|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quý
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 17/2008/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 5 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC , ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP , ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản số 399/CV-SNN,
ngày 02 tháng 5 năm 2008); Sở Tài chính (Công văn số 1085/STC-QLCSG, ngày 17
tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2: Bảng
đơn giá các loại cây trồng được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối
tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để áp dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, và mục đích phát triển
kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá này còn được áp dụng để quản lý
các loại hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và các loại phí, lệ
phí có liên quan đến cây trồng theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Giao
Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giúp Uỷ
ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này
theo đúng quy định.
Điều 4: Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Phụ lục số 2 của Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND, ngày 16 tháng
9 năm 2005; Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND , ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh và các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quý
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ
CÁC
LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17 /2008/QĐ-UBND, ngày 07/5/2008 của UBND tỉnh
Kon Tum)
STT
|
Danh mục cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Cây thực sinh
|
Giống mới
|
1.
|
Bơ, Tầm ruột, Thanh long
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
7 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
26 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
40 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
130 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
200 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
42 000
|
|
|
2.
|
Mít, me, Bồ quân, Ô mai, Chay
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
8 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
24 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
45 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 5 năm
|
đ/cây
|
165 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 6 đến 16 năm
|
đ/cây
|
240 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 17 đến 20 năm
|
đ/cây
|
165 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
45 000
|
|
|
3.
|
Chanh, Cam, Quýt, Bưởi, Mận, Lê
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
9 000
|
26 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
45 000
|
65 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
78 000
|
110 000
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 5 năm
|
đ/cây
|
230 000
|
285 000
|
|
|
Kinh doanh từ 6 đến 16 năm
|
đ/cây
|
260 000
|
320 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
40 000
|
65 000
|
|
4.
|
Nhãn, vải, Xoài, Chôm Chôm
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
13 000
|
33 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
65 000
|
105 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
105 000
|
130 000
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 5 năm
|
đ/cây
|
470 000
|
720 000
|
|
|
Kinh doanh từ 6 đến 16 năm
|
đ/cây
|
650 000
|
1 000 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
200 000
|
260 000
|
|
5.
|
Dừa
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
13 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
65 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
110 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 5 năm
|
đ/cây
|
470 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 6 đến 16 năm
|
đ/cây
|
650 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
130 000
|
|
|
6.
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
13 000
|
40 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
40 000
|
65 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
90 000
|
130 000
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 5 năm
|
đ/cây
|
470 000
|
720 000
|
|
|
Kinh doanh từ 6 đến 20 năm
|
đ/cây
|
1 560 000
|
1 820 000
|
|
|
Kinh doanh từ 21 đến 30 năm
|
đ/cây
|
470 000
|
720 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
130 000
|
320 000
|
|
7.
|
Dứa (Thơm)
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
3 000
|
|
|
|
Đang có củ non
|
đ/cây
|
5 000
|
|
|
8.
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
3 000
|
|
|
|
Cây sắp có trái
|
đ/cây
|
28 000
|
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/cây
|
70 000
|
|
|
9.
|
Cóc, Khế, ổi, Táo
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
7 000
|
20 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
20 000
|
52 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
35 000
|
65 000
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 4 năm
|
đ/cây
|
120 000
|
80 000
|
|
|
Kinh doanh từ 5 đến 12 năm
|
đ/cây
|
170 000
|
220 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
40 000
|
65 000
|
|
10.
|
Cây Tiêu
|
|
|
|
|
a)
|
Bồi thường trụ tiêu
|
|
|
|
|
|
Trụ xây
|
đ/trụ
|
260 000
|
|
|
|
Trụ gỗ
|
đ/trụ
|
150 000
|
|
|
b)
|
Bồi thường cây tiêu
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/trụ
|
60 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/trụ
|
150 000
|
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/trụ
|
400 000
|
|
|
11.
|
Cây Điều, Cari
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
20 000
|
50 000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
60 000
|
100 000
|
|
|
Kinh doanh từ 1 đến 3 năm
|
đ/cây
|
130 000
|
200 000
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/cây
|
160 000
|
250 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
15 000
|
30 000
|
|
12.
|
Cây Trầu
|
|
|
|
|
a)
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
|
Trụ xây
|
đ/trụ
|
130 000
|
|
|
|
Trụ gỗ
|
đ/trụ
|
75 000
|
|
|
b)
|
Bồi thường cây
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/trụ
|
7 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm
|
đ/trụ
|
33 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/trụ
|
10 000
|
|
|
13.
|
Cây cau
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
13 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
50 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm
|
đ/cây
|
72 000
|
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
200 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
40 000
|
|
|
14.
|
Cây Dâu
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
7 000 000
|
|
|
|
Đang phát và thu hoạch
|
đ/ha
|
13 000 000
|
|
|
15.
|
Dưa Hấu
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
12 000 000
|
|
|
|
Đang phát và có trái
|
đ/ha
|
20 000 000
|
|
|
16.
|
Măng cụt
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
33 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
72 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
85 000
|
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
235 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
40 000
|
|
|
17.
|
Cây Sắn
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
5 000 000
|
8 000 000
|
|
|
Chăm sóc đến tháng thứ 5
|
đ/ha
|
10 000 000
|
18 000 000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
15 000 000
|
25 000 000
|
|
18.
|
Bắp các loại
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
5 000 000
|
7 000 000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
8 000 000
|
13 000 000
|
|
19.
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
4 650 000
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
6 700 000
|
|
|
|
Lang trồng lấy dây
|
đ/ha
|
30 000 000
|
|
|
20.
|
Cây Chuối
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
30 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/bụi
|
150 000
|
|
|
|
Có buồng
|
đ/bụi
|
230 000
|
|
|
21.
|
Các loại củ: Từ, Mỡ, Nghệ, Sả
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
5 600 000
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
8 000 000
|
|
|
|
Cây trồng phân tán
|
đ/gốc
|
2 000
|
|
|
22.
|
Mè
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
10 500 000
|
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
15 000 000
|
|
|
23.
|
Đậu xanh, Đậu phụng
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
7 500 000
|
|
|
|
Có củ hoặc trái non
|
đ/ha
|
10 500 000
|
|
|
24.
|
Đậu cúc, Đậu nành, Đậu đen, Đậu trắng
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
3 600 000
|
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
7 200 000
|
|
|
25.
|
Dưa Leo
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
5 200 000
|
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
13 000 000
|
|
|
26.
|
Cây ớt
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
3 000 000
|
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
7 200 000
|
|
|
|
Cây trồng phân tán
|
đ/cây
|
3 000
|
|
|
27.
|
Cây cà chua
|
|
|
|
|
a)
|
Cà chua không ghép
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
12 000
|
|
|
b)
|
Cà chua ghép
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5 500
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
20 000
|
|
|
28.
|
Cây cà tím
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
12 000
|
|
|
29.
|
Bầu, Bí, Mướp, Đu đủ dây
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
2 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/bụi
|
25 000
|
|
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đ/bụi
|
50 000
|
|
|
30.
|
Cây khổ qua
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
2 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/bụi
|
17 000
|
|
|
31.
|
Bắp cải
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
30 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
75 000
|
|
|
32.
|
Su hào
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
20 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
50 000
|
|
|
33.
|
Rau muống
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
3 300
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
8 500
|
|
|
34.
|
Cải xanh
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
4 600
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
12 000
|
|
|
35.
|
Hành
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
6 500
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
17 000
|
|
|
36.
|
Tỏi
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
14 500
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
37 000
|
|
|
37.
|
Rau ghém (gia vị)
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
2 600
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
6 500
|
|
|
38.
|
Riềng
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
2 000 000
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
25 000 000
|
|
|
39.
|
Cây thuốc lá
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
4 500 000
|
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
9 500 000
|
|
|
40.
|
Mình tinh
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
3 600 000
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
6 300 000
|
|
|
b)
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
2 800
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/bụi
|
4 700
|
|
|
41.
|
Sa nhân, Gừng
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
4 000 000
|
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
50 000 000
|
|
|
42.
|
Lúa Rẫy
|
|
|
|
|
|
Mới gieo trỉa
|
đ/ha
|
3 000 000
|
|
|
|
Trổ bông
|
đ/ha
|
10 000 000
|
|
|
43.
|
Lúa Nước
|
|
|
|
|
|
Mới gieo, sạ
|
đ/ha
|
8 000 000
|
|
|
|
Trổ bông
|
đ/ha
|
18 000 000
|
|
|
44.
|
Đất khai hoang rừng loại II, III
|
|
|
|
|
|
Canh tác năm thứ 1
|
đ/ha
|
6 000 000
|
|
|
|
Canh tác từ 2 đến 3 năm
|
đ/ha
|
4 700 000
|
|
|
45.
|
Vườn chè
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
4 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
6 500
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
9 200
|
|
|
|
Đang thu bói
|
đ/cây
|
12 000
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
14 500
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
5 500
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
2 700
|
|
|
46.
|
Cà phê Robosta (vối)
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
15 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 1
|
đ/cây
|
30 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
50 000
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1
|
đ/cây
|
150 000
|
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 18
|
đ/cây
|
250 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
30 000
|
|
|
47.
|
Cà phê Catimor
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
15 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 1
|
đ/cây
|
30 000
|
|
|
|
Đang thu bói
|
đ/cây
|
50 000
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 18
|
đ/cây
|
150 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
20 000
|
|
|
48.
|
Cà phê Mít
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
20 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
60 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
90 000
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
150 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
50 000
|
|
|
49.
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
|
a)
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
1 000
|
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường
kính >= 16cm thì không bồi thường
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
1 700
|
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn
xuất vườn
|
đ/cây
|
2 200
|
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu
chuẩn xuất
|
đ/cây
|
2 200
|
|
b)
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
1 200
|
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường
kính >=16cm thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
2 000
|
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất
vườn
|
đ/cây
|
3 000
|
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu
chuẩn xuất
|
đ/cây
|
3 000
|
|
50.
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
30 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 1
|
đ/cây
|
50 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
60 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
80 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
90 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
đ/cây
|
120 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
đ/cây
|
180 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7
|
đ/cây
|
250 000
|
|
|
|
Đang kinh doanh
|
đ/cây
|
290 000
|
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
|
|
Không bồi thường
|
51.
|
Bời lời
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
6 500
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
13 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
19 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
23 000
|
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/cây
|
40 000
|
|
|
52.
|
Bạch đàn, Keo là tràm, Thông, Muồng
|
|
|
|
|
|
Bằng lăng, Hương, Đa, Gạo, Bông
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
2 200
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 1
|
đ/cây
|
4 200
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
7 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
8 200
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
11 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
5 800
|
|
|
53.
|
Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
4 700
|
|
|
|
Từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
17 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 4
|
đ/cây
|
20 000
|
|
|
54.
|
Cây Sao
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
4 700
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 1
|
đ/cây
|
8 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
11 000
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
13 500
|
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
17 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
30 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
39 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
51 000
|
|
|
55.
|
Lồ ô, Tre, Nứa
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
6 500
|
|
|
|
Chăm sóc 1 năm
|
đ/bụi
|
12 000
|
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/bụi
|
72 000
|
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đ/bụi
|
145 000
|
|
|
56.
|
Mía Ô nà
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
10 000 000
|
15 000 000
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/ha
|
20 000 000
|
28 000 000
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/ha
|
35 000 000
|
60 000 000
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/ha
|
20 000 000
|
30 000 000
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đ/ha
|
15 000 000
|
18 000 000
|
|
57.
|
Mía đồi
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
8 000 000
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/ha
|
18 000 000
|
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/ha
|
25 000 000
|
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/ha
|
15 000 000
|
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đ/ha
|
12 000 000
|
|
|
58.
|
Cây Vú sữa
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
9 000
|
20 000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
78 000
|
112 000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
156 000
|
235 000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
390 000
|
520 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
110 000
|
130 000
|
|
59.
|
Xăm bô chê, Mãng cầu
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
9 000
|
40 000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
60 000
|
78 000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
208 000
|
235 000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
47 000
|
65 000
|
|
60.
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
26 000
|
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
65 000
|
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
130 000
|
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
200 000
|
|
|
61.
|
Cây Gió (Trầm)
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
20 000
|
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
55 000
|
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
200 000
|
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
280 000
|
|
|
62.
|
Các loại tre lấy măng
|
|
|
|
|
a)
|
Tre Lục trúc
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
28 000
|
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/cây
|
42 000
|
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/cây
|
55 000
|
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
75 000
|
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/cây
|
145 000
|
|
|
b)
|
Tre điền trúc
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
32 000
|
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/cây
|
45 000
|
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/cây
|
58 000
|
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
77 000
|
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/cây
|
142 000
|
|
|
63.
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
đ/m2
|
6 000
|
|
|
64.
|
Hoa các loại (cúc, vạn thọ...)
|
đ/m2
|
3 000
|
|
|
65.
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
|
a
|
Trồng dưới đất (Hỗ trợ công di dời)
|
đ/cây
|
100 000
|
|
|
b
|
Trồng trong chậu (Hỗ trợ công di dời)
|
|
|
|
|
|
Đường kính chậu > 30 cm
|
đ/chậu
|
70 000
|
|
|
|
Đường kính chậu < 30 cm
|
đ/chậu
|
30 000
|
|
|
Ghi chú:
* Mức giá bồi thường tính trong bảng giá này
là giá bồi thường tính cho các loại cây trồng có mức độ phát triển trung bình.
Khi tính giá trị bồi thường phải tính theo hệ số mức độ phát triển cây trồng
như sau:
Mức độ phát triển tốt: hệ số 1,2
Mức độ phát triển trung bình: hệ số 1,0
Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8
* Đối với các loại cây trồng, cây tái sinh
chưa có trong bảng đơn giá này thì được áp dụng đơn giá các loại cây có tính
chất tương đương.
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ngày 07/05/2008 ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
3.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|