chất & Cao su Cosevco

3100301292

400,0

289,0

0,0

3,0

0,0

0,0

108,0

0,0

0,0

0,0

26

CN Cty CP Vinasin tư vấn đầu tư

0102042993-002

150,0

150,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

27

Ga Đồng Hới

0100106264-028

120,0

85,0

0,0

1,0

0,0

0,0

34,0

0,0

0,0

0,0

28

Cty TNHH 1TV TM&DL Vinashin

3100135408

1.000,0

594,0

0,0

0,0

0,0

0,0

406,0

0,0

0,0

0,0

29

Cty CP SXVLXDCT 405

3100266305

1.000,0

731,0

0,0

1,0

50,0

0,0

118,0

0,0

0,0

100,0

30

Công ty QL đường sắt Quảng Bình

3100213455

5.000,0

4.592,0

300,0

4,0

0,0

0,0

104,0

0,0

0,0

0,0

31

Cty CP Gốm sứ và XD COSEVCO

3100300838

2.000,0

1.669,0

200,0

4,0

30,0

0,0

57,0

0,0

0,0

40,0

32

CTy CP VT đa phương thức 2

3.100.316.362

2.200,0

1.804,0

200,0

3,0

50,0

0,0

93,0

0,0

0,0

50,0

33

Cn Tổng Cty CPDV-KT Dầu khí tại QB

0100150577-032

700,0

699,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

34

XNXD Công trình 792

3300101075-002

400,0

246,0

0,0

1,0

20,0

0,0

123,0

0,0

0,0

10,0

35

XN May Hà Quảng

0100101308-021

2.500,0

2.497,0

0,0

3,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

36

Nhà nghỉ 30/4

3.100.310.610

300,0

150,0

149,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

37

XN Tư vấn và XD số 1 CTCPT Vật tư

0400349194-002

150,0

149,0

0,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

38

Đoàn Địa chất 406

2900325290-003

190,0

149,0

20,0

1,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

20,0

39

Chi nhánh CT V thông Quân đội

0100109106-058

15.000,0

14.997,0

0,0

3,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

40

Công ty Q.lý và SC đường bộ 494

3.100.110.562

2.000,0

1.799,6

60,0

3,0

20,0

0,0

67,4

0,0

0,0

50,0

41

Công ty Q.lý và SC đường bộ 483

3.100.110.114

1.300,0

1.126,0

50,0

2,0

40,0

0,0

52,0

0,0

0,0

30,0

42

Trạm KD than Q.Bình

0400458027-006

250,0

227,7

0,0

1,0

0,0

0,0

21,3

0,0

0,0

0,0

43

Cty CP L thực Bình Trị Thiên

3.300.350.378

600,0

470,0

0,0

7,0

0,0

0,0

123,0

0,0

0,0

0,0

44

CN Cty CP ĐT&PT Điện M Bắc - Hố Hô

0101441307-002

1.500,0

1.297,0

0,0

3,0

200,0

0,0

 

 

 

 

 

Các đơn vị khác

 

5.425,8

5.425,8

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÍ XĂNG DẦU

 

53.000,0

 

 

 

 

 

 

 

53.000,0

 

 

DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH




Lê Công Cuộc

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ




Ngô Hữu Cần


PHỤ LỤC 2B

CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU NỘP NGÂN SÁCH 2011 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG; ĐTNN; XỔ SỐ
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN DOANH NGHIỆP

MST

DỰ TOÁN 2011

T.Số

Trong đó

VAT

TNDN

MB

Tài NG

TTĐB

T.Đất

Nông nghiệp

Phí XD

Phí MT, khác

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

TỔNG SỐ THU DNNN ĐP

172,870

67,000

15,468

82

11,700

72,300

2,916

1,504

0

1,900

 

 

TỔNG THU TRỪ (12;13;14;15)

 

166,550

67,000

15,468

82

11,700

72,300

 

 

 

 

1

CT CP Bia rượu QB

3100301045

90,000.0

12,652.0

 5,000.0

3.0

0.0

 72,000.0

345.0

0.0

0.0

0.0

2

Công ty TNHH 1 TV nước QBình

3100130287

4,200.0

2,350.0

70.0

7.0

0.0

0.0

273.0

0.0

0.0

1,500.0

3

Cty CP XL Điện Quảng Bình

3100373787

350.0

328.0

20.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

4

Công ty Cao su Lệ Ninh

3100114609

6,500.0

5,910.0

500.0

3.0

0.0

0.0

87.0

 

0.0

0.0

5

Cty CP chế biến nhựa thông QB

3100406577

7,000.0

6,557.0

400.0

2.0

0.0

0.0

41.0

0.0

0.0

0.0

6

Công ty LCN Long Đại

3100113556

20,000.0

9,417.0

1,200.0

9.0

9,000.0

0.0

374.0

 

0.0

0.0

7

Cty CP Giống cây trồng QB

3100115842

1,800.0

1,678.0

0.0

5.0

0.0

0.0

113.0

4.0

0.0

0.0

8

Công ty Cao su Việt Trung

3100114493

20,000.0

10,732.0

 7,500.0

5.0

0.0

0.0

263.0

 1,500.0

0.0

0.0

9

Đài Phát thanh Truyền hình QBình

3100196168

800.0

399.0

400.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

10

Cty TNHH 1 TV Đường sông QB

3100131530

400.0

398.0

0.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

11

Công ty TNHH 1 TV Công Đoàn

3100194989

700.0

557.0

0.0

2.0

0.0

0.0

141.0

0.0

0.0

0.0

12

Công ty QLKT CT Thủy lợi QB

3100123794

100.0

80.0

19.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

13

CT CP DL Sài Gòn QBình

3100314196

2,600.0

1,563.0

0.0

4.0

0.0

300.0

733.0

0.0

0.0

0.0

14

Nhà nghỉ Hoa Hồng

3100199592

100.0

98.0

0.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

15

Cty CP Giống LN BT Bộ

3100381555

100.0

92.5

0.0

1.5

0.0

0.0

6.0

0.0

0.0

0.0

16

Công ty LCN Bắc Quảng Bình

3100283886

6,000.0

3,050.0

150.0

9.0

2,700.0

0.0

91.0

0.0

0.0

0.0

17

Cty TNHH 1 TV môi trường và PT Đô thị

3100488562

200.0

198.0

0.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

18

Tr tâm Hoạt động TTN Bắc TBộ

3100316901

200.0

199.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

19

Báo Quảng Bình

3100218982

400.0

399.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

20

Tr/đăng kiểm cơ giới đường bộ QB

3100108161

1,000.0

599.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

400.0

21

TT Điều tra QHN-L-N QBình

3100259499

400.0

398.0

0.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

22

CT TNHH 1 TV - Cảng QB

3100132566

300.0

258.0

0.0

3.0

0.0

0.0

39.0

0.0

0.0

0.0

23

Trung tâm Du lịch VH Sinh Thái

3100301197-001

100.0

99.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

24

Ban Quản lý dự án đầu tư XD

3100260864

250.0

248.0

0.0

2.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

25

CC Tiêu chuẩn Đo lường C. lượng

3100194890

150.0

149.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

26

Trung tâm Quan trắc MT

3100356453

200.0

199.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

27

Trung tâm Quy hoạch XD

3100276864

800.0

799.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

28

TT Kỹ thuật địa chính

3100297198

300.0

299.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

29

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

3100356446

200.0

199.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

30

CT CP SCĐB và XDTH QBình

3100131040

1,400.0

1,318.5

80.0

1.5

0.0

 

 

 

 

0.0

31

CT CP SCĐB và XDTH II QBình

3100131241

1,400.0

1,298.3

100.0

1.5

0.0

 

0.2

 

 

0.0

32

Cty TNHH một TV bao bì Phong Nha

3100426284

100.0

69.0

30.0

1.0

0.0

 

 

 

 

0.0

33

TT Thông tin TN và Môi trường

3100359334

200.0

199.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

34

Các đơn vị khác

 

4,620.2

4,210.2

0.0

0.0

0.0

0.0

410.00

 

0.00

0.00

B

DN CÓ VĐT NƯỚC NGOÀI

 

600.0

451.0

0.0

5.0

0.0

0.0

144.0

0.0

0.0

0.0

1

Công ty KAOLIN QB-BOHEMIA

3100276800

307.0

202.0

0.0

3.0

0.0

0.0

102.0

0.0

0.0

0.0

2

Trạm TTSP Cty AJINOMOTO

3600244645-006

200.0

199.0

0.0

1.0

0.0

0.0

 

0.0

0.0

0.0

3

Cty CP Chăn nuôi CP VN CN QB

3600224423-069

93.0

50.0

0.0

1.0

0.0

0.0

42.0

 

 

 

C

CÔNG TY XỔ SỐ

3100135165

8,000.0

3,205.0

200.0

0.0

0.0

4,500.0

95.0

0.0

0.0

 

 

DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH




Lê Công Cuộc

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ




Ngô Hữu Cần

 

PHỤ LỤC 2C

CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU NỘP NGÂN SÁCH 2011 DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN DOANH NGHIỆP

MST

DỰ TOÁN 2011

T. Số

Trong đó

VAT

TNDN

MB

Tài NG

TTĐB

T.Đất

Nông nghiệp

Phí XD

Phí, khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ THU DN NQD

170,800

131,625

29,630

547

1,348

0

6,546

0

0

1,104

 

TỔNG THU TRỪ (12;13;14;15)

 

163,150

131,625

29,630

547

1,348

0

 

0

0

 

1

Cty TNHH tập đoàn Sơn Hải

3100196175

10,500.0

9,747.0

400.0

3.0

50.0

 

250.0

 

 

50.0

2

Công ty TNHH XDTH Tiến Phát

3100270238

1,000.0

602.5

300.0

1.5

0.0

 

96.0

 

 

0.0

3

Cty TNHH XDTH Đặng Đại

3100310547

1,200.0

1,048.0

150.0

2.0

0.0

 

 

 

 

0.0

4

CTTNHH XDTH Đức Thắng

3100195189

1,800.0

1,698.5

100.0

1.5

0.0

 

 

 

 

0.0

5

Cty TNHH Thành Đạt

3100162828

800.0

698.0

100.0

2.0

0.0

 

 

 

 

0.0

6

Công ty TNHH Thành Sơn

3100316429

400.0

298.5

100.0

1.5

0.0

 

 

 

 

0.0

7

CTTNHH Hải Nam

3100314823

100.0

29.0

70.0

1.0

0.0

 

 

 

 

0.0

8

Cty TNHH Dũng Tiến

3100162190

400.0

368.5

30.0

1.5

0.0

 

 

 

 

0.0

9

Cty TNHH Trường Sơn

3100162289

1,000.0

512.5

300.0

1.5

30.0

 

126.0

 

 

30.0

10

CT TNHH XD Minh Tiến

3100273077

500.0

398.5

100.0

1.5

0.0

 

 

 

 

0.0

11

CT TNHHXDTH Hưng Thịnh

3100261603

400.0

346.5

50.0

3.5

0.0

 

 

 

 

0.0

12

Cty CPĐT&TM Linh Thành Quảng Bình

3100481937

100.0

99.0

0.0

1.0

0.0

 

 

 

 

0.0

13

Cty TNHH Đại Tài Phát

3100475919

100.0

99.0

0.0

1.0

0.0

 

 

 

 

0.0

14

Cty CP KTSX bột đá CLC Linh Thành QB

3100487738

100.0

99.0

0.0

1.0

0.0

 

 

 

 

0.0

15

Cty TNHH khoáng sản Quảng Thông

3100408687

100.0

97.0

0.0

3.0

0.0

 

 

 

 

0.0

16

Cty KS và CN Đại Trường Phát

3100128390

1,750.0

1,193.0

100.0

5.0

0.0

 

452.0

 

 

0.0

17

CT TNHH Hiếu Hằng

3100243139

1.200,0

971,0

150,0

6,0

0,0

 

73,0

 

 

0,0

18

Cty TNHH Trường An

3100253539

500,0

398,0

100,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

19

Cty TNHH XDTH Phú Thượng

3100266062

200,0

92,0

100,0

2,0

0,0

 

6,0

 

 

0,0

20

Cty TVXD Trường Sơn

3100261307

2.000,0

1.695,0

200,0

3,0

0,0

 

102,0

 

 

0,0

21

Cty TNHH tổng công ty Thế Thịnh

3100186089

5.000,0

4.525,0

300,0

3,0

50,0

 

72,0

 

 

50,0

22

CT TNHH TM Sư Lý

3100299540

200,0

97,0

100,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

23

Công ty CP tập đoàn Trường Thịnh

3100195171

15.000,0

12.891,0

1.300,0

10,0

50,0

 

699,0

 

 

50,0

24

Cty Thủy điện T.Thịnh

3100379958

100,0

97,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

25

Cty TNHH BOT ĐT Đồng Hới

3100321972

3.500,0

2.997,0

500,0

3,0

 

 

 

 

 

 

26

Cty Cổ phần Thủy điện Trường Sơn

3100405534

3,0

0,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

27

Cty Cổ phần XDGT Trường Thịnh I

3100462268

500,0

297,0

200,0

3,0

 

 

 

 

 

 

28

Cty Cổ phần XDGT Trường Thịnh II

3100462282

500,0

297,0

200,0

3,0

 

 

 

 

 

 

29

Cty Cổ phần XDGT Trường Thịnh 5

3100462349

800,0

597,0

200,0

3,0

 

 

 

 

 

 

30

Cty Cổ phần BOT Trường Thịnh

3100458832

3,0

0,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

31

Cty CP XDGT Trường Thịnh 4

3100494213

500,0

297,0

200,0

3,0

 

 

 

 

 

 

32

Cty CP Đầu tư và TM Trường Thịnh

3100440176

3.000,0

2.797,0

200,0

3,0

 

 

 

 

 

 

33

Cty TNHH Xây lắp điện số 1 QBình

3100479945

100,0

50,0

49,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

34

CN Cty CPTM&XNK Việt Hồng Chinh

3200263410-002

100,0

99,0

 

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

35

Cty CP Tư vấn & Đầu tư An Phát

3100478596

100,0

50,0

49,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

36

Cty CP Đầu tư &XD Tiến Đạt

3100483042

300,0

249,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

37

Cty CP Doanh nghiệp trẻ QBình

3100485730

100,0

50,0

47,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

38

CT TNHH Thủy sản Hưng Biển

3100193590

150,0

45,0

47,0

3,0

0,0

 

55,0

 

 

0,0

39

Cty CP TM Dược phẩm Nhật Lệ

3100193720

400,0

297,0

100,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

40

CT TNHH TMTH Phú Thịnh

3100283290

300,0

198,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

42

Cty TNHH Vương Thuận

3100193343

400,0

160,0

100,0

1,0

0,0

 

139,0

 

 

0,0

43

Cty XD tổng hợp Hoàng Hà

3100260871

300,0

196,5

100,0

3,5

0,0

 

 

 

 

0,0

44

Cty KDVLXD Trung Nga

3100261145

200,0

98,0

100,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

45

Cty TNHH XDTH Thủy Long

3100448231

200,0

98,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

46

Cty TNHH T và H

3100456440

100,0

70,0

29,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

47

Cty TNHH Trường Phú Cường

3100461987

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

48

Cty TNHH Tmại Thợp Dương Anh

3100462388

100,0

79,0

20,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

49

Cty TNHH SX-TM Hưng Phát

3100248521

2.000,0

1.797,0

200,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

50

Cty TNHH Ban Mai

3100301817

200,0

99,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

51

Cty TNHH TM-XD Lân Thành

3100316549

150,0

99,0

50,0

1,0

 

 

 

 

 

 

52

DNTN Hải Phương

3100271601

150,0

69,0

80,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

53

Cty TNHH Trường Xuân

3100177623

3.200,0

2.603,0

500,0

4,0

0,0

 

93,0

 

 

0,0

54

Cty TNHH Trường Thành

3100261177

500,0

299,0

200,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

55

CT TNHH Giang Sơn

3100266337

500,0

399,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

56

Cty TNHH TM & XDTH Tuấn Hương

3100314598

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

57

XN Gạch ngói Cầu 4

3100262237

800,0

416,0

300,0

2,0

0,0

 

82,0

 

 

0,0

58

DNTN Thái Hậu

3100261956

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

59

Công ty Cổ phần Thanh Phát

3100314319

250,0

136,5

50,0

1,5

0,0

 

62,0

 

 

0,0

60

DNTN Minh Toàn

3100301983

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

61

HTX ôtô Huy Hoàng

3100194308

100,0

49,0

30,0

1,0

0,0

 

20,0

 

 

0,0

62

CT TNHH 1 TV Hoàng Thắng

3100194308-001

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

63

Công ty TNHH XD Hoàng Văn

0101520284-001

500,0

194,5

200,0

2,5

50,0

 

3,0

 

 

50,0

64

Cty TNHH Phú Hoàng

3100383802

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

65

Cty TNHH vận tải Trường Hải

3100385623

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

66

Cty TNHH TM Hoàng Linh

3100294278

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

67

Cty TNHH Duy Quốc

3100356460

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

 

68

Cty TM Phú Hải long

3100386352

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

69

XNXD số 9

3100268648

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

70

Cty TNHH Phương Hoa

3100405911

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

71

CT TNHH XD Vĩnh Trường

3100261321

200,0

158,0

40,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

72

Cty TNHHTV XD Minh Đức

3100297790

300,0

249,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

73

Cty CP COSEVCO 1.8

3100399880

900,0

610,0

220,0

1,5

20,0

 

1,8

 

 

46,7

74

Công ty TNHH Công trình 126

3100277177

100,0

99,0

 

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

75

Cty TNHH XDTH Đồng Hới

3100268133

4.500,0

3.944,0

500,0

2,0

0,0

 

54,0

 

 

0,0

76

Cty TNHH Thắng Lợi

3100266217

800,0

599,0

200,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

77

Cty TNHH Quảng Ninh

3100260695

2.500,0

2.180,0

300,0

3,0

0,0

 

17,0

 

 

0,0

78

Cty CP TVấn và ĐT Long Giang Thịnh

3100399418

100,0

61,5

 

1,5

0,0

 

37,0

 

 

0,0

79

Cty TNHH XDTM Hùng Dương

3100435401

300,0

199,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

80

Cty TNHH XNK TM Trường Thành

3100432619

100,0

89,0

10,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

81

Cty TNHH Khôi Nguyên

3100468809

100,0

88,0

10,0

1,0

0,0

 

1,0

 

 

0,0

82

Công ty CP Phú Thành Đạt

3100403953

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

83

Công ty TNHH Hải Vân

3100316323

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

84

Công ty CP TVXD thủy lợi QBình

3100195358

850,0

748,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

85

CT CP VT KDTH Quảng Bình

3100274017

100,0

38,0

50,0

1,0

0,0

 

11,0

 

 

0,0

86

Công ty TNHH Đức Vinh

3100261138

750,0

598,5

150,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

87

Công ty Cổ phần Đức Thắng

3100314774

244,0

18,0

150,0

3,0

0,0

 

73,0

 

 

0,0

88

Cty TNHH XDTH Tiên Phong

3100260857

400,0

297,0

100,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

89

Cty TNHH TV&XD Thành Đạt

3100195118

500,0

448,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

90

Cty TNHH XDTH Bắc Quảng Bình

3100199553

300,0

248,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

91

Cty TNHH XDTH Thành Nam

3100295024

250,0

149,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

92

Công ty TNHH XDTH Nam Hà

3100265975

1.200,0

898,5

300,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

93

CT TNHH TMTH Tuấn Việt

3100261120

200,0

118,5

80,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

94

CT CP TAXI Đồng Hới

3100348389

150,0

96,5

50,0

3,5

0,0

 

 

 

 

0,0

95

CT TNHH Bình Phú

3100266312

200,0

178,0

20,0

1,0

0,0

 

1,0

 

 

0,0

96

CT TNHH XD Kim Hương

3100301895

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

97

Cty TNHH Dược phẩm Hải Long

3100320249

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

98

HTX Ngói Cầu 4

3100194717

650,0

540,0

100,0

1,0

0,0

 

9,0

 

 

0,0

99

Công ty CP Giấy Quảng bình

3100384757

2.000,0

1.895,5

100,0

4,5

0,0

 

 

 

 

0,0

100

CT CP Thủy sản Sông Gianh

3100125463

150,0

30,0

80,0

1,0

0,0

 

39,0

 

 

0,0

101

CT CP XDTH II Quảng Bình

3100130953

850,0

603,0

200,0

1,0

0,0

 

46,0

 

 

0,0

102

CT TNHH Minh Hà

3100274024

700,0

397,0

300,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

103

Cty TNHH XDTH Tiến Hoàng

3100175376

600,0

348,0

250,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

104

Cty TNHH Đức Hiếu

3100404555

100,0

47,0

50,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

105

Cty TNHH Toàn Thắng

3100162708

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

106

Công ty TNHH Minh Trí

3100270799

800,0

680,0

119,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

107

Công ty TNHH Á Châu

3100283540

2.000,0

1.847,0

150,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

108

CN Cty CP Bảo hiểm AAA tại QB

0303705665-028

150,0

149,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

109

Cty TNHH XNK Vĩnh Hoàng

3100419632

350,0

0,0

347,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

110

Cty TNHH Thủy Phương

3100294535

500,0

449,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

111

CT TNHH Huy Hoàng

3100270171

200,0

146,6

50,0

2,0

0,0

 

1,4

 

 

0,0

112

Công ty TNHH Lạc Hồng

3100379161

200,0

60,0

50,0

3,0

0,0

 

87,0

 

 

0,0

113

Cty TNHHTMDV Phương Nam

3100194202

200,0

98,0

100,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

114

Cty TNHH XDTH Hoàng Trung

3100267933

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

115

Công ty TNHH Vận tải biển Hải Hà

3100194403

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

116

CN Cty CP Thái Nguyên 1 tại QB

4600361189-001

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

0,0

 

 

0,0

117

CTTNHH KDTH Thành Đức

3100193953

150,0

98,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

118

Trường TH Kỹ thuật CNN QB

3100195245

200,0

149,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

119

Cty TNHH Đầu tư Đại Thành

3100435419

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

120

Công ty CP TVXD Bình Lợi

3100303885

9.000,0

7.630,0

1,000,0

6,0

60,0

 

234,0

 

 

70,0

121

Cty CP Vận tải ôtô Quảng Bình

3100132196

250,0

146,0

50,0

1,0

0,0

 

53,0

 

 

0,0

122

Cty CP Vận tải Thương mại Đồng Hới

3100300845

100,0

60,0

15,0

1,0

0,0

 

24,0

 

 

0,0

123

Cty TNHH XDTH Thăng Long

3100270196

600,0

298,5

300,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

124

Cty TNHH XDTH Hải Thành

3100279752

600,0

300,0

250,0

2,0

0,0

 

48,0

 

 

0,0

125

CT Điện tử Khánh Hà

3100297945

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

126

DNTNTM Lưu Thông

3100261346

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

127

Cty TNHH Thái Sơn

3100311702

250,0

146,5

100,0

3,5

0,0

 

 

 

 

0,0

128

Cty TNHH Xây dựng C/trình 522

3100283607

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

129

Cty TNHH XDTH Phú Vinh

3100204637

150,0

98,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

130

Cty TNHH VT và XD Thăng Long

3100268253

200,0

147,0

50,0

1,5

0,0

 

1,5

 

 

0,0

131

Cty TNHH Số 7 Q.Tr

3100163229

1.500,0

1.198,5

300,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

132

Cty TNHH Minh Khiêm

3100161567

150,0

67,5

80,0

2,5

0,0

 

 

 

 

0,0

133

Doanh nghiệp Hoàng Linh

3100294302

500,0

298,0

200,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

134

Cty TNHH TVXD Hồng Đức

3100278163

400,0

191,0

100,0

2,0

0,0

 

107,0

 

 

0,0

135

Cty TNHH Đông Á

3100294969

300,0

198,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

136

Cty TNHHXDTH Tấn Phát

3100276222

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

137

Cty TNHH XD Tuấn Cường

3100303853

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

138

Cty TNHH XDTH Đức Chiến

3100192389

150,0

99,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

139

Cty TNHH XD Đức Lượng

3100297092

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

140

Cty TNHH Số 3 Q.Tr

3100163317

1.000,0

798,5

200,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

141

CT TNHH TM Lâm Hải

3100260705

350,0

59,5

150,0

1,5

20,0

 

89,0

 

 

30,0

142

CT CP XNK Thành Lợi

3100348371

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

143

Cty TNHH TM Trang Dung

3100382950

100,0

47,5

50,0

2,5

0,0

 

 

 

 

0,0

144

Cty TNHH XD-DV Nguyễn Tiến Dũng

3100384789

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

145

Cty TNHH Xuân Quang

3100266009

2.000,0

1.792,5

200,0

1,5

0,0

 

6,0

 

 

0,0

146

Công ty TMVLXD TTNT Tâm Trà

3100256522

200,0

149,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

147

Cty TNHH Ái Sơn

3100265911

800,0

598,5

200,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

148

Cty TNHH Tư vấn thiết kế 1/5

3100302232

200,0

99,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

149

Cty TNHH Hà Thọ

3100326561

250,0

144,0

50,0

2,0

0,0

 

54,0

 

 

0,0

150

Cty Cổ phần Trường Sinh

3100318264

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

151

Cty TNHH Quảng Thuận

3100162659

200,0

98,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

152

Cty TNHH TM Tiến Đạt

3100262773

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

153

Cty TNHH Tân Đức Hải

3100393494

5.500,0

4.998,5

500,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

154

Cty CP SXVL và XDTH Minh Sơn

3100400134

300,0

183,5

100,0

1,5

0,0

 

15,0

 

 

0,0

155

Cty CP COSEVCO 1/5

3100393416

1.150,0

834,4

200,0

3,0

50,0

 

12,6

 

 

50,0

156

Cty TNHH DV Xi măng Ngân Hà

3100404957

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

157

CT TNHH XDTH Đức Ninh

3100194851

300,0

199,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

158

Cty TNHH XDTH Trường Phước

3100273084

300,0

199,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

159

Cty TNHH XDTH Đông Đô

3100266295

200,0

99,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

160

Cty TNHH Vật liệu XD Việt Nam

3100405421

3,0

0,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

161

Cty TNHH Tư vấn XD 81

3100474697

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

162

CN tại QN-Cty CP ĐT&TM Hồng Đức

3100278163-001

500,0

499,0

 

1,0

 

 

 

 

 

 

163

Cty CP Điện tử tin học Quảng Bình

3100194770

100,0

39,0

25,0

1,0

0,0

 

35,0

 

 

0,0

164

Công ty Vật tư NN Quảng Bình

3100303892

800,0

527,5

100,0

3,5

0,0

 

169,0

 

 

0,0

166

Cty TNNH TMDV Thiên Lý

3100256307

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

167

Cty TNHH Tri Lịch

3100270622

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

168

CT TNHH Bình Thịnh

3100349569

100,0

0,0

99,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

169

Cty TNHH Thiên Hương

3100314446

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

170

Cty TNHH Sơn Trường

3100270245

400,0

290,0

100,0

2,0

0,0

 

8,0

 

 

0,0

171

Cty CP Đại Nguyên

3100379940

150,0

98,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

172

Cty TNHH Quý Anh

3100400991

100,0

88,5

10,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

173

Cty CP XNK Thủy sản QB

3100297286

350,0

137,5

50,0

1,5

0,0

 

161,0

 

 

0,0

174

CN TT ĐT Nhân lực VN tại MT

0101859285-001

100,0

99,0

 

1,0

 

 

 

 

 

 

175

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Quảng Bình

3100421952

500,0

449,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

176

Cty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Đế

3100422191

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

177

Cty CP XNK Đồng Hới

3100426686

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

178

Cty CP nhựa Đại Trường Phát

3100425509

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

179

Cty TNHH Sư Tử Vàng

3100424865

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

180

CN Cty TNHH XD Thanh Bình

3200146033-001

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

181

CN Cty CP Gạch ngói Sông Chanh
Nhà máy Gạch ngói Tuynel Vĩnh Giang

2700231510-004

300,0

179,0

100,0

1,0

10,0

 

 

 

 

10,0

182

Cty CP VLXD 1/5

3100268775

6.000,0

3.658,0

2.100,0

2,0

50,0

 

140,0

 

 

50,0

183

Cty TNHH Địa Cầu Xanh

3100359408

100,0

42,0

50,0

2,0

0,0

 

6,0

 

 

0,0

184

Cty CP Đông Nam Á

3100348621

250,0

148,0

100,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

185

Cty TNHH Ngân Hoàng

3100366500

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

186

Cty CP XD TH TM Phú Cường

3100373730

200,0

99,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

187

Cty TNHH Đức Thịnh

3100373635

200,0

98,5

100,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

188

Cty TNHH Hạ Đông

3100376530

100,0

48,5

50,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

189

Cty TNHH Hoàng Yến

3100380209

150,0

48,0

100,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

190

Công ty CP Thanh Hương

3100384612

700,0

499,0

200,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

191

Cty CP Tân Quang Thành Quảng Bình

3100384637

800,0

599,0

200,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

192

Cty CP Cát VICCEA

3100383714

100,0

39,5

0,0

1,0

8,5

 

41,0

 

 

10,0

193

CNhánh XN Thành Lợi

3300102424-004

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

194

CNhánh DN Thành Huế Phương

2900551814-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

195

CNhánh Cty Thanh Trang

3300338148-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

196

CNhánh Cty TNHH Kiều hối Đông Á

0302391568-012

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

197

CNhánh Cty TNHH Hồng Hà

3200197648-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

198

CNhánh Cty CPTM Hoàng Hải

0101226356-006

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

199

TT TVCN và SH trí tuệ Phúc Thành

3100385609

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

200

Cty TNHH Long Phú

3100405781

200,0

99,0

100,0

1,0

 

 

 

 

 

 

201

CT TNHH TM Quốc Khánh

3100305441

700,0

499,0

200,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

202

CT TNHH Nguyệt Phúc

3100267588

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

203

CT TNHH TM Luật Cúc

3100261628

150,0

44,0

100,0

6,0

0,0

 

 

 

 

0,0

204

Công ty TNHH XDTH Hoàng Gia

3100293355

1.000,0

790,5

200,0

1,5

0,0

 

8,0

 

 

0,0

205

Cty TM Trường Sinh

3100262445

300,0

199,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

206

Cty TNHH Tư vấn Tường Minh

3100195069

400,0

251,5

100,0

1,5

0,0

 

47,0

 

 

0,0

207

CN Cty TNHH Tư vấn ĐTXD K&T tại QB

400452392-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

208

Cty TNHH TMDV Gianh Thúy

3100262452

250,0

149,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

209

CT TNHH TM Thành Ngân

3100286044

250,0

143,0

100,0

7,0

0,0

 

 

 

 

0,0

210

Cty TNHH và DVTM Sơn Thắng

3100193858

250,0

145,5

100,0

4,5

0,0

 

 

 

 

0,0

211

DNTN TM Ninh Hải

3100256321

300,0

99,0

100,0

3,0

0,0

 

98,0

 

 

0,0

212

Cty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam -VAPCOM

3100480059

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

213

Công ty CP TV Xây dựng QB

3100309238

1.000,0

829,0

100,0

2,0

0,0

 

69,0

 

 

0,0

214

Cty CP TVXD Giao thông QBình

3100131925

1.300,0

1.172,5

100,0

1,5

0,0

 

26,0

 

 

0,0

215

Công ty CP Du lịch Quảng Bình

3100268158

1.300,0

826,0

100,0

4,0

0,0

 

310,0

 

 

60,0

216

Cty Cổ phần Tân Hoàn Cầu

3100317359

3.000,0

2.948,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

217

CT TNHH Hoàng Mỹ

3100287376

300,0

197,0

100,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

218

Cty TNHH TM và DL Bình Dương

3100276159

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

219

Cty CP TV Quảng cáo số 1

3100299519

400,0

269,0

130,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

220

CT TNHH CN & XD Nhật Toàn

3100302105

400,0

348,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

0,0

221

CT TNHH Đức Đạt

3100283371

150,0

78,5

70,0

1,5

0,0

 

 

 

 

0,0

222

Cty TNHH XDCN CIC

3100297550

300,0

199,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

223

Cty TNHH XD Phước Hoàng

3100300764

300,0

147,0

150,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

224

Công ty TNHH Hoàng Huy Toàn

3100265936

2.000,0

1.640,0

350,0

2,0

0,0

 

8,0

 

 

0,0

225

Công ty TNHH Thanh Bình

3100283558

1.100,0

946,0

70,0

2,0

0,0

 

82,0

 

 

0,0

226

CT TNHH ĐTXD Bình Long

3100293235

500,0

399,0

100,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

227

CN Miền Trung Cty CP XD và PT KD tại QB

0100103062-013

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

228

Cty TNHH Hào Hưng Quảng Bình

3100393487

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

229

CN Cty TNHH XDTH Đại Phong QBình

0302725387-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

230

Cty TNHH XDTM và DV Minh Toàn

3100420363

150,0

99,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

231

T tâm Ng cứu và H trợ các DA phát triển

3100410799

50,0

37,0

10,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

232

Cty TNHH Cát Phú

3100413567

2.000,0

1.883,0

100,0

3,0

0,0

 

14,0

 

 

0,0

233

Cty CP Hoàn Cầu Đá Nhảy

3100419897

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

234

Cty TNHH Anh Trang

3100348445

200,0

44,0

50,0

3,0

0,0

 

103,0

 

 

0,0

235

Nhà sách Nguyễn Văn Cừ - CNDNTN TNghĩa

0302840460-012

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

236

Cty TNHH Một TViên Hưng Vượng

3100478116

100,0

47,0

50,0

3,0

0,0

 

 

 

 

0,0

237

Công ty CP XNK Quảng Bình

3100127799

3.000,0

1.451,0

50,0

5,0

800,0

 

194,0

 

 

500,0

238

Công ty CP Sách TB trường học

3100134891

1.200,0

953,0

150,0

5,0

0,0

 

92,0

 

 

0,0

239

Công ty CP Cơ giới XDTH QBình

3100297102

1.300,0

883,0

380,0

1,0

0,0

 

36,0

 

 

0,0

240

Cty CP Dược Quảng Bình

3100137028

2.500,0

600,0

1.414,0

58,0

0,0

 

428,0

 

 

0,0

241

CT CP PH Sách và KDTH QB

3100301782

450,0

312,0

100,0

1,0

0,0

 

37,0

 

 

0,0

242

Cty CP In Quảng Bình

3100133048

850,0

552,5

150,0

1,5

0,0

 

146,0

 

 

0,0

243

CT CP CBLS và KDTH QBình

3100316073

400,0

209,0

50,0

2,0

0,0

 

139,0

 

 

0,0

244

Cty CP Xây dựng tổng hợp QB

3100294574

600,0

429,0

150,0

1,0

0,0

 

20,0

 

 

0,0

245

Công ty Sông Gianh

3100126555

1.500,0

937,0

100,0

8,0

100,0

 

305,0

 

 

50,0

246

Cty CP TM Miền Núi - CN QB

3100128658

600,0

109,0

100,0

7,0

0,0

 

384,0

 

 

0,0

247

CT CP LS và TM Quảng Bình

3100315369

550,0

410,0

50,0

2,0

0,0

 

88,0

 

 

0,0

248

CN QB - Cty CP Thanh Tân

3300100843-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

0,0

249

Cty TNHH Tín Nghĩa

3100629911

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

250

Cty TNHH TM Lan Anh

3100628259

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

251

Công ty TNHH Xăng dầu số 1

3100627738

100,0

48,0

50,0

2,0

0,0

 

 

 

 

 

252

Công ty TNHH Ngân Hà Toàn Cầu

3100585693

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

253

Cty TNHH Hoàng Gia - CN QB

2900443618-001

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

254

Cty TNHH Dương Hoàng

3100613485

100,0

49,0

50,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

255

Cty TNHH đầu tư Linh Việt Nam

3100589835

100,0

47,0

50,0

3,0

0,0

 

 

 

 

 

256

Cty TNHH SX & TM Hữu Hà

3100582999

100,0

47,0

50,0

3,0

0,0

 

 

 

 

 

257

Cty CP Đại Thành

3100616704

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

258

NH TMCP Bắc Á - CN QB

2900325526-019

100,0

98,0

0,0

2,0

0,0

 

 

 

 

 

259

Cty CP Hòa Bình

3100629196

100,0

99,0

0,0

1,0

0,0

 

 

 

 

 

260

Cty CP XD và TM Năm Sao

3100606537

300,0

298,0

 

2,0

0,0

 

 

 

 

 

261

Chi nhánh NH Sacombanhk

0301103908-049

800,0

797,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

262

Cty TNHH Cơ khí đúc Thắng Lợi

0600001213-001

3.000,0

2.997,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

263

NH TM CP VN Thịnh Vượng - CN QB

0100233583-023

200,0

197,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH




Lê Công Cuộc

 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ




Ngô Hữu Cần


PHỤ LỤC SỐ 2D

KẾ HOẠCH THU PHÍ - LỆ PHÍ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Học phí

Viện phí

Phí và lệ phí

Thu khác

Nộp cấp trên và các đơn vị liên kết, chi phí KDDV

Số phải nộp ngân sách Nhà nước

Số để lại đơn vị

Nguồn dự phòng làm lương từ nguồn thu để lại

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Học phí công lập

Học phí bán công

Học phí học nghề

Học phí liên kết đào tạo

Ôn luyện thi, thi tuyển

Xe đạp

Phí, lệ phí khác

 

TỔNG SỐ

178.421

43.747

8.696

16.220

1.060

17.771

81.200

25.254

4.169

1.102

19.983

28.220

21.812

14.672

141.938

14.326

I

SN GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

52.113

43.747

8.696

16.220

1.060

17.771

0

5.471

4.169

1.102

200

2.895

14.417

0

37.696

6.787

A

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

25.352

20.233

6.466

12.889

360

518

0

4.524

3.517

1.007

0

595

132

0

25.220

5.000

1

Khối TrườngTHPT

21.589

17.401

6.466

10.916

19

0

0

3.760

2.801

959

0

428

85

0

21.504

4.718

1

Trường THPT Minh Hoá

91

49

49

 

 

 

 

42

 

42

 

 

 

0

91

23

2

Trường THPT Tuyên Hoá

199

196

196

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

0

199

79

3

Trường THPT Lê Trực

203

171

171

 

 

 

 

32

 

32

 

 

 

0

203

71

4

Trường THPT

Phan Bội Châu

197

64

64

 

 

 

 

133

90

43

 

 

3

0

194

36

5

Trường THPT số 1 Quảng Trạch

1.000

870

870

 

 

 

 

125

80

45

 

5

2

0

998

358

6

Trường THPT số 2 Quảng Trạch

606

451

451

 

 

 

 

145

90

55

 

10

3

0

603

193

7

Trường THPT số 3 Quảng Trạch

197

100

100

 

 

 

 

87

37

50

 

10

1

0

196

48

8

Trường THPT số 4 Quảng Trạch

2.950

2.747

 

2.747

 

 

 

190

125

65

 

13

4

0

2.946

279

9

Trường THPT số 5 Quảng Trạch

2.058

1.946

 

1.946

 

 

 

102

70

32

 

10

2

0

2.056

197

10

Trường THPT số 1 Bố Trạch

549

497

497

 

 

 

 

52

 

52

 

 

 

0

549

203

11

Trường THPT số 2 Bố Trạch

178

116

116

 

 

 

 

58

 

58

 

4

 

0

178

51

12

Trường THPT số 3 Bố Trạch

220

150

150

 

 

 

 

70

50

20

 

 

1

0

219

66

13

Trường THPT số 4 Bố Trạch

218

168

168

 

 

 

 

0

 

 

 

50

 

0

218

71

14

Trường THPT số 5 Bố Trạch

1.646

1.492

 

1.492

 

 

 

124

85

39

 

30

3

0

1.643

152

15

Trường THPT Chuyên

681

612

612

 

 

 

 

66

50

16

 

3

2

0

679

250

16

Trường THPT Đào Duy Từ

775

632

632

 

 

 

 

133

70

63

 

10

2

0

773

264

17

Trường THPT Đồng Hới

417

245

245

 

 

 

 

172

150

22

 

 

5

0

412

112

18

Trường THPT Ninh Châu

269

131

131

 

 

 

 

122

100

22

 

16

3

0

266

63

19

Trường THPT Quảng Ninh

603

425

425

 

 

 

 

163

110

53

 

15

3

0

600

184

20

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

455

345

 

345

 

 

 

92

60

32

 

18

2

0

453

37

21

Trường THPT Lệ Thủy

961

590

590

 

 

 

 

371

350

21

 

 

10

0

951

266

22

Trường THPT H. Hoa Thám

125

125

125

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

125

50

23

Trường THPT Trần Hưng Đạo

305

145

145

 

 

 

 

150

100

50

 

10

3

0

302

71

24

Trường THPT Kỹ thuật L.Thủy

536

468

398

70

 

 

 

62

55

7

 

6

2

0

534

193

25

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

2.541

1.796

 

1.796

 

 

 

645

600

45

 

100

18

0

2.523

195

26

Trường THPT BC Đồng Hới

2.969

2.520

 

2.520

 

 

 

389

366

23

 

60

11

0

2.958

1.044

27

Trường THPT & THCS Việt Trung

451

272

267

 

5

 

 

129

98

31

 

50

3

0

448

123

28

Trường THPT & THCS D.Văn An

189

78

64

 

14

 

 

103

65

38

 

8

2

0

187

40

2

Khối Trung tâm GDTX

1.630

1.453

0

1.401

4

48

0

128

87

41

 

49

36

0

1.594

128

1

Trung tâm GDTX Minh Hóa

104

104

 

104

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

104

8

2

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

208

203

 

203

 

 

 

0

 

 

 

5

 

0

208

17

3

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

337

318

 

270

 

48

 

19

12

7

 

 

34

0

303

24

4

Trung tâm GDTX Bố Trạch

398

350

 

350

 

 

 

14

 

14

 

34

 

0

398

32

5

Trung tâm GDTX Đồng Hới

163

151

 

151

 

 

 

12

5

7

 

 

 

0

163

13

6

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

13

13

 

13

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

13

1

7

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

407

314

 

310

4

 

 

83

70

13

 

10

2

0

405

32

3

Khối Trung tâm HNDN

1.733

979

0

172

337

470

0

636

629

7

 

118

11

0

1.722

138

1

Trung tâmTTTHKT-HN Minh Hóa

65

0

 

 

 

 

 

20

20

 

 

45

 

0

65

5

2

Trung tâm THKT-HN Tuyên Hóa

112

12

 

 

12

 

 

50

50

 

 

50

2

 

110

9

3

Trung tâm THKT-HN Quảng Trạch

680

680

 

 

210

470

 

0

 

 

 

 

 

0

680

54

4

Trung tâm THKT-HN Bố Trạch

360

60

 

 

60

 

 

300

300

 

 

 

9

0

351

28

5

Trung tâm THKT-HN Đồng Hới

395

217

 

172

45

 

 

170

163

7

 

8

 

0

395

32

6

Trung tâm THKT-HN Quảng Ninh

121

10

 

 

10

 

 

96

96

 

 

15

 

0

121

10

4

Hình thức giáo dục khác

400

400

0

400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

400

16

1

Nhà Văn hóa Thiếu Nhi

400

400

 

400

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

400

32

B

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

26.761

23.514

2.230

3.331

700

17.253

0

947

652

95

200

2.300

14.285

0

12.476

1.788

1

Trường Trung học Kinh tế

3.700

3.503

250

 

 

3.253

 

52

27

25

 

145

2.765

0

935

238

2

Trường Trung học Kỹ thuật CNN

7.000

6.000

300

 

700

5.000

 

325

325

 

 

675

4.250

0

2.750

388

3

Trường Đại học Quảng Bình

5.630

4.880

1.080

 

 

3.800

 

370

300

70

 

380

2.850

0

2.780

614

4

Trung tâm GDTX tỉnh

5.200

5.200

 

 

 

5.200

 

0

 

 

 

 

4.420

0

780

312

6

Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình

1.200

1.200

600

600

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

1.200

84

7

Trường Dạy nghề tỉnh

3.731

2.731

 

2.731

 

 

 

200

 

 

200

800

 

0

3.731

131

8

Trung tâm Dịch vụ việc làm

300

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

300

 

0

300

21

II

 SỰ NGHIỆP Y TẾ

83.170

0

0

0

0

0

81.200

0

0

0

0

1.970

0

0

83.170

5.919

1

Bệnh viện Đa khoa M. Hóa

6.000

0

 

 

 

 

6.000

0

 

 

 

 

 

0

6.000

420

2

Bệnh viện Đa khoa T. Hóa

6.000

0

 

 

 

 

6.000

0

 

 

 

 

 

0

6.000

420

3

Bệnh viện Đa khoa Bắc Q. Bình

19.000

0

 

 

 

 

19.000

0

 

 

 

 

 

0

19.000

1.330

4

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

9.500

0

 

 

 

 

9.500

0

 

 

 

 

 

0

9.500

665

5

Bệnh viện Đa khoa Đ. Hới

15.000

0

 

 

 

 

15.000

0

 

 

 

 

 

0

15.000

1.050

6

Bệnh viện Đa khoa Q. Ninh

4.500

0

 

 

 

 

4.500

0

 

 

 

 

 

0

4.500

315

7

Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

15.000

0

 

 

 

 

15.000

0

 

 

 

 

 

0

15.000

1.050

8

TTYT Dự phòng

700

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

700

 

 

700

49

9

TTKN Dược phẩm

70

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

70

 

0

70

17

10

TTPC Sốt rét, Nội tiết

2.200

0

 

 

 

 

2.200

0

 

 

 

 

 

0

2.200

154

11

TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản

230

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

230

 

 

230

92

12

B.viện Y học cổ truyền

1.000

0

 

 

 

 

1.000

0

 

 

 

 

 

0

1.000

70

13

TTPC bệnh X. hội

3.000

0

 

 

 

 

3.000

0

 

 

 

 

 

0

3.000

210

14

TT.Giám định pháp y - Y khoa

250

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

250

 

0

250

20

15

TTYTDP Lệ Thủy

120

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

120

 

 

120

10

16

TTYTDP Quảng Ninh

10

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

 

 

10

1

17

TTYTDP Đồng Hới

100

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

100

 

 

100

8

18

TTYTDP Bố Trạch

50

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

50

 

 

50

4

19

TTYTDP Quảng Trạch

350

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

350

 

 

350

28

20

TTYTDP Tuyên Hóa

30

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

30

 

 

30

2

21

TTYTDP Minh Hóa

60

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

60

 

 

60

5

III

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao - Du lịch

358

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

358

0

0

358

57

1

Đoàn Nghệ thuật

150

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

150

 

0

150

24

2

Trung tâm Văn hóa

80

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

80

 

0

80

13

3

Tạp chí Văn hóa

15

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15

 

0

15

2

4

TT PH phim và C.Bóng

70

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

70

 

0

70

11

5

Tạp chí Nhật Lệ

43

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

43

 

0

43

7

IV

SỰ NGHIỆP KH VÀ CN

1.667

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.667

0

140

1.527

244

1

Trung tâm Tin học KHCN

90

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

90

 

0

90

14

2

Chi cục Tiêu chuẩn Đ.lường C.L

1.397

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.397

 

140

1.257

201

3

Trung tâm UDTBKHCN

80

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

80

 

0

80

13

4

Trung tâm CNTT & Truyền thông

100

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

100

 

0

100

16

V

SN PHÁT THANH -TR. HÌNH

8.900

0

0

0

0

0

0

200

0

0

200

8.700

7.395

400

1.105

442

1

Đài Phát thanh - Truyền hình Q.Bình

8.900

0

 

 

 

 

 

200

 

 

200

8.700

7.395

400

1.105

442

VI

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

4.250

0

0

0

0

0

0

870

0

0

870

3.380

0

499

3.751

206

A

Sự nghiệp ngành NN

2.580

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.580

0

325

2.255

106

1

Chi cục Thú y

1.900

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.900

 

190

1.710

68

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

60

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

60

 

15

45

18

3

Thanh tra Thủy sản

120

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

120

 

120

0

0

4

Trung tâm Quy hoạch thiết kế LN

500

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

500

 

 

500

20

B

SN thủy sản

1.670

0

0

0

0

0

0

870

0

0

870

800

0

174

1.496

100

1

Chi cục Khai thác & BVNL T. sản

300

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

300

 

 

300

24

2

Tr. tâm Giống thủy sản

500

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

500

 

0

500

20

3

Cảng cá Sông Gianh

450

0

 

 

 

 

 

450

 

 

450

 

 

90

360

29

4

Cảng cá Nhật Lệ

420

0

 

 

 

 

 

420

 

 

420

 

 

84

336

27

VII

SN TÀI NGUYÊN - MT

3.313

0

0

0

0

0

0

1.913

0

0

1.913

1.400

0

943

2.370

196

1

Văn phòng Sở TNMT

993

0

 

 

 

 

 

993

 

 

993

 

 

541

452

36

2

V.phòng ĐK sử dụng đất

95

0

 

 

 

 

 

95

 

 

95

 

 

41

54

9

3

Tr.tâm Kỹ thuật địa chính

500

0

 

 

 

 

 

500

 

 

500

 

 

50

450

36

4

Tr.tâm Quan trắc TNMT

1.400

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.400

 

105

1.295

104

5

Chi cục Bảo vệ môi trường

100

0

 

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

80

20

3

6

Tr. tâm Thông tin TNMT

225

0

 

 

 

 

 

225

 

 

225

 

 

126

99

8

VIII

SN GIAO THÔNG -VẬN TẢI

1.800

0

0

0

0

0

0

1.800

0

0

1.800

0

 

0

1.800

360

1

Văn phòng Sở GTVT

1.800

0

 

 

 

 

 

1.800

 

 

1.800

 

900

 

900

360

IX

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

22.850

0

0

0

0

0

0

15.000

0

0

15.000

7.850

0

12.690

10.160

114

1

Phòng Công chứng NN

500

0

 

 

 

 

 

500

 

 

500

 

 

245

255

20

2

Báo Quảng Bình

1.300

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.300

 

130

1.170

94

3

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

5.500

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5.500

 

5.500

0

 

4

Hạt KL Phong Nha - Kẻ Bàng

350

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

350

 

 

350

 

5

Chi cục Quản lý thị trường

700

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

700

 

 

700

 

6

TTDL Sinh thái Vườn QGPNKB

14.500

0

 

 

 

 

 

14.500

 

 

14.500

 

 

6.815

7.685

 

 


PHỤ LỤC SỐ 3

TỔNG HỢP PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

SỐ TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2010

DỰ TOÁN NĂM 2011

CHIA RA NGÂN SÁCH

TỶ TRỌNG NS TỈNH (%)

 

TỔNG CHI NSĐP

3.007.273

3.901.137

1.988.957

1.912.179

50,98

A

Tổng chi cân đối

1.892.853

2.943.817

1.083.537

1.860.279

36,81

I

Chi đầu tư phát triển

323.390

507.600

274.480

233.120

54,07

1

Chi XDCB

321.530

506.500

273.380

233.120

53,97

 

Vốn trong nước

119.330

195.000

117.000

78.000

60,00

 

Tiền sử dụng đất

202.200

213.640

58.520

155.120

27,39

 

Quỹ phát triển đất

202.200

97.860

97.860

0

100,00

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

 

1.100

1.100

 

100,00

II

Chi thường xuyên

1.499.103

2.348.017

755.400

1.592.616

32,17

1

Chi trợ giá

4.605

12.723

3.892

8.831

30,59

2

Chi SN kinh tế

109.703

267.140

127.120

140.020

47,59

3

Chi SN giáo dục đào tạo

739.847

1.097.531

252.858

844.673

23,04

4

Chi SN y tế

116.796

246.368

94.969

151.399

38,55

5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

24.491

27.911

18.780

9.131

67,29

6

Chị sự nghiệp khoa học

12.976

14.270

14.270

0

100,00

7

Chi SN phát thanh - T. hình

8.202

11.029

6.091

4.938

55,23

8

Chi đảm bảo XH

67.721

95.316

17.733

77.583

18,60

9

Chi QL hành chính

349.462

482.886

164.923

317.963

34,15

10

Chi ANQP địa phương

22.212

29.645

17.998

11.647

60,71

11

Chi khác

11.749

19.847

11.010

8.837

55,47

12

 Chi hoạt động môi trường

31.339

43.350

25.756

17.594

59,41

13

Chi một số nhiệm vụ NS TW bổ sung thêm

 

 

0

 

 

III

Dự phòng ngân sách

69.360

87.200

52.657

34.543

60,39

IV

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

0

100,00

B

 Chi tiền vay

 

80.000

80.000

 

100,00

C

Chi có mục tiêu Quản lý qua Kho bạc

190.000

251.000

199.100

51.900

79,32

1

 + Ghi chi học phí

37.000

60.000

43.780

16.220

72,97

2

 + Ghi chi viện phí

45.000

80.000

80.000

0

100,00

3

 + Ghi chi KP dân đóng góp

25.000

25.000

6.520

18.480

26,08

4

 + Ghi chi phí và LP

6.000

6.000

4.500

1.500

75,00

5

 + Ghi chi chống buôn lậu

8.000

8.000

8.000

0

100,00

6

 + Ghi chi xử phạt an toàn giao thông

15.000

20.000

10.850

9.150

54,25

7

 + Ghi chi từ XSKT

7.000

8.000

8.000

0

100,00

8

 + Ghi chi xử phạt hành chính và khác

2.000

19.000

12.450

6.550

65,53

9

 + Ghi chi phí Cầu Gianh - Quán Hàu

45.000

25.000

25.000

0

100,00

D

Chi bổ sung có mục tiêu

924.420

626.320

626.320

0

100,00

 


PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục, đơn vị

Dự toán 2010

Dự toán 2010 xác định lại

Dự toán 2011

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

KP không tự chủ

Kinh phí tự chủ

KP không tự chủ

Kinh phí tự chủ

KP không tự chủ

 

TỔNG SỐ

782.711

306.161

476.550

589.294

361.945

227.349

1.171.537

398.671

772.865

 

I

KHỐI HÀNH CHÍNH

112.679

80.849

31.830

133.831

101.921

31.910

164.923

105.290

59.633

 

A

Quản lý Nhà nước

75.275

63.801

11.474

90.746

77.802

12.944

100.020

80.850

19.170

 

1

Sở Lao động - TBXH

2.060

1.910

150

2.364

2.214

150

2.796

2.386

410

Bao gồm: MSSC, đặc thù

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

2.907

2.807

100

3.197

3.037

160

3.354

2.954

400

Bao gồm: MSSC, đặc thù

3

Chi cục Thú y tỉnh

1.686

1.686

0

1.849

1.849

0

2.085

2.035

50

Bao gồm: MSSC

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

1.696

1.696

0

1.886

1.856

30

1.966

1.916

50

Bao gồm: MSSC

5

Chi cục Lâm nghiệp

620

620

0

697

697

0

826

776

50

Bao gồm: MSSC

6

Chi cục Phát triển nông thôn

592

592

0

747

647

100

760

710

50

Bao gồm: MSSC

7

Chi cục Thủy lợi & PCLB

885

835

50

972

922

50

1.032

982

50

Bao gồm: MSSC

8

Chi cục Kiểm lâm

14.758

14.658

100

18.467

18.050

417

20.616

20.116

500

Bao gồm: MSSC, trang cấp KL, đặc thù

9

Thanh tra Thủy sản

909

729

180

995

815

180

1.176

826

350

 Bao gồm: MSSC, HĐ tàu thanh tra

10

Chi cục Q.Lý chất lượng NLS & TS

0

0

0

0

0

0

511

461

50

Bao gồm: MSSC

11

Chi cục Quản lý thị trường

3.036

2.856

180

4.073

3.613

460

4.301

3.841

460

Bao gồm: MSSC, tr.phục, ấn chỉ, thuê nhà các đội

12

Ban Dân tộc

1.040

890

150

1.191

991

200

1.508

1.208

300

Bao gồm: MSSC, đặc thù

13

Sở Nội vụ

1.617

1.417

200

1.942

1.742

200

2.340

1.890

450

Bao gồm: MSSC, CCHC, đặc thù

14

Ban Tôn giáo

732

532

200

801

601

200

939

674

265

Bao gồm: MSSC, đặc thù

15

Ban Thi đua - Khen thưởng

621

571

50

675

625

50

820

720

100

Bao gồm: MSSC, đặc thù

16

Thanh tra tỉnh

1.754

1.454

300

2.032

1.732

300

2.470

2.070

400

Bao gồm: MSSC, QĐ 212, đặc thù, trang cấp

17

V.P HĐND tỉnh

3.408

1.150

2.258

3.854

1.596

2.258

3.937

1.153

2.784

Bao gồm: MSSC, hoạt động của TT HĐND

18

Văn phòng UBND tỉnh

5.521

2.371

3.150

8.291

5.141

3.150

8.377

3.412

4.965

Bao gồm: MSSC, HĐTT UBND, Đề án 30

19

Ban Phòng chống tham nhũng

684

390

294

752

458

294

848

474

374

Bao gồm: MSSC, PC & hoạt động BCĐ, đặc thù

20

Sở Y tế

2.143

1.943

200

2.499

2.199

300

2.698

2.448

250

Bao gồm: MSSC, đặc thù

21

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

2.473

2.163

310

2.779

2.469

310

2.948

2.468

480

Bao gồm: MSSC, KP HĐ gia đình, đặc thù

22

Sở Khoa học - Công nghệ

1.124

1.074

50

1.245

1.195

50

1.484

1.284

200

Bao gồm: MSSC, đặc thù

23

Sở Công Thương

2.005

1.805

200

2.275

2.075

200

2.367

1.967

400

Bao gồm: MSSC, đặc thù

24

Sở Xây dựng

1.774

1.574

200

1.958

1.758

200

2.134

1.884

250

Bao gồm: MSSC, đặc thù

25

Sở Tư pháp

1.731

1.181

550

1.918

1.318

600

2.340

1.590

750

Bao gồm: MSSC, đặc thù, DA212, mẫu HTịch, rà soát VB, Đề án 2 (CT 270/UBND)

26

Sở Tài chính

3.497

3.197

300

4.756

4.456

300

4.158

3.558

600

Bao gồm: MSSC, đặc thù

27

Sở Kế hoạch - Đầu tư

2.192

1.922

270

2.438

2.168

270

2.883

2.333

550

Bao gồm: MSSC, đặc thù

28

Sở Giáo dục - Đào tạo

3.030

2.880

150

3.334

3.184

150

3.811

3.461

350

Bao gồm: MSSC, đặc thù

29

Sở T. nguyên & M. trường

2.165

2.015

150

2.905

2.410

495

2.815

2.465

350

Bao gồm: MSSC, đặc thù

30

Sở Giao thông - Vận tải

2.612

2.512

100

3.089

2.989

100

3.763

3.463

300

Bao gồm: MSSC, đặc thù

31

Sở Ngoại vụ

1.247

697

550

1.331

781

550

2.163

963

1200

Bao gồm: MSSC, đặc thù, KP HĐ DA NGO, KP đoàn vào

32

Sở Thông tin và

Truyền thông

1.376

1.076

300

1.532

1.232

300

1.761

1.361

400

Bao gồm: MSSC, đặc thù, QĐ: 212

33

Chi cục Dân số KHHGĐ

1.010

860

150

1.188

1.038

150

1.280

1.030

250

Bao gồm: MSSC, đặc thù

34

Đoàn Đại biểu Quốc hội

450

0

450

520

70

450

250

0

250

 

35

Văn phòng BQL Khu KT Q. Bình

1.409

1.227

182

1.582

1.280

302

1.859

1.427

432

Bao gồm: MSSC, đặc thù, KP thuê trụ sở

36

Đại diện BQL tại Khu kinh tế Cha Lo

508

508

0

613

595

18

646

546

100

Bao gồm: MSSC, đặc thù

B

Đảng

17.653

11.300

6.353

20.747

15.844

4.903

27.309

18.247

9.062

 

1

Tỉnh ủy

13.014

7.951

5.063

15.762

11.599

4.163

21.038

13.726

7.312

Đã bao gồm kinh phí theo chế độ 3115 cho từng đơn vị thuộc Tỉnh ủy

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tổ chức

 

 

 

 

 

 

2.682

2.552

130

Bao gồm: MSSC

 

Ban Tuyên giáo

 

 

 

 

 

 

2.577

2.147

430

Bao gồm: MSSC, BCĐ TTHCM

 

Ban Kiểm tra

 

 

 

 

 

 

3.040

2.910

130

Bao gồm: MSSC

 

Ban Dân vận

 

 

 

 

 

 

1.678

1.548

130

Bao gồm: MSSC

 

Văn phòng

 

 

 

 

 

 

10.399

3.977

6.422

Bao gồm: MSSC, BCĐ CNTT, trang Web, KP HĐ cấp ủy

 

Trung tâm CNTT

 

 

 

 

 

 

365

325

40

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm Tin học C tác T. giáo

 

 

 

 

 

 

297

267

30

Bao gồm: MSSC

2

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

1.588

928

660

1.637

1.227

410

2.184

1.294

890

Bao gồm: MSSC; đặc thù, BCĐ CVĐTTHCM, khen thưởng, HĐ CCB khối, CS 07

3

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

1.444

864

580

1.308

1.028

280

2.003

1.243

760

Bao gồm: MSSC; đặc thù, BCĐ CVĐTTHCM, khen thưởng, HĐ CCB khối, CS 07

4

Báo Quảng Bình

1.606

1.556

50

2.040

1.990

50

2.083

1.983

100

Bao gồm: MSSC

C

Đoàn thể

6.889

5.748

1.141

9.627

8.276

1.351

9.529

6.192

3.337

 

1

Tỉnh đoàn

1.631

1.361

270

2.175

1.905

270

2.271

1.201

1.070

B. gồm: MSSC, đặc thù 920 tr (in đặc san, hè TN, thi TH trẻ...)

2

Hội LHTN

117

117

0

124

124

0

138

108

30

Bao gồm: đặc thù

3

Hội Nông dân

1.098

1.048

50

1.342

1.292

50

1.491

1.141

350

Bao gồm: MSSC, đặc thù

4

Đoàn Khối Doanh nghiệp

206

206

0

240

240

0

250

163

87

Bao gồm: Các hoạt động khác của đoàn

5

Hội Cựu chiến binh

642

592

50

1.532

1.482

50

1.018

718

300

Bao gồm: MSSC, đặc thù

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.343

1.133

210

1.664

1.454

210

1.720

1.360

360

Bao gồm: MSSC, đặc thù, BĐ Giới theo TT 109

7

Đoàn Cơ quan DCĐ

205

205

0

239

239

0

250

160

90

Bao gồm: Các hoạt động khác của đoàn

8

Ủy ban Mặt trận TQVN

1.646

1.085

561

2.310

1.539

771

2.392

1.342

1.050

Bao gồm: QĐ 130, đặc thù, QĐ 212, MSSC, HĐ thành viên Mặt trận tỉnh.

D

Các khoản chi chung

12.862

0

12.862

12.712

0

12.712

28.064

0

28.064

 

1

Mua xe

4.940

0

4.940

4.940

0

4.940

12.000

0

12.000

Trong đó: Hỗ trợ huyện, TP: 2.000 triệu

2

Đoàn ra, đoàn vào

1.800

0

1.800

1.800

0

1.800

5.724

0

5.724

 

3

Đại hội, ngày lễ

4.360

0

4.360

4.360

0

4.360

4.000

0

4.000

 

4

Tăng BC, TC mới ….

1.762

0

1.762

1.612

0

1.612

6.340

0

6.340

 

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

110.951

98.782

12.169

125.891

112.530

13.361

205.727

133.095

72.632

 

A

Chi chung phục vụ Q. lý ngành

5.820

0

5.820

6.180

0

6.180

8.000

0

8.000

 

B

Các khoản chi khác

0

0

0

0

0

0

46.326

0

46.326

 

1

DP KP THPT chuyển đổi tư thục, khác

0

0

0

0

0

0

46.326

0

46.326

 

C

Khối trường THPT

92.576

89.225

3.351

105.741

101.928

3.813

137.040

122.459

14.581

 

1

Trường THPT Dân tộc Nội trú

3.611

3.110

501

4.193

3.500

693

6.684

5.787

897

Bao gồm: MSSC, đặc thù và kinh phí theo TTLT 30

2

Trường THPT Minh Hóa

2.960

2.860

100

3.480

3.380

100

3.731

3.331

400

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

3

Trường THPT Tuyên Hóa

2.958

2.858

100

3.294

3.194

100

3.998

3.489

509

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

4

Trường THPT  Lê Trực

3.687

3.587

100

4.085

3.985

100

4.321

3.888

433

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

5

Trường THPT Phan Bội Châu

2.804

2.804

0

3.117

3.117

0

3.730

3.424

305

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

6

Trường THPT số 1 Quảng Trạch

5.542

5.542

0

6.149

6.149

0

7.055

6.467

588

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

7

Trường THPT số 2 Quảng Trạch

4.168

3.968

200

4.595

4.395

200

4.968

4.404

564

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

8

Trường THPT số 3 Quảng Trạch

3.582

3.482

100

3.965

3.805

160

6.066

5.440

626

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

9

Trường THPT số 4 Quảng Trạch

259

259

0

638

638

0

3.741

3.435

306

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

10

Trường THPT số 5 Quảng Trạch

216

216

0

563

563

0

2.502

2.266

236

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

11

Trường THPT số 1 Bố Trạch

4.509

4.409

100

5.002

4.902

100

5.781

5.265

516

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

12

Trường THPT số 2 Bố Trạch

3.100

3.000

100

3.434

3.334

100

4.039

3.621

417

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

13

Trường THPT số 3 Bố Trạch

2.861

2.711

150

3.161

3.011

150

3.740

3.245

495

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

14

Trường THPT số 4 Bố Trạch

2.824

2.824

0

3.123

3.123

0

3.487

3.195

292

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

15

Trường THPT số 5 Bố Trạch

217

217

0

577

577

0

3.583

3.286

297

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

16

Trường THPT Chuyên

6.590

5.690

900

7.682

6.672

1.010

8.639

7.254

1.385

B. gồm: MSSC, hỗ trợ T.chuẩn, đặc thù và k phí TTLT 30

17

Trường THPT Đào Duy Từ

4.236

4.136

100

4.696

4.596

100

5.423

4.928

496

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

18

Trường THPT Đồng Hới

3.264

3.264

0

3.671

3.621

50

3.946

3.439

506

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

19

Trường THPT Ninh Châu

3.921

3.721

200

4.319

4.119

200

4.751

4.199

552

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

20

Trường THPT Quảng Ninh

3.769

3.569

200

4.152

3.952

200

4.353

3.918

435

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

21

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

225

225

0

514

514

0

2.817

2.563

254

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

22

Trường THPT Lệ Thủy

3.698

3.598

100

4.082

3.982

100

4.501

4.058

443

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

23

Trường THPT H. Hoa Thám

2.765

2.765

0

3.073

3.073

0

3.788

3.385

403

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

24

Trường THPT Trần Hưng Đạo

3.391

3.291

100

3.779

3.679

100

4.418

3.979

439

Bao gồm: MSSC, trường chuẩn QG và k.phí theo TTLT 30

25

Trường THPT Kỹ thuật L.Thủy

1.986

1.986

0

2.274

2.224

50

2.782

2.530

252

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

26

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

242

242

0

660

660

0

4.558

4.205

352

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

27

Trường THPT BC Bắc Q.Trạch

171

171

0

326

326

0

0

0

0

Sáp nhập vào trường THPT số 3 Quảng Trạch.

28

Trường THPT BC Đồng Hới

253

253

0

775

775

0

278

278

0

 

29

Trường THPT & THCS Hóa Tiến

2.989

2.889

100

3.299

3.199

100

3.931

3.378

553

Bao gồm: MSSC, đặc thù và kinh phí theo TTLT 30

30

Trường THPT & THCS Bắc Sơn

3.166

3.066

100

3.506

3.406

100

4.376

3.845

531

Bao gồm: MSSC, đặc thù và kinh phí theo TTLT 30

31

Trường THPT & THCS Việt Trung

2.748

2.748

0

3.059

3.059

0

3.674

3.372

302

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

32

Trường THPT & THCS Trung Hóa

3.383

3.283

100

3.731

3.631

100

4.232

3.709

523

Bao gồm: MSSC, đặc thù và kinh phí theo TTLT 30

33

Trường THPT & THCS Dương Văn An

2.481

2.481

0

2.765

2.765

0

3.149

2.876

273

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

D

Khối trung tâm GDTX

4.123

4.123

0

4.634

4.584

50

5.600

4.773

827

 

1

Trung tâm GDTX Minh Hóa

467

467

0

530

530

0

577

479

98

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

2

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

541

541

0

628

628

0

960

827

133

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

3

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

536

536

0

590

590

0

719

608

111

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

4

Trung tâm GDTX Bố Trạch

676

676

0

736

736

0

831

710

121

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

5

Trung tâm GDTX Đồng Hới

726

726

0

803

803

0

939

808

131

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

6

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

535

535

0

592

592

0

746

633

113

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

7

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

642

642

0

754

704

50

830

709

121

Bao gồm: MSSC và k.phí theo TTLT 30

Đ

Khối trung tâm THKT- HN

4.081

4.081

0

4.495

4.495

0

4.747

4.447

300

 

1

Trung tâm THKT-HN Minh Hóa

435

435

0

497

497

0

539

489

50

Bao gồm: MSSC

2

Trung tâm THKT-HN Tuyên Hóa

672

672

0

742

742

0

805

755

50

Bao gồm: MSSC

3

Trung tâm THKT-HN Quảng Trạch

746

746

0

815

815

0

831

781

50

Bao gồm: MSSC

4

Trung tâm THKT-HN Bố Trạch

703

703

0

767

767

0

795

745

50

Bao gồm: MSSC

5

Trung tâm THKT-HN Đồng Hới

897

897

0

983

983

0

1.013

963

50

Bao gồm: MSSC

6

Trung tâm THKT - HN Quảng Ninh

628

628

0

691

691

0

763

713

50

Bao gồm: MSSC

E

Dự phòng tăng BC giáo dục

2.800

0

2.800

2.800

0

2.800

2.200

 

2.200

 

G

Hình thức giáo dục khác

1.551

1.353

198

2.040

1.522

518

1.814

1.416

398

 

1

Trung tâm TTN Bắc T.Bộ

282

282

0

393

333

60

360

260

100

Bao gồm: MSSC

2

Nhà Văn hóa Thiếu nhi

1.269

1.071

198

1.647

1.189

458

1.453

1.155

298

 Bao gồm: MSSC, CLB phóng viên nhỏ

III

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

35.060

25.623

9.437

39.640

27.899

11.741

47.131

37.611

9.520

 

1

Sở Giáo dục - Đào tạo

490

0

490

490

0

490

500

0

500

 

2

Cử tuyển theo NĐ 134

1.600

0

1.600

0

0

0

2.000

0

2.000

 

3

Trường Trung học Kinh tế Q. Bình

3.281

3.231

50

3.566

3.466

100

4.318

4.118

200

Bao gồm: MSSC

4

Trường Trung học KT - CNN Q. Bình

5.443

4.366

1.077

5.741

4.664

1.077

6.416

6.216

200

Bao gồm: MSSC

5

Trường Đại học Quảng Bình

11.919

10.119

1.800

15.811

11.011

4.800

16.500

16.300

200

Bao gồm: MSSC

6

Trung tâm GDTX tỉnh

303

303

0

468

373

95

615

615

0

 

7

Trường Chính trị tỉnh

3.350

3.350

0

4.077

3.680

397

4.288

4.088

200

Bao gồm: MSSC

8

Trường Trung cấp Nghề tỉnh

2.001

1.701

300

2.270

1.820

450

3.162

2.962

200

Bao gồm: MSSC

9

Trung tâm Giới thiệu việc làm

653

503

150

744

594

150

929

529

400

Bao gồm: MSSC, KP sàn giao dịch

10

Trung tâm Dạy nghề phụ nữ

280

280

0

395

305

90

476

326

150

Bao gồm: MSSC

11

Sự nghiệp đào tạo y tế

300

0

300

422

0

422

900

0

900

 

12

Trường Trung học Y tế

2.049

1.769

280

2.234

1.954

280

2.607

2.457

150

Bao gồm: MSSC

13

Liên minh HTX

270

0

270

300

30

270

300

0

300

 

14

Đào tạo lại

820

0

820

820

0

820

1.000

0

1.000

Sở Nội vụ

15

Trường Quân sự

600

0

600

600

0

600

900

0

900

 

16

Hỗ trợ đi học

700

0

700

700

0

700

1.000

0

1.000

 

17

Kinh phí h/s Lào

200

0

200

200

0

200

0

0

0

 

18

Đ. tạo nguồn N.lực các DN vừa & nhỏ

0

0

0

0

0

0

220

0

220

 

19

Đào tạo Trưởng công an

800

0

800

800

0

800

1.000

0

1.000

 

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

72.560

65.460

7.100

82.916

75.444

7.472

94.969

78.123

16.846

 

A

Các đơn vị thuộc Sở

68.293

62.843

5.450

78.350

72.528

5.822

89.600

75.704

13.896

 

1

Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa

3.809

3.809

0

4.551

4.551

0

4.551

4.551

0

 

2

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa

3.936

3.936

0

4.537

4.537

0

4.537

4.537

0

 

3

Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB

8.714

8.714

0

9.644

9.644

0

9.644

9.644

0

 

4

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

6.403

6.403

0

7.147

7.147

0

7.145

7.145

0

 

5

Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

4.860

4.860

0

6.070

6.070

0

6.370

6.370

0

 

6

Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh

3.759

3.759

0

4.148

4.148

0

4.148

4.148

0

 

7

Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

6.901

6.901

0

7.741

7.741

0

7.741

7.741

0

 

8

Bệnh viện Y học cổ truyền

1.596

1.556

40

2.527

2.487

40

3.285

3.185

100

Bao gồm: MSSC

9

Trung tâm YTDP Minh Hóa

1.704

1.654

50

1.980

1.930

50

2.336

2.056

280

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

10

Trung tâm YTDP Tuyên Hóa

1.849

1.799

50

2.047

1.997

50

2.224

2.054

170

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

11

Trung tâm YTDP Quảng Trạch

1.878

1.858

20

2.071

2.051

20

2.516

2.116

400

Bao gồm: MSSC, thuốc, h.chất phòng dịch, thuê nhà

12

Trung tâm YTDP Bố Trạch

1.904

1.814

90

2.086

1.996

90

2.588

2.188

400

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

13

Trung tâm YTDP Đồng Hới

1.715

1.665

50

1.878

1.828

50

2.264

1.974

290

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

14

Trung tâm YTDP Quảng Ninh

1.566

1.546

20

1.724

1.704

20

2.049

1.819

230

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

15

Trung tâm YTDP Lệ Thủy

1.820

1.800

20

2.011

1.991

20

2.421

2.101

320

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

16

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

2.794

2.394

400

3.059

2.659

400

3.722

2.862

860

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

17

Tr. tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm

1.128

978

150

1.318

1.088

230

1.881

1.311

570

Bao gồm: MSSC, vật tư, hóa chất kiểm nghiệm

18

Tr. tâm Phòng chống Sốt rét, Nội tiết

2.005

1.705

300

2.294

1.934

360

2.528

2.128

400

Bao gồm: MSSC, thuốc dự phòng

19

Trung tâm Phòng chống bệnh X. hội

2.954

2.004

950

3.194

2.184

1.010

3.408

2.188

1.220

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất phòng dịch

20

Trung tâm Chăm sóc SK sinh sản

1.236

1.236

0

1.356

1.356

0

2.164

1.604

560

Bao gồm: MSSC, tiền thuốc, hóa chất

21

Trung tâm Truyền thông GDSK

714

444

270

804

534

270

1.401

611

790

 Bao gồm: MSSC, KP hoạt động truyền thông

22

Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y

1.196

1.156

40

1.420

1.280

140

1.881

1.481

400

Bao gồm: MSSC, vật tư, hóa chất kiểm nghiệm

23

Trung tâm Phòng chống HIV/ADS

853

853

0

942

942

0

1.421

1.151

270

Bao gồm: MSSC, KP khám nghĩa vụ quân sự hàng năm

24

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

0

0

0

801

729

72

962

740

222

Bao gồm: MSSC, thuê nhà, đặc thù

25

Văn phòng Sở Y tế

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

1.200

0

1.200

 

26

Dự phòng dường bệnh, biên chế

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

5.214

0

5.214

 

B

Các đơn vị SN y tế khác

4.267

2.617

1.650

4.567

2.917

1.650

5.369

2.419

2.950

 

1

Hội Đông y

184

184

0

219

219

0

193

193

0

 

2

Sự nghiệp dân số

300

0

300

300

0

300

400

0

400

 

3

Tr tâm DS-KHHGĐ huyện, Th. phố

2.149

1.799

350

2.253

1.903

350

1.757

1.407

350

 

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Minh Hóa

0

0

0

0

0

0

267

217

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Tuyên Hóa

0

0

0

0

0

0

269

219

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Quảng Trạch

0

0

0

0

0

0

251

201

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Bố Trạch

0

0

0

0

0

0

245

195

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Đồng Hới

0

0

0

0

0

0

252

202

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

239

189

50

Bao gồm: MSSC

 

Tr tâm DS-KHHGĐ Lệ Thủy

0

0

0

0

0

0

234

184

50

Bao gồm: MSSC

4

Trạm xá tỉnh đội

200

0

200

200

0

200

550

0

550

Bao gồm: Trong đó MSSC

5

Ban Bảo vệ CSSK

1.434

634

800

1.595

795

800

2.469

819

1.650

Bao gồm: MSSC, đặc thù, thuốc….

V

SỰ NGHIỆP VH -TT-DL

11.021

7.985

3.036

13.237

10.011

3.226

14.420

9.413

5.007

 

1

Sở Văn hóa -Thể thao -Du lịch

916

0

916

916

0

916

1.000

0

1.000

Chi chung ngành

2

Đoàn Nghệ thuật Truyền thống

1.757

1.687

70

2.165

2.095

70

2.435

2.035

400

Bao gồm: MSSC, đặc thù

3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

903

853

50

1.203

1.153

50

1.127

877

250

Bao gồm: MSSC, đội VH lưu động

4

Tạp chí Văn hóa

430

177

253

458

205

253

587

234

353

 Bao gồm: MSSC, hoạt động tạp chí

5

BQL Di tích danh thắng

784

704

80

962

882

80

936

836

100

Bao gồm: MSSC

6

Bảo tàng Tổng hợp

819

799

20

974

954

20

977

877

100

Bao gồm: MSSC

7

Thư viện tỉnh

762

722

40

882

842

40

858

758

100

Bao gồm: MSSC

8

Tr. tâm Phát hành phim và C.Bóng

1.252

1.212

40

1.365

1.325

40

1.441

1.341

100

Bao gồm: MSSC

9

Tạp chí Nhật Lệ

578

578

0

612

612

0

688

398

290

 Bao gồm: MSSC, hoạt động tạp chí

10

Hội Văn học nghệ thuật

665

465

200

881

621

260

1.014

744

270

Bao gồm: MSSC, KP in sách cho hội viên

11

Hội Nhà báo

300

135

165

424

169

255

399

167

232

Bao gồm: MSSC, KP gặp mặt đầu Xuân, in đặc san

12

Tr. tâm Xúc tiến du lịch

0

0

0

378

378

0

476

276

200

Bao gồm: MSSC, đặc thù

13

Chi nhuận bút và in TCSHCB

450

0

450

450

0

450

540

0

540

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

14

In sách chính trị + mua báo

68

0

68

68

0

68

100

0

100

 

15

Trung tâm Công Báo

676

292

384

743

359

384

876

354

522

Bao gồm: MSSC, HĐ Công báo

16

Trung tâm Lưu trữ tỉnh

661

361

300

756

416

340

969

519

450

 Bao gồm: MSSC, chỉnh lý tài liệu

VI

SỰ NGHIỆP TD - THỂ THAO

3.767

1.007

2.760

4.110

1.277

2.833

4.360

1.275

3.085

 

1

Trung tâm Đào tạo huấn luyện TDTT

3.532

812

2.720

3.731

898

2.833

3.985

1.000

2.985

Bao gồm: MSSC, SNĐTHL TDTT và VĐV QG

2

Tr. tâm thi đấu & dịch vụ TDTT

235

195

40

378

378

0

374

274

100

Bao gồm: MSSC

VII

SN KH VÀ CN

12.566

2.135

10.431

13.367

2.716

10.651

14.270

2.722

11.548

 

1

Sở Khoa học Công nghệ

8.326

0

8.326

8.326

0

8.326

8.771

0

8.771

 

2

Trung tâm Thông tin KHCN

679

347

332

714

382

332

896

416

480

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

3

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường CL

1.001

677

324

1.196

752

444

1.133

658

475

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

4

Tr. tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

568

324

244

600

356

244

680

400

280

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

5

Tr. tâm Kỹ thuật - Đo lường Thử nghiệm

0

0

0

302

302

0

389

262

127

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

6

Tr. tâm Tin học VP UBND tỉnh

1.100

495

605

1.212

607

605

1.311

646

665

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

7

Sự nghiệp thông tin Tr. thông

500

0

500

500

0

500

500

0

500

Sở TTT & Truyền thông

8

T.tâm CNTT & Truyền thông

392

292

100

518

318

200

591

341

250

Bao gồm: MSSC, SN KHCN

VIII

SN PHÁT THANH TH

4.490

2.505

1.985

4.809

2.824

1.985

6.091

3.118

2.973

 

1

Đài PT - TH Quảng Bình

4.490

2.505

1.985

4.809

2.824

1.985

6.091

3.118

2.973

Bao gồm: MSSC, SN PTTH

IX

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

59.206

8.231

50.975

76.192

9.032

67.160

127.120

10.435

116.685

 

A

Sự nghiệp ngành NN

14.980

4.670

10.310

24.262

4.349

19.913

35.077

5.677

29.400

 

1

Tr. tâm Khuyến nông -Khuyến lâm

2.272

1.112

1.160

2.445

1.225

1.220

3.373

1.323

2.050

Bao gồm: MSSC, SN KNKL

2

Trung tâm Nước sạch -SMTNT

453

453

0

497

497

0

546

496

50

Bao gồm: MSSC

3

Sự nghiệp phòng chống lụt bão

800

0

800

800

0

800

900

0

900

 

4

BQL rừng PH ven biển Nam QB

797

797

0

936

876

60

939

889

50

Bao gồm: MSSC

5

Tr. tâm Giống vật nuôi Đức Ninh

314

314

0

544

344

200

464

364

100

Bao gồm: MSSC

6

Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN

435

435

0

474

474

0

543

493

50

Bao gồm: MSSC

7

Chính sách NN

7.000

0

7.000

7.000

0

7.000

9.000

0

9.000

 

8

Chi cục Khai thác bảo vệ NLTS

765

765

0

0

0

0

1.107

1.057

50

Bao gồm: MSSC

9

Tr. tâm Giống Thủy sản

277

277

0

355

355

0

387

337

50

Bao gồm: MSSC

10

BQL Cảng cá Sông Gianh

312

312

0

349

349

0

495

445

50

Bao gồm: MSSC

11

BQL Cảng cá Nhật Lệ

256

206

50

278

228

50

324

274

50

Bao gồm: MSSC

12

Trả nợ vốn vay KCHKM, TH, GT…

0

0

0

9.283

0

9.283

15.000

0

15.000

 

13

Chương trình Thủy sản

1.300

0

1.300

1.300

0

1.300

2.000

0

2.000

 

B

Sự nghiệp giao thông

4.700

0

4.700

4.700

0

4.700

7.000

0

7.000

 

1

Sự nghiệp giao thông

4.700

0

4.700

4.700

0

4.700

7.000

0

7.000

 

C

Sự nghiệp kinh tế khác

39.526

3.561

35.965

47.231

4.684

42.547

85.042

4.757

80.285

 

1

Dự án Bảo tồn thiên nhiên MT

910

0

910

910

0

910

0

0

0

Đã kết thúc

2

Chương trình Du lịch

450

0

450

450

0

450

600

0

600

Sở VHTT - Du lịch

3

Chương trình CN TTCN & XTTM

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

2.420

0

2.420

Trong đó có cả xúc tiến thương mại

4

Các BCĐ thuộc Sở Công Thương

0

0

0

0

0

0

280

0

280

BCĐ: DANLNT II, BVCT LĐ cao áp, HĐ TM biên giới, chương trình PT công nghiệp & TTCN

5

Hội Làm vườn

241

241

0

266

266

0

345

295

50

Bao gồm: MSSC

6

Kinh phí biên giới

260

0

260

260

0

260

6.260

0

6.260

 Trong đó: Sở Ngoại vụ 300 tr, BCH biên phòng 3.360 tr, BCH quân sự: 900tr, CA tỉnh 700, dự phòng 1.000 tr

7

Phòng Công chứng số 1

200

200

0

236

236

0

200

200

0

Khoán theo đơn vị SN

8

Công ty Quản lý hạ tầng Khu K. tế

799

427

372

1.105

468

637

1.006

510

496

Bao gồm: MSSC, T.nhà, điện LN, DTBD, đ.thù

9

Tr. tâm TVXT đầu tư

685

285

400

763

363

400

822

332

490

Bao gồm: MSSC, kinh phí XTĐT

10

Liên minh HTX

721

671

50

838

788

50

913

763

150

Bao gồm: MSSC, đặc thù

11

Trung tâm Kiểm định CLXD

410

310

100

440

340

100

396

296

100

Bao gồm: MSSC

12

Tr. tâm Khuyến công & XTTM

484

434

50

518

468

50

495

395

100

Bao gồm: MSSC

13

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

869

569

300

1.207

907

300

1.409

959

450

Bao gồm: MSSC, hoạt động trợ giúp PL

14

Trung tâm Bán đấu giá

234

234

0

255

255

0

306

256

50

Bao gồm: MSSC

15

Hội DN vừa nhỏ

90

0

90

224

134

90

300

250

50

Bao gồm: MSSC

16

Hỗ trợ XD trụ sở xã

6.000

0

6.000

6.000

0

6.000

7.000

0

7.000

 

17

Vốn đối ứng dự án NGO

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

 

18

Dự án phân cấp giảm nghèo

0

0

0

6.300

0

6.300

6.900

0

6.900

 

19

Dự án REE 2

0

0

0

2.200

0

2.200

2.500

0

2.500

 

20

Dự án PTDL bền vững TV Mê Công

0

0

0

1.030

0

1.030

1.200

0

1.200

 

21

Dự án khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng

0

0

0

5.000

0

5.000

5.000

0

5.000

 

22

Dự án QL rừng bền vững

300

0

300

300

0

300

350

0

350

 

23

Vốn đối ứng và đột xuất khác

2.200

0

2.200

2.200

0

2.200

2.689

0

2.689

 

24

Dư án tin học ngành Tài chính

0

0

0

0

0

0

4.000

0

4.000

 

25

XD CS VC ngành Tài chính

 

 

 

 

 

 

8.000

0

8.000

 

26

Hiệu chỉnh tọa độ mốc ĐGHC

1.400

0

1.400

1.400

0

1.400

0

0

0

 

27

Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế

288

188

100

629

459

170

651

501

150

Bao gồm: MSSC, HĐNT

28

Quỹ hỗ trợ XĐGN

1.200

0

1.200

1.200

0

1.200

2.000

0

2.000

 Nguồn KP NHCS, quỹ Hội Nông dân

29

Bù thủy lợi phí

0

0

0

0

0

0

12.000

0

12.000

 

30

Vốn quy hoạch

9.500

0

9.500

9.500

0

9.500

15.000

0

15.000

 

31

C/S thủy lợi + KCHKM + CHGTT

8.283

0

8.283

0

0

0

0

0

0

 

X

SN Tài nguyên - MT

19.095

10.601

8.494

22.020

13.026

8.994

25.756

13.653

12.103

 

1

V.phòng ĐK sử dụng đất

835

555

280

1.015

605

410

872

542

330

 Bao gồm: MSSC, chỉnh lý biến động đất đai

2

Tr. tâm Kỹ thuật địa chính

482

432

50

579

479

100

765

665

100

Bao gồm: MSSC

3

TT Quan trắc - KT M. trường

869

269

600

958

298

660

1.188

336

852

Bao gồm: MSSC, SN quan trắc-MT, thuê nhà

4

 Tr. tâm Thông tin TNMT

438

388

50

1.081

1.031

50

642

542

100

Bao gồm: MSSC

5

Tr.tâm Phát triển quỹ đất

672

552

120

740

620

120

1.577

775

802

Bao gồm: MSSC, thuê trụ sở, định giá đất

6

Chi cục Bảo vệ Môi trường

997

447

550

1.237

577

660

1.183

583

600

Bao gồm: MSSC & SNMT

7

Tr.tâm Quy hoạch TNMT

0

0

0

399

249

150

549

333

216

Bao gồm: MSSC và tiền thuê nhà

8

SNMT Công an tỉnh (CSMT)

0

0

0

0

0

0

300

0

300

 

9

BQL Vườn QGPN KB

1.675

1.325

350

1.882

1.532

350

1.943

1.408

535

Bao gồm: MSSC, đặc thù

10

Hạt Kiểm lâm Phong Nha

5.568

5.568

0

6.420

6.420

0

7.385

7.185

200

Bao gồm: MSSC, trang cấp

11

T. tâm Nghiên cứu KH & cứu hộ

1.265

1.065

200

1.415

1.215

200

1.555

1.285

270

Bao gồm: MSSC, SN nghiên cứu, cứu hộ

12

Kinh phí đo đạc bản đồ, cấp giấy CN

0

0

0

0

0

0

3.000

0

3.000

 

13

SN TN - MT và Biển đảo tại Sở TN - MT

2.500

0

2.500

2.500

0

2.500

3.000

0

3.000

 

14

SN Tài nguyên - MT chung

3.794

0

3.794

3.794

0

3.794

1.798

0

1.798

 

XI

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

12.548

2.983

9.565

14.951

4.463

10.488

17.733

3.937

13.796

 

1

Sở LĐTB & XH

1.730

0

1.730

1.910

0

1.910

2.350

0

2.350

 

 

TĐ: - Mại dâm

250

0

250

250

0

250

250

0

250

 

 

 - Trạm tâm thần

700

0

700

880

0

880

900

0

900

 

 

 - Điều dưỡng

180

0

180

180

0

180

350

0

350

 

 

 - BCĐ thuộc các ngành

200

0

200

200

0

200

250

0

250

 

 

 - CTQL về TE

0

0

0

0

0

0

100

0

100

 

 

 - Khác

400

0

400

400

0

400

500

0

500

 

2

Tr. tâm Bảo trợ xã hội

1.230

760

470

1.749

859

890

1.680

712

968

Bao gồm: MSSC, ĐBXH, nuôi trẻ sơ sinh

3

Tr. tâm Giáo dục Lao động - Xã hội

599

549

50

887

837

50

1.039

759

280

Bao gồm: MSSC, áo quần đối tượng, đặc thù

4

Tr. tâm Điều dưỡng luân phiên NCC

408

358

50

478

428

50

508

428

80

Bao gồm: MSSC, đặc thù

5

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

447

287

160

492

332

160

522

302

220

Bao gồm: MSSC, KPĐƯ, SN TE

6

UBND tỉnh

210

0

210

210

0

210

420

0

420

 

7

Tỉnh ủy

310

0

310

310

0

310

750

0

750

Ban Tổ chức, Tỉnh ủy, Dân vận, Tuyên giáo, Kiểm tra, Văn phòng, TTCNTT, TTTT tuyên giáo

8

HĐND tỉnh

75

0

75

75

0

75

150

0

150

 

9

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

210

0

210

210

0

210

260

0

260

 

10

Hội Người cao tuổi

124

114

10

176

166

10

183

123

60

 

11

Đoàn Luật sư

60

0

60

60

0

60

100

0

100

 

12

Hội Luật gia

97

27

70

100

30

70

142

42

100

 

13

Cứu trợ đột xuất & ĐBXH khác

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

2.048

0

2.048

 

14

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo

150

0

150

150

0

150

200

0

200

 

15

Hội Khuyến học

150

0

150

457

247

210

237

87

150

 

16

Hội Bảo trợ người tàn tật

100

0

100

115

15

100

150

0

150

 

17

Hội Người mù

321

311

10

578

518

60

441

381

60

 

18

Hội Cựu TNXP

70

0

70

85

15

70

120

0

120

 

19

Hội Di sản

60

0

60

115

55

60

100

0

100

 

20

Hội Sinh vật cảnh QB

 

 

 

60

0

60

80

0

80

 

21

Hội Cựu giáo chức

50

0

50

50

0

50

100

0

100

 

22

Hỗ trợ các hội

200

0

200

200

0

200

500

0

500

 

23

Liên hiệp các hội KHKT

100

0

100

132

32

100

176

76

100

 

24

Xóa mái tranh cho hộ nghèo

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

4.000

0

4.000

 

25

Hội Hữu nghị

100

0

100

105

5

100

134

84

50

 

26

Hội Chất độc màu da cam

70

0

70

230

90

140

150

0

150

 

27

Hội Chữ thập đỏ

678

578

100

1.018

835

183

1.193

943

250

Bao gồm: MSSC, đặc thù

XII

QUỐC PHÒNG, AN NINH

13.900

0

13.900

13.900

0

13.900

17.998

0

17.998

 

1

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

4.700

0

4.700

4.700

0

4.700

6.200

0

6.200

Trong đó: Hội đồng GDQP, trinh sát điệp báo

2

Bộ Chỉ huy biên phòng

2.300

0

2.300

2.300

0

2.300

3.200

0

3.200

 

3

Công an

1.750

0

1.750

1.750

0

1.750

2.350

0

2.350

Tr. đó: BCĐHĐGDQP, CT130 BBPN qua BG

4

Sửa chữa, mua sắm QS

2.200

0

2.200

2.200

0

2.200

2.700

0

2.700

 

5

Sửa chữa, mua sắm biên phòng

0

0

0

0

0

0

300

0

300

 

6

Sửa chữa, mua sắm CA

450

0

450

450

0

450

550

0

550

 

7

Kinh phí dự bị động viên

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

1.700

0

1.700

 

8

Mua sắm cho công an xã

700

0

700

700

0

700

800

0

800

 

9

Đột xuất

800

0

800

800

0

800

198

0

198

 

XIII

CHI KHÁC

7.440

0

7.440

7.600

0

7.600

11.010

0

11.010

 

1

Trả nợ và lãi nợ vay

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

 

2

Thi đua khen thưởng

3.200

0

3.200

3.200

0

3.200

5.100

0

5.100

 

 

Tr đó: Ban TĐKT

1.300

0

1.300

1.300

0

1.300

3.100

0

3.100

 

 

Tỉnh ủy (HH T. đảng & KT cấp ủy)

1.900

0

1.900

1.900

0

1.900

2.000

0

2.000

Ban Tổ chức 300 tr, Tuyên giáo 100 tr, Kiểm tra: 100tr, Dân vận: 100tr, VP 100, C. ủy 1.300 tr

3

Tuyên truyền pháp luật

330

0

330

330

0

330

360

0

360

Sở Tư pháp

4

BCĐ vì sự tiến bộ phụ nữ

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Sở LĐTBXH

5

BCĐ toàn dân đoàn kết

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Sở VH-TT-DL

6

BCĐ Người VN dùng hàng VN

0

0

0

70

0

70

100

0

100

Ủy ban Mặt trận tỉnh

7

BQL dự án PPFP (Kiểm lâm)

160

0

160

0

0

0

0

0

0

Hết hoạt động

8

BCĐ Phát triển thanh niên

70

0

70

160

0

160

100

0

100

Tỉnh đoàn

9

BCĐ PT NN của Hội ND

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Hội NDân

10

BCĐ dân chủ cơ sở

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Ban Dân vận Tỉnh ủy

11

BCĐ công tác tôn giáo

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Ban Dân vận Tỉnh ủy

12

Hỗ trợ BCĐ thi hành án dân sự

70

0

70

70

0

70

100

0

100

 Cục thi hành án dân sự

13

BCĐ chống diễn biến hòa bình

70

0

70

70

0

70

100

0

100

BCH quân sự tỉnh

14

BCĐ cải cách tư pháp

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Tỉnh ủy

15

Ban CĐXD ĐSVH

70

0

70

70

0

70

100

0

100

Ủy ban Mặt trận tỉnh

16

Hỗ trợ công đoàn

250

0

250

70

0

70

350

0

350

 

17

Ban đổi mới DN

70

0

70

250

0

250

100

0

100

Sở KHĐT

18

BCĐ kiên cố hóa trường học

100

0

100

70

0

70

100

0

100

Sở GD - ĐT

19

BCĐ trợ giúp pháp lý

70

0

70

100

0

100

100

0

100

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

20

BCĐ 127 (QLTT)

120

0

120

70

0

70

150

0

150

Chi cục QLTT

21

BCĐ kiên cố hóa bệnh viện

100

0

100

120

0

120

100

0

100

 Sở Y tế

22

BCĐ theo Đề án 02 - 212

70

0

70

100

0

100

100

0

100

 Sở Tư pháp

23

BCĐ 30a

100

0

100

70

0

70

100

0

100

Sở LĐTBXH

24

BCĐ hiến máu nhân đạo

70

0

70

100

0

100

100

0

100

Hội Chữ thập đỏ

25

BCĐ Đề án 2 (CC, KT & Nâng cao nguồn nhân lực)

0

0

0

0

0

0

100

0

100

Sở Tư pháp

26

BCĐ xây dựng nông thôn mới

0

0

0

0

0

0

100

0

100

Sở NN & PTNT

27

BCĐ cung cấp nước sạch & VSMT

 

 

 

 

 

 

100

0

100

Sở NN & PTNT

28

Hỗ trợ Hội thẩm nhân dân 2 cấp

0

0

0

0

0

0

100

0

100

Tòa án tỉnh

29

Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất

1.100

0

1.100

1.260

0

1.260

1.850

0

1.850

 

XIV

CHI TRỢ GIÁ

3.570

0

3.570

3.630

0

3.630

3.892

0

3.892

 

1

Bù in báo Quảng Bình

1.850

0

1.850

1.910

0

1.910

2.000

0

2.000

Báo QB

2

Nhuận bút báo

1.720

0

1.720

1.720

0

1.720

1.892

0

1.892

Báo QB

XV

CHI TỪ NGUỒN CHỐNG LẬU

7.250

0

7.250

7.250

0

7.250

8.000

0

8.000

 

1

Chi cục Kiểm lâm

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

3.150

0

3.150

 

2

Vườn QG PNKB (Hạt Kiểm lâm PN-KB)

210

0

210

210

0

210

300

0

300

 

3

Chi cục QLTT

500

0

500

500

0

500

600

0

600

 

4

Giao đất giao rừng

500

0

500

500

0

500

500

0

500

 

5

Mua sắm và XD

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

 

6

Các huyện

500

0

500

500

0

500

700

0

700

 

7

Các ngành phối hợp

500

0

500

500

0

500

650

0

650

 

8

Phòng chống cháy rừng…

1.040

0

1.040

1.040

0

1.040

1.100

0

1.100

 

XVI

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

46.728

0

46.728

46.728

0

46.728

52.657

0

52.657

 

XVII

CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

 

XVIII

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

148.880

0

148.880

148.880

0

148.880

274.480

0

274.480

 

 

Trong đó:

0

 

 

0

0

0

0

0

0

 

1

Vốn tập trung

71.600

0

71.600

71.600

0

71.600

117.000

0

117.000

 

2

Tiền cấp đất

75.420

0

75.420

75.420

0

75.420

58.182

0

58.520

 

3

Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

91.898

0

97.860

 

4

Cấp vốn cho doanh nghiệp

1.860

0

1.860

1.860

0

1.860

1.100

0

1.100

 

XIX

CHI TỪ TIỀN VAY

100.000

0

100.000

100.000

0

100.000

80.000

0

80.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.997

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.119.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!